Tài liệu Tính toán phân tích kết cấu: PHẦN II
TÍNH TOÁN KẾT CẤU
…. µ ….
Chương 2
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
Lựa chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn
Việc bố trí mặt bằng kết cấu của sàn phụ thuộc vào mặt bằng kết trúc và cách sắp xếp các kết cấu chịu lực chính.
Kích thước tiết diện các bộ phận sàn phụ thuộc vào nhịp của chúng trên mặt bằng và tải trọng tác dụng.
Lựa chọn phương án sàn: phương án được chọn là phương án sàn có dầm, có dầm phụ trực giao.
Hình 2.1 Mặt bằng phân loại dầm sàn.
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm:
Trong đó: - l d - nhịp dầm đang xét; - md - hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng:
. md = 8 ¸ 12 - đối với dầm khung một nhịp.
. md = 12 ¸ 16 - đối với dầm khung nhiều nhịp.
. md = 12 ¸ 20 - đối với dầm phụ.
Chiều rộng tiết diện dầm bd chọn trong khoảng: .
Bảng 2.1 Sơ bộ chọn kích thước dầm sàn.
Dầm
Nhịp dầm(m)
Hệ số
Chiều cao(cm)
Bề rộng(cm)
Chọn tiết diệnbxh (cm)
D1
9
12
75.0
28.1
30x75
D2
9
12
75.0
28.1
30x75
D3
9
12
75.0
28.1
30x...
19 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1594 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán phân tích kết cấu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN II
TÍNH TOÁN KẾT CẤU
…. µ ….
Chương 2
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
Lựa chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn
Việc bố trí mặt bằng kết cấu của sàn phụ thuộc vào mặt bằng kết trúc và cách sắp xếp các kết cấu chịu lực chính.
Kích thước tiết diện các bộ phận sàn phụ thuộc vào nhịp của chúng trên mặt bằng và tải trọng tác dụng.
Lựa chọn phương án sàn: phương án được chọn là phương án sàn có dầm, có dầm phụ trực giao.
Hình 2.1 Mặt bằng phân loại dầm sàn.
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm:
Trong đó: - l d - nhịp dầm đang xét; - md - hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng:
. md = 8 ¸ 12 - đối với dầm khung một nhịp.
. md = 12 ¸ 16 - đối với dầm khung nhiều nhịp.
. md = 12 ¸ 20 - đối với dầm phụ.
Chiều rộng tiết diện dầm bd chọn trong khoảng: .
Bảng 2.1 Sơ bộ chọn kích thước dầm sàn.
Dầm
Nhịp dầm(m)
Hệ số
Chiều cao(cm)
Bề rộng(cm)
Chọn tiết diệnbxh (cm)
D1
9
12
75.0
28.1
30x75
D2
9
12
75.0
28.1
30x75
D3
9
12
75.0
28.1
30x75
D4
8
12
66.7
25.0
30x70
D5
8.7
16
54.4
20.4
25x55
D6
8
16
50.0
18.8
25x50
D7
9
12
75.0
28.1
30x75
D8
9
16
56.3
21.1
25x60
D9
9
16
56.3
21.1
25x60
D10
8
12
66.7
25.0
30x70
D11
8.7
16
54.4
20.4
25x55
D12
8
12
66.7
25.0
30x70
D13
8
12
66.7
25.0
30x70
D14
4
12
33.3
12.5
25x50
D15
5
12
41.7
15.6
25x50
D16
4
12
33.3
12.5
25x50
D17
5.4
12
45.0
16.9
25x50
D18
3.6
12
30.0
11.3
25x50
D19
1.2
12
10.0
3.8
25x50
D20
1.1
12
9.2
3.4
20x25
D21
1.3
12
10.8
4.1
20x25
D22
1.2
12
10.0
3.8
20x25
D23
1.3
12
10.8
4.1
25x50
Chiều dày bản sàn hb
Chiều dày bản sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng sơ bộ xác định chiều dày sàn hb theo biểu thức :
Trong đó: - D = 0.81.4 hệ số phụ thuộc tải trọng.
- ms = 3035 đối với sàn làm việc 1 phương.
- ms = 4045 đối với sàn làm việc 2 phương.
Chọn m bé với bản đơn kê tự do và m lớn với bản kê liên tục.
- Bản consol lấy m = 10 ¸ 18.
l - độ dài cạnh ngắn của sàn.
Chọn hb là số nguyên theo cm, đồng thời đảm bảo yêu cầu cấu tạo hb > hmin, đối với nhà dân dụng thì hmin = 5 cm (theo mục 8.2.2 TCXDVN 356 – 2005).
2.2. Mặt bằng phân loại ô bản sàn
Hình 2.2 Mặt bằng phân loại ô bản sàn.
Bảng thống kê số liệu ô sàn:
Bảng 2.2 Sơ bộ chọn chiều dày bản sàn.
ký hiệu sàn
cạnh ngắn ln ( m )
cạnh dài ld ( m )
tỷ số ld/ln
loại dầm
Hệ sốD
Hệ sốms
Diện tích( m2 )
Chiều dày( cm )
S1
3.5
4.9
1.11
Sàn 2 phương
1.1
42
13.65
9
S2
3.5
4.02
1.15
Sàn 2 phương
1.1
42
14.07
9
S3
4.02
5.25
1.31
Sàn 2 phương
1.1
42
21.11
11
S4
4.9
5.42
1.11
Sàn 2 phương
1.1
42
26.56
13
S5
4.02
5.42
1.35
Sàn 2 phương
1.1
42
21.79
11
S6
3.67
4.02
1.1
Sàn 2 phương
1.1
42
14.75
10
S7
4.02
8.87
2.21
Sàn 1 phương
1.1
32
35.66
14
S8
2.4
8
3.33
Sàn 1 phương
1.1
32
19.20
8
S9
1.4
4.9
3.5
Sàn 1 phương
1.1
32
6.86
5
S10
1.4
4.02
2.87
Sàn 1 phương
1.1
32
5.63
5
S11
1.6
4.02
2.51
Sàn 1 phương
1.1
32
6.43
6
S12
1.4
3.5
2.56
Sàn 1 phương
1.1
32
4.90
5
S13
1.4
5.42
3.87
Sàn 1 phương
1.1
32
7.59
5
S14
1.4
3
2.14
Sàn 1 phương
1.1
32
4.2
5
Sơ bộ chọn chiều dày sàn hs = 12 cm.
2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn.
Tĩnh tải sàn.
Tĩnh tải sàn gồm trọng lượng bản thân, và các lớp cấu tạo sàn.
kN/m2
Trong đó:
gi - trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn thứ i.
ngi - hệ số độ tin cậy các lớp cấu tạo sàn, lấy theo bảng 1 trang 10 TCVN2737 – 1995.
Hoạt tải sàn.
Hoạt tải tính toán sàn tính theo công thức:
ptt = ptc.np (kN/m2)
Trong đó: - ptt - tải trọng tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 trang 12 TCVN 2737 –1995. phụ thuộc vào công năng cụ thể của từng phòng.
- np - hệ số độ tin cậy, lấy theo mục 4.3.3 trang 15 TCVN 2737 – 1995.
n = 1.3 ptc < 2 (kN/m2).
n = 1.2 ptc > 2 (kN/m2)
Tĩnh tải sàn
Tĩnh tải sàn có hai loại: Sàn không chống thấm và sàn có chống thấm. Trong các ô sàn có một phần là sàn chống thấm (sàn vệ sinh) thì ta tính toán tải trọng cho sàn không chống thấm và sàn có chống thấm và so sánh hai tải trọng, lấy tải trọng lớn để tính thép cho ô sàn.
Loại sàn 1: Sàn không chống thấm.
Hình 2.3 Các lớp cấu tạo sàn không chống thấm
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 22.
Bảng 2.3 Xác định trọng lượng các lớp cấu tạo sàn không chống thấm.
STT
Các lớp cấu tạo
gi (daN/m3)
ngi
gitc (kN/m2)
gitt
(kN/m2)
1
Gạch ceramic
2000
8
1.1
0.16
0.176
2
vửa lót
1800
30
1.3
0.54
0.702
3
sàn BTCT
25.00
120
1.1
3
3.30
4
Vửa trát trần
1800
15
1.3
0.27
0.351
5
Trần treo
1.2
1
1.20
Tổng
4.97
5.729
gtt = 5729 daN/m
Loại sàn 2: Sàn có chống thấm
Hình 2.4 Các lớp cấu tạo sàn có chống thấm
Bảng 2.4 Kết quả tính toán tĩnh tải sàn có chống thấm
STT
Các lớp
Cấu tạo
gi
( daN/m3)
ni
gitc
(kN/m2)
gitt
(kN/m2)
1
Gạch
Ceramic
2000
8
1.1
0.16
0.176
2
Vữa lót
1800
50
1.3
0.90
1.17
3
BT chống
thấm
2000
30
1.1
0.60
0.66
4
Sàn BTCT
2500
120
1.1
3.00
3.30
5
Vữa trát trần
1800
15
1.3
0.27
0.351
6
Trần treo
1.2
1.00
1.20
Tổng
5.93
6.857
=> gtt = 6.857 daN/m2
2.3.2. Trọng lượng tường ngăn
Trọng lượng tường ngăn trên sàn được qui đổi thành tải trọng phân bố đều trên
sàn (cách tính này đơn giản mang tính chất gần đúng). Tải trọng tường ngăn có xét đến sự giảm tải (trừ đi 30% diện tích lổ cửa) được tính theo công thức:
gtqđ =
trong đó:
n – hệ số tin độ cậy.
lt – chiều dài tường.
ht – chiều cao tường.
- trọng lượng đơn vị tường tiêu chuẩn, =1800 daN/m3 (tường xây 100 mm). =1600 daN/m3 (tường xây 200 mm).
Tải trọng tường qui đổi phân bố đều trên sàn được trình bày trong bảng 2.5
Ký hiệu
Diện tíchsàn A(m2)
Chiều dài tường lt (m)
Chiều caotường ht (m)
gt(daN/m3)
Hệ số độ tincậy n
Giá trị tiêuchuẩn trọng lượng tườngqui đổi gtct
Trọng lượngtường qui đổigtqđ (kN/m2)
S1
17.15
0.75
3.18
1800
1.3
31.45
0.409
S2
14.07
4.55
3.18
1800
1.3
185.1
2.406
S4
21.11
6.1
3.18
1800
1.3
202.52
2.633
S5
21.11
6.15
3.18
1800
1.3
198.1
2.575
2.3.3 Hoạt tải sàn
Hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo Bảng 3 TCVN 2737 – 1995, phụ thuộc vào chức năng cụ thể các phòng.
Đối với các phòng có công năng như: phòng khách, phòng ngủ, bếp, phòng giặt, phòng vệ sinh (thuộc các phòng nêu ở mục 1, 2, 3, 4, 5 Bảng 3 TCVN 2737 – 1995). Theo Điều 4.3.4 TCVN 2737 – 1995, hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo Bảng 3 được phép giảm xuống bằng cách nhân với hệ số cA1 khi diện tích chịu tải A của sàn lớn hơn 9m2.
Bảng 2.6 Hoạt tải tính toán các ô sàn
Số hiệu sàn
Công năng
Ptc(kN/m2 )
A ( m2 )
Hệ sốyA1
n
Ptt( kN/m2 )
S1
Phòng ngủ
1.50
13.65
0.89
1.3
1.736
S2
Phòng ngủ
1.50
14.07
0.88
1.3
1.716
S3
Phòng khách
1.50
21.11
0.79
1.3
1.541
S4
Phòng ngủ
1.50
26.56
0.75
1.3
1.463
S5
Sảnh, hành lang
3.00
21.79
0.79
1.2
2.844
S6
Sảnh, hành lang
3.00
14.75
0.87
1.2
3.132
S7
Phòng khách
1.50
35.66
0.70
1.3
1.365
S8
Sảnh, hành lang
3.00
19.20
0.81
1.2
2.916
S9
Ban công
4.00
6.86
1.09
1.2
4.80
S10
Ban công
4.00
5.63
1.16
1.2
4.80
S11
Ban công
4.00
6.43
1.11
1.2
4.80
S12
Ban công
4.00
4.90
1.21
1.2
4.80
S13
Ban công
4.00
7.59
1.05
1.2
4.80
S14
Sảnh, hành lang
3.00
4.2
0.81
1.2
3.6
2.4. Tính toán các ô bản sàn
Gọi : l1 - kích thước cạnh ngắn ô sàn
l2 - kích thước cạnh dài ô sàn
(Do sơ đồ đàn hồi nên kích thước này lấy từ tim)
Dựa vào tỉ số l2/l1 phân ra 2 loại bản sàn
Khi l2/l1 > 2 thì tính theo bản 1 phương ( bản dầm)
Khi l2/l1 < 2 thì tính theo bản 2 phương ( bản kê 4 cạnh )
2.4.1 Tính ô bản sàn một phương ( bản dầm )
Theo bảng 2.2 các ô sàn làm việc một phương là các ô sàn: S7, S8, S9, S10, S11, S12, S13, S14.
a. Các giả thiết khi tính toán
- Các ô bản loại dầm được tính toán như ô bản đơn, không xét đến ảnh hưởng của các ô kế cân.
- Các ô ban được tính theo sơ đàn hồi. Các kích thước ô sàn được lấy từ trục đến trục.
- Cắt một dải bản có bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính toán.
b. Sơ đồ tính
Hình 2.5 Sơ đồ tính sàn 1 phương.
Bảng 2.7 Sơ đồ tính các ô sàn
Ô bản
hb (cm)
Liên kết 2 đầu
Sơ đồ tính
hD1
hD2
S7
120
Ngàm
Ngàm
S8
120
Ngàm
Ngàm
S9
120
Ngàm
Khớp
S10
120
Ngàm
Khớp
S11
120
Ngàm
Khớp
S12
120
Ngàm
Khớp
S13
120
Ngàm
Khớp
S14
120
Ngàm
Ngàm
Xác định nội lực
Tuỳ theo sơ đồ tính mà ta có các giá trị nội lực khác nhau, đối với sơ đồ tính đã được xác định theo bảng trên ta có:
Sơ đồ 2 đầu ngàm.
Các giá trị Mômen:
- Mômen nhịp:
- Mômen gối:
Sơ đồ 1 đầu khớp 1 đầu ngàm
Các giá trị Mômen
Mômen dương ở nhịp :
Mômen âm ở gối :
Trong sơ đồ tính toán :
Bảng 2.7 Kết quả tính toán tải trọng và nội lực của ô sàn 1 phương.
Ký hiệu ô sàn
Cạnh ngắnl1 (m)
Tĩnh tải
Hoạt tải p (kN/m2)
Tải toànphần qtt
Giá trị mômen
gs ( kN/m2)
Mn (kN.m)
Mg (kN.m)
S7
4.02
5.729
1.365
7.094
4.777
9.553
S8
2.4
5.729
2.916
8.645
2.075
4.150
S9
1.4
5.729
4.80
10.529
1.451
2.580
S10
1.4
5.729
4.80
10.529
1.451
2.580
S11
1.6
5.729
4.80
10.529
1.895
3.369
S12
1.4
5.729
4.80
10.529
1.451
2.580
S13
1.4
5.729
4.80
10.529
1.451
2.580
S14
1.4
5.729
3.6
9.329
0.762
1.524
GHI CHÚ : Các ô sàn làm việc một phương ở trên không có tường xây trên sàn cho nên không xét đến tải trọng tường .
d. Tính toán cốt thép của các ô sàn làm việc 1 phương
Cốt thép của ô sàn 1 phương tính như cấu kiện chịu uốn
Giả thiết tính toán
a = 1.5 cm - Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo
h = 12 cm - Chiều cao tiết diện
h0 - Chiều cao hữu ích của tiết diện
h0 = h – a =12 – 1.5 = 10.5 cm
b = 100 cm - Bề rộng tiết diện ( bề rộng dải bản)
Đặc trưng vật liệu được cho trong bảng sau
Bảng 2.8 Đặc trưng vật liệu của bê tông và thép.
Bê tông B25
Cốt thép AI
Rb (MPa)
Rbt(MPa)
Ebx10-3(MPa)
Rs(MPa)
Rsc(MPa)
Esx10-4(MPa)
14.5
1.05
27
225
225
21
Cốt thép được tính với một dải bản có bề rộng 1m:
Tính:
Trong đó : ω - đặc trưng biến dạng của vùng bê tông chịu nén
ω = α – 0.008Rb
Ở đây: α = 0.85 đối với bê tông nặng
Rs - cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép (MPa), lấy theo bảng 21 trang 47
TCXDVN 356 : 2005
σsc,u - ứng suất giới hạn của cốt thép trong vùng bêtông chịu nén, được lấy theo mục 6.2.2.3 và theo bảng 15 trang 37 TCXDVN 356 : 2005. ssc,u = 400 MPa
Tính αR : αR = ξR(1 - 0.5ξR) = 0.618x(1 - 0.5x0.618) = 0.427
Tính αm :
Trong đó : M - mômen uốn lớn nhất mà cấu kiện phải chịu do tải trọng tính toán gây ra
Rb,Rs - cường độ chịu nén tính toán của bêtông và cường độ chiu kéo tính toán của cấu kiện
Nếu αm ≤ αR thì từ αm tra bảng phụ lục ra g.
Diện tích cốt thép được tính theo:
Hàm lượng cốt thép tính toán (μ) trong dãi bản cần đảm bảo điều kiện:
Với : -
- Theo TCVN lấy μmin = 0.05%, (thường lấy 0.1%)
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau:
Bảng 2.9 Bảng tính thép và chọn thép.
Ô sàn
Mômen(daN.m)
am
z
As(cm2)
Thép chọn
As(cm2)
mbt%
Nhận xét
f
s
S7
Mnhịp
477.7
0.03
0.985
2.05
8
200
2.53
0.24
Thỏa
Mgối
955.3
0.06
0.969
4.17
8
110
4.53
0.431
Thỏa
S8
Mnhịp
207.5
0.013
0.994
0.88
6
200
1.41
0.134
Thỏa
Mgối
415
0.026
0.987
1.78
8
200
2.51
0.239
Thỏa
S9
Mnhịp
145.1
0.009
0.995
0.62
6
200
1.41
0.134
Thỏa
Mgối
258
0.016
0.992
1.10
6
200
1.41
0.134
Thỏa
S10
Mnhịp
145.1
0.009
0.995
0.62
6
200
1.41
0.134
Thỏa
Mgối
258
0.016
0.992
1.10
6
200
1.41
0.134
Thỏa
S11
Mnhịp
189.5
0.012
0.994
0.81
6
200
1.41
0.134
Thỏa
Mgối
336.9
0.021
0.989
1.44
8
200
2.51
0.239
Thỏa
S12
Mnhịp
145.1
0.009
0.995
0.62
6
200
1.41
0.134
Thỏa
Mgối
258
0.016
0.992
1.10
6
200
1.41
0.134
Thỏa
S13
Mnhịp
145.1
0.009
0.995
0.62
6
200
1.41
0.134
Thỏa
Mgối
258
0.016
0.992
1.10
6
200
1.41
0.134
Thỏa
S14
Mnhịp
76.2
0.005
0.995
0.32
6
200
1.41
0.134
Thỏa
Mgối
152.3
0.01
0.995
0.65
6
200
1.41
0.134
Thỏa
2.5. Tính toán bản sàn 2 phương ( bản kê 4 cạnh )
Các ô sàn làm việc 2 phương gồm S1, S2, S3, S4, S5, S6.
Các giả thiết tính toán:
- Các ô bản kê được tính như các bản đơn. Không xét đến ảnh hưởng của các ô bản kế cận.
- Tính bản theo sơ đồ đàn hồi. Các kích thước ô bản lấy từ trục dầm đến trục dầm.
- Cắt ô bản theo cạnh ngắn và cạnh dài với các dải có bề rộng 1m để tính.
a. Sơ đồ tính
Tùy theo điều kiện liên kết của bản với các dầm xung quanh (ngàm hoặc khớp) mà ta lựa chọn sơ đồ tính bản theo 11 loại ô bản lập sẵn.
Sơ đồ tính các bản kê 4 cạnh được xác định theo bản sau:
Hình 2.6 Sơ đồ tính sàn 2 phương.
Bảng 2.9 Sơ đồ tính của các ô sàn.
Ô bản
hbản(cm)
Số hiệudầm
Liên kếtcác cạnh
Sơ đồtính
S1
12
D3
Ngàm
12
D7
Ngàm
12
D8
Ngàm
12
D9
Ngàm
S2
12
D1
Ngàm
12
D3
Ngàm
12
D8
Ngàm
12
D9
Ngàm
S3
12
D1
Ngàm
12
D4
Ngàm
12
D5
Ngàm
12
D6
Ngàm
S4
12
D2
Ngàm
12
D7
Ngàm
12
D8
Ngàm
12
D9
Ngàm
S5
12
D1
Ngàm
12
D2
Ngàm
12
D8
Ngàm
12
D9
Ngàm
S6
12
D1
Ngàm
12
D5
Ngàm
12
D6
Ngàm
12
D12
Ngàm
b. Xác định nội lực
Hình 2.7 Sơ đồ tính và vị trí mômen của sàn theo 2 phương.
Do 4 cạnh đều là ngàm nên bản thuộc ô số 9 trong 11 loại ô bản
Các giá trị Mômen được tính toán theo các công thức sau:
- Mômen dương lớn nhất ở giữa nhịp:
M1 = ai1.P
M2 = ai2.P
- Mômen âm lớn nhất ở gối:
MI = bi1.P
MII = bi2.P
Trong đó: P = q.l1.l2 : tổng tải trọng tác dụng lên ô bản.
q = gstt + ptt + gttt
ai1, ai2, bi1, bi2 : các hệ số được xác định bằng cách tra bảng, phụ thuộc vào tỷ số l2/l1.
Kết quả nội lực được tính toán theo bảng sau:
Bảng 2.10 Xác định lực P tác dụng lên từng ô sàn.
Ô bản
ln(m)
ld(m)
gstt(kN/m2)
gsqđ(kN/m2)
ptt(kN/m2)
q(kN/m2)
P(kN)
S1
3.5
4.9
5.729
0.409
1.735
7.874
135.029
S2
3.5
4.02
5.729
2.406
1.716
9.853
138.608
S3
4.02
5.25
5.729
0.00
1.541
7.269
153.423
S4
4.9
5.42
5.729
2.633
1.618
9.984
265.06
S5
4.02
5.42
6.857
2.575
2.988
12.420
270.619
S6
3.67
4.02
5.729
0.00
3.42
9.149
134.979
Bảng 2.11 Bảng xác định các hệ số ai1, ai2, bi1, bi2.
Ô bản
Kích thước
Tỉ sốld/ln
ai1
ai2
bi1
bi2
ld (m)
ln (m)
S1
4.9
3.5
1.4
0.02100
0.01070
0.04730
0.02400
S2
4.02
3.5
1.15
0.02000
0.01500
0.04610
0.03490
S3
5.25
4.02
1.31
0.02084
0.01214
0.04748
0.02772
S4
5.42
4.9
1.11
0.01952
0.01588
0.04522
0.03674
S5
5.42
4.02
1.35
0.02100
0.01150
0.04740
0.02620
S6
4.02
3.67
1.1
0.01940
0.01610
0.04500
0.03720
Bảng 2.12 Bảng tính các giá trị nội lực.
Ô bản
Tổng tải trọng P (kN)
Các hệ số
Giá trị momen (kN.m/m)
ai1
ai2
bi1
bi2
M1
M2
MI
MII
S1
135.029
0.02100
0.01070
0.04730
0.02400
2.84
1.44
6.39
3.24
S2
138.608
0.02000
0.01500
0.04610
0.03490
2.77
2.08
6.39
4.84
S3
153.423
0.02084
0.01214
0.04748
0.02772
3.2
1.86
7.28
4.25
S4
265.06
0.01952
0.01588
0.04522
0.03674
5.17
4.21
11.99
9.74
S5
270.619
0.02100
0.01150
0.04740
0.02620
5.68
3.11
12.83
7.09
S6
134.979
0.01940
0.01610
0.04500
0.03720
2.62
2.17
6.07
5.02
c. Tính toán cốt thép
Tính cốt thép theo mỗi phương ứng với các giá trị nội lực theo mỗi phương, lý thuyết tính toán đã được trình bày ở phần sàn 1 phương.
Kết quả tính toán cốt thép được trình bày trong bảng sau:
Bảng 2.13 Bảng tính cốt thép sàn 2 phương.
Ô bản
Giá trị momen(kN.m/m)
am
z
As (cm2)
Thép chọn
As (cm2)
m (%)
Nhận xét
f (mm)
s
S1
M1
2.84
0.018
0.991
1.21
6
200
1.42
0.135
Thỏa
M2
1.44
0.009
0.995
0.61
6
200
1.42
0.135
Thỏa
MI
6.39
0.040
0.980
2.76
8
200
2.52
0.240
Thỏa
MII
3.24
0.020
0.990
1.39
8
200
2.52
0.240
Thỏa
S2
M1
2.77
0.017
0.991
1.18
6
200
1.42
0.135
Thỏa
M2
2.08
0.013
0.993
0.89
6
200
1.42
0.135
Thỏa
MI
6.39
0.040
0.980
2.76
8
180
2.79
0.266
Thỏa
MII
4.84
0.030
0.985
2.08
8
200
2.52
0.240
Thỏa
S3
M1
3.2
0.020
0.990
1.37
6
200
1.42
0.135
Thỏa
M2
1.86
0.012
0.994
0.79
6
200
1.42
0.135
Thỏa
MI
7.28
0.046
0.976
3.16
8
140
3.59
0.342
Thỏa
MII
4.25
0.027
0.986
1.82
8
200
2.52
0.240
Thỏa
S4
M1
5.17
0.032
0.984
2.22
6
200
1.42
0.135
Thỏa
M2
4.21
0.026
0.987
1.81
6
200
1.42
0.135
Thỏa
MI
11.99
0.075
0.961
5.28
8
140
3.59
0.342
Thỏa
MII
9.74
0.061
0.969
4.25
8
160
3.14
0.299
Thỏa
S5
M1
5.68
0.036
0.982
2.45
6
150
1.89
0.180
Thỏa
M2
3.11
0.019
0.990
1.33
6
180
1.57
0.150
Thỏa
MI
12.83
0.080
0.958
5.67
8
120
4.19
0.399
Thỏa
MII
7.09
0.044
0.977
3.07
8
120
4.19
0.399
Thỏa
S6
M1
2.62
0.016
0.992
1.12
6
200
1.42
0.135
Thỏa
M2
2.17
0.014
0.993
0.92
6
200
1.42
0.135
Thỏa
MI
6.07
0.038
0.981
2.62
8
200
2.52
0.240
Thỏa
MII
5.02
0.031
0.984
2.16
6
200
1.42
0.135
Thỏa
Bố trí cốt thép sàn theo bảng vẽ : KC 05/06.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHUONG 2 -TÍNH SÀN.doc