Tài liệu Tính toán nội lực trong quá trình hợp long: 6. Tính toán nội lực trong quá trình hợp long.
Tính toán nội lực trong quá trình hợp long tại các vị trí hợp long và trình tự hợp long như hình vẽ dưới.
6.1 Nội lực khi thi công khối hợp long 1
- Sơ đồ đặt tải trọng rải đều do trọng lượng bản thân.
- Sơ đồ đặt tải do tải trọng thi công rải đều.
- Sơ đồ đặt tải do tải tập trung của thiết bị và xe đúc.
Biểu đồ moment:
6.2 Nội lực khi thi công khối hợp long 3
- Sơ đồ đặt tải trọng rải đều do trọng lượng bản thân.
- Sơ đồ đặt tải do tải trọng thi công rải đều
- Sơ đồ đặt tải do tải tập trung của thiết bị và xe đúc.
Biểu đồ moment:
Tính toán nội lực hợp long 2 giống như hợp long 1 nên chỉ cần tính một trường hợp. Giá trị nội lực tại các vị trí hợp long của giai đoạn thi công có moment dương không lớn so với moment dương trong giai đoạn khai thác vì vậy ta không cần tính cốt thép dự ứng lực tại các vị trí này...
6 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1858 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán nội lực trong quá trình hợp long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6. Tính toán nội lực trong quá trình hợp long.
Tính toán nội lực trong quá trình hợp long tại các vị trí hợp long và trình tự hợp long như hình vẽ dưới.
6.1 Nội lực khi thi công khối hợp long 1
- Sơ đồ đặt tải trọng rải đều do trọng lượng bản thân.
- Sơ đồ đặt tải do tải trọng thi công rải đều.
- Sơ đồ đặt tải do tải tập trung của thiết bị và xe đúc.
Biểu đồ moment:
6.2 Nội lực khi thi công khối hợp long 3
- Sơ đồ đặt tải trọng rải đều do trọng lượng bản thân.
- Sơ đồ đặt tải do tải trọng thi công rải đều
- Sơ đồ đặt tải do tải tập trung của thiết bị và xe đúc.
Biểu đồ moment:
Tính toán nội lực hợp long 2 giống như hợp long 1 nên chỉ cần tính một trường hợp. Giá trị nội lực tại các vị trí hợp long của giai đoạn thi công có moment dương không lớn so với moment dương trong giai đoạn khai thác vì vậy ta không cần tính cốt thép dự ứng lực tại các vị trí này mà bố trí cốt thép theo giai đoạn khai thác.
BẢNG TỔNG HỢP MÔMEN TẠI CÁC MẶT CẮT CỦA CÁC KHỐI
TÊN KHỐI
CHIỀU CAO MẶT CẮT
CHIỀU DÀI KHỐI
BỀ DÀY BẢN NẮP
BỀ DÀY ĐÁY
MÔMEN TẠI CÁC MẶT CẮT
ÂM
DƯƠNG
(m)
(m)
(m)
(m)
(Tm)
(Tm)
K0
4.5
2.6
0.3
0.7
16656,29
4.5
0.3
0.7
K1
4.5
4
0.3
0.7
15454,00
4.176
0.3
0.635
K2
4.176
2.4
0.3
0.635
12135,57
3.812
0.3
0.562
K3
3.812
3
0.3
0.562
10302,22
3.492
0.3
0.498
K4
3.492
3
0.3
0.498
8274,32
3.217
0.3
0.443
K5
3.217
3
0.3
0.443
6554,4
2.986
0.3
0.397
K6
2.986
3
0.3
0.397
4955,89
2.8
0.3
0.36
K7
2.8
3
0.3
0.36
3619,22
2.639
0.3
0.328
K8
2.639
3.5
0.3
0.328
2485,55
2.54
0.3
0.308
K9
2.54
3.5
0.3
0.308
1407,27
2.5
0.3
0.3
HL1
2.5
2
0.3
0.3
1584.88
0.3
0.3
HL3
2.5
2
0.3
0.3
5233.80
0.3
0.3
7. Tính toán và bố trí cáp dự ứng lực tại các mặt cắt.
7.1 Chọn sơ bộ cáp dự ứng lực .
- Chọn cáp dự ứng lực là loại có số hiệu : 9T15.
+ chọn cáp theo tiêu chuẩn Việt Nam.
+ chọn neo của hãng VSL.
+ Diện tích tao f = 1,415 (cm2).
+ Đường kính của tao d = 15 (mm)
Þ Diện tích của bó fbó = 9 x 1,415 = 12.735 (cm2).
- Cường độ cực hạn Rpu=1860 Mpa = 18600 (KG/cm2).
- Cường độ chịu kéo tính toán giới hạn trong giai đoạn thi công:
RT = Rpuxj =18600 x 0.6 = 11160 (KG/cm2).
Với: j =0.6 (Hệ số sức kháng đối với mối nối khi thi công phân đoạn).
7.2 Tính toán số lượng cốt thép cần thiết.
- Các công thức tính toán:
Với :
+Mtt : Giá trị mômen tính toán lớn nhất trong giai đoạn thi công tại các mặt cắt.
+ a = 0.1 (Hệ số)
+ b: Bề rộng đáy hộp.
+Ru : Cường độ tính toán của bê tông
Với: Bê tông M500 Þ Ru = 240 + 24 = 264 (KG/cm2).
(Khi tính những cấu kiện chịu tải trọng thi công cường độ tính toán của bê tông được tăng lên 10%).
+
(Ft : diện tích cốt thép cần thiết)
+ Thay các số vào công thức trên ta tính được tổng diên tích cáp dự ứng lực cần thiết Fct , từ đó suy ra số bó dự ứng lực cần thiết theo công thức :
Số lượng bó cốt thép cần thiết :
- Tính toán số bó cho các mặt cắt .
+ Mặt cắt I-I:
Với Mtt = 16656,29 (Tm)
b = 450cm
bó
Chọn nct = 33 bó
Tương tự ta cũng tính được số bó cáp dự ứng lực cho các mặt cắt khác.
BẢNG TÍNH TOÁN DIÊN TÍCH VÀ SỐ BÓ CÁP DƯL CẦN BỐ TRÍ TẠI CÁC MẶT CẮT
TÊN KHỐI
CHIỀU CAO MẶT CẮT
MÔ MEN TẠI CÁC MẶT CẮT
CÁC GIÁ TRỊ CỦA CÔNG THỨC
SỐ BÓ CÁP TÍNH ĐƯỢC (nt)
SỐ BÓ CÁP CHỌN (nch)
DIỆN TÍCH CHỌN (Fch)
b
a
Ru
Rt
h0
FT
cm
Tm
cm
KG/cm2
KG/cm2
cm
cm2
bó
bó
cm2
K0
450
16656.29
450
0.1
264
11160
384.162801
408.95
32.11
33
420.255
K1
450
15454
450
0.1
264
11160
370.038257
393.91
30.93
31
394.785
K2
417.6
12135.57
458.1
0.1
264
11160
324.999261
352.19
27.66
28
356.58
K3
381.2
10302.22
467.2
0.1
264
11160
296.514832
327.71
25.73
26
331.11
K4
349.2
8274.32
475.2
0.1
264
11160
263.487714
296.19
23.26
24
305.64
K5
321.7
6554.4
482.1
0.1
264
11160
232.825388
265.53
20.85
21
267.435
K6
298.6
4955.89
487.8
0.1
264
11160
201.266901
232.25
18.24
19
241.965
K7
280
3619.22
492.5
0.1
264
11160
171.173607
199.43
15.66
16
203.76
K8
263.9
2485.55
496.5
0.1
264
11160
141.281096
165.94
13.03
14
178.29
K9
254
1407.27
499
0.1
264
11160
106.040281
125.17
9.83
10
127.35
K10
250
580.16
500
0.1
264
11160
68.0173
85.45
6.32
7
89.145
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- NLT 3phat.doc