Tài liệu Tính toán nội lực: 6.7.tính toán nội lực
6.7.1.TảI TRọNG:
6.7.1.1. Tĩnh tải DC :
Chiều cao dầm thay đổi theo đường cong parabol nhưng để tính toán đơn giản ta giả thiết trong mỗi đoạn chiều cao dầm thay đổi tuyến tính.
Khi tính ta coi như trọng lượng dầm trong một đốt phân bố đều và có giá trị theo tiết diện giữa đốt.
Trọng lượng các đốt tính theo công thức:
q = V . gc
Trong đó:
gc : Trọng lượng riêng của bê tông cốt thép, gc = 2500 KN/m3.
V: thể tích của các đốt dầm (m3).
Bảng tính toán trọng lượng các đốt dầm và tĩnh tải dải đều của từng đốt
Tên MC
x (m)
Tên đốt
L đốt (m)
h (cm)
F (cm2)
P đốt (T)
DC tc (T/m)
DC tt (T/m)
16
0
550
143397
17
4.5
Đốt Ko
12
491
134967
420.71
35.06
43.82
18
7.5
Đốt 1
3
455
129672
99.24
33.08
41.35
19
10.5
Đốt 2
3
423
124676
95.38
31.79
39.74
20
13.5
Đốt 3
3
393
120010
91.76
30.59
38.23
21
16.5
Đốt 4
3
366
115703
88.39
29.46
36.83
22
19.5
Đốt 5
3
341
111781
85.31
28.44
35.54
...
66 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1644 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán nội lực, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6.7.tính toán nội lực
6.7.1.TảI TRọNG:
6.7.1.1. Tĩnh tải DC :
Chiều cao dầm thay đổi theo đường cong parabol nhưng để tính toán đơn giản ta giả thiết trong mỗi đoạn chiều cao dầm thay đổi tuyến tính.
Khi tính ta coi như trọng lượng dầm trong một đốt phân bố đều và có giá trị theo tiết diện giữa đốt.
Trọng lượng các đốt tính theo công thức:
q = V . gc
Trong đó:
gc : Trọng lượng riêng của bê tông cốt thép, gc = 2500 KN/m3.
V: thể tích của các đốt dầm (m3).
Bảng tính toán trọng lượng các đốt dầm và tĩnh tải dải đều của từng đốt
Tên MC
x (m)
Tên đốt
L đốt (m)
h (cm)
F (cm2)
P đốt (T)
DC tc (T/m)
DC tt (T/m)
16
0
550
143397
17
4.5
Đốt Ko
12
491
134967
420.71
35.06
43.82
18
7.5
Đốt 1
3
455
129672
99.24
33.08
41.35
19
10.5
Đốt 2
3
423
124676
95.38
31.79
39.74
20
13.5
Đốt 3
3
393
120010
91.76
30.59
38.23
21
16.5
Đốt 4
3
366
115703
88.39
29.46
36.83
22
19.5
Đốt 5
3
341
111781
85.31
28.44
35.54
23
22.5
Đốt 6
3
320
108266
82.52
27.51
34.38
24
26.5
Đốt 7
4
296
104248
106.26
26.56
33.21
25
30.5
Đốt 8
4
277
101030
102.64
25.66
32.07
26
34.5
Đốt 9
4
263
98645
99.84
24.96
31.20
27
38.5
Đốt 10
4
254
97116
97.88
24.47
30.59
28
42.5
Đốt 11
4
250
96458
96.79
24.20
30.25
29
44.5
Đốt HL
2
250
96458
48.23
24.11
30.14
Tổng
1514.93
365.89
457.36
6.7.1.2. tĩnh tải DW:
+Trọng lượng lớp phủ mặt cầu
Bê tông át phan dày trung bình 0.05 m có trọng lượng g = 22.5 KN/m3
-- > 0.05´22.5 = 1.125 KN/m2
Bê tông bảo vệ dày 0.03m có g = 24 KN/m3
-- > 0.03 ´ 24= 0.72 KN/m2
Lớp phòng nước ( Không tính trọng lượng lớp này )
Lớp tạo dốc dày 0.03 m có g = 24 kN/m3
-- > 0,03 ´ 24= 0,72 kN/m2
Tổng cộng qtcphủ = 2.565 kN/m2
Bề rộng mặt cầu Bm=12m.
Do đó ta có tĩnh tải dải đều của lớp phủ mặt cầu là
+Trọng lượng lan can, gờ chắn bánh:
Theo tiêu chuẩn AASSHTO ta chọn cấu tạo của lan can gồm 2 phần : phần dưới bằng bê tông cốt thép, có chiều dày 0.5m, phần trên bằng thép , có trọng lượng bằng W=50kg/m. Chiều cao toàn bộ lan can là 0,95m.
Tính toán ta có trọng lượng lan can: DWtcLC= 5.5 KN/m.
Gờ chắn bánh bắng bê tông cốt thép có diện tích mặt cắt ngang Fgờ chắn = 0,665m2. Do đó có trọng lượng là DWTC GC= 0,665´25 = 3.3275 KN/m
Tĩnh tải tiêu chuẩn giai đoạn II là : DWTC= DWTCLP+ 2x(DWtcLC+DWTCGC) = 15.39+2x5.5 = 26.39 kN/m.
DWtt=1,5x26.39= 39.585 kN/m.
Cấu tạo gờ chắn bánh
Cấu tạo lan can
6.7.1.3. tRọNG Lượng ván khuôn, xe đúc:
- Tải trọng thi công: q = 0,24 kN/m2 --> CLL = 0,24x13 = 3,12 (kN/m)
Trong thi công hẫng, tải trọng thi công được lấy bằng 0,48 kN/m2 trên một bản cánh hẫng và 0,24 kN/m2 trên bản cánh kia.
- Trọng lượng xe đúc: Pxđ = 600 kN có điểm đặt ở lùi 1m phía sau đầu mút hẫng của đốt đang đúc
6.7.1.4. hoạt tải
+ Xe 3 trục thiết kế.
+ Xe hai trục thiết kế.
Xe hai trục gồm một cặp trục 110.000N cách nhau 1200mm. Cự ly chiều ngang của các bánh xe lấy bằng 1800mm.
+ Tải trọng làn:
Tải trọng làn thiết kế gồm tải trọng 9,3kN/m phân bố đều theo chiều dọc. Theo chiều ngang cầu được giả thiết là phân bố đều trên chiều rộng 3000mm. ứng lực của tải trọng làn thiết kế không xét lực xung kích.
+ TảI trọng người: TảI trọng rảI đều qngười=3kN/m2, xếp trên suốt chiều dàI cầu, trên mặt cắt ngang xếp trên chiều rộng lề người đi .
+Lực xung kích:
Hệ số áp dụng cho tải trọng tác dụng tĩnh được lấy bằng: (1 + IM/100)
Lực xung kích không được áp dụng cho tải trọng bộ hành hoặc tải trọng làn thiết kế.
Bảng 3.6.2.1-1- Lực xung kích IM
Cấu kiện
IM
Mối nối bản mặt cầu
Tất cả các trạng thái giới hạn
75%
Tất cả các cấu kiện khác
Trạng thái giới hạn mỏi và giòn
Tất cả các trạng thái giới hạn khác
15%
25%
6.7.1.5. các hệ số tải trọng:
Khi tổ hợp theo trạng thái giới hạn cường độ I các hệ số tải trọng được lấy như sau:
- Tĩnh tải giai đoạn 1 DC : 1,25
- Tĩnh tải giai đoạn 2 DW : 1,5
- Hoạt tải : 1,75
- Trọng lượng xe đúc, ván khuôn : 1,5
- Trọng lượng khối bêtông ướt: 1,25
Khi tổ hợp theo trạng thái giới hạn sử dụng các hệ số tải trọng được lấy như sau:
- Tĩnh tải giai đoạn 1 DC : 1
- Tĩnh tải giai đoạn 2 DW : 1
- Hoạt tải : 1
- Trọng lượng xe đúc, ván khuôn : 1
- Trọng lượng khối bêtông ướt: 1
6.7.2.Tính toán nội lực:
6.7.2.1.Tính toán nội lực trong giai đoạn đúc hẫng cân bằng:
6.7.2.1.1. Tải trọng tác dụng
Đặc điểm của công nghệ thi công đúc hẫng là sơ đồ kết cấu thay đổi liên tục trong quá trình thi công. Thi công đúc hẫng đối xứng ra hai bên trụ.
- Tải trọng tác dụng trong giai đoạn đúc hẫng cân bằng do:
+ Trọng lượng các đốt đã đúc
+ Trọng lượng xe đúc Pxe = 60 T : có điểm đặt ở lùi 1m phía sau đầu mút hẫng của đốt đang đúc
+ Tải trọng thi công : q = 0,24 (kN/m2) --> CLL = 0,24x13=3,12 (kN/m)
+ Trọng lượng khối bêtông ướt chưa đủ cường độ: quy về lực tập trung và mômen tại đầu mút hẫng của đốt đang đúc. (được xác định dựa trên mô hình trong Midas)
Tổ hợp theo trạng thái giới hạn cường độ: 1,25DC + 1,5CLL + 1,5PXĐ + 1,25PBTƯ
6.7.2.1.2. Tính toán nội lực trong giai đoạn này:
Đơn vị tính : Lực cắt (kN); Mômen (kN.m)
Sử dụng phần mêm MIDAS ta xác định được Momen và lục cắt tại các mặt cắt trong giai đoạn thi công như sau:
. Thi công đốt K1:
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Momen tại các mặt cắt trong quá trình thi công K1
Mặt cắt
Đốt BT –ướt
(KN.m)
TTBT
(KN.m)
TTTC
(KN.m)
Xe Đúc
(KN.m)
TTGHCĐ1
(KN.m)
TTGHSD
(KN.m)
MC gối
-9236
-5625.46
-51.84
-3000
-23141.6
-17913.3
MC 1
-7485.5
-3136.69
-29.16
-2100
-16464.2
-12751.4
MC 2
-2234
-2792.5
-2234
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
MC 9
MC 10
MC 11
MC 12
MC 13
MC 14
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Lực cắt tại các mặt cắt trong quá trình thi công K1
Mặt cắt
Đốt BT uớt
(KN)
TTBT
(KN)
TTTC
(KN)
Xe Đúc
(KN)
TTGHCĐ1
(KN)
TTGHSD
(KN)
MC 1
MC 2
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
MC 9
MC 10
MC 11
MC 12
MC 13
MC 14
1162.86
0
0
0
1453.57
1162.86
Dinh tru
1167
1413.71
12.96
600
3992.73
3193.67
Trai goi
1167
1904.65
17.28
600
4612.02
3688.93
Phai goi
-1167
-1900.75
-17.28
-600
-4607.15
-3685.03
Dinh tru
-1167
-1409.81
-12.96
-600
-3987.87
-3189.77
MC 18
-1162.34
0
0
0
-1452.93
-1162.34
MC 19
MC 20
MC 21
MC 22
MC 23
MC 24
MC 25
MC 26
MC 27
MC 28
MC 29
Thi công đốt K2:
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Momen tại các mặt cắt trong quá trình thi công K2
Mặt cắt
Đốt BT ướt
(KN.m)
TTBT
(KN.m)
TTTC
(KN.m)
Xe Đúc
(KN.m)
TTGHCĐ1
(KN.m)
TTGHSD
(KN.m)
MC gối
-13032
-14901.7
-144
-5400
-43197.2
-33477.7
MC 1
-11403
-10668
-104
-4500
-34468.9
-26675.1
MC 2
-6516
-2297.51
-23.04
-1800
-13745.7
-10636.6
MC 3
-2172
-2175
-2172
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
MC 9
MC 10
MC 11
MC 12
MC 13
MC 14
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Lực cắt tại các mặt cắt trong quá trình thi công K2
Mặt cắt
Đốt BT ướt
(KN)
TTBT
(KN)
TTTC
(KN)
Xe Đúc
(KN)
TTGHCĐ1
(KN)
TTGHSD
(KN)
MC 1
MC 2
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
MC 9
MC 10
MC 11
MC 12
MC 13
1082.94
0
0
0
1353.67
1082.94
MC 14
1081.77
1158.24
11.48
597.66
3562
2849.14
Dinh tru
1086
2576.99
24.48
600
5360.57
4287.47
Trai goi
1086
3067.93
28.8
600
5979.86
4782.73
Phai goi
-1086
-3067.93
-28.8
-600
-5979.86
-4782.73
Dinh tru
-1086
-2576.99
-24.48
-600
-5360.57
-4287.47
MC 18
-1081.77
-1158.24
-11.48
-597.66
-3562
-2849.14
MC 19
-1082.94
0
0
0
-1353.67
-1082.94
MC 20
MC 21
MC 22
MC 23
MC 24
MC 25
MC 26
MC 27
MC 28
MC 29
MC 30
Thi công đốt K3:
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Momen tại các mặt cắt trong quá trình thi công K3
Mặt cắt
Đốt BT ướt
(KN.m)
TTBT
(KN.m)
TTTC
(KN.m)
Xe Đúc
(KN.m)
TTGHSD
(KN.m)
TTGHCĐ1
(KN.m)
MC 15
-10894.50
-21255.6
-216
-6600
-38964.12
-48715.95
MC 14
-9684
-16126.6
-165.38
-5700
-31676.01
-39603.28
MC 13
-6052.50
-5125.4
-54
-3000
-14231.91
-17792.58
MC12
-3631.50
-1259.
-13.5
-1200
-6104.04
-7630.72
MC 11
-1210.50
-1210.50
-1513.12
MC 10
MC 9
MC 8
MC 7
MC 6
MC 5
MC 4
MC 3
MC 2
MC 1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Lực cắt tại các mặt cắt trong quá trình thi công K3
Mặt cắt
Đốt BT ướt
(KN)
TTBT
(KN)
TTTC
(KN)
Xe Đúc
(KN)
TTGHSD
(KN)
TTGHCĐ1
(KN)
MC 1
MC 2
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
MC 9
MC 10
MC 11
804.68
0
0
0
804.68
1005.85
MC 12
803.96
843.45
8.97
597.74
2254.11
2818.08
MC 13
803.18
1730.54
17.91
597.16
3148.80
3936.89
Dinh tru
807.00
3169.87
31.50
600
4608.37
5762.04
Trai goi
807.00
3666.11
36.00
600
5109.11
6388.19
Phai goi
-807.00
3666.11
-36.00
-600
-5109.11
-6388.19
Dinh tru
-807.00
-3169.87
-31.50
-600
-4608.37
-5762.04
MC 17
-803.18
-1730.54
-17.91
-597.16
-3148.80
-3936.89
MC 18
-803.96
-843.45
-8.97
-597.74
-2254.11
-2818.08
MC 19
-804.68
0
0
0
-804.68
-1005.85
MC 20
MC 21
MC 22
MC 23
MC 24
MC 25
MC 26
MC 27
MC 28
Thi công đốt K4:
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Momen tại các mặt cắt trong quá trình thi công K4
Mặt cắt
Đốt BT ướt
(KN.m)
TTBT
(KN.m)
TTTC
(KN.m)
Xe Đúc
(KN.m)
TTGHSD
(KN.m)
TTGHCĐ1
(KN.m)
MC 15
-12676.96
-32111.1
-337.5
-8400
-53525.55
-66923.81
MC 14
-11524.51
-25776.5
-273.37
-7500
-45074.43
-56306.70
MC 13
-8667.16
-11152.6
-121.5
-4800
-24141.29
-30182.68
MC 12
-5762.26
-4871.1
-54.00
-3000
-13687.39
-17111.94
MC11
-3457.36
-1197.2
-13.00
-1200
-5868.09
-7335.79
MC 10
-1152.46
-1152.46
-1440.57
MC 9
MC 8
MC 7
MC 6
MC 5
MC 4
MC 3
MC 2
MC 1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Lực cắt tại các mặt cắt trong quá trình thi công K4
Mặt cắt
Đốt BT ướt
(KN)
TTBT
(KN)
TTTC
(KN)
Xe Đúc
(KN)
TTGHSD
(KN)
TTGHCĐ1
(KN)
MC 1
MC 2
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
MC 9
MC 10
766.54
0
0
0
766.54
958.18
MC 11
765.93
802.36
8.97
598.15
2175.42
2719.72
MC 12
765.40
1645.45
17.93
597.74
3026.53
3784.05
MC 13
764.44
2531.77
26.87
597.16
3920.47
4901.93
Dinh tru
768.30
3974.91
40.50
600
5383.71
6731.66
Trai goi
768.30
4471.15
45.00
600
5884.45
7357.81
Phai goi
-768.30
-4471.15
-45.00
-600
-5884.45
-7357.81
Dinh tru
-768.30
-3974.91
-40.50
-600
-5383.71
-6731.66
MC 17
-764.44
-2531.77
-26.87
-597.16
-3920.47
-4901.93
MC 18
-765.40
-1645.45
-17.93
-597.74
-3026.53
-3784.05
MC 19
-766.54
0
0
0
-766.54
-958.18
MC 20
MC 21
MC 22
MC 23
MC 24
MC 25
MC 26
MC 27
MC 28
Thi công đốt K5:
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Momen tại các mặt cắt trong quá trình thi công K5
Mặt cắt
Đốt BT ướt
(KN.m)
TTBT
(KN.m)
TTTC
(KN.m)
Xe Đúc
(KN.m)
TTGHSD
(KN.m)
TTGHCĐ1
(KN.m)
MC 15
-14301.30
-44751.3
-486
-10200
-69741.65
-87201.36
MC 14
-13201.20
-37269.5
-408.38
-9300
-60179.11
-75244.31
MC 13
-9900.90
-19194.8
-216
-6600
-35911.71
-44900.44
MC 12
-7700.70
-10621.8
-121.5
-4800
-23234.98
-29049.81
MC 11
-5500.50
-4638.3
-54
-3000
-13192.84
-16493.76
MC 10
-3300.30
-1140.8
-13.5
-1200
-5654.64
-7068.96
MC 9
-1100.10
0
0
0
-1100.10
-1375.12
MC 8
MC7
MC 6
MC 5
MC 4
MC 3
MC 2
MC 1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Lực cắt tại các mặt cắt trong quá trình thi công K5
Mặt cắt
Đốt BTướt
(KN)
TTBT
(KN)
TTTC
(KN)
Xe Đúc
(KN)
TTGHSD
(KN)
TTGHCĐ1
(KN)
MC 1
MC 2
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
MC 9
732.10
0
0
0
732.10
915.12
MC 10
731.59
764.75
8.98
598.52
2103.83
2630.24
MC 11
731.14
1566.85
17.94
598.15
2914.08
3643.49
MC 12
730.63
2409.41
26.90
597.74
3764.68
4707.19
MC 13
729.93
3294.99
35.83
597.16
4657.91
5824.17
Dinh tru
733.40
4741.76
49.50
600.00
6124.66
7658.17
Trai goi
733.40
5238.00
54.00
600.00
6625.40
8284.44
Phai goi
-733.40
-5238.00
-54.00
-600.00
-6625.40
-8284.44
Dinh tru
-733.40
-4741.76
-49.50
-600.00
-6124.66
-7658.17
MC 17
-729.93
-3294.99
-35.83
-597.16
-4657.91
-5824.17
MC 18
-731.14
-1566.85
-17.94
-598.15
-2914.08
-3643.49
MC 19
-731.14
-1566.85
-17.94
-598.15
-2914.08
-3643.49
MC 20
-731.59
-764.75
-8.98
-598.52
-2103.83
-2630.24
MC 21
-732.10
0
0
0
-732.10
-915.12
MC 22
MC 23
MC 24
MC 25
MC 26
MC 27
MC 28
Thi công đốt K6:
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Momen tại các mặt cắt trong quá trình thi công K6
Mặt cắt
Đốt BT ướt
(KN.m)
TTBT
(KN.m)
TTTC
(KN.m)
Xe Đúc
(KN.m)
TTGHSD
(KN.m)
TTGHCĐ1
(KN.m)
MC 15
-15804.00
-59026.1
-661.5
-12000
-87491.62
-109397.6
MC 14
-14750.40
-50442.8
-570.37
-11100
-76863.58
-96107.99
MC 13
-11589.60
-29072.6
-337.5
-8400
-49399.67
-61766.46
MC 12
-9482.40
-18293.5
-216
-6600
-34591.93
-43250.72
MC 11
-7375.20
-10122.1
-121
-4800
-22418.79
-28029.56
MC 10
-5268.00
-4427.6
-54
-3000
-12749.57
-15939.67
MC 9
-3160.80
-1090
-13.56
-1200
-5464.30
-6831.05
MC 8
-1053.60
0
0
0
-1053.60
-1317.00
MC 7
MC 6
MC 5
MC 4
MC 3
MC 2
MC 1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Lực cắt tại các mặt cắt trong quá trình thi công K6
Mặt cắt
Đốt BT ướt
(KN)
TTBT
(KN)
TTTC
(KN)
Xe Đúc
(KN)
TDCĐSD
(KN)
TTGH CĐ1
(KN)
MC 1
MC 2
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
701.46
0
0
0
701.46
876.83
MC 9
701.04
730.71
8.98
598.84
2039.57
2549.92
MC 10
700.66
1495.27
17.96
598.52
2812.41
3516.41
MC 11
700.23
2296.92
26.92
598.15
3622.22
4529.13
MC 12
699.75
3138.98
35.86
597.74
4472.34
5592.21
MC 13
699.07
4023.86
44.79
597.16
5364.88
6708.34
Dinh tru
702.40
5474.09
58.50
600.00
6834.99
8546.66
Trai goi
702.40
5970.33
63.00
600.00
7335.73
9172.81
Phai goi
-702.40
-5970.33
-63.00
-600.00
-7335.73
-9172.81
Dinh tru
-702.40
-5474.09
-58.50
-600.00
-6834.99
-8546.66
MC 17
-699.07
-4023.86
-44.79
-597.16
-5364.88
-6708.34
MC 18
-699.75
-3138.98
-35.86
-597.74
-4472.34
-5592.21
MC 19
-700.23
-2296.92
-26.92
-598.15
-3622.22
-4529.13
MC 20
-700.66
-1495.27
-17.96
-598.52
-2812.41
-3516.41
MC 21
-701.04
-730.71
-8.98
-598.84
-2039.57
-2549.92
MC 22
-701.46
0
0
0
-701.46
-876.83
MC 23
MC 24
MC 25
MC 26
MC 27
MC 28
Thi công đốt K7:
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Momen tại các mặt cắt trong quá trình thi công K7
Mặt cắt
Đốt BTướt
(KN.m)
TTBT
(KN.m)
TTTC
(KN.m)
Xe Đúc
(KN.m)
TTGHSD
(KN.m)
TTGHCĐ1
(KN.m)
MC 15
-23277.80
-74804.3
-804.00
-13800
-112746.1
-140975.8
MC 14
-21934.85
-65168.6
-759.37
-12900
-100762.8
-125991.5
MC 13
-17906.00
-40641.1
-486.00
-10200
-69233.14
-86565.73
MC 12
-15220.10
-27757.3
-337.50
-8400
-51714.90
-64660.50
MC 11
-12534.20
-17481.1
-216.00
-6600
-36831.25
-46049.87
MC 10
-9848.30
-9681.7
-121.50
-4800
-24451.54
-30570.50
MC 9
-7162.40
-4239.4
-54.00
-3000
-1155.76
-18072.41
MC 8
-4476.50
-1011.8
-13.50
-1200
-6734.84
-8419.23
MC 7
-1790.60
0
0
0
-1790.60
-2238.25
MC 6
MC 5
MC 4
MC 3
MC 2
MC 1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Lực cắt tại các mặt cắt trong quá trình thi công K7
Mặt cắt
Đốt BT ướt
(KN)
TTBT
(KN)
TTTC
(KN)
Xe Đúc
(KN)
TTGHSD
(KN)
TTGHCĐ1
(KN)
MC 1
MC 2
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
894.43
0
0
0
894.43
1118.03
MC 8
893.98
700.36
8.99
599.11
2202.44
2753.49
MC 9
893.57
1430.96
17.97
598.84
2941.33
3677.55
MC 10
893.09
2195.14
26.93
598.52
3713.68
4643.45
MC 11
892.54
2996.36
35.89
598.15
4522.94
5655.47
MC 12
891.92
3837.94
44.83
597.74
5372.43
6717.78
MC 13
891.06
4722.14
53.74
597.16
6264.10
7832.81
Dinh tru
895.30
6175.69
67.50
600
7738.49
9676.49
Trai goi
895.30
6671.93
72.00
600
8239.23
10302.64
Phai goi
-895.30
-6671.93
-72.00
-600
-8239.23
-10302.64
Dinh tru
-895.30
-6175.69
-67.50
-600
-7738.49
-9676.49
MC 17
-891.06
-4722.14
-53.74
-597.16
-6264.10
-7832.81
MC 18
-891.92
-3837.94
-44.83
-597.74
-5372.43
-6717.78
MC 19
-892.54
-2996.36
-35.89
-598.15
-4522.94
-5655.47
MC 20
-893.09
-2195.14
-26.93
-598.52
-3713.68
-4643.45
MC 21
-893.57
-1430.96
-17.97
-598.84
-2941.33
-3677.55
MC 22
-893.98
-700.36
-8.99
-599.11
-2202.44
-2753.49
MC 23
-894.43
0
0
0
-894.43
-1118.03
MC 24
MC 25
MC 26
MC 27
MC 28
Thi công đốt K8:
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Momen tại các mặt cắt trong quá trình thi công K8
Mặt cắt
Đốt BT ướt
(KN.m)
TTBT
(KN.m)
TTTC
(KN.m)
Xe Đúc
(KN.m)
TTGHSD
(KN.m)
TTGHCĐ1
(KN.m)
MC 15
-25701
-98045.3
-1176.00
-16200
-141122.3
-176461.7
MC 14
-24415.95
-87067.9
-1053.37
-15300
-127837.2
-159849.2
MC 13
-20560.80
-58515.3
-726.00
-12600
-9242.14
-115539.0
MC 12
-17990.70
-42948.1
-541.00
-10800
-72280.29
-90377.44
MC 11
-15420.60
-29988.4
-384.00
-9000
-54703.02
-68510.48
MC 10
-12850.50
-19505.7
-253.00
-7200
-39809.70
-49774.80
MC 9
-10280.40
-11379.9
-150.00
-5400
-27210.30
-34020.38
MC 8
-7710.30
-5501.97
-73.50
-3600
-16885.77
-21110.88
MC 7
-5140.20
-1773.99
-24.00
-1800
-8738.19
-10923.94
MC 6
-1713.40
0
0
0
-1713.40
-2141.75
MC 5
MC 4
MC 3
MC 2
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Lực cắt tại các mặt cắt trong quá trình thi công K8
Mặt cắt
Đốt BT ướt
(KN)
TTBT
(KN)
TTTC
(KN)
Xe Đúc
(KN)
TTGHSD
(KN)
TTGHCĐ1
(KN)
MC 1
MC 2
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
856.19
0
0
0
865.19
1070.24
MC 7
855.77
893.28
11.99
599.35
2360.39
2951.08
MC 8
855.44
1593.51
20.97
599.11
3069.03
3837.33
MC 9
855.04
2323.70
29.94
598.84
3807.52
4760.89
MC 10
854.58
3087.40
38.90
598.52
4579.41
5726.20
MC 11
854.06
3888.07
47.85
598.15
5388.13
6737.56
MC 12
853.47
4729.04
56.79
597.74
6237.03
7799.12
MC 13
852.64
5612.37
65.69
597.16
7128.86
8913.12
Dinh tru
856.70
7070.16
79.50
600.00
8606.36
10761.93
Trai goi
856.70
7566.40
84.00
600.00
9107.10
11388.08
Phai goi
-856.70
-7566.40
-84.00
-600.00
-9107.10
-11388.08
Dinh tru
-856.70
-7070.16
-79.50
-600.00
-8606.36
-10761.93
MC 17
-852.64
-5612.37
-65.69
-597.16
-7128.86
-8913.12
MC 18
-853.47
-4729.04
-56.79
-597.74
-6237.03
-7799.12
MC 19
-854.06
-3888.07
-47.85
-598.15
-5388.13
-6737.56
MC 20
-854.58
-3087.40
-38.90
-598.52
-4579.41
-5726.20
MC 21
-855.04
-2323.70
-29.94
-598.84
-3807.52
-4760.89
MC 22
-855.44
-1593.51
-20.97
-599.11
-3069.03
-3837.33
MC 23
-855.77
-893.28
-11.99
-599.35
-2360.39
-2951.08
MC 24
-856.19
0
0
0
-865.19
-1070.24
MC 25
MC 26
MC 27
MC 28
Thi công đốt K9:
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Momen tại các mặt cắt trong quá trình thi công K9
Mặt cắt
Đốt BT ướt
(KN.m)
TTBT
(KN.m)
TTTC
(KN.m)
Xe Đúc
(KN.m)
TTGHSD
(KN.m)
TTGHCĐ1
(KN.m)
MC 15
-28148.6
-123722.7
-1536
-18600
-172007.3
-215085.9
MC 14
-26906.75
-111460.8
-1395.4
-17000
-157462.9
-196898.4
MC 13
-23181.20
-79054.67
-1014
-15000
-118249.9
-147863.0
MC 12
-20697.50
-60918.38
-793.5
-13200
-95609.38
-119551.4
MC 11
-18213.80
-45389.68
-600
-11400
-75603.48
-94534.35
MC 10
-15730.10
-32337.91
-433.5
-9600
-58101.51
-72648.57
MC 9
-13246.40
-21643.09
-294
-7800
-42983.49
-53744.06
MC 8
-10762.70
-13196.11
-181.5
-6000
-30140.31
-37684.47
MC 7
-8279.00
-6899.10
-96
-4200
-19474.11
-24347.43
MC 6
-4987.40
-1700.47
-24
-1800
-8491.87
-10616.03
MC 5
-1655.80
0
0
0
-1655.80
-2069.75
MC 4
MC 3
MC 2
MC 1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Lực cắt tại các mặt cắt trong quá trình thi công K9
Mặt cắt
Đốt BT ướt
(KN)
TTBT
(KN)
TTTC
(KN)
Xe Đúc
(KN)
TTGHSD
(KN)
TTGH CĐ1
(KN)
MC 1
MC 2
MC 3
MC 4
MC 5
827.64
0
0
0
827.64
1034.54
MC 6
827.30
855.28
11.99
599.57
2294.14
2868.28
MC 7
827.00
1748.70
23.97
599.35
3199.02
3999.97
MC 8
826.68
2448.59
32.95
599.11
3907.33
4885.81
MC 9
826.30
3178.38
41.92
598.84
4645.44
5808.89
MC 10
825.85
3941.63
50.87
598.52
5416.88
6773.64
MC 11
825.35
4741.78
59.81
598.15
6225.09
7784.35
MC 12
824.78
5582.15
68.74
597.74
7073.41
8845.20
MC 13
823.98
6464.66
77.63
597.16
7963.44
9958.18
Dinh tru
827.90
7926.51
91.50
600
9445.91
11811.96
Trai goi
827.90
8422.75
96.00
600
9946.65
1243.11
Phai goi
-827.90
-8422.75
-96.00
-600
-9946.65
-1243.11
Dinh tru
-827.90
-7926.51
-91.50
-600
-9445.91
-11811.96
MC 17
-823.98
-6464.66
-77.63
-597.16
-7963.44
-9958.18
MC 18
-824.78
-5582.15
-68.74
-597.74
-7073.41
-8845.20
MC 19
-825.35
-4741.78
-59.81
-598.15
-6225.09
-7784.35
MC 20
-825.85
-3941.63
-50.87
-598.52
-5416.88
-6773.64
MC 21
-826.30
-3178.38
-41.92
-598.84
-4645.44
-5808.89
MC 22
-826.68
-2448.59
-32.95
-599.11
-3907.33
-4885.81
MC 23
-827.00
-1748.70
-23.97
-599.35
-3199.02
-3999.97
MC 24
-827.30
-855.28
-11.99
-599.57
-2294.14
-2868.28
MC 25
-827.64
0
0
0
-827.64
-1034.54
MC 26
MC 27
MC 28
Thi công đốt K10:
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Momen tại các mặt cắt trong quá trình thi công K10
Mặt cắt
Đốt BT ướt
(KN.m)
TTBT
(KN.m)
TTTC
(KN.m)
Xe Đúc
(KN.m)
TTGHSD
(KN.m)
TTGHCĐ1
(KN.m)
MC 15
-30746.02
-151855.3
-1944
-21000.1
-205545.5
-257029.1
MC 14
-29532.05
-138350.9
-1785.37
-20099.9
-189768.3
-237299.6
MC 13
-25891.11
-102220.2
-1350.00
-17399.9
-146861.2
-183644.1
MC 12
-23463.82
-81000.8
-1093.50
-15599.9
-121758.1
-152252.3
MC 11
-21036.53
-63589.07
-864.00
-13799.9
-99289.55
-124155.1
MC 10
-18609.24
-48054.24
-661.50
-11999.9
-79243.94
-99189.25
MC 9
-16181.95
-34876.35
-486.00
-10199.9
-61744.26
-77204.62
MC 8
-13754.66
-23946.31
-337.50
-8399.97
-46429.44
-58064.92
MC 7
-11327.37
-15166.24
-216.00
-6599.98
-33309.58
-41647.77
MC 6
-8090.98
-6656.85
-96.00
-4199.99
-19043.81
-23809.56
MC 5
-4854.59
-1646.39
-24.00
-1799.99
-8324.97
-10407.41
MC 4
-1618.20
0
0
0
-1618.20
-2022.75
MC 3
MC 2
MC 1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Lực cắt tại các mặt cắt trong quá trình thi công K10
Mặt cắt
Đốt BT ướt
(KN)
TTBT
(KN)
TTTC
(KN)
Xe Đúc
(KN)
TTGHSD
(KN)
TTGH CĐ1
(KN)
MC 1
MC 2
MC 3
MC 4
808.99
0
0
0
808.99
1011.24
MC 5
808.76
826.89
11.99
599.75
2247.40
2809.85
MC 6
808.51
1682.37
23.98
599.56
3114.43
3894.24
MC 7
808.22
2575.48
35.96
599.35
4019.04
5025.56
MC 8
807.90
3275.06
44.93
599.11
4727.00
5911.00
MC 9
807.53
4004.47
53.90
598.84
5464.73
6833.61
MC 10
807.10
4767.27
62.84
598.51
6235.73
7797.80
MC 11
806.60
5566.91
71.78
598.15
7043.44
8807.89
MC 12
806.06
6406.72
80.69
597.74
7891.19
9868.03
MC 13
805.27
7288.43
89.57
597.16
8780.43
10980.02
Dinh tru
809.10
8754.20
103.50
600
10266.79
12838.67
Trai goi
809.11
9250.46
108.00
600
10767.57
13464.87
Phai goi
809.11
9250.46
108.00
600
10767.57
13464.87
Dinh tru
809.10
8754.20
103.50
600
10266.79
12838.67
MC 17
805.27
7288.43
89.57
597.16
8780.43
10980.02
MC 18
806.06
6406.72
80.69
597.74
7891.19
9868.03
MC 19
806.60
5566.91
71.78
598.15
7043.44
8807.89
MC 20
807.10
4767.27
62.84
598.51
6235.73
7797.80
MC 21
807.53
4004.47
53.90
598.84
5464.73
6833.61
MC 22
807.90
3275.06
44.93
599.11
4727.00
5911.00
MC 23
808.22
2575.48
35.96
599.35
4019.04
5025.56
MC 24
808.51
1682.37
23.98
599.56
3114.43
3894.24
MC 25
808.76
826.89
11.99
599.75
2247.40
2809.85
MC 26
808.99
0
0
0
808.99
1011.24
MC 27
MC 28
Thi công đốt K11:
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Momen tại các mặt cắt trong quá trình thi công K11
Mặt cắt
Đốt BT ướt
(KN.m)
TTBT
(KN.m)
TTTC
(KN.m)
Xe Đúc
(KN.m)
TTGHSD
(KN.m)
TTGHCĐ1
(KN.m)
MC 15
-33625.20
-182591.2
-2400
-23400
-242016.4
-302640.5
MC 14
-32424.30
-167874.2
-2223.38
-22500
-225021.9
-281388.5
MC 13
-28821.60
-128102.8
-1734
-19800
-178458.5
-223159.8
MC 12
-26419.80
-105056.4
-1441.5
-18000
-150917.7
-188719.2
MC 11
-24018.00
-84617.6
-1176
-16200
-126011.5
-154573.2
MC 10
-21616.20
-66655.6
-937.5
-14400
-103609.3
-129558.5
MC 9
-19214.40
-51050.6
-726
-12600
-83591
-104525.1
MC 8
-16812.60
-37693.5
-541.5
-10800
-65847.55
-82336.52
MC 7
-14410.80
-26486.3
-384
-9000
-50281.08
-62870.55
MC 6
-11208.40
-14740.8
-216
-6600
-32765.15
-40967.24
MC 5
-8006.00
-6494.15
-96
-4200
-18796.15
-23499.99
MC 4
-4803.60
-1612.41
-24
-1800
-8240.01
-10301.22
MC 3
-1601.20
0
0
0
-1601.20
-2001.00
MC 2
MC 1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Lực cắt tại các mặt cắt trong quá trình thi công K11
Mặt cắt
Đốt BT ướt
(KN)
TTBT
(KN)
TTTC
(KN)
Xe Đúc
(KN)
TTGHSD
(KN)
TTGHCĐ1
(KN)
MC 1
MC 2
MC 3
800.57
0
0
0
800.57
1000.72
MC 4
800.44
808.40
12
599.88
2220.72
2776.50
MC 5
800.27
1635.59
23.99
599.75
3059.61
3825.71
MC 6
800.02
2490.82
35.97
599.57
3926.38
4909.78
MC 7
799.73
3383.64
47.95
599.35
4830.66
6040.73
MC 8
799.42
4082.90
56.92
599.11
5538.35
6925.78
MC 9
799.05
4811.94
65.87
598.84
6275.70
7847.91
MC 10
798.62
5574.31
74.81
598.52
7048.26
8811.54
MC 11
798.13
6373.45
83.74
598.15
7853.48
9821.03
MC 12
797.58
7212.70
92.65
597.74
8700.67
10880.47
MC 13
796.81
8093.64
101.52
597.16
9589.72
11991.48
Dinh tru
800.60
9563.23
115.50
600
11079.33
13854.94
Trai goi
800.60
10059.47
120.00
600
11580.07
14481.09
Phai goi
800.60
10059.47
120.00
600
11580.07
14481.09
Dinh tru
800.60
9563.23
115.50
600
11079.33
13854.94
MC 17
796.81
8093.64
101.52
597.16
9589.72
11991.48
MC 18
797.58
7212.70
92.65
597.74
8700.67
10880.47
MC 19
798.13
6373.45
83.74
598.15
7853.48
9821.03
MC 20
798.62
5574.31
74.81
598.52
7048.26
8811.54
MC 21
799.05
4811.94
65.87
598.84
6275.70
7847.91
MC 22
799.42
4082.90
56.92
599.11
5538.35
6925.78
MC 23
799.73
3383.64
47.95
599.35
4830.66
6040.73
MC 24
800.02
2490.82
35.97
599.57
3926.38
4909.78
MC 25
800.27
1635.59
23.99
599.75
3059.61
3825.71
MC 26
800.44
808.40
12
599.88
2220.72
2776.50
MC 27
800.57
0
0
0
800.57
1000.72
MC 28
6.7.2.2.Tính toán nội lực trong giai đoạn hợp long nhịp biên và hợp long nhịp giữa:
- Đốt hợp long nhịp giữa chưa tham gia chịu lực
Lúc này sơ đồ tính là dầm giản đơn mút thừa.
Tải trọng tác dụng lên KCN bao gồm:
+ Trọng lượng bản thân KCN
+ Trọng lượng khối HL ướt
+ Trọng lượng xe đúc
+ Tải trọng thi công
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Momen tại các MC trong quá trinh Hợp Long
bảng tổng hợp mô men cho phần nhịp biên
M/c
Tên đốt
x1 (m)
di (m)
MDCTC (T.m)
MCLLTC (T.m)
MCETC (T.m)
MTC
MTT
0
0
0
0
0
0
0
1
DG
14
14
1617.72407
29.9936
-602
1045.71767
1314.645
2
HLB
16
2
1462.99525
29.2864
-688
804.28165
1012.674
3
K11
20
4
863.505488
24.128
-860
27.6334876
40.57386
4
K10
24
4
-125.31932
13.9776
-1032
-1143.34172
-1425.68
5
K9
28
4
-1509.5801
-1.1648
-1204
-2714.74491
-3393.72
6
K8
32
4
-3298.7936
-21.2992
-1376
-4696.09283
-5875.44
7
K7
36
4
-5505.7986
-46.4256
-1548
-7100.22415
-8886.89
8
K6
39
3
-7444.2139
-68.5464
-1677
-9189.76029
-11504.3
9
K5
42
3
-9634.3656
-93.4752
-1806
-11533.8408
-14440.7
10
K4
45
3
-12085.066
-121.212
-1935
-14141.2782
-17706.9
11
K3
48
3
-14805.992
-151.7568
-2064
-17021.7486
-21315.1
12
K2
51
3
-17807.624
-185.1096
-2193
-20185.7337
-25278.4
13
K1
54
3
-21101.187
-221.2704
-2322
-23644.4573
-29610.9
15
K0
60
6
-28617.093
-302.016
-2580
-31499.1091
-39449.4
bảng tổng hợp mô men cho phần nhịp giữa
29
HLG
-1978.6419
28
K11
0
0
-1910.4129
0
0
-1910.41289
-2388.02
27
K10
4
4
-1842.1839
-113.724
-1560
-3515.90786
-4423.32
26
K9
8
4
-1773.9548
-105.456
-1500
-3379.41082
-4250.63
25
K8
12
4
-1705.7258
-97.5
-1440
-3243.22579
-4078.41
24
K7
16
4
-1637.4968
-89.856
-1380
-3107.35276
-3906.65
23
K6
20
4
-1569.2677
-82.524
-1320
-2971.79173
-3735.37
22
K5
23
3
-1501.0387
-75.504
-1260
-2836.5427
-3564.55
21
K4
26
3
-1432.8097
-68.796
-1200
-2701.60567
-3394.21
20
K3
29
3
-1364.5806
-62.4
-1140
-2566.98063
-3224.33
19
K2
32
3
-1296.3516
-56.316
-1080
-2432.6676
-3054.91
18
K1
35
3
-1228.1226
-50.544
-1020
-2298.66657
-2885.97
17
K0
38
3
-1159.8935
-45.084
-960
-2164.97754
-2717.49
15
44
6
-1023.4355
-35.1
-840
-1898.53548
-2381.94
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp Lực cắt tại các MC trong quá trinh Hợp Long
lực cắt tính cho phần nhịp biên
M/c
Tên đốt
x1 (m)
di (m)
VDCTC (kN/m)
VCLLTC (kN/m)
VCETC (kN/m)
VTC (kN/m)
VTT (kN/m)
0
0
-2843.53
-43.264
430
-2456.8
-3081.81
1
DG
14
14
532.4989
0.416
430
962.9149
1203.748
2
HLB
16
2
1014.789
06.656
430
1451.445
1815.971
3
K11
20
4
1982.66
19.136
430
2431.796
3044.528
4
K10
24
4
2961.464
31.616
430
3423.08
4286.755
5
K9
28
4
3959.839
44.096
430
4433.935
5553.443
6
K8
32
4
4986.228
56.576
430
5472.804
6855.149
7
K7
36
4
6048.796
69.056
430
6547.852
8202.08
8
K6
39
3
6873.972
78.416
430
7382.388
9247.59
9
K5
42
3
7727.039
87.776
430
8244.815
10327.96
10
K4
45
3
8610.965
97.136
430
9138.101
11446.91
11
K3
48
3
9528.539
106.496
430
10065.03
12607.92
12
K2
51
3
10482.34
115856
430
11028.2
13814.21
13
K1
54
3
11474.74
125.216
430
12029.96
15068.75
15
K0
60
6
13578.28
143.936
430
14152.22
17726.25
lực cắt tính cho phần nhịp giữa
29
28
HLG
0
0
0
0
0
0
0
27
K11
4
4
967.8703
12.48
600
1580.35
1978.558
26
K10
8
4
1946.675
24.96
600
2571.635
3220.784
25
K9
12
4
2945.05
37.44
600
3582.49
4487.473
24
K8
16
4
3971.439
49.92
600
4621.359
5789.179
23
K7
20
4
5034.007
62.4
600
5696.407
7136.109
22
K6
23
3
5859.183
71.76
600
6530.943
8181.619
21
K5
26
3
6712.25
81.12
600
7393.37
9261.992
20
K4
29
3
7596.176
90.48
600
8286.656
10380.94
19
K3
32
3
8513.749
99.84
600
9213.589
11541.95
18
K2
35
3
9467.554
109.2
600
10176.75
12748.24
17
K1
38
3
10459.95
118.56
600
11178.51
14002.78
15
K0
44
6
12563.49
137.28
600
13300.77
16660.28
- Đốt hợp long nhịp giữa đã đủ cường độ:
Lúc này sơ đồ tính là dầm liên tục 3 nhịp, dỡ tảI trọng thi công chuyển xe đúc ra khỏicầu.
Tải trọng tác dụng lên KCN bao gồm:
+ Tải trọng thi công : tác dụng ngược chiều trọng lực
+ Tải trọng do tháo dỡ xe đúc, ván khuôn : tác dụng ngược chiều trọng lực
+ Trọng lượng bản thân KCN
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCD1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng tổng hợp nội lực.
M/C
VTC
M/c
MTC
M/C
VTT
M/c
MTT
0
7.93
0
0
0
11.1075
0
0
1
1.21
1
-64
1
1.8675
1
-90.845
2
0.2468
2
-65.46
2
0.5431
2
-93.2575
3
-1.67318
3
-62.63
3
-2.09687
3
-90.18
4
-3.5932
4
-52.11
4
-4.7369
4
-76.5275
5
-5.51
5
-33.93
5
-7.3725
5
-52.3425
6
-7.43
6
-8.04
6
-10.0125
6
-17.5575
7
-9.35
7
25.51
7
-12.6525
7
27.7625
8
-10.79
8
55.7
8
-14.6325
8
68.665
9
-12.23
9
90.25
9
-16.6125
9
115.56
10
-13.67
10
129.08
10
-18.5925
10
168.3425
11
-15.11
11
172.26
11
-20.5725
11
227.105
12
-16.55
12
219.73
12
-22.5525
12
291.7675
13
-17.99
13
271.55
13
-24.5325
13
362.41
15T
-20.87
15
388.12
15T
-28.4925
15
521.475
15P
27.92
17
229.24
15P
37.6
17
307.755
17
25.04
18
156.28
17
33.64
18
209.805
18
23.6
19
87.65
18
31.66
19
117.8075
19
22.16
20
23.33
19
29.68
20
31.7375
20
20.72
21
-36.67
20
27.7
21
-48.3925
21
19.28
22
-92.35
21
25.72
22
-122.583
22
17.84
23
-143.71
22
23.74
23
-190.833
23
16.4
24
-205.47
23
21.76
24
-272.593
24
14.48
25
-259.55
24
19.12
25
-343.793
25
12.56
26
-305.95
25
16.48
26
-404.433
26
10.64
27
-344.67
26
13.84
27
-454.513
27
8.72
28
-345.71
27
11.2
28
-456.533
28
-23.199997
29
-334.11
28
-28.94
29
-442.063
29
2.566E-06
29
3.21E-06
6.7.4.3. Tính nội lực trong giai đoạn khai thác
Trong giai đoạn khai thác sơ đồ tính là dầm liên tục 3 nhịp .
Tải trọng tác dụng:
Tải trọng tác dụng trong giai đoạn này là trọng lượng bản thân dầm, tĩnh tải giai đoạn II và hoạt tải .
ở đây ta chỉ nêu trường hợp hoạt tải tác dụng bất lợi nhất là xe tải 3 trục.
Tổ hợp theo các trạng thái giới hạn:
Trạng thái giới hạn cường độ I: 1.25DC+1.5DW+1.75Truck(Tandem)+1.75PL
Trạng thái giới hạn sử dụng I: DC + DW + Truck(tandem) + PL
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD1
Bảng Momen tại các mặt cắt trong giai đoạn khai thác
Mô men dùng để kiểm toán TTGHCĐ1
M/c
M sơ đồ 1 (T.m)
M sơ đồ 2 (T.m)
M sơ đồ 3 (T.m)
M tính toán
M(-)
M(+)
M(-)
M(+)
0
0
0.00E+00
0
0
0
0
1
1314.64548
-9.08E+01
888.624375
2830.2975
2112.425
4054.098
2
1012.67366
-9.33E+01
901.535625
3024.591875
1820.952
3944.008
3
40.5738595
-9.02E+01
841.785
3262.95375
792.1789
3213.348
4
-1425.68275
-7.65E+01
668.004375
3300.188125
-834.206
1797.978
5
-3393.72233
-5.23E+01
380.14625
3138.150625
-3065.92
-307.914
6
-5875.44084
-1.76E+01
-21.739375
2793.20125
-5914.74
-3099.8
7
-8886.88659
2.78E+01
-537.6525
2256.165625
-9396.78
-6602.96
8
-11504.337
6.87E+01
-999.459375
1730.803125
-12435.1
-9704.87
9
-14440.6698
1.16E+02
-1525.39938
1103.363125
-15850.5
-13221.7
10
-17706.9007
1.68E+02
-2115.51188
376.74625
-19654.1
-17161.8
11
-21315.1249
2.27E+02
-2769.76625
-445.919375
-23857.8
-21533.9
12
-25278.4446
2.92E+02
-3498.72625
-1350.68875
-28485.4
-26337.4
13
-29610.8892
3.62E+02
-4342.41625
-2294.03688
-33590.9
-31542.5
15
-39449.3904
5.21E+02
-6355.78813
-4049.16125
-45283.7
-42977.1
17
-29738.7538
3.08E+02
-3739.10125
-2201.87938
-33170.1
-31632.9
18
-25470.2415
2.10E+02
-2727.665
-1213.10125
-27988.1
-26473.5
19
-21570.8541
1.18E+02
-1838.825
-269.919375
-23291.9
-21723
20
-18026.5622
3.17E+01
-1051.19188
626.480625
-19046
-17368.3
21
-14824.2636
-4.84E+01
-364.024375
1472.78
-15236.7
-13399.9
22
-11951.863
-1.23E+02
227.768125
2261.92
-11846.7
-9812.53
23
-9398.34495
-1.91E+02
733.12375
2982.01375
-8856.05
-6607.16
24
-6472.14226
-2.73E+02
1307.27625
3797.688125
-5437.46
-2947.05
25
-4075.66682
-3.44E+02
1767.41438
4444.984375
-2652.04
25.52506
26
-2192.87029
-4.04E+02
2113.52938
4921.00625
-483.773
2323.703
27
-811.856743
-4.55E+02
2345.5625
5223.735
1079.193
3957.366
28
0
-4.57E+02
2463.57
5351.984375
2007.038
4895.452
29
0
-4.42E+02
2475.245
5356.694375
2033.183
4914.632
Mô men dùng để kiểm toán TTGHSD1
M/c
M sơ đồ 1 (T.m)
M sơ đồ 2 (T.m)
M sơ đồ 3 (T.m)
M tính toán
M(-)
M(+)
M(-)
M(+)
0
0
0
0
0
0
0
1
1045.71767
-64
646.68
1663.11
1628.398
2644.828
2
804.28165
-65.46
663.04
1774.94
1401.862
2513.762
3
27.6334876
-62.63
638.71
1907.73
603.7135
1872.733
4
-1143.34172
-52.11
538.36
1919.1
-657.092
723.6483
5
-2714.74491
-33.93
361.96
1810.06
-2386.71
-938.615
6
-4696.09283
-8.04
109.54
1588.52
-4594.59
-3115.61
7
-7100.22415
25.51
-218.9
1250.19
-7293.61
-5824.52
8
-9189.76029
55.7
-515.14
921.53
-9649.2
-8212.53
9
-11533.8408
90.25
-854.14
530.15
-12297.7
-10913.4
10
-14141.2782
129.08
-1235.92
77.49
-15248.1
-13934.7
11
-17021.7486
172.26
-1660.46
-434.89
-18509.9
-17284.4
12
-20185.7337
219.73
-2133.8
-999.27
-22099.8
-20965.3
13
-23644.4573
271.55
-2678.81
-1591.04
-26051.7
-24963.9
15
-31499.1091
388.12
-3973.44
-2737.21
-35084.4
-33848.2
17
-23745.9503
229.24
-2336.84
-1512.14
-25853.6
-25028.9
18
-20337.9732
156.28
-1686.05
-882.83
-21867.7
-21064.5
19
-17224.7345
87.65
-1109.68
-285.53
-18246.8
-17422.6
20
-14395.0106
23.33
-597.25
279.29
-14968.9
-14092.4
21
-11838.3196
-36.67
-148.34
809.93
-12023.3
-11065.1
22
-9544.98562
-92.35
239.96
1302.52
-9397.38
-8334.82
23
-7506.19596
-143.71
572.76
1750.43
-7077.15
-5899.48
24
-5169.72661
-205.47
950.04
2257.2
-4425.16
-3118
25
-3256.04065
-259.55
1251.31
2658.96
-2264.28
-856.631
26
-1752.29943
-305.95
1476.56
2954.27
-581.689
896.0206
27
-648.986194
-344.67
1625.76
3142.12
632.1038
2148.464
28
0
-345.71
1698.94
3221.92
1353.23
2876.21
29
0
-334.11
1705.35
3224.94
1371.24
2890.83
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Bảng Lực cắt tại các mặt cắt trong giai đoạn khai thác
Lực cắt dùng để kiểm toán TTGHCĐ1
M/c
V sơ đồ 1 (T.m)
V sơ đồ 2 (T.m)
V sơ đồ 3 (T.m)
V tính toán
V(-)
V(+)
V(-)
V(+)
0
-308.181263
11.1075
-294.965625
-113.359375
-592.039
-410.433
1
120.374765
1.8675
-143.921875
0.99125
-21.6796
123.2335
2
181.597055
0.5431
-123.021875
20.661875
59.11828
202.802
3
304.452847
-2.0968725
-81.74015
60.302975
220.6158
362.6589
4
428.675457
-4.7369
-41.176875
100.240625
382.7617
524.1792
5
555.344335
-7.3725
-1.44625
140.430625
546.5256
688.4025
6
685.514918
-10.0125
37.520625
180.82375
713.023
856.3262
7
820.207957
-12.6525
75.65625
221.335
883.2117
1028.89
8
924.758957
-14.6325
103.69625
251.776875
1013.823
1161.903
9
1032.79626
-16.6125
131.270625
282.2125
1147.454
1298.396
10
1144.69105
-18.5925
158.335
312.6325
1284.434
1438.731
11
1260.79174
-20.5725
184.9075
342.985
1425.127
1583.204
12
1381.42136
-22.5525
210.94375
373.260625
1569.813
1732.129
13
1506.87509
-24.5325
236.153125
403.453125
1718.496
1885.796
15T
1772.62531
-28.4925
281.342006
463.3025
2025.475
2207.435
15P
1666.02825
37.6
-510.25875
-307.915
1193.37
1395.713
17
1400.27803
33.64
-452.49625
-264.94
981.4218
1168.978
18
1274.82431
31.66
-423.38875
-243.27
883.0956
1063.214
19
1154.19468
29.68
-394.160625
-220.7575
789.7141
963.1172
20
1038.094
27.7
-364.85625
-195.70125
700.9377
870.0927
21
926.199202
25.72
-335.5475
-170.185625
616.3717
781.7336
22
818.161902
23.74
-306.1925
-144.304375
535.7094
697.5975
23
713.610903
21.76
-276.818125
-118.07125
458.5528
617.2997
24
578.917863
19.12
-237.794375
-82.551875
360.2435
515.486
25
448.747281
16.48
-198.92125
-46.49625
266.306
418.731
26
322.078403
13.84
-160.208125
-9.891875
175.7103
326.0265
27
197.855792
11.2
-121.779375
27.206875
87.27642
236.2627
28
0
-28.9399968
-83.665625
64.73875
-112.606
35.79875
29
0
3.2075E-06
-74.19125
74.19125
-74.1912
74.19125
Lực cắt dùng để kiểm toán TTGHSD1
M/c
V sơ đồ 1 (T.m)
V sơ đồ 2 (T.m)
V sơ đồ 3 (T.m)
Vtính toán
V(-)
V(+)
V(-)
V(+)
0
-245.67973
7.93
-174.26
-79.45
-412.01
-317.2
1
96.291492
1.21
-80.76
-5.31
16.74149
92.19149
2
145.144524
0.2468
-67.78
6.96
77.61132
152.3513
3
243.179557
-1.67318
-42.1026
31.6774
199.4038
273.1838
4
342.308046
-3.5932
-16.82
56.58
321.8948
395.2948
5
443.393548
-5.51
8.01
81.64
445.8935
519.5235
6
547.280414
-7.43
32.43
106.84
572.2804
646.6904
7
654.785246
-9.35
56.4
132.13
701.8352
777.5652
8
738.238845
-10.79
74.08
151.15
801.5288
878.5988
9
824.481485
-12.23
91.51
170.18
903.7615
982.4315
10
913.810122
-13.67
108.67
189.22
1008.81
1089.36
11
1006.50347
-15.11
125.57
208.24
1116.963
1199.633
12
1102.81997
-16.55
142.19
227.24
1228.46
1313.51
13
1202.99575
-17.99
158.4
246.21
1343.406
1431.216
15T
1415.22153
-20.87
188.1893
283.92
1582.541
1678.272
15P
1330.077
27.92
-314.01
-207.1
1043.987
1150.897
17
1117.85123
25.04
-277.33
-178.47
865.5612
964.4212
18
1017.67544
23.6
-258.89
-164.05
782.3854
877.2254
19
921.358946
22.16
-240.4
-149.15
703.1189
794.3689
20
828.665598
20.72
-221.88
-133.02
627.5056
716.3656
21
739.336961
19.28
-203.37
-116.65
555.247
641.967
22
653.094321
17.84
-184.85
-100.09
486.0843
570.8443
23
569.640722
16.4
-166.33
-83.34
419.7107
502.7007
24
462.13589
14.48
-141.73
-60.72
334.8859
415.8959
25
358.249024
12.56
-117.23
-37.81
253.579
332.999
26
257.163522
10.64
-92.83
-14.6
174.9735
253.2035
27
158.035034
8.72
-68.6
8.88
98.15503
175.635
28
0
-23.1999974
-44.55
32.6
-67.75
9.400003
29
0
2.566E-06
-38.57
38.57
-38.57
38.57
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 7_3 tÝnh to¸n néi lùc TTDC.doc