Tính toán ngắn mạch

Tài liệu Tính toán ngắn mạch: E3 E2 E1 H X10 X20 X7 X6 X8 X9 X17 X14 X16 X13 X18 X15 X3 X2 X1 E4 X4 N'9 X4 N'9 X20 X10 EH X23 X25 X26 E4 E2 X24 X2 E1,3 X29 N'9 X20 X10 EH X25 X26 E2,4 E1,3 E1,3 E2 E4 X26 X25 EH X10 X20 N'9 X27 X28 N'9 X20 X10 EH X92 E S E S X26 X91 EH X10 X20 N'9 N'9 X94 X93 EH E S X91 = = 0,0578 X92 = X26 + X91 = 0,1 X93 = X10 + X92 + = 0,294 X94 = X10 + X20 + = 0,615 * Tính toán ngắn mạch: -Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức. X = X93 . = 0,294 . = 0,735 Tra đường cong tính toán: I = 1,38 ; I = 1,45 Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp IđmSF = = = 13,756 (KA) I”F = I . IđmSF = 1,38 . 13,746 = 18,97 (KA) I = I . IđmSF = 1,45 . 13,746 = 19,93 (KA) - Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp: IH = = 8,94 (KA) - Dòng điện ngắn mạch tổng: I”N’9 = IH + I”F = 8,94 + 18,97 = 27,91 (KA) I = IH + I = 8,94 + 19,93 = 28,87 (...

doc22 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1570 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán ngắn mạch, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
E3 E2 E1 H X10 X20 X7 X6 X8 X9 X17 X14 X16 X13 X18 X15 X3 X2 X1 E4 X4 N'9 X4 N'9 X20 X10 EH X23 X25 X26 E4 E2 X24 X2 E1,3 X29 N'9 X20 X10 EH X25 X26 E2,4 E1,3 E1,3 E2 E4 X26 X25 EH X10 X20 N'9 X27 X28 N'9 X20 X10 EH X92 E S E S X26 X91 EH X10 X20 N'9 N'9 X94 X93 EH E S X91 = = 0,0578 X92 = X26 + X91 = 0,1 X93 = X10 + X92 + = 0,294 X94 = X10 + X20 + = 0,615 * Tính toán ngắn mạch: -Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức. X = X93 . = 0,294 . = 0,735 Tra đường cong tính toán: I = 1,38 ; I = 1,45 Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp IđmSF = = = 13,756 (KA) I”F = I . IđmSF = 1,38 . 13,746 = 18,97 (KA) I = I . IđmSF = 1,45 . 13,746 = 19,93 (KA) - Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp: IH = = 8,94 (KA) - Dòng điện ngắn mạch tổng: I”N’9 = IH + I”F = 8,94 + 18,97 = 27,91 (KA) I = IH + I = 8,94 + 19,93 = 28,87 (KA) - Dòng điện ngắn mạch xung kích: iXK = . KXK . I”N’9 = . 1,8 . 27,91 = 71,05 (KA) IXK = q . I”N’9 = 1,52 . 28,87 = 43,88 (KA) 11.2. Điểm ngắn mạch N”9: X5 Nguồn cung cấp: chỉ có máy phát F5 0,216 Sơ đồ thay thế: N'9 E5 * Tính toán dòng ngắn mạch : Điện kháng tính toán tổng do máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức. X = X5 . = 0,216 . = 0,135 - Tra đường cong tính toán: I = 7,5 ; I = 2,7 Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp IđmSF = = = 3,44 (KA) I”F = I . IđmSF = 7,5 . 3,44 = 25,8 (KA) I = I . IđmSF = 2,7 . 3,44 = 9,288 (KA) - Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp: IH = 0 - Dòng điện ngắn mạch tổng: I”N’’9 = IH + I”F = 25,8 (KA) I = 9,288 (KA) - Dòng điện ngắn mạch xung kích: iXK = . KXK . I”N’’9 = . 1,8 . 25,8 = 65,676 (KA) IXK = q . I”N’9 = 1,52 . 25,8 = 39,216 (KA) 12. Điểm ngắn mạch N9: IN9 = IN9’ + IN9” - Dòng điện ngắn mạch tổng: I”N9 = I”N’9 + I”N”9 = 27,91 + 25,8 = 53,71 (KA) I = I + I = 25,87 + 9,288 = 38,158 (KA) - Dòng điện ngắn mạch xung kích: iXKN9 = iXKN’9 + iXKN”9 = 71,05 + 65,676 = 136,726 (KA) IXKN9 = IXKN’9 + IXKN”9 = 43,88 + 39,216 = 83,096 (KA) B3 N 2 F4 N" 5 N 1 H N 5 N' 5 F5 B4 B1 N 7 F1 N 4 N' 4 N 8 K1 N 6 F2 K2 F3 B2 N3 II. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH CHO PHƯƠNG ÁN II: 1. Các điểm ngắn mạch : - Điểm ngắn mạch N1: + Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch cao áp 110KV. + Nguồn cung cấp: tất cả các máy phát và hệ thống. - Điểm ngắn mạch N2: + Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch trung áp 35 KV + Nguồn cung cấp: tất cả các máy phát và hệ thống - Điểm ngắn mạch N3: + Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch hạ áp máy biến áp liên lạc 10,5KV + Nguồn cung cấp: các máy phát và hệ thống, trong trường hợp này máy biến áp B1 nghỉ. - Điểm ngắn mạch N4, N’4, N6: + Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch máy phát + Điểm N4: nguồn cung cấp là các máy phát và hệ thống trong trường hợp máy phát F1 nghỉ. + Điểm N’4 nguồn cung cấp chỉ có máy phát F1 + Điểm N6: nguồn cung cấp là các máy phát và hệ thống trong trường hợp này máy phát F2 nghỉ. - Điểm ngắn mạch N5: + Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch hạ áp máy biến áp nối bộ máy phát. + Nguồn cung cấp: - chỉ có máy phát F4 - tất cả các máy phát và hệ thống trừ máy phát F4 - Điểm ngắn mạch N7: + Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch tự dùng + Nguồn cung cấp: tất cả các máy phát và hệ thống - Điểm ngắn mạch N8: + Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch phân đoạn thanh góp cấp điện áp máy phát. + Nguồn cung cấp: tất cả các máy phát và hệ thống, trong trường hợp này máy biến áp B1 và máy phát F1 không làm việc 2. Xác định các đại lượng tính toán trong hệ đơn vị tương đối cơ bản - Chọn các đại lượng cơ bản Scb = 100 (MVA); Ucb = Utb UcbC = 115 (KV); UcbT = 37 (KV); UcbH =10,5 (KV) - Dòng điện cơ bản: + Cấp 110KV: IcbC = = 0,502 (KA) + Cấp 35KV: IcbT = = 1,56 (KA) + Cấp 10,5KV: IcbH = = 5,498 (KA) * Điện kháng các phần tử: - Điện kháng máy phát điện: X1 = X2 = X3 = X4 = X5 = X”d . = 0,135 . = 0,216 - Điện kháng của kháng điện phân đoạn: XK1 = XK2 =X6 = X7 = = 0,11 - Điện kháng của máy biến áp B3: XB3 = X8 = = 0,131 - Điện kháng của máy biến áp B4: XB4 = X9 = = 0,131 - Điện kháng của đường dây kép liên lạc với hệ thống: X10 = . xo . l . = . 0,4 . 120 . = 0,1815 - Điện kháng của hệ thống: XHT = X11 = XH . = 0,28 . = 0,0187 - Điện kháng của máy biến áp liên lạc: XC = X12 = X15 = .[UNC-H% + UNC-T% - UNT-H%]. XC = X12 = X15 = .[17 + 10,5- 6,5]. = 0,172 XH=X11 EH X1 X2 X3 X14 X17 X12 X15 X6 X7 E1 E2 E3 X10 E5 X9 X5 E4 X8 X4 XT = X13 = X16 = . [UNC-T% + UNT-H% - UNC-H] = .[10,5 + 6,5 - 17] . = 0 XH = X14 = X17 = .[UNC-H% + UNT-H% - UNC-T%] . = = .[17 + 6,5 - 10,5] . = 0,081 3. Tính dòng ngắn mạch: N 1 X4 X8 E4 X5 X9 E5 X10 E3 E2 E1 X7 X6 X15 X12 X17 X14 X3 X2 X1 H X11 3.1. Điểm ngắn mạch N1 * Sơ đồ thay thế như hình vẽ: E1,3 X21 X20 X18 X19 E2 X22 X2 N 1 E4,5 X23 H H E4,5 N 1 X19 X18 X24 E1,2,3 X25 X18 = X10 + X11 = 0,1815 + 0,0187 = 0,2 X19 = = = 0,1735 X20 = = 0,086 X21 = = = 0,0405 X22 = = 0,055 X23 = = 0,108 X24 = X20 + X21 = 0,086 + 0,0405 = 0,1265 X25 = = 0,077 EH X26 X18 E S N1 X27 = = 0,093 * Tính toán dòng ngắn mạch: Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức. X = X26 . = 0,093 . = 0,29 Tra đường cong tính toán: I = 3,4 ; I = 2,3 Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp IđmSF = = = 1,57 (KA) I”F = I . IđmSF = 3,4 . 1,57 = 5,338 (KA) I = I . IđmSF = 2,3 . 1,57 = 3,611 (KA) - Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp: IH = = 2,51 (KA) - Dòng điện ngắn mạch tổng: I”N1 = IH + I”F = 2,51 + 5,338 = 7,848 (KA) I = IH + I = 2,51 + 3,611 = 6,121 (KA) - Dòng điện ngắn mạch xung kích: iXKN1 = . KXK . I”N1 = . 1,8 . 7,848 = 19,98 (KA) IXKN1 = q . I”N1 = 1,52 . 7,848 = 11,93 (KA) 3.2. Điểm ngắn mạch N2 Sơ đồ thay thế như trên nhưng ở đây chỉ khác điểm ngắn mạch là N2. X27 = X25 + X21 = 0,077 + 0,0405 = 0,1175 X25 E1,3 X20 X18 X19 E4,5 EH N 2 X21 H X23 E4,5 N 2 X2 X22 E2 X19 X18 X20 X21 E1,3 E1,3 EH E4,5 X28 X29 X27 N 2 N2 E S X29 X30 EH X27 E1,2,3 X20 X18 X19 E4,5 EH N 2 X28 = X18 + X20 + = 0,2 + 0,086 + = 0,385 X29 = X20 + X19 + = 0,086 + 0,1735 + = 0,334 X30 = = = 0,0869 * Tính toán dòng ngắn mạch: Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức. X = X30 . = 0,0869 . = 0,27 Tra đường cong tính toán: I = 3,7 ; I = 2,35 -Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp IđmSF = = = 4,876 (KA) I”F = I . IđmSF = 3,7 . 4,876 = 18,04 (KA) I = I . IđmSF = 2,35 . 4,876 = 11,46 (KA) - Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp: IH = = 4,67 (KA) - Dòng điện ngắn mạch tổng: I”N2 = IH + I”F = 4,67 + 18,04 = 22,71 (KA) I = IH + I = 4,76 + 11,46 = 16,13 (KA) - Dòng điện ngắn mạch xung kích: iXKN2 = . KXK . I”N2 = . 1,8 . 22,71 = 57,81 (KA) IXKN2 = q . I”N2 = 1,52 . 22,71 = 34,52 (KA) 3.3. Điểm ngắn mạch N4: Sơ đồ thay thế: X4 X8 E4 X5 X9 E5 X18 E3 E2 X7 X6 X15 X12 X17 X14 X3 X2 EH N 4 X20 X14 X17 X18 EH X19 E4,5 X33 E2 E2,3 X34 X32 N 4 EH X36 E4,5 X34 X37 E2,3 X19 X18 X20 X35 E2 X33 N 4 N4 X33 X36 X39 E2,3 X41 E4,5 X80 EH E2 X33 E2 X38 X18 X19 E4,5 X36 EH E2,3 X39 N 4 E2 EH N4 X33 X44 E2,3,4,5 X43 N4 E S X43 X45 EH E2,3,4,5 X42 X36 X33 N4 X40 EH E2 X33 = X2 + X6 + = 0,216 + 0,11 + = 0,542 X34 = X2 + X7 + = 0,216 + 0,11 + = 0,542 X32 = X6 + X7 + = 0,11 + 0,11 + = 0,276 Biến đổi D(X14, X17, X32) ® Y(X35, X37, X36) X35 = = 0,015 X36 = = 0,051 X37 = = = 0,081 X38 = X20 + 0,101 + = 0,417 X41 = X38 + X19 + = 0,101+0,1735+ = 0,362 X42 = = 0,225 X43 = X40 + X36 + = 0,417 + 0,051 + = 0,562 X44 = X42 + X36 + = 0,225 + 0,051 + = 0,3 X45 = = = 0,195 * Tính toán dòng ngắn mạch: Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức. X = X45 . = 0,195 . = 0,487 Tra đường cong tính toán: I = 2,05 ; I = 1,85 Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp IđmSF = = = 13,746 (KA) I”F = I . IđmSF = 2,05 . 13,746 = 28,18 (KA) I = I . IđmSF = 1,85 . 13,746 = 25,43 (KA) - Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp: IH = = 9,783 (KA) - Dòng điện ngắn mạch tổng: I”N4 = IH + I”F = 37,963 (KA) I = IH + I = 35,213 (KA) - Dòng điện ngắn mạch xung kích: iXKN4 = . KXK . I”N1 = . 1,8 . 37,963 = 96,638 (KA) IXKN4 = q . I”N4 = 1,52 . 37,963 = 57,7 (KA) 3.4. Điểm ngắn mạch N’4 : chỉ có máy phát F1 cung cấp Sơ đồ thay thế: X4 E4 N4’ * Tính toán dòng ngắn mạch: X = X4 . = 0,216 . = 0,135 Tra đường cong tính toán: I = 7,5 ; I = 2,7 Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp IđmSF = = = 3,437 (KA) I”F = I . IđmSF = 7,5 . 3,437 = 25,77 (KA) I = I . IđmSF = 2,7 . 3,437 = 9,28 (KA) - Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp: IH = 0 - Dòng điện ngắn mạch tổng: I”N4 = IH + I”F = 25,77 (KA) I = IH + I = 9,28 (KA) - Dòng điện ngắn mạch xung kích: iXKN4 = . KXK . I”N4 = . 1,8 . 25,77 = 65,6 (KA) IXKN4 = q . I”N4 = 1,52 . 25,77 = 39,17 (KA) N 6 EH X2 X3 X14 X17 X12 X15 X6 X7 E2 E3 X10 E5 X9 X5 E4 X8 X4 X11 3.5. Điểm ngắn mạch N6: Sơ đồ thay thế: X22 EH X23 E4,5 X19 X18 X24 E1,3 N 6 Vẽ sơ đồ có tính đối xứng, sau khi biến đổi ta có sơ đồ thay thế: X22 X23 E1,3 N 6 X46 EH X47 E4,5 Biến đổi Y(X18, X19, X24) ® D(X46, X47) X46 = X18 + X24 + = 0,2 + 0,1265 + = 0,47 X47 = X10 + X24 + = 0,1735 + 0,1265 + = 0,41 EH E1,34,5 X46 X48 X22 N 6 E S X50 X49 EH N 6 X48 = = = 0,0855 X49 = X48 + X22 + = 0,0855 + 0,055 + = 0,15 X50 = X46 + X22 + = 0,48 + 0,055 + = 0,827 * Tính toán dòng ngắn mạch: Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức. X = X49 . = 0,15 . = 0,375 Tra đường cong tính toán: I = 2,7 ; I = 2,1 Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp IđmSF = = = 13,746 (KA) I”F = I . IđmSF = 2,7. 13,746 = 37,1 (KA) I = I . IđmSF = 2,1 . 13,746 = 28,86 (KA) - Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp: IH = = 6,648 (KA) - Dòng điện ngắn mạch tổng: I”N6 = IH + I”F = 6,648 + 37,1 = 43,748 (KA) I = IH + I = 6,648 + 28,86 = 35,51 (KA) - Dòng điện ngắn mạch xung kích: iXKN6 = . KXK . I”N6 = . 1,8 . 43,748 = 111,36 (KA) IXKN6 = q . I”N6 = 1,52 . 43,748 = 66,49 (KA) 3.6. Điểm ngắn mạch N8: X2 E2 E3 X52 X18 X19 X6 X7 N 8 E4,5 X3 EH EH X3 E4,5 N 8 X7 X6 X19 X18 X15 X17 E3 E2 X2 Sơ đồ thay thế: E2 X2 X6 X7 X55 X52 E3,4,5 EH N 8 E2 X2 X6 X7 X3 E3 X54 X53 E4,5 EH N 8 X6 X58 X56 E2,3,4,5 EH N 8 N 8 EH E3,4,5 X56 X57 X6 X2 E2 EH X60 X59 E S N 8 X52 = X15+X17=0,172+0,081=0,253 X53 = X18+ X52 + = 0,745 X54 = X19+ X52+ = 0,646 X55 = = 0,162 X56 = X7+ X52+ = 0,535 X57 = X7+ X55+ = 0,342 X58 = = 0,133 X59 = X6+ X56+ = 1,087 X60 = X6+ X58+ = 0,27 * Tính toán dòng ngắn mạch: Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức. X = X60 . = 0,27 . = 0,675 (KA) Tra đường cong tính toán: I = 1,5 ; I = 1,55 Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp IđmSF = = = 13,746 (KA) I”F = I . IđmSF = 1,5 . 13,746 = 20,619 (KA) I = I . IđmSF = 1,55 . 13,746 = 21,3 (KA) - Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp: IH = = 5,06 (KA) - Dòng điện ngắn mạch tổng: I”N8 = IH + I”F = 5,06 + 20,619 = 25,679 (KA) I = IH + I = 5,06 + 21,3 = 26,36 (KA) - Dòng điện ngắn mạch xung kích: iXKN8 = . KXK . I”N8 = . 1,8 . 25,679 = 65,368 (KA) IXKN8 = q . I”N8 = 1,52 . 25,679 = 39,032 (KA) 3.7. Điểm ngắn mạch N5: 3.7.1. Điểm ngắn mạch N”5 máy phát F4 không làm việc X11 X5 X9 E5 X10 E3 E1 X7 X6 X15 X12 X17 X14 X3 X1 EH N" 5 X2 E2 X8 Sơ đồ thay thế: EH X18 X8 E5 X61 X24 X23 X22 E2 X2 N" 5 E1,3 N" 5 EH X64 X63 E S EH X18 X8 X62 N" 5 E S E1,2,3 N" 5 X25 X24 X61 E5 X8 X18 EH X61 = X5 + X9 = 0,216 + 0,131 = 0,347 X62 = = 0,128 X63 = X18 + X8 + = 0,2 + 0,131 + = 0,535 X64 = X62 + X8 + = 0,128 + 0,131 + = 0,343 * Tính toán dòng ngắn mạch: Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức. X = X64 . = 0,343 . = 0,8575 Tra đường cong tính toán: I = 1,18 ; I = 1,3 Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp IđmSF = = = 13,746 (KA) I”F = I . IđmSF = 1,18 . 13,746 = 16,22 (KA) I = I . IđmSF = 1,3 . 13,746 = 17,87 (KA) - Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp: IH = = 10,27 (KA) - Dòng điện ngắn mạch tổng: I”N”5 = IH + I”F = 10,27 + 16,22 = 26,49 (KA) I = IH + I = 10,27 + 17,87 = 28,14 (KA) - Dòng điện ngắn mạch xung kích: iXKN”5 = . KXK . I”N”5 = . 1,8 . 26,49 = 67,43 (KA) IXKN”5 = q . I”N”5 = 1,52 . 26,49 = 40,265 (KA) 3.7.2. Điểm ngắn mạch N’5: Sơ đồ thay thế: X4 E4 N' 5 Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức. X = X4 . =0,216 . = 0,54 Tra đường cong tính toán: I = 1,8; I = 1,75 Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp IđmSF = = = 13,746 (KA) I”F = I . IđmSF = 1,8 . 13,746 = 24,743 (KA) I = I . IđmSF = 1,75 . 13,746 = 24,05 (KA) - Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp: IH = 0 - Dòng điện ngắn mạch tổng: I”N’5 = IH + I”F = 24,743 (KA) I = IH + I = 24,05 (KA) - Dòng điện ngắn mạch xung kích: iXKN’5 = . KXK . I”N’5 = . 1,8 . 24,743 = 62,98 (KA) IXKN’5 = q . I”N’5 = 1,52 . 24,743 = 37,61 (KA) 3.8. Điểm ngắn mạch N5: IN5 = IN’5 + IN”5 - Dòng điện ngắn mạch tổng: I”N5 = I”N’5 + I”N”5 = 24,743 + 26,49 = 51,233 (KA) I = I + I = 24,05 + 28,14 = 52,19 (KA) - Dòng điện ngắn mạch xung kích: iXKN5 = iXKN’5 + iXKN”5 = 62,98 + 67,43 = 130,41 (KA) IXKN5 = IXKN’5 + IXKN”5 = 37,61 + 40,265 = 77,875 (KA) 3.9. Điểm ngắn mạch N3: IN3 = IN’4 + IN8 - Vậy trị số dòng ngắn mạch 3 pha tại N3: I”N3 = I”N’4 + I”N8 = 25,77 + 25,679 = 51,449 (KA) I = I + I = 9,28 +26,36 = 35,64 (KA) - Dòng điện ngắn mạch xung kích: iXKN3 = iXKN’4 + iXKN8 = 65,6 + 65,368 = 130,968 (KA) IXKN3 = IXKN’4 + IXKN8 = 39,17 + 39,032 = 78,202 (KA) 3.10. Điểm ngắn mạch N7: IN7 = IN4 + IN’4 - Vậy trị số dòng ngắn mạch 3 pha tại N7: I”N7 = I”N4 + I”N’4 = 37,963 + 25,77 = 63,733 (KA) I = I + I = 35,213 + 9,28 = 44,493 (KA) - Dòng điện ngắn mạch xung kích: iXKN7 = iXKN4 + iXKN’4 = 96,638 + 65,6 = 162,238 (KA) IXKN7 = IXKN4 + IXKN’4 = 57,7 + 39,17 = 96,87 (KA) Bảng kết quả tính toán ngắn mạch: PA Điểm NM Chọn khí cụ điện Uđm (KV) I” (KA) I¥ (KA) iXK (KA) IXK (KA) I N1 Mạch cao áp 110 8,358 6,083 21,276 12,704 N2 Mạch trung áp 35 24,32 16,52 61,9 36,966 N3 Mạch hạ áp MBA liên tục 10,5 39,01 23,789 99,3 59,295 N4 Mạch máy phát 10,5 70,69 48,7 179,94 107,45 N6 Mạch phân đoạn 10,5 13,24 14,34 33,7 20,125 N7 Mạch tự dùng 10,5 96,46 58,149 245,54 146,62 N9 Mạch hạ áp MBA nối bộ 10,5 53,71 38,158 136,726 83,096 II N1 Mạch cao áp 110 7,848 6,121 19,98 11,93 N2 Mạch trung áp 35 22,71 16,13 57,81 34,52 N3 Mạch hạ áp MBA liên tục 10,5 51,449 35,64 130,968 78,202 N5 Mạch hạ áp MBA nối bộ 10,5 51,233 52,19 130,41 77,875 N6 Mạch máy phát 10,5 43,748 35,51 111,36 66,49 N7 Mạch tự dùng 10,5 63,733 44,493 162,238 96,87 N8 Mạch phân đoạn 10,5 25,679 26,36 65,368 39,032 III. Tính xung lượng nhiệt của dòng ngắn mạch: A. Phương án I: - Xung lượng nhiệt của dòng ngắn mạch được xác định theo biểu thức sau: BN = BNCK + BNKCK Trong đó: BNCK: xung lượng nhiệt của thành phần chu kì dòng điện ngắn mạch. BNCK = I . ttđ Với: ttđ = thời gian tương đương thành phần chu kỳ của dòng ngắn mạch. ttđ = f (b”, t) Với: b” = t: là thời gian tồn tại ngắn mạch. Trong tính toán gần đúng có thể lấy t = 0,12s BNKCK: là xung lượng nhiệt của dòng ngắn mạch thành phần không chu kì BNKCK: I. Ta (1 - e-2t/Ta) Trong đó: Ta: là hằng số thời gian tương đương của lưới điện khi t ³ 0,1s thì xem e-2t,Ta » 0, nên: BNKCK = I . Ta Với: U > 1000V thì Ta = 0,05s 1. Tại điểm N1: b” = = 1,374 Tra đường cong ttđ = f (b”, t) ta được ttđ = 0,16 (sec) Vậy: BN = 6,0832 . 0,16 + 8,3582 . 0,05 = 9,4 (KA2.S) 2. Tại thời điểm N2: b’ = = = 1,472 Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,2 (sec) Vậy: BN = 16,522 . 0,2 + 24,322 . 0,05 = 84,155 (KA2.S) 3. Tại thời điểm N3: b” = = = 1,64 Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,24 (sec) Vậy: BN = 23,7892 . 0,24 + 39,012 . 0,05 = 211,9 (KA2.S) 4. Tại thời điểm N4: b” = = = 1,45 Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,18 (sec) Vậy: BN = 48,72 . 0,18 + 70,692 . 0,05 = 676,76 (KA2.S) 5. Tại thời điểm N6: b” = = = 0,923 Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,06 (sec) Vậy: BN = 14,342 . 0,06 + 13,242 . 0,05 = 21,1 (KA2.S) 6. Tại thời điểm N7: b” = = = 1,66 Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,24 (sec) Vậy: BN = 58,1492 . 0,24 + 96,462 . 0,05 = 1276,74 (KA2.S) 7. Tại thời điểm N9: b” = == 1,4 Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,17 (sec) Vậy: BN = 35,1582 . 0,17 + 53,712 . 0,05 = 391,76 (KA2.S) B. Phương án II: 1. Tại thời điểm N1: b” = = = 1,282 Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,15 (sec) Vậy: BN = 6,1212 . 0,15 + 7,8482 . 0,05 = 8,699 (KA2.S) 2. Tại thời điểm N2: b” = = = 1,4 Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,17 (sec) Vậy: BN = 16,132 . 0,17 + 22,712 . 0,05 = 70,02 (KA2.S) 3. Tại thời điểm N3: b” = = = 1,44 Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,18 (sec) Vậy: BN = 35,642 . 0,18 + 51,4492 . 0,05 = 360,98 (KA2.S) 4. Tại thời điểm N5: b” = = = 0,98 Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,07 (sec) Vậy: BN = 52,192 . 0,07 + 51,2332 . 0,05 = 321,9 (KA2.S) 5. Tại thời điểm N6: b” = = = 1,23 Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,15 (sec) Vậy: BN = 35,512 . 0,15 + 43,7482 . 0,05 = 284,84 (KA2.S) 6. Tại thời điểm N7: b” = = = 1,432 Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,18 (sec) Vậy: BN = 44,4932 . 0,18 + 63,7332 . 0,05 = 559,42 (KA2.S) 7. Tại thời điểm N8: b” = = = 0,974 Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,07 (sec) Vậy: BN = 26,362 . 0,07 + 25,6792 . 0,05 = 81,61 (KA2.S)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docCHUONG III (TT).doc