Tài liệu Tính toán ngắn mạch: E3
E2
E1
H
X10
X20
X7
X6
X8
X9
X17
X14
X16
X13
X18
X15
X3
X2
X1
E4
X4
N'9
X4
N'9
X20
X10
EH
X23
X25
X26
E4
E2
X24
X2
E1,3
X29
N'9
X20
X10
EH
X25
X26
E2,4
E1,3
E1,3
E2
E4
X26
X25
EH
X10
X20
N'9
X27
X28
N'9
X20
X10
EH
X92
E
S
E
S
X26
X91
EH
X10
X20
N'9
N'9
X94
X93
EH
E
S
X91 = = 0,0578
X92 = X26 + X91 = 0,1
X93 = X10 + X92 + = 0,294
X94 = X10 + X20 + = 0,615
* Tính toán ngắn mạch:
-Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức.
X = X93 . = 0,294 . = 0,735
Tra đường cong tính toán:
I = 1,38 ; I = 1,45
Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp
IđmSF = = = 13,756 (KA)
I”F = I . IđmSF = 1,38 . 13,746 = 18,97 (KA)
I = I . IđmSF = 1,45 . 13,746 = 19,93 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
IH = = 8,94 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I”N’9 = IH + I”F = 8,94 + 18,97 = 27,91 (KA)
I = IH + I = 8,94 + 19,93 = 28,87 (...
22 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1570 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán ngắn mạch, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
E3
E2
E1
H
X10
X20
X7
X6
X8
X9
X17
X14
X16
X13
X18
X15
X3
X2
X1
E4
X4
N'9
X4
N'9
X20
X10
EH
X23
X25
X26
E4
E2
X24
X2
E1,3
X29
N'9
X20
X10
EH
X25
X26
E2,4
E1,3
E1,3
E2
E4
X26
X25
EH
X10
X20
N'9
X27
X28
N'9
X20
X10
EH
X92
E
S
E
S
X26
X91
EH
X10
X20
N'9
N'9
X94
X93
EH
E
S
X91 = = 0,0578
X92 = X26 + X91 = 0,1
X93 = X10 + X92 + = 0,294
X94 = X10 + X20 + = 0,615
* Tính toán ngắn mạch:
-Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức.
X = X93 . = 0,294 . = 0,735
Tra đường cong tính toán:
I = 1,38 ; I = 1,45
Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp
IđmSF = = = 13,756 (KA)
I”F = I . IđmSF = 1,38 . 13,746 = 18,97 (KA)
I = I . IđmSF = 1,45 . 13,746 = 19,93 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
IH = = 8,94 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I”N’9 = IH + I”F = 8,94 + 18,97 = 27,91 (KA)
I = IH + I = 8,94 + 19,93 = 28,87 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXK = . KXK . I”N’9 = . 1,8 . 27,91 = 71,05 (KA)
IXK = q . I”N’9 = 1,52 . 28,87 = 43,88 (KA)
11.2. Điểm ngắn mạch N”9:
X5
Nguồn cung cấp: chỉ có máy phát F5
0,216
Sơ đồ thay thế:
N'9
E5
* Tính toán dòng ngắn mạch :
Điện kháng tính toán tổng do máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức.
X = X5 . = 0,216 . = 0,135
- Tra đường cong tính toán:
I = 7,5 ; I = 2,7
Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp
IđmSF = = = 3,44 (KA)
I”F = I . IđmSF = 7,5 . 3,44 = 25,8 (KA)
I = I . IđmSF = 2,7 . 3,44 = 9,288 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
IH = 0
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I”N’’9 = IH + I”F = 25,8 (KA)
I = 9,288 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXK = . KXK . I”N’’9 = . 1,8 . 25,8 = 65,676 (KA)
IXK = q . I”N’9 = 1,52 . 25,8 = 39,216 (KA)
12. Điểm ngắn mạch N9:
IN9 = IN9’ + IN9”
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I”N9 = I”N’9 + I”N”9 = 27,91 + 25,8 = 53,71 (KA)
I = I + I = 25,87 + 9,288 = 38,158 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXKN9 = iXKN’9 + iXKN”9 = 71,05 + 65,676 = 136,726 (KA)
IXKN9 = IXKN’9 + IXKN”9 = 43,88 + 39,216 = 83,096 (KA)
B3
N
2
F4
N"
5
N
1
H
N
5
N'
5
F5
B4
B1
N
7
F1
N
4
N'
4
N
8
K1
N
6
F2
K2
F3
B2
N3
II. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH CHO PHƯƠNG ÁN II:
1. Các điểm ngắn mạch :
- Điểm ngắn mạch N1:
+ Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch cao áp 110KV.
+ Nguồn cung cấp: tất cả các máy phát và hệ thống.
- Điểm ngắn mạch N2:
+ Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch trung áp 35 KV
+ Nguồn cung cấp: tất cả các máy phát và hệ thống
- Điểm ngắn mạch N3:
+ Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch hạ áp máy biến áp liên lạc 10,5KV
+ Nguồn cung cấp: các máy phát và hệ thống, trong trường hợp này máy biến áp B1 nghỉ.
- Điểm ngắn mạch N4, N’4, N6:
+ Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch máy phát
+ Điểm N4: nguồn cung cấp là các máy phát và hệ thống trong trường hợp máy phát F1 nghỉ.
+ Điểm N’4 nguồn cung cấp chỉ có máy phát F1
+ Điểm N6: nguồn cung cấp là các máy phát và hệ thống trong trường hợp này máy phát F2 nghỉ.
- Điểm ngắn mạch N5:
+ Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch hạ áp máy biến áp nối bộ máy phát.
+ Nguồn cung cấp: - chỉ có máy phát F4
- tất cả các máy phát và hệ thống trừ máy phát F4
- Điểm ngắn mạch N7:
+ Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch tự dùng
+ Nguồn cung cấp: tất cả các máy phát và hệ thống
- Điểm ngắn mạch N8:
+ Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch phân đoạn thanh góp cấp điện áp máy phát.
+ Nguồn cung cấp: tất cả các máy phát và hệ thống, trong trường hợp này máy biến áp B1 và máy phát F1 không làm việc
2. Xác định các đại lượng tính toán trong hệ đơn vị tương đối cơ bản
- Chọn các đại lượng cơ bản
Scb = 100 (MVA); Ucb = Utb
UcbC = 115 (KV); UcbT = 37 (KV); UcbH =10,5 (KV)
- Dòng điện cơ bản:
+ Cấp 110KV:
IcbC = = 0,502 (KA)
+ Cấp 35KV:
IcbT = = 1,56 (KA)
+ Cấp 10,5KV:
IcbH = = 5,498 (KA)
* Điện kháng các phần tử:
- Điện kháng máy phát điện:
X1 = X2 = X3 = X4 = X5 = X”d . = 0,135 . = 0,216
- Điện kháng của kháng điện phân đoạn:
XK1 = XK2 =X6 = X7 = = 0,11
- Điện kháng của máy biến áp B3:
XB3 = X8 = = 0,131
- Điện kháng của máy biến áp B4:
XB4 = X9 = = 0,131
- Điện kháng của đường dây kép liên lạc với hệ thống:
X10 = . xo . l . = . 0,4 . 120 . = 0,1815
- Điện kháng của hệ thống:
XHT = X11 = XH . = 0,28 . = 0,0187
- Điện kháng của máy biến áp liên lạc:
XC = X12 = X15 = .[UNC-H% + UNC-T% - UNT-H%].
XC = X12 = X15 = .[17 + 10,5- 6,5]. = 0,172
XH=X11
EH
X1
X2
X3
X14
X17
X12
X15
X6
X7
E1
E2
E3
X10
E5
X9
X5
E4
X8
X4
XT = X13 = X16 = . [UNC-T% + UNT-H% - UNC-H]
= .[10,5 + 6,5 - 17] . = 0
XH = X14 = X17 = .[UNC-H% + UNT-H% - UNC-T%] . =
= .[17 + 6,5 - 10,5] . = 0,081
3. Tính dòng ngắn mạch:
N
1
X4
X8
E4
X5
X9
E5
X10
E3
E2
E1
X7
X6
X15
X12
X17
X14
X3
X2
X1
H
X11
3.1. Điểm ngắn mạch N1
* Sơ đồ thay thế như hình vẽ:
E1,3
X21
X20
X18
X19
E2
X22
X2
N
1
E4,5
X23
H
H
E4,5
N
1
X19
X18
X24
E1,2,3
X25
X18 = X10 + X11 = 0,1815 + 0,0187 = 0,2
X19 = = = 0,1735
X20 = = 0,086
X21 = = = 0,0405
X22 = = 0,055
X23 = = 0,108
X24 = X20 + X21 = 0,086 + 0,0405 = 0,1265
X25 = = 0,077
EH
X26
X18
E
S
N1
X27 = = 0,093
* Tính toán dòng ngắn mạch:
Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức.
X = X26 . = 0,093 . = 0,29
Tra đường cong tính toán:
I = 3,4 ; I = 2,3
Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp
IđmSF = = = 1,57 (KA)
I”F = I . IđmSF = 3,4 . 1,57 = 5,338 (KA)
I = I . IđmSF = 2,3 . 1,57 = 3,611 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
IH = = 2,51 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I”N1 = IH + I”F = 2,51 + 5,338 = 7,848 (KA)
I = IH + I = 2,51 + 3,611 = 6,121 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXKN1 = . KXK . I”N1 = . 1,8 . 7,848 = 19,98 (KA)
IXKN1 = q . I”N1 = 1,52 . 7,848 = 11,93 (KA)
3.2. Điểm ngắn mạch N2
Sơ đồ thay thế như trên nhưng ở đây chỉ khác điểm ngắn mạch là N2.
X27 = X25 + X21 = 0,077 + 0,0405 = 0,1175
X25
E1,3
X20
X18
X19
E4,5
EH
N
2
X21
H
X23
E4,5
N
2
X2
X22
E2
X19
X18
X20
X21
E1,3
E1,3
EH
E4,5
X28
X29
X27
N
2
N2
E
S
X29
X30
EH
X27
E1,2,3
X20
X18
X19
E4,5
EH
N
2
X28 = X18 + X20 + = 0,2 + 0,086 + = 0,385
X29 = X20 + X19 + = 0,086 + 0,1735 + = 0,334
X30 = = = 0,0869
* Tính toán dòng ngắn mạch:
Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức.
X = X30 . = 0,0869 . = 0,27
Tra đường cong tính toán:
I = 3,7 ; I = 2,35
-Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp
IđmSF = = = 4,876 (KA)
I”F = I . IđmSF = 3,7 . 4,876 = 18,04 (KA)
I = I . IđmSF = 2,35 . 4,876 = 11,46 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
IH = = 4,67 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I”N2 = IH + I”F = 4,67 + 18,04 = 22,71 (KA)
I = IH + I = 4,76 + 11,46 = 16,13 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXKN2 = . KXK . I”N2 = . 1,8 . 22,71 = 57,81 (KA)
IXKN2 = q . I”N2 = 1,52 . 22,71 = 34,52 (KA)
3.3. Điểm ngắn mạch N4:
Sơ đồ thay thế:
X4
X8
E4
X5
X9
E5
X18
E3
E2
X7
X6
X15
X12
X17
X14
X3
X2
EH
N
4
X20
X14
X17
X18
EH
X19
E4,5
X33
E2
E2,3
X34
X32
N
4
EH
X36
E4,5
X34
X37
E2,3
X19
X18
X20
X35
E2
X33
N
4
N4
X33
X36
X39
E2,3
X41
E4,5
X80
EH
E2
X33
E2
X38
X18
X19
E4,5
X36
EH
E2,3
X39
N
4
E2
EH
N4
X33
X44
E2,3,4,5
X43
N4
E
S
X43
X45
EH
E2,3,4,5
X42
X36
X33
N4
X40
EH
E2
X33 = X2 + X6 + = 0,216 + 0,11 + = 0,542
X34 = X2 + X7 + = 0,216 + 0,11 + = 0,542
X32 = X6 + X7 + = 0,11 + 0,11 + = 0,276
Biến đổi D(X14, X17, X32) ® Y(X35, X37, X36)
X35 = = 0,015
X36 = = 0,051
X37 = = = 0,081
X38 = X20 + 0,101 + = 0,417
X41 = X38 + X19 + = 0,101+0,1735+ = 0,362
X42 = = 0,225
X43 = X40 + X36 + = 0,417 + 0,051 + = 0,562
X44 = X42 + X36 + = 0,225 + 0,051 + = 0,3
X45 = = = 0,195
* Tính toán dòng ngắn mạch:
Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức.
X = X45 . = 0,195 . = 0,487
Tra đường cong tính toán:
I = 2,05 ; I = 1,85
Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp
IđmSF = = = 13,746 (KA)
I”F = I . IđmSF = 2,05 . 13,746 = 28,18 (KA)
I = I . IđmSF = 1,85 . 13,746 = 25,43 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
IH = = 9,783 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I”N4 = IH + I”F = 37,963 (KA)
I = IH + I = 35,213 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXKN4 = . KXK . I”N1 = . 1,8 . 37,963 = 96,638 (KA)
IXKN4 = q . I”N4 = 1,52 . 37,963 = 57,7 (KA)
3.4. Điểm ngắn mạch N’4 : chỉ có máy phát F1 cung cấp
Sơ đồ thay thế:
X4
E4
N4’
* Tính toán dòng ngắn mạch:
X = X4 . = 0,216 . = 0,135
Tra đường cong tính toán:
I = 7,5 ; I = 2,7
Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp
IđmSF = = = 3,437 (KA)
I”F = I . IđmSF = 7,5 . 3,437 = 25,77 (KA)
I = I . IđmSF = 2,7 . 3,437 = 9,28 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
IH = 0
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I”N4 = IH + I”F = 25,77 (KA)
I = IH + I = 9,28 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXKN4 = . KXK . I”N4 = . 1,8 . 25,77 = 65,6 (KA)
IXKN4 = q . I”N4 = 1,52 . 25,77 = 39,17 (KA)
N
6
EH
X2
X3
X14
X17
X12
X15
X6
X7
E2
E3
X10
E5
X9
X5
E4
X8
X4
X11
3.5. Điểm ngắn mạch N6:
Sơ đồ thay thế:
X22
EH
X23
E4,5
X19
X18
X24
E1,3
N
6
Vẽ sơ đồ có tính đối xứng, sau khi biến đổi ta có sơ đồ thay thế:
X22
X23
E1,3
N
6
X46
EH
X47
E4,5
Biến đổi Y(X18, X19, X24) ® D(X46, X47)
X46 = X18 + X24 + = 0,2 + 0,1265 + = 0,47
X47 = X10 + X24 + = 0,1735 + 0,1265 + = 0,41
EH
E1,34,5
X46
X48
X22
N
6
E
S
X50
X49
EH
N
6
X48 = = = 0,0855
X49 = X48 + X22 + = 0,0855 + 0,055 + = 0,15
X50 = X46 + X22 + = 0,48 + 0,055 + = 0,827
* Tính toán dòng ngắn mạch:
Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức.
X = X49 . = 0,15 . = 0,375
Tra đường cong tính toán:
I = 2,7 ; I = 2,1
Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp
IđmSF = = = 13,746 (KA)
I”F = I . IđmSF = 2,7. 13,746 = 37,1 (KA)
I = I . IđmSF = 2,1 . 13,746 = 28,86 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
IH = = 6,648 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I”N6 = IH + I”F = 6,648 + 37,1 = 43,748 (KA)
I = IH + I = 6,648 + 28,86 = 35,51 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXKN6 = . KXK . I”N6 = . 1,8 . 43,748 = 111,36 (KA)
IXKN6 = q . I”N6 = 1,52 . 43,748 = 66,49 (KA)
3.6. Điểm ngắn mạch N8:
X2
E2
E3
X52
X18
X19
X6
X7
N
8
E4,5
X3
EH
EH
X3
E4,5
N
8
X7
X6
X19
X18
X15
X17
E3
E2
X2
Sơ đồ thay thế:
E2
X2
X6
X7
X55
X52
E3,4,5
EH
N
8
E2
X2
X6
X7
X3
E3
X54
X53
E4,5
EH
N
8
X6
X58
X56
E2,3,4,5
EH
N
8
N
8
EH
E3,4,5
X56
X57
X6
X2
E2
EH
X60
X59
E
S
N
8
X52 = X15+X17=0,172+0,081=0,253
X53 = X18+ X52 + = 0,745
X54 = X19+ X52+ = 0,646
X55 = = 0,162
X56 = X7+ X52+ = 0,535
X57 = X7+ X55+ = 0,342
X58 = = 0,133
X59 = X6+ X56+ = 1,087
X60 = X6+ X58+ = 0,27
* Tính toán dòng ngắn mạch:
Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức.
X = X60 . = 0,27 . = 0,675 (KA)
Tra đường cong tính toán:
I = 1,5 ; I = 1,55
Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp
IđmSF = = = 13,746 (KA)
I”F = I . IđmSF = 1,5 . 13,746 = 20,619 (KA)
I = I . IđmSF = 1,55 . 13,746 = 21,3 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
IH = = 5,06 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I”N8 = IH + I”F = 5,06 + 20,619 = 25,679 (KA)
I = IH + I = 5,06 + 21,3 = 26,36 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXKN8 = . KXK . I”N8 = . 1,8 . 25,679 = 65,368 (KA)
IXKN8 = q . I”N8 = 1,52 . 25,679 = 39,032 (KA)
3.7. Điểm ngắn mạch N5:
3.7.1. Điểm ngắn mạch N”5 máy phát F4 không làm việc
X11
X5
X9
E5
X10
E3
E1
X7
X6
X15
X12
X17
X14
X3
X1
EH
N"
5
X2
E2
X8
Sơ đồ thay thế:
EH
X18
X8
E5
X61
X24
X23
X22
E2
X2
N"
5
E1,3
N"
5
EH
X64
X63
E
S
EH
X18
X8
X62
N"
5
E
S
E1,2,3
N"
5
X25
X24
X61
E5
X8
X18
EH
X61 = X5 + X9 = 0,216 + 0,131 = 0,347
X62 = = 0,128
X63 = X18 + X8 + = 0,2 + 0,131 + = 0,535
X64 = X62 + X8 + = 0,128 + 0,131 + = 0,343
* Tính toán dòng ngắn mạch:
Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức.
X = X64 . = 0,343 . = 0,8575
Tra đường cong tính toán:
I = 1,18 ; I = 1,3
Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp
IđmSF = = = 13,746 (KA)
I”F = I . IđmSF = 1,18 . 13,746 = 16,22 (KA)
I = I . IđmSF = 1,3 . 13,746 = 17,87 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
IH = = 10,27 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I”N”5 = IH + I”F = 10,27 + 16,22 = 26,49 (KA)
I = IH + I = 10,27 + 17,87 = 28,14 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXKN”5 = . KXK . I”N”5 = . 1,8 . 26,49 = 67,43 (KA)
IXKN”5 = q . I”N”5 = 1,52 . 26,49 = 40,265 (KA)
3.7.2. Điểm ngắn mạch N’5:
Sơ đồ thay thế:
X4
E4
N'
5
Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức.
X = X4 . =0,216 . = 0,54
Tra đường cong tính toán:
I = 1,8; I = 1,75
Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp
IđmSF = = = 13,746 (KA)
I”F = I . IđmSF = 1,8 . 13,746 = 24,743 (KA)
I = I . IđmSF = 1,75 . 13,746 = 24,05 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
IH = 0
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I”N’5 = IH + I”F = 24,743 (KA)
I = IH + I = 24,05 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXKN’5 = . KXK . I”N’5 = . 1,8 . 24,743 = 62,98 (KA)
IXKN’5 = q . I”N’5 = 1,52 . 24,743 = 37,61 (KA)
3.8. Điểm ngắn mạch N5:
IN5 = IN’5 + IN”5
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I”N5 = I”N’5 + I”N”5 = 24,743 + 26,49 = 51,233 (KA)
I = I + I = 24,05 + 28,14 = 52,19 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXKN5 = iXKN’5 + iXKN”5 = 62,98 + 67,43 = 130,41 (KA)
IXKN5 = IXKN’5 + IXKN”5 = 37,61 + 40,265 = 77,875 (KA)
3.9. Điểm ngắn mạch N3:
IN3 = IN’4 + IN8
- Vậy trị số dòng ngắn mạch 3 pha tại N3:
I”N3 = I”N’4 + I”N8 = 25,77 + 25,679 = 51,449 (KA)
I = I + I = 9,28 +26,36 = 35,64 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXKN3 = iXKN’4 + iXKN8 = 65,6 + 65,368 = 130,968 (KA)
IXKN3 = IXKN’4 + IXKN8 = 39,17 + 39,032 = 78,202 (KA)
3.10. Điểm ngắn mạch N7:
IN7 = IN4 + IN’4
- Vậy trị số dòng ngắn mạch 3 pha tại N7:
I”N7 = I”N4 + I”N’4 = 37,963 + 25,77 = 63,733 (KA)
I = I + I = 35,213 + 9,28 = 44,493 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXKN7 = iXKN4 + iXKN’4 = 96,638 + 65,6 = 162,238 (KA)
IXKN7 = IXKN4 + IXKN’4 = 57,7 + 39,17 = 96,87 (KA)
Bảng kết quả tính toán ngắn mạch:
PA
Điểm
NM
Chọn khí cụ điện
Uđm
(KV)
I”
(KA)
I¥
(KA)
iXK
(KA)
IXK
(KA)
I
N1
Mạch cao áp
110
8,358
6,083
21,276
12,704
N2
Mạch trung áp
35
24,32
16,52
61,9
36,966
N3
Mạch hạ áp MBA liên tục
10,5
39,01
23,789
99,3
59,295
N4
Mạch máy phát
10,5
70,69
48,7
179,94
107,45
N6
Mạch phân đoạn
10,5
13,24
14,34
33,7
20,125
N7
Mạch tự dùng
10,5
96,46
58,149
245,54
146,62
N9
Mạch hạ áp MBA nối bộ
10,5
53,71
38,158
136,726
83,096
II
N1
Mạch cao áp
110
7,848
6,121
19,98
11,93
N2
Mạch trung áp
35
22,71
16,13
57,81
34,52
N3
Mạch hạ áp MBA liên tục
10,5
51,449
35,64
130,968
78,202
N5
Mạch hạ áp MBA nối bộ
10,5
51,233
52,19
130,41
77,875
N6
Mạch máy phát
10,5
43,748
35,51
111,36
66,49
N7
Mạch tự dùng
10,5
63,733
44,493
162,238
96,87
N8
Mạch phân đoạn
10,5
25,679
26,36
65,368
39,032
III. Tính xung lượng nhiệt của dòng ngắn mạch:
A. Phương án I:
- Xung lượng nhiệt của dòng ngắn mạch được xác định theo biểu thức sau:
BN = BNCK + BNKCK
Trong đó:
BNCK: xung lượng nhiệt của thành phần chu kì dòng điện ngắn mạch.
BNCK = I . ttđ
Với: ttđ = thời gian tương đương thành phần chu kỳ của dòng ngắn mạch.
ttđ = f (b”, t)
Với: b” =
t: là thời gian tồn tại ngắn mạch. Trong tính toán gần đúng có thể lấy
t = 0,12s
BNKCK: là xung lượng nhiệt của dòng ngắn mạch thành phần không chu kì
BNKCK: I. Ta (1 - e-2t/Ta)
Trong đó:
Ta: là hằng số thời gian tương đương của lưới điện khi t ³ 0,1s thì xem e-2t,Ta » 0, nên:
BNKCK = I . Ta
Với: U > 1000V thì Ta = 0,05s
1. Tại điểm N1:
b” = = 1,374
Tra đường cong ttđ = f (b”, t) ta được ttđ = 0,16 (sec)
Vậy: BN = 6,0832 . 0,16 + 8,3582 . 0,05 = 9,4 (KA2.S)
2. Tại thời điểm N2:
b’ = = = 1,472
Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,2 (sec)
Vậy: BN = 16,522 . 0,2 + 24,322 . 0,05 = 84,155 (KA2.S)
3. Tại thời điểm N3:
b” = = = 1,64
Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,24 (sec)
Vậy: BN = 23,7892 . 0,24 + 39,012 . 0,05 = 211,9 (KA2.S)
4. Tại thời điểm N4:
b” = = = 1,45
Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,18 (sec)
Vậy: BN = 48,72 . 0,18 + 70,692 . 0,05 = 676,76 (KA2.S)
5. Tại thời điểm N6:
b” = = = 0,923
Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,06 (sec)
Vậy: BN = 14,342 . 0,06 + 13,242 . 0,05 = 21,1 (KA2.S)
6. Tại thời điểm N7:
b” = = = 1,66
Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,24 (sec)
Vậy: BN = 58,1492 . 0,24 + 96,462 . 0,05 = 1276,74 (KA2.S)
7. Tại thời điểm N9:
b” = == 1,4
Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,17 (sec)
Vậy: BN = 35,1582 . 0,17 + 53,712 . 0,05 = 391,76 (KA2.S)
B. Phương án II:
1. Tại thời điểm N1:
b” = = = 1,282
Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,15 (sec)
Vậy: BN = 6,1212 . 0,15 + 7,8482 . 0,05 = 8,699 (KA2.S)
2. Tại thời điểm N2:
b” = = = 1,4
Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,17 (sec)
Vậy: BN = 16,132 . 0,17 + 22,712 . 0,05 = 70,02 (KA2.S)
3. Tại thời điểm N3:
b” = = = 1,44
Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,18 (sec)
Vậy: BN = 35,642 . 0,18 + 51,4492 . 0,05 = 360,98 (KA2.S)
4. Tại thời điểm N5:
b” = = = 0,98
Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,07 (sec)
Vậy: BN = 52,192 . 0,07 + 51,2332 . 0,05 = 321,9 (KA2.S)
5. Tại thời điểm N6:
b” = = = 1,23
Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,15 (sec)
Vậy: BN = 35,512 . 0,15 + 43,7482 . 0,05 = 284,84 (KA2.S)
6. Tại thời điểm N7:
b” = = = 1,432
Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,18 (sec)
Vậy: BN = 44,4932 . 0,18 + 63,7332 . 0,05 = 559,42 (KA2.S)
7. Tại thời điểm N8:
b” = = = 0,974
Tra đường cong ttđ = f (b”, t); ta được ttđ = 0,07 (sec)
Vậy: BN = 26,362 . 0,07 + 25,6792 . 0,05 = 81,61 (KA2.S)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHUONG III (TT).doc