Tính toán kinh tế

Tài liệu Tính toán kinh tế: Chương 6 TÍNH TOÁN KINH TẾ 6.1 TÍNH TOÁN KINH TẾ CHO PHƯƠNG Án 1 6.1.1 Vốn đầu tư Vốn đầu tư luôn là yếu tố quan trọng nhất trong bất cứ dự án nào dù là doanh nghiệp tư nhân hay nhà nước. Bởi vì vậy việc tính toán vốn đầu tư ban đầu của trạm xử lý nước cấp là rất cần thiết . Những hạng mục, đặc tính kỹ thuật, số tiền đầu tư sẽ được tóm tắt trong Bảng 6.1 Bảng 6.1 Chi phí cho việc xây dựng và đầu tư máy móc thiết bị. STT Tên hạng muc Đặc tính kỹ thuật Số lượng Đơn giá (VNĐ) Thành tiền 1 Nhà xưởng Diện tích: 300m2 1 nhà 1.000.000/m2 300.000.000 Kho hóa chất DT: 75m2 1 kho 300.000/m2 22.500.000 2 Cổng ra vào Bằng sắt 4 cổng 5.000.000/cổng 20.000.000 3 Phòng bảo vệ DT: 20m2 1 phòng 300.000/m2 6.000.000 Nhà thường trực DT: 5m2 1 nhà 300.000/m2 1.500.000 4 Nhà châm hóa chất DT: 30 m2 1 nhà 300.000/m2 9.000.000 5 Nhà thí nghiệm DT: 80m2 1 nhà 1.000.000/m2 80.000.000 Kho chứa dụng cụ thí nghiệm DT: 2m2 1 kho 1.000.000/m2 20.000.000 Dụ...

doc8 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1490 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán kinh tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 6 TÍNH TOÁN KINH TẾ 6.1 TÍNH TOÁN KINH TẾ CHO PHƯƠNG Án 1 6.1.1 Vốn đầu tư Vốn đầu tư luôn là yếu tố quan trọng nhất trong bất cứ dự án nào dù là doanh nghiệp tư nhân hay nhà nước. Bởi vì vậy việc tính toán vốn đầu tư ban đầu của trạm xử lý nước cấp là rất cần thiết . Những hạng mục, đặc tính kỹ thuật, số tiền đầu tư sẽ được tóm tắt trong Bảng 6.1 Bảng 6.1 Chi phí cho việc xây dựng và đầu tư máy móc thiết bị. STT Tên hạng muc Đặc tính kỹ thuật Số lượng Đơn giá (VNĐ) Thành tiền 1 Nhà xưởng Diện tích: 300m2 1 nhà 1.000.000/m2 300.000.000 Kho hóa chất DT: 75m2 1 kho 300.000/m2 22.500.000 2 Cổng ra vào Bằng sắt 4 cổng 5.000.000/cổng 20.000.000 3 Phòng bảo vệ DT: 20m2 1 phòng 300.000/m2 6.000.000 Nhà thường trực DT: 5m2 1 nhà 300.000/m2 1.500.000 4 Nhà châm hóa chất DT: 30 m2 1 nhà 300.000/m2 9.000.000 5 Nhà thí nghiệm DT: 80m2 1 nhà 1.000.000/m2 80.000.000 Kho chứa dụng cụ thí nghiệm DT: 2m2 1 kho 1.000.000/m2 20.000.000 Dụng cụ phòng thí nghiệm - - 70.000.000/m2 70.000.000 6 Phòng điều khiển trung tâm DT: 50m2 1 phòng 300.000/m2 15.000.000 7 Trạm biến thế DT: 60m2 1 trạm 1.000.000/m2 60.000.000 8 Hội trường DT: 200m2 1 phòng 1.000.000/m2 200.000.000 Các trang thiết bị khác - - 15.000.000/m2 15.000.000 9 Nhà nghỉ công nhân DT:30 m2 5 phòng 1.000.000/m2 150.000.000 Giường , tủ ,ghế Bằng gỗ, nhựa 25 bộ 1.500.000/bộ 37.500.000 Nhà vệ sinh - 6 phòng 7.000.000/phòng 42.000.000 10 Nhà ăn công nhân DT: 70m2 1 nhà 500.000/m2 35.000.000 Bàn, ghế ăn Bằng gỗ 5 bộ 1.000.000/bộ 5.000.000 Vật dụng nấu ăn - 4 bộ 1.200.000/m2 4.800.000 11 Phòng hành chính DT: 30m2 3 phòng 1.000.000/ m2 90.000.000 Thiết bị trong phòng - - 20.000.000/ phòng 20.000.000 12 Nhà máy phát điện diezen DT: 60m2 1 nhà 1.200.000/m2 72.000.000 Trang thiết bị - - 15.000.000/m2 15.000.000 13 Nhà giữ xe DT: 200m2 1 nhà 200.000/ m2 40.000.000 14 Bể hòa trộn DT: 2,1m2 2 bể 1.500.000/m2 6.300.000 DT: 3,4m2 2 bể 1.500.000/m2 10.200.000 Bể tiêu thụ DT: 4m2 2 bể 1.500.000/m2 12.000.000 DT: 4,84m2 2 bể 1.500.000/m2 14.520.000 Thiết bị định lượng Phao Kavanski 4 cái 2.000.000/ cái 8.000.000 motor Thiết bị khuấy 4 cái 10.000.000/cái 40.000.000 15 Bể trộn cơ khí hình vuông DT: 3,24m2 1 bể 1.500.000/m2 4.860.000 motor Thiết bị khuấy 1 cái 10.000.000/cái 10.000.000 16 Bể phản ứng cơ khí DT: 75,6m2 2 bể 1.500.000/m2 226.800.000 Cánh khuấy - 6 bộ 10.000.000/bộ 60.000.000 17 Bể lắng ngang DT: 1265,04m2 2 bể 1.500.000/ m2 3.795.120.000 Thiết bị cào bùn - 2 cái 1.000.000/cái 2.000.000 18 Bể lọc nhanh DT: 33m2 8 bể 1.500.000/ m2 396.000.000 Vật liệu lọc - 8 bể 45.000.000/ m3 360.000.000 Trạm bơm rửa lọc DT: 80m2 1 trạm 1.000.000/m2 80.000.000 Máy bơm - 2 máy 61.000.000/cái 122.000.000 19 Trạm lọc RO DT: 300m2 1 trạm 500.000/m2 150.000.000 Thiết bị lọc Màng bán thấm 4 máy 15.000.000.000/cái 60.000.000.000 20 Bể khử trùng DT: 252m2 2 bể 1.500.000/m2 756.000.000 21 Bể chứa nước sạch DT: 1.998m2 1 bể 1.000.000/m2 1.998.000.000 22 Đài nước DT: 370m2 1 đài 500.000/m2 185.000.000 23 Trạm bơm cấp nước DT: 2.500m3 1 trạm 1.500.000/m3 3.750.000.000 Máy bơm Omega 300-280B 2 máy 70.000.000/cái 140.000.000 24 Hồ cô đặc DT: 20.340m2 2 hồ 1.500.000/m2 61.020.000.000 Cát, sỏi Dung tích: 8.136m3 2 hồ 1.000.000/m3 8.136.000.000 Bơm chìm - 1máy 120.000.000/cái 120.000.000 Bơm bùn - 2 máy 46.000.000/cái 92.000.000 25 Sân phơi bùn - - - - Cát sỏi Dung tích: 9592,33m3 1 sân 1.000.000/m3 4.796.165.000 26 Các chi phí phát sinh - - - 50.000.000 27 Tổng cộng 113.117.930.000 Tổng chi phí cho việc xây dựng và đầu tư máy móc thiết bị là: 113.117.930.000(VNĐ) 6.1.2 Chi phí hóa chất và năng lượng a. Hóa chất * Hóa chất xử lý: Clo: Clo cho việc xử lý hàng ngày là 180kg Giá thành trên thị trường khoảng 10.000VNĐ/kg. Chi phí cho việc khử trùng tính trong một năm : 180 x 365 x 10.000 = 657.000.000 (VNĐ) Phèn và vôi: Phèn và vôi cho việc xử lý hàng ngày là 3.000kg. Giá thành trên thị trường khoảng 8.000VNĐ/kg. Chi phí cho việc khử trùng tính trong một năm : 180 x 365 x 10.000 = 525.600.000 (VNĐ) * Hóa chất tẩy rửa: Ngoài ra trong trạm xử lý còn dùng hóa chất khác để phục vụ cho việc chùi rửa sàn nhà và thiết bị. Các loại hóa chất đó là :xà phòng dung dịch tẩy rửa .. Giả sử một tuần làm vệ sinh một lần,một lần dùng 2kg. Giá khoảng 10.000VNĐ/kg Chi phí cho việc tẩy rửa cho một năm: 52 x 2 x 10.000 = 1.040.000 (VNĐ) Tổng chi phí cho hóa chất một năm là 657.000.000 + 525.600.000 + 1.040.000 = 1.183.640.000 (VNĐ) b. Năng lượng * Điện: Điện sản xuất: 2.000kW/ngđ Đơn giá: 4.500VNĐ/kW Giá thành sử dụng điện cho một ngày sản xuất là 2.000 x 4.500 = 9.000.000 (VNĐ) Điện sinh hoạt: 100kw/ngđ Đơn giá: 1.500VNĐ/kW Giá thành sử dụng diện cho sinh hoạt cho một ngày là: 100 x 1.500 = 150.000 (VNĐ) → Chi phí sử dụng diện cho một ngày là: 9.000.000 + 150.000 = 9.150.000 (VNĐ) Tổng chi phí sử dụng điện cho một năm là: 3.339.750.000VNĐ * Dầu diezel cho các động cơ: Lượng dầu tiêu thụ cho một ngày là 1.000lít Đơn giá: 11.450.000VNĐ/L Mỗi năm chi phí cho lượng dầu tiêu thụ là: 1.000 x 11.450.000 x 365 = 4.179.250.000 (VNĐ) Tổng chi phí năng lượng cho một năm là: 9.150.000 + 4.179.250.000 = 4.188.400.000 VNĐ 6.1.3 Nhân công vận hành Số lượng công nhân vân hành trong nhà máy là 50 người và 10 quản lý, bảo vệ 12 người (thay phiên 3 ca, mỗi ca 4 người). Chi phí cho nhân công vận hành và quản lý được liệt kê trong Bảng 7.2 Bảng 6.2 Thống kê chi phí nhân công vận hành. Các khoảng lương Số lượng Mức lương VNĐ/tháng Tiền trả VNĐ/tháng Mức lương quy chế 10 quản lý 50 công nhân 12 bảo vệ 3.500.000 1.800.000 1.500.000 35.000.000 90.000.000 18.000.000 Phụ cấp ngoài giờ 20 công nhân 500.000 10.000.000 Bảo hiểm 72 người 120.000 8.640.000 Tổng cộng 161.640.000 Tổng chi phí cho nhân công vậnh hành trong một năm là 161.640.000 x 12 = 1.939.680.000 VNĐ 6.1.4 Chi phí vận hành sửa chữa Ta lấy tuổi thọ trung bình của cả hệ thống là 20 năm Chi phí khấu hao hàng năm lấy bằng 5% vốn đầu tư .Vậy chi phí khấu hao tính cho một năm: 0,05 x 98.177.930.000 = 4.908.096.500 VNĐ Chi phí sửa chữa: Sửa chữa nhỏ lấy bằng 1 % vốn đầu tư 0,01 x 98.177.930.000 = 981.779.300 VNĐ Sửa chữa lớn lấy bằng 5% vốn đầu tư 0,05 x 98.177.930.000 = 4.908.896.500 VNĐ Tổng chi phí sửa chữa trong một năm 981.779.300 + 4.908.896.500 = 5.890.675.800 VNĐ Chi phí dự phòng. Lấy bằng 10% (khấu hao thiết bị + chi phí sửa chữa ) 0,1 x (4.908.096.500 +5.890.675.800) = 1.079.877.230 VNĐ Tổng chi phí vận hành sửa chữa trong một năm: 4.908.896.500 + 5.890.675.800 + 1.079.877.230 = 11.879.449.530 VNĐ 7.1.5 Chi phí xử lý Chi phí hoạt động của cả hệ thống trong một năm: 1.183.640.000 + 4.188.400.000 + 1.939.680.000 + 11.879.449.530 = 19.194.769.500 (VNĐ) Công suất xử lý của trạm xử lý nước cấp là: 10.000m3/ngđ Công suất xử lý của trạm xử lý nước cấp trong một năm: 3.650.000m3/năm Chi phí cho việc xử lý 1M3 nước cấp là: = 5258,8 VNĐ Giả xử giá thành 1m3 nước là 10.000 VNĐ Số tiền lợi nhuận từ một m3 nước cấp là 4741,2 VNĐ Số tiền thu được trong một năm là: 4741,2 x 3650000 = 17. 305.350.000VNĐ Thời gian hoàn vốn 113.698.460.000 = 6,5 = 6 năm 6 tháng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docchuong 6.doc
Tài liệu liên quan