Tài liệu Tính toán kích thước và công năng hồ nước mái: CHƯƠNG 4
TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI
4.1. CÔNG NĂNG VÀ KÍCH THƯỚC HỒ NƯỚC MÁI
Hồ nước mái có nhiệm vụ cung cấp nước sinh hoạt cho toàn bộ nhà và phục vụ công tác cứu hỏa khi cần thiết.
Xác định dung tích hồ nước mái:
Số người sống trong viện:250 người
Nhu cầu dùng nước sinh hoạt: 200 lít/người/ngày-đêm.
Tổng lượng nước sinh hoạt cần thiết: 250x0,2 = 50 m3/ngày-đêm.
Chọn dung tích hồ nước mái là: 4.7x5.8x2 = 54.52 m3.
200
200
3
4
D
C
A
A
B
B
DN1(20x40)
DN2
(20x40)
5800
4700
Hình 4.1: Mặt bằng bản nắp
4700
5800
250
250
250
3
4
D
C
A
A
B
B
DD1
(25X60)
DD2
(25x60)
250
Hình 4.2: Mặt bằng bản đáy
Hình 4.3: Mặt cắt ngang(A-A và B-B) hồ nước mái
SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN HỒ NƯỚC MÁI
Chọn chiều dày bản
Chọn chiều dày bản theo công thức:
hb = (4.1)
trong đó:
D = 0.8 ÷ 1.4 – hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng;
m = 30÷ 35 – đối với bản một phương;
m = 40÷ 45 – đối với bản kê 4 cạnh;
l – nhịp cạnh ngắn của ô bản.
Do đó chiều d...
25 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1916 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán kích thước và công năng hồ nước mái, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4
TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI
4.1. CÔNG NĂNG VÀ KÍCH THƯỚC HỒ NƯỚC MÁI
Hồ nước mái có nhiệm vụ cung cấp nước sinh hoạt cho toàn bộ nhà và phục vụ công tác cứu hỏa khi cần thiết.
Xác định dung tích hồ nước mái:
Số người sống trong viện:250 người
Nhu cầu dùng nước sinh hoạt: 200 lít/người/ngày-đêm.
Tổng lượng nước sinh hoạt cần thiết: 250x0,2 = 50 m3/ngày-đêm.
Chọn dung tích hồ nước mái là: 4.7x5.8x2 = 54.52 m3.
200
200
3
4
D
C
A
A
B
B
DN1(20x40)
DN2
(20x40)
5800
4700
Hình 4.1: Mặt bằng bản nắp
4700
5800
250
250
250
3
4
D
C
A
A
B
B
DD1
(25X60)
DD2
(25x60)
250
Hình 4.2: Mặt bằng bản đáy
Hình 4.3: Mặt cắt ngang(A-A và B-B) hồ nước mái
SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN HỒ NƯỚC MÁI
Chọn chiều dày bản
Chọn chiều dày bản theo công thức:
hb = (4.1)
trong đó:
D = 0.8 ÷ 1.4 – hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng;
m = 30÷ 35 – đối với bản một phương;
m = 40÷ 45 – đối với bản kê 4 cạnh;
l – nhịp cạnh ngắn của ô bản.
Do đó chiều dày ô bản được sơ bộ xác định theo bảng 4.1
Bảng 4.1: Chiều dày ô bản
Tên cấu kiện
D
M
ln
(m)
htính
(m)
hchọn
(m)
Bản nắp
0.8
45
4.7
0.08
0.08
Bản thành
1.3
35
1.4
0.052
0.10
Bản đáy
1.3
40
4.25
0.15
0.15
Xác định sơ bộ kích thước dầm
Chiều cao tiết diện dầm hd được chọn theo nhịp:
(4.2)
trong đó:
l d - nhịp dầm đang xét;
md - hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng;
md = 12 ¸ 16 đối với dầm chính của khung ngang nhiều nhịp;
md = 16 ¸ 20 đối với dầm phụ.
Chiều rộng tiết diện dầm bd chọn trong khoảng:
(4.3)
Bảng 4.2: Xác định tiết diện dầm
Tên cấu kiện
ld
(m)
md
htính
(m)
Kích thước dầm được chọn (cm)
DN1
4.7
15
0.32
20x40
DN2
5.8
15
0.38
20x40
DĐ1
4.7
12
0.42
25x60
DĐ2
5.8
12
0.48
25x60
Xác định tiết diện cột
Chọn sơ bộ tiết diện cột: cột C1: 30x30 cm
cột C2: 30x30 cm
Tính toán các cấu kiện của hồ nước mái
Bản nắp
a. Sơ đồ tính
Bản nắp làm việc giống bản sàn có kích thước 4700 x 5800, chiều dày bản nắp hbn= 100 (mm).
Xét tỉ số = bản nắp thuộc loại bản kê 4 cạnh.
Thiên về an toàn ta chọn sơ đồ tính là 4 cạnh kê tự do và đặt thép cấu tạo ở trên gối.
Hình 4.4: Sơ đồ tính bản nắp
b. Tải trọng
Tĩnh tải
Gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo. Được tính toán cụ thể trong bảng 4.3.
Bảng 4.3: Xác định tĩnh tải
STT
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày
(m)
(daN/m3)
gtc
(daN/m2)
n
gtt
(daN/m2)
1
Vữa trát
0.020
1800
36
1.3
46.8
2
Bản sàn BTCT
0.08
2500
200
1.1
220
3
Vữa trát
0.015
1800
27
1.3
35.1
Tổng cộng gttbn
301.9
Hoạt tải
Theo TCVN 2737- 1995 lấy hoạt tải sửa chửa là:
ptc = 75 (daN/m2);
Với hệ số vượt tải n = 1.3
ptt = ptc x n = 75x1.3 = 97.5 (daN/m2).
Tải trọng toàn phần
qbn = gtt bn+ ptt = 301.9+97.5 = 399.4 (daN/m2).
Nội lực
Giả thiết tính toán:
. Ô bản được tính toán như ô bản đơn.
. Ô bản đươc tính theo sơ đồ đàn hồi.
. Cắt 1 dải bản có bề rộng là 1m theo phương cạnh ngắn và cạnh dài để tính toán.
Nhịp tính toán là khoảng cách giữa hai trục dầm
Ta có:
qbn = 399. 4daN/m2
P = qbn.ld.ln = 399.4x4.7x5.8 = 10887.6 (daN) (4.4)
Theo phương cạnh ngắn:
M1 = m91.P = 0.0205x10887.6 = 223.2 (daNm)
MI = k91.P = 0.047x10887.6 = 511.72 (daNm)
Theo phương cạnh dài:
M2 = m92.P = 0.0137 x 10887.6= 149.2 (daNm)
MII = k92.P = 0.031 x 10887.6 = 337.51 (daNm)
Tính toán cốt thép
Cốt thép được tính toán với dải bản có bề rộng b = 1m và được tính toán như cấu kiện chịu uốn.
(4.7)
trong đó:
; (4.8)
; (4.9)
b = 100cm: bề rộng dải bản tính toán;
h0 = hb – a: chiều cao có ích của tiết diện;
Giả thiết a = 1.5cm : khoảng cách từ mép bêtông chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo ® h0 = 8 – 1.5 = 6.5 cm
Lựa chọn vật liệu như bảng 4.4.
Bảng 4.4: Đặc trưng vật liệu
Bê tông B25
Cốt thép CI
Rb
(Mpa)
Rbt
(Mpa)
Eb
(MPa)
Rs
(Mpa)
Rsc
(Mpa)
Es
(Mpa)
14.5
1.05
3x104
0.618
225
225
21x104
Kiểm tra hàm lượng cốt thép theo điền kiện sau :
(4.10)
với:
. (4.11)
. Theo TCVN lấy mmin = 0.05%
Giá trị m hợp lý nằm trong khoảng từ 0.3% đến 0.9%
Kết quả tính toán cốt thép được lập thành bảng 4.5:
Bảng 4.5: Tính toán cốt thép bản nắp
Tên cấu kiện
Giá trị moment(daNm)
b(cm)
ho(cm)
am
Astt (cm2)
Chọn thép
µ%
Nhận xét
F(mm)
Aschọn (cm2)
Bản nắp
M1= 223.2
100
6.5
0.036
0.037
1.555
F8a200
2.52
0.39
Thỏa
MI=511.7
100
6.5
0.084
0.087
3.65
F8a120
3.93
0.6
Thỏa
M2= 149.2
100
6.5
0.024
0.025
1.033
F8a200
2.52
0.39
Thỏa
MII=337.51
100
6.5
0.055
0.057
2.375
F8a150
3.35
0.52
Thỏa
Cốt thép gia cường cho lỗ thăm được tính theo công thức:
Fgc = 1.5xFc = 1.5x(4 Ø6) = 1.5x1.13 = 1.695 cm2
Chọn thép gia cường 2 Ø12(Fgc = 2.26 cm2) tại vị trí lỗ thăm cho cả 2 phương và đoạn neo lneo ≥ 30d = 30x12 = 360 mm. Chọn lneo= 400mm.
Bản thành
Sơ đồ tính
Để đơn giản tính toán, bỏ qua trọng lượng bản thân của bản thành, xem bản thành như cấu kiện chịu uốn chỉ chịu tải tác dụng theo phương ngang gồm áp lực ngang của nước và gió hút.
Xét tỷ số và : bản nắp thuộc loại bản dầm làm việc một phương theo cạnh ngắn h, cắt một dải có bề rộng b=1m theo phương cạnh ngắn để tính.
Hình 4.5: Sơ đồ tính bản thành
Tải trọng
Tải trọng gió
Công trình được xây dựng ở Thành Phố Hồ Chí Minh thuộc vùng II-A
Wo = 0.95 – 0.12 = 0.83 kN/m2
Công trình được xây dựng tại Q2 (dạng địa hình B), tại độ cao
z = 40 m k = 1.28
Theo bảng 6 [1] hệ số khí động c:
Phía gió đẩy: c = + 0.8
Phía gió hút: c = - 0.6
Wh = n.k.c.Wo = 1.3x1.28x0.6x0.83 = 0.83 kN/m2 (4.12)
Ap lực nước
Pn = n..h = 1.1x10x1.4 = 15.4 kN/m2 (4.13)
Nội lực
2000
M
whgoái
M
whnhòp
Hình 4.6: Biểu đồ mômen do gió hút tác dụng lên bản thành
2000
M
pnnhòp
M
pngoái
Hình 4.7:biểu đồ mômen do áp lực thủy tĩnh tác dụng lên bản thành
Ta có:
MWhgối = (kNm); (4.14)
MWhnhịp = (kNm); (4.15)
Mpngối = (kNm); (4.16)
Mpnnhịp = (kNm). (4.17)
Moment dương lớn nhất ở nhịp do nước và gió gây ra ở vị trí chênh lệch nhau không nhiều. Do đó ta lấy tổng giá trị 2 moment này để tính thép nhằm đơn giản việc tính toán và thiên về an toàn, lấy tổng moment ở vị trí ngàm của hai biểu đồ để tính cốt thép chịu moment âm sau đó bố trí cốt thép cho bản thành. Vì vậy ta có moment dùng đề tính thép ở gối và nhịp lần lượt là:
Mgối = MWhgối + Mpngối = 0.415+4.11 = 4.515(kNm);
Mnhịp = MWhnhịp + Mpnnhịp = 0.233 + 1.83=2.063 (kNm).
Tính toán cốt thép
Bản thành được tính như cấu kiện chịu uốn.
Giả thiết tính toán:
a = 1.5cm - Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh ngắn, cạnh dài đến mép bê tông chịu kéo;
h0 - chiều cao có ích của tiết diện (h0 = hs – a);
b = 100 - bề rộng tính toán của dải bản.
đặc trưng vật liệu lấy theo bảng 4.4.
Tính toán và kiểm tra hàm lượng m tương tự phần 4.3.1.d
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 4.6.
Bảng 4.6: Tính toán cốt thép bản thành
Tên cấu kiện
Giá trị moment(kNm)
b(cm)
ho(cm)
mm
Astt (cm2)
Chọn thép
µ%
Nhận xét
Fmm)
Aschọn (cm2)
Bản thành
Mgối= 4.515
100
8.5
0.043
0.044
2.414
F8a200
2.53
0.31
Thỏa
Mnhịp= 2.063
100
8.5
0.020
0.020
1.0895
F8a200
2.53
0.31
Thỏa
Tính toán theo trạng thái giới hạn 2 (kiểm tra khe nứt của bản thành)
Theo TCVN 356 :2005:
acrc < acrcgh
acrcgh = 0.2 mm (cấp chống nứt cấp 3).
(4.18) trong đó:
acrcgh – bề rộng khe nứt giới hạn của cấu kiện ứng với cấp chống nứt cấp 3, có một phần tiết diện chịu nén, lấy theo bảng 1 [2];
d = 1 – cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm;
j1 = 1.2 – hệ số kể đến tác dụng tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn trong trạng thái bảo hoà nước;
h = 1.3 – cốt thép thanh tròn trơn;
ss – ứng suất trong các thanh cốt thép;
(4.19)
z - là khoảng cách giữa trọng tâm các lớp thép;
(4.20)
Es – mođun đàn hồi của thép ( Es = 210000 Mpa);
m – hàm lượng cốt thép dọc chịu kéo và không lớn hơn 0.02;
d – đường kính cốt thép chịu lực.
Tải trọng gió tiêu chuẩn
Công trình được xây dựng ở Thành Phố Hồ Chí Minh thuộc vùng II-A
Wo = 0.95 – 0.12 = 0.83 kN/m2
Công trình được xây dựng tại Q2 (dạng địa hình B), tại độ cao
z = 40 m k = 1.28
Theo bảng 6 [1] hệ số khí động c:
Phía gió đẩy: c = + 0.8
Phía gió hút: c = - 0.6
Whtc = k.c.Wo = 1.28x0.6x0.83 = 0.637 kN/m2
Ap lực nước tiêu chuẩn
Pntc = .h = 10x1.4 = 14 kN/m2
Moment
MWhgối = (kNm);
MWhnhịp = (kNm);
Mpngối = (kNm);
Mpnnhịp = (kNm).
Mgối = MWhgối + Mpngối = 0.318+ 3.73 = 4.05 (kNm);
Mnhịp = MWhnhịp + Mpnnhịp = 0.179 + 1.67 = 1.85 (kNm).
Bảng 4.7: Tính giá trị ss
Mtc (kN.m)
b(mm)
h(mm)
a(mm)
ho(mm)
As (cm2/m)
Thép chọn
z (mm)
ss (MPa)
Mgối
1.986
1000
100
15
85
2.32
F8a200
70
216.98
Mnhịp
0.897
1000
100
15
85
1.47
F8a200
70
101.2
Thép CI có Rs,ser = 235 (Mpa), như vậy các thanh cốt thép thoả điều kiện ứng suất.
Bảng 4.8: Kiểm tra bề rộng khe nứt bản thành
ss (MPa)
d
j1
h
Es(Mpa)
m
d (mm)
acrc (mm)
Kiểm tra acrc ≤ acrcgh
216.98
1
1.2
1.3
210000
0.02
8
0.1
Thoả
101.2
1
1.2
1.3
210000
0.02
8
0.05
Thoả
4.3.3. Bản đáy
Sơ đồ tính
Bản đáy làm việc giống bản sàn có kích thước 4700mm x 58000mm , chiều dày bản đáy hbd= 150 (mm).
Xét tỉ số = bản đáy thuộc loại bản kê 4 cạnh.
Xét tỷ số > 3 vì vậy ta có thể xem bản sàn ngàm dầm, sơ đồ tính thuộc sơ đồ số 9.
5800
4700
Hình 4.8: Sơ đồ tính bản đáy
Tải trọng
Tĩnh tải
Gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo. Được tính toán cụ thể trong bảng 4.10.
Bảng 4.9: Xác định tĩnh tải
STT
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày
(m)
(kN/m3)
gtc
(kN/m2)
n
gtt
(kN/m2)
1
Gạch Ceramic
0.01
20
0.2
1.1
0.22
2
Vữa lát gạch, vữa tạo dốc
0.02
18
0.36
1.3
0.468
3
Vữa chống thấm
0.01
20
0.2
1.1
0.22
4
Bản sàn BTCT
0.15
25
3.75
1.1
4.125
5
Lớp vữa trát
0.015
18
0.27
1.3
0.351
Tổng cộng gttbđ
5.384
Hoạt tải
Hoạt tải nước:
pn=ngnh= 1 x 10 x 2 = 20 (kN/m2) (4.21)
Tải trọng toàn phần
qbđ = gtt bđ+ pn = 5.384 + 20 = 25.384 (kN/m2)
Nội lực
Giả thiết tính toán:
. Ô bản được tính toán như ô bản đơn
. Ô bản đươc tính theo sơ đồ đàn hồi;
. Cắt 1 dải bản có bề rộng là 1m theo phương cạnh ngắn và cạnh dài để tính toán.
Nhịp tính toán là khoảng cách giữa hai trục dầm
Ta có:
qbđ = 25.384 kN/m2
P = qbđ.ld.ln = 25.384x4.7x5.8 = 691.96 (kN)
Theo phương cạnh ngắn:
M1 = m91.P = 0.0206 x 691.96 = 14.25 (kNm)
MI = k91.P = 0.0471 x 691.96 =32.6 (kNm)
Theo phương cạnh dài:
M2 = m92.P = 0.0137 x 691.96 = 9.48 (kNm)
MII = k92.P = 0.0312 x 691.96 = 21.6 (kNm)
Tính toán cốt thép
Bản đáy được tính như cấu kiện chịu uốn.
Giả thiết tính toán:
a = 2cm - Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh ngắn, cạnh dài đến mép bê tông chịu kéo;
h0 - chiều cao có ích của tiết diện (h0 = hs – a);
b = 100 - bề rộng tính toán của dải bản.
đặc trưng vật liệu lấy theo bảng 4.4.
Tính toán và kiểm tra hàm lượng m tương tự phần 4.3.1.d
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 4.10.
Bảng 4.10: Tính toán cốt thép bản đáy
Tên cấu kiện
Giá trị moment(kNm)
b(cm)
ho(cm)
am
Astt (cm2)
Chọn thép
µ%
Nhận xét
F(mm)
Aschọn (cm2)
Bản đáy
M1= 14.25
100
13
0.058
0.060
5.0223
F10a150
5.23
0.42
Thỏa
MI=32.6
100
13
0.133
0.143
12.006
F14a120
12.32
0.87
Thỏa
M2= 9.48
100
13
0.039
0.039
3.306
F10a200
3.52
0.30
Thỏa
MII=21.6
100
13
0.088
0.092
7.742
F12a140
7.92
0.61
Thỏa
Kiểm tra nứt bản đáy (tính toán theo trạng thái giới hạn 2)
Kiểm tra tương tự như đối với bản thành
Sử dụng tải trọng tiêu chuẩn để tính toán:
qtc = gtcbđ + pnước = 4.78 + 20 = 24.78 (kN/m2)
P = qtc.ld.ln = 24.78x4.7x5.8 = 675.5 (KN)
Theo phương cạnh ngắn:
M1 = m91.P= 0.0206 x 675.5 = 13.92 (KNm)
MI = k91.P = 0.0471 x 675.5 = 31.81 (KNm)
Theo phương cạnh dài:
M2= m91.P = 0.0137 x 675.5 = 9.25 (KNm)
MII= k91.P = 0.0312 x 675.5 = 21.07 (KNm)
Bảng 4.11: Tính giá trị ss
Mtc (kN.m)
b(mm)
h(mm)
a(mm)
ho(mm)
As (cm2/m)
Thép chọn
Z (mm)
ss (MPa)
M1
13.92
1000
150
20
130
5.23
F10a150
110
251.1
M2
9.25
1000
150
20
130
3.52
F10a200
110
241.1
MI
31.81
1000
150
20
130
12.32
F14a125
110
312.24
MII
21.07
1000
150
20
130
7.92
F12a140
110
287.24
Thép CI có Rs,ser = 235 (Mpa), như vậy các thanh cốt thép thoả điều kiện ứng suất.
Bảng 4.12:Kiểm tra bề rộng khe nứt bản đáy
ss (MPa)
d
j1
h
Es(Mpa)
m
d (mm)
acrc (mm)
Kiểm tra acrc ≤ acrcgh
251.1
1
1.2
1.3
210000
0.02
10
0.11
Thoả
241.1
1
1.2
1.3
210000
0.02
10
0.10
Thoả
312.24
1
1.2
1.3
210000
0.02
14
0.18
Thoả
287.24
1
1.2
1.3
210000
0.02
12
0.14
Thoả
4.3.4. Tính toán dầm nắp
Sơ đồ tính
DN2
(25x40)
DN1
(25x40)
5800
4700
Hình 4.9: Sơ đồ tính dầm nắp
Dùng chương trình SAP2000 để tính nội lực.
Tải trọng
Trọng lượng bản thân dầm do máy tự tính
Tổng tải trọng bản nắp là:qbn = 3.994 (kN/m2)
Dầm DN1,DN2 do bản nắp truyền vào :
p = qbn. = 3.994 = 9.38 kN/m (4.22)
p = qbn. = 3.994 = 11.58 kN/m (4.23)
Hình 4.10: Tải trọng dầm nắp
Nội lực
Xuất kết quả từ SAP2000 ta có biểu đồ nội lực sau:
Hình 4.11: Biểu đồ moment dầm nắp
Hình 4.12: Biểu đồ lực cắt dầm nắp
Tính toán cốt thép
+ Tính toán cốt dọc
Dầm được tính như cấu kiện chịu uốn.
Giả thiết tính toán:
a = 4cm - Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo;
h0 - chiều cao có ích của tiết diện (h0 = hs – a).
đặc trưng vật liệu lấy theo bảng 4.13.
Bảng 4.13: Đặc trưng vật liệu
Bê tông B25
Cốt thép CII
Rb
(Mpa)
Rbt
(Mpa)
Eb
(MPa)
Rs
(Mpa)
Rsc
(Mpa)
Es
(Mpa)
14.5
1.05
3x104
0.595
280
280
21x104
Kiểm tra hàm lượng cốt thép theo điền kiện sau :
với:
.
. Theo TCVN lấy mmin = 0.05%
Kết quả tính toán cốt thép được lập thành bảng 4.16 với Mg=40%Mn
Bảng 4.16: Tính toán cốt thép dầm nắp
Tên cấu kiện
Vị trí
Giá trị moment(kNm)
b(cm)
ho(cm)
am
Astt (cm2)
Chọn thép
µ%
Nhận xét
F(mm)
Aschọn (cm2)
DN2
Gối
3053.6
20
36
0.081
0.085
2.984
2F14
3.078
0.44
Thỏa
Nhịp
7634
20
36
0.203
0.229
8.555
2F20
9.426
1.3
Thỏa
DN1
Gối
1405.6
20
36
0.037
0.038
1.422
2F12
2.262
0.31
Thỏa
Nhịp
3514
20
36
0.093
0.098
3.666
2F18
5.09
0.71
Thỏa
+Tính toán cốt thép đai [13]
Số liệu tính toán
Rb= 14,5 MPa ; Rbt = 1,05 MPa ; Eb = 3.104 MPa;
Rs = 280 MPa ; Rsw = 290 MPa ; Es = 20.104 MPa;
jb2 = 2 ; jb3 = 0,6 ; jb4 = 1,5 ; b = 0,01.
Kiểm tra điều kiện tính toán
Công thức kiểm tra :
QA ≤ Q0 = 0,5. jb4(1+jn ) Rbtbh0 (4.23)
Trong đó :
Q0 : khả năng chịu cắt của bê tông khi không có cốt thép đai ;
jb4 : hệ số phụ thuộc vào loại bê tông ;
jn : hệ số phụ thuộc lực dọc N (jn = 0);
Rbt : cường độ tính toán về kéo của bê tông ;
b, ho : bề rộng, chiều cao làm việc của tiết diện .
Kết quả tính kiểm tra điều kiện tính toán cốt đai được lập thành bảng sau:
Bảng 4.15: Kết quả tính kiểm tra điều kiện tính toán cốt đai
Dầm
QA (N)
b (mm)
h (mm)
Qo (N)
Nhận xét
DN1
22256
200
410
64575
Đai cấu tạo
DN2
40240
200
410
64575
Đai cấu tạo
Do khả năng chịu cắt của bê tông khi không có cốt thép đai lớn hơn so với lực cắt lớn nhất trong đoạn dầm đang xét nên ta đặt cốt đai theo cấu tạo.
Khoảng cách cốt đai theo cấu tạo:
khi h < 450mm (4.24)
khi h 450mm
s = min(stt, sct)
Vậy chọn bố trí cốt thép đai 8, 2 nhánh, S =150 mm trong khoảng 1/4 nhịp dầm gần gối tựa và đai 8, 2 nhánh, S =250 mm ở đoạn giữa nhịp.
4.3.5. Tính toán dầm đáy
Sơ đồ tính
DD2
(25x50)
DD1
(25x50
5800
4700
Hình 4.13: Sơ đồ tính dầm đáy
Các dầm biên được xét với 2 trường hợp là liên kết ngàm và liên kết khớp với cột hồ nước. Giá trị nội lực lấy max trong 2 trường hợp để tính thép cho dầm.
b. Tải trọng
Trọng lượng bản thân dầm do máy tự tính
Tổng tải trọng bản đáy là: qbđ = 25.384 kN/m2
Trọng lượng bản thân bản thành: gt = 1.1 x 1.4 x 25 x 0.1 = 3.85 kN/m
Dầm DĐ1,DĐ2 do bản đáy truyền vào có :
P1= 25.384 x 4.7/2 = 59.65 kN/m
P2= 25.384 x 5.8/2 = 73.61 kN/m
Hình 4.14: Tải trọng tác dụng lên dầm đáy
Nội lực
Xuất kết quả từ SAP2000 ta có biểu đồ nội lực sau:
Hình 4.15: Biểu đồ moment dầm đáy
Hình 4.16: Biểu đồ lực cắt dầm đáy
c.Tính toán cốt thép
+ Tính toán cốt dọc
Dầm được tính như cấu kiện chịu uốn.
Giả thiết tính toán:
a = 4cm - Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo;
h0 - chiều cao có ích của tiết diện (h0 = hs – a).
đặc trưng vật liệu lấy theo bảng 4.13.
Kiểm tra hàm lượng cốt thép theo điền kiện sau :
.
. Theo TCVN lấy mmin = 0.05%
Kết quả tính toán cốt thép được lập thành bảng 4.17 với Mg=40%Mn
Bảng 4.17: Tính toán cốt thép dầm đáy
Tên cấu kiện
Vị trí
Giá trị moment(kNm)
b(cm)
ho(cm)
am
Astt (cm2)
Chọn thép
µ%
Nhận xét
F(mm)
Aschọn (cm2)
DĐ2
Gối
112.296
25
56
0.099
0.104
7.556
2F22
7.6
0.54
Thỏa
Nhịp
280.74
25
56
0.247
0.289
19.421
4F25
19.636
1.4
Thỏa
DĐ1
Gối
51.072
25
56
0.045
0.046
3.334
2F16
4.02
0.28
Thỏa
Nhịp
127.68
25
56
0.112
0.119
8.660
3F20
9.426
0.7
Thỏa
+Tính toán cốt thép đai [13]
Số liệu tính toán
Rb= 14,5 MPa ; Rbt = 1,05 MPa ; Eb = 3.104 MPa;
Rs = 280 MPa ; Rsw = 285 MPa ; Es = 20.104 MPa;
jb2 = 2 ; jb3 = 0,6 ; jb4 = 1,5 ; b = 0,01.
Kiểm tra điều kiện tính toán
Công thức kiểm tra :
QA ≤ Q0 = 0,5. jb4(1+jn ) Rbtbh0
Trong đó :
Q0 : khả năng chịu cắt của bê tông khi không có cốt thép đai ;
jb4 : hệ số phụ thuộc vào loại bê tông ;
jn : hệ số phụ thuộc lực dọc N (jn = 0);
Rbt : cường độ tính toán về kéo của bê tông ;
b, ho : bề rộng, chiều cao làm việc của tiết diện .
Kết quả tính kiểm tra điều kiện tính toán cốt đai được lập thành bảng sau:
Bảng 4.17: Kết quả tính kiểm tra điều kiện tính toán cốt đai
Dầm
QA (N)
b (mm)
h (mm)
Qo (N)
Nhận xét
DĐ1
103890
250
460
1479500
Đai cấu tạo
DĐ2
70900
250
460
822500
Đai cấu tạo
Do khả năng chịu cắt của bê tông khi không có cốt thép đai lớn hơn so với lực cắt lớn nhất trong đoạn dầm đang xét nên ta đặt cốt đai theo cấu tạo.
Khoảng cách cốt đai theo cấu tạo:
khi h 450mm
Vậy chọn bố trí cốt thép đai 8, 2 nhánh, S =150 mm trong khoảng 1/4 nhịp dầm gần gối tựa và đai 8, 2 nhánh, S =250 mm ở đoạn giữa nhịp
4.3.6. Cột hồ nước
a. Tải trọng tác dụng lên cột hồ nước
+ Tải trọng bản thân
gc = 0.3x0.3x3.3x2500x1.1 = 816.75 daN
+ Tải trọng do các bộ phận của hồ nước truyền vào
Mỗi cột sẽ chịu ¼ tổng tải trọng hồ nước, bao gồm:
. Khối lượng bản nắp: gbn = 301.9x4.7x5.8 = 8229.8 daN
. Khối lượng bản đáy: gbd = 538.4x4.7x5.8 = 14676.8 daN
. Khối lượng bản thành: gbt = 4x(0.1x4.7x2x2500x1.1) = 10340 daN
. Khối lượng của nước khi hồ chứa đầy: gn =4.7x5.8x2x1000x1=54520 daN
. Khối lượng của các dầm:
gDN1 = 2x(1.1x0.25x0.4x4.7x2500) = 2585 daN
gDN2 = 2x(1.1x0.25x0.4x5.8x2500) = 3190 daN
gDĐ1 = 2x(1.1x0.25x0.5x4.7x2500) = 3231 daN
gDĐ2 = 2x(1.1x0.25x0.5x5.8x2500) = 3987 daN
+ Tải trọng do gió
Mỗi cột chịu 1 lực gió đẩy tác dụng là:
G = Wđ.h.l/2 = 83x1.0516x0.8x1.2x2x5.8/2 = 486 daN
b. Nội lực trong cột
Các lực tác dụng đưa về chân cột là:
. N = gc + 1/4(gbn + gbd + gbt + gn + gDN1 + gDN2 + gDĐ1 + gDĐ2 )
N = 816.75 + 25189 = 26007 daN
. M = G.a = 486x2 = 973 daNm
. Q = G = 486 daN
c. Tính toán sơ bộ cốt thép cột
Khả năng chịu nén của cột bê tông ứng với tiết diện đã chọn là:
Rb.b.h = 145x30x30 = 130500 daN
So với lực nén tác dụng tại chân cột ta thấy bản thân bê tông cột đã đủ khả năng chịu lực. Mặt khác, cột được kéo lên liên tục nên đảm bảo khả năng chịu moomen và lực cắt như trên.
Do đó không cần tính cốt thép mà đặt cốt thép theo cấu tạo. Chọn 2F16 cho mỗi bên cột (4F 16 cho toàn cột), bố trí cốt thép đối xứng.
4.3.7. Kết luận
Các kết quả tính toán đều thỏa mãn các điều kiện kiểm tra. Vậy các giả thiết ban đầu là hợp lý.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ho nuoc mai01-01.doc