Tài liệu Tính toán khung trục D: CHƯƠNG 6:
TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC D
6.1. KHÁI NIỆM .
_ Tất cả các cấu kiện trong công trình đều làm việc trong không gian .
_ Để đơn giản trong quá trình tính toán ở một số mặt bằng đặc biệt người ta có thể giải hệ khung phẳng kết hợp với dầm dọc thay cho khung không gian nếu
_ Người ta ít giải khung theo phương dọc mà thường giải dầm dọc của khung . Nội lực ở các nhịp giữa trong dầm liên tục nhiều nhịp () thì tương tự như nội lực ở các nhịp giữa của dầm 5 nhịp.
_ Một số giả thiết trong khung:
+ Khung = hệ cột + hệ dầm .
+ Liên két giữa dầm và cột gọi là nút khung ( khi biến dạng góc hợp bởi cột và dầm luôn vuông góc )
+ Khung là một hệ kết cấu siêu tĩnh bậc cao .
+ Người ta không thể nào giải hết các khung trong 1 ngôi nhà cho nên ta thường chọn một khung nguy hiểm để giải .
6.2. SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIÊN .
Việc chọn sơ bộ kích thước tiết di...
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán khung trục D, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 6:
TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC D
6.1. KHÁI NIỆM .
_ Tất cả các cấu kiện trong công trình đều làm việc trong không gian .
_ Để đơn giản trong quá trình tính toán ở một số mặt bằng đặc biệt người ta có thể giải hệ khung phẳng kết hợp với dầm dọc thay cho khung không gian nếu
_ Người ta ít giải khung theo phương dọc mà thường giải dầm dọc của khung . Nội lực ở các nhịp giữa trong dầm liên tục nhiều nhịp () thì tương tự như nội lực ở các nhịp giữa của dầm 5 nhịp.
_ Một số giả thiết trong khung:
+ Khung = hệ cột + hệ dầm .
+ Liên két giữa dầm và cột gọi là nút khung ( khi biến dạng góc hợp bởi cột và dầm luôn vuông góc )
+ Khung là một hệ kết cấu siêu tĩnh bậc cao .
+ Người ta không thể nào giải hết các khung trong 1 ngôi nhà cho nên ta thường chọn một khung nguy hiểm để giải .
6.2. SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIÊN .
Việc chọn sơ bộ kích thước tiết diện thường dựa trên kinh nghiệm của người thiết kế trên cơ sở so sánh những kết cấu tương tự đã thiết kế, thi công xây dựng ,các kích thước cũng có thể tính toán sơ bộ. Sau khi tính toán nội lực và tính toán cốt thép cần kiểm tra lại tiết diện đã chọn theo điều kiện hạn chế.
6.2.1. Kích thước tiết diện dầm.
Kích thước tiết diện đã được chọn sơ bộ ở chương 2 như sau
_ kích thước dầm khung D1: 30x60 (cm)
_ kích thước dầm dọc D2 : 30x50 (cm)
_ kích thước dầm dọc ( phụ) D3: 25x40 (cm)
6.2.2. Kích thước tiết diện cột.
Aùp dụng công thức :
Trong đó :
_ K : Hệ số tăng tiết diện cột do trong công thức không kể tới ảnh hưởng
của momen.
K= 1.1 đối với cột giữa .
K = 1.2 đối với cột biên .
K= 1.3 đối với cột góc .
_ Rn : Cường độ chịu nén của bê tông .
_ Ni : Tải trọng tác dụng lên từng cột trên từng tầng .
Thông thường khoảng 3-4 tầng thì thay đổi tiết diện cột một lần . Trong đồ án này tiết diện cột được thay đổi như sau :
_ Tiết diện dạng 1 gồm tầng hầm, tầng 1,2
_ Tiết diện dạng 2 gồm tầng 3,4,4,6
_ tiết diện dạng 3 gồm tầng 7,8,9,tầng mái ( tầng 10)
6.2.2.1. Xác định lực nén Ni .
6.2.2.1.1. Cột trục D1 .
Hình 6.1 : Diện chịu tải của cột trục D1 và D2 ( tầng 3-9)
do tải trọng mái .
Trọng lượng gạch lót :
ggl = digi ni=0.008 x2000x1.1=17.6 (Kg/m2)
Trong lượng lớp vữa : _ lớp vữa lót dày 4 cm
_ lớp vữa trát trấn dáy 1.5 cm
gv = digi ni = (0.04+0.015)x1800x1.3 =128.7 (Kg/m2)
Trọng lượng sàn:
gs = digi ni=0.12x2500x1.1=330 (Kg/m2)
Trọng lượng các thiết bị treo trần:
Trọng lượng dầm: _ dầm dọc D2 (30x50) dài 7 (m)
_ dầm khung D1 (30x60) dài 3(m)
gd =bhgini = 2500x1.1x(0.3x0.5x7+0.3x0.6x3)=4372.5 (Kg)
Trọng lượng hồ nước:( lấy phản lực tại chân hồ nước đã tính trong chương 4)
gn = 42983.44 (Kg/m2)
Hoạt tải sàn:
ps = 150x1.3=195 (Kg/m2)
Vậy tải trọng do tầng mái truyền xuống :
=17.6x21+ 128.7x21 + 330x21 + 120x21 +4372.5 + 42983.44 + 195x21
= 63658.24 (KG)
lực nén Ni tại chân cột tầng 7 .
Do tải trọng mái truyền xuống .
Trọng lượng gạch lót :
ggl =2S1digi ni=2x21x0.008x2000x1.1 = 739.2 (Kg/m2)
Trong lượng lớp vữa : _ lớp vữa lót dày 4 cm
_ lớp vữa trát trấn dáy 1.5 cm
gv = 2digi niS1 =2x (0.04+0.015)x1800x1.3 x21 = 5405.4 (Kg)
Trọng lượng sàn:
gs =2S1 digi ni= 2x21x0.12x2500x1.1=13860 (Kg/m2)
Trọng lượng các thiết bị treo trần:
Trọng lượng dầm: _ dầm dọc D2 (30x50) dài 7 (m)
_ dầm khung D1 (30x60) dài 3(m)
gd =2bhgini =2x2500x1.1x(0.3x0.5x7+0.30x0.6x3)= 9240 (Kg)
Do trọng lượng bản thân tường: _ xây trên dầm dọc trục 1
_ xây trên dầm khung trục D
gt =3bhlgini =3x0.2x3x(3+7)x1600x1.3=37440 (Kg)
Do trọng lượng bản thân cột ( sơ bộ chọn tiết diện cột 35x45)
gc =3bhlgini =3x0.35x0.45x3.6x2500x1.1= 4677.75 (Kg)
Do hoạt tải sàn :
=2x200x1.2x21=10080 (Kg)
Tổng lực nén tại chân cột tầng 7
= 63658.24+739.2+5405.4+13860+5040+9240+37440+4677.75+10080
= 150140 (Kg)
Lực nén tại chân cột tầng 3 .
Do lực nén tại chân cột lầu 6 truyền xuống :
(KG)
Trọng lượng gạch lót :
ggl =4S1digi ni=4x21x0.008x2000x1.1 = 1478.4 (Kg/m2)
Trong lượng lớp vữa : _ lớp vữa lót dày 4 cm
_ lớp vữa trát trấn dáy 1.5 cm
gv = 4digi niS1 =4x (0.04+0.015)x1800x1.3 x21 = 10810.8 (Kg)
Trọng lượng sàn:
gs =4S1 digi ni= 4x21x0.12x2500x1.1=27720 (Kg/m2)
Trọng lượng các thiết bị treo trần:
Trọng lượng dầm: _ dầm dọc D2 (30x50) dài 7 (m)
_ dầm khung D1 (30x60) dài 3(m)
gd =4bhgini =4x2500x1.1x(0.3x0.5x7+0.30x0.6x3)= 18480 (Kg)
Do trọng lượng bản thân tường: _ xây trên dầm dọc trục 1
_ xây trên dầm khung trục D
gt =4bhlgini =4x0.2x3x(3+7)x1600x1.3= 49920 (Kg)
Do trọng lượng bản thân cột ( sơ bộ chọn tiết diện cột 40x60)
gc =4bhlgini =4x0.4x0.6x3.6x2500x1.1=9504 (Kg)
Do hoạt tải sàn :
=4x200x1.2x21=20160 (Kg)
Tổng lực nén tại chân cột tầng 3
= 150140+1478.4+10810.8+27720+10080+18480+49920+9504+20160
= 298293 (KG)
Lực nén tại cao độ mặt móng .
Do lực nén tại chân cột tầng 3 truyền xuống :
(KG)
Trọng lượng gạch lót :
ggl =3S1digi ni=3x21x0.008x2000x1.1 = 1108.8 (Kg)
Trong lượng lớp vữa : _ lớp vữa lót dày 4 cm
_ lớp vữa trát trấn dáy 1.5 cm
gv = 4digi niS1 =4x (0.04+0.015)x1800x1.3 x21 = 10810.8 (Kg)
Trọng lượng sàn:_ bản sàn tầng 1,2,3
_ bản sàn dáy tầng hầm ( sơ bộ chọn )
gs =S1 digi ni= 21x2500x1.1(0.12x3 + 0.15)=29452.5 (Kg/m2)
Trọng lượng các thiết bị treo trần:
Trọng lượng dầm: _ dầm dọc D2 (30x50) dài 7 (m)
_ dầm khung D1 (30x60) dài 3(m)
gd =4bhgini =4x2500x1.1x(0.3x0.5x7+0.30x0.6x3)=18480 (Kg)
Do trọng lượng bản thân tường: _ xây trên dầm dọc trục 1
_ xây trên dầm khung trục D
gt =bhlgini =0.2x1600x1.3x= 26332.8 (Kg)
Do trọng lượng bản thân cột ( sơ bộ chọn tiết diện cột 50x70)
gc =bhlgini =0.5x0.7x(4.2+4.5+3.6)x2500x1.1=11838.75 (Kg)
Do hoạt tải sàn :_ hoạt tải sàn tầng 1,2,3
_ hoạt tải sàn tầng hầm
=(200x1.2x3+500x1.2)x21=28770 (Kg)
Tổng lực nén tại cao độ mặt móng :
= 298293+1108.8+10810.8+29452.5+18480+26332.8+11838.75+28770
= 425087 (KG)
6.2.2.1.2. cột trục D2 .
do tải trọng mái .
Trọng lượng gạch lót :
ggl = digi ni=0.008 x2000x1.1=17.6 (Kg/m2)
Trong lượng lớp vữa : _ lớp vữa lót dày 4 cm
_ lớp vữa trát trấn dáy 1.5 cm
gv = digi ni = (0.04+0.015)x1800x1.3 =128.7 (Kg/m2)
Trọng lượng sàn:
gs = digi ni=0.12x2500x1.1=330 (Kg/m2)
Trọng lượng các thiết bị treo trần:
Trọng lượng dầm: _ dầm dọc D2 (30x50) dài 7 (m)
_ dầm khung D1 (30x60) dài 6(m)
gd =bhgini = 2500x1.1x(0.3x0.5x7+0.3x0.6x6)=6352.5 (Kg)
Trọng lượng hồ nước:( lấy phản lực tại chân hồ nước đã tính trong chương 3)
gn = 42983.44 (Kg/m2)
Hoạt tải sàn:
= 150x1.3=195 (Kg/m2)
Vậy tải trọng do mái truyền xuống :
=17.6x42+ 128.7x42 + 330x42 + 120x42 +6352.5 + 42983.44 + 195x42
= 81941 (KG)
lực nén Ni tại chân cột tầng 7.
Do tải trọng mái truyền xuống .
Trọng lượng gạch lót :
ggl =2S1digi ni=2x42x0.008x2000x1.1 = 1478.4 (Kg)
Trong lượng lớp vữa : _ lớp vữa lót dày 4 cm
_ lớp vữa trát trấn dáy 1.5 cm
gv = 2digi niS1 =2x (0.04+0.015)x1800x1.3 x42 = 10810.8 (Kg)
Trọng lượng sàn:
gs =2S1 digi ni= 2x42x0.12x2500x1.1=27720 (Kg)
Trọng lượng các thiết bị treo trần:
Trọng lượng dầm: _ dầm dọc D2 (30x50) dài 7 (m)
_ dầm khung D1 (30x60) dài 6(m)
_ dầm dọc D3 (25x40) dài 7 (m)
gd =2bhgini =2x2500x1.1x(0.3x0.5x7+0.30x0.6x6+0.25x0.4x7)=15565 (Kg)
Do trọng lượng bản thân tường: _ xây trên dầm dọc D3
_ xây trên dầm khung trục D
gt =3bhlgini =3x0.2x3x(1.8+3+7)x1600x1.3=44179.2 (Kg)
Do trọng lượng bản thân cột ( sơ bộ chọn tiết diện cột 35x50)
gc =3bhlgini = 3x0.35x0.5x3.6x2500x1.1= 5197.5 (Kg)
Do hoạt tải sàn :
=2x200x1.2x42=20160 (Kg)
Tổng lực nén tại chân cột tầng 7
= 81941+1478.4+10810.8+27720+10080+15565+44179.2+5197.5+20160
= 217132(KG)
Lực nén tại chân cột tầng 3.
Do lực nén tại chân cột tầng 7 truyền xuống
(KG)
Trọng lượng gạch lót :
ggl =4S1digi ni=4x42x0.008x2000x1.1 = 2956.8 (Kg)
Trong lượng lớp vữa : _ lớp vữa lót dày 4 cm
_ lớp vữa trát trấn dáy 1.5 cm
gv = 4digi niS1 =4x (0.04+0.015)x1800x1.3 x42 = 21621.6 (Kg)
Trọng lượng sàn:
gs =4S1 digi ni= 4x42x0.12x2500x1.1=55440 (Kg)
Trọng lượng các thiết bị treo trần:
Trọng lượng dầm: _ dầm dọc D2 (30x50) dài 7 (m)
_ dầm khung D1 (0.30x60) dài 6(m)
_ dầm dọc D3 (25x40) dài 7 (m)
gd =4bhgini =4x2500x1.1x(0.3x0.5x7+0.30x0.6x6+0.25x0.4x7)=31130 (Kg)
Do trọng lượng bản thân tường: _ xây trên dầm dọc D3
_ xây trên dầm khung trục D
gt =4bhlgini =4x0.2x3x(1.8+3+7)x1600x1.3= 58905.6 (Kg)
Do trọng lượng bản thân cột ( sơ bộ chọn tiết diện cột 45x70)
gc =4bhlgini = 4x0.45x0.70x3.6x2500x1.1=12474 (Kg)
Do hoạt tải sàn :
=4x200x1.2x42=40320 (Kg)
Tổng lực nén tại chân cột tầng 3
= 217132+2956.8+21621.6+55440+20160+31130+58905.6+12474+40320
= 460140 (KG)
Lực nén tại cao độ mặt móng .
Do lực nén tại chân cột tâng 3 truyền xuống :
(KG)
Trọng lượng gạch lót :
ggl =3S2digi ni=3x42x0.008x2000x1.1 =2217.6 (Kg)
Trong lượng lớp vữa : _ lớp vữa lót dày 4 cm
_ lớp vữa trát trấn dáy 1.5 cm
gv = 4digi niS1 =4x (0.04+0.015)x1800x1.3 x42 = 21621.6 (Kg)
Trọng lượng sàn:_ bản sàn tầng 1,2,3
_ bản sàn dáy tầng hầm ( sơ bộ chọn )
gs =S2 digi ni= 42x2500x1.1(0.12x3 + 0.15)=58905 (Kg/m2)
Trọng lượng các thiết bị treo trần:
Trọng lượng dầm: _ dầm dọc D2 (30x50) dài 7 (m)
_ dầm khung D1 (30x60) dài 6(m)
_ dầm dọc D3 (25x40) dài 7 (m)
gd =bhgini =2500x1.1x((0.3x0.5x7+0.30x0.6x3)x4+0.25x0.4x7x2)=27280 (Kg)
Do trọng lượng bản thân tường: _ xây trên dầm dọc D3
_ xây trên dầm khung trục D
gt =bhlgini =0.2x1600x1.3x= 12430 (Kg)
Do trọng lượng bản thân cột ( sơ bộ chọn tiết diện cột 60x80)
gc =bhlgini =0.6x0.8x(4.2+4.5+3.6)x2500x1.1=16236 (Kg)
Do hoạt tải sàn :_ hoạt tải sàn tầng 1,2,3
_ hoạt tải sàn tầng hầm
=(200x1.2x3+500x1.2)x42=57540 (Kg)
Tổng lực nén tại cao độ mặt móng :
= 460140+2217.6+21621.6+58905+10080+27280+12430+16236+57540
= 666450 (KG)
Đối với cột trục 3 và trục 4 ta tính tương tự như cột trục 1 và trục 2 , chỉ có khác tải trọng do phản lực của hồ nước truyền xuống . Tuy nhiên để thiên về an toàn ta sẽ dùng lực nén tại chân cột trục 1 để tìm tiết diện cho cột trục 4 và lực nén tại chân cột trục 2 để tìm tiết diện cho cột trục 3 .
Bảng sơ bộ chọn tiết diện cột
CỘT
TẦNG
NI
(KG)
K
Rn
(KG/cm2)
Fttcột
cm2
Fchoncột
bxh (cm)
S (cm2)
C1,4
Tầng 7,8,9,mái
150140
1.2
155
1162
30x35
1050
Tầng 3,4,5,6
289293
1.2
155
2240
40x45
1800
Tầng hầm,1.2
425087
1.2
155
3291
50x55
2750
C2,3
Tầng 7,8,9,mái
217132
1.1
155
1541
35x40
1400
Tầng 3,4,5,6
460140
1.1
155
3266
45x60
2700
Tầng hầm,1.2
666450
1.1
155
4730
55x70
3850
6.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG .
- Tải trọng tác dụng lên khung bao gồm tải trọng đứng và tải trọng ngang (gió) thể hiện bằng các lực phân bố trên dầm, cột và các lực tập trung tại nút .
- Tải phân bố trên dầm gồm : tải trọng do sàn truyền vào theo sơ đồ hình thang hoặc tam giác, trọng lượng bản thân dầm, tường.
- Tải trọng tập trung tại nút khung gồm : tải trọng từ sàn truyền lên dầm dọc, trọng lượng bản thân dầm dọc, trọng lượng các tường ngăn xây dọc theo dầm... Các tải trọng này được qui về nút khung theo nguyên tắc dầm dọc kê tự do lên khung.
6.3.1. TĨNH TẢI.
6.3.1.1. Tầng mái .
Tĩnh tải sàn : gs=0.596 (T/m2)
Tải trọng dạng phân bố .
_ Do trọng lượng bản thân dầm : có dạng phân bố đều , tải trọng này do máy tự tính khi ta khai báo các trường hợp tải trên phần mềm SAP2000 với hệ số là 1.1
_ Do nhịp 1-2 , nhịp 2-3, nhịp 3-4 có kích thước giống nhau , sơ đồ truyền tải từ sàn tầng mái lên dầm giống nhau và dạng truyền tải là tam giác nên giá trị lớn nhất là;
Tải trọng tập trung tại nút khung .
_ Cột trục 1.
_ Trọng lượng bản thân sàn .
Trong đó :
+ gs : tổng tải trọng tác dụng lên sàn
+ S : diện tích truyền tải từ sàn lên cột
_ Do trọng lượng bản thân dầm dọc :
Trong đó :
+ trọng lượng trên 1 đơn vị thể tích
+ n=1.1 hệ số vượt tài
+ bd bề rộng dầm (m)
+ hd chiều cao dầm (m)
+ l chiều dài dầm (m)
_ Do phản lực tại chân hồ nước .
Ghn =42.98 (t)
Vậy
_ Cột trục 2:
_ Do trọng lượng bản thân sàn .
_ Do trọng lượng bản thân dầm dọc .
_ Do phản lực tại chân hồ nước .
Ghn=42.98 (T)
Vậy
_ Cột trục 3 :
_ Do trọng lượng bản thân sàn .
_ Do trọng lượng bản thân dầm dọc .
Vậy
_ Cột trục 4 :
_ Trọng lượng bản thân sàn .
_ Do trọng lượng bản thân dầm dọc .
_ Do trọng lượng bản thân tường xây .
Trong đó :
+ trọng lượng trên 1 đơn vị thể tích
+ n=1.3 hệ số vượt tài
+ bt bề rộng tường (m)
+ ht chiều cao tường (m)
+ l chiều dài tường (m)
Vậy
6.3.1.2. Từ tầng 3-9 .
Tải trọng dạng phân bố .
Tĩnh tải sàn : gs = 0.596 (T/m2)
_ nhịp 1-2 .
_ Do trọng lượng bản thân dầm : có dạng phân bố đều , tải trọng này do máy tự tính khi ta khai báo các trường hợp tải trên phần mềm SAP2000 với hệ số là 1.1 .
_ Do tĩnh tải sàn truyền vào dầm : có dạng phân bố hình tam giác giá trị lớn nhất là
_ Do trọng lượng bản thân tường xây : có dạng phân bố đều
_ Nhịp 2-3 .
_ Do trọng lượng bản thân dầm : có dạng phân bố đều , tải trọng này do máy tự tính khi ta khai báo các trường hợp tải trên phần mềm SAP2000 với hệ số là 1.1
_ Do tĩnh tải sàn truyền lên dầm phụ D3 sau dó dầm phụ truyền lên dầm chính : có dạng tập trung tại 2 nút cách gối trái và gối phải 1.8 m ( ngoài ra dầm chính còn phải chịu thêm trọng lượng bản thân dầm phụ và trọng lượng bản thân tường xây trên dầm phụ)
= 8.76 + 9.32 + 1.35 =19.43 (T)
_ Do trọng lượng bản thân tương xây : có dạng phân bố đều ở 2 đoạn dài 1.8 m tính từ gối trái và từ gối phải .
_ Nhịp 3-4 .
_ Do trọng lượng bản thân dầm : có dạng phân bố đều , tải trọng này do máy tự tính khi ta khai báo các trường hợp tải trên phần mềm SAP2000 với hệ số là 1.1
_ Do tĩnh tải sàn truyền vào dầm : có dạng phân bố hình tam giác giá trị lớn nhất là
_ Do trọng lượng bản thân tường xây : có dạng phân bố đều
Tải trọng tập trung tại nút khung .
_ Cột trục 1 :
_ Do trọng lượng bản thân sàn :
_ Do trọng lượng bản thân dầm dọc :
_ Do trọng lượng bản thân tường xây :
_ Do trọng lượng bản thân cột :tải trọng này do máy tư tính khi ta khai báo các trường hợp tải trọng trên phần mềm SAP2000 với hệ số là 1.1
Vậy
_ Cột trục 2 ,3:
_ Do trọng lượng bản thân sàn :
_ Do trọng lượng bản thân dầm dọc :
_ Do trọng lượng bản thân cột :tải trọng này do máy tư tính khi ta khai báo các trường hợp tải trọng trên phần mềm SAP2000 với hệ số là 1.1
Vậy
_ Cột trục 4 :
_ Do trọng lượng bản thân sàn :
_ Do trọng lượng bản thân dầm :
_ Do trọng lượng bản thân kính ;
_ Do trọng lượng bản thân cột :tải trọng này do máy tư tính khi ta khai báo các trường hợp tải trọng trên phần mềm SAP2000 với hệ số là 1.1
Vậy
6.3.1.3. Tầng 2 .
Tải trọng dạng phân bố .
Tĩnh tải sàn : gs=0.596 (T/m2)
_ nhịp 1-2 .
_ Do trọng lượng bản thân dầm : có dạng phân bố đều , tải trọng này do máy tự tính khi ta khai báo tải trọng trên phần mềm SAP2000 với hệ số là 1.1 .
_ Do tĩnh tải sàn truyền vào dầm : có dạng phân bố hình tam giác giá trị lớn nhất là
_ Do trọng lượng bản thân tường xây : có dạng phân bố đều
_ Nhịp 2-3 .
_ Do trọng lượng bản thân dầm : có dạng phân bố đều , tải trọng này do máy tự tính khi ta khai báo tải trọng trên phần mềm SAP2000 với hệ số là 1.1 .
_ Do tĩnh tải sàn :
+ dạng tam giác có giá trị lớn nhất là
+ dạng tập trung : do sàn truyền lên dầm phụ D3 sau dó dầm phụ truyền lên dầm chính tại 2 nút cách gối trái và gối phải 1.8 m ( ngoài ra dầm chính còn phải chịu thêm trọng lượng bản thân dầm phụ và trọng lượng bản thân tường xây trên dầm phụ)
= 4.38 + 4.66 + 0.68 =9.72 (T)
_ Do trọng lượng bản thân tương xây : có dạng phân bố đều ở 2 đoạn dài 1.8 m tính từ gối trái và từ gối phải .
_ Nhịp 3-4 .
_ Do trọng lượng bản thân dầm : có dạng phân bố đều , tải trọng này do máy tự tính khi ta khai báo tải trọng trên phần mềm SAP2000 với hệ số là 1.1 .
_ Do tĩnh tải sàn truyền vào dầm :
+ dạng tam giác với giá trị lớn nhất là
+ dạng lực tập trung (do sàn truyền lên dầm phụ sau đó dầm phụ truyền lên dầm chính) ngoài ra dầm chính còn phải chịu thêm trọng lượng bản thân dầm phụ cách gối trái 2m
_ Do trọng lượng bản thân tường xây : có dạng phân bố đều
Tải trọng tập trung tại nút khung .
_ Cột trục 1 :
_ Do trọng lượng bản thân sàn :
_ Do trọng lượng bản thân dầm dọc :
_ Do trọng lượng bản thân tường xây :
_ Do trọng lượng bản thân cột :tải trọng này do máy tư tính khi ta khai báo các trường hợp tải trọng trên phần mềm SAP2000 với hệ số là 1.1
Vậy
_ Cột trục 2 :
_ Do trọng lượng bản thân sàn :
_ Do trọng lượng bản thân dầm dọc :
_ Do trọng lượng bản thân cột :tải trọng này do máy tư tính khi ta khai báo các trường hợp tải trọng trên phần mềm SAP2000 với hệ số là 1.1
Vậy
_ Cột trục 3 :
_ Do trọng lượng bản thân sàn :
_ Do trọng lượng bản thân dầm dọc :
_ Do trọng lượng bản thân cột :tải trọng này do máy tư tính khi ta khai báo các trường hợp tải trọng trên phần mềm SAP2000 với hệ số là 1.1
Vậy
_ Cột trục 4 :
_ Do trọng lượng bản thân sàn :
_ Do trọng lượng bản thân dầm :
_ Do trọng lượng bản thân kính ;
_ Do trọng lượng bản thân cột :tải trọng này do máy tư tính khi ta khai báo các trường hợp tải trọng trên phần mềm SAP2000 với hệ số là 1.1
Vậy
6.3.1.4. Tầng 1
Tải trọng dạng phân bố .
Tĩnh tải sàn : gs=0.596 (T/m2)
_ Tải phân bố do sàn truyền vào dầm nhịp 1-2, nhịp 2-3, nhịp 3-4 có dạng phân bố hình tam giác và có giá trị bằng nhau và bằng:
Tải trọng tập trung tại nút khung .
_ Cột trục 1 :
_ Do trọng lượng bản thân sàn :
_ Do trọng lượng bản thân dầm dọc :
_ Do trọng lượng bản thân tường xây :
_ Do trọng lượng bản thân cột :tải trọng này do máy tư tính khi ta khai báo các trường hợp tải trọng trên phần mềm SAP2000 với hệ số là 1.1
Vậy
_ Cột truc 2,3:
_ Do trọng lượng bản thân sàn :
_ Do trọng lượng bản thân dầm dọc :
_ Do trọng lượng bản thân cột :tải trọng này do máy tư tính khi ta khai báo các trường hợp tải trọng trên phần mềm SAP2000 với hệ số là 1.1
Vậy
_ Cột trục 4 :
_ Do trọng lượng bản thân sàn :
_ Do trọng lượng bản thân dầm :
_ Do trọng lượng bản thân kính ;
_ Do trọng lượng bản thân cột :tải trọng này do máy tư tính khi ta khai báo các trường hợp tải trọng trên phần mềm SAP2000 với hệ số là 1.1
Vậy
6.3.1.5. Tầng hầm.
Tải trọng dạng phân bố .
Tĩnh tải sàn : gs=0.667 (T/m2)
_ Tải phân bố do sàn truyền vào dầm nhịp 1-2, nhịp 2-3, nhịp 3-4 có dạng phân bố hình tam giác và có giá trị bằng nhau và bằng:
Tải trọng tập trung tại nút khung .
_ Cột trục 1,4 :
_ Do trọng lượng bản thân sàn :
_ Do trọng lượng bản thân dầm dọc :
_ Do trọng lượng bản thân vách tầng hầm:
_ Do trọng lượng bản thân cột :tải trọng này do máy tư tính khi ta khai báo các trường hợp tải trọng trên phần mềm SAP2000 với hệ số là 1.1
Vậy
_ Cột truc 2,3:
_ Do trọng lượng bản thân sàn :
_ Do trọng lượng bản thân dầm dọc :
_ Do trọng lượng bản thân cột :tải trọng này do máy tư tính khi ta khai báo các trường hợp tải trọng trên phần mềm SAP2000 với hệ số là 1.1
Vậy
6.3.2. HOẠT TẢI.
6.3.2.1 . Tầng mái .
Tải trọng dạng phân bố.
Gía trị hoạt tải :
_ Tải phân bố do hoạt tải mái truyền vào dầm nhịp 1-2 , nhịp 2-3 , nhịp 3-4 có dạng tam giác và có giá trị bằng nhau và bằng :
Tải trọng tập trung tại nút khung.
_ Cột trục 1,4:
_ Cột trục 2,3:
6.3.2.2. Từ tầng 3-9 .
Tải trọng dạng phân bố .
_ Tải phân bố do hoạt tải sàn truyền vào dầm nhịp 1-2 , nhịp 3-4 có dạng phân bố hình tam giác , giá trị lớn nhất là :
_ Nhịp 2-3 :
Hoạt tải sàn truyền vào dầm phụ sau đó dầm phụ truyền vào dầm chính bởi hai lực tập trung cách gối trái và gối phải 1.8 m
Tải trọng tập trung tại nút khung .
_ Cột trục 1,4 .
_ Cột trục 2,3 .
6.3.2.3. Tầng 2 .
Tải trọng dạng phân bố .
_ Nhịp 1-2 ,
Hoạt tải sàn truyền vào dầm có dạng phân bố hình tam giác , giá trị lớn nhất là :
_ Nhịp 2-3 .
_ Hoạt tải sàn truyền vào dầm có 2 dạng
+ Dạng phân bố hình tam giác có giá trị là :
+ Dạng lực tập trung :
_ Nhịp 3-4 .
_ Hoạt tải sàn truyền vào dầm có 2 dạng
+ Dạng phân bố hình tam giác có giá trị là :
+ Dạng lực tập trung :
Tải trọng tập trung tại nút khung .
_ Cột trục 1:
_ Cột trục 2:
_ Cột trục 3:
_ Cột trục 4:
6.3.2.4. Tầng 1.
Tải trọng dạng phân bố.
Gía trị hoạt tải :
_ Tải phân bố do hoạt tải sàn truyền vào dầm nhịp 1-2 , nhịp 2-3 , nhịp 3-4 có dạng tam giác và có giá trị bằng nhau và bằng :
Tải trọng tập trung tại nút khung.
_ Cột trục 1,4:
_ Cột trục 2,3:
6.3.2.5. Tầng hầm.
Tải trọng dạng phân bố.
Gía trị hoạt tải :
_ Tải phân bố do hoạt tải sàn truyền vào dầm nhịp 1-2 , nhịp 2-3 , nhịp 3-4 có dạng tam giác và có giá trị bằng nhau và bằng :
Tải trọng tập trung tại nút khung.
_ Cột trục 1,4:
_ Cột trục 2,3:
6.3.3. TẢI TRỌNG GIÓ .
_ Tải trọng gió gồm 2 thành phần tĩnh và động
_ Do công trình có chiều cao 37.5 (m) < 40(m) nên ta không tính thành phần động của gió tác động vào công trình
_ Thành phần tĩnh của gió được tính theo công thức sau :
Trong đó :
_ Wo =83 (KG/m2): Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo bản đồ phân
vùng theo địa danh hành chính .( TCVN 2737-1995
“ Tải trọng và tác đông”)
_ k : Hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao so với mốc
chuẩn và dạng địa hình (bảng 5_ TCVN 2737-1995)
_ c : Hệ số khí động phụ thuộc vào dạng địa hình của công trình
c = 0.8 đối với mặt đón gió
c = 0.6 đối với mặt hút gió
_ n = 1.2 : Hệ số tin cậy
_ B = 7 (m) : Bề rộng đón gió
Bảng kết quả tính tải trọng gió
Tầng
Chiều cao
tầng (m)
Cao trình
Z (m)
k
n
B
(m)
c
Aùp lực gió
đón gió
hút gió
Wđ (T/m)
Wh (T/m)
Wt (T/m)
trệt
1.4
1.4
tâng1
4.5
5.9
0.5663
1.2
7
0.8
0.6
0.316
0.237
0.553
tâng 2
4.2
10.1
0.6583
1.2
7
0.8
0.6
0.367
0.275
0.643
tầng 3
3.6
13.7
0.7169
1.2
7
0.8
0.6
0.400
0.300
0.700
tầng 4
3.6
17.3
0.7653
1.2
7
0.8
0.6
0.427
0.320
0.747
tầng 5
3.6
20.9
0.8069
1.2
7
0.8
0.6
0.450
0.338
0.788
tầng 6
3.6
24.5
0.8436
1.2
7
0.8
0.6
0.471
0.353
0.823
tầng 7
3.6
28.1
0.8766
1.2
7
0.8
0.6
0.489
0.367
0.856
tầng 8
3.6
31.7
0.9067
1.2
7
0.8
0.6
0.506
0.379
0.885
tầng 9
3.6
35.3
0.9345
1.2
7
0.8
0.6
0.521
0.391
0.912
tầng mái
3.6
38.9
0.9602
1.2
7
0.8
0.6
0.536
0.402
0.937
6.4. TỔ HỢP TẢI TRỌNG.
6.4.1. Các trường hợp tải trọng .
1. Tĩnh tải chất đầy :
bao gồm : _Trọng lượng bản thân
_ Tải trọng do tĩnh tải sàn truyền vào
_ Do trọng lượng bản thân tường xây
2. Hoạt tải liền nhịp 1 (HT1)
3. Hoạt tải liền nhịp 2 (HT2)
4. Hoạt tải cách nhịp chẵn (HT3)
5. Hoạt tải cách nhịp lẻ (HT4)
6. Gío trái .
7. Gío phải.
6.4.2. Các trường hợp tổ hợp tải trọng .
_ Có hai loại tổ hợp :
+ Tổ hợp chính (tổ hợp cơ bản) : Gồm tĩnh tải và một hoạt tải; hệ số tổ hợp chung cho tĩnh tải và hoạt tải là 1.
+Tổ hợp phụ: Gồm tĩnh tải và nhiều hoạt tải hệ số là 0,9
6.4.3. Cấu trúc tổ hợp tải trọng .
_ Tổ hợp chính : hệ số tổ hợp lấy bằng 1
[1] : 1 2 (1/1)
[2] : 1 3 (1/1)
[3] : 1 4 (1/1)
[4] : 1 5 (1/1)
[5] : 1 6 (1/1)
[6] : 1 7 (1/1)
[7] : 1 4 5 (1/1/1)
_Tổ hợp phụ : hệ số tổ hợp lấy bằng 0.9
[8] : 1 2 6 (1/0.9/0.9)
[9] : 1 3 6 (1/0.9/0.9)
[10]: 1 4 6 (1/0.9/0.9)
[11]: 1 5 6 (1/0.9/0.9)
[12] : 1 4 5 6 (1/0.9/0.9/0.9)
[13] : 1 2 7 (1/0.9/0.9)
[14] : 1 3 7 (1/0.9/0.9)
[15] : 1 4 7 (1/0.9/0.9)
[16] : 1 5 7 (1/0.9/0.9)
[17] : 1 4 5 7 (1/0.9/0.9/0.9)
6.4.4. Sơ đồ tải trọng.
Hình 6.2 : Tĩnh tải ( chưa kể TLBT)
Hình 6.3: Hoạt tải liền nhịp 1
Hình 6.4: Hoạt tải liền nhịp 2
Hình 6.5: Hoạt tải cách nhịp chẵn
Hình 6.6: Hoạt tải cách nhịp lẻ
Hình 6.7: Gío trái
Hình 6.8: Gío phải
6.5. TÍNH TOÁN CỐT THÉP .
6.5.1. Tính toán cốt thép cột.
Cốt thép trong cột được tính toán theo cấu kiện nén lệch tâm bố trí đối xứng. Các công thức sẽ được sử dụng để tính toán cốt thép đố xứng cho cột như sau:
Độ lệch tâm :
Độ lệch tâm eo1 = M/N
Độ lệch tâm ngẫu nhiên eng=max(1/25h ; 2cm)
Độ lệch tâm tính toán eo = eo1 + eng
Độ lệch tâm giới hạn : egh =0.4(1.25.h-ao.h o)
Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đền mép chịu kéo của bê tông : a=a’
Hệ số xét đến ảnh hưởng của uốn dọc:
- Nếu thì lấy ,
giả thiết hàm lượng cốt thép mgt
- Mô men quán tính của tiết diện bê tông : Jb=1/12bh3
- Mô men quán tính của tiết diện cốt thép : Ja=mgtbho(0.5h-a)2
- Hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm eo
Khi eo < 0.05h : S=0.84
Khi eo > 5h : S=0.122
Khi 0.05h < eo <5h :
Xác định hệ số kể tới tính chất dài hạn của tải trọng Kdh:
Kdh = 1 + .
Trong đó: Mdh , Ndh là nội lực do tải trọng dài hạn gây ra.
Nếu không xét riêng tải trọng dài hạn thì ta có thể lấy Kdh = 2
Lực nén tới hạn :
Hệ số xét đến ảnh hưởng của uốn dọc :
Tính toán cốt thép cột:
_ Gỉa thiết cấu kiện chịu nén lệch tâm lớn khi đó:
Nếu x < a0 h0: Tính theo lệch tâm lớn
Nếu x ³ a0 h0 : Tính theo lệch tâm nhỏ
_ Độ lệch tâm tính toán: e= h e0 +0.5h-a
e’= h e0 -0.5h+a’
_Trường hợp lệch tâm lớn:
Nếu x £ 2a’ thì :
Nếu 2a’< x <aoho thì :
_ Trường hợp lệch tâm bé :
Tính lại chiều cao vùng bê tông chịu nén theo công thức :
+ Nếu he0 £ 0.2h0 thì :
+ Nếu he0 > 0.2h0 thì :
Các giá trị x’ không bé hơn ao.ho
Cốt thép được tính theo công thức :
Kiểm tra hàm lượng cốt thép
Bảng kết quả tính cốt thép cột
P.tử
M.cắt
l(m)
b(cm)
h(cm)
a=a'(cm)
Ftta=Ftta'(cm2)
Thép
Chọn
Fcha=Fcha'(cm2)
µ(%)
1
0
1.2
50
55
4
19.67
6F22
22.81
1.79
2
0
1.2
55
70
4
35.42
7F25
34.36
1.89
3
0
1.2
55
70
4
26.77
7F22
26.61
1.47
4
0
1.2
50
55
4
10.2
6F20
18.85
1.48
5
0
3.5
50
55
4
16
6F22
22.81
1.79
6
0
3.5
55
70
4
25.71
7F25
34.36
1.89
7
0
3.5
55
70
4
16.86
7F22
26.61
1.47
8
0
3.5
50
55
4
10.2
6F20
18.85
1.48
9
0
4.5
50
55
4
10.2
6F22
22.81
1.79
10
0
4.5
55
70
4
14.69
7F25
34.36
1.89
11
0
4.5
55
70
4
14.52
7F22
26.61
1.47
12
0
4.5
50
55
4
10.2
6F20
18.85
1.48
13
0
4.2
50
55
4
10.2
6F22
22.81
1.79
14
4.2
4.2
55
70
4
14.52
7F25
34.36
1.89
15
0
4.2
55
70
4
14.52
7F22
26.61
1.47
16
0
4.2
50
55
4
10.2
6F20
18.85
1.48
17
3.6
3.6
40
45
4
16.75
5F20
15.71
1.92
18
3.6
3.6
45
60
4
25.89
5F25
24.54
1.95
19
3.6
3.6
45
60
4
18.25
5F22
19
1.51
20
0
3.6
40
45
4
6.56
4F20
12.56
1.53
21
0
3.6
40
45
4
9.15
5F20
15.71
1.92
22
3.6
3.6
45
60
4
12.23
5F25
24.54
1.95
23
0
3.6
45
60
4
10.08
5F22
19
1.51
24
0
3.6
40
45
4
6.56
4F20
12.56
1.53
25
0
3.6
40
45
4
6.56
5F20
15.71
1.92
26
0
3.6
45
60
4
10.08
5F25
24.54
1.95
27
0
3.6
45
60
4
10.08
5F22
19
1.51
28
0
3.6
40
45
4
6.56
4F20
12.56
1.53
29
0
3.6
40
45
4
6.56
5F20
15.71
1.92
30
0
3.6
45
60
4
10.08
5F25
24.54
1.95
31
0
3.6
45
60
4
10.08
5F22
19
1.51
Bảng kết quả tính cốt thép cột (tt)
P.tử
M.cắt
l
(m)
b
(cm)
h
(cm)
a=a'
(cm)
Ftta=Ftta'
(cm2)
Thép
Chọn
Fcha=Fcha'
(cm2)
µ
(%)
32
0
3.6
40
45
4
3.28
4F20
12.56
1.53
33
0
3.6
30
35
4
7.84
3F18
7.63
1.64
34
3.6
3.6
35
40
4
12.06
4F20
12.56
1.99
35
3.6
3.6
35
40
4
6.18
3F18
7.63
1.21
36
0
3.6
30
35
4
3.72
3F16
6.03
1.3
37
0
3.6
30
35
4
3.72
3F18
7.63
1.64
38
0
3.6
35
40
4
5.04
4F20
12.56
1.99
39
0
3.6
35
40
4
2.52
3F18
7.63
1.21
40
0
3.6
30
35
4
1.86
3F16
6.03
1.3
41
0
3.6
30
35
4
1.86
3F18
7.63
1.64
42
0
3.6
35
40
4
2.52
4F20
12.56
1.99
43
0
3.6
35
40
4
2.52
3F18
7.63
1.21
44
0
3.6
30
35
4
3.07
3F16
6.03
1.3
6.5.2. Tính toán cốt thép dầm.
Cốt thép dầm được tính theo cấu kiện chịu uốn
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µmin =0.15% < µmax =< µmax =3.28%
Hợp lý trong khoảng 0.8% < m < 1.5%
Sử dụng vật liệu như sau:
_ Bê tông M350, Rn = 155 kG/cm2;
_ Thép CII, Ra = 2600 kG/cm2. Rađ = 2100 kG/cm2
_ a = 5 (cm) khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép chịu kéo của bê
tông
Bảng kết quả tính cốt thép cho dầm
P.tưÛ
Tiếtdiện
Cốtthép
MTT
b
h
A
ﻻ
Fach
Chọn thép
Fach
μ
(T.m)
(cm)
(cm)
(cm2)
(cm2)
(%)
45
Gốitrái
Trên
-14.48
30
60
0.10
0.95
10.70
2Ø18 + 2Ø20
11.37
0.69%
Dưới
0.000
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.000
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Dưới
10.29
30
0.07
0.96
7.48
3Ø18
7.63
0.46%
GốiPhải
Trên
-16.4
30
60
0.12
0.94
12.23
2Ø18 + 2Ø22
12.69
0.77%
Dưới
0.000
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
46
Gốitrái
Trên
-16.1
30
60
0.11
0.94
11.97
2Ø18 + 2Ø22
12.69
0.77%
Dưới
0.000
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.000
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Dưới
9.8
30
0.07
0.96
7.07
3Ø18
7.63
0.46%
GốiPhải
Trên
--16.1
30
60
0.11
0.94
11.98
2Ø18 + 2Ø22
12.69
0.77%
Dưới
0.000
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
47
Gốitrái
Trên
-16.4
30
60
0.12
0.94
12.22
2Ø18 + 2Ø22
12.69
0.77%
Dưới
0.0
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.0
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Dưới
10.3
30
0.07
0.96
7.48
3Ø18
7.63
0.46%
GốiPhải
Trên
-14.5
30
60
0.10
0.95
10.72
2Ø18 + 2Ø20
11.37
0.69%
Dưới
0.0
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
48
Gốitrái
Trên
-18.5
30
60
0.13
0.93
13.92
2Ø18 + 3Ø20
14.51
0.88%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø16
4.02
0.24%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Dưới
7.8
30
0.06
0.97
5.63
2Ø16 + 1Ø18
6.57
0.40%
GốiPhải
Trên
-17.9
30
60
0.13
0.93
13.50
2Ø18 + 3Ø20
14.51
0.88%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø16
4.02
0.24%
49
Gốitrái
Trên
-18.9
30
60
0.13
0.93
14.25
2Ø18 + 3Ø20
14.51
0.88%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø16
4.02
0.24%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø16
4.02
0.24%
Dưới
7.4
30
0.05
0.97
5.29
2Ø16 + 1Ø18
6.57
0.40%
GốiPhải
Trên
-19.1
30
60
0.14
0.93
14.40
2Ø18 + 3Ø20
14.51
0.88%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø16
4.02
0.24%
50
Gốitrái
Trên
-19.7
30
60
0.14
0.92
14.93
2Ø18 + 3Ø20
14.51
0.88%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø16
4.02
0.24%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Dưới
7.9
30
0.06
0.97
5.65
2Ø16 + 1Ø18
6.57
0.40%
GốiPhải
Trên
-18.5
30
60
0.13
0.93
13.90
2Ø18 + 3Ø20
14.51
0.88%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø16
4.02
0.24%
51
Gốitrái
Trên
-21.5
30
60
0.15
0.92
16.37
3Ø20 + 2Ø22
17.03
1.03%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø22
7.60
0.46%
Dưới
9.4
30
0.07
0.97
6.79
2Ø16 + 2Ø18
9.11
0.55%
GốiPhải
Trên
-21.3
30
60
0.15
0.92
16.27
4Ø22
15.21
0.92%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
52
Gốitrái
Trên
--27.4
30
60
0.19
0.89
21.50
2Ø20 + 4Ø22
21.49
1.30%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø22
7.60
0.46%
Dưới
11.4
30
0.08
0.96
8.32
2Ø16 + 2Ø18
9.11
0.55%
GốiPhải
Trên
-27.5
30
60
0.20
0.89
21.59
2Ø20 + 4Ø22
21.49
1.30%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
53
Gốitrái
Trên
-20.4
30
60
0.15
0.92
15.50
4Ø22
15.21
0.92%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø22
7.60
0.46%
Dưới
7.6
30
0.05
0.97
5.49
2Ø16 + 2Ø18
9.11
0.55%
GốiPhải
Trên
-20.3
30
60
0.14
0.92
15.38
3Ø20 + 2Ø22
17.03
1.03%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
54
Gốitrái
Trên
-19.2
30
60
0.14
0.93
14.49
2Ø20 + 2Ø25
16.10
0.98%
Dưới
2.89
30
0.00
1.00
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø25
9.82
0.59%
Dưới
8.8
30
0.06
0.97
6.35
3Ø18
7.63
0.46%
GốiPhải
Trên
-19.9
30
60
0.14
0.92
15.07
2Ø20 + 2Ø25
16.10
0.98%
Dưới
3
30
0.02
0.99
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
55
Gốitrái
Trên
-31.5
30
60
0.22
0.87
25.24
2Ø20 + 4Ø25
25.92
1.57%
Dưới
12.7
30
0.01
1.00
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø25
9.82
0.59%
Dưới
15.2
30
0.11
0.94
11.30
2Ø18 + 2Ø20
11.37
0.69%
GốiPhải
Trên
-31.9
30
60
0.23
0.87
25.63
2Ø20 + 4Ø25
25.92
1.57%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
56
Gốitrái
Trên
-19.9
30
60
0.14
0.92
15.10
2Ø20 + 2Ø25
16.10
0.98%
Dưới
2.97
30
0.02
0.99
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø25
9.82
0.59%
Dưới
8.8
30
0.06
0.97
6.37
3Ø18
7.63
0.46%
GốiPhải
Trên
-19.1
30
60
0.14
0.93
14.40
2Ø20 + 2Ø25
16.10
0.98%
Dưới
4.4
30
0.03
0.98
3.13
2Ø18
5.09
0.31%
57
Gốitrái
Trên
-16.9
30
60
0.12
0.94
12.69
2Ø18 + 2Ø25
14.91
0.90%
Dưới
2.2
30
0.02
0.99
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø25
9.82
0.59%
Dưới
9.2
30
0.07
0.97
6.64
3Ø18
7.63
0.46%
GốiPhải
Trên
-18.7
30
60
0.13
0.93
14.12
2Ø18 + 2Ø25
14.91
0.90%
Dưới
0
30
0.00
1.00
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
58
Gốitrái
Trên
30.9
30
60
0.22
0.87
24.77
2Ø18 + 4Ø25
24.72
1.50%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø25
9.82
0.59%
Dưới
15.5
30
0.11
0.94
11.48
2Ø18 + 2Ø20
11.37
0.69%
GốiPhải
Trên
-31.4
30
60
0.22
0.87
25.14
2Ø18 + 4Ø25
24.72
1.50%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
59
Gốitrái
Trên
-18.9
30
60
0.13
0.93
14.28
2Ø18 + 2Ø25
14.91
0.90%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø25
9.82
0.59%
Dưới
9.2
30
0.07
0.97
6.62
3Ø18
7.63
0.46%
GốiPhải
Trên
--16.8
30
60
0.12
0.94
12.58
2Ø18 + 2Ø25
14.91
0.90%
Dưới
2.4
30
0.02
0.99
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
60
Gốitrái
Trên
-16.2
30
60
0.12
0.94
12.08
2Ø18 + 2Ø25
14.91
0.90%
Dưới
0.3
30
0.00
1.00
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø25
9.82
0.59%
Dưới
9.2
30
0.07
0.97
6.64
3Ø18
7.63
0.46%
GốiPhải
Trên
-16.8
30
60
0.12
0.94
12.56
2Ø18 + 2Ø25
14.91
0.90%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
61
Gốitrái
Trên
-29.5
30
60
0.21
0.88
23.43
2Ø18 + 4Ø25
24.72
1.50%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø25
9.82
0.59%
Dưới
15.5
30
0.11
0.94
11.52
2Ø18 + 2Ø20
11.37
0.69%
GốiPhải
Trên
-30.1
30
60
0.21
0.88
23.97
2Ø18 + 4Ø25
24.72
1.50%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
62
Gốitrái
Trên
-17.1
30
60
0.12
0.93
12.81
2Ø18 + 2Ø25
14.91
0.90%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø25
9.82
0.59%
Dưới
9.2
30
0.07
0.97
6.62
3Ø18
7.63
0.46%
GốiPhải
Trên
-15.9
30
60
0.11
0.94
11.89
2Ø18 + 2Ø25
14.91
0.90%
Dưới
0.6
30
0.00
1.00
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
63
Gốitrái
Trên
-15.4
30
60
0.11
0.94
11.43
2Ø18 + 2Ø25
14.91
0.90%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø25
9.82
0.59%
Dưới
9.2
30
0.07
0.97
6.69
3Ø18
7.63
0.46%
GốiPhải
Trên
-14.9
30
60
0.11
0.94
11.02
2Ø18 + 2Ø25
14.91
0.90%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
64
Gốitrái
Trên
--28.1
30
60
0.20
0.89
22.13
2Ø18 + 4Ø25
24.72
1.50%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø25
9.82
0.59%
Dưới
15.5
30
0.11
0.94
11.50
2Ø18 + 2Ø20
11.37
0.69%
GốiPhải
Trên
-28.9
30
60
0.21
0.88
22.87
2Ø18 + 4Ø25
24.72
1.50%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
65
Gốitrái
Trên
-15.3
30
60
0.11
0.94
11.36
2Ø18 + 2Ø25
14.91
0.90%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø25
9.82
0.59%
Dưới
9.2
30
0.07
0.97
6.66
3Ø18
7.63
0.46%
GốiPhải
Trên
-15.1
30
60
0.11
0.94
11.17
2Ø18 + 2Ø25
14.91
0.90%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
66
Gốitrái
Trên
-12.5
30
60
0.09
0.95
9.19
1Ø18 + 2Ø22
10.15
0.61%
Dưới
0.000
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.000
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø22
7.60
0.46%
Dưới
9.5
30
0.07
0.97
6.87
3Ø18
7.63
0.46%
GốiPhải
Trên
-15.2
30
60
0.11
0.94
11.25
2Ø18 + 2Ø22
12.69
0.77%
Dưới
0.000
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
67
Gốitrái
Trên
-26
30
60
0.18
0.90
20.29
2Ø18 + 4Ø22
20.29
1.23%
Dưới
0.000
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.000
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø22
7.60
0.46%
Dưới
16.3
30
0.12
0.94
12.12
2Ø18 + 2Ø20
11.37
0.69%
GốiPhải
Trên
-27.1
30
60
0.19
0.89
21.24
2Ø18 + 4Ø22
20.29
1.23%
Dưới
0.000
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
68
Gốitrái
Trên
-15.7
30
60
0.11
0.94
11.69
2Ø18 + 2Ø22
12.69
0.77%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø22
7.60
0.46%
Dưới
9.4
30
0.07
0.97
6.81
3Ø18
7.63
0.46%
GốiPhải
Trên
-12.2
30
60
0.09
0.95
8.90
1Ø18 + 2Ø22
10.15
0.61%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
69
Gốitrái
Trên
-9.4
30
60
0.07
0.97
6.82
2Ø22
7.60
0.46%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø20
6.28
0.38%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø22
7.60
0.46%
Dưới
9.8
30
0.07
0.96
7.13
1Ø18 + 2Ø20
8.83
0.54%
GốiPhải
Trên
-17.5
30
60
0.12
0.93
13.11
2Ø18 + 2Ø22
12.69
Fa<TT
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø20
6.28
0.38%
70
Gốitrái
Trên
-25.2
30
60
0.18
0.90
19.59
2Ø18 + 4Ø22
20.29
1.23%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø20
6.28
0.38%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø22
7.60
0.46%
Dưới
17.9
30
0.13
0.93
13.48
2Ø20 + 2Ø22
13.89
0.84%
GốiPhải
Trên
-26.8
30
60
0.19
0.89
20.95
2Ø20 + 4Ø22
21.49
1.30%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø20
6.28
0.38%
71
Gốitrái
Trên
-18.5
30
60
0.13
0.93
13.94
2Ø20 + 2Ø22
13.89
0.84%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø20
6.28
0.38%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø22
7.60
0.46%
Dưới
9.5
30
0.07
0.97
6.88
1Ø18 + 2Ø20
8.83
0.54%
GốiPhải
Trên
-8.9
30
60
0.06
0.97
6.44
2Ø22
7.60
0.46%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø20
6.28
0.38%
72
Gốitrái
Trên
-8.4
30
60
0.06
0.97
6.06
2Ø20
6.28
0.38%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø20
6.28
0.38%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø20
6.28
0.38%
Dưới
9.6
30
0.07
0.96
6.96
1Ø18 + 2Ø20
8.83
0.54%
GốiPhải
Trên
-15.9
30
60
0.11
0.94
11.85
2Ø18 + 2Ø20
11.37
Fa<TT
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø20
6.28
0.38%
73
Gốitrái
Trên
-21.4
30
60
0.15
0.92
16.30
2Ø18 + 4Ø20
17.66
1.07%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø20
6.28
0.38%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø20
6.28
0.38%
Dưới
18.3
30
0.13
0.93
13.78
2Ø20 + 2Ø22
13.89
0.84%
GốiPhải
Trên
-25.5
30
60
0.18
0.90
19.82
4Ø20 + 2Ø22
20.17
1.22%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø20
6.28
0.38%
74
Gốitrái
Trên
-17.4
30
60
0.12
0.93
13.01
2Ø20 + 2Ø22
13.89
0.84%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø20
6.28
0.38%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø20
6.28
0.38%
Dưới
9.3
30
0.07
0.97
6.72
1Ø18 + 2Ø20
8.83
0.54%
GốiPhải
Trên
-7.6
30
60
0.05
0.97
5.46
2Ø20
6.28
0.38%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø20
6.28
0.38%
75
Gốitrái
Trên
-3.8
30
60
0.03
0.99
2.72
2Ø18
5.09
0.31%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø16
4.02
0.24%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Dưới
10
30
0.07
0.96
7.26
2Ø16 + 2Ø18
9.11
0.55%
GốiPhải
Trên
-5.5
30
60
0.04
0.98
3.93
2Ø18
5.09
0.31%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø16
4.02
0.24%
76
Gốitrái
Trên
-7.9
30
60
0.06
0.97
5.75
3Ø18
7.63
0.46%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø16
4.02
0.24%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Dưới
6.6
30
0.05
0.98
4.70
2Ø16 + 1Ø18
6.57
0.40%
GốiPhải
Trên
-10.6
30
60
0.08
0.96
7.72
3Ø18
7.63
0.46%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø16
4.02
0.24%
77
Gốitrái
Trên
-7.5
30
60
0.05
0.97
5.39
3Ø18
7.63
0.46%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø16
4.02
0.24%
Nhịp
Trên
0.00
30
60
0.00
c.tạo
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Dưới
9.3
30
0.07
0.97
6.73
2Ø16 + 1Ø18
6.57
0.40%
GốiPhải
Trên
-3.3
30
60
0.02
0.99
2.48
2Ø18
5.09
0.31%
Dưới
0.00
30
0.00
c.tạo
2.48
2Ø16
4.02
0.24%
6.5.3. Tính toán thép đai cho dầm.
Phần tử 55 có lực cắt lớn nhất Qmax = 31.03(T) , ta dùng giá trị lực cắt này để tính cốt đai sau đó bố trí cho các phần tử dầm còn lại
_ Kiểm tra điều kiện hạn chế về ứng suất nén chính.
k0Rnbh0 = 0,35x155x30x55= 89512.5 (KG) > Qmax = 31030(KG)
Vậy không phải tăng kích thước tiết diện
_ Kiểm tra điều kiện tính cốt đai.
k1Rkbh0 = 0,6x11x30x55 = 10890 (KG) < Qmax = 31030 (KG)
Vậy bê tông không đủ chịu lực cắt cần phải tính toán cốt đai
Chọn đai f8 với fđ = 0.503 cm2, đai 2 nhánh n = 2,thép CII có Rađ =2100 (KG/cm2)
qđ =
_Khoảng cách tính toán
Utt =
_ Khoảng cách tối đa giữa hai đai .
Umax =
_ Yêu cầu về cấu tạo
+ Đối với đoạn ¼ nhịp :
+ Đối với đoạn giữa nhịp :
Khoảng cách cốt đai được chọn là , do đó ta chọn như sau:
_ Đối với đoạn ¼ nhịp : F8 U = 150 (mm)
_ Đối với đoạn giữa nhịp : F8 U = 250 (mm)
6.5.4. Tính toán cốt treo.
Tại những nơi dầm phụ kê lên dầm chính phải gia cố thêm cốt thép bằng cách đặt thêm cốt treo vào
Lực tập trung do dầm phụ đặt vào dầm chính là : P1 bao gồm :
_ Trọng lượng bản thân dầm phụ và tường xây trên dầm phụ
_ Tĩnh tải sàn truyền vào .
_ Hoạt tải sàn truyền vào .
P1 = 23.97 (T)
Diện tích các lớp cốt treo cần thiết :
Ftr = P1/Ra = 23970/2100 = 11.41 (cm2)
Số lượng cốt treo cần thiết ở mỗi phía của dầm phụ gối lên dầm chính là :
m = (đai)
Đoạn cần bố trí cốt đai gia cường : b2 = bdp + 2h1 = bdp + hdc – hdp = 45 cm
Ta sẽ bố trí 5 đai ở mỗi bên mép dầm phụ
Tại những nơi dầm phụ gối lên dầm chính ta đặt cốt treo 5f8u50 .
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHUONG 6 TINH KHUNG TRUC D.DOC