Tài liệu Tính toán khung trục 7: CHƯƠNG V
TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 7
I. Sơ đồ kết cấu khung trục 7
II. Tải trọng tác dụng lên khung
1. Tải trọng đứng
1.1. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm [8]
hd
bd = ()hd
m=12-20 đối dầm liên tục hoặc khung nhiều nhịp
l: chiều dài nhịp
TẦNG
l(cm)
hd(cm)
bd(cm)
lửng->3
400
40
30
4->9
400
40
25
1.2. Tĩnh tải
* Trọng lượng sàn tầng thượng
STT
Các lớp cấu tạo
Chiều dày d(m)
g (KG/m3)
HSVT
n
gtti (KG/m2)
1
lớp gạch men
0,008
2000
1.1
17.6
2
lớp vữa lót
0.03
1800
1.3
70.2
3
lớp chống thấm
0.02
2000
1.2
48
4
Đan BTCT
0.1
2500
1.1
275
5
lớp vữa trát
0.015
2000
1.3
35.1
Tổng tĩnh tải : gtt = 422.5 (KG/m2)
Trọng lượng sàn tầng điển hình
STT
Các lớp cấu tạo
Chiều dày d(m)
g (KG/m3)
HSVT
n
gtti (KG/m2)
1
lớp gạch men
0,008
2000
1.1
17.6
2
lớp vữa lót
0.03
1800
1.3
70.2
3
Đan BTCT
0.1
2500
1.1
275
4
lớp vữa trát
0.015
2000
1.3
35.1
...
23 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1502 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán khung trục 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG V
TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 7
I. Sơ đồ kết cấu khung trục 7
II. Tải trọng tác dụng lên khung
1. Tải trọng đứng
1.1. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm [8]
hd
bd = ()hd
m=12-20 đối dầm liên tục hoặc khung nhiều nhịp
l: chiều dài nhịp
TẦNG
l(cm)
hd(cm)
bd(cm)
lửng->3
400
40
30
4->9
400
40
25
1.2. Tĩnh tải
* Trọng lượng sàn tầng thượng
STT
Các lớp cấu tạo
Chiều dày d(m)
g (KG/m3)
HSVT
n
gtti (KG/m2)
1
lớp gạch men
0,008
2000
1.1
17.6
2
lớp vữa lót
0.03
1800
1.3
70.2
3
lớp chống thấm
0.02
2000
1.2
48
4
Đan BTCT
0.1
2500
1.1
275
5
lớp vữa trát
0.015
2000
1.3
35.1
Tổng tĩnh tải : gtt = 422.5 (KG/m2)
Trọng lượng sàn tầng điển hình
STT
Các lớp cấu tạo
Chiều dày d(m)
g (KG/m3)
HSVT
n
gtti (KG/m2)
1
lớp gạch men
0,008
2000
1.1
17.6
2
lớp vữa lót
0.03
1800
1.3
70.2
3
Đan BTCT
0.1
2500
1.1
275
4
lớp vữa trát
0.015
2000
1.3
35.1
Tổng tĩnh tải : gtt = 397.7(KG/m2)
1.3 Hoạt tải
Hoạt tải sàn của các tầng được tra theo tiêu chuẩn “Tải trọng và tác động 2737-1995” Tuỳ vào chức năng loại ô sàn đó
Tầng
Đặc điểm
Tải trọng tiêu chuẩn (kG/m2)
Hệ số vượt tải
Tải trọng tính toán (kG/m2)
Mái (sân thượng)
Sửa chữa và đi lại
75
1,3
97.5
Điển hình
(tầng Lửng đến tầng 8)
Nhà bếp
Phòng ngủ
200
200
1.2
1.2
240
240
* Trọng lượng tường xây
gt = = = 1450.8(KG/m).
* Trọng lượng bản thân dầm tầng(5,6,7,8,9).
gd = 0.25 (KG/m).
* Trọng lượng bản thân dầm tầng(L,1,2,3,4).
gd = 0.3 (KG/m).
2. Xác định tải trọng đứng truyền vào dầm khung [8]
Tùy theo kích thước ôsàn mà phân tải trọng vào dầm khung theo hình thang hoặc tam giác.
+ Đối với tải tam giác: gtđ = (KG/m).
+ Đối với tải hình thang: gtđ = () (KG/m). Với:
+ Đối với hoạt tải chữ nhật gtd =
2.1. Sơ đồ truyền tải vào dầm khung tầng 1-> tầng thượng
2.2. Tải trọng truyền vào dầm khung
* Tĩnh tải
Tầng
Nhịp
Trọng lượng sàn (kG/m)
Trọng lượng bản thân dầm (kG/m)
Trọng lượng tường (kG/m)
Thượng
Công xôn
422.5
422.5
206
206
0
0
E-D
B-A
425.5
425.5
206
206
0
0
D-C
C-B
425.5
425.5
206
206
0
0
5->8
Công xôn
397.7
397.7
206
206
468
468
E-D
B-A
397.7
397.7
206
206
1450.8
1450.8
D-C
C-B
397.7
397.7
206
206
1450.8
1450.8
1->4
Công xôn
397.7
397.7
247.5
247.5
468
468
E-D
B-A
397.7
397.7
247.5
247.5
1450.8
1450.8
D-C
C-B
397.7
397.7
247.5
247.5
1450.8
1450.8
2.3. Sơ đồ truyền tải vào dầm khung tầng lửng
Tầng
Nhịp
Trọng lượng sàn (kG/m)
Trọng lượng bản thân dầm (kG/m)
Trọng lượng tường (kG/m)
lửng
D-C
C-B
397.7
247.5
1450.8
2.4. Tải trọng phân bố đều(tĩnh tải)
Tĩnh tải phân bố đều từ sàn truyền vào dầm dưới dạng hình thang hay hình tam giác được qui về tải trọng phân bố đều
Tầng
Nhịp
L1(m)
L2(m)
b
k
gtđ(kG/m)
Thượng
Công xôn
1
4.5
422.5
E-D
B-A
4.5
5
0.45
0.686
1304.3
D-C
C-B
4
4.5
1056.2
5->8
Công xôn
1
4.5
397.7
E-D
B-A
4.5
5
0.45
0.686
1227.7
D-C
C-B
4
4.5
994.25
1->4
Công xôn
1
4.5
397.7
E-D
B-A
4.5
5
0.45
0.686
1227.7
D-C
C-B
4
4.5
994.25
lửng
D-C
C-B
4
4.5
994.25
Tầng
Nhịp
gtđ(kG/m)
gd(kG/m)
gt(kG/m)
g(kG/m)
Thượng
Công xôn
422.5
206
628.5
E-D
B-A
1304.3
206
1510.3
D-C
C-B
1056.2
206
1262.3
5->8
Công xôn
397.7
206
468
1071.7
E-D
B-A
1227.7
206
1450.8
2884.5
D-C
C-B
994.25
206
1450.8
2651.1
1->4
Công xôn
397.7
247.5
468
1113.2
E-D
B-A
1227.7
247.5
1450.8
2926
D-C
C-B
994.25
247.5
1450.8
2692.55
lửng
D-C
C-B
994.25
247.5
1450.8
2692.55
g = gt + gd + gtd (kG/m)
2.4.Hoạt tải [1]
Hoạt tải phân bố đều chỉ do hoạt tải đặt trên sàn truyền vào dầm dưới dạng hình thang hay hình tam giác được qui về tải trọng phân bố đều
Tầng
Nhịp
L1(m)
L2(m)
b
k
Ptt(kG/m)
Ptđ(kG/m)
Thượng
Công xôn
1
4.5
97.5
97.5
E-D
B-A
4.5
5
0.45
0.686
97.5
301
D-C
C-B
4
4.5
97.5
243.8
1 ->8
Công xôn
1
4.5
240
240
E-D
B-A
4.5
5
0.45
0.686
240
740.9
D-C
C-B
4
4.5
240
600
lửng
D-C
C-B
4
4.5
240
600
3. Xác định lực tập trung tại các nút [8]
Tải trọng từ sàn truyền lên dầm dọc, rồi truyền vào nút khung dưới dạng lực tập trung.
3.1 Tĩnh tải
Với: gs = gtt (kG).
gd = bd=0.2*(0.4-0.1)*2500*1.1*4.5=742.5(kG)
gt = =0.2*3.1*1800*1.2*4.5=6026.4(kG)
gc =
gc7,8 =0.25*0.3*2500*1.1*3.5=722(kG)
gc4,5,6 =0.3*0.4*2500*1.1*3.5=1155(kG)
gc2,3 =0.35*0.5*2500*1.1*3.5=1684(kG)
* Đối với cột biên.
gc1,L =0.35*0.6*2500*1.1*4.3=2483(kG)
* Đối với cột giữa.
gc1,L = 0.4*0.6*2500*1.1*4.3=2838(kG)
Tầng
Nút
S(m2)
g(kG)
gs(KG)
gd(KG)
gt(KG)
gC(KG)
G(KG)
T
E,A
7.3
422.5
3084.3
742.5
3826.8
D,B
14.6
422.5
6168.5
6911
C
19
422.5
8027.5
8770
Công xôn
4.5
422.5
1901.2
165
2066.25
7-8
E,A
7.3
397.7
2903.2
742.5
6026.4
722
10394.1
D,B
14.6
397.7
5806.4
13297.3
C
19
397.7
7556.3
15047.2
Công xôn
4.5
397.7
1789.65
165
468
2433.65
4-5-6
E,A
7.3
397.7
2903.2
742.5
6026.4
1155
10827.1
D,B
14.6
397.7
5806.4
13730.3
C
19
397.7
7556.3
15480.2
Công xôn
4.5
397.7
1789.65
165
468
2433.65
2-3
E,A
7.3
397.7
2903.2
742.5
6026.4
1684
11356.1
D,B
14.6
397.7
5806.4
14259.3
C
19
397.7
7556.3
16009.2
Công xôn
4.5
397.7
1789.65
165
468
2433.65
1
E,A
7.3
397.7
2903.2
742.5
6026.4
2483
2838
12155.1
D,B
14.6
397.7
5806.4
15413.3
C
19
397.7
7556.3
17163.2
Công xôn
4.5
397.7
1789.65
165
468
2433.65
L
D,B
14.6
397.7
5806.4
742.5
6026.4
2838
15413.3
C
19
397.7
7556.3
742.5
6026.4
2838
17163.2
G = gs + gd + gt + gc (kG)
3.2.Hoạt tải [1]
Hoạt tải phân bố đều chỉ do hoạt tải đặt trên sàn truyền vào dầm dưới dạng hình thang hay hình tam giác được qui về tải trọng phân bố đều
Tầng
Nút
Diện truyền tải S(m2)
ps(KG)
P(KG)
1 - 8
E,A
7.3
240
1752
D,B
14.6
240
3504
C
19
240
4560
Công xôn
2.25
240
540
Mái
E,A
7.3
97.5
711.7
D,B
14.6
97.5
1423.5
C
19
97.5
1852.5
Công xôn
2.25
97.5
219.4
Lửng
D,B
14.6
240
3504
C
19
240
4560
III. Xác định sơ bộ kích thước cột [8]
Fc = (cm2).
Trong đó: N = (qsF + gd+ gC)(KG).
Tổng lực dọc tác dụng lên chân cột bấtkì.
N=(397.7+240)*4.5*4.5+6026.4=21977(kG)
qs = (Kg/m2).
k = 1.2: hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng gió
Diện truyền tải vào cột khung trục 7
*Đối với cột B,C,D.
Tầng
Ft.tải
(m2)
qs
(KG/m2)
Gd
(KG)
Gc
(KG)
N
(KG)
k
Fc
(cm2)
Chọn
(bh)
7-8-9
20.25
637.7
2475.2
962.5
16351.1
1.3
579
25
4-5-6
20.25
637.7
2475.2
962.5
87377.4
1.3
1159
2-3
20.25
637.7
2475.2
962.5
130808.8
1.3
1546
1-L
20.25
637.7
2475.2
962.5
163511
1.3
1932
*Đối với cộtA, E.
Tầng
Ft.tải
(m2)
qs
(KG/m2)
Gd
(KG)
Gc
(KG)
N
(KG)
k
Fc
(cm2)
Chọn
(bh)
7-8-9
13.5
637.7
2062.5
962.5
11633.9
1.2
412
25
4-5-6
13.5
637.7
2062.5
962.5
69803.4
1.2
761
2-3
13.5
637.7
2062.5
962.5
93071.2
1.2
1015
lửng
13.5
637.7
2062.5
962.5
116339
1.2
1269
IV.Tải trọng gió [8]
Công trình có chiều cao H < 40m, nên bỏ qua phần gió động
Gió tĩnh:
Aùp lực gió tính toán:
(KG/m).
W0: áp lực gió theo vùng (vùng II-A: 83KG/m2).
k: hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao ứng với từng loại địa hình.
c: hệ số khí động. -Đón: 0.8
-khuất: 0.6
n: hệ số tin cậy(n = 1.2)
Tầng
Bề rộng đón gió B(m)
Hệ số tin cậy
n
W0 (KG/m2)
Cao độ đón gió
(m)
k
Hệ số khí động
c
Tải trọng gió tính toán
W(KG/m)
Đón
Khuất
Đón
Khuất
8-9
4.5
1.2
83
33
1.26
0.8
0.6
452.5
339.4
6-7
4.5
1.2
83
26
1.17
0.8
0.6
418
313.6
4-5
4.5
1.2
83
19
1.12
0.8
0.6
401.6
301.2
2-3
4.5
1.2
83
12
1.03
0.8
0.6
370
277.5
1-L
4.5
1.2
83
5
0.88
0.8
0.6
315.5
236.7
V. CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP TẢI TRỌNG . (có 9 TH tải trọng)
1.Tĩnh tải chất đầy
2. Hoạt tải đặt ở tầng lẻ
3. Hoạt tải đặt ở tầng chẵn
4. Hoạt tải đặt cách tầng cách nhịp 1
5. Hoạt tải đặt cách tầng cách nhịp 2
6. Hoạt tải đặt cách tầng liền nhịp 1
7. Hoạt tải đặt cách tầng liền nhịp 2
8. Gió trái
9. Gió phải
CẤU TRÚC TỔ HỢP.
Sử dụng phần mềm SAP 2000 giải khung để tìm nội lực và tổ hợp tải trọng
Cấu trúc tổ hợp tải trọng
Tổ hợp cơ bản 1 Tổ hợp cơ bản 2
[1] Trường hợp 1 + 2 [7] 1 + 2 + 3 [16] 1 + 2 + 3 + 6
[2] Trường hợp 1 + 3 [8] 1 + 2 + 6 [17] 1 + 2 + 3 +79
[3] Trường hợp 1 + 4 [9] 1 + 2 + 7 n = 1–0.9–0.9–0.9
[4] Trường hợp 1 + 5 [10] 1 + 3 + 6
[5] Trường hợp 1 + 6 [11] 1 + 3 + 7
[6] Trường hợp 1 + 7 [12] 1 + 4 + 6
Hệ số tổ hợp n = 1 - 1 [13] 1 + 4 + 7
[14] 1 + 5 + 6
[15] 1 + 5 + 7
Hệ số tổ hợp n = 1-0.9-0.9
Từ kết quả giải steel ta được.
CỘT(1,L)
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
f
7f25
8f25
8f25
8f25
7f25
7f25
8f25
8f25
8f25
7f25
Fa
34.365
39.272
39.272
39.272
34.365
34.365
39.272
39.272
39.272
34.365
m%
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
CỘT(2,3)
STT
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
f
7f25
7f25
7f25
7f25
7f25
7f25
7f25
7f25
7f25
7f25
Fa
34.365
34.365
34.365
34.365
34.365
34.365
34.365
34.365
34.365
34.365
m%
2.13
2.13
2.13
2.13
2.13
2.13
2.13
2.13
2.13
2.13
CỘT(4,5)
STT
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
f
5f25
5f25
5f25
5f25
5f25
5f25
5f25
5f25
5f25
5f25
Fa
24.545
24.545
24.545
24.545
24.545
24.545
24.545
24.545
24.545
24.545
m%
2.27
2.27
2.27
2.27
2.27
2.27
2.27
2.27
2.27
2.27
CỘT(6,7)
STT
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
f
5f25
5f25
5f25
5f25
5f25
3f25
3f25
3f25
3f25
3f25
Fa
24.545
24.545
24.545
24.545
24.545
14.724
14.724
14.724
14.724
14.724
m%
2.27
2.27
2.27
2.27
2.27
2.26
2.26
2.26
2.26
2.26
CỘT(8,9)
STT
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
f
3f25
3f25
3f25
3f25
3f25
3f25
3f25
3f25
3f25
3f25
Fa
14.724
14.724
14.724
14.724
14.724
14.724
14.724
14.724
14.724
14.724
m%
2.26
2.26
2.26
2.26
2.26
2.26
2.26
2.26
2.26
2.26
DẦM
STT
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
f
6f22
6f22
3f22
6f22
6f22
6f22
6f22
3f22
3f22
6f22
Fa
11.403
22.806
11.403
22.806
22.806
22.806
22.806
11.403
11.403
22.806
m%
2.1
2.1
1.05
2.1
2.1
2.1
2.1
1.05
1.05
2.1
DẦM
STT
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
f
6f22
6f22
6f22
3f22
3f22
6f22
6f22
6f22
6f22
3f22
Fa
22.81
22.81
22.81
11.40
11.40
22.81
22.81
22.81
22.81
11.40
m%
2.1
2.1
2.1
1.05
1.05
2.1
2.1
2.1
2.1
1.05
DẦM
STT
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
f
4f18
8f18
8f18
8f18
8f18
4f18
4f18
8f18
8f18
8f18
Fa
10.18
20.36
20.36
20.36
20.36
10.18
10.18
20.36
20.36
20.36
m%
1.1
2.26
2.26
2.26
2.26
1.1
1.1
2.26
2.26
2.26
DẦM
STT
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
f
8f18
4f18
4f18
8f18
8f18
8f18
8f18
4f18
4f18
6f18
Fa
20.36
10.18
10.18
20.36
20.36
20.36
20.36
10.18
10.18
15.27
m%
1.1
1.1
1.1
2.26
2.26
2.26
2.26
1.1
1.1
1.69
DẦM
STT
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
f
6f18
6f18
6f18
4f18
4f18
6f18
6f18
6f18
6f18
4f18
Fa
15.27
15.27
15.27
10.18
10.18
15.27
15.27
15.27
15.27
10.18
m%
1.69
1.69
1.69
1.1
1.1
1.69
1.69
1.69
1.69
1.1
DẦM
STT
101
102
103
104
105
106
f
4f18
4f18
4f18
4f18
4f18
4f18
Fa
10.18
10.18
10.18
10.18
10.18
10.18
m%
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6 KHUNG.DOC