Tài liệu Tính toán khung trục 4x2 dầm dọc trục 4y4: CHƯƠNG 5
TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 4X2 DẦM DỌC TRỤC 4Y4
5.1 SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ CHỊU LỰC CHÍNH CỦA CÔNG TRÌNH
Hệ chịu lực chính của công trình là khung bao gồm hệ cột, dầm, sàn kết hợp với hệ vách cứng được xác định hình vẽ bên dưới:
Hình 6.1: Sơ đồ hệ chịu lực chính của công trình
5.1.1Chọn sơ bộ kích thước dầm
Bảng 6.1: Tiết diện sơ bộ của dầm
Số hiệu dầm
Nhịp dầm ld (m)
Kích thước tiết diện
bd x hd (cm)
D1
8,2
30x60
D2
4
20x40
5.1.2XÁC ĐỊNH SƠ BỘ DẦM, CỘT
Xác định sơ bộ kích thước cột
Công thức tính sơ bộ tiết diện cột:
(cm2) (5.1)
Trong đó:
kt- Hệ số hiệu chỉnh tùy theo vị trí cột
Cột biên : kt = 1,2;
Cột giữa : kt = 1,1;
Cột góc : kt = 1,3;
Rb- Cường độ chịu nén tính toán của bê tông;
N- Lực nén dọc trục tại tiết diện chân cột, có thể xác định sơ bộ theo theo công thức sau:
N = msqFs (5.2)
Fs- Diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét;
ms- Số sàn phía trên tiết diện đang xét (kể cả mái);
q - tải trọng tương đương tính trên m...
28 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1247 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán khung trục 4x2 dầm dọc trục 4y4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5
TÍNH TỐN KHUNG TRỤC 4X2 DẦM DỌC TRỤC 4Y4
5.1 SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ CHỊU LỰC CHÍNH CỦA CƠNG TRÌNH
Hệ chịu lực chính của cơng trình là khung bao gồm hệ cột, dầm, sàn kết hợp với hệ vách cứng được xác định hình vẽ bên dưới:
Hình 6.1: Sơ đồ hệ chịu lực chính của cơng trình
5.1.1Chọn sơ bộ kích thước dầm
Bảng 6.1: Tiết diện sơ bộ của dầm
Số hiệu dầm
Nhịp dầm ld (m)
Kích thước tiết diện
bd x hd (cm)
D1
8,2
30x60
D2
4
20x40
5.1.2XÁC ĐỊNH SƠ BỘ DẦM, CỘT
Xác định sơ bộ kích thước cột
Cơng thức tính sơ bộ tiết diện cột:
(cm2) (5.1)
Trong đĩ:
kt- Hệ số hiệu chỉnh tùy theo vị trí cột
Cột biên : kt = 1,2;
Cột giữa : kt = 1,1;
Cột gĩc : kt = 1,3;
Rb- Cường độ chịu nén tính tốn của bê tơng;
N- Lực nén dọc trục tại tiết diện chân cột, cĩ thể xác định sơ bộ theo theo cơng thức sau:
N = msqFs (5.2)
Fs- Diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét;
ms- Số sàn phía trên tiết diện đang xét (kể cả mái);
q - tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vuơng mặt sàn trong đĩ gồm tải trọng thường xuyên và tạm thời trên bản sàn, trọng lượng dầm, tường, cột đem tính ra phân bố đều trên sàn. Giá trị q được lấy theo kinh nghiêm thiết kế.
. Với nhà cĩ bề dày sàn bé (10 – 14cm kể cả các lớp cấu tạo mặt sàn), cĩ ít tường, kích thước của dầm và cột thuộc loại bé, q = 10 – 14kN/m2.
. với nhà cĩ bề dày sàn trung bình (15 – 20cm), tường, dầm, cột là trung bình hoặc lớn, q = 15 – 18 kN/m2.
. Với nhà cĩ bề dày sàn khá lớn (trên 25cm), cột và dầm đều lớn thì q cĩ thể đến 20kN/m2 hoặc hơn nữa.
`
VỊ TRÍ CỘT
TẦNG 1-4
TẦNG 5-7
TẦNG 8-10
C1
70X70
60X60
50X50
C2
70X70
60X60
50X50
C3
60X60
50X50
40X40
C4
60X60
50X50
40X40
C5
50X50
40X40
30X30
C6
40X40
35X35
30X30
C7
40X40
35X35
30X30
C8
40X40
35X35
30X30
Bảng 5.2: kích thước tiết diện cột
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
Theo TCVN 229:1999 tải trọng dùng để xác định chu kỳ dao động
Bao gồm tĩnh tải (TT) + 0.5 hoạt tải ngắn hạn (HT).
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CƠNG TRÌNH
Tải trọng đứng
Tĩnh tải và hoạt tải tác dụng trên sàn
Tĩnh tải và hoạt tải tác dụng trên sàn đã được tính tốn ở chương 2 bao gồm trọng lượng các lớp cấu tạo sàn và hoạt tải trên sàn.
Trọng lượng các lớp cấu tạo (tải trọng hồn thiện) đối với tất cả các ơ sàn S1, S2 lần lượt là ơ sân vườn, vệ sinh và vệ sinh sân phơi: ght=0,271 (T/m2)
Trọng lượng các lớp cấu tạo (tải trọng hồn thiện) đối với ơ S3, S4 lần lượt là ơ hành lang và sảnh thang máy: ght=0,381 (T/m2)
Hoạt tải trên sàn:
+ Đối với các tất cả các ơ trừ hành lang,sảnh thang máy. Ta cĩ hoạt tải lấy p = 200 (kG/m2), n=1,2 --> ptt = 240(kG/m2)
+ Đối với ơ cịn lại ta lấy p = 300 (kG/m2), n=1,2 --> ptt =360 (kG/m2)
Tải trọng tường xây trên dầm
Trọng lượng tường trên các dầm biên được lấy bằng 80% trọng lượng tường đặc tường 20, xây gạch ống cĩ gttc = 330 kG/cm2, hệ số độ tin cậy n =1,2, với chiều cao tầng là 2,7m(do trừ đi chiều cao dầm 0,6m) nên trọng lượng tường trên chiều dài được xác định:
gttt = gttcxnxht = 330x1,2x2,7x0,8= 855,36 (kG/m)
Trọng lượng tường trên các dầm bên trong được lấy bằng 70% trọng lượng tường đặc, tường 10, xây gạch ống cĩ gttc =180 kG/m2, hệ số độ tin cậy n =1,2, với chiều cao tầng là 3.05m (do trừ đi chiều cao dầm 0,45) nên trọng lượng tường trên chiều dài được xác định:
gttt = gttcxnxht = 180x1,2x3.05x0,7= 430,92 (kG/m)
Trọng lượng do hồ nước mái
Bao gồm các bộ phận của hồ nước mái và hoạt tải nước tác dụng ptt=2000 KG/m2 đối với bản đáy và ptt=97,5 KG/m2 đối với bản nắp.Tất cả đều được mơ hình hĩa và tính tốn trong ETABS 9.1
TẢI TRỌNG NGANG
Do cơng trình khơng xét đến ảnh hưởng của động đất nên tải trọng ngang chủ yếu do tải trọng giĩ tác động vào cơng trình bao gồm 2 thành phần tĩnh và động (do cơng trình cĩ chiều cao trên 40m), tải trọng này đã được tính tốn trong Chương 5.
Tải trọng áp lực đất : PH = 1,1.1,9.3,5.tg2(450 – 36/2) = 1,89 T/m2
Khai báo đặc trưng vật liệu
Sử dụng bêtơng B25 để thiết kế cho tồn bộ kết cấu khung khơng gian bao gồm sàn, dầm, cột và lõi cứng.
Bêtơng B25 cĩ các đặc trưng sau đây:
Mơđun đàn hồi
Eb (T/m2)
Hệ số Possion
n
Khối lượng riêng
g (T/m3)
3 x106
0,2
2,5
Hình 5.1: Khai báo đặc trưng vật liệu
Khai báo sàn
Chiều dày bản sàn đã chọn ở Chương 2 là 12cm.
Khai báo tiết diện dầm và cột
Tiết diện dầm đã chọn sơ bộ trong Chương 2, tiết diện cột được chọn sơ bộ như ở
Mơ hình tổng thể của cơng trình trong ETABS 9.2
Hình 5.7: Mơ hình mặt bằng tầng sàn điển hình cơng trình
Khai báo tải trọng
Hình 5.8: khai báo tải trọng
TÍNH TỐN TẢI TRỌNG GIĨ TÁC ĐỘNG VÀO CƠNG TRÌNH
. Tải trọng giĩ gồm 2 thành phần: thành phần tĩnh và thành phần động. Giá trị và phương tính tốn của thành phần tĩnh tải trọng giĩ được xác định theo các điều khoản ghi trong tiêu chuẩn tải trọng và tác động TCVN 2737:1995. Thành phần động của tải trọng giĩ được xác định theo các phương tương ứng với phương tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng giĩ.
Giá trị tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng giĩ
Thành phần tỉnh tải trọng giĩ tác dụng lên cơng trình tính như sau:
Wtc = k.c.Wo (5.3)
Trong đĩ:
+ k: hệ số tính đến sự thay đổi áp lực giĩ theo độ cao lấy theo bảng 5 TCVN 2737-95;
+ c: hệ số khí động (phía đĩn giĩ và hút giĩ), lấy theo bảng 6
TCVN 2737-95 lấy c = 1.4;
+ W0: áp lực giĩ tiêu chuẩn, W0 = 83 (daN/m2) nằm trong vùng II-A
Giá trị phân bố thành phần tĩnh của giĩ được quy về thành lực tập trung tác dụng lên các tầng tính theo cơng thức sau:
F=n.Wtt. htt . L (5.4)
Trong đĩ:
+ n: hệ số điều chỉnh áp lực giĩ lấy bằng 1.2;
+ htt: chiều cao tính tốn của mỗi tầng;
+ L: bề rơng đĩn giĩ.
Kết quả được trình bày trong bảng sau:
Bảng 5.4: Tải trọng giĩ tĩnh tác dụng
Tầng
Cao độ
K
Wtt
htt
L
Fx
z(m)
(T/m2)
(m)
(m)
(T)
MÁI
41.8
1.293
0.1803
2.8
5.8
2.928
PHỤ
39
1.277
0.1781
3
5.8
3.0983
TANG 10
36
1.259
0.1756
3.5
22.2
13.641
TANG 9
32.5
1.236
0.1723
3.5
22.2
13.391
TANG 8
29
1.211
0.1689
3.5
22.2
13.121
TANG 7
25.5
1.183
0.165
3.5
22.2
12.817
TANG 6
22
1.152
0.1606
3.5
22.2
12.481
TANG 5
18.5
1.117
0.1558
3.5
22.2
12.102
TANG 4
15
1.075
0.1499
3.5
22.2
11.647
TANG 3
11.5
1.025
0.1429
3.5
22.2
11.105
TANG 2
8
0.96
0.1339
3.5
22.2
10.401
TANG 1
4.5
0.866
0.1208
4.5
22.2
12.063
Bảng 5.5: Tải trọng giĩ tĩnh tác dụng theo phương oy
Tầng
Cao độ
k
Wtt
htt
L
Fy
z(m)
(T/m2)
(m)
(m)
(T)
MÁI
41.8
1.293
0.1803
2.8
4.7
2.3727
PHỤ
39
1.277
0.1781
3
4.7
2.5107
TANG 10
36
1.259
0.1756
3.5
28.4
17.45
TANG 9
32.5
1.236
0.1723
3.5
28.4
17.131
TANG 8
29
1.211
0.1689
3.5
28.4
16.785
TANG 7
25.5
1.183
0.165
3.5
28.4
16.397
TANG 6
22
1.152
0.1606
3.5
28.4
15.967
TANG 5
18.5
1.117
0.1558
3.5
28.4
15.482
TANG 4
15
1.075
0.1499
3.5
28.4
14.9
TANG 3
11.5
1.025
0.1429
3.5
28.4
14.207
TANG 2
8
0.96
0.1339
3.5
28.4
13.306
TANG 1
4.5
0.866
0.1208
4.5
28.4
15.432
TÍNH TỐN NỘI LỰC
5.4.1Các trường hợp tải tác dụng lên cơng trình
Tĩnh tải (TT);
Hoạt tải 1: Hoạt tải giải băng dạng 1 theo phương X (HT1);
Hoạt tải 2: Hoạt tải giải băng dạng 2 theo phương X (HT2);
Hoạt tải 3: Hoạt tải giải băng dạng 1 theo phương Y (HT3);
Hoạt tải 4: Hoạt tải giải băng dạng 2 theo phương Y (HT4);
Hoạt tải giĩ hướng từ trái qua phải theo phương X (GIO X);
Hoạt tải giĩ hướng từ phải qua trái theo phương X (GIO(XX));
Hoạt tải giĩ hướng từ trái qua phải theo phương Y (GIO Y);
Hoạt tải giĩ hướng từ phải qua trái theo phương Y (GIO(YY));
Tính tốn nội lực
Dùng chương trình ETABS version 9.1 mơ hình hĩa cơng trình, khai báo các trường hợp tải trọng à giải khung khơng gian tìm nội lực
Cấu trúc của các tổ hợp như sau:
Bảng 5.3: Cấu trúc của các tổ hợp
Combo1
=
TT
+
HTX1
Combo2
=
TT
+
HTX2
Combo3
=
TT
+
HTY1
Combo4
=
TT
+
HTY2
Combo5
=
TT
+
HTCĐ
Combo6
=
TT
+
GX
Combo7
=
TT
+
GXX
Combo8
=
TT
+
GY
Combo9
=
TT
+
GYY
Combo10
=
TT
+
0.9HTX1
+
0.9GX
Combo11
=
TT
+
0.9HTX1
+
0.9GXX
Combo12
=
TT
+
0.9HTX1
+
0.9GY
Combo13
=
TT
+
0.9HTX1
+
0.9GYY
Combo14
=
TT
+
0.9HTX2
+
0.9GX
Combo15
=
TT
+
0.9HTX2
+
0.9GXX
Combo16
=
TT
+
0.9HTX2
+
0.9GY
Combo17
=
TT
+
0.9HTX2
+
0.9GYY
Combo18
=
TT
+
0.9HT3
+
0.9GX
Combo19
=
TT
+
0.9HT3
+
0.9GXX
Combo20
=
TT
+
0.9HT3
+
0.9GY
Combo21
=
TT
+
0.9HT3
+
0.9GYY
Combo22
=
TT
+
0.9HT4
+
0.9GX
Combo23
=
TT
+
0.9HT4
+
0.9GXX
Combo24
=
TT
+
0.9HT4
+
0.9GY
Combo25
=
TT
+
0.9HT4
+
0.9GYY
Combo26
=
TT
+
0.9HTCĐ
+
0.9GX
Combo27
=
TT
+
0.9HTCĐ
+
0.9GXX
Combo28
=
TT
+
0.9HTCĐ
+
0.9GY
Combo29
=
TT
+
0.9HTCĐ
+
0.9GYY
BAO
=
(Combo1
+
Combo2
+...+
Combo28
+
Combo29)
Sau khi cĩ kết quả tổ hợp nội lực, chọn ra các tổ hợp nội lực nguy hiểm để tính tốn cốt thép cho cột và dầm.
5.5 TÍNH TỐN CỐT THÉP DỌC CHO CỘT KHUNG TRỤC 2[14]
Trong khung khơng gian, thực tế cột làm việc như cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên. Tuy nhiên, bài tốn tính cốt thép cho cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên khá phức tạp. Trong phạm vi đồ án này sẽ tính tốn cốt thép cột theo trường hợp cột chịu nén lệch tâm phẳng theo mỗi phương. Sau đĩ sẽ kiểm tra lại lượng cốt thép đã tính theo trường hợp cột chịu nén lệch tâm xiên.
5.5.1Chọn cặp nội lực để tính tốn
Trình tự tính tốn cột được diễn giải như sau:
Trong nhà nhiều tầng cĩ tĩnh tải khá lớn so với hoạt tải (g>2p) và cĩ chiều cao lớn hơn 40m thì moment trong dầm và cột do hoạt tải đứng gây ra là khá bé so với moment do tĩnh tải và do tải trọng giĩ gây ra. Lúc này cĩ thể tính tốn gần đúng bằng cách bỏ qua các trường hợp xếp tải đứng cách tầng cách nhịp mà gộp tồn bộ hoạt tải sàn và tĩnh tải để tính.
Nội lực cột chỉ lấy tiết diện tại 2 đầu cột. Tính cốt thép cho cột theo 2 phương X và Y. Từ các tổ hợp nội lực ta chọn ra 3 cặp nội lực của cột theo mỗi phương như sau: (Nmax-Mtư), (Mmax – Ntư) và (Mmin – Ntư).
Trên mỗi phương tính tốn cốt thép cột với cặp nội lực (Nmax-Mtư), sau đĩ kiểm tra với 2 cặp nơi lực cịn lại.
5.5.2Tính tốn cốt thép dọc cho cột khung trục 2 (trường hợp cột chịu nén lệch tâm theo mỗi phương)
Cột khung tục A được tính tốn như trường hợp cấu kiện chịu nén lệch tâm (bố trí thép đối xứng trên mỗi phương).Theo [14], trình tự tính tốn như sau:
Giả thiết a=a’=5(cm),tính ho=h-a, Za=ho-a’.
Xác định độ mảnh của cột lo là chiều dài tính tốn của cột, là chiều dài được xác định theo sơ đồ biến dạng của cột lo= y.l (đới với cơng trình này y=0.7).Nếu l<8 khơng cần xét đến sự ảnh hưởng của uốn dọc.
Xác định xR theo phụ lục 4/[14].
Xác định độ lệch do lực N gây ra , độ lệch tâm ngẫu nhiên ea,từ đĩ tính độ lệch tâm tính tốn e=he0 +h/2-a . (Chú ý ea khơng nhỏ hơn h/25 và 2cm đối với cột). Với bài tốn siêu tĩnh e0 = max(e1,ea)
Tính chiều cao vùng nén
(6.1)
Trường hợp lêch tâm lớn : 2a’<x<xRh0
Diện tích thép đối xứng As =A’s
(6.2)
Chú ý: N=Rbbx (6.3)
Trường hợp lêch tâm bé: khi x>xRh0
Dùng cơng thức gần đúng để xác định x
(6.4)
Hệ số eo
(6.5)
Diện tích thép đối xứng As =A’s
(6.6)
Trường hợp đặc biệt x<2a’
(6.7)
Lấy thép đối xứng A’s = As
Đánh giá và xử lý kết quả:
Nếu A’s = As<0 chứng tỏ kích thước tiết diện quá lớn , khơng cần đến cốt thép.Lúc này cĩ thể rút bớt kích thước tiết diện hoặc dùng vật liệu cĩ cường độ thấp hơn để tính lại. Khi khơng thể rút bớt như vừa nêu thì cần chọn đặt cốt thép theo yêu cầu tối thiểu, gọi là đặt cốt thép theo yêu cầu cấu tạo.
Nếu A’s = As>0 tính tỷ lệ cốt thép:
(6.8)
Lựa chọn đặc trưng vật liệu để tính cốt thép như bản 6.7
Bảng 6.7: Đặc trưng vật liệu
Bê tơng B25
Cốt thép CII
Rb
(Mpa)
Rbt
(Mpa)
Eb
(MPa)
Rs
(Mpa)
Rsc
(Mpa)
Es
(Mpa)
14.5
1.05
3x104
0.51
280
280
21x104
5.5.3 Kết quả tính tốn
Ta tiến hành tính tốn tương tự tất cả các cặp nội lực của các cột 5, 26, 27 ta cĩ kết quả được trình bày trong các bản sau:
CỘT C17
P.tử
Cột
P(t)
M3(t.m)
M2(t.m)
V2(t)
V3(t)
l(m)
b(cm)
h(cm)
aX(cm)
aY(cm)
mgtX(%)
mgtY(%)
FAx= FAy(cm2)
STORY10
C17
-65.6476
11.294
11.2
7.34
8.92
2.45
50
50
5
5
1.2
1.2
13.5
STORY9
C17
-120.2438
11.851
9.277
7
7.72
2.45
50
50
5
5
1.2
1.2
13.5
STORY8
C17
-175.9824
8.244
8.75
7.67
8.78
2.45
50
50
5
5
1.2
1.2
13.5
STORY7
C17
-233.1247
9.695
10.091
9.13
10.43
2.45
60
60
5
5
1.2
1.2
19.8
STORY6
C17
-290.2395
9.764
0.789
9.56
11.02
2.45
60
60
5
5
1.2
1.2
19.8
STORY5
C17
-352.0886
7.36
-2.917
9.36
11.45
2.45
60
60
5
5
1.2
1.2
19.8
STORY4
C17
-418.7133
10.274
-1.227
11.27
13.12
2.45
70
70
5
5
1.2
1.2
27.3
STORY3
C17
-482.4755
9.733
-4.56
11.67
13.01
2.45
70
70
5
5
1.2
1.2
27.3
STORY2
C17
-544.6962
13.096
-5.144
14.48
13.93
2.45
70
70
5
5
1.2
1.2
27.3
STORY1
C17
-610.0961
3.845
-25.062
11.09
12.17
2.8
70
70
5
5
1.2
1.2
27.3
CỘT C12
P.tử
Cột
P(t)
M3(t.m)
M2(t.m)
V2(t)
V3(t)
l(m)
b(cm)
h(cm)
aX(cm)
aY(cm)
mgtX(%)
mgtY(%)
FAx= FAy(cm2)
STORY10_
C17
-53.277
-0.739
6.652
1.36
6.37
2.9
40
40
5
5
1.2
1.2
8.4
STORY9_
C17
-103.0966
-1.001
4.683
-1.98
6.24
2.9
40
40
5
5
1.2
1.2
8.4
STORY8_
C17
-153.4236
-1.016
3.203
2.44
6.87
2.9
40
40
5
5
1.2
1.2
8.4
STORY7_
C17
-203.5854
-1.309
3.704
3.46
9.29
2.9
50
50
5
5
1.2
1.2
13.5
STORY6_
C17
-254.172
-0.348
9.728
4.17
9.71
2.9
50
50
5
5
1.2
1.2
13.5
STORY5
C17
-283.8372
-0.205
7.029
-0.11
4.44
0
50
50
5
5
1.2
1.2
13.5
STORY4
C17
-306.151
-0.243
8.388
4.64
9.76
2.9
50
50
5
5
1.2
1.2
13.5
STORY3
C17
-359.4988
-0.019
11.966
6.29
13.46
2.9
60
60
5
5
1.2
1.2
19.8
STORY2
C17
-412.5044
0.233
10.309
6.65
12.71
2.9
60
60
5
5
1.2
1.2
19.8
STORY1
C17
-466.5602
-10.338
10.888
7.55
13.46
2.9
60
60
5
5
1.2
1.2
19.8
CỘT C11
P.tử
Tải
P(t)
M3(t.m)
M2(t.m)
V2(t)
V3(t)
l(m)
b(cm)
h(cm)
aX(cm)
aY(cm)
mgtX(%)
mgtY(%)
FAx= FAy(cm2)
STORY10
C11
-26.505
-5.855
-4.48
-3.71
-2.93
3.5
30
30
5
5
0.52
0.52
3.87
STORY9
C11
-77.925
-5.547
-3.754
-3.21
-3.02
3.5
30
30
5
5
0.52
0.52
3.87
STORY8
C11
-110.01
-3.772
-5.276
-3.3
-3.12
3.5
30
30
5
5
0.52
0.52
3.87
STORY7
C11
-147.66
-4.986
-7.746
-4.59
-4.59
3.5
40
40
5
5
0.6
0.6
8.4
STORY6
C11
-179.52
-4.802
-7.917
-4.62
-4.6
3.5
40
40
5
5
0.6
0.6
8.4
STORY5
C11
-216.39
-3.839
-3.247
-2.52
-2.04
3.5
40
40
5
5
0.6
0.6
8.4
STORY4
C11
-253.14
-5.188
-10.937
-6.36
-6.7
3.5
50
50
5
5
0.6
0.6
13.5
STORY3
C11
-291.465
-4.918
-10.715
-5.95
-6.29
3.5
50
50
5
5
0.6
0.6
13.5
STORY2
C11
-328.545
-5.717
-11.167
-6.65
-6.53
3.5
50
50
5
5
0.6
0.6
13.5
STORY1
C11
-342.24
-3.639
-11.001
-4.89
-4.8
4.5
50
50
5
5
0.6
0.6
13.5
Sau khi cĩ kết quả tính tốn diện tích cốt thép, ta chọn thép để bố trí và kiểm tra lại điều kiện . Kết quả chọn thép cho cột trục 2 được trình bày trong các bảng sau:
Bảng 6.14: Chọn cốt thép đối xứng cột C17
Tầng
Fa =Fa'
(cm2)
thép chọn
(Fa=Fa')chọn
(cm2)
m
(%)
Kiểm tra m
(%)
tang 7-10
11.5
4F22
15.2
1.35
THOA
tang 4-7
21.2
6F22
22.81
1.38
THOA
Tang1-4
32.3
6F28
36,95
1.6
THOA
Bảng 6.15: Chọn cốt thép đối xứng cột C12
Tầng
Fa =Fa'
(cm2)
thép chọn
(Fa=Fa')chọn
(cm2)
m
(%)
Kiểm tra m
(%)
tang 7-10
8.4
3F20
9.42
0.67
THOA
tang 4-7
14.5
5F20
15.71
0.68
THOA
Tang1-4
19.8
5F25
24.54
0.74
THOA
Bảng 6.16 Chọn cốt thép đối xứng cột C11
Tầng
Fa = Fa'
(cm2)
thép chọn
(Fa=Fa')chọn
(cm2)
m
(%)
Kiểm tra m
(%)
tang 7-10
3.87
3F16
6.03
0,84
THOA
tang 4-7
8.52
3F20
9.42
0.67
THOA
Tang1-4
14.8
4F22
15.2
0.68
THOA
5.5.4. Bố trí cốt đai
Theo TCXD (198:1997), đường kính cốt đai khơng nhỏ hơn ¼ lần đường kính cốt dọc và phải lớn hơn hoặc bằng 8mm, phải bố trí liên tục qua nút khung với mật độ như vùng nút khung.
Trong phạm vi vùng nút khung từ điểm cách mép trên đến điểm cách mép dưới của dầm một khoảng l1 (l1 chiều cao tiết diện cột và 1/6 chiều cao thơng thủy của tầng, đồng thời 450 mm) phải bố trí cốt đai dày hơn. Khoảng cách đai trong vùng này khơng lớn hơn 6 lần đường kính cốt thép dọc và cũng khơng lớn hơn 100mm.
Tại các vùng cịn lại, khoảng cách đai chọn nhỏ hơn hoặc bằng cạnh nhỏ (thường là chiều rộng) của tiết diện và đồng thời 6 lần (đối với động đất mạnh) và 12 lần (đối với động đất yếu và trung bình) đường kính cốt thép dọc. Tại các vùng nút khung nhất thiết phải sử dụng đai kính cho cột và dầm.
à Vậy bố trí F8 a100 cho vùng nút khung và F8 a200 cho các vùng cịn lại.
5.6Tính tốn cốt thép dầm khung trục 2 [13]
5.6.1. Chọn nội lực để tính tốn cốt thép dầm trục 2
Nội lực của dầm được lấy từ kết quả tổ hợp nội lực tại 3 tiết diện nguy hiểm: tiết diện giữa nhịp và tiết diện ở 2 đầu gối. Nếu 2 dầm ở 2 bên cột cĩ nội lực khác nhau thì lấy nội lực của gối lớn nhất để tính cốt thép cho cả 2 gối.
5.6.2. Tính tốn cốt thép dọc cho dầm khung trục 2
Đối với tiết diện gối, cánh nằm trong vùng kéo, xem như khơng tham gia chịu lực với sườn, chọn để tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật (bxh).
Chọn a = 4 cm ;h0 = h – a.
Xác định điều kiện về khả năng chịu lực:
M < Mgh (6.26)
Trong đĩ:
M - moment uốn bất lợi mà tiết diện phải chịu, được lấy theo tổ hợp nội lực hoặc hình bao moment;
Mgh - khả năng chịu lực của tiết diện ở trạng thai giới hạn, được xác định theo cơng thức sau:
Mgh = (6.27)
- Diện tích cốt thép được tính theo cơng thức:
(6.28)
trong đĩ:
; (6.29)
(6.30)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép
0,05%= 2,64%
Đối với tiết diện giữa nhịp, chọn , cánh nằm trong vung nén, tham gia chịu lực với sườn, tính cốt thép theo cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ T, bài tốn cốt đơn.
Hình 6.2: Kích thước tiết diện dầm
Chiều rộng cánh được xác định như sau:
bf = b + 2Sf (6.31)
trong đĩ:
b - bề rộng dầm tính tốn;
Sf - phần nhơ ra của cánh được lấy như sau:
với l là nhịp dầm
Khi
Khi
chọn Sf = 50 cm vì
Xác định vị trí trục trung hịa bằng cách xác định Mf :
Mf = Rbbfhf(h0 – 0,5hf) (6.32)
. Khi M - trục trung hịa đi qua cánh, tính tốn theo trường hợp tiết diện chữ nhật cĩ bề rộng bằng bf ;
. Khi M > - trục trung hịa đi qua sườn, tính tốn tiết diện chữ T. Lúc này tính thép theo cơng thức sau :
(6.33)
Với:
(6.34)
(6.35)
và kiểm tra lại điều kiện x > hf
Kết quả tính tốn cốt thép dọc cho dầm trục 2 như sau :
Lựa chọn đặc trưng vật liệu như trong bảng 6.7
Bảng 6.34: Tính thép gối của dầm B100 trục AB
Tầng
Vị trí
(m)
M(kN.m)
b(mm)
h(mm)
a(mm)
ho(mm)
am
x
As(mm2/m)
Aschọn(mm2/m)
Thép chọn
m(%)
Kiểm trammin£m£mmax
8-10
GT
120.9
300
600
40
560
0.089
0.093
809
19.63
4f25
2.4
THOẢ
GP
214.5
300
600
40
560
0.157
0.172
1496
19.63
4f25
2.4
THOẢ
5-7
GT
187.5
300
600
40
560
0.137
0.148
1534
19.63
4f25
2.4
THOẢ
GP
250.6
300
600
40
560
0.184
0.205
1784
19.63
4f25
2.4
THOẢ
1-4
GT
216.6
300
600
40
560
0.159
0.174
1514
19.63
4f25
2.4
THOẢ
GP
251.3
300
600
40
560
0.184
0.205
1784
19.63
4f25
2.4
THOẢ
Bảng 6.35: Tính thép gối của dầm B75 trục BC
Tầng
M(kN.m)
b(mm)
h(mm)
a(mm)
ho(mm)
am
x
As(mm2/m)
Aschọn(mm2/m)
Thép chọn
m(%)
Kiểm trammin£m£mmax
10
43
200
400
40
360
0.114
0.121
451
9.82
2f25
1.22
THOẢ
7
66.9
200
400
40
360
0.178
0.198
738
9.82
2f25
1.22
THOẢ
4
72.2
200
400
40
360
0.192
0.215
802
9.82
2f25
1.22
THOẢ
Bảng 6.37: Tính thép nhịp của dầm B75
Tầng
M(kN.m)
b(mm)
h(mm)
ho(mm)
bf(mm)
hf(mm)
Mf(kN.m)
Nhận xét tiết diện tính thép
am
x
As(mm2)
Thép chọn
Aschọn(mm2)
m(%)
Kiểm trammin£m£mmax
10
22.7
200
400
360
500
100
224.75
Tiết diện chữ nhật
0.024
0.024
224
2f16
402
0.502
THOẢ
7
26.1
200
400
360
500
100
224.75
Tiết diện chữ nhật
0.028
0.028
261
2f16
402
0.502
THOẢ
4
33.7
200
400
360
500
100
224.75
Tiết diện chữ nhật
0.036
0.037
345
2f16
402
0.502
THOẢ
Bảng 6.38: Tính thép nhịp của dầm B100
Tầng
M(kN.m)
b(mm)
h(mm)
ho(mm)
bf(mm)
hf(mm)
Mf(kN.m)
Nhận xét tiết diện tính thép
am
x
As(mm2)
Thép chọn
Aschọn(mm2)
m(%)
Kiểm trammin£m£mmax
10
113.4
300
600
560
500
100
369.75
Tiết diện chữ nhật
0.05
0.051
740
3f20
9.42
0.523
THOẢ
7
118.7
300
600
560
500
100
369.75
Tiết diện chữ nhật
0.052
0.053
769
3f20
9.42
0.523
THOẢ
4
117.3
300
600
560
500
100
369.75
Tiết diện chữ nhật
0.052
0.053
769
3f20
9.42
0.523
THOẢ
Bảng 6.39: Tính thép nhịp của dầm B95
Tầng
M(kN.m)
b(mm)
h(mm)
ho(mm)
bf(mm)
hf(mm)
Mf(kN.m)
Nhận xét tiết diện tính thép
am
x
As(mm2)
Thép chọn
Aschọn(mm2)
m(%)
Kiểm trammin£m£mmax
10
16.2
200
400
360
500
100
224.75
Tiết diện chữ nhật
0.017
0.017
158
2f16
4.02
0.502
THOẢ
7
23.1
200
400
360
500
100
224.75
Tiết diện chữ nhật
0.025
0.025
233
2f16
4.02
0.502
THOẢ
4
34.5
200
400
360
500
100
224.75
Tiết diện chữ nhật
0.037
0.038
354
2f16
4.02
0.502
THOẢ
5.6.2. Tính tốn cốt thép dọc cho dầm khung trục 2
Bảng 6.34: Tính thép gối của dầm B88 trục 6
Tầng
Vị trí
(m)
M(kN.m)
b(mm)
h(mm)
a(mm)
ho(mm)
am
x
As(mm2/m)
Aschọn(mm2/m)
Thép chọn
m(%)
Kiểm trammin£m£mmax
điển hình
GT
313.8
300
600
40
560
0.23
0.265
2306
24.54
5f25
1.45
THOẢ
GP
311.1
300
600
40
560
0.228
0.262
2279
24.54
5f25
1.45
THOẢ
Bảng 6.39: Tính thép nhịp của dầm B88 trục 6
Tầng
M(kN.m)
b(mm)
h(mm)
ho(mm)
bf(mm)
hf(mm)
Mf(kN.m)
Nhận xét tiết diện tính thép
am
x
As(mm2)
Thép chọn
Aschọn(mm2)
m(%)
Kiểm trammin£m£mmax
điển hình
150.5
300
600
560
500
100
369.75
Tiết diện chữ nhật
0.066
0.068
986
3f22
11.4
0.67
THOẢ
300
600
40
560
0.11
0.117
1018
11.4
3f22
0.63
THOẢ
5.6.3. Tính tốn cốt thép đai cho dầm khung trục 2
- Lực cắt trên dầm nào được chọn từ tổ hợp cĩ Qmax để tính cốt đai cho dầm đĩ cho tất cả các tầng cịn lại. Trình tự tính tốn theo mục 4.5[13] như sau:
Chuẩn bị số liệu tính tốn
Q A= Qmax ; b, h
Rb= 14,5 MPa ; Rbt = 1,05 MPa ; Eb = 3.104 MPa
Rs = 280 MPa ; Rsw = 225 MPa ; Es = 21.104 MPa
jb2 = 2 ; jb3 = 0,6 ; jb4 = 1,5 ; b = 0,01.
Kiểm tra điều kiện tính tốn
Cơng thức kiểm tra :
QA ≤ Q0 = 0,5. jb4(1+jn ) Rbtbh0 (6.36)
Trong đĩ :
Q0 - khả năng chịu cắt của bê tơng khi khơng cĩ cốt thép đai ;
jb4 - hệ số phụ thuộc vào loại bê tơng ;
jn - hệ số phụ thuộc lực dọc N (jn = );
Rbt - cường độ tính tốn về kéo của bê tơng ;
b, ho - bề rộng, chiều cao làm việc của tiết diện .
+ QA > Q0 è cần phải tính cốt đai.
+ QA Q0 è khơng cần phải tính cốt đai và đặt theo cấu tạo.
Kiểm tra điều kiện về ứng suất nén giữa các vết nứt nghiêng
Cơng thức kiểm tra :
QA ≤ Qbt = 0,3. jw1jb1Rbbh0 (6.37)
Trong đĩ :
QA : lực cắt lớn nhất (trên tiết diện thẳng gĩc)trong đoạn dầm đang xét;
jw1 = 1 + 5asmw ≤ 1,3
(6.38)
;
Nếu khơng cĩ đầy đủ số liệu ban đầu ta giả thiết jw1 = 1,05 ;
jb1 = 1- bRb = 1- 0,01.14,5 = 0,855 . (6.39)
Nếu QA Qbt thỏa mãn điều kiện hạn chế. Mặt khác nếu QA < 0,7 Qbt dầm chịu lực cắt khơng lớn, ta cĩ thể dùng phương pháp thực hành để tính tốn.
Tính tốn cốt thép đai
Tính lực cắt do riêng bê tơng chịu
(6.40)
. Xác định Mb
(6.41)
Trong đĩ :
jb2 - hệ số tra bảng (jb2 = 2);
jf - hệ số phụ thuộc cánh chữ T chịu nén (jf = 0);
jn - hệ số phụ thuộc lực dọc N (jn = 0).
. Xác định C
Là chiều dài hình chiếu tiết diệm nghiêng nguy hiểm nhất trên trục dọc cấu kiện.
(6.42)
(6.43)
Từ C* xác định C, C0 theo bảng 3.8
Bảng 6.40 : Giá trị C và C0 theo tính tốn thực hành
C*
< h0
ho2 h0
>h0
C
h0
C*
C*
C0
C*
C*
2ho
Ngồi ra Qb cịn kiểm tra theo điều kiện :
Qb Qbmin (6.44)
Qbmin = jb3(1+jf+jn)Rbtbh0 (6.45)
. Xác định qsw
Là khả năng chịu lực cốt thép đai phân bố đều trên trục dầm. Xác định theo điều kiện sau :
(6.46)
(6.47)
(6.48)
. Xác định bước đai (S)
Chọn cốt thép đai trước rồi tính S
(6.49)
Điều kiện cấu tạo
+ Trong đoạn gần gối ag = 0,25l
. Khi h 450 Sctạo (0,5h ; 150 mm);
. Khi h > 450 Sctạo (h/3 ; 500 mm).
+ Trong đoạn giữa nhịp
. Khi h > 300 Sctạo (3h/4 ; 500 mm);
. Khi h300 nếu tính tốn khơng đặt cốt đai thì khơng đặt cốt đai.
Kết quả tính tốn cốt đai được trình bày trong các bảng sau:
Bảng 6.41: Kiểm tra điều kiện tính cốt đai và vết nứt
Tên dầm
b
(mm)
h
(mm)
h0
(mm)
Q0
N)
QA
(N)
nhận xét
Qbt
(N)
điều kiện vết nứt
B75
200
400
310
48825
71600
tính cốt đai
242123
thỏa
B95
200
400
310
501765
73604
tính cốt đai
252458
thỏa
B100
300
600
560
110250
165000
tính cốt đai
546730
thỏa
B88
300
600
560
130481
172053
tính cốt đai
546730
thỏa
Bảng 6.42: Xác định khả năng chịu lực phân bố trên dầm
Tên dầm
Mb
(Nmm)
C*
(mm)
C
(mm)
C0
(mm)
Qb
(N)
qsw1
(N/mm)
qsw2
(N/mm)
qsw
(N/mm)
B75
40362000
1127,43
1127,43
620
35800
57,74
63
63,00
B95
40362000
1127,43
1127,43
620
35800
57,74
63
63,00
B100
164640000
1995,64
1995,64
1120
82500
73,66
78,75
78,75
B90
164640000
1995,64
1995,64
1120
82500
73,66
78,75
78,75
Bảng 6.43: Bố trí thép đai cho dầm
Tên dầm
dsw
(mm)
n
Asw
(mm2)
qsw
(N/mm)
s
(mm)
sct
(mm)
sgoi
(mm)
snhip (mm)
B75
8
2
100,48
63,00
358,857
150
150
250
B95
8
2
100,48
94,06
240,351
200
150
250
B100
8
2
100,48
78,75
287,086
200
150
250
B88
8
2
100,48
78,75
287,086
200
150
250
5.6.4 Tính tốn cốt thép treo cho dầm khung trục
Tại vị trí giao nhau giữa dầm chính (dầm D3) và dầm phụ (dầm D5) cần bố trí cốt treo nhằm chống cắt cho dầm D3 do lực tập trung của dầm D5. Lực tập trung này ta lấy bằng giá trị Qmax trong dầm. Trình tự tính tốn theo mục 5.4[13] như sau:
+ Cốt treo:
Khi dầm chịu lực tập trung khá lớn đặt vào khoảng giữa chiều cao dầm thì sẽ xảy ra hiện tượng giựt đứt. Lúc này sự phá hoại cĩ thể xảy ra theo hình tháp ABCD với gĩc nghiêng của mặt bên a = 45o. Đĩ là sự phá hoại do lực cắt. Đáy lớn của tháp là St:
St = b1 + 2hs (6.50)
trong đĩ:
b1 – bề rộng (AB) phạm vi tác dụng của lực tập trung F;
hs – chiều cao tháp, bằng khoảng cách từ đáy AB đén cốt thép chịu kéo của dầm.
Cần phải đặt cốt thép treo trong phạm vi St để chống đỡ sự phá hoại theo hình tháp.
Hình 6.3: Hiện tượng giựt đứt
Cốt thép treo cĩ thể dùng dạng cốt thép đai hoặc cốt thép xiên theo kiểu vai bị. Dùng cốt thép đai khi đoạn St đủ lớn, diện tích tồn bộ cốt thép treo kiểu cốt thép đai là:
(6.51)
Khi đoạn St khá bé, khơng đủ chỗ để bố trí cốt thép treo kiểu cốt đai thì cần dùng cốt thép kiểu vai bị, diện tích tiết diện lớp cốt xiên là:
(6.52)
trong đĩ:
F - giá trị lực tập trung;
Rsw - cường độ tính tốn của cốt thép ngang;
q - gĩc nghiêng của cốt thép xiên, thường trong khoảng 45-60o.
+ Tính cốt treo tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính:
Bảng 6.44: Các số liệu để tính tốn cốt treo
Kí hiệu
b(mm)
h(mm)
a(mm)
ho(mm)
Lực cắt Qmax (kN)
D3
200
400
40
360
151.4
D5
300
600
40
560
hs = hoD3 – hD5 = 560- 360 = 200 (mm).
b1 = 200 (mm).
St = b1 + 2hs = 300 + 2 x 200 = 700 (mm).
Khoảng cách để đặt cốt thép treo rất bé, khơng đủ để đặt các cốt đai nên dùng cốt thép treo là cốt thép xiên kiểu vai bị.
Sử dụng cốt thép CII: Rsw = 225 (Mpa), gĩc uốn nghiêng q = 45o.
(mm2)
Dùng 3f16 cĩ diện tích 603 (mm2).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong5 tinhdaodong-HUNG.doc