Tính toán khung trục 2

Tài liệu Tính toán khung trục 2: CHƯƠNG 3 TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 2 I. PHÂN TÍCH HỆ CHỊU LỰC CỦA KHUNG Hệ chịu lực của công trình chủ yếu là khung chịu lực, các tường bao, vách ngăn không chịu tác động của tải trọng. Hệ lưới cột chịu tải trọng từ dầm, sàn truyền vào và truyền tải trọng công trình xuống móng Liên kết giữa dầm và sàn được xem là các liên kết ngàm, do dầm có độ cứng lớn hơn nhiều so với sàn, liên kết giữa cột và dầm được xem là các nút cứng cho phép chuyển vị rất nhỏ. Cột được liên kết ngàm với móng tại cổ móng II. SƠ ĐỒ TÍNH KẾT CẤU KHUNG TRỤC 2 III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG 1. Tầng mái Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo từ tầng mái đến tầng 1 ( trệt ) Trọng lượng bản thân sàn gs = Sdigini Trong đó d – chiều dày các lớp cấu tạo thứ i, m g – trọng lượng riêng của vật liệu, kG/m3 n – hệ số vượt tải Tầng Đặc điểm Loại tải trọng Thành...

doc44 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1533 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán khung trục 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3 TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 2 I. PHÂN TÍCH HỆ CHỊU LỰC CỦA KHUNG Hệ chịu lực của công trình chủ yếu là khung chịu lực, các tường bao, vách ngăn không chịu tác động của tải trọng. Hệ lưới cột chịu tải trọng từ dầm, sàn truyền vào và truyền tải trọng công trình xuống móng Liên kết giữa dầm và sàn được xem là các liên kết ngàm, do dầm có độ cứng lớn hơn nhiều so với sàn, liên kết giữa cột và dầm được xem là các nút cứng cho phép chuyển vị rất nhỏ. Cột được liên kết ngàm với móng tại cổ móng II. SƠ ĐỒ TÍNH KẾT CẤU KHUNG TRỤC 2 III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG 1. Tầng mái Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo từ tầng mái đến tầng 1 ( trệt ) Trọng lượng bản thân sàn gs = Sdigini Trong đó d – chiều dày các lớp cấu tạo thứ i, m g – trọng lượng riêng của vật liệu, kG/m3 n – hệ số vượt tải Tầng Đặc điểm Loại tải trọng Thành phần cấu tạo Chiều dày d (m) Trọng lượng riêng g (kG/m3) TT tiêu chuẩn gtc (kG/m2) Hệ số n TT tính toán gtt (kG/m2) Mái Sê–nô Tĩnh tải Lớp chống thấm 0,03 2000 60 1,2 72 Vữa lót tạo dốc 0,015 1800 27 1,2 32,4 Đan bêtông cốt thép 0,08 2500 200 1,1 220 Nước khi nghẽn ống 0,03 1000 30 1,2 36 Vữa trát 0,01 1800 18 1,2 21,6 Tổng cộng 382 Hoạt tải Hoạt tải sửa chữa 75 1,3 97,5 Mái bằng có sử dụng Tĩnh tải Gạch lá nem 200 ´ 200 ´ 20 0,02 1200 24 1,2 28,8 Vữa lót tạo dốc 0,02 1800 36 1,2 43,2 Lớp chống thấm 0,03 2000 60 1,2 72 Lớp bêtông cách nhiệt 0,04 2200 88 1,1 96,8 Sàn bêtông cốt thép 0,12 2500 300 1,1 330 Trần trát vữa M75 0,015 1800 27 1,2 32,4 Tổng cộng 603,2 Hoạt tải Dùng nghỉ ngơi 150 1,2 180 11 – 2 Phòng khách, phòng ngủ Tĩnh tải Gạch ceramic lát nền 0,02 2000 40 1,2 48 Vữa lát nền 0,03 1800 54 1,2 64,8 Sàn bêtông cốt thép 0,12 2500 300 1,1 330 Vữa trát trần M75 0,015 1800 27 1,2 32,4 Tổng cộng 475,2 Hoạt tải 150 1,3 195 Tầng Đặc điểm Loại tải trọng Thành phần cấu tạo Chiều dày d (m) Trọng lượng riêng g (kG/m3) TT tiêu chuẩn gtc (kG/m2) Hệ số n TT tính toán gtt (kG/m2) Phòng vệ sinh, bếp Tĩnh tải Gạch ceramic lát nền 0,02 2000 40 1,2 48 Lớp chống thấm 0,03 2000 60 1,2 72 Vữa ximăng tạo dốc 0,02 1800 36 1,2 43,2 Sàn bêtông cốt thép 0,12 2500 300 1,1 330 Vữa trát trần M75 0,015 1800 27 1,2 32,4 Tổng cộng 470,6 Hoạt tải 150 1,3 195 Hành Lang Tĩnh tải Gạch ceramic lát nền 0,02 2000 40 1,2 48 Vữa lát nền 0,03 1800 54 1,2 64,8 Sàn bêtông cốt thép 0,12 2500 300 1,1 330 Vữa trát trần M75 0,015 1800 27 1,2 32,4 Tổng cộng 475,2 Hoạt tải 300 1,2 360 Ban công, lô gia Tĩnh tải Gạch ceramic lát nền 0,02 2000 40 1,2 48 Lớp chống thấm 0,02 2000 40 1,2 48 Vữa lót tạo dốc 0,02 1800 36 1,2 43,2 Sàn bêtông cốt thép 0,08 2500 200 1,1 220 Vữa trát trần M75 0,01 1800 18 1,2 21,6 Tổng cộng 380,8 Hoạt tải 200 1,2 240 Trệt Mái hắt Tĩnh tải Lớp chống thấm 0,02 2000 40 1,2 48 Vữa lót tạo dốc 0,015 1800 27 1,2 32,4 Đan bêtông cốt thép 0,05 2500 125 1,1 137,5 Vữa trát trần M75 0,01 1800 18 1,2 21,6 Tổng cộng 239,5 Phòng sinh hoạt cộng đồng Tĩnh tải Gạch ceramic lát nền 0,02 2000 40 1,2 48 Vữa lát nền 0,03 1800 54 1,2 64,8 Sàn bêtông cốt thép 0,12 2500 300 1,1 330 Vữa trát trần M75 0,015 1800 27 1,2 32,4 Tổng cộng 475,2 Hoạt tải 400 1,2 480 Tùy vào diện truyền tải từ sàn vào dầm khung trục 2 có dạng tam giác, hình thang có công thức chuyển sang tải phân bố đều tương đương - Tải trọng hình tam giác gtđ = gtt ´ l1 - Tải trọng hình thang gtđ = gtt ´ l1( 1 – 2b2 + b3 ) với b = Trong đó l1 – chiều dài tính toán theo phương cạnh ngắn l2 – chiều dài tính toán theo phương cạnh dài 1.1 Tĩnh tải - Tải trọng phân bố đều - Trọng lượng bản thân dầm Console : gd = bd( hd – hb )ngb = 0,3( 0,35 – 0,08 )1,1 ´ 2500 = 222,75 kG/m Nhịp AB, BC, CD : gd = bd( hd – hb )ngb = 0,3( 0,5 – 0,12 )1,1 ´ 2500 = 313,5 kG/m - Tải trọng do sàn truyền vào dầm Console trái, phải Phía bên trái và bên phải đều có dạng tải hình tam giác, trị số lớn nhất là gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương gtđ =´ 382 ´ 1,2 = 143,25 kG/m Sgtđ = 2 ´ 143,25 = 286,5 kG/m Nhịp AB Phía bên phải có dạng tải hình thang trị số lớn nhất là gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương gtđ1 = ( 1 – 2 ´ 0,4762 + 0,4763 ) = 1184,74 kG/m với Phía bên trái có dạng tải hình tam giác, trị số lớn nhất là gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương gtđ2 =´ 603,2 ´ 6,3 = 1187,55 kG/m Nhịp BC Phía bên trái và bên phải đều có dạng tải hình tam giác, trị số lớn nhất là gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương gtđ3 = gtđ4 = ´ 603,2 ´ 2,2 = 414,7 kG/m gtđ = 2 ´ 414,7 = 829,4 kG/m Nhịp CD Phía bên phải có dạng tải hình thang, trị số lớn nhất là gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương gtđ5 = ( 1 – 2 ´ 0,30162 + 0,30163 ) = 969 kG/m với Phía bên trái có dạng tải hình tam giác, trị số lớn nhất là gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương gtđ6 = ´ 603,2 ´ 6,3 = 1187,55 kG/m Tổng tải trọng tĩnh tác dụng lên dầm khung trục 2 ở nhịp Console trái gcs = gd + gs = 222,75 + 286,5 = 509,25 kG/m AB gAB = gd + gtđ1 + gtđ2 = 313,5 + 1184,74 + 1187,55 = 2685,8 kG/m BC gBC = gd + gtđ = 313,5 + 829,4 = 1143 kG/m CD gCD = gd + gtđ5 + gtđ6 = 313,5 + 969 + 1187,55 = 2470 kG/m Console phải gcs = gd + gs = 222,75 + 286,5 = 509,25 kG/m - Lực tập trung do dầm môi truyền vào dầm khung Chọn dầm môi có kích thước tiết diện b ´ h = 20 ´ 25 ( cm ) Trọng lượng dầm môi gdm = bd( hd – hb )ngb = 0,2( 0,25 – 0,08 )1,1 ´ 2500 = 93,5 kG/m Tải trọng do ban công phía bên trái truyền vào dầm môi có dạng tải hình thang trị số lớn nhất gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương gtđ1 = gs ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,0912 + 0,0913 ) = 225,577 kG/m với Tổng tải trọng tác dụng lên dầm môi g = gdm + gtđ = 93,5 + 225,577= 319,08 kG/m Qui thành lực tập trung đặt lên dầm khung kG Tải trọng do ban công phía bên phải truyền vào dầm môi có dạng tải hình thang trị số lớn nhất gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương gtđ2 = gs ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,12 + 0,13 ) = 224,845 kG/m với Tổng tải trọng tác dụng lên dầm môi g = gdm + gtđ = 93,5 + 224,845 = 318,35 kG/m Qui thành lực tập trung đặt lên dầm khung kG Tổng lực tập trung do dầm môi G = Gt + Gp = 1053 + 955 = 2008 kG 1.2 Hoạt tải - Tải trọng phân bố đều Tải trọng do sàn truyền vào dầm Console trái, phải Phía bên trái và bên phải đều có dạng tải hình tam giác, trị số lớn nhất là ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ =´ 97,5 ´ 1,2 = 36,5625 kG/m Sptđ = 2 ´ 36,5625 = 73,125 kG/m Nhịp AB Phía bên phải có dạng tải hình thang trị số lớn nhất là ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ1 = ( 1 – 2 ´ 0,4762 + 0,4763 ) = 353,537 kG/m với Phía bên trái có dạng tải hình tam giác, trị số lớn nhất là ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ2 =´ 180 ´ 6,3 = 354,375 kG/m Nhịp BC Phía bên trái và bên phải đều có dạng tải hình tam giác, trị số lớn nhất là ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ3 = ptđ4 = ´ 180 ´ 2,2 = 123,75 kG/m ptđ = 2 ´ 123,75 = 247,5 kG/m Nhịp CD Phía bên phải có dạng tải hình thang, trị số lớn nhất là ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ5 = ( 1 – 2 ´ 0,30162 + 0,30163 ) = 289,164 kG/m với Phía bên trái có dạng tải hình tam giác, trị số lớn nhất là ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ6 = ´ 180 ´ 6,3 = 354,375 kG/m Tổng hoạt tải tác dụng lên dầm khung trục 2 ở nhịp Console phải, trái pcs = ps = 56,25 kG/m AB pAB = ptđ1 + ptđ2 = 353,537 + 354,375 = 707,912 kG/m BC pBC = ptđ = 247,5 kG/m CD pCD = ptđ5 + ptđ6 = 289,164 + 354,375 = 643,54 kG/m - Lực tập trung do dầm môi truyền vào dầm khung Tải trọng do ban công phía bên trái truyền vào dầm môi có dạng tải hình thang trị số lớn nhất ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ1 = ps ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,0912 + 0,0913 ) = 57,58 kG/m với Tổng hoạt tải tác dụng lên dầm môi p = ptđ = 57,58 kG/m Qui thành lực tập trung đặt lên dầm khung kG Tải trọng do ban công phía bên phải truyền vào dầm môi có dạng tải hình thang trị số lớn nhất ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ2 = ps ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,12 + 0,13 ) = 57,4 kG/m với Tổng hoạt tải tác dụng lên dầm môi p = ptđ = 57,4 kG/m Qui thành lực tập trung đặt lên dầm khung kG Tổng hoạt tải tập trung do dầm môi P = Pt + Pp = 190 + 172,2 = 362,2 kG 2. Tầng 2 – 11 2.1 Tĩnh tải - Tải trọng phân bố đều - Trọng lượng bản thân dầm Console : gd = bd( hd – hb )ngb = 0,3( 0,35 – 0,08 )1,1 ´ 2500 = 222,75 kG/m Nhịp AB, BC, CD : gd = bd( hd – hb )ngb = 0,3( 0,6 – 0,12 )1,1 ´ 2500 = 396 kG/m - Tải trọng do sàn truyền vào dầm Console trái, phải Phía bên trái và bên phải đều có dạng tải hình tam giác, trị số lớn nhất là gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương gtđ =´ 380,8 ´ 1,2 = 142,8 kG/m Sgtđ = 2 ´ 142,8 = 285,6 kG/m Nhịp AB Phía bên phải có dạng tải hình thang trị số lớn nhất là gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương gtđ1 = ( 1 – 2 ´ 0,4762 + 0,4763 ) = 1180,814 kG/m với Phía bên trái có dạng tải hình tam giác, trị số lớn nhất là gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương gtđ2 =´ 615,2 ´ 6,3 = 1211,175 kG/m Nhịp BC Phía bên trái và bên phải đều có dạng tải hình tam giác, trị số lớn nhất là gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương gtđ3 = gtđ4 = ´ 475,2 ´ 2,2 = 326,7 kG/m gtđ = 2 ´ 326,7 = 653,4 kG/m Nhịp CD Phía bên phải có dạng tải hình thang, trị số lớn nhất là gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương gtđ5 = ( 1 – 2 ´ 0,3022 + 0,3023 ) = 974,2 kG/m với Phía bên trái có dạng tải hình tam giác, trị số lớn nhất là gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương gtđ6 = ´ 596,6 ´ 6,3 = 1174,56 kG/m Tổng tải trọng tĩnh tác dụng lên dầm khung trục 2 ở nhịp Console trái gcs = gd + gs = 222,75 + 285,6 = 509,25 kG/m AB gAB = gd + gtđ1 + gtđ2 = 313,5 + 1184,74 + 1187,55 = 2685,8 kG/m BC gBC = gd + gtđ = 313,5 + 829,4 = 1143 kG/m CD gCD = gd + gtđ5 + gtđ6 = 313,5 + 969 + 1187,55 = 2470 kG/m Console phải gcs = gd + gs = 222,75 + 286,5 = 509,25 kG/m - Lực tập trung do dầm môi truyền vào dầm khung Chọn dầm môi có kích thước tiết diện b ´ h = 20 ´ 25 ( cm ) Trọng lượng dầm môi gdm = bd( hd – hb )ngb = 0,2( 0,25 – 0,08 )1,1 ´ 2500 = 93,5 kG/m Tải trọng do ban công phía bên trái truyền vào dầm môi có dạng tải hình thang trị số lớn nhất gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương gtđ1 = gs ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,0912 + 0,0913 ) = 225,577 kG/m với Tổng tải trọng tác dụng lên dầm môi g = gdm + gtđ = 93,5 + 225,577= 319,08 kG/m Qui thành lực tập trung đặt lên dầm khung kG Tải trọng do ban công phía bên phải truyền vào dầm môi có dạng tải hình thang trị số lớn nhất gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương gtđ2 = gs ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,12 + 0,13 ) = 224,845 kG/m với Tổng tải trọng tác dụng lên dầm môi g = gdm + gtđ = 93,5 + 224,845 = 318,35 kG/m Qui thành lực tập trung đặt lên dầm khung kG Tổng lực tập trung do dầm môi G = Gt + Gp = 1053 + 955 = 2008 kG 1.2 Hoạt tải - Tải trọng phân bố đều Tải trọng do sàn truyền vào dầm Console trái, phải Phía bên trái và bên phải đều có dạng tải hình tam giác, trị số lớn nhất là ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ =´ 97,5 ´ 1,2 = 36,5625 kG/m Sptđ = 2 ´ 36,5625 = 73,125 kG/m Nhịp AB Phía bên phải có dạng tải hình thang trị số lớn nhất là ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ1 = ( 1 – 2 ´ 0,4762 + 0,4763 ) = 353,537 kG/m với Phía bên trái có dạng tải hình tam giác, trị số lớn nhất là ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ2 =´ 180 ´ 6,3 = 354,375 kG/m Nhịp BC Phía bên trái và bên phải đều có dạng tải hình tam giác, trị số lớn nhất là ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ3 = ptđ4 = ´ 180 ´ 2,2 = 123,75 kG/m ptđ = 2 ´ 123,75 = 247,5 kG/m Nhịp CD Phía bên phải có dạng tải hình thang, trị số lớn nhất là ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ5 = ( 1 – 2 ´ 0,30162 + 0,30163 ) = 289,164 kG/m với Phía bên trái có dạng tải hình tam giác, trị số lớn nhất là ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ6 = ´ 180 ´ 6,3 = 354,375 kG/m Tổng hoạt tải tác dụng lên dầm khung trục 2 ở nhịp Console phải, trái pcs = ps = 56,25 kG/m AB pAB = ptđ1 + ptđ2 = 353,537 + 354,375 = 707,912 kG/m BC pBC = ptđ = 247,5 kG/m CD pCD = ptđ5 + ptđ6 = 289,164 + 354,375 = 643,54 kG/m - Lực tập trung do dầm môi truyền vào dầm khung Tải trọng do ban công phía bên trái truyền vào dầm môi có dạng tải hình thang trị số lớn nhất ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ1 = ps ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,0912 + 0,0913 ) = 57,58 kG/m với Tổng hoạt tải tác dụng lên dầm môi p = ptđ = 57,58 kG/m Qui thành lực tập trung đặt lên dầm khung kG Tải trọng do ban công phía bên phải truyền vào dầm môi có dạng tải hình thang trị số lớn nhất ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương ptđ2 = ps ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,12 + 0,13 ) = 57,4 kG/m với Tổng hoạt tải tác dụng lên dầm môi p = ptđ = 57,4 kG/m Qui thành lực tập trung đặt lên dầm khung kG Tổng hoạt tải tập trung do dầm môi P = Pt + Pp = 190 + 172,2 = 362,2 kG BẢNG TẢI TRỌNG PHÂN BỐ ĐỀU Tầng Nhịp Tĩnh tải ( kG/m ) Hoạt tải ( kG/m ) gd gt gs Sg ptt P Mái Console AB 222,75 0 286,5 509,25 97,5 73,125 A – B 313,5 0 2372,3 2685,8 180 707,912 B – C 313,5 0 829,4 1143 180 247,5 C – D 313,5 0 2156,55 2470 180 643,54 Console CD 222,75 0 286,5 509,25 97,5 73,125 11 – 2 Console AB 222,75 178,2 442,35 843,3 240 180 A – B 313,5 534,6 2392 3240 195 766,91 B – C 313,5 534,6 653,4 1502 195 495 C – D 313,5 534,6 2149,2 2997,3 195 697,17 Console CD 222,75 178,2 189,3 590,25 240 90 BẢNG LỰC TẬP TRUNG DO DẦM MÔI Tầng Nhịp Tĩnh tải Hoạt tải gdm ( kG/m ) gt ( kG/m ) gtđ (kG/m) SG ( kG ) ptđ (kG/m) P ( kG ) Mái Console 93,5 0 225,584 2008 57,58 362,2 93,5 0 224,845 57,4 11 – 2 Console AB 93,5 178,2 342,392 3900,73 141,724 891,5 93,5 178,2 353,042 141,264 Console CD 93,5 178,2 298,1 1880,34 141,724 467,7 IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN 1. Dầm L hd = ( 52,5 ¸ 78,75 ) cm. Chọn hd = 60 cm bd = 0,5 ´ 60 = 30 cm Vậy chọn dầm có tiết diện b ´ h = 30 ´ 60 ( cm ) 2. Cột Tải trọng từ sàn truyền xuống một cột bất kỳ theo diện truyền tải từ một tầng Gọi diện tích truyền tải từ tầng thứ i là Si = B ( m2 ) Tổng tải trọng tác dụng lên sàn qs = gs + ps - Trọng lượng bản thân dầm dọc và dầm ngang trong phạm vi diện tích Si Gd = Sbd ´ hd ´ n ´ gb ´ L - Trọng lượng tường xây trên dầm Gt = Sbt ´ ht ´ n ´ gt ´ L - Trọng lượng bản thân cột của tầng đang xét Gc = Sbc ´ hc ´ n ´ gb ´ L - Lực dọc tác dụng lên chân cột SNi = qsSi + Gd + Gt + Gc Diện tích cột yêu cầu Trong đó k – hệ số kể đến ảnh hưởng của gió k = 0,9 ¸ 1,1 – cột chịu nén đúng tâm k = 1,2 ¸ 1,25 – cột chịu nén lệch tâm N – tổng lực dọc tính toán xác định đến chân cột Rn – cường độ chịu nén tính toán của bêtông Cột trục Tầng Ftruyềntải ( m2 ) gs (kG/m) ps (kG/m) Gd ( kG ) Gt ( kG ) Gdp ( kG ) Gt’ ( kG ) N ( T ) A2 D2 Thượng-9 27,405 615,2 195 1722,6 2325,61 1645,875 3492,72 94,2 8 – 6 188,4 5 – 3 282,6 2 – 1 345,4 B2 C2 Thượng-9 26,775 615,2 240 1683 2272,05 1645,875 3492,72 96 8 – 6 192 5 – 3 288 2 – 1 352 Cột trục Tầng Ftruyềntải ( m2 ) q ( kG/m ) N ( T ) k Fcột ( cm2 ) b ´ h ( cm ) Fcộtchọn ( cm2 ) A2 D2 Thượng-9 27,405 1145,8 94,2 1,1 0,0797 30 ´ 35 0,105 8 – 6 188,4 1,1 0,159 35 ´ 45 0,158 5 – 3 282,6 1,1 0,239 40 ´ 60 0,24 2 – 1 345,4 1,1 0,292 45 ´ 65 0,293 B2 C2 Thượng-9 26,775 1195,15 96 1,1 0,0812 30 ´ 35 0,105 8 – 6 192 1,1 0,162 35 ´ 50 0,175 5 – 3 288 1,1 0,244 45 ´ 60 0,27 2 – 1 352 1,1 0,298 50 ´ 65 0,325 V. XÁC ĐỊNH LỰC TẬP TRUNG TẠI NÚT KHUNG 1. Tầng mái 1.1 Tĩnh tải Nút trục A - Trọng lượng bản thân dầm dọc truyền vào Gd = 0,25( 0,5 – 0,12 )1,1´ 2500 ´ 6,3 = 1645,875 kG - Trọng lượng tường xây trên dầm Gt = 0,1 ´ 0,9 ´ 1,1 ´ 1800 ´ 6,3 = 1122,66 kG - Tải trọng sàn truyền vào G1 = 360,4( 0,6 + 0,6 ) = 1232,57 kG G2 = 603,2( 3,15 + ) = 5992,04 kG GA = Gd + G1 + G2 = 1645,875 + 1122,66 + 1232,57 + 5992,04 = 9993,2 kG Nút trục B - Trọng lượng bản thân dầm dọc truyền vào Gd = 0,25( 0,5 – 0,12 )1,1´ 2500 ´ 6,3 = 1645,875 kG - Tải trọng sàn truyền vào G1 = 603,2( 3,15 + ) = 5992,04 kG G2 = 603,2( 1,1 + 1,1 ) = 3450,304 kG GB = Gd + G1 + G2 = 1645,875 + 5992,04 + 3450,304 = 11088,22 kG Nút trục C - Trọng lượng bản thân dầm dọc truyền vào Gd = 0,25( 0,5 – 0,12 )1,1´ 2500 ´ 6,3 = 1645,875 kG - Tải trọng sàn truyền vào G1 = 603,2( 1,1 + 1,1 ) = 3450,304 kG G2 = 603,2( 3,15 + 1,9 ) = 5082,714 kG GC = Gd + G1 + G2 = 1645,875 + 3450,304 + 5082,714 = 10178,893 kG Nút trục D - Trọng lượng bản thân dầm dọc truyền vào Gd = 0,25( 0,5 – 0,12 )1,1´ 2500 ´ 6,3 = 1645,875 kG - Trọng lượng tường xây trên dầm Gt = 0,1 ´ 0,9 ´ 1,1 ´ 1800 ´ 6,3 = 1122,66 kG - Tải trọng sàn truyền vào G1 = 603,2( 3,15 + 1,9 ) = 5082,714 kG G2 = 360,4( 0,6 + 0,6 ) = 1232,57 kG GD = Gd + G1 + G2 = 1645,875 + 1122,66 + 5082,714 + 1232,57 = 9083,82 kG 1.2 Hoạt tải Nút trục A - Hoạt tải sàn truyền vào Ptrái = 97,5( 0,6 + 0,6 ) = 333,45 kG Pphải = 180( 3,15 + ) = 1788,075 kG Nút trục B - Hoạt tải sàn truyền vào Ptrái = 180( 3,15 + ) = 1788,075 kG Pphải = 180( 1,1 + 1,1 ) = 1029,6 kG Nút trục C - Hoạt tải sàn truyền vào Ptrái = 180( 1,1 + 1,1 ) = 1029,6 kG Pphải = 180( 3,15 + 1,9 ) = 1516,725 kG Nút trục D - Hoạt tải sàn truyền vào Ptrái = 180( 3,15 + 1,9 ) = 1516,725 kG Pphải = 97,5( 0,6 + 0,6 ) = 333,45 kG 2. Tầng 2 – 11 Việc tính toán tầng 2 – 11 hoàn toàn tương tự tầng mái, sau khi tính lập được bảng sau BẢNG TỔNG HỢP LỰC TẬP TRUNG TẠI NÚT KHUNG Cột trục Tầng Tĩnh tải ( kG ) Hoạt tải ( kG ) Gd Gt Gs Gc SG Pp Pt A Mái 1645,875 1122,66 7224,61 0 9993,15 333,45 1788,08 11 – 9 1645,875 3492,72 8063,56 952,875 14155 820,8 1937,08 8 – 6 1645,875 3492,72 8063,56 1429,3 14631,46 820,8 1937,08 5 – 3 1645,875 3492,72 8063,56 2178 15380,16 820,8 1937,08 2 1645,875 3492,72 8063,56 2654,44 15856,6 820,8 1937,08 B Mái 1645,875 0 9442,344 0 11088,22 1788,08 1029,6 11 – 9 1645,875 3492,72 8766,387 952,875 14857,86 1937,08 1372,8 8 – 6 1645,875 3492,72 8766,387 1588,125 15493 1937,08 1372,8 5 – 3 1645,875 3492,72 8766,387 2450,25 16355,23 1937,08 1372,8 2 1645,875 3492,72 8766,387 2949,375 16845,36 1937,08 1372,8 C Mái 1645,875 0 8533,02 0 10178,9 1029,6 1516,725 11 – 9 1645,875 3492,72 7772,47 952,875 13864 1372,8 1643,12 8 – 6 1645,875 3492,72 7772,47 1588,125 14499,2 1372,8 1643,12 5 – 3 1645,875 3492,72 7772,47 2450,25 15361,32 1372,8 1643,12 2 1645,875 3492,72 7772,47 2949,375 15860,44 1372,8 1643,12 D Mái 1645,875 1122,66 6315,284 0 9084 1516,725 333,45 11 – 9 1645,875 3492,72 5966 952,875 12057,47 1643,12 432 8 – 6 1645,875 3492,72 5966 1429,3 12534 1643,12 432 5 – 3 1645,875 3492,72 5966 2178 13282,6 1643,12 432 2 1645,875 3492,72 5966 2654,44 13759 1643,12 432 VI. TẢI TRỌNG GIÓ Cường độ gió tính toán W = W0 ´ k ´ c ´ n ´ B ( kG/m ) W0 – áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo bản đồ phân vùng địa danh hành chính Khu vực TP.HCM thuộc khu vực II – A, địa hình tương đối trống trải, ít nhà cao tầng, lấy W0 = 95 kG/m2 k – hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió phụ thuộc độ cao z và dạng địa hình c – hệ số khí động phụ thuộc vào hình dáng công trình Đón gió c = + 0,8 Khuất gió c’ = – 0,6 n – hệ số tin cậy, n = 1,2 B – bề rộng đón gió của khung trục 2 Tầng Cao độ đón gió (m) W0 (kG/m2) k Hệ số khí động Hệ số tin cậy n Bề rộng đón gió Tải trọng gió tính toán ( kG/m ) Đón gió Khuất gió Đón gió Khuất gió Mái 36,8 95 1,261 0,8 - 0,6 1,2 6,3 714,405 - 543,304 11 33,5 95 1,241 0,8 - 0,6 1,2 6,3 713,03 - 534,77 10 30,2 95 1,221 0,8 - 0,6 1,2 6,3 701,65 - 526,24 9 26,9 95 1,192 0,8 - 0,6 1,2 6,3 684,933 - 513,7 8 23,6 95 1,162 0,8 - 0,6 1,2 6,3 667,87 - 500,9 7 20,3 95 1,133 0,8 - 0,6 1,2 6,3 650,804 - 488,103 6 17,0 95 1,1 0,8 - 0,6 1,2 6,3 632,016 - 474,012 5 13,7 95 1,06 0,8 - 0,6 1,2 6,3 608,574 - 456,43 4 10,4 95 1,006 0,8 - 0,6 1,2 6,3 578,237 - 433,678 3 7,1 95 0,93 0,8 - 0,6 1,2 6,3 534,57 - 400,928 2 3,8 95 0,832 0,8 - 0,6 1,2 6,3 478,034 358,525 1 0,0 95 0,832 0,8 - 0,6 1,2 6,3 478,034 358,525 Phần tải trọng gió tác dụng lên mái từ sàn sân thượng trở lên được đưa về thành lực tập trung đặt ngay tại đầu cột Tại cao độ z = 39,3 m k1 = 1,276 Tại cao độ z = 40,8 m k2 = 1,285 Ktb = ( k1 + k2 ) = ( 1,276 + 1,285 ) = 1,273 Lực tập trung - Đón gió S = W0 ´ ktb ´ c ´ h ´ n ´ B = 95 ´ 1,273 ´ 0,8 ´ 4 ´ 1,2 ´ 6,3 = 2925,2 kG - Khuất gió S’ = W0 ´ ktb ´ c’ ´ h ´ n ´ B = 95 ´ 1,273 ´ 0,6 ´ 4 ´ 1,2 ´ 6,3 = 2194 kG VII. CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG 1. Các trường hợp tải trọng Sử dụng chương trình SAP200 để phân tích nội lực cho các trường hợp tải trọng Trường hợp 1 : Tĩnh tải chất đầy Trường hợp 2 : Hoạt tải cách tầng chẵn Trường hợp 3 : Hoạt tải cách tầng lẻ Trường hợp 4 : Hoạt tải đặt cách tầng cách nhịp 1 Trường hợp 5 : Hoạt tải đặt cách tầng cách nhịp 2 Trường hợp 6 : Hoạt tải kề gối 1 Trường hợp 7 : Hoạt tải kề gối 2 Trường hợp 8 : Gió trái Trường hợp 9 : Gió phải 2. Các trường hợp tổ hợp tải trọng Cấu trúc tổ hợp Các trường hợp Các trường hợp tổ hợp tải trọng Hệ số tổ hợp Trường hợp 1 TH1+TH2 1/1 Trường hợp 2 TH1+TH3 1/1 Trường hợp 3 TH1+TH4 1/1 Trường hợp 4 TH1+TH5 1/1 Trường hợp 5 TH1+TH6 1/1 Trường hợp 6 TH1+TH7 1/1 Trường hợp 7 TH1+TH8 1/1 Trường hợp 8 TH1+TH9 1/1 Trường hợp 9 TH1+TH2+TH8 1/0.9/0.9 Trường hợp 10 TH1+TH2+TH9 1/0.9/0.9 Trường hợp 11 TH1+TH3+TH8 1/0.9/0.9 Trường hợp 12 TH1+TH3+TH9 1/0.9/0.9 Trường hợp 13 TH1+TH4+TH8 1/0.9/0.9 Trường hợp 14 TH1+TH4+TH9 1/0.9/0.9 Trường hợp 15 TH1+TH5+TH8 1/0.9/0.9 Trường hợp 16 TH1+TH5+TH9 1/0.9/0.9 Trường hợp 17 TH1+TH6+TH8 1/0.9/0.9 Trường hợp 18 TH1+TH6+TH9 1/0.9/0.9 Trường hợp 19 TH1+TH7+TH8 1/0.9/0.9 Trường hợp 20 TH1+TH7+TH9 1/0.9/0.9 Trường hợp 21 TH1+TH2+TH3+TH8 1/0.9/0.9/0.9 Trường hợp 22 TH1+TH2+TH3+TH9 1/0.9/0.9/0.9 Dùng phần mềm SAP2000 để giải tìm nội lực, và dùng chương trình RCD để tổ hợp nội lực và tính cốt thép cho cột và dầm ( Phần nội lực khung và tổ hợp nội lực xem Phụ lục kèm theo ) VIII. TÍNH TOÁN CỐT THÉP Dùng bêtông M300 Rn = 130 kG/cm2; Rk = 10 kG/cm2 Cốt thép AII Ra = 2800 kG/cm2; Rađ = 2200 kG/cm2 1. Tính toán cốt thép cột - Tính toán cấu kiện có tiết diện chữ nhật Lệch tâm lớn khi e0 ³ e0gh Lệch tâm bé khi e0 < e0gh Với e0gh = 0,4( 1,25h – a0h0 ) - Xét đến ảnh hưởng của uốn dọc Lực dọc đặt lệch tâm sẽ làm cấu kiện có độ võng, độ lệch tâm ban đầu e0 sẽ tăng lên thành he0 Kết quả tính toán về ổn định ta có h = ³ 1 Trong đó Nth = [] Jb ,Ja – momen của tiết diện bêtông và toàn bộ cốt thép dọc lấy đối với trục đi qua trung tâm tiết diện và vuông góc với mặt phẳng uốn S – hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm Khi e0 < 0,05h; lấy S = 0,84 Khi e0 > 5h; S = 0,122 Kdh – hệ số kể đến ảnh hưởng của tác dụng dài hạn Kdh =³ 1 M,N – momen và lực dọc toàn phần y – khoảng cách từ trọng tâm của tiết diện đến mép chịu kéo hoặc chịu nén Cho phép bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc khi Đối với tiết diện chữ nhật : lh = £ 8 Đối với tiết diện bất kì khi : lh = £ 28 Cấu kiện chịu nén lệch tâm lớn khi x < a0h0 Phương trình cân bằng SM/Fa = 0 Û Ne £ Rnbx( h0 – 0,5x ) + R’aFa’( h0 – a’) SX =0 Û N = Rnbx+ R’aF’a – RaFa Trong đó e= he0 + 0,5h0 – a Để ứng suất trong cốt thép Fa đạt Ra thì x < a0h0  hay a < a0 Để ứng suất trong cốt thép Fa’ đạt Ra’thì Ne £ ARnbh02 + R’aF’a( h0 – a’) N = aRnbh0+ R’aF’a – RaFa Hàm lượng cốt thép mmin = m =100 < mmax Cấu kiện chữ nhật nén lệch tâm bé khi x > a0h0 Đặc điểm của cấu kiện nén lệch tâm bé là có thể có một vùng bê tông chịu kéo nhỏ ( khi x < h0 ) Ứùng suất trong trong cốt thép chịu kéo Fa là sa < Ra Tiết diện có thể bị nén hoàn toàn ( khi x > h0 ) Ứùng suất trong trong cốt thép chịu kéo Fa là s’a < R’ Các giả thiết tính toán giống cấu kiện chịu uốn đặt cốt kép Phương trình cân bằng e = he0 + h/2 – a e’=½h/2 – he0 – a’½ SM/Fa= 0 Û Ne £ Rnbx( h0 – 0,5x ) + R’aFa’( h0 – a’) SM/F’a= 0 Û Ne’£ Rnbx( 0,5x – a’) ± saFa( h0 – a’) SX= 0 Û N £ Rnbx + R’aFa’ ± saFa ( dấu + khi Fa chịu nén, dấu - khi Fa chịu kéo ) Điều kiện hạn chế : x > a0h0 2. Tính toán cốt thép dầm - Tính cho tiết diện chữ nhật Để đảm bảo cho tiết diện không vượt quá trạng thái giới hạn về cường độ M < Mgh=Rnb .x .(ho-x/2) Với Mgh – momen giới hạn x – chiều cao miền bêtông chịu nén h0 = h – a – chiều cao có ích của tiết diện M – momen lớn nhất mà cấu kiện phải chịu x mmin A = a (1 – 0,5a ) g = 1 – 0,5a Điều kiện hạn chế A < A0 và a < a0 Trong đó A, a, g – các hệ số tra bảng phụ lục 5 Tương tự tính cho trường hợp đặt cốt kép Công thức tổng quát Phương trình bằng mômen SM/Fa = 0 ð Mgh = Rnbx (h0 – x/2 ) + R’aF’a( h0 – a’) Điều kiện cường độ M < Mgh Hàm lượng cốt thép mmin < m =< mmax mmin < m =< mmax ( h0 = h – a; h’0 = h – a’) - Tính cho tiết diện chữ T Đối với tiết diện chữ T, trục trung hòa qua cánh khi ( x hc ) Để xác định vị trí trục trung hòa, xét trường hợp trục trung hòa qua mép giữa cánh và sườn khi x = h’c Phương trình cân bằng SM/Fa = 0 ð Mc = Rn b’c h’c ( h0 – h/2 ) Trong đó Mc – momen ứng với trục trung hòa qua mép giữa cánh và sườn khi đặt cốt đơn M – mômen do tải trọng gây ra b’c – chiều rộng của bản cánh chịu kéo, nén h’c – chiều cao của bản cánh chịu kéo, nén Nếu M < Mc thì trục trung hòa qua cánh, và tính toán giống như tiết diện chữ nhật ( b’c ´ h ) Nếu M > Mc thì trục trung hòa qua sườn, lúc này phần bêtông chịu nén cánh và sườn do vậy tính theo tiết diện chữ T Các phương trình cân bằng SM/Fa = 0 ð Mgh = Rnbx( h0 – x/2 ) + Rn ( b’c – b )h’c( h0 – h’c/2 ) SX= 0Þ RaFa =Rn.b.x+Rn(b’c –b)h’c Cường độ giới hạn : M < Mgh Đặt a = x/h0; A = a( 1 – 0,5a ); g = 1 – 0,5a Điều kiện hạn chế x < ah0 hay A < A0 Hàm lượng cốt thép mmin < m = < mmax = a0 Tương tự tính cho trường hợp đặt cốt kép 3. Thép đai dầm Kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt Q £ k0Rnbh0 trong đó k0 = 0,35 đối với bêtông mác 400 trở xuống Tính toán và kiểm tra điều kiện Q £ 0,6Rkbh0 Nếu thỏa điều kiện này thì không cần tính toán cốt đai mà chỉ cần đặt theo cấu tạo, ngược lại nếu không thỏa thì phải tính toán cốt thép chịu lực cắt Lực cắt mà cốt đai phải chịu Chọn đường kính cốt đai và diện tích cốt đai là fđ ; số nhánh cốt đai n = 2 Khoảng cách tính toán của các cốt đai Khoảng cách cực đại giữa hai cốt đai Khoảng cách cốt đai chọn không được vượt quá Utt và Umax ; đồng thời còn phải tuân theo yêu cầu về cấu tạo như sau Với h £ 45 cm thì Uct £ và 15 cm Với h ³ 50 cm thì Uct £ và 30 cm BẢNG TÍNH CỐT THÉP CỘT KHUNG TRỤC 2 Cột Cột tầng Nmin ( kG ) Mtư ( kGm ) Fa = Fan ( cm2 ) Fa chọn ( cm2 ) A-2 1-2 471800 -31364.21 43.085 7f28 + 7f28 3-4 460032.6 -10145.11 25.39 6f25 + 6f25 5-6 368583.5 -13647.48 15.57 5f25 + 5f25 7-8 278038.6 -12287.32 19.809 4f20 + 4f20 9-10 191343.14 -10283.63 10.706 3f18 + 3f18 11-12 108000 -8028.27 5.636 3f18 + 3f18 B-2 1-2 476090 -35405.11 39.103 6f30 + 6f30 3-4 400147.14 -30049.6 30.588 5f22 + 5f22 5-6 348832.61 -25491.32 26.086 5f20 + 5f20 7-8 299463 -23509.46 15.226 4f20 + 4f20 9-10 209335.23 -17994.13 12.004 3f18 + 3f18 11-12 138571.65 -4977.34 4.372 3f18 + 3f18 C-2 1-2 49477.72 -7664.96 35.152 3f18 + 3f18 3-4 415816.89 -3968.64 22.954 3f18 + 3f18 5-6 330110.38 -3451.56 12.144 4f20 + 4f20 7-8 245636.73 -3792.40 10.952 4f20 + 4f20 9-10 163977.08 -4129.18 8.407 3f18 + 3f18 11-12 82637.09 -2124.87 3.871 3f18 + 3f18 D-2 1-2 300277.42 -3850.44 29.28 7f28 + 7f28 3-4 251851.45 -4548.55 17.641 6f25 + 6f25 5-6 198847.29 -3235.03 14.294 5f25 + 5f25 7-8 146802.09 -2699.67 13.153 4f20 + 4f20 9-10 96311.51 -2052.39 8.7 3f18 + 3f18 11-12 47709.52 -1182.38 4.831 3f18 + 3f18 Cốt đai cột được chọn theo cấu tạo ( Bảng tính toán nội lực và cốt thép dầm xem Phụ lục ) BẢNG TÍNH CỐT THÉP DẦM KHUNG TRỤC 2 PHẦN NHỊP MẶT CẮT b h a h0 A g CỐT DỌC ( cm2 ) mtt mchon f đai TỬ (m) (cm) (cm) (cm) (cm) Fatt Bố trí thep Fachon (%) (%) cm2 101 0 30 45 4 41 0.0000 1.000 0.00 3f18 + 2f20 13.91 0.000 1.131 0.503 0.6 30 45 4 41 0.0235 0.988 1.36 2f14 3.08 0.111 0.250 0.503 1.2 30 45 4 41 0.0525 0.973 3.08 3f18 + 2f20 13.91 0.251 1.131 0.503 102 0 30 60 4 56 0.0922 0.952 7.56 3f18 + 2f20 13.91 0.450 0.828 0.503 A - B 3.15 30 50 4 46 0.1315 0.929 9.07 3f18 7.63 0.657 0.553 0.503 6.3 30 50 4 46 0.2430 0.858 12.35 3f18 + 2f20 13.91 0.895 1.008 0.503 103 0 30 50 4 46 0.1299 0.930 8.95 3f18 + 2f20 13.91 0.649 1.008 0.503 B - C 1.1 30 50 4 46 0.0927 0.951 6.24 2f18 5.09 0.452 0.369 0.503 2.2 30 50 4 46 0.1314 0.929 9.06 3f18 + 2f20 13.91 0.656 1.008 0.503 104 0 30 50 4 46 0.2411 0.860 12.32 3f18 + 2f20 13.91 0.893 1.008 0.503 C - D 3.15 30 50 4 46 0.1212 0.935 8.30 3f18 8.04 0.602 0.583 0.503 6.3 30 50 4 46 0.1260 0.932 8.66 3f20 9.42 0.628 0.683 0.503 105 0 30 45 4 41 0.0525 0.973 3.08 3f20 9.42 0.251 0.766 0.503 0.6 30 45 4 41 0.0235 0.988 1.36 2f14 3.08 0.111 0.250 0.503 1.2 30 45 4 41 0.0000 1.000 0.00 3f20 9.42 0.000 0.766 0.503 91 0 30 45 4 41 0.0000 1.000 0.00 3f22 + 3f25 26.13 0.000 2.124 0.503 96 0.6 30 45 4 41 0.0783 0.959 3.19 2f14 3.08 0.259 0.250 0.503 1.2 30 45 4 41 0.1653 0.909 10.4 3f22 + 3f25 26.13 0.844 2.124 0.503 92 0 30 60 4 56 0.1755 0.903 15.16 3f22 + 3f25 26.13 0.902 1.555 0.503 97 A - B 3.15 30 60 4 56 0.0719 0.963 5.83 3f18 8.04 0.347 0.479 0.503 6.3 30 60 4 56 0.1939 0.891 16.97 3f22 + 3f25 26.13 1.010 1.555 0.503 93 0 30 60 4 56 0.0716 0.963 5.80 3f22 + 3f25 26.13 0.346 1.555 0.503 98 B - C 1.1 30 60 4 56 0.0376 0.981 3.0 2f18 5.09 0.178 0.303 0.503 2.2 30 60 4 56 0.0722 0.962 5.85 3f22 + 3f25 26.13 0.348 1.555 0.503 94 0 30 60 4 56 0.2024 0.886 17.82 3f22 + 3f25 26.13 1.061 1.555 0.503 99 C - D 3.15 30 60 4 56 0.0690 0.964 5.59 3f18 7.63 0.332 0.454 0.503 6.3 30 60 4 56 0.1446 0.922 12.24 4f22 + 2f25 25.02 0.729 1.489 0.503 95 0 30 45 4 41 0.0909 0.952 5.45 4f22 + 2f25 25.02 0.443 2.034 0.503 100 0.6 30 45 4 41 0.0414 0.979 2.41 2f14 3.08 0.196 0.250 0.503 1.2 30 45 4 41 0.0000 1.000 0.00 4f22 + 2f25 25.02 0.000 2.034 0.503 81 0 30 45 4 41 0.0000 1.000 0.00 4f22 + 2f25 25.02 0.000 2.034 0.503 86 0.6 30 45 4 41 0.0783 0.959 4.66 2f14 3.08 0.379 0.250 0.503 1.2 30 45 4 41 0.1653 0.909 10.4 4f22 + 2f25 25.02 0.844 2.034 0.503 82 0 30 60 4 56 0.2351 0.864 21.23 4f22 + 2f25 25.02 1.264 1.489 0.503 87 A - B 3.15 30 60 4 56 0.0740 0.961 6.01 3f18 5.09 0.358 0.303 0.503 6.3 30 60 4 56 0.2253 0.871 20.19 4f22 + 2f25 25.02 1.202 1.489 0.503 83 0 30 60 4 56 0.0928 0.951 7.61 4f22 + 2f25 25.02 0.453 1.489 0.503 88 B - C 1.1 30 60 4 56 0.0414 0.979 3.30 2f18 5.09 0.197 0.303 0.503 2.2 30 60 4 56 0.0943 0.950 7.74 4f22 + 2f25 25.02 0.461 1.489 0.503 PHẦN NHỊP MẶT CẮT b h a h0 A g CỐT DỌC ( cm2 ) mtt mchon f đai TỬ (m) (cm) (cm) (cm) (cm) Fatt Bố trí thep Fachon (%) (%) cm2 84 0 30 60 4 56 0.2334 0.865 21.04 4f22 + 2f25 25.02 1.252 1.489 0.503 89 C - D 3.15 30 60 4 56 0.0714 0.963 5.78 3f18 5.09 0.344 0.303 0.503 6.3 30 60 4 56 0.2061 0.883 18.20 3f22 + 3f22 22.81 1.083 1.358 0.503 85 0 30 45 4 41 0.0909 0.952 5.45 3f22 + 3f22 22.81 0.443 1.854 0.503 90 0.6 30 45 4 41 0.0414 0.979 2.41 2f14 3.08 0.196 0.250 0.503 1.2 30 45 4 41 0.0000 1.000 0.00 3f22 + 3f22 22.81 0.000 1.854 0.503 71 0 30 45 4 41 0.0000 1.000 0.00 3f22 + 3f22 22.81 0.000 1.854 0.503 76 0.6 30 45 4 41 0.0783 0.959 4.66 2f14 3.08 0.379 0.250 0.503 1.2 30 45 4 41 0.1653 0.909 10.4 3f22 + 3f22 22.81 0.844 1.854 0.503 72 0 30 60 4 56 0.2406 0.860 21.82 3f22 + 3f22 22.81 1.30 1.358 0.503 77 A - B 3.15 30 60 4 56 0.0694 0.964 5.62 3f18 7.63 0.334 0.454 0.503 6.3 30 60 4 56 0.2448 0.857 22.27 3f22 + 3f22 22.81 1.326 1.358 0.503 73 0 30 60 4 56 0.1383 0.925 11.66 3f22 + 3f22 22.81 0.694 1.358 0.503 78 B - C 1.1 30 60 4 56 0.0211 0.989 1.66 2f18 5.09 0.099 0.303 0.503 2.2 30 60 4 56 0.1313 0.929 11.02 3f22 + 3f22 22.81 0.656 1.358 0.503 74 0 30 60 4 56 0.2520 0.852 23.07 3f22 + 3f22 22.81 1.373 1.358 0.503 79 C - D 3.15 30 60 4 56 0.0658 0.966 5.32 3f18 7.63 0.316 0.454 0.503 6.3 30 60 4 56 0.2135 0.878 18.96 3f20 + 3f20 18.85 1.128 1.122 0.503 75 0 30 45 4 41 0.0909 0.952 5.45 3f20 + 3f20 18.85 0.443 1.533 0.503 80 0.6 30 45 4 41 0.0414 0.979 2.41 2f14 3.08 0.196 0.250 0.503 1.2 30 45 4 41 0.0000 1.000 0.00 3f20 + 3f20 18.85 0.000 1.533 0.503 61 0 30 45 4 41 0.0000 1.000 0.00 4f22 + 2f25 25.02 0.000 2.034 0.503 66 0.6 30 45 4 41 0.0783 0.959 4.66 2f14 3.08 0.379 0.250 0.503 1.2 30 45 4 41 0.1653 0.909 10.4 4f22 + 2f25 25.02 0.844 2.034 0.503 62 0 30 60 4 56 0.2689 0.840 24.97 4f22 + 2f25 25.02 1.486 1.489 0.503 67 A - B 3.15 30 60 4 56 0.0711 0.963 5.76 3f18 7.63 0.343 0.454 0.503 6.3 30 60 4 56 0.2662 0.842 24.66 4f22 + 2f25 25.02 1.468 1.489 0.503 63 0 30 60 4 56 0.1725 0.905 14.87 4f22 + 2f25 25.02 0.885 1.489 0.503 68 B - C 1.1 30 60 4 56 0.0258 0.987 2.04 2f18 5.09 0.121 0.303 0.503 2.2 30 60 4 56 0.1649 0.909 14.14 4f22 + 2f25 25.02 0.842 1.489 0.503 64 0 30 60 4 56 0.2715 0.838 25.27 4f22 + 2f25 25.02 1.504 1.489 0.503 69 C - D 3.15 30 60 4 56 0.0677 0.965 5.47 3f18 7.63 0.326 0.454 0.503 6.3 30 60 4 56 0.2443 0.858 22.23 3f22 + 3f22 18.85 1.323 1.122 0.503 65 0 30 45 4 41 0.0909 0.952 5.45 3f22 + 3f22 18.85 0.443 1.533 0.503 70 0.6 30 45 4 41 0.0414 0.979 2.41 2f14 3.08 0.196 0.250 0.503 1.2 30 45 4 41 0.0000 1.000 0.00 4f22 + 2f25 18.85 0.000 1.533 0.503 51 0 30 45 4 41 0.0000 1.000 0.00 3f22 + 3f25 18.85 0.000 1.533 0.503 56 0.6 30 45 4 41 0.0783 0.959 4.66 2f14 3.08 0.379 0.250 0.503 1.2 30 45 4 41 0.1653 0.909 10.4 3f22 + 3f25 18.85 0.844 1.533 0.503 52 0 30 60 4 56 0.2603 0.846 24.0 3f22 + 3f25 18.85 1.428 1.122 0.503 57 A - B 3.15 30 60 4 56 0.0673 0.965 5.44 3f18 7.63 0.324 0.454 0.503 6.3 30 60 4 56 0.2551 0.850 23.41 3f22 + 3f25 15.85 1.393 0.943 0.503 53 0 30 60 4 56 0.2642 0.843 24.44 3f22 + 3f25 25.38 1.455 1.511 0.503 58 B - C 1.1 30 60 4 56 0.0123 0.994 0.97 2f18 4.02 0.058 0.239 0.503 PHẦN NHỊP MẶT CẮT b h a h0 A g CỐT DỌC ( cm2 ) mtt mchon f đai TỬ (m) (cm) (cm) (cm) (cm) Fatt Bố trí thep Fachon (%) (%) cm2 2.2 30 60 4 56 0.2554 0.850 23.45 3f22 + 3f25 25.38 1.396 1.511 0.503 54 0 30 60 4 56 0.2590 0.847 23.85 3f22 + 3f25 25.38 1.420 1.511 0.503 59 C - D 3.15 30 60 4 56 0.0635 0.967 5.12 3f18 6.03 0.305 0.359 0.503 6.3 30 60 4 56 0.2457 0.857 22.37 4f22 + 2f25 22.74 1.332 1.354 0.503 55 0 30 45 4 41 0.0919 0.952 5.51 4f22 + 2f25 6.03 0.448 0.490 0.503 60 0.6 30 45 4 41 0.0416 0.979 2.43 2f14 4.02 0.197 0.327 0.503 1.2 30 45 4 41 0.0000 1.000 0.00 4f22 + 2f25 3.08 0.000 0.250 0.503 106 0 20 40 4 36 0.1777 0.901 6.59 3f18 7.63 0.915 1.060 0.503 A - B 3.15 20 40 4 36 0.0545 0.972 1.88 2f14 3.08 0.261 0.428 0.503 6.3 20 40 4 36 0.1807 0.900 6.72 3f20 9.42 0.933 1.308 0.503 107 0 20 40 4 36 0.1864 0.896 6.95 3f20 9.42 0.966 1.308 0.503 B - C 1.1 20 40 4 36 0.0061 0.997 0.21 2f14 3.08 0.029 0.428 0.503 2.2 20 40 4 36 0.1834 0.898 6.83 3f20 9.42 0.948 1.308 0.503 108 0 20 40 4 36 0.1822 0.899 6.78 3f20 9.42 0.942 1.308 0.503 C - D 3.15 20 40 4 36 0.0544 0.972 1.87 2f14 3.08 0.260 0.428 0.503 6.3 20 40 4 36 0.1764 0.902 6.54 3f18 7.63 0.908 1.060 0.503 - Tính toán cốt đai cho dầm Từ bảng kết quả tổ hợp nội lực, tại phần tử dầm 52 xuất hiện lực cắt lớn nhất Qmax = 19762 kG - Kiểm tra điều kiện để bêtông không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng Qmax £ k0Rnbh0 k0Rnbh0 = 0,35 ´ 130 ´ 30 ´ 56 = 76440 kG Qmax = 19762 kG < 76440 kG nên không cần tính lại tiết diện - Kiểm tra khả năng chịu cắt của bêtông Qmax £ k1Rkbh0 k1Rkbh0 = 0,6 ´ 10 ´ 30 ´ 56 = 10080 kG Qmax = 19762 kG > 10080 kG nên cần phải tính cốt thép chịu cắt - Lực cắt tính toán kG/cm Chọn đường kính cốt đai f8, fđ = 0,503 cm2; 2 nhánh, n = 2 - Khoảng cách tính toán cm - Khoảng cách lớn nhất giữa hai cốt đai cm - Khoảng cách cấu tạo Với hd = 60 cm thì Uct £ = = 20 cm Chọn khoảng cách cốt đai U = 15 cm, thỏa mãn các điều kiện cấu tạo và nhỏ hơn Umax - Kiểm tra khả năng chịu lực của cốt đai và bêtông kG/cm Khả năng chịu cắt của bêtông và cốt đai trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất Qdb = = 30142,8 kG Qmax = 19762 kG < Qdb = 30142,8 kG Cốt đai đủ khả năng chịu cắt nên không cần tính toán cốt xiên Bố trí cốt đai ở đoạn ¼ nhịp gần gối tựa với bước đai U = 15 cm, đoạn ½ nhịp dầm với bước đai U = 20 cm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKhungphang.doc
Tài liệu liên quan