Tính toán khung tính thép khung trục 3 và trục C

Tài liệu Tính toán khung tính thép khung trục 3 và trục C: CHƯƠNG V TÍNH TOÁN KHUNG TÍNH THÉP KHUNG TRỤC 3 VÀ TRỤC C 5.1 Hệ chịu lực chính của công trình. Công trình có tổng chiều cao 36.4m, chịu tải trọng đứng và tải trọng ngang, chủ yếu là tải gió. Nhưng vì công trình có tổng chiều cao nhỏ hơn 40m, nên chỉ tính phần gió tĩnh, không cần tính thành phần động của gió. Chiều cao không lớn lắm nên buồng thang máy ta chỉ xây gạch, không cần phải dùng lõi cứng bê tông cốt thép. Hệ chịu lực chính của công trình gồm sàn sườn và khung (gồm hệ dầm và cột). Hệ chịu lực chính của công trình. Tỹ lệ chiều dài hai phương tương đối nhỏ (L/B=1.5), độ cứng khung ngang và khung dọc chênh lệch nhau không nhiều, nên ta tính khung không gian. Cấu tạo nút khung. Giải quyết cấu tạo của khung chủ yếu là giải quyết cấu tạo của nút khung và mối liên kết cột với móng. Trong khung toàn khối, nút được xem là nút cứng, vì thế phải cấu tạo sao cho nút đó không được biến dạng dưới tác dụng của ngoại lực, tức là góc giữa các thanh qui tụ vào nút không được thay đổi ...

doc39 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán khung tính thép khung trục 3 và trục C, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG V TÍNH TOÁN KHUNG TÍNH THÉP KHUNG TRỤC 3 VÀ TRỤC C 5.1 Hệ chịu lực chính của công trình. Công trình có tổng chiều cao 36.4m, chịu tải trọng đứng và tải trọng ngang, chủ yếu là tải gió. Nhưng vì công trình có tổng chiều cao nhỏ hơn 40m, nên chỉ tính phần gió tĩnh, không cần tính thành phần động của gió. Chiều cao không lớn lắm nên buồng thang máy ta chỉ xây gạch, không cần phải dùng lõi cứng bê tông cốt thép. Hệ chịu lực chính của công trình gồm sàn sườn và khung (gồm hệ dầm và cột). Hệ chịu lực chính của công trình. Tỹ lệ chiều dài hai phương tương đối nhỏ (L/B=1.5), độ cứng khung ngang và khung dọc chênh lệch nhau không nhiều, nên ta tính khung không gian. Cấu tạo nút khung. Giải quyết cấu tạo của khung chủ yếu là giải quyết cấu tạo của nút khung và mối liên kết cột với móng. Trong khung toàn khối, nút được xem là nút cứng, vì thế phải cấu tạo sao cho nút đó không được biến dạng dưới tác dụng của ngoại lực, tức là góc giữa các thanh qui tụ vào nút không được thay đổi và dễ thi công. Cấu tạo cốt thép tại nút khung cần chú ý đến đoạn neo cốt thép, cần xác định được cốt thép chịu kéo và chịu nén để xác định đoạn neo đúng qui định. Chiều dài đoạn neo cốt thép chịu kéo (nén) lấy theo bảng 14 của “Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông cốt thép TCVN 5574-1991” và “TCVN 4453-1995” có thể tóm tắc như sau. Ln ³ 30d: đối với cốt thép chịu kéo. Ln ³ 20d: đối với cốt thép chịu nén. 5.2 Xác định tải trọng tác dụng lên khung. 5.2.1 Tải trọng sàn. - Tĩnh tải. Sàn thường: gct = 478.1 kG/m2 Sàn khu vệ sinh: gct = 587.3 kG/m2 - Hoạt tải: Công trình có 4 loại sàn khác nhau, để đơn giản trong việc tính toán và thiên về an toàn ta lấy hoạt tải ngắn hạn hành lang làm hoạt tải tính toán cho tất cả các phòng. ptt = 300x1.2=360kG/m2 5.2.2 Trọng lượng tường xây. Do các căn hộ có diện tích lổ cửa đi và cửa sổ nên trọng lượng tường xây được lấy 70% để tính toán. - Tường bao che dày 20cm, g = 330 kG/m2 , chiều cao trung bình của tường là 2.7m, tổng chiều dài của tường là 130m (lấy theo bản vẽ kiến trúc). Tải trọng này truyền lên sàn với diện tích là: 522.5m2 q = 330x2.7x1.3x0.7x130/522.5 = 201.73 kG/m2. - Tường ngăn dày 10cm, g = 150 kG/m2, chiều cao trung bình là 3.18m, tổng chiều dài là 54.7m (lấy theo bản vẽ kiến trúc). Tải trọng này truyền lên sàn với diện tích là: 522.5m2 q = (150x3.18x1.3x0.7x54.7)/522.5 = 45.44 kG/m2 5.2.3 Tải trọng cầu thang. Tổng tải trọng tác dụng vào cầu thang. Theo chương 3, ta có. G = (Tổng tải trọng chiếu nghỉ + chiếu tới) + ( tổng tải trọng bản thang) G = 810x1.8x1 + 923.8x0.9x2.25 = 3328.7 kG. Qui tải cầu thang trên diện tích sàn. gct = 3328.7/522.5 = 6.37 kG/m2 Tải trọng hồ nước mái. Gồm phản lực chân cột hồ nước mái truyền vào cột của tòa nhà. N = 46420 kG. Tổng tải trọng: Vì các khu vực sàn chống thấm được bố trí khá phức tạp, để đơn giản ta sử dụng tải trọng của sàn đặc biệt để tính toán. qstt = 587.3+360+201.73+45.44+6.37=1200.84 (kG/m2) 5.2.5 Tổng tải trọng của dầm truyền xuống cột ở mỗi tầng. Trên mặt bằng có 4 tiết diện dầm (D1, D2, D3, DM1, DM2), với kích thước và hình dạng khác nhau. Để an toàn và đơn giản trong việc tính toán ta chọn chiều dài của tất cả dầm l=6m. Cột giữa: Ngiữa = ånixgixbixhixli = 4x1.1x2500x6(0.3x0.6+0.25x0.5+0.2x0.4+2(0.15x0.35)) = 15675 kG. Cột biên: Nbiên = Ngiữa = = 7837.5 kG. Cột góc: Ngóc = Nbiên = = 3918.75 kG. Tải trọng gió. Tổng chiều cao của công trình 36.4m, ta chỉ tính toán thành phần tĩnh của gió. 5.3 Sơ bộ chọn tiết diện dầm, cột. Khung là kết cấu siêu tĩnh bậc cao. Nội lực trong khung phụ thuộc không chỉ sơ đồ tính, tải trọng tác dụng mà còn phụ thuộc vào độ cứng của cấu kiện khung. Do đó trước khi tính toán khung cần chọn sơ bộ tiết diện cột và dầm. Sau đó tiến hành tính toán nội lực, tính cốt thép cho từng cấu kiện, kiểm tra lại kích thước tiết diện đã chọn, dựa vào hàm lượng cốt thép m£mmax, nếu không thỏa phải thay đổi kích thước tiết diện. Về nguyên tắc, khi tiết diện của cấu kiện đã thay đổi thì nội lực cũng thay đổi theo do đó phải tính lại nội lực. Tuy nhiên nếu sự thay đổi tiết diện của cấu kiện không lớn lắm thí có thể không cần tính lại nội lực mà chỉ cần tính lại cốt thép (chỉ khi nào mômen quán tính của tiết diện chọn sơ bộ và tiết diện chọn sau cùng khác nhau quá hai lần thì phải tính lại nội lực theo độ cứng của tiết diện đã chọn). 5.3.1 Sơ bộ chọn tiết diện dầm. Như đã tính toán ở chương 2, tiết diện dầm được chọn như sau: Kí hiệu Nhịp dầm (m) Hệ số Chiều cao h(cm) Bề rộng b(cm) Chọn tiết diện (hxb=cmxcm) D1 6.0 10 0.60 0.30 30 x 60 D2 5.0 10 0.50 0.25 25 x 50 D3 5.0 14 0.36 0.18 20 x 40 DM1 6.0 18 0.33 0.17 15 x 35 DM2 5.0 18 0.28 0.14 15 x 35 Sơ bộ chọn tiết diện cột. Diện tích cột được xác định theo công thức. Fc = (cm2). k: hệ số hiệu chỉnh tiết diện cột. cột giữa k =1.1. cột biên k =1.3. cột góc k =1.3. åNi: tổng lực nén dọc trục ở tầng thứ i. Rn: cường độ chịu nén của bê tông. Rn = 110kG/cm2. Tiết diện cột giữa. Tầng Fstrtải (m2) qstt (kG/m2) Ns (kG) Nd (kG) åNtt (kG) k Fc (cm2) Chọn bxh (cm) Fcchọn (cm2) Mái 0 1200.84 0 0 0 1.1 0 30 x 30 900 10 36 1200.84 43230.2 15675 58905.24 1.1 589.052 50 x 50 2500 9 36 1200.84 43230.2 15675 117810.48 1.1 1178.1 50 x 50 2500 8 36 1200.84 43230.2 15675 176715.72 1.1 1767.16 50 x 50 2500 7 36 1200.84 43230.2 15675 235620.96 1.1 2356.21 50 x 50 2500 6 36 1200.84 43230.2 15675 294526.2 1.1 2945.26 60 x 60 3600 5 36 1200.84 43230.2 15675 353431.44 1.1 3534.31 60 x 60 3600 4 36 1200.84 43230.2 15675 412336.68 1.1 4123.37 60 x 60 3600 3 36 1200.84 43230.2 15675 471241.92 1.1 4712.42 70 x 70 4900 2 36 1200.84 43230.2 15675 530147.16 1.1 5301.47 70 x 70 4900 1 36 1200.84 43230.2 15675 589052.4 1.1 5890.52 70 x 70 4900 Tiết diện cột biên. Tầng Fstrtải (m2) qstt (kG/m2) Ns (kG) Nd (kG) åNtt (kG) k Fc (cm2) Chọn bxh (cm) Fcchọn (cm2) Mái 0 1200.84 0 0 0 1.1 0 0 x 0 0 10 19.5 1200.84 23416.4 7837.5 31253.88 1.1 312.539 35 x 45 1575 9 19.5 1200.84 23416.4 7837.5 62507.76 1.1 625.078 35 x 45 1575 8 19.5 1200.84 23416.4 7837.5 93761.64 1.1 937.616 35 x 45 1575 7 19.5 1200.84 23416.4 7837.5 125015.52 1.1 1250.16 35 x 45 1575 6 19.5 1200.84 23416.4 7837.5 156269.4 1.1 1562.69 45 x 55 2475 5 19.5 1200.84 23416.4 7837.5 187523.28 1.1 1875.23 45 x 55 2475 4 19.5 1200.84 23416.4 7837.5 218777.16 1.1 2187.77 45 x 55 2475 3 19.5 1200.84 23416.4 7837.5 250031.04 1.1 2500.31 55 x 65 3575 2 19.5 1200.84 23416.4 7837.5 281284.92 1.1 2812.85 55 x 65 3575 1 19.5 1200.84 23416.4 7837.5 312538.8 1.1 3125.39 55 x 65 3575 Tiết diện cột góc. Tầng Fstrtải (m2) qstt (kG/m2) Ns (kG) Nd (kG) åNtt (kG) k Fc (cm2) Chọn bxh (cm) Fcchọn (cm2) Mái 0 1200.84 0 0 0 1.1 0 0 x 0 0 10 13 1200.84 15610.9 3918.75 19529.67 1.1 195.297 25 x 35 875 9 13 1200.84 15610.9 3918.75 39059.34 1.1 390.593 25 x 35 875 8 13 1200.84 15610.9 3918.75 58589.01 1.1 585.89 25 x 35 875 7 13 1200.84 15610.9 3918.75 78118.68 1.1 781.187 25 x 35 875 6 13 1200.84 15610.9 3918.75 97648.35 1.1 976.484 35 x 45 1575 5 13 1200.84 15610.9 3918.75 117178.02 1.1 1171.78 35 x 45 1575 4 13 1200.84 15610.9 3918.75 136707.69 1.1 1367.08 35 x 45 1575 3 13 1200.84 15610.9 3918.75 156237.36 1.1 1562.37 45 x 55 2475 2 13 1200.84 15610.9 3918.75 175767.03 1.1 1757.67 45 x 55 2475 1 13 1200.84 15610.9 3918.75 195296.7 1.1 1952.97 45 x 55 2475 Tính toán nội lực. Để tính toán nội lực khung ta dùng phần mềm Etabs version 9.0.4 để mô hình khung không gian và giải bài toán đàn hồi tuyến tính theo phương pháp phần tử hữu hạn. Dưới đây là một số bước cần chú ý trong quá trình khai báo trên phần mềm. 5.4.1 Định nghĩa vật liệu. Sử dụng bê tông mac 250 cho tất cả các cấu kiện sàn, dầm và cột, Eb = 2.65.106 (T/m2). 5.4.2 Định nghĩa tiết diện. Với các tiết diện sàn, dầm và cột đã được tính toán và chọn sơ bộ ở trên, ta tiến hành khai báo và gán tiến diện vào mô hình. Sau đó tính toán, suất nội lực, tính thép và kiểm tra lại tiết diện đã chọn. 5.4.3 Định nghĩa tải trọng. Khi gán tải vào mô hình ta tiến hành như sau: Đối với TLBT của cấu kiện ta để phần mềm tự tính (Self Weight Multiplier: 1.1). TT: gồm TLBT, lớp hoàn thiện và tường xây. HT: hoạt tải chất đầy GioX: tải trọng gió tĩnh tác dụng theo chiều dương, phương X. GioXX: tải trọng gió tĩnh tác dụng theo chiều âm, phương X. GioY: tải trọng gió tỉnh tác dụng theo chiều dương, phương Y. GioYY: tải trọng gió tỉnh tác dụng theo chiều âm, phương Y. “Trong những nhà cao tầng có tĩnh tải khá lớn so với hoạt tải (g ³ 2p, với g và p là tĩnh tải và hoạt tải trên dầm) và có chiều cao nhà khá lớn thì momen trong cột và dầm do hoạt tải đứng gây ra là khá bé so với những mômen do tĩnh tải và trọng lượng gió gây ra. Lúc này có thể tính gần đúng bằng cách bỏ qua các trường hợp xếp hoạt đứng cách tầng cách nhịp mà gộp toàn bộ thành hoạt tải sàn và tĩnh tải để tính.” Theo trang 16, sách tính toán tiết diện cột bê tông cốt thép của GS Nguyễn Đình Cống. Xác định áp lực gió tĩnh Tầng Chiều cao tầng (m) Cao trình (m) k c Bx (m) By (m) Áp lực gió Đón gió Hút gió Wđ (T) Wh (T) Mái 3.3 36.4 0.943 0.8 0.6 19 27.5 4.120 5.963 Tầng 10 3.3 33.1 0.918 0.8 0.6 19 27.5 8.024 11.614 Tầng 9 3.3 29.8 0.891 0.8 0.6 19 27.5 7.791 11.277 Tầng 8 3.3 26.5 0.862 0.8 0.6 19 27.5 7.540 10.913 Tầng 7 3.3 23.2 0.831 0.8 0.6 19 27.5 7.264 10.514 Tầng 6 3.3 19.9 0.796 0.8 0.6 19 27.5 6.959 10.072 Tầng 5 3.3 16.6 0.757 0.8 0.6 19 27.5 6.614 9.573 Tầng 4 3.3 13.3 0.711 0.8 0.6 19 27.5 6.216 8.997 Tầng 3 3.3 10 0.656 0.8 0.6 19 27.5 5.739 8.307 Tầng 2 3.3 6.7 0.587 0.8 0.6 19 27.5 5.130 7.425 Tầng 1 3.3 3.4 0.485 0.8 0.6 19 27.5 4.243 6.141 5.4.4 Phân tích và giải khung. Sau khi đã khai báo đầy đủ các trường hợp đặt tải, ta tiến hành tổ hợp tải trọng cho các trường hợp phụ (trung gian) và các trường hợp chính. COMB1: TT+HT. COMB2: TT+GIOX. COMB3: TT+GIOXX COMB4: TT+GIOY COMB5: TT+GIOYY COMB6: TT+0.9HT+0.9GIOX COMB7: TT+0.9HT+0.9GIOXX COMB8: TT+0.9HT+0.9GIOY COMB9: TT+0.9HT+0.9GIOYY BAO: COMB1 + COMB2 + COMB3 + COMB4 + COM5 + COMB6 + COMB7 + COMB8 + COMB9. Tính cốt thép. Vì các nhịp và bước cột chênh lệch nhau không nhiều, để đơn giản trong việc tính toán, ta chỉ suất nội lực và tính thép cho hai khung: khung trục C và khung trục 3. Các trục còn lại bố trí tương tự. Mô hình khung không gian. Tính toán cốt thép cột. Cột là cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên, do sự tính toán côt thép của cấu kiện lệch tâm xiên rất phức tạp, nên trong chương này để đơn giản quá trình tính toán và thiên về an toàn ta tính cốt thép cột theo cấu kiện chịu lệch tâm phẳng theo cả hai phương. Mặt bằng lưới cột được định vị trong mô hình Etabs. Đối với cột, ta chỉ lấy kết quả nội lực ở tiết diện hai đầu cột. Do khung tính toán là khung không gian nên ta tính toán cốt thép cột theo cả hai phương X và Y. Ở mỗi phương ta chọn ra 3 cặp nội lực sau ứng với từng cột: Nmax, Mxtư, Mytư. Ntư, Mymax, Mxtư. Ntư, Mytư, Mxmax. Dùng 3 cặp nội lực trên để tính toán cốt thép, sau đó chọn ra diện tích thép tính toán lớn nhất trong 3 cặp để chọn và bố trí cốt thép cho tiết diện. Mặc dù tiết diện chọn ở các tầng có thể giống nhau, nhưng ta vẩn tính toán và ra thép cho từng tầng riêng biệt. Vì các cột được bố trí tương đối đối xứng nên ta chỉ tính thép cho các cột C1, C2, C9 và C16. Độ mãnh của cột ở các tầng được tính theo công thức sau: trong đó: h- chiều cao tiết diện cột; lo- chiều dài tính toán, lo = 0.7H (sơ đồ tính của cột 2 đầu ngàm); H- Chiều cao tầng; Tính toán cốt thép đối xứng cho cột theo lưu đồ sau: e – khoảng cách từ điểm đặt của lực dọc đến trọng tâm của cốt thép chịu kéo. e = eo + 0.5h – a; e’ – khoảng cách từ điểm đặt lực dọc lệch tâm đến trọng tâm của cốt thép chịu nén. e’ = Độ lệch tâm tính toán: eo = eo1+eon; Độ lệch tâm: eo1 = M/N (cm); eon- Độ lệch tâm ngẩu nhiên không nhỏ hơn h/25 và 2cm đối với cột và tấm có chiều dày từ 25cm trở lên Vật liệu sử dụng. Bệ tông mac 250 có: Rn = 110 kG/cm2. Rk = 8.8 kG/cm2. Eb = 2.65.105 kG/cm2. Cốt thép AII có: Ra = R’a = 2800 kG/cm2. Ea = 2,1.106 kG/cm2. Lưu đồ tính toán cốt thép đối xứng cho cột x = Fa=Fa’ = Khôngthỏa Lệch tâm ít Thỏa lệch tâm nhiều Fa= x≤ eo>0.2.ho x = 1.8(eogh-eo) + x = h-(1.8+- 1.4)eo Fa’= x ≥ 0.9ho Fa = Fa = Fa’ = max(Fa,Fa’) Chọn và bố trí thép x2a’ A1= Fa1= Fa2 = Fa=Fa’=max(Fa1, Fa2) Thỏa Không thỏa Thỏa Thỏa Không thỏa Bảng tổ hợp nội lực cột C1. Tầng Ndh (T) Mxdh (T.m) Mydh (T.m) Nmax, Mxtư, Mytư Ntư, Mymax, Mxtư Ntư, Mxtư, Mymax Nmax Mxtư Mytư Ntư Mxmax Mytư Ntư Mxtư Mymax Mái -12.86 0.769 1.005 -14.37 0.774 0.129 -13.32 1.689 1.094 -13.67 0.973 1.573 Tầng 10 -117.32 2.286 4.037 -131.11 1.818 4.976 -117.99 4.956 3.941 -129.23 1.803 6.881 Tầng 9 -175.16 2.16 3.432 -201.19 1.778 4.285 -176.4 6.261 3.292 -197.5 1.747 7.538 Tầng 8 -232.2 1.857 2.418 -270.35 1.63 3.063 -234.06 7.849 2.241 -264.61 1.598 7.905 Tầng 7 -289.8 3.005 4.362 -339.83 2.761 5.37 -292 9.146 4.151 -332.14 2.712 10.078 Tầng 6 -347.5 3.332 3.384 -409.28 3.194 4.267 -349.79 10.818 3.139 -399.75 3.139 10.049 Tầng 5 -404.32 3.012 1.987 -477.77 3 2.599 -406.67 12.569 1.699 -399.7 2.959 10.363 Tầng 4 -461.58 4.34 2.717 -546.43 4.456 3.464 -463.68 12.856 2.454 -456.32 4.29 9.617 Tầng 3 -518.46 4.652 1.904 -614.56 4.847 2.565 -520.09 14.279 1.617 -512.76 4.609 9.672 Tầng 2 -574.53 4.107 0.937 -681.84 4.346 1.399 -575.6 15.854 0.62 -568.32 4.078 10.507 Tầng 1 -631.05 5.714 0.959 -749.37 6.141 1.51 -631.37 17.607 0.669 -624.51 5.695 9.181 Trệt -686.91 5.479 0.438 -816.12 5.88 0.905 -686.4 22.153 0.093 -680.14 5.451 11.512 Hầm -745.03 -3.534 0.866 -885.29 3.527 -0.115 -743.87 26.62 -0.723 -751.97 3.232 -15.179 Qxmax = 6.4 (T), Qymax = 10.54 (T) Bảng tổ hợp nội lực cột C2 Tầng Ndh (T) Mxdh (T.m) Mydh (T.m) Nmax, Mxtư, Mytư Ntư, Mxmax, Mytư Ntư, Mxtư, Mymax Nmax Mxtư Mytư Ntư Mxmax Mytư Ntư Mxtư Mymax Mái -30.96 1.122 -0.262 -35.04 -0.763 -0.345 -33.72 1.984 0.022 -30.99 -0.612 -1.128 Tầng 10 -87.54 -0.37 -0.068 -103.17 0.177 -0.188 -88.31 3.101 -0.106 -87.58 0.335 -2.697 Tầng 9 -144.48 0.62 -0.175 -171.8 0.51 -0.004 -145.89 4.838 0.035 -144.47 0.648 4.363 Tầng 8 -201.25 0.763 -0.145 -240.21 0.754 -0.004 -203.36 6.978 -0.02 -201.28 0.789 5.992 Tầng 7 -259.32 1.263 0.749 -309.98 1.362 0.604 -261.79 7.649 0.693 -259.43 1.311 6.726 Tầng 6 -317.62 1.78 0.509 -379.97 1.953 0.345 -320.14 9.582 0.433 -317.83 1.833 7.721 Tầng 5 -375.36 1.863 -0.146 -449.33 2.087 -0.074 -377.88 11.854 -0.047 -375.7 1.908 8.936 Tầng 4 -434.02 2.84 0.451 -519.54 3.26 0.228 -436.22 11.692 0.438 -434.49 2.899 7.735 Tầng 3 -492.52 3.317 0.177 -589.54 3.788 -0.061 -494.16 13.33 0.149 -493.13 3.378 8.329 Tầng 2 -550.68 3.146 0.069 -659.15 3.596 -0.154 -551.65 15.375 -0.045 -551.46 3.196 9.845 Tầng 1 -609.68 4.41 -0.295 -729.5 5.08 -0.523 -609.77 16.733 -0.279 -608.73 4.349 -8.639 Trệt -668.54 5.188 2.721 -799.67 5.846 2.52 -667.68 22.278 2.56 -669.66 5.235 13.835 Hầm -721.52 -3.589 -1.7 -863.97 3.726 1.308 -719.97 27.162 1.298 -722.79 3.19 16.411 Qxmax = 6.34 (T), Qymax = 11.19 (T) Bảng tổ hợp nội lực cột C9. Tầng Ndh (T) Mxdh (T.m) Mydh (T.m) Nmax, Mxtư, Mytư Ntư, Mxmax, Mytư Ntư, Mxtư, Mymax Nmax Mxtư Mytư Ntư Mxmax Mytư Ntư Mxtư Mymax Mái -11.57 -2.722 -0.361 -12.9 -2.816 -0.328 -12.66 -3.306 -0.323 -11.56 -2.727 -0.697 Tầng 10 -54.17 -3.359 -0.301 -63.11 -3.422 -0.243 -53.52 -4.174 -0.271 -54.16 -3.362 -0.715 Tầng 9 -97 -3.094 -0.253 -113.61 -3.117 -0.195 -95.36 -4.501 -0.206 -96.99 -3.097 -0.901 Tầng 8 -140.08 -2.145 -0.196 -164.78 -0.499 -0.205 -136.93 -3.943 -0.135 -140.07 -2.147 -1.037 Tầng 7 -183.53 -4.528 -0.512 -217.18 -1.646 -0.516 -178.19 -7.562 -0.322 -183.51 -4.536 -2.798 Tầng 6 -227.47 -3.776 -0.505 -270.74 -0.294 -0.562 -219.38 -7.412 -0.283 -227.44 -3.782 -3.151 Tầng 5 -272.25 -2.508 -0.442 -325.67 1.37 -0.543 -260.88 -6.572 -0.209 -272.21 -2.512 -3.254 Tầng 4 -318.58 -3.561 -0.718 -382.72 1.072 -0.836 -303.5 -8.218 -0.326 -318.53 -3.568 -5.373 Tầng 3 -365.27 -2.965 -0.71 -440.53 2.165 -0.886 -346.18 -8.134 -0.299 -365.22 -2.969 -5.617 Tầng 2 -412.49 -1.783 -0.548 -499.22 3.83 -0.762 -389 -7.531 -0.155 -412.43 -1.786 -5.432 Tầng 1 -461.13 -3.133 -1.09 -559.55 3.296 -1.366 -433.09 -9.657 -0.541 -461.06 -3.134 -7.706 Trệt -510.31 2.586 0.766 -620.33 11.3 0.502 -620.33 11.3 0.502 -510.38 2.587 6.9 Hầm -537.13 -5.125 -1.104 -654.74 20.837 0.258 -572.77 20.982 0.183 -537.2 4.49 9.493 Qxmax = 5.14 (T), Qymax = 13.27 (T) Bảng tổ hợp nội lực cột C16. Tầng Ndh (T) Mxdh (T.m) Mydh (T.m) Nmax, Mxtư, Mytư Ntư, Mxmax, Mytư Ntư, Mxtư, Mymax Nmax Mxtư Mytư Ntư Mxmax Mytư Ntư Mxtư Mymax Tầng 10 -87.3 0.684 1.31 -94.3 0.305 1.211 -87.68 1.737 1.299 -87.06 0.651 1.702 Tầng 9 -128.29 0.335 1.143 -142.34 -0.033 1.037 -128.88 1.935 1.125 -127.53 0.301 1.784 Tầng 8 -170.3 -0.1 0.82 -191.44 -0.303 0.713 -188.88 -2.059 0.742 -168.72 -0.014 1.63 Tầng 7 -213.32 0.137 2.574 -241.76 -0.815 2.153 -238.36 -4.321 2.236 -210.56 -0.122 4.542 Tầng 6 -256.05 0.446 1.919 -292.13 -0.056 -0.554 -257.01 5.034 1.869 -251.76 0.359 4.211 Tầng 5 -298.87 0.672 1.09 -343.13 0.351 -1.445 -300.1 5.617 1.032 -292.79 0.6 3.493 Tầng 4 -342.4 1.423 1.715 -395.11 0.983 -2.06 -343.53 8.542 1.635 -334.27 1.297 5.013 Tầng 3 -385.99 1.738 1.032 -447.37 1.376 -2.957 -386.72 9.373 0.946 -375.6 1.621 4.56 Tầng 2 -429.7 1.635 -0.394 -499.89 1.407 -3.69 -429.96 9.385 0.171 -416.86 1.548 3.891 Tầng 1 -474.42 3.006 0.763 -553.53 2.741 -4.058 -473.88 13.093 0.646 -459 2.883 4.935 Trệt -519.44 1.596 -4.162 -607.49 1.417 -9.351 -517.97 11.826 -4.236 -607.49 1.417 -9.351 Hầm -549.69 -0.834 7.411 -644.05 0.597 -14.742 -547.56 17.406 -6.216 -644.05 0.597 -14.742 Qxmax = 2.23 (T), Qymax = 7.81 (T) Tính toán cốt thép đối xứng cột C1 (cốt thép bố trí theo chu vi). Tầng b (cm) h (cm) Ndh (T) Mxdh (T.m) Mydh (T.m) N (t) Mx (T.m) My (T.m) mgt (%) Fa=F'a (cm2) Chọn Fa=F'a (cm2) m (%) Mái 40 40 12.86 0.77 1.01 13.3 1.7 1.1 0.8 0.54 4f12 4.52 0.28 13.7 1.0 1.6 0.8 0.73 4f12 4.52 0.28 Tầng 10 40 40 117.32 2.29 4.04 131.1 1.8 5.0 0.5 0.70 4f14 6.16 0.38 129.2 1.8 6.9 0.5 3.78 4f14 6.16 0.38 Tầng 9 40 40 175.16 2.16 3.43 179.3 6.5 3.1 1.5 12.22 4f25 19.64 1.23 197.5 1.7 7.5 1.5 18.37 4f25 19.64 1.23 Tầng 8 50 50 232.20 1.86 2.42 176.4 6.3 3.3 0.2 5.10 4f22 15.20 0.61 264.6 1.6 7.9 0.2 9.98 4f22 15.20 0.61 Tầng 7 50 50 289.80 3.01 4.36 270.4 1.6 3.1 1 19.84 7f22 26.61 1.06 332.1 2.7 10.1 1 25.22 7f22 26.61 1.06 Tầng 6 50 50 347.50 3.33 3.38 339.8 2.8 5.4 2 33.92 7f25 34.36 1.37 399.8 3.1 10.0 2 38.52 7f25 34.36 1.37 Tầng 5 60 60 404.32 3.01 1.99 477.8 3.0 2.6 1 24.60 7f25 34.36 0.95 477.8 3.0 2.6 1 24.31 7f25 34.36 0.95 Tầng 4 60 60 461.58 4.34 2.72 546.4 4.5 3.5 2 39.11 7f28 43.11 1.20 546.4 4.5 3.5 2 38.38 7f28 43.11 1.20 Tầng 3 70 70 518.46 4.65 1.90 614.6 4.8 2.6 1 26.27 7f25 34.36 0.70 614.6 4.8 2.6 1 24.88 7f25 34.36 0.70 Tầng 2 70 70 574.53 4.11 0.94 681.8 4.3 1.4 1.5 39.11 7f28 43.11 0.88 681.8 4.3 1.4 1.5 37.33 7f28 43.11 0.88 Tầng 1 75 75 631.05 5.71 0.96 749.4 6.1 1.5 1 38.74 7f28 43.11 0.77 749.4 6.1 1.5 1 36.14 7f28 43.11 0.77 Trệt 75 75 686.91 5.48 0.44 816.1 5.9 0.9 1.5 49.26 7f30 49.48 0.88 816.1 5.9 0.9 1.5 48.83 7f30 49.48 0.88 Hầm 80 80 745.03 3.53 0.87 885.3 3.5 0.1 1.5 48.28 7f30 49.48 0.77 885.3 3.5 0.1 1.5 46.52 7f30 49.48 0.77 Tính toán cốt thép đối xứng cột C2 (cốt thép bố trí theo chu vi). Tầng b (cm) h (cm) Ndh (T) Mxdh (T.m) Mydh (T.m) N (t) Mx (T.m) My (T.m) mgt (%) Fa=F'a (cm2) Chọn Fa=F'a (cm2) m (%) Mái 40 40 30.96 1.12 0.26 33.7 2.0 0.0 0.8 0.89 4f12 4.52 0.28 31.0 0.6 1.1 0.8 0.25 4f12 4.52 0.28 Tầng 10 40 40 87.54 0.37 0.07 103.2 0.2 0.2 0.5 0.70 4f14 6.16 0.38 103.2 0.2 0.2 0.5 0.70 4f14 6.16 0.38 Tầng 9 40 40 144.48 0.62 0.18 145.9 4.8 0.0 0.5 4.09 4f14 6.16 0.38 171.8 0.5 0.0 0.5 3.10 4f14 6.16 0.38 Tầng 8 50 50 201.25 0.76 0.15 240.2 0.8 0.0 0.5 12.13 4f22 15.20 0.61 240.2 0.8 0.0 0.5 14.95 4f22 15.20 0.61 Tầng 7 50 50 259.32 1.26 0.75 310.0 1.4 0.6 1 12.65 7f18 15.27 0.61 310.0 1.4 0.6 1 11.98 7f18 15.27 0.61 Tầng 6 50 50 317.62 1.78 0.51 380.0 2.0 0.3 1.25 26.03 7f22 26.61 1.06 380.0 2.0 0.3 1.25 25.54 7f22 26.61 1.06 Tầng 5 60 60 375.36 1.86 0.15 449.3 2.1 0.1 1 18.35 7f20 21.99 0.61 449.3 2.1 0.1 1 16.91 7f20 21.99 0.61 Tầng 4 60 60 434.02 2.84 0.45 519.5 3.3 0.2 0.75 33.03 7f25 34.36 0.95 519.5 3.3 0.2 0.75 30.82 7f25 34.36 0.95 Tầng 3 70 70 492.52 3.32 0.18 589.5 3.8 0.1 0.5 20.76 7f20 21.99 0.70 589.5 3.8 0.1 0.5 18.51 7f20 21.99 0.70 Tầng 2 70 70 550.68 3.15 0.07 659.2 3.6 0.2 1.5 34.21 7f25 34.36 0.70 659.2 3.6 0.2 1.5 32.17 7f25 34.36 0.70 Tầng 1 75 75 609.68 4.41 0.30 729.5 5.1 0.5 1 34.25 7f25 34.36 0.61 729.5 5.1 0.5 1 31.71 7f25 34.36 0.61 Trệt 75 75 668.54 5.19 2.72 799.7 5.8 2.5 1.5 48.38 7f30 49.48 0.88 799.7 5.8 2.5 1.5 46.51 7f30 49.48 0.88 Hầm 80 80 721.52 3.59 1.70 864.0 3.7 1.3 1 44.25 7f30 49.48 0.77 864.0 3.7 1.3 1 42.99 7f30 49.48 0.77 Tính toán cốt thép đối xứng cột C9 (cốt thép bố trí theo chu vi). Tầng b (cm) h (cm) Ndh (T) Mxdh (T.m) Mydh (T.m) N (t) Mx (T.m) My (T.m) mgt (%) Fa=F'a (cm2) Chọn Fa=F'a (cm2) m (%) Mái 30 40 11.57 2.72 0.36 12.9 2.8 0.3 0.5 0.90 4f12 4.52 0.38 12.9 2.8 0.3 0.5 0.6 4f12 4.52 0.38 Tầng 10 30 40 54.17 3.36 0.30 53.5 4.2 0.3 0.5 9.56 4f18 10.18 0.85 53.5 4.2 0.3 0.5 9.56 4f18 10.18 0.85 Tầng 9 30 40 97.00 3.09 0.25 113.6 3.1 0.2 0.5 3.06 4f18 10.18 0.85 113.6 3.1 0.2 0.5 0.53 4f18 10.18 0.85 Tầng 8 35 45 140.08 2.15 0.20 164.8 0.5 0.2 0.5 2.03 4f20 12.57 0.80 164.8 0.5 0.2 0.5 0.70 4f20 12.57 0.80 Tầng 7 35 45 183.53 4.53 0.51 217.2 1.6 0.5 1.5 12.49 4f20 12.57 0.80 217.2 1.6 0.5 1.5 7.84 4f20 12.57 0.80 Tầng 6 35 45 227.47 3.78 0.51 270.7 0.3 0.6 1 17.41 4f25 19.64 1.25 270.7 0.3 0.6 1 17.41 4f25 19.64 1.25 Tầng 5 45 55 272.25 2.51 0.44 325.7 1.4 0.5 0.5 9.54 4f25 19.64 0.79 325.7 1.4 0.5 0.5 9.54 4f25 19.64 0.79 Tầng 4 45 55 318.58 3.56 0.72 382.7 1.1 0.8 1.5 19.10 4f25 19.64 0.79 382.7 1.1 0.8 1.5 19.10 4f25 19.64 0.79 Tầng 3 50 60 365.27 2.97 0.71 440.5 2.2 0.9 1 19.74 7f20 21.99 0.73 440.5 2.2 0.9 1 19.74 7f20 21.99 0.73 Tầng 2 50 60 412.49 1.78 0.55 499.2 3.8 0.8 1 30.22 7f25 34.64 1.15 499.2 3.8 0.8 1 30.22 7f25 34.64 1.15 Tầng 1 55 65 461.13 3.13 1.09 559.6 3.3 1.4 1 29.70 7f25 34.64 0.97 559.6 3.3 1.4 1 29.70 7f25 34.64 0.97 Trệt 55 65 510.31 2.59 0.77 620.3 11.3 0.5 2 40.55 7f28 43.11 1.21 620.3 11.3 0.5 2 40.55 7f28 43.11 1.21 Hầm 60 70 537.13 5.13 1.10 654.7 20.8 0.3 1.5 34.42 7f28 43.11 1.03 654.7 20.8 0.3 1.5 34.42 7f28 43.11 1.03 Tính toán cốt thép đối xứng cột C16 (cốt thép bố trí theo chu vi). Tầng b (cm) h (cm) Ndh (T) Mxdh (T.m) Mydh (T.m) N (t) Mx (T.m) My (T.m) mgt (%) Fa=F'a (cm2) Chọn Fa=F'a (cm2) m (%) Tầng 10 30 40 87.3 0.684 1.31 94.3 0.3 1.2 0.5 0.53 4f12 4.52 0.38 94.3 0.3 1.2 0.5 0.53 4f12 4.52 0.38 Tầng 9 30 40 128.3 0.335 1.143 142.3 0.0 1.0 0.5 1.85 4f18 10.18 0.85 142.3 0.0 1.0 0.5 1.85 4f18 10.18 0.85 Tầng 8 35 45 170.3 0.1 0.82 191.4 0.3 0.7 0.5 3.25 4f20 12.57 0.80 191.4 0.3 0.7 0.5 3.25 4f20 12.57 0.80 Tầng 7 35 45 213.3 0.137 2.574 241.8 0.8 2.2 0.5 12.23 4f20 12.57 0.80 241.8 0.8 2.2 0.5 12.23 4f20 12.57 0.80 Tầng 6 35 45 256.1 0.446 1.919 292.1 0.1 0.6 2 18.79 4f25 19.64 1.25 292.1 0.1 0.6 2 18.79 4f25 19.64 1.25 Tầng 5 45 55 298.9 0.672 1.09 343.1 0.4 1.4 0.5 12.66 4f25 19.64 0.79 343.1 0.4 1.4 0.5 12.66 4f25 19.64 0.79 Tầng 4 45 55 342.4 1.423 1.715 395.1 1.0 2.1 0.5 19.36 4f25 19.64 0.79 395.1 1.0 2.1 0.5 19.36 4f25 19.64 0.79 Tầng 3 50 60 386 1.738 1.032 447.4 1.4 3.0 0.5 20.96 7f25 34.64 1.15 447.4 1.4 3.0 0.5 20.96 7f25 34.64 1.15 Tầng 2 50 60 429.7 1.635 0.394 499.9 1.4 3.7 1 30.34 7f25 34.64 1.15 499.9 1.4 3.7 1 30.34 7f25 34.64 1.15 Tầng 1 55 65 474.4 3.006 0.763 553.5 2.7 4.1 0.5 28.62 7f25 34.64 0.97 553.5 2.7 4.1 0.5 28.62 7f25 34.64 0.97 Trệt 55 65 519.4 1.596 4.162 607.5 1.4 9.4 2 38.26 7f28 43.11 1.21 607.5 1.4 9.4 2 38.26 7f28 43.11 1.21 Hầm 60 70 549.7 0.834 7.411 644.1 0.6 14.7 1.5 32.51 7f28 43.11 1.03 644.1 0.6 14.7 1.5 32.51 7f28 43.11 1.03 Tính toán cốt đai Lực cắt lớn nhất tại chân cột BIÊN: Qmax = 13270 KG Khả năng chịu cắt của cột: Q1 = k1.Rk.b.ho = 0.6x8.8x60x65 = 20592 KG Vậy cốt đai cột được bố trí theo cấu tạo. f8a100 Lực cắt lớn nhất tại chân cột GIỮA: Qmax = 11190 KG Khả năng chịu cắt của cột: Q1 = k1.Rk.b.ho = 0.6x8.8x70x65 = 24024 KG Vậy cốt đai cột được bố trí theo cấu tạo. f8a100 Tính toán cốt thép dầm. Đối với từng phần tử, ta xác định nội lực tại ba tiết diện: hai gối và nhịp. Mmax: dùng tính toán cốt thép ở nhịp. Mmin: dùng tính toán cốt thép ở gối. Qmax: dùng tính toán cốt đai. Khi tính toán cốt thép ở nhịp ứng với giá trị mômen dương, tiết diện tính toán là tiết diện chử T (bản cánh chịu nén). Ta cần xác định vị trí trục trung hòa đi qua sườn hay qua cánh. Nếu M<Mc, thì trục trung hòa qua cánh, tính theo tiết diện hình chử nhật lớn b’cxh. Nếu M>Mc, thì trục trung hòa đi qua sườn, tính theo tiết diện hình chử nhật bxh. Mc = Rnb’ch’c(h0-h’c/2). Giả thiết a = 4cm, tính h0 = h – a. , Kiểm tra mmin £ m £ mmax mmin=0.05%, mmax= aRn/Ra m = Fa/bh0. Kết quả tính toán được lập thành bảng sau. Tổ hợp nội lực dầm D1. Trục 1- 2 - 3 Tầng Trục 1-2 (B16) Trục 2-3 (B50) Mgối (t.m) Mnhịp (t.m) Q (t) Mgối (t.m) Mnhịp (t.m) Q (t) Mái 14.77 10.32 10.1 Tầng 10 27.67 7.88 14 21.98 8.95 13.29 Tầng 9 29.9 7.9 14.01 22.49 9.47 13.21 Tầng 8 29.37 8.57 13.28 23.92 9.49 13.59 Tầng 7 29.65 8.9 13 25.32 9.86 13.46 Tầng 6 30.25 9.13 12.79 26.15 10.04 13.51 Tầng 5 29.37 9.48 13.27 26.74 10.05 13.91 Tầng 4 28.59 9.5 13.74 26.84 10.19 13.82 Tầng 3 28.18 9.5 14.11 26.81 10.25 13.8 Tầng 2 27.34 9.5 14.64 27.14 10.24 14.07 Tầng 1 26.17 9.54 15.13 26.7 10.29 14.06 Trệt 24.58 9.37 15.59 26.08 10.26 14.03 Trục 3 - 4 - 5 Tầng Trục 3-4 (B18,B19) Trục 4-5 (B20) Mgối (t.m) Mnhịp (t.m) Q (t) Mgối (t.m) Mnhịp (t.m) Q (t) Mái 14.63 7.33 9.67 Tầng 10 30.33 17.19 18.64 30.93 1.13 17.01 Tầng 9 31.12 17.23 19.28 32.65 2.36 17.82 Tầng 8 31.9 17.35 19.8 31.67 3.05 17.56 Tầng 7 32.32 17.42 20.09 31.65 5.25 18.36 Tầng 6 32.7 17.49 20.33 32.15 6.48 19.02 Tầng 5 33.36 17.4 20.7 32.65 8.34 19.69 Tầng 4 32.83 17.45 20.72 31.29 9.17 19.64 Tầng 3 32.67 17.42 20.7 30.44 9.71 19.58 Tầng 2 32.76 17.44 21.01 28.88 9.68 19 Tầng 1 32.297 17.36 20.94 27.08 10.19 18.57 Trệt 31.35 17.39 20.91 25.48 10.02 17.97 Tổ hợp nội lực dầm D2. Tầng Trục D-C (B51) Trục C-B (B50) Trục B-A (B45) Mgối (t.m) Mnhịp (t.m) Q (t) Mgối (t.m) Mnhịp (t.m) Q (t) Mgối (t.m) Mnhịp (t.m) Q (t) Mái 11.64 4.6 8.51 10.52 1.6 6.08 11.22 6.06 7.4 Tầng 10 18.93 2.6 12.47 17.76 8.64 14.31 17.48 3.71 8.06 Tầng 9 19.4 3.1 12.8 19.17 8.8 14.96 17.81 4.06 7.51 Tầng 8 19.71 3.3 12.94 20.24 9.04 15.48 18.16 4.02 8.17 Tầng 7 20.04 4.06 13.48 21.15 9.07 15.94 18.44 5.26 8.54 Tầng 6 20.53 4.45 13.91 21.93 9.01 16.25 18.9 6 8.93 Tầng 5 20.5 4.45 13.88 22.8 9.4 16.67 18.98 5.86 9.72 Tầng 4 20.04 4.78 13.88 23.29 9.45 16.9 18.54 6.32 10.32 Tầng 3 19.85 4.94 13.89 23.63 9.47 17.05 18.34 6.55 10.73 Tầng 2 19.773 4.91 13.84 24.14 9.71 17.31 18.39 6.46 11.31 Tầng 1 18.93 5.05 13.58 24.21 9.66 17.36 17.66 6.46 11.72 Trệt 17.84 5.03 13.11 23.81 9.51 17.22 16.65 6.32 11.9 Kết quả tính toán thép dầm D1, trục 1 – 2. TẦNG VỊ TRÍ M (T.m) b (cm) h (cm) h'c (cm) b'c (cm) M'c (T.m) A a Fatt (cm2) mtt % f(mm) Fac (cm2) mc % KL Tầng 10 Gối 27.67 30 60 12 30 21.38 0.233 0.269 19.031 1.057 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 7.88 30 60 12 174 124.03 0.011 0.012 4.718 0.262 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 9 Gối 29.9 30 60 12 30 21.38 0.252 0.295 20.880 1.160 3f25+2f22 21.874 1.215 Thỏa Nhịp 7.9 30 60 12 174 124.03 0.011 0.012 4.730 0.263 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 8 Gối 29.37 30 60 12 30 21.38 0.247 0.289 20.435 1.135 3f25+2f22 21.874 1.215 Thỏa Nhịp 8.57 30 60 12 174 124.03 0.012 0.013 5.133 0.285 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 7 Gối 29.65 30 60 12 30 21.38 0.250 0.292 20.670 1.148 3f25+2f22 21.874 1.215 Thỏa Nhịp 8.9 30 60 12 174 124.03 0.013 0.013 5.332 0.296 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 6 Gối 30.25 30 60 12 30 21.38 0.255 0.299 21.177 1.176 3f25+2f22 21.874 1.215 Thỏa Nhịp 9.13 30 60 12 174 124.03 0.013 0.013 5.471 0.304 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 5 Gối 29.37 30 60 12 30 21.38 0.247 0.289 20.435 1.135 3f25+2f22 21.874 1.215 Thỏa Nhịp 9.48 30 60 12 174 124.03 0.014 0.014 5.682 0.316 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 4 Gối 28.59 30 60 12 30 21.38 0.241 0.280 18.905 1.099 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 9.5 30 60 12 174 124.03 0.014 0.014 5.694 0.316 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 3 Gối 28.18 30 60 12 30 21.38 0.237 0.275 18.545 1.080 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 9.5 30 60 12 174 124.03 0.014 0.014 5.694 0.316 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 2 Gối 27.34 30 60 12 30 21.38 0.230 0.265 18.763 1.042 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 9.5 30 60 12 174 124.03 0.014 0.014 5.694 0.316 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 1 Gối 26.17 30 60 12 30 21.38 0.220 0.252 17.824 0.990 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 9.54 30 60 12 174 124.03 0.014 0.014 5.718 0.318 3f18 7.635 0.424 Thỏa Trệt Gối 24.58 30 60 12 30 21.38 0.207 0.234 16.573 0.921 3f22+2f20 17.687 0.983 Thỏa Nhịp 9.37 30 60 12 174 124.03 0.014 0.014 5.616 0.312 3f16 6.033 0.335 Thỏa Hầm Gối 23.67 30 60 12 174 124.03 0.034 0.035 14.340 0.797 5f20 15.710 0.873 Thỏa Nhịp 10.458 30 60 12 174 124.03 0.015 0.015 6.015 0.348 3f16 6.033 0.335 Thỏa Kết quả tính toán thép dầm D1, trục 2 – 3. TẦNG VỊ TRÍ M (T.m) b (cm) h (cm) h'c (cm) b'c (cm) M'c (T.m) A a Fatt (cm2) mtt % f(mm) Fac (cm2) mc % KL Mái Gối 14.65 30 60 12 30 21.38 0.123 0.132 9.337 0.519 3f20 9.426 0.524 Thỏa Nhịp 7.35 30 60 12 174 124.03 0.011 0.011 4.399 0.244 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 10 Gối 21.98 30 60 12 30 21.38 0.185 0.206 14.588 0.810 4f22 15.204 0.845 Thỏa Nhịp 8.95 30 60 12 174 124.03 0.013 0.013 5.362 0.298 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 9 Gối 22.49 30 60 12 30 21.38 0.189 0.212 14.972 0.832 4f22 15.204 0.845 Thỏa Nhịp 9.47 30 60 12 174 124.03 0.014 0.014 5.676 0.315 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 8 Gối 23.92 30 60 12 30 21.38 0.201 0.227 16.062 0.892 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 9.49 30 60 12 174 124.03 0.014 0.014 5.688 0.316 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 7 Gối 25.32 30 60 12 30 21.38 0.213 0.243 17.151 0.953 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 9.86 30 60 12 174 124.03 0.014 0.014 5.912 0.328 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 6 Gối 26.15 30 60 12 30 21.38 0.220 0.252 17.808 0.989 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 10.04 30 60 12 174 124.03 0.015 0.015 6.020 0.334 3f18 6.033 0.335 Thỏa Tầng 5 Gối 26.74 30 60 12 30 21.38 0.225 0.258 18.279 1.016 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 10.05 30 60 12 174 124.03 0.015 0.015 6.026 0.335 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 4 Gối 26.84 30 60 12 30 21.38 0.226 0.260 18.360 1.020 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 10.19 30 60 12 174 124.03 0.015 0.015 6.111 0.340 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 3 Gối 26.81 30 60 12 30 21.38 0.226 0.259 18.335 1.019 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 10.25 30 60 12 174 124.03 0.015 0.015 6.147 0.342 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 2 Gối 27.14 30 60 12 30 21.38 0.228 0.263 18.601 1.033 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 10.24 30 60 12 174 124.03 0.015 0.015 6.141 0.341 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 1 Gối 26.7 30 60 12 30 21.38 0.225 0.258 18.247 1.014 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 10.29 30 60 12 174 124.03 0.015 0.015 6.171 0.343 3f18 7.635 0.424 Thỏa Trệt Gối 26.08 30 60 12 30 21.38 0.220 0.251 17.752 0.986 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 10.26 30 60 12 174 124.03 0.015 0.015 6.153 0.342 2f16+1f18 6.567 0.365 Thỏa Hầm Gối 23.52 30 60 12 174 124.03 0.034 0.035 14.247 0.792 5f20 15.710 0.873 Thỏa Nhịp 10.48 30 60 12 174 124.03 0.015 0.015 6.286 0.349 3f16 6.033 0.335 Thỏa Kết quả tính toán thép dầm D1, trục 3 – 4. TẦNG VỊ TRÍ M (T.m) b (cm) h (cm) h'c (cm) b'c (cm) M'c (T.m) A a Fatt (cm2) mtt % f(mm) Fac (cm2) mc % KL Mái Gối 14.63 30 60 12 30 21.38 0.123 0.132 9.323 0.518 3f20 9.426 0.524 Thỏa Nhịp 7.33 30 60 12 174 124.03 0.011 0.011 4.387 0.244 2f18 5.090 0.283 Thỏa Tầng 10 Gối 30.33 30 60 12 30 21.38 0.255 0.300 21.245 1.180 3f25+2f22 22.329 1.241 Thỏa Nhịp 17.19 30 60 12 174 124.03 0.025 0.025 10.363 0.576 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Tầng 9 Gối 31.12 30 60 12 30 21.38 0.262 0.310 21.922 1.218 5f25 24.545 1.364 Thỏa Nhịp 17.23 30 60 12 174 124.03 0.025 0.025 10.387 0.577 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Tầng 8 Gối 31.9 30 60 12 30 21.38 0.269 0.320 22.599 1.256 5f25 24.545 1.364 Thỏa Nhịp 17.35 30 60 12 174 124.03 0.025 0.026 10.461 0.581 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Tầng 7 Gối 32.32 30 60 12 30 21.38 0.272 0.325 22.968 1.276 5f25 24.545 1.364 Thỏa Nhịp 17.42 30 60 12 174 124.03 0.025 0.026 10.504 0.584 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Tầng 6 Gối 32.7 30 60 12 30 21.38 0.275 0.330 23.304 1.295 5f25 24.545 1.364 Thỏa Nhịp 17.49 30 60 12 174 124.03 0.025 0.026 10.546 0.586 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Tầng 5 Gối 33.36 30 60 12 30 21.38 0.281 0.338 23.894 1.327 5f25 24.545 1.364 Thỏa Nhịp 17.4 30 60 12 174 124.03 0.025 0.026 10.491 0.583 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Tầng 4 Gối 32.83 30 60 12 30 21.38 0.276 0.331 22.301 1.301 3f25+2f22 22.329 1.241 Thỏa Nhịp 17.45 30 60 12 174 124.03 0.025 0.026 10.522 0.585 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Tầng 3 Gối 32.67 30 60 12 30 21.38 0.275 0.329 22.156 1.293 3f25+2f22 22.329 1.241 Thỏa Nhịp 17.42 30 60 12 174 124.03 0.025 0.026 10.504 0.584 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Tầng 2 Gối 32.76 30 60 12 30 21.38 0.276 0.330 22.107 1.298 3f25+2f22 22.329 1.241 Thỏa Nhịp 17.44 30 60 12 174 124.03 0.025 0.026 10.516 0.584 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Tầng 1 Gối 32.29 30 60 12 30 21.38 0.272 0.324 21.942 1.275 3f25+2f22 22.329 1.241 Thỏa Nhịp 17.36 30 60 12 174 124.03 0.025 0.026 10.467 0.581 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Trệt Gối 31.35 30 60 12 30 21.38 0.264 0.313 21.721 1.229 3f25+2f22 22.329 1.241 Thỏa Nhịp 17.39 30 60 12 174 124.03 0.025 0.026 10.485 0.583 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Hầm Gối 31.1 30 60 12 174 124.03 0.045 0.046 18.950 1.053 3f22+2f20 17.687 0.983 Thỏa Nhịp 17.25 30 60 12 174 124.03 0.025 0.025 10.400 0.578 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Kết quả tính toán thép dầm D1, trục 4 – 5. TẦNG VỊ TRÍ M (T.m) b (cm) h (cm) h'c (cm) b'c (cm) M'c (T.m) A a Fatt (cm2) mtt % f(mm) Fac (cm2) mc % KL Tầng 10 Gối 30.93 30 60 12 30 21.38 0.260 0.308 21.758 1.209 3f25+2f22 22.329 1.241 Thỏa Nhịp 1.13 30 60 12 174 124.03 0.002 0.002 0.673 0.037 2f20 6.284 0.349 Thỏa Tầng 9 Gối 32.65 30 60 12 30 21.38 0.275 0.329 23.260 1.292 5f25 24.545 1.364 Thỏa Nhịp 2.36 30 60 12 174 124.03 0.003 0.003 1.407 0.078 2f20 6.284 0.349 Thỏa Tầng 8 Gối 31.67 30 60 12 30 21.38 0.267 0.317 22.399 1.244 5f25 24.545 1.364 Thỏa Nhịp 3.05 30 60 12 174 124.03 0.004 0.004 1.820 0.101 2f20 6.284 0.349 Thỏa Tầng 7 Gối 31.65 30 60 12 30 21.38 0.266 0.317 22.381 1.243 5f25 24.545 1.364 Thỏa Nhịp 5.25 30 60 12 174 124.03 0.008 0.008 3.137 0.174 2f20 6.284 0.349 Thỏa Tầng 6 Gối 32.15 30 60 12 30 21.38 0.271 0.323 22.819 1.268 5f25 24.545 1.364 Thỏa Nhịp 6.48 30 60 12 174 124.03 0.009 0.009 3.875 0.215 2f20 6.284 0.349 Thỏa Tầng 5 Gối 32.65 30 60 12 30 21.38 0.275 0.329 23.260 1.292 5f25 24.545 1.364 Thỏa Nhịp 8.34 30 60 12 174 124.03 0.012 0.012 4.995 0.277 2f20 6.284 0.349 Thỏa Tầng 4 Gối 31.29 30 60 12 30 21.38 0.263 0.312 22.069 1.226 3f25+2f22 22.329 1.241 Thỏa Nhịp 9.17 30 60 12 174 124.03 0.013 0.013 5.495 0.305 2f20 6.284 0.349 Thỏa Tầng 3 Gối 30.44 30 60 12 30 21.38 0.256 0.302 21.339 1.185 3f25+2f22 22.329 1.241 Thỏa Nhịp 9.71 30 60 12 174 124.03 0.014 0.014 5.821 0.323 2f20 6.284 0.349 Thỏa Tầng 2 Gối 28.88 30 60 12 30 21.38 0.243 0.283 20.026 1.113 3f25+2f22 22.329 1.241 Thỏa Nhịp 9.68 30 60 12 174 124.03 0.014 0.014 5.803 0.322 2f20 6.284 0.349 Thỏa Tầng 1 Gối 27.08 30 60 12 30 21.38 0.228 0.262 18.553 1.031 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 10.19 30 60 12 174 124.03 0.015 0.015 6.111 0.340 2f20 6.284 0.349 Thỏa Trệt Gối 25.48 30 60 12 30 21.38 0.214 0.244 17.277 0.960 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 10.02 30 60 12 174 124.03 0.015 0.015 6.008 0.334 2f20 6.284 0.349 Thỏa Hầm Gối 25.52 30 60 12 174 124.03 0.037 0.038 15.483 0.860 5f20 15.710 0.873 Thỏa Nhịp 12.045 30 60 12 174 124.03 0.017 0.018 6.233 0.402 2f20 6.284 0.349 Thỏa Kết quả tính toán thép dầm D2, trục D – C. TẦNG VỊ TRÍ M (T.m) b (cm) h (cm) h'c (cm) b'c (cm) M'c (T.m) A a Fatt (cm2) mtt % f(mm) Fac (cm2) mc % KL Mái Gối 11.64 25 50 12 25 14.52 0.169 0.187 9.171 0.734 5f16 10.055 0.804 Thỏa Nhịp 4.6 25 50 12 169 98.16 0.010 0.010 3.302 0.264 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 10 Gối 18.93 25 50 12 25 14.52 0.275 0.330 16.190 1.295 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 2.6 25 50 12 169 98.16 0.006 0.006 1.862 0.149 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 9 Gối 19.4 25 50 12 25 14.52 0.282 0.340 16.695 1.336 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 3.1 25 50 12 169 98.16 0.007 0.007 2.222 0.178 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 8 Gối 19.71 25 50 12 25 14.52 0.287 0.347 17.012 1.363 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 3.3 25 50 12 169 98.16 0.007 0.007 2.366 0.189 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 7 Gối 20.04 25 50 12 25 14.52 0.291 0.354 17.395 1.392 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 4.06 25 50 12 169 98.16 0.009 0.009 2.913 0.233 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 6 Gối 20.53 25 50 12 25 14.52 0.299 0.365 17.942 1.435 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 4.45 25 50 12 169 98.16 0.010 0.010 3.194 0.256 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 5 Gối 20.5 25 50 12 25 14.52 0.298 0.365 17.908 1.433 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 4.45 25 50 12 169 98.16 0.010 0.010 3.194 0.256 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 4 Gối 20.04 25 50 12 25 14.52 0.291 0.354 17.395 1.392 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 4.78 25 50 12 169 98.16 0.010 0.010 3.432 0.275 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 3 Gối 19.85 25 50 12 25 14.52 0.289 0.350 17.186 1.375 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 4.94 25 50 12 169 98.16 0.011 0.011 3.548 0.284 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 2 Gối 19.77 25 50 12 25 14.52 0.288 0.348 17.098 1.368 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 4.91 25 50 12 169 98.16 0.011 0.011 3.526 0.282 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 1 Gối 18.93 25 50 12 25 14.52 0.275 0.330 16.190 1.295 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 5.05 25 50 12 169 98.16 0.011 0.011 3.627 0.290 2f18 5.090 0.407 Thỏa Trệt Gối 17.84 25 50 12 25 14.52 0.259 0.306 15.049 1.204 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 5.03 25 50 12 169 98.16 0.011 0.011 3.613 0.289 2f18 5.090 0.407 Thỏa Hầm Gối 17.84 25 50 12 169 98.16 0.038 0.039 12.997 1.040 5f18 12.725 1.018 Thỏa Nhịp 5.03 25 50 12 25 14.52 0.073 0.076 3.735 0.299 2f18 5.090 0.407 Thỏa Kết quả tính toán thép dầm D2, trục C – B. TẦNG VỊ TRÍ M (T.m) b (cm) h (cm) h'c (cm) b'c (cm) M'c (T.m) A a Fatt (cm2) mtt % f(mm) Fac (cm2) mc % KL Mái Gối 10.52 25 50 12 25 14.52 0.153 0.167 8.199 0.656 5f16 10.055 0.804 Thỏa Nhịp 1.6 25 50 12 169 98.16 0.003 0.003 1.145 0.092 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 10 Gối 17.76 25 50 12 25 14.52 0.258 0.305 14.966 1.197 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 8.64 25 50 12 169 98.16 0.019 0.019 6.230 0.498 3f18 7.635 0.611 Thỏa Tầng 9 Gối 19.17 25 50 12 25 14.52 0.279 0.335 16.447 1.316 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 8.8 25 50 12 169 98.16 0.019 0.019 6.346 0.508 3f18 7.635 0.611 Thỏa Tầng 8 Gối 20.24 25 50 12 25 14.52 0.294 0.359 17.017 1.409 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 9.04 25 50 12 169 98.16 0.019 0.020 6.521 0.522 3f18 7.635 0.611 Thỏa Tầng 7 Gối 21.15 25 50 12 25 14.52 0.308 0.380 18.648 1.492 2f22+3f25 22.329 1.786 Thỏa Nhịp 9.07 25 50 12 169 98.16 0.020 0.020 6.543 0.523 3f18 7.635 0.611 Thỏa Tầng 6 Gối 21.93 25 50 12 25 14.52 0.319 0.398 19.560 1.565 2f22+3f25 22.329 1.786 Thỏa Nhịp 9.01 25 50 12 169 98.16 0.019 0.020 6.499 0.520 3f18 7.635 0.611 Thỏa Tầng 5 Gối 22.8 25 50 12 25 14.52 0.332 0.420 20.611 1.649 2f22+3f25 22.329 1.786 Thỏa Nhịp 9.4 25 50 12 169 98.16 0.020 0.020 6.784 0.543 3f18 7.635 0.611 Thỏa Tầng 4 Gối 23.29 25 50 12 25 14.52 0.339 0.432 21.221 1.698 2f22+3f25 22.329 1.786 Thỏa Nhịp 9.45 25 50 12 169 98.16 0.020 0.021 6.820 0.546 3f18 7.635 0.611 Thỏa Tầng 3 Gối 23.63 25 50 12 25 14.52 0.344 0.441 21.652 1.732 2f22+3f25 22.329 1.786 Thỏa Nhịp 9.47 25 50 12 169 98.16 0.020 0.021 6.835 0.547 3f18 7.635 0.611 Thỏa Tầng 2 Gối 24.14 25 50 12 25 14.52 0.351 0.454 22.311 1.785 2f22+3f25 22.329 1.786 Thỏa Nhịp 9.71 25 50 12 169 98.16 0.021 0.021 7.010 0.561 3f18 7.635 0.611 Thỏa Tầng 1 Gối 24.21 25 50 12 25 14.52 0.352 0.456 22.103 1.792 2f22+3f25 22.329 1.786 Thỏa Nhịp 9.66 25 50 12 169 98.16 0.021 0.021 6.973 0.558 3f18 7.635 0.611 Thỏa Trệt Gối 23.81 25 50 12 25 14.52 0.346 0.446 21.883 1.751 2f22+3f25 22.329 1.786 Thỏa Nhịp 9.51 25 50 12 169 98.16 0.020 0.021 6.864 0.549 3f18 7.635 0.611 Thỏa Hầm Gối 24.124 25 50 12 169 98.16 0.052 0.053 16.303 1.416 2f18+3f22 16.493 1.319 Thỏa Nhịp 9.577 25 50 12 169 98.16 0.021 0.021 6.913 0.553 3f18 7.635 0.611 Thỏa Kết quả tính toán thép dầm D2, trục B – A. TẦNG VỊ TRÍ M (T.m) b (cm) h (cm) h'c (cm) b'c (cm) M'c (T.m) A a Fatt (cm2) mtt % f(mm) Fac (cm2) mc % KL Mái Gối 11.22 25 50 12 25 14.52 0.163 0.179 8.803 0.704 5f16 10.055 0.804 Thỏa Nhịp 6.06 25 50 12 169 98.16 0.013 0.013 4.357 0.349 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 10 Gối 17.48 25 50 12 25 14.52 0.254 0.299 14.680 1.174 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 3.71 25 50 12 169 98.16 0.008 0.008 2.661 0.213 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 9 Gối 17.81 25 50 12 25 14.52 0.259 0.306 15.018 1.201 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 4.06 25 50 12 169 98.16 0.009 0.009 2.913 0.233 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 8 Gối 18.16 25 50 12 25 14.52 0.264 0.313 15.380 1.230 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 4.02 25 50 12 169 98.16 0.009 0.009 2.884 0.231 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 7 Gối 18.44 25 50 12 25 14.52 0.268 0.319 15.672 1.254 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 5.26 25 50 12 169 98.16 0.011 0.011 3.779 0.302 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 6 Gối 18.9 25 50 12 25 14.52 0.275 0.329 16.158 1.293 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 6 25 50 12 169 98.16 0.013 0.013 4.314 0.345 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 5 Gối 18.98 25 50 12 25 14.52 0.276 0.331 16.244 1.299 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 5.86 25 50 12 169 98.16 0.013 0.013 4.212 0.337 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 4 Gối 18.54 25 50 12 25 14.52 0.270 0.321 15.777 1.262 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 6.32 25 50 12 169 98.16 0.014 0.014 4.545 0.364 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 3 Gối 18.34 25 50 12 25 14.52 0.267 0.317 15.568 1.245 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 6.55 25 50 12 169 98.16 0.014 0.014 4.712 0.377 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 2 Gối 18.39 25 50 12 25 14.52 0.267 0.318 15.620 1.250 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 6.46 25 50 12 169 98.16 0.014 0.014 4.647 0.372 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tầng 1 Gối 17.66 25 50 12 25 14.52 0.257 0.303 14.864 1.189 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 6.46 25 50 12 169 98.16 0.014 0.014 4.647 0.372 2f18 5.090 0.407 Thỏa Trệt Gối 16.65 25 50 12 25 14.52 0.242 0.282 13.844 1.108 2f22+3f20 17.028 1.362 Thỏa Nhịp 6.32 25 50 12 169 98.16 0.014 0.014 4.545 0.364 2f18 5.090 0.407 Thỏa Hầm Gối 16.45 25 50 12 169 98.16 0.035 0.036 11.966 0.957 5f18 12.725 1.018 Thỏa Nhịp 6.01 25 50 12 169 98.16 0.013 0.013 4.321 0.346 2f18 5.090 0.407 Thỏa Tính toán cốt đai Trong mỗi đoạn dầm chọn Qmax từ kết quả tổ hợp để tính cốt đai. Tính toán cốt đai theo lưu đồ sau: Qmax < Q1 = 0.6Rk.b.ho Bố trí cốt đai theo cấu tạo Thỏa Qmax < Q2 = 0.35.Rn.b.ho Không thỏa Thỏa qđ = utt = umax = utt > umax Xác định uct u Bố trí cốt đai Tăng b, h hay mác bê tông Chọn lại n, fđ Thỏa Không thỏa Qmax, b, h, a, a’, Rn, Rk, Rađ Trong sơ đồ trên có: Rađ = 1800(KG/cm2), chọn đai 2 nhánh (n=2), f6, fđ = 0.283 cm2 Đai bố trí theo cấu tạo được lấy như sau: Trong phạm vi ¼ lnhịp: Nếu hdầm ≤ 450: uct ≤ Nếu hdầm > 450: uct ≤ Trong phạm vi giữa nhịp: Nếu hdầm < 300: Có thể không cần bố trí cốt đai; Nếu hdầm ≥ 300: uct ≤ Kết quả tính toán được lập thành bảng sau: Nhịp D-C. Tầng Q (T) b (cm) h (cm) Q1 (T) Q2 (T) qđ (kg/cm) utt (cm) umax (cm) uct (cm) umin(cm) uchọn (cm) Gối Nhịp Mái 8.51 25 50 6072 44275 19.45 52.39 82.05 16.67 16 15 25 Tầng 10 12.47 25 50 6072 44275 41.75 24.40 56.00 16.67 16 15 25 Tầng 9 12.8 25 50 6072 44275 43.99 23.16 54.55 16.67 16 15 25 Tầng 8 12.94 25 50 6072 44275 44.96 22.66 53.96 16.67 16 15 25 Tầng 7 13.48 25 50 6072 44275 48.79 20.88 51.80 16.67 16 15 25 Tầng 6 13.91 25 50 6072 44275 51.95 19.61 50.20 16.67 16 15 25 Tầng 5 13.88 25 50 6072 44275 51.73 19.69 50.31 16.67 16 15 25 Tầng 4 13.88 25 50 6072 44275 51.73 19.69 50.31 16.67 16 15 25 Tầng 3 13.89 25 50 6072 44275 51.81 19.67 50.27 16.67 16 15 25 Tầng 3 13.84 25 50 6072 44275 51.43 19.81 50.45 16.67 16 15 25 Tầng 1 13.58 25 50 6072 44275 49.52 20.57 51.42 16.67 16 15 25 Trệt 13.11 25 50 6072 44275 46.15 22.08 53.26 16.67 16 15 25 Hầm 11.64 25 50 6072 44275 36.38 28.00 59.99 16.67 16 15 25 Nhịp C-B. Tầng Q (T) b (cm) h (cm) Q1 (T) Q2 (T) qđ (kg/cm) utt (cm) umax (cm) uct (cm) umin(cm) uchọn (cm) Gối Nhịp Mái 6.08 25 50 6072 44275 9.93 102.64 114.85 16.67 16 10 20 Tầng 10 14.31 25 50 6072 44275 54.99 18.53 48.80 16.67 16 10 20 Tầng 9 14.96 25 50 6072 44275 60.09 16.95 46.68 16.67 16 10 20 Tầng 8 15.48 25 50 6072 44275 64.34 15.83 45.11 16.67 15 10 20 Tầng 7 15.94 25 50 6072 44275 68.23 14.93 43.81 16.67 14 10 20 Tầng 6 16.25 25 50 6072 44275 70.91 14.37 42.97 16.67 14 10 20 Tầng 5 16.67 25 50 6072 44275 74.62 13.65 41.89 16.67 13 10 20 Tầng 4 16.9 25 50 6072 44275 76.69 13.28 41.32 16.67 13 10 20 Tầng 3 17.05 25 50 6072 44275 78.06 13.05 40.95 16.67 13 10 20 Tầng 3 17.31 25 50 6072 44275 80.46 12.66 40.34 16.67 12 10 20 Tầng 1 17.36 25 50 6072 44275 80.92 12.59 40.22 16.67 12 10 20 Trệt 17.22 25 50 6072 44275 79.62 12.80 40.55 16.67 12 10 20 Hầm 16.92 25 50 6072 44275 76.87 13.25 41.27 16.67 13 10 20 Nhịp B-A. Tầng Q (T) b (cm) h (cm) Q1 (T) Q2 (T) qđ (kg/cm) utt (cm) umax (cm) uct (cm) umin(cm) uchọn (cm) Gối Nhịp Mái 7.4 25 50 6072 44275 14.70 69.29 94.36 16.67 16 15 25 Tầng 10 8.06 25 50 6072 44275 17.44 58.40 86.64 16.67 16 15 25 Tầng 9 7.51 25 50 6072 44275 15.14 67.27 92.98 16.67 16 15 25 Tầng 8 8.17 25 50 6072 44275 17.92 56.84 85.47 16.67 16 15 25 Tầng 7 8.54 25 50 6072 44275 19.58 52.02 81.77 16.67 16 15 25 Tầng 6 8.93 25 50 6072 44275 21.41 47.58 78.19 16.67 16 15 25 Tầng 5 9.72 25 50 6072 44275 25.37 40.16 71.84 16.67 16 15 25 Tầng 4 10.32 25 50 6072 44275 28.60 35.63 67.66 16.67 16 15 25 Tầng 3 10.73 25 50 6072 44275 30.92 32.95 65.08 16.67 16 15 25 Tầng 3 11.31 25 50 6072 44275 34.35 29.66 61.74 16.67 16 15 25 Tầng 1 11.72 25 50 6072 44275 36.88 27.62 59.58 16.67 16 15 25 Trệt 11.9 25 50 6072 44275 38.02 26.79 58.68 16.67 16 15 25 Hầm 11.8 25 50 6072 44275 37.39 27.25 59.18 16.67 16 15 25 Nhịp 1-2. Tầng Q (T) b (cm) h (cm) Q1 (T) Q2 (T) qđ (kg/cm) utt (cm) umax (cm) uct (cm) umin(cm) uchọn (cm) Gối Nhịp Tầng 10 8.06 30 60 8870.4 64680 9.81 103.87 154.08 20 20 15 25 Tầng 9 7.51 30 60 8870.4 64680 8.52 119.64 165.36 20 20 15 25 Tầng 8 8.17 30 60 8870.4 64680 10.08 101.09 152.00 20 20 15 25 Tầng 7 8.54 30 60 8870.4 64680 11.01 92.52 145.42 20 20 15 25 Tầng 6 8.93 30 60 8870.4 64680 12.04 84.62 139.07 20 20 15 25 Tầng 5 9.72 30 60 8870.4 64680 14.26 71.42 127.76 20 20 15 25 Tầng 4 10.32 30 60 8870.4 64680 16.08 63.36 120.33 20 20 15 25 Tầng 3 10.73 30 60 8870.4 64680 17.38 58.61 115.74 20 20 15 25 Tầng 3 11.31 30 60 8870.4 64680 19.31 52.75 109.80 20 20 15 25 Tầng 1 11.72 30 60 8870.4 64680 20.74 49.13 105.96 20 20 15 25 Trệt 11.9 30 60 8870.4 64680 21.38 47.65 104.36 20 20 15 25 Hầm 11.8 30 60 8870.4 64680 21.02 48.46 105.24 20 20 15 25 Nhịp 2-3. Tầng Q (T) b (cm) h (cm) Q1 (T) Q2 (T) qđ (kg/cm) utt (cm) umax (cm) uct (cm) umin(cm) uchọn (cm) Gối Nhịp Mái 10.1 30 60 8870.4 64680 15.40 66.15 122.96 20 20 15 25 Tầng 10 13.29 30 60 8870.4 64680 26.67 38.20 93.44 20 20 15 25 Tầng 9 13.21 30 60 8870.4 64680 26.35 38.67 94.01 20 20 15 25 Tầng 8 13.59 30 60 8870.4 64680 27.88 36.54 91.38 20 20 15 25 Tầng 7 13.46 30 60 8870.4 64680 27.35 37.25 92.26 20 20 15 25 Tầng 6 13.51 30 60 8870.4 64680 27.56 36.97 91.92 20 20 15 25 Tầng 5 13.91 30 60 8870.4 64680 29.21 34.87 89.28 20 20 15 25 Tầng 4 13.82 30 60 8870.4 64680 28.84 35.33 89.86 20 20 15 25 Tầng 3 13.8 30 60 8870.4 64680 28.75 35.43 89.99 20 20 15 25 Tầng 3 14.07 30 60 8870.4 64680 29.89 34.09 88.26 20 20 15 25 Tầng 1 14.06 30 60 8870.4 64680 29.85 34.13 88.33 20 20 15 25 Trệt 14.03 30 60 8870.4 64680 29.72 34.28 88.51 20 20 15 25 Hầm 14.37 30 60 8870.4 64680 31.18 32.68 86.42 20 20 15 25 Nhịp 3-4. Tầng Q (T) b (cm) h (cm) Q1 (T) Q2 (T) qđ (kg/cm) utt (cm) umax (cm) uct (cm) umin(cm) uchọn (cm) Gối Nhịp Mái 9.67 30 60 8870.4 64680 14.12 72.16 128.42 20 20 15 25 Tầng 10 18.64 30 60 8870.4 64680 52.46 19.42 66.62 20 19 15 25 Tầng 9 19.28 30 60 8870.4 64680 56.12 18.15 64.41 20 18 15 25 Tầng 8 19.8 30 60 8870.4 64680 59.19 17.21 62.72 20 17 15 25 Tầng 7 20.09 30 60 8870.4 64680 60.94 16.72 61.81 20 16 15 25 Tầng 6 20.33 30 60 8870.4 64680 62.40 16.33 61.08 20 16 15 25 Tầng 5 20.7 30 60 8870.4 64680 64.70 15.75 59.99 20 15 15 25 Tầng 4 20.72 30 60 8870.4 64680 64.82 15.72 59.94 20 15 15 25 Tầng 3 20.7 30 60 8870.4 64680 64.70 15.75 59.99 20 15 15 25 Tầng 3 21.01 30 60 8870.4 64680 66.65 15.29 59.11 20 15 15 25 Tầng 1 20.94 30 60 8870.4 64680 66.20 15.39 59.31 20 15 15 25 Trệt 20.91 30 60 8870.4 64680 66.01 15.43 59.39 20 15 15 25 Hầm 20.23 30 60 8870.4 64680 61.79 16.49 61.39 20 16 15 25 Nhịp 4-5. Tầng Q (T) b (cm) h (cm) Q1 (T) Q2 (T) qđ (kg/cm) utt (cm) umax (cm) uct (cm) umin(cm) uchọn (cm) Gối Nhịp Tầng 10 17.01 30 60 8870.4 64680 43.69 23.32 73.01 20 20 15 25 Tầng 9 17.82 30 60 8870.4 64680 47.95 21.25 69.69 20 20 15 25 Tầng 8 17.56 30 60 8870.4 64680 46.56 21.88 70.72 20 20 15 25 Tầng 7 18.36 30 60 8870.4 64680 50.90 20.02 67.64 20 20 15 25 Tầng 6 19.02 30 60 8870.4 64680 54.62 18.65 65.29 20 18 15 25 Tầng 5 19.69 30 60 8870.4 64680 58.54 17.40 63.07 20 17 15 25 Tầng 4 19.64 30 60 8870.4 64680 58.24 17.49 63.23 20 17 15 25 Tầng 3 19.58 30 60 8870.4 64680 57.88 17.60 63.42 20 17 15 25 Tầng 3 19 30 60 8870.4 64680 54.51 18.69 65.36 20 18 15 25 Tầng 1 18.57 30 60 8870.4 64680 52.07 19.57 66.87 20 19 15 25 Trệt 17.97 30 60 8870.4 64680 48.76 20.90 69.11 20 20 15 25 Hầm 18.71 30 60 8870.4 64680 52.85 19.28 66.37 20 19 15 25 Tính cốt treo cho dầm trục C Lực tập trung do dầm phụ D3(200x400) truyền lên dầm D1(300x600): N = 16.2 T Chọn cốt treo dạng đai và dạng vai bò. Công thức tính toán. N £ n.fa.Ra.x + 2Fa.Ra.sin450 n: số nhánh cốt treo. fa: diện tích tiết diện ngang của cốt treo, fa = 0.283. Ra: cường độ tính toán chịu kéo của cốt treo. x: số lượng cốt treo cần bố trí ở hai bên. Fa: diện tích tiết diện ngang cốt treo dạng vai bò. Chọn cốt treo dạng đai: bố trí mỗi bên 3 f6a50, có fa = 0.283cm2 . Cốt treo dạng vai bò được tính như sau: Chọn 2f14, có Fa = 3.078cm2 Tính cốt treo dầm trục 3 Lực tập trung N1 = 2.55 T. N2 = 8.5 T. Dùng cốt đai dạng vai bò để gia cường cho dầm D2. Diện tích cốt đai cần thiết. Tại vị trí lực tập trung N1: . Chọn 2f8, có Fa = 1.006 cm2 . Tại vị trí lực tập trung N1: . Chọn 2f14, có Fa = 3.078 cm2 .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docC5 Tính Khung.doc
Tài liệu liên quan