Tài liệu Tính toán khung phẳng trục 2: CHƯƠNG V:
KHUNG PHẲNG TRỤC 2
1)Sơ đồ tính khung phẳng trục 2
Khung trục 2 có 70 nút và 104 phần tữ
2) Tải trọng tác dụng lên khung
a) Tải trọng đứng
1.a)Tĩnh tải
Bảng 1 : PHÒNG KHÁCH, PHÒNG NGỦ,BẾP, BAN CÔNG
TẦNG
Thành phần cấu tạo
δi (m)
gi (KG/m3 )
n
gi (KG/m2 )
trệt
Lớp gạch ceramic
0.01
1800
1.2
21.6
Đến
Vữa lót
0.02
1800
1.2
43.2
tầng
Đan bê tông cốt thép dày
0.1
2500
1.1
275
8
Vữa trát dày
0.015
1800
1.2
32.4
Tổng cộng
Gtt
372
Bảng 2 : PHÒNG VỆ SINH
Tầng
Thành phần cấu tạo
di (m)
gi (KG/m3 )
n
gi (KG/m2 )
trệt
Lớp gạch nhám
0.02
1800
1.2
43.2
đến
Vữa lót
0.02
1800
1.2
43.2
tầng
Đan bê tông cốt thép dày
0.1
2500
1.1
275
8
Vữa trát dày
0.015
1800
1.2
32.4
Tổng cộng
Gtt
394
Bảng 3 : TẦNG MÁI
TẦNG
THÀNH PHẦN CẤU TẠO
TẢI TRỌNG TC(KG/m2)
H/S VƯỢT TẢI
TẢI TRỌNG TC(KG/m2)
Gạchlátd=0.02(m),g=2000(kg/m3)
40
1...
33 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1414 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán khung phẳng trục 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG V:
KHUNG PHẲNG TRỤC 2
1)Sơ đồ tính khung phẳng trục 2
Khung trục 2 có 70 nút và 104 phần tữ
2) Tải trọng tác dụng lên khung
a) Tải trọng đứng
1.a)Tĩnh tải
Bảng 1 : PHÒNG KHÁCH, PHÒNG NGỦ,BẾP, BAN CÔNG
TẦNG
Thành phần cấu tạo
δi (m)
gi (KG/m3 )
n
gi (KG/m2 )
trệt
Lớp gạch ceramic
0.01
1800
1.2
21.6
Đến
Vữa lót
0.02
1800
1.2
43.2
tầng
Đan bê tông cốt thép dày
0.1
2500
1.1
275
8
Vữa trát dày
0.015
1800
1.2
32.4
Tổng cộng
Gtt
372
Bảng 2 : PHÒNG VỆ SINH
Tầng
Thành phần cấu tạo
di (m)
gi (KG/m3 )
n
gi (KG/m2 )
trệt
Lớp gạch nhám
0.02
1800
1.2
43.2
đến
Vữa lót
0.02
1800
1.2
43.2
tầng
Đan bê tông cốt thép dày
0.1
2500
1.1
275
8
Vữa trát dày
0.015
1800
1.2
32.4
Tổng cộng
Gtt
394
Bảng 3 : TẦNG MÁI
TẦNG
THÀNH PHẦN CẤU TẠO
TẢI TRỌNG TC(KG/m2)
H/S VƯỢT TẢI
TẢI TRỌNG TC(KG/m2)
Gạchlátd=0.02(m),g=2000(kg/m3)
40
1.1
44
Vữa lótd=0.15(m),g=1800(kg/m3)
27
1.2
32.4
MÁI
Chống thấmd=0.01(m),g=1800(kg/m3)
18
1.2
21.6
Vữa chènd=0.01(m),g=1800(kg/m3)
18
1.2
21.6
ĐAN BTCTd=0.1(m),g=2500(kg/m3)
250
1.1
275
Vữa trát trầntd=0.15(m),g=18000(kg/m3)
27
1.2
32.4
Tổng cộng=427(KG/m2)
2.a/ Hoạt tải:
Giá trị hoạt tải sử dụng và hệ số tin cậy được lấy theo TCVN 2737 – 1995.
Tầng
Loại
Phòng
Hoạt Tải (KG/m2)
ptc
n
ptt
trệt
đến
tầng8
-Phòng ngủ, phòng khách
-Phòng vệ sinh, bếp
-Ban công
150
150
200
1.3
1.3
1,2
195
195
240
Mái hoạt tải có tải sữa chữa p=75kg/m2 => ptt=1.3x75=97.5kg/m2
b)Tải trọng gió
Do công trình có chiều cao <40m nên bỏ qua phần gió động
* GióÙ tĩnh:
ÁP lực gió tính toán W=wo*k*c*n
Wo:áp lực gió theo vùng (AII=83kg/m3)
K: hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao ứng với từng loại địa hình
C:hệ số khí động –đón:0.8
_khuất 0.6
n:hệ số tin cậy (1.2)
Tải trọng gió tác dụng lên cột phân bố trên 1đơn vị chiều dài
Qtt=w*B B: bước của khung
TẦNG
BỀ RỘNG ĐÓN GIÓ
WO
H/S TIN CẬY
CAO ĐỘ ĐÓN GIÓ
K
HỆ SỐ KHÍ ĐỘNG
HỆ SỐ KHÍ ĐỘNG
TẢI TRỌNG GIÓ TT
TẢI TRỌNG GIÓ TT
B(m)
(kg/m2)
(m)
ĐÓN
KHUẤT
ĐÓN
KHUẤT
8
4.5
83
1.2
27.3
1.34
0.8
0.6
480
360
7
4.5
83
1.2
24
1.31
0.8
0.6
470
352
6
4.5
83
1.2
20.7
1.28
0.8
0.6
459
344
5
4.5
83
1.2
17.4
1.25
0.8
0.6
448
336
4
4.5
83
1.2
14.1
1.21
0.8
0.6
434
325
3
4.5
83
1.2
10.8
1.17
0.8
0.6
420
314
2
4.5
83
1.2
7.5
1.12
0.8
0.6
402
301
1
4.5
83
1.2
4.2
1.03
0.8
0.6
369
277
3) Xác định sơ bộ kích thước tiết diện dầm và cột
a) kích thước tiết diện dầm
hd= (m =12-16)
==(458:-343) =>chọn hd=450 (mm)
bd=(0.3-:0.4)hd =>chọn bd=200(mm)
- Tải do trọng lượng bản thân dầm :
gd = 0,2.0,45.2500.1,1 = 247.5 (kg/m).
-Tải do tường xây : tường bao ngoài dày20cm, cao3.3mÞ gt = 0,2.1600.3,3.1,2= 1267(kg/m)
:tường trong dày 10cm,cao3.3m=>gt=0,1.1600.3,3.1,2=633.6(kg/m)
b)kích thước tiết diện cột
FC=K , tổng tải trọng =TT+HT+TL dầm
k=(1.2-1.5)hệ số xét đến ảnh hưỡng của tải trọng gió
CỘT
CỘT TRỤC
A
+F
TẦNG
FTRT
q
K
FC
Chọn bxh
FCchọn(cm2)
8
17.25
525
9056
1.4
97.53
25X30
750
7
17.25
612
19613
1.4
211.22
25X30
750
6
17.25
612
30170
1.4
324.91
25X35
875
5
17.25
612
40727
1.4
438.6
25X35
875
4
17.25
612
51284
1.4
522.29
30X35
1050
3
17.25
612
61841
1.4
665.98
30X35
1050
2
17.25
612
72398
1.4
779.67
30X45
1350
1
17.25
612
82955
1.4
893.36
30X45
1350
CỘT
CỘT TRỤC
B
C
D
E
TẦNG
FTRT
q
K
FC
Chọn bxh
FCchọn(cm2)
8
24.75
525
12994
1.4
139
25X35
875
7
24.75
567
27027
1.4
291
25X35
875
6
24.75
567
41060
1.4
442
25X40
1000
5
24.75
567
55093
1.4
593
25X40
1000
4
24.75
567
69126
1.4
744
30X40
1200
3
24.75
567
83159
1.4
895
30X40
1200
2
24.75
567
97192
1.4
1046
35X50
1750
1
24.75
567
111225
1.4
1200
35X50
1750
4) Xác định lực tập trung tại nút khung trục 2
a) Tầng mái
1.a)Tỉnh tải
NÚT
SN(m2)
gs( KG/m2)
gd( KG)
gt(KG)
G(KG)
N1
10.125
427
1114
0
5437
N2
5.07
427
1114
0
3278
N3
1.5
427
804
0
1444
Trong đó G=sn.gs +gd +gt (nếu có)
=sn.gs + bd.hd.g.n.B + bt .ht .n.g.B
2.a)Hoạt tải
NÚT
Sn( m2)
Ps(KG/m2)
P( KG)
N1
10.125
97.5
987
N2
5.07
97.5
494
N3
1.5
97.5
146
Trong đó ps =ps .sn
b) Tầng 2-8
1.b) Tỉnh tải:
NÚT
SN(m2)
gs( KG/m2)
gd(KG)
gt( KG)
G(KG)
N1
10.125
372
1114
2853
7733
N11
10.125
394
1114
2853
7956
N2
5.07
372
1114
2853
5853
N3
1.5
372
804
0
1362
Trong đó G=sn.gs +gd +gt (nếu có)
=sn.gs + bd.hd.g.n.B + bt .ht .n.g.
Sn : diện tích truyền tải tại các nút
2.b) hoạt tải
NÚT
SN(m2)
ps( KG/m2)
P(KG)
N1
10.125
195
1974
N11
10.125
195
1974
N2
5.07
195
988
N3
1.5
240
360
Trong đó p =ps .sn
5)Xác định tải trọng đứng truyền vào dầm tầng 2-8 khungtrục 2
Đối với dạng tam giác ,ta qui về tải phân bố đều tương đương như sau :
* Đối với dạng hình thang ,ta qui về tải phân bố đều như sau :
Trong đó :
gs :tỉnh tải do các lớp cấu tạo sàn
ps : hoạt tải phân bố đều
b = L1/2l2 .
* Tải do trọng lượng bản thân dầm :
gd = 0,2.0,45.2500.1,1 = 247.5 (kg/m).
*Tải do tường xây : tường bao ngoài dày20cm, cao3.3m
Þ gt = 0,2.1600.3,3.1,2=1267(kg/m)
Tường trong dày 10cm,cao3.3m=>gt=0,1.1600.3,3.1,2=633.6(kg/m)
*Tải trọng toàn phần là : gtt = gd + gt + gtd ; ptt = ptd .
a.)DẦM A-B; B-C; D-E; E-F
1.a)Tải phân bố
*Tĩnh tải
Ta có gtd = gs xL( 1 -2b2 + b3 )
=372x4.5x (1-2x0.42+0.43) =1245(kg/m) ;trong đó
b = L1/2l2 =4.5/11=0.4
Vậy gtt=gt+gd+gtd=633,6+247,5+1245=2126 (kg/m)
* Hoạt tải
ptd1 = ps ´L ( 1 -2b2 + b3 ) =195X4.5 (1-2x0.42+0.43) =652.86(kg/m)
b)Dầm CD
1.b) Tải phân bố
*Tĩnh tải
Ta có gtd1 = 5/8 ´ gs ´B =5/8x394x2.5=615.6(kg/m)
gtd2=gtd1=615.6(kg/m)
Vậy gtt= gd+gtd1+gtd2=247.5+615.6+615.6=1478(kg/m)
*Hoạt tải
ptd1 = 5/8 ´ ps ´B=5/8x195x2.5=304.6 (kg/m)
ptd2 = ptd1=304.6(kg/m)
ptt =ptd1 +ptd2 =609.2(kg/m)
2.b)Tải tập trung
Tải tập trung do dầm phụ truyền lên
chọn sơ bộ dầm phụ có tiết diện 20x35
gd=0.2x0.35x2500x1.1=192.5(kg/m)
*Tĩnh tải
gtd1= gs ´B( 1 -2b2 + b3)
=372x2.5(0.87) =809.1(kg/m)
vậy g1=gtd1+gt+gd=809.1+1267+192.5=2269(kg/m)=2.269T ; ù trong đób=L1 /2L2=2.5/9=0.27
gtd2= gtd1=809.1(kg/m)
vậy g1=g2=2.269(T/m)
gtt= =10.21T *Hoạt tải
p1 = 195x2.5x0.87=424 (kg/m)
P2= 195x2.5x0,87 = 424(kg/m)
Ptt = 424x4.5=1908 (kg) = 1.908 (T).
c)DẦM CÔNG - XÔN A1-A ;F-F1
1.c.)Tải phân bố
Ta có gd=247.5(kg/m)
Vậy gtt =gg= 247.5 (kg/m)
6) Xác định tải trọng truyền vào dầm tầng mái khung trục 2
a)Tải phân bố
1.a) Tĩnh tải
NHỊP DẦM
gs
gtd1
(KG/m)
gtd2
(KG/m)
gd
gt
gtt
(KG/m2)
TAM GIÁC
HÌNH THANG
TAM GIÁC
HÌNH THANG
(KG/m)
(KG/m)
(KG/m)
A-B
427
714.5
714.5
247.5
1677
B-C
427
714.5
714.5
247.5
1677
D-E
427
714.5
714.5
247.5
1677
E-F
427
714.5
714.5
247.5
1677
C-D
427
600
600
247.5
1448
gtt=gt+gd +gtd1 +gtd2
* DẦM CÔNG - XÔN A1-A; F-F1:
Có gtt =gd=247.5 (kg/m)
2.a) Hoạt tải
NHỊP DẦM
ps
ptd1
(kg/m)
ptd2
(kg/m)
ptt
(KG/m2)
TAM GIÁC
HÌNH THANG
TAM GIÁC
HÌNH THANG
( KG/m)
A-B
97.5
163
163
326
B-C
97.5
163
163
326
D-E
97.5
163
163
326
E-F
97.5
163
163
326
C-D
97.5
153
153
306
Ptt =ptd1 +ptd2
7)Các trường hợp tải trọng –tổ hợp tải trọng
a)Các trường hợp tải trọng
b)Tổ hợp tải trọng
TỔ HỢP
CÁC CẤU TRÚC TỔ HỢP
HỆ SỐ TỔ HỢP
1
TH1+TH2
1+1
2
TH1+TH3
1+1
3
TH1+TH4
1+1
4
TH1+TH5
1+1
5
TH1+TH6
1+1
6
TH1+TH7
1+1
7
TH1+TH8
1+1
8
TH1+TH9
1+1
9
TH1+TH2+TH3
1+0.9+0.9
10
TH1+TH2+TH8
1+0.9+0.9
11
TH1+TH2+TH9
1+0.9+0.9
12
TH1+TH3+TH8
1+0.9+0.9
13
TH1+TH3+TH9
1+0.9+0.9
14
TH1+TH4+TH8
1+0.9+0.9
15
TH1+TH4+TH9
1+0.9+0.9
16
TH1+TH5+TH8
1+0.9+0.9
17
TH1+TH5+TH9
1+0.9+0.9
18
TH1+TH6+TH8
1+0.9+0.9
19
TH1+TH6+TH9
1+0.9+0.9
20
TH1+TH7+TH8
1+0.9+0.9
21
TH1+TH7+TH9
1+0.9+0.9
22
TH1+TH2+TH3+TH8
1+0.9+0.9+0.9
23
TH1+TH2+TH3+TH9
1+0.9+0.9+0.9
8)Tổ hợp nội lực
Dùng SAP2000 để giải khung trục 2
a))Cột
CỘTẦNG
CỘT
Mdh ;
Ndh
Mmax ;
Ntu
Mmin ;
Ntu
Nmin ;
Mtu
TRỤC
M
N
M
N
M
N
N
M
A
-0.49
-104.67
3.17
-96.96
-3.82
-112.4
-131.86
-3.59
0.968
-103.07
1.86
-120.67
0.199
-108.16
-130.26
1.56
B
0.1558
-180.2
26.29
-179.69
-25.84
-180.68
-222.9
-0.056
TRỆT+2
-0.48
-174.06
1.25
-194.2
-2.41
-192.82
-216.76
-0.426
C
0.192
-147.04
26.24
-145.65
-25.8
-148.44
-208.76
-0.317
-0.5306
-140.91
2.41
-170.52
-2.52
-156.24
-202.62
0.351
D
-0.381
-147.02
25.66
-148.42
-26.37
-145.62
-208.72
0.1295
0.467
-140.88
2.6
-163.27
-2.49
-170.48
-202.58
-0.435
E
-0.2806
-180.4
25.72
-180.88
-26.42
-179.89
-223.18
-0.226
0.401
-174.26
2.31
-193.05
-1.33
-194.45
-217.04
0.3228
F
0.525
-102.83
3.85
-110.56
-3.14
-95.11
-129.91
3.64
-1.06
-101.22
0.585
-104.49
-1.94
-118.77
-128.31
-1.69
A
-0.97
-77.06
2.28
-72.2
-4.15
-81.93
-96.3
-4.04
1.24
-76.34
3.92
-88.67
-1.3
-80.72
-95.8
3.67
3+4
B
0.35
-127.62
4.89
-127.51
-4.19
-127.72
-158.88
0.39
-0.6
-126.8
4.23
-126.69
-5.62
-140.76
-158.05
-0.72
C
0.2526
-103.54
4.87
-102.79
-4.44
-125.19
-148.42
-0.263
-0.447
-102.72
5.3
-101.97
-5.43
-114.39
-147.59
0.427
D
0.3066
-103.52
4.38
-125.17
-4.92
-102.77
-148.38
0.1905
0.4967
-102.7
5.48
-114.36
-5.24
-147.56
-147.56
-5.24
E
-0.4013
-127.81
4.14
-127.91
-4.94
-127.7
-159.13
-0.468
0.6508
-126.98
5.67
-126.87
-4.17
-141.64
-158.31
0.7947
F
1.07
-75.63
4.27
-93.02
-2.19
-70.77
-94.79
4.16
-1.36
-74.91
0.936
-70.05
-4.03
-87.21
-94.07
-3.82
A
-1.61
-50.39
0.25
-48.44
-3.65
-56.68
-61.58
-3.5
1.87
-49.67
3.81
-47.71
0.199
-53.37
-60.86
3.56
B
0.7108
-83.17
3.75
-92.4
-2.3
-97.32
-103.11
0.785
-0.802
-82.35
2.81
-95.11
-4.47
-91.09
-102.28
-0.893
5+6
C
0.6855
-68.15
3.74
-85.11
-3.08
-93.53
-96.1
-0.455
-0.7746
-67.32
3.77
-81.12
-4.48
-75.21
-95.28
0.514
D
-0.757
-68.13
2.98
-93.51
-3.79
-67.88
-96.08
0.362
0.8505
-67.3
4.56
-75.18
-3.68
-81.1
-95.25
-0.414
E
-0.772
-83.35
2.2
-92.47
-4.03
-97.5
-103.34
-0.87
0.8705
-82.52
4.71
-95.3
-2.59
-92.12
-102.51
0.99
F
1.74
-49.39
3.92
-59.01
-0.131
-47.44
-60.53
3.72
-2.02
-48.67
0.64
-52.64
-3.98
-58.71
-59.81
-3.76
A
-1.25
-23.94
-0.194
-23.64
-2.4
-26.02
-28.37
-1.55
1.27
-23.42
1.96
-26.23
0.829
-25.32
-27.86
1.58
B
0.564
-38.93
2.01
-43.03
-0.848
-46.87
-47.59
0.648
-0.565
-38.32
1.11
-43.38
-2.19
-41.97
-46.97
-0.653
C
0.512
-32.44
1.94
-40.98
-1.47
-42.85
-43.95
-0.373
7+8
-0.509
-32.32
1.67
-42.23
-2.2
-36.19
-43.33
0.409
D
-0.558
-32.92
1.42
-42.83
-1.87
-32.93
-49.93
0.314
0.542
-32.3
2.23
-36.17
-1.61
-42.21
-43.31
-0.351
E
-0.608
-39.08
0.792
-43.06
-2.25
-45.52
-47.76
-0.713
0.598
-38.46
2.42
-43.44
-0.967
-42.92
-47.14
0.708
F
1.33
-23.39
2.64
-26.74
0.282
-23.09
-27.8
1.67
-1.35
-22.88
-1.01
-24.38
-2.15
-26.71
-27.28
-1.7
b)Dầm
Mmax
;Qtu
Mmin ;
Qtu
IQImax ;
Mtu
DẦM TẦNG
NHỊPTRỤC
TIẾT DIỆN
M
Q
M
Q
IQI
M
A-B
1-1
7.95
-8.46
-0.67
-4.54
4.54
-0.67
2-2
4.25
-0.34
2.81
1.73
1.96
3.79
1+2+3
3-3
12.7
10.4
-3.79
5.85
10.04
-12.7
B-C
1-1
11.33
-9.51
-1.6
-4.89
4.89
-1.6
2-2
3.82
0.184
2.91
-1.41
1.57
2.97
3-3
11.83
-9.51
-1.61
4.89
9.51
-11.33
C-D
1-1
12.57
-10.89
0.2
-3.12
3.12
0.2
2-2
5.65
1.68
2.65
0.74
3.28
5.18
3-3
12.52
10.87
0.24
3.1
10.87
-12.51
D-E
1-1
11.37
-9.52
-1.64
-4.9
4.9
-1.64
2-2
3.82
-0.0184
2.91
1.39
1.56
-2.96
3-3
11.3
9.5
-1.56
4.88
9.5
-11.3
E-F
1-1
12.76
-10.05
-3.84
-5.87
5.87
-3.84
2-2
4.27
0.32
2.89
-1.82
0.59
3.43
3-3
7.84
8.42
-0.59
4.52
8.42
-7.84
A-B
1-1
8.37
-8.54
-0.28
-4.56
4.56
-0.28
2-2
4.49
0.67
2.89
-0.51
1.95
4.34
3-3
12.13
10.3
3.8
5.77
10.03
-12.13
B-C
1-1
11.07
-9.44
-2.35
-5.17
5.17
-2.35
2-2
4.18
-0.07
2.65
-0.012
1.38
3.69
4+5+6
3-3
11.22
9.46
-2.44
5.19
9.46
-11.22
C-D
1-1
11.68
-10.55
-0.9
-3.5
3.5
-0.9
2-2
5.65
1.68
2.06
0.723
2.94
3.87
3-3
11.6
10.52
-0.83
6.49
10.52
-11.49
D-E
1-1
11.12
-9.37
-2.51
-5.22
5.22
-2.51
2-2
4.18
0.049
2.59
-0.16
1.25
2.95
3-3
10.56
9.29
-2.28
5.15
9.29
-10.56
E-F
1-1
12.45
-10.08
-3.84
-5.8
5.8
-3.84
2-2
4.51
-0.7
2.93
0.66
0.66
3.22
3-3
8.27
8.58
-0.185
8.58
8.58
-8.27
A-B
1-1
5.05
-7.55
-2.33
-5.46
5.46
-2.33
2-2
5.21
0.786
3.25
0.504
1.17
5.21
3-3
9.51
9.25
-6.27
6.85
9.25
-6.27
B-C
1-1
8.75
-8.61
-5.02
-6.13
6.13
-5.02
7+8
2-2
4.27
0.0163
2.18
0.1
0.55
3.72
3-3
8.92
8.64
-4.84
6.08
8.64
-8.92
C-D
1-1
9.02
-9.54
-3.85
-4.62
4.57
-4.09
2-2
5.91
1.47
1.83
0.724
1.93
5.39
3-3
8.96
9.52
-3.8
4.6
9.63
-8.46
D-E
1-1
8.94
-8.53
-4.92
-6.11
6.11
-4.92
2-2
4.27
-0.03
2.19
-0.132
0.425
3.88
3-3
8.4
8.51
-4.94
6.11
8.51
-8.4
E-F
1-1
9.77
-9.3
-6.31
-6.88
6.88
-6.31
2-2
5.24
-0.8151
3.32
-0.77
0.419
3.73
3-3
4.68
7.5
-2.2
5.43
7.56
-4.75
9)Tính toán cốt thép
a)Vật liệu
Sử dụng Bê tông mác 300 có :
.
Cốt thép dọc loại AII có :
Cốt đai loại AI có :
.
b. Tính toán cốt thép cột
b.1 Tính cốt thép dọc
Cột chịu nén lệch tâm , cốt thép đối xứng .
Trước hết ta phải tìm qua giả sử hàm lượng cốt thép .
.
- Tính độ lệch tâm ban đầu :
.
.
.
- Tính hệ số uốn dọc :
.
.
+ Khi : lấy S=0.84 .
+ Khi : lấy : .
+ Khi : lấy S=0.122 .
.
Nếu không tách riêng thì lấy .
.
.
.
.
- Tính độ lệch tâm tính toán :
.
.
- Xác định trường hợp lệch tâm :
.
+ Nếu : thì lệch tâm lớn .
+ Nếu : thì lệch tâm bé .
(ứng với bê tông mác 300) .
- Tính cốt thép dọc :
· Trường hợp lệch tâm lớn :
Nếu .
.
Nếu .
.
Kiểm tra lại : .
Và là hàm lượng tổng cộng ) .
· Trường hợp lệch tâm bé :
Tính x’ :
Nếu : thì
.
Nếu : thì
.
.
.
1.b) Tính cốt thép ngang (cốt đai) :
Chọn đường kính cốt đai .
.
TẦNG
CỘTTRỤC
M
(T.m)
N
(T)
Mdh
(T.m)
Ndh
(T)
b
(m)
h
(m)
a
(cm)
a' (cm)
M/N
(cm)
e
(cm)
Kdh
S
Nth
(T)
A
3.17
131.9
0.49
104.67
0.3
0.45
4
4
2.4
4.2
1.72
0.669
30885
1+2
B
26.29
222.9
0.155
180.2
0.35
0.5
4
4
11.79
13.79
1.52
0.393
74225
C
26.24
208.8
0.192
147.07
0.35
0.5
4
4
12.57
14.57
1.44
0.381
73050
D
25.66
208.7
0.381
147.02
0.35
0.5
4
4
12.29
14.29
1.45
0.385
73057
E
25.72
223.2
0.28
180.4
0.35
0.5
4
4
11.52
13.52
1.53
0.397
74233
F
3.85
129.9
0.525
102.83
0.3
0.45
4
4
2.96
4.76
1.7
0.634
31198
A
2.28
96.3
0.97
77.06
0.3
0.35
4
4
2.37
3.77
1.74
0.63
35498
B
4.89
158.9
0.35
127.62
0.3
0.4
4
4
3.08
4.68
1.69
0.607
85569
3+4
C
4.87
148.4
0.253
103.54
0.3
0.4
4
4
3.28
4.88
1.59
0.595
73050
D
4.38
148.4
0.307
103.52
0.3
0.4
4
4
2.95
4.55
1.6
0.615
73057
E
4.14
159.1
0.401
127.81
0.3
0.4
4
4
2.6
4.2
1.7
0.636
87731
F
4.27
94.79
1.07
75.63
0.3
0.35
4
4
4.5
5.9
1.66
0.509
36789
A
0.25
61.58
1.61
50.39
0.25
0.35
4
4
0.41
1.81
1.98
0.826
43984
B
3.75
103.1
0.718
83.17
0.25
0.4
4
4
3.64
5.24
1.69
0.576
48004
5+6
C
3.74
96.1
0.686
68.15
0.25
0.4
4
4
3.89
5.49
1.61
0.564
50373
D
2.98
96.08
0.757
68.13
0.25
0.4
4
4
3.1
4.7
1.64
0.606
50463
E
2.2
103.3
0.772
83.35
0.25
0.4
4
4
2.13
3.73
1.75
0.669
50516
F
3.92
60.53
1.74
49.39
0.25
0.35
4
4
6.48
7.88
1.7
0.438
30686
A
0.196
28.37
1.25
23.94
0.25
0.3
4
4
0.69
1.89
2.17
0.775
24470
B
2.01
47.59
0.564
38.93
0.25
0.35
4
4
4.22
5.62
1.69
0.522
31198
7+8
C
1.94
43.95
0.512
32.44
0.25
0.35
4
4
4.41
5.81
1.62
0.513
31222
D
1.42
49.93
0.558
32.92
0.25
0.35
4
4
2.84
4.24
1.61
0.597
36725
E
0.792
47.76
0.608
39.08
0.25
0.35
4
4
1.66
3.06
1.81
0.687
43867
F
2.64
27.8
1.33
23.39
0.25
0.3
4
4
9.5
10.7
1.69
0.341
16838
TẦNG
CỘT
M (T.m)
N (m)
Mdh (T.m)
Ndh (T)
b (m)
h (m)
a
(Cm)
a'
(cm)
mgt (%)
Fatt (cm2)
mtb (%)
Fch (cm2)
mch (%)
TRỤC
A
3.17
132
0.49
104.7
0.3
0.45
4
4
0.84
4.92
0.82
4f18
0.82
1+2
B
26.3
223
0.155
180.2
0.35
0.5
4
4
1.2
25.26
1.45
5f25
1.52
C
26.2
209
0.192
147.1
0.35
0.5
4
4
1.2
22.33
1.38
4f25
1.21
D
25.7
209
0.381
147
0.35
0.5
4
4
1.2
21.89
1.36
4f25
1.21
E
25.7
223
0.28
180.4
0.35
0.5
4
4
1.22
24.89
1.32
5f25
1.52
F
3.85
130
0.525
102.8
0.3
0.45
4
4
0.85
4.92
0.83
4f18
0.82
A
2.28
96.3
0.97
77.06
0.3
0.35
4
4
0.8
3.72
0.8
4f16
0.86
B
4.89
159
0.35
127.6
0.3
0.4
4
4
1.2
8.7
1.26
4f20
1.16
3+4
C
4.87
148
0.253
103.5
0.3
0.4
4
4
1.19
6.67
1.2
4f20
1.16
D
4.38
148
0.307
103.5
0.3
0.4
4
4
1.15
6.04
1.13
4f20
1.16
E
4.14
159
0.401
127.8
0.3
0.4
4
4
1.23
7.82
1.25
4f20
1.16
F
4.27
94.8
1.07
75.63
0.3
0.35
4
4
0.84
3.72
0.82
4f16
0.86
A
0.25
61.6
1.61
50.39
0.25
0.35
4
4
1.2
8.16
1.4
4f16
1.62
B
3.75
103
0.718
83.17
0.25
0.4
4
4
0.8
3.6
0.8
4f16
0.89
5+6
C
3.74
96.1
0.686
68.15
0.25
0.4
4
4
0.84
3.6
0.82
4f16
0.89
D
2.98
96.1
0.757
68.13
0.25
0.4
4
4
0.84
3.6
0.82
4f16
0.89
E
2.2
103
0.772
83.35
0.25
0.4
4
4
0.82
3.6
0.84
4f16
0.89
F
3.92
60.5
1.74
49.39
0.25
0.35
4
4
0.84
3.1
0.82
4f16
0.89
A
0.2
28.4
1.25
23.94
0.25
0.3
4
4
1.2
4.03
1.22
4f16
1.56
B
2.01
47.6
0.564
38.93
0.25
0.35
4
4
0.85
3.1
0.83
4f16
1.03
7+8
C
1.94
44
0.512
32.44
0.25
0.35
4
4
0.85
3.1
0.83
4f16
1.03
D
1.42
49.9
0.558
32.92
0.25
0.35
4
4
1
3.06
0.97
4f16
1.03
E
0.79
47.8
0.608
39.08
0.25
0.35
4
4
1.2
4.48
1.18
4f18
1.31
F
2.64
27.8
1.33
23.39
0.25
0.3
4
4
0.83
2.6
0.82
4f16
1.23
c. )Tính toán cốt thép dầm
Ta chọn moment dương lớn nhất ở nhịp để tính cốt thép cho nhịp và moment âm lớn nhất ở gối để tính cốt thép cho gối .
Ta lấy lực cắt ở gối và ở nhịp để tính cốt đai .
1.c) Tính cốt thép dọc
.
Nếu Tính theo cốt đơn .
Nếu Tăng h hoặc tính theo cốt kép .
Khi BÊTÔNG mác 250-300
· Đặt cốt đơn :
.
Trong đó :
(ứng với bêtông mác 300) .
M : là moment dương ở nhịp và moment âm ở gối .
Rn : là cường độ chịu nén của bê tông .
b : là chiều rộng của dầm .
h : là chiều cao của dầm .
Fch : diện tích cốt thép chọn .
a : lớp bê tông bảo vệ .
· Đặt cốt kép :
Cốt chịu nén :
.
Cốt chịu kéo :
.
TẦNG
DẦM
MẶT CẮT
M(T.m)
b(m)
h(m)
a(cm)
A
g
Fa(cm2)
Fach(cm2)
mch(%)
A-B
1-1,3-3
12.7
0.2
0.45
4
0.291
0.824
13.43
2f18+3f20
1.54
1+2+3
2-2
4.25
0.2
0.45
4
0.097
0.949%
3.9
2f18
0.62
B-C
1-1,3-3
11.33
0.2
0.45
4
0.259
0.847
11.65
3f22
1.54
2-2
3.82
0.2
0.45
4
0.087
0.954
3.49
2f18
0.62
C-D
1-1,3-3
12.57
0.2
0.45
4
0.288
0.826
13.26
2f18+3f20
1.54
2-2
5.65
0.2
0.45
4
0.129
0.931
5.29
2f18
0.62
D-E
1-1,3-3
11.37
0.2
0.45
4
0.26
0.846
11.7
+3f22
1.54
2-2
3.82
0.2
0.45
4
0.087
0.954
3.49
2f18
0.62
E-F
1-1,3-3
12.76
0.2
0.45
4
0.292
0.823
13.51
2f18+3f20
1.54
2-2
4.27
0.2
0.45
4
0.098
0.946
3.92
2f18
0.62
A-B
1-1,3-3
12.13
0.2
0.45
4
0.278
0.834
12.68
5f18
1.53
4+5+6
2-2
4.49
0.2
0.45
4
0.103
0.946
4.14
2f18
0.62
B-C
1-1,3-3
11.07
0.2
0.45
4
0.253
0.851
11.33
+3f22
1.54
2-2
4.18
0.2
0.45
4
0.096
0.95
3.83
2f18+
0.62
C-D
1-1,3-3
11.68
0.2
0.45
4
0.267
0.841
12.1
5f18
1.54
2-2
5.65
0.2
0.45
4
0.129
0.931
5.29
2f18
0.62
D-E
1-1,3-3
11.12
0.2
0.45
4
0.254
0.85
11.39
+3f22
1.54
2-2
4.18
0.2
0.45
4
0.096
0.95
3.83
2f18
0.62
E-F
1-1,3-3
12.45
0.2
0.45
4
0.285
0.828
13.1
2f18+3f20
1.54
2-2
4.51
0.2
0.45
4
0.103
0.945
4.16
2f18
0.62
A-B
1-1,3-3
9.51
0.2
0.45
4
0.218
0.876
9.46
3f20
1.14
2-2
5.21
0.2
0.45
4
0.119
0.936
4.85
2f18
0.62
B-C
1-1,3-3
8.92
0.2
0.45
4
0.204
0.885
8.78
3f20
1.14
7+8
2-2
4.27
0.2
0.45
4
0.098
0.948
3.92
2f18
0.62
C-D
1-1,3-3
9.02
0.2
0.45
4
0.206
0.883
8.9
3f20
1.14
2-2
5.91
0.2
0.45
4
0.135
0.927
5.55
2f18
0.62
D-E
1-1,3-3
8.94
0.2
0.45
4
0.205
0.884
8.81
3f20
1.14
2-2
4.27
0.2
0.45
4
0.098
0.948
3.92
2f18
0.62
E-F
1-1,3-3
9.77
0.2
0.45
4
0.224
0.872
9.76
3f20
1.14
2-2
5.24
0.2
0.45
4
0.12
0.936
4.48
2f18
0.62
TÂNG
DẦM
MẶT CẮT
M(T.m)
b(m)
h(m)
a(cm)
A
g
Fa(cm2)
Fach(cm2)
mch(%)
2-8
CÔNG
1-1,3-3
1.09
0.2
0.45
4
0.062
0.968
2.42
2f16
0.49
XÔN
2-2
2.69
0.2
0.45
4
0.025
0.987
0.96
2f16
0.49
2.C)Tính cốt thép ngang (cốt đai)
Chọn đường kính cốt đai .
Uct= . và 15 cm .
Chọn : Uct =15 cm .
Uct : là khoảng cách cốt đai cấu tạo .
(cm) .
Umax : là khoảng cách cốt đai lớn nhất .
Rk : là cường độ chịu kéo của bêtông .
Q : là lực cắt .
Utt : là khoảng cách cốt đai tính toán .
n : là nhánh cốt đai .
Rađ : là cường độ dùng khi tính cốt ngang .
là đường kính cốt đai .
Rk : là cường độ chịu kéo của bêtông .
.
- Để tiết kiệm ta giảm cốt ngang ở nhịp , đoạn giảm cốt ngang cách gối một đoạn = .Và bằng .
* Tính cốt treo :
Ở chổ dầm phụ kê lên dầm chính phải gia cố thêm cốt đai hay cốt xiên cho dầm chính , gọi là cốt treo . Khi dùng cốt đai để làm cốt treo thì diện tích tất cả các thanh là:
Trong đó :
Ra : là cường độ tính toán về cốt thép .
P1: là lực tập trung từ dầm phụ truyền cho dầm chính .
.
: Là trọng lượng bản thân dầm chính .
Số cốt đai cần thiết là :
Số cốt treo này phải đặt sát hai bên mép dầm phụ và chỉ đặt trong khoảng
Khi đoạn Str là quá bé không đủ đặt các cốt treo dạng cốt đai thì phải dùng cốt treo dạng cốt vai bò lật ngược .
: là khoảng cách từ mép dầm phụ đến mép dầm chính
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TMKHUNG TRUC2.doc