Tính toán khung phẳng trục 2

Tài liệu Tính toán khung phẳng trục 2: CHƯƠNG V: KHUNG PHẲNG TRỤC 2 1)Sơ đồ tính khung phẳng trục 2 Khung trục 2 có 70 nút và 104 phần tữ 2) Tải trọng tác dụng lên khung a) Tải trọng đứng 1.a)Tĩnh tải Bảng 1 : PHÒNG KHÁCH, PHÒNG NGỦ,BẾP, BAN CÔNG TẦNG Thành phần cấu tạo δi (m) gi (KG/m3 ) n gi (KG/m2 ) trệt Lớp gạch ceramic 0.01 1800 1.2 21.6 Đến Vữa lót 0.02 1800 1.2 43.2 tầng Đan bê tông cốt thép dày 0.1 2500 1.1 275 8 Vữa trát dày 0.015 1800 1.2 32.4 Tổng cộng Gtt 372 Bảng 2 : PHÒNG VỆ SINH Tầng Thành phần cấu tạo di (m) gi (KG/m3 ) n gi (KG/m2 ) trệt Lớp gạch nhám 0.02 1800 1.2 43.2 đến Vữa lót 0.02 1800 1.2 43.2 tầng Đan bê tông cốt thép dày 0.1 2500 1.1 275 8 Vữa trát dày 0.015 1800 1.2 32.4 Tổng cộng Gtt 394 Bảng 3 : TẦNG MÁI TẦNG THÀNH PHẦN CẤU TẠO TẢI TRỌNG TC(KG/m2) H/S VƯỢT TẢI TẢI TRỌNG TC(KG/m2) Gạchlátd=0.02(m),g=2000(kg/m3) 40 1...

doc33 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1407 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán khung phẳng trục 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG V: KHUNG PHẲNG TRỤC 2 1)Sơ đồ tính khung phẳng trục 2 Khung trục 2 có 70 nút và 104 phần tữ 2) Tải trọng tác dụng lên khung a) Tải trọng đứng 1.a)Tĩnh tải Bảng 1 : PHÒNG KHÁCH, PHÒNG NGỦ,BẾP, BAN CÔNG TẦNG Thành phần cấu tạo δi (m) gi (KG/m3 ) n gi (KG/m2 ) trệt Lớp gạch ceramic 0.01 1800 1.2 21.6 Đến Vữa lót 0.02 1800 1.2 43.2 tầng Đan bê tông cốt thép dày 0.1 2500 1.1 275 8 Vữa trát dày 0.015 1800 1.2 32.4 Tổng cộng Gtt 372 Bảng 2 : PHÒNG VỆ SINH Tầng Thành phần cấu tạo di (m) gi (KG/m3 ) n gi (KG/m2 ) trệt Lớp gạch nhám 0.02 1800 1.2 43.2 đến Vữa lót 0.02 1800 1.2 43.2 tầng Đan bê tông cốt thép dày 0.1 2500 1.1 275 8 Vữa trát dày 0.015 1800 1.2 32.4 Tổng cộng Gtt 394 Bảng 3 : TẦNG MÁI TẦNG THÀNH PHẦN CẤU TẠO TẢI TRỌNG TC(KG/m2) H/S VƯỢT TẢI TẢI TRỌNG TC(KG/m2) Gạchlátd=0.02(m),g=2000(kg/m3) 40 1.1 44 Vữa lótd=0.15(m),g=1800(kg/m3) 27 1.2 32.4 MÁI Chống thấmd=0.01(m),g=1800(kg/m3) 18 1.2 21.6 Vữa chènd=0.01(m),g=1800(kg/m3) 18 1.2 21.6 ĐAN BTCTd=0.1(m),g=2500(kg/m3) 250 1.1 275 Vữa trát trầntd=0.15(m),g=18000(kg/m3) 27 1.2 32.4 Tổng cộng=427(KG/m2) 2.a/ Hoạt tải: Giá trị hoạt tải sử dụng và hệ số tin cậy được lấy theo TCVN 2737 – 1995. Tầng Loại Phòng Hoạt Tải (KG/m2) ptc n ptt trệt đến tầng8 -Phòng ngủ, phòng khách -Phòng vệ sinh, bếp -Ban công 150 150 200 1.3 1.3 1,2 195 195 240 Mái hoạt tải có tải sữa chữa p=75kg/m2 => ptt=1.3x75=97.5kg/m2 b)Tải trọng gió Do công trình có chiều cao <40m nên bỏ qua phần gió động * GióÙ tĩnh: ÁP lực gió tính toán W=wo*k*c*n Wo:áp lực gió theo vùng (AII=83kg/m3) K: hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao ứng với từng loại địa hình C:hệ số khí động –đón:0.8 _khuất 0.6 n:hệ số tin cậy (1.2) Tải trọng gió tác dụng lên cột phân bố trên 1đơn vị chiều dài Qtt=w*B B: bước của khung TẦNG BỀ RỘNG ĐÓN GIÓ WO H/S TIN CẬY CAO ĐỘ ĐÓN GIÓ K HỆ SỐ KHÍ ĐỘNG HỆ SỐ KHÍ ĐỘNG  TẢI TRỌNG GIÓ TT TẢI TRỌNG GIÓ TT  B(m) (kg/m2) (m) ĐÓN KHUẤT ĐÓN KHUẤT 8 4.5  83 1.2   27.3  1.34 0.8  0.6  480 360 7 4.5  83  1.2  24  1.31  0.8  0.6 470 352 6 4.5  83  1.2  20.7 1.28   0.8  0.6 459 344 5 4.5  83  1.2  17.4  1.25  0.8  0.6 448 336 4 4.5  83  1.2  14.1  1.21  0.8  0.6 434 325 3 4.5  83  1.2  10.8 1.17  0.8  0.6 420 314 2 4.5  83  1.2  7.5 1.12   0.8  0.6 402 301 1 4.5  83  1.2 4.2   1.03  0.8  0.6 369 277 3) Xác định sơ bộ kích thước tiết diện dầm và cột a) kích thước tiết diện dầm hd= (m =12-16) ==(458:-343) =>chọn hd=450 (mm) bd=(0.3-:0.4)hd =>chọn bd=200(mm) - Tải do trọng lượng bản thân dầm : gd = 0,2.0,45.2500.1,1 = 247.5 (kg/m). -Tải do tường xây : tường bao ngoài dày20cm, cao3.3mÞ gt = 0,2.1600.3,3.1,2= 1267(kg/m) :tường trong dày 10cm,cao3.3m=>gt=0,1.1600.3,3.1,2=633.6(kg/m) b)kích thước tiết diện cột FC=K , tổng tải trọng =TT+HT+TL dầm k=(1.2-1.5)hệ số xét đến ảnh hưỡng của tải trọng gió CỘT CỘT TRỤC A +F TẦNG FTRT q K FC Chọn bxh FCchọn(cm2) 8 17.25 525 9056 1.4 97.53 25X30 750 7 17.25 612 19613 1.4 211.22 25X30 750 6 17.25 612 30170 1.4 324.91 25X35 875 5 17.25 612 40727 1.4 438.6 25X35 875 4 17.25 612 51284 1.4 522.29 30X35 1050 3 17.25 612 61841 1.4 665.98 30X35 1050 2 17.25 612 72398 1.4 779.67 30X45 1350 1 17.25 612 82955 1.4 893.36 30X45 1350 CỘT CỘT TRỤC B C D E TẦNG FTRT q K FC Chọn bxh FCchọn(cm2) 8 24.75 525 12994 1.4 139 25X35 875 7 24.75 567 27027 1.4 291 25X35 875 6 24.75 567 41060 1.4 442 25X40 1000 5 24.75 567 55093 1.4 593 25X40 1000 4 24.75 567 69126 1.4 744 30X40 1200 3 24.75 567 83159 1.4 895 30X40 1200 2 24.75 567 97192 1.4 1046 35X50 1750 1 24.75 567 111225 1.4 1200 35X50 1750 4) Xác định lực tập trung tại nút khung trục 2 a) Tầng mái 1.a)Tỉnh tải NÚT SN(m2) gs( KG/m2) gd( KG) gt(KG) G(KG) N1 10.125 427 1114 0 5437 N2 5.07 427 1114 0 3278 N3 1.5 427 804 0 1444 Trong đó G=sn.gs +gd +gt (nếu có) =sn.gs + bd.hd.g.n.B + bt .ht .n.g.B 2.a)Hoạt tải NÚT Sn( m2) Ps(KG/m2) P( KG) N1 10.125 97.5 987 N2 5.07 97.5 494 N3 1.5 97.5 146 Trong đó ps =ps .sn b) Tầng 2-8 1.b) Tỉnh tải: NÚT SN(m2) gs( KG/m2) gd(KG) gt( KG) G(KG) N1 10.125 372 1114 2853 7733 N11 10.125 394 1114 2853 7956 N2 5.07 372 1114 2853 5853 N3 1.5 372 804 0 1362 Trong đó G=sn.gs +gd +gt (nếu có) =sn.gs + bd.hd.g.n.B + bt .ht .n.g. Sn : diện tích truyền tải tại các nút 2.b) hoạt tải NÚT SN(m2) ps( KG/m2) P(KG) N1 10.125 195 1974 N11 10.125 195 1974 N2 5.07 195 988 N3 1.5 240 360 Trong đó p =ps .sn 5)Xác định tải trọng đứng truyền vào dầm tầng 2-8 khungtrục 2 Đối với dạng tam giác ,ta qui về tải phân bố đều tương đương như sau : * Đối với dạng hình thang ,ta qui về tải phân bố đều như sau : Trong đó : gs :tỉnh tải do các lớp cấu tạo sàn ps : hoạt tải phân bố đều b = L1/2l2 . * Tải do trọng lượng bản thân dầm : gd = 0,2.0,45.2500.1,1 = 247.5 (kg/m). *Tải do tường xây : tường bao ngoài dày20cm, cao3.3m Þ gt = 0,2.1600.3,3.1,2=1267(kg/m) Tường trong dày 10cm,cao3.3m=>gt=0,1.1600.3,3.1,2=633.6(kg/m) *Tải trọng toàn phần là : gtt = gd + gt + gtd ; ptt = ptd . a.)DẦM A-B; B-C; D-E; E-F 1.a)Tải phân bố *Tĩnh tải Ta có gtd = gs xL( 1 -2b2 + b3 ) =372x4.5x (1-2x0.42+0.43) =1245(kg/m) ;trong đó b = L1/2l2 =4.5/11=0.4 Vậy gtt=gt+gd+gtd=633,6+247,5+1245=2126 (kg/m) * Hoạt tải ptd1 = ps ´L ( 1 -2b2 + b3 ) =195X4.5 (1-2x0.42+0.43) =652.86(kg/m) b)Dầm CD 1.b) Tải phân bố *Tĩnh tải Ta có gtd1 = 5/8 ´ gs ´B =5/8x394x2.5=615.6(kg/m) gtd2=gtd1=615.6(kg/m) Vậy gtt= gd+gtd1+gtd2=247.5+615.6+615.6=1478(kg/m) *Hoạt tải ptd1 = 5/8 ´ ps ´B=5/8x195x2.5=304.6 (kg/m) ptd2 = ptd1=304.6(kg/m) ptt =ptd1 +ptd2 =609.2(kg/m) 2.b)Tải tập trung Tải tập trung do dầm phụ truyền lên chọn sơ bộ dầm phụ có tiết diện 20x35 gd=0.2x0.35x2500x1.1=192.5(kg/m) *Tĩnh tải gtd1= gs ´B( 1 -2b2 + b3) =372x2.5(0.87) =809.1(kg/m) vậy g1=gtd1+gt+gd=809.1+1267+192.5=2269(kg/m)=2.269T ; ù trong đób=L1 /2L2=2.5/9=0.27 gtd2= gtd1=809.1(kg/m) vậy g1=g2=2.269(T/m) gtt= =10.21T *Hoạt tải p1 = 195x2.5x0.87=424 (kg/m) P2= 195x2.5x0,87 = 424(kg/m) Ptt = 424x4.5=1908 (kg) = 1.908 (T). c)DẦM CÔNG - XÔN A1-A ;F-F1 1.c.)Tải phân bố Ta có gd=247.5(kg/m) Vậy gtt =gg= 247.5 (kg/m) 6) Xác định tải trọng truyền vào dầm tầng mái khung trục 2 a)Tải phân bố 1.a) Tĩnh tải NHỊP DẦM gs gtd1 (KG/m) gtd2 (KG/m) gd gt gtt (KG/m2) TAM GIÁC HÌNH THANG TAM GIÁC HÌNH THANG (KG/m) (KG/m) (KG/m) A-B 427 714.5 714.5 247.5 1677 B-C 427 714.5 714.5 247.5 1677 D-E 427 714.5 714.5 247.5 1677 E-F 427 714.5 714.5 247.5 1677 C-D 427 600 600 247.5 1448 gtt=gt+gd +gtd1 +gtd2 * DẦM CÔNG - XÔN A1-A; F-F1: Có gtt =gd=247.5 (kg/m) 2.a) Hoạt tải NHỊP DẦM ps ptd1 (kg/m) ptd2 (kg/m) ptt (KG/m2) TAM GIÁC HÌNH THANG TAM GIÁC HÌNH THANG ( KG/m) A-B 97.5 163 163 326 B-C 97.5 163 163 326 D-E 97.5 163 163 326 E-F 97.5 163 163 326 C-D 97.5 153 153 306 Ptt =ptd1 +ptd2 7)Các trường hợp tải trọng –tổ hợp tải trọng a)Các trường hợp tải trọng b)Tổ hợp tải trọng TỔ HỢP CÁC CẤU TRÚC TỔ HỢP HỆ SỐ TỔ HỢP 1 TH1+TH2 1+1 2 TH1+TH3 1+1 3 TH1+TH4 1+1 4 TH1+TH5 1+1 5 TH1+TH6 1+1 6 TH1+TH7 1+1 7 TH1+TH8 1+1 8 TH1+TH9 1+1 9 TH1+TH2+TH3 1+0.9+0.9 10 TH1+TH2+TH8 1+0.9+0.9 11 TH1+TH2+TH9 1+0.9+0.9 12 TH1+TH3+TH8 1+0.9+0.9 13 TH1+TH3+TH9 1+0.9+0.9 14 TH1+TH4+TH8 1+0.9+0.9 15 TH1+TH4+TH9 1+0.9+0.9 16 TH1+TH5+TH8 1+0.9+0.9 17 TH1+TH5+TH9 1+0.9+0.9 18 TH1+TH6+TH8 1+0.9+0.9 19 TH1+TH6+TH9 1+0.9+0.9 20 TH1+TH7+TH8 1+0.9+0.9 21 TH1+TH7+TH9 1+0.9+0.9 22 TH1+TH2+TH3+TH8 1+0.9+0.9+0.9 23 TH1+TH2+TH3+TH9 1+0.9+0.9+0.9 8)Tổ hợp nội lực Dùng SAP2000 để giải khung trục 2 a))Cột CỘTẦNG CỘT Mdh ; Ndh Mmax ; Ntu Mmin ; Ntu Nmin ; Mtu TRỤC M N M N M N N M A -0.49 -104.67 3.17 -96.96 -3.82 -112.4 -131.86 -3.59 0.968 -103.07 1.86 -120.67 0.199 -108.16 -130.26 1.56 B 0.1558 -180.2 26.29 -179.69 -25.84 -180.68 -222.9 -0.056 TRỆT+2  -0.48 -174.06 1.25 -194.2 -2.41 -192.82 -216.76 -0.426 C 0.192 -147.04 26.24 -145.65 -25.8 -148.44 -208.76 -0.317 -0.5306 -140.91 2.41 -170.52 -2.52 -156.24 -202.62 0.351 D -0.381 -147.02 25.66 -148.42 -26.37 -145.62 -208.72 0.1295 0.467 -140.88 2.6 -163.27 -2.49 -170.48 -202.58 -0.435 E -0.2806 -180.4 25.72 -180.88 -26.42 -179.89 -223.18 -0.226 0.401 -174.26 2.31 -193.05 -1.33 -194.45 -217.04 0.3228 F 0.525 -102.83 3.85 -110.56 -3.14 -95.11 -129.91 3.64 -1.06 -101.22 0.585 -104.49 -1.94 -118.77 -128.31 -1.69 A -0.97 -77.06 2.28 -72.2 -4.15 -81.93 -96.3 -4.04 1.24 -76.34 3.92 -88.67 -1.3 -80.72 -95.8 3.67 3+4  B 0.35 -127.62 4.89 -127.51 -4.19 -127.72 -158.88 0.39 -0.6 -126.8 4.23 -126.69 -5.62 -140.76 -158.05 -0.72 C 0.2526 -103.54 4.87 -102.79 -4.44 -125.19 -148.42 -0.263 -0.447 -102.72 5.3 -101.97 -5.43 -114.39 -147.59 0.427 D 0.3066 -103.52 4.38 -125.17 -4.92 -102.77 -148.38 0.1905 0.4967 -102.7 5.48 -114.36 -5.24 -147.56 -147.56 -5.24 E -0.4013 -127.81 4.14 -127.91 -4.94 -127.7 -159.13 -0.468 0.6508 -126.98 5.67 -126.87 -4.17 -141.64 -158.31 0.7947 F 1.07 -75.63 4.27 -93.02 -2.19 -70.77 -94.79 4.16 -1.36 -74.91 0.936 -70.05 -4.03 -87.21 -94.07 -3.82 A -1.61 -50.39 0.25 -48.44 -3.65 -56.68 -61.58 -3.5 1.87 -49.67 3.81 -47.71 0.199 -53.37 -60.86 3.56 B 0.7108 -83.17 3.75 -92.4 -2.3 -97.32 -103.11 0.785 -0.802 -82.35 2.81 -95.11 -4.47 -91.09 -102.28 -0.893 5+6  C 0.6855 -68.15 3.74 -85.11 -3.08 -93.53 -96.1 -0.455 -0.7746 -67.32 3.77 -81.12 -4.48 -75.21 -95.28 0.514 D -0.757 -68.13 2.98 -93.51 -3.79 -67.88 -96.08 0.362 0.8505 -67.3 4.56 -75.18 -3.68 -81.1 -95.25 -0.414 E -0.772 -83.35 2.2 -92.47 -4.03 -97.5 -103.34 -0.87 0.8705 -82.52 4.71 -95.3 -2.59 -92.12 -102.51 0.99 F 1.74 -49.39 3.92 -59.01 -0.131 -47.44 -60.53 3.72 -2.02 -48.67 0.64 -52.64 -3.98 -58.71 -59.81 -3.76 A -1.25 -23.94 -0.194 -23.64 -2.4 -26.02 -28.37 -1.55 1.27 -23.42 1.96 -26.23 0.829 -25.32 -27.86 1.58 B 0.564 -38.93 2.01 -43.03 -0.848 -46.87 -47.59 0.648 -0.565 -38.32 1.11 -43.38 -2.19 -41.97 -46.97 -0.653 C 0.512 -32.44 1.94 -40.98 -1.47 -42.85 -43.95 -0.373 7+8  -0.509 -32.32 1.67 -42.23 -2.2 -36.19 -43.33 0.409 D -0.558 -32.92 1.42 -42.83 -1.87 -32.93 -49.93 0.314 0.542 -32.3 2.23 -36.17 -1.61 -42.21 -43.31 -0.351 E -0.608 -39.08 0.792 -43.06 -2.25 -45.52 -47.76 -0.713 0.598 -38.46 2.42 -43.44 -0.967 -42.92 -47.14 0.708 F 1.33 -23.39 2.64 -26.74 0.282 -23.09 -27.8 1.67 -1.35 -22.88 -1.01 -24.38 -2.15 -26.71 -27.28 -1.7 b)Dầm Mmax ;Qtu Mmin ; Qtu IQImax ; Mtu DẦM TẦNG NHỊPTRỤC TIẾT DIỆN M Q M Q IQI M A-B 1-1 7.95 -8.46 -0.67 -4.54 4.54 -0.67 2-2 4.25 -0.34 2.81 1.73 1.96 3.79 1+2+3 3-3 12.7 10.4 -3.79 5.85 10.04 -12.7 B-C 1-1 11.33 -9.51 -1.6 -4.89 4.89 -1.6 2-2 3.82 0.184 2.91 -1.41 1.57 2.97 3-3 11.83 -9.51 -1.61 4.89 9.51 -11.33 C-D 1-1 12.57 -10.89 0.2 -3.12 3.12 0.2 2-2 5.65 1.68 2.65 0.74 3.28 5.18 3-3 12.52 10.87 0.24 3.1 10.87 -12.51 D-E 1-1 11.37 -9.52 -1.64 -4.9 4.9 -1.64 2-2 3.82 -0.0184 2.91 1.39 1.56 -2.96 3-3 11.3 9.5 -1.56 4.88 9.5 -11.3 E-F 1-1 12.76 -10.05 -3.84 -5.87 5.87 -3.84 2-2 4.27 0.32 2.89 -1.82 0.59 3.43 3-3 7.84 8.42 -0.59 4.52 8.42 -7.84 A-B 1-1 8.37 -8.54 -0.28 -4.56 4.56 -0.28 2-2 4.49 0.67 2.89 -0.51 1.95 4.34 3-3 12.13 10.3 3.8 5.77 10.03 -12.13 B-C 1-1 11.07 -9.44 -2.35 -5.17 5.17 -2.35 2-2 4.18 -0.07 2.65 -0.012 1.38 3.69 4+5+6 3-3 11.22 9.46 -2.44 5.19 9.46 -11.22 C-D 1-1 11.68 -10.55 -0.9 -3.5 3.5 -0.9 2-2 5.65 1.68 2.06 0.723 2.94 3.87 3-3 11.6 10.52 -0.83 6.49 10.52 -11.49 D-E 1-1 11.12 -9.37 -2.51 -5.22 5.22 -2.51 2-2 4.18 0.049 2.59 -0.16 1.25 2.95 3-3 10.56 9.29 -2.28 5.15 9.29 -10.56 E-F 1-1 12.45 -10.08 -3.84 -5.8 5.8 -3.84 2-2 4.51 -0.7 2.93 0.66 0.66 3.22 3-3 8.27 8.58 -0.185 8.58 8.58 -8.27 A-B 1-1 5.05 -7.55 -2.33 -5.46 5.46 -2.33 2-2 5.21 0.786 3.25 0.504 1.17 5.21 3-3 9.51 9.25 -6.27 6.85 9.25 -6.27 B-C 1-1 8.75 -8.61 -5.02 -6.13 6.13 -5.02 7+8 2-2 4.27 0.0163 2.18 0.1 0.55 3.72 3-3 8.92 8.64 -4.84 6.08 8.64 -8.92 C-D 1-1 9.02 -9.54 -3.85 -4.62 4.57 -4.09 2-2 5.91 1.47 1.83 0.724 1.93 5.39 3-3 8.96 9.52 -3.8 4.6 9.63 -8.46 D-E 1-1 8.94 -8.53 -4.92 -6.11 6.11 -4.92 2-2 4.27 -0.03 2.19 -0.132 0.425 3.88 3-3 8.4 8.51 -4.94 6.11 8.51 -8.4 E-F 1-1 9.77 -9.3 -6.31 -6.88 6.88 -6.31 2-2 5.24 -0.8151 3.32 -0.77 0.419 3.73 3-3 4.68 7.5 -2.2 5.43 7.56 -4.75 9)Tính toán cốt thép a)Vật liệu Sử dụng Bê tông mác 300 có : . Cốt thép dọc loại AII có : Cốt đai loại AI có : . b. Tính toán cốt thép cột b.1 Tính cốt thép dọc Cột chịu nén lệch tâm , cốt thép đối xứng . Trước hết ta phải tìm qua giả sử hàm lượng cốt thép . . - Tính độ lệch tâm ban đầu : . . . - Tính hệ số uốn dọc : . . + Khi : lấy S=0.84 . + Khi : lấy : . + Khi : lấy S=0.122 . . Nếu không tách riêng thì lấy . . . . . - Tính độ lệch tâm tính toán : . . - Xác định trường hợp lệch tâm : . + Nếu : thì lệch tâm lớn . + Nếu : thì lệch tâm bé . (ứng với bê tông mác 300) . - Tính cốt thép dọc : · Trường hợp lệch tâm lớn : Nếu . . Nếu . . Kiểm tra lại : . Và là hàm lượng tổng cộng ) . · Trường hợp lệch tâm bé : Tính x’ : Nếu : thì . Nếu : thì . . . 1.b) Tính cốt thép ngang (cốt đai) : Chọn đường kính cốt đai . . TẦNG CỘTTRỤC M (T.m) N (T) Mdh (T.m) Ndh (T) b (m) h (m) a (cm) a' (cm) M/N (cm) e (cm) Kdh S Nth (T) A 3.17 131.9 0.49 104.67 0.3 0.45 4 4 2.4 4.2 1.72 0.669 30885 1+2 B 26.29 222.9 0.155 180.2 0.35 0.5 4 4 11.79 13.79 1.52 0.393 74225 C 26.24 208.8 0.192 147.07 0.35 0.5 4 4 12.57 14.57 1.44 0.381 73050 D 25.66 208.7 0.381 147.02 0.35 0.5 4 4 12.29 14.29 1.45 0.385 73057 E 25.72 223.2 0.28 180.4 0.35 0.5 4 4 11.52 13.52 1.53 0.397 74233 F 3.85 129.9 0.525 102.83 0.3 0.45 4 4 2.96 4.76 1.7 0.634 31198 A 2.28 96.3 0.97 77.06 0.3 0.35 4 4 2.37 3.77 1.74 0.63 35498 B 4.89 158.9 0.35 127.62 0.3 0.4 4 4 3.08 4.68 1.69 0.607 85569 3+4 C 4.87 148.4 0.253 103.54 0.3 0.4 4 4 3.28 4.88 1.59 0.595 73050 D 4.38 148.4 0.307 103.52 0.3 0.4 4 4 2.95 4.55 1.6 0.615 73057 E 4.14 159.1 0.401 127.81 0.3 0.4 4 4 2.6 4.2 1.7 0.636 87731 F 4.27 94.79 1.07 75.63 0.3 0.35 4 4 4.5 5.9 1.66 0.509 36789 A 0.25 61.58 1.61 50.39 0.25 0.35 4 4 0.41 1.81 1.98 0.826 43984 B 3.75 103.1 0.718 83.17 0.25 0.4 4 4 3.64 5.24 1.69 0.576 48004 5+6 C 3.74 96.1 0.686 68.15 0.25 0.4 4 4 3.89 5.49 1.61 0.564 50373 D 2.98 96.08 0.757 68.13 0.25 0.4 4 4 3.1 4.7 1.64 0.606 50463 E 2.2 103.3 0.772 83.35 0.25 0.4 4 4 2.13 3.73 1.75 0.669 50516 F 3.92 60.53 1.74 49.39 0.25 0.35 4 4 6.48 7.88 1.7 0.438 30686 A 0.196 28.37 1.25 23.94 0.25 0.3 4 4 0.69 1.89 2.17 0.775 24470 B 2.01 47.59 0.564 38.93 0.25 0.35 4 4 4.22 5.62 1.69 0.522 31198 7+8 C 1.94 43.95 0.512 32.44 0.25 0.35 4 4 4.41 5.81 1.62 0.513 31222 D 1.42 49.93 0.558 32.92 0.25 0.35 4 4 2.84 4.24 1.61 0.597 36725 E 0.792 47.76 0.608 39.08 0.25 0.35 4 4 1.66 3.06 1.81 0.687 43867 F 2.64 27.8 1.33 23.39 0.25 0.3 4 4 9.5 10.7 1.69 0.341 16838 TẦNG CỘT M (T.m) N (m) Mdh (T.m) Ndh (T) b (m) h (m) a (Cm) a' (cm) mgt (%) Fatt (cm2) mtb (%) Fch (cm2) mch (%) TRỤC A 3.17 132 0.49 104.7 0.3 0.45 4 4 0.84 4.92 0.82 4f18 0.82 1+2 B 26.3 223 0.155 180.2 0.35 0.5 4 4 1.2 25.26 1.45 5f25 1.52 C 26.2 209 0.192 147.1 0.35 0.5 4 4 1.2 22.33 1.38 4f25 1.21 D 25.7 209 0.381 147 0.35 0.5 4 4 1.2 21.89 1.36 4f25 1.21 E 25.7 223 0.28 180.4 0.35 0.5 4 4 1.22 24.89 1.32 5f25 1.52 F 3.85 130 0.525 102.8 0.3 0.45 4 4 0.85 4.92 0.83 4f18 0.82 A 2.28 96.3 0.97 77.06 0.3 0.35 4 4 0.8 3.72 0.8 4f16 0.86 B 4.89 159 0.35 127.6 0.3 0.4 4 4 1.2 8.7 1.26 4f20 1.16 3+4 C 4.87 148 0.253 103.5 0.3 0.4 4 4 1.19 6.67 1.2 4f20 1.16 D 4.38 148 0.307 103.5 0.3 0.4 4 4 1.15 6.04 1.13 4f20 1.16 E 4.14 159 0.401 127.8 0.3 0.4 4 4 1.23 7.82 1.25 4f20 1.16 F 4.27 94.8 1.07 75.63 0.3 0.35 4 4 0.84 3.72 0.82 4f16 0.86 A 0.25 61.6 1.61 50.39 0.25 0.35 4 4 1.2 8.16 1.4 4f16 1.62 B 3.75 103 0.718 83.17 0.25 0.4 4 4 0.8 3.6 0.8 4f16 0.89 5+6 C 3.74 96.1 0.686 68.15 0.25 0.4 4 4 0.84 3.6 0.82 4f16 0.89 D 2.98 96.1 0.757 68.13 0.25 0.4 4 4 0.84 3.6 0.82 4f16 0.89 E 2.2 103 0.772 83.35 0.25 0.4 4 4 0.82 3.6 0.84 4f16 0.89 F 3.92 60.5 1.74 49.39 0.25 0.35 4 4 0.84 3.1 0.82 4f16 0.89 A 0.2 28.4 1.25 23.94 0.25 0.3 4 4 1.2 4.03 1.22 4f16 1.56 B 2.01 47.6 0.564 38.93 0.25 0.35 4 4 0.85 3.1 0.83 4f16 1.03 7+8 C 1.94 44 0.512 32.44 0.25 0.35 4 4 0.85 3.1 0.83 4f16 1.03 D 1.42 49.9 0.558 32.92 0.25 0.35 4 4 1 3.06 0.97 4f16 1.03 E 0.79 47.8 0.608 39.08 0.25 0.35 4 4 1.2 4.48 1.18 4f18 1.31 F 2.64 27.8 1.33 23.39 0.25 0.3 4 4 0.83 2.6 0.82 4f16 1.23 c. )Tính toán cốt thép dầm Ta chọn moment dương lớn nhất ở nhịp để tính cốt thép cho nhịp và moment âm lớn nhất ở gối để tính cốt thép cho gối . Ta lấy lực cắt ở gối và ở nhịp để tính cốt đai . 1.c) Tính cốt thép dọc . Nếu Tính theo cốt đơn . Nếu Tăng h hoặc tính theo cốt kép . Khi BÊTÔNG mác 250-300 · Đặt cốt đơn : . Trong đó : (ứng với bêtông mác 300) . M : là moment dương ở nhịp và moment âm ở gối . Rn : là cường độ chịu nén của bê tông . b : là chiều rộng của dầm . h : là chiều cao của dầm . Fch : diện tích cốt thép chọn . a : lớp bê tông bảo vệ . · Đặt cốt kép : Cốt chịu nén : . Cốt chịu kéo : . TẦNG DẦM MẶT CẮT M(T.m) b(m) h(m) a(cm) A g Fa(cm2) Fach(cm2) mch(%) A-B 1-1,3-3 12.7 0.2 0.45 4 0.291 0.824 13.43 2f18+3f20 1.54 1+2+3 2-2 4.25 0.2 0.45 4 0.097 0.949% 3.9 2f18 0.62 B-C 1-1,3-3 11.33 0.2 0.45 4 0.259 0.847 11.65 3f22 1.54 2-2 3.82 0.2 0.45 4 0.087 0.954 3.49 2f18 0.62 C-D 1-1,3-3 12.57 0.2 0.45 4 0.288 0.826 13.26 2f18+3f20 1.54 2-2 5.65 0.2 0.45 4 0.129 0.931 5.29 2f18 0.62 D-E 1-1,3-3 11.37 0.2 0.45 4 0.26 0.846 11.7 +3f22 1.54 2-2 3.82 0.2 0.45 4 0.087 0.954 3.49 2f18 0.62 E-F 1-1,3-3 12.76 0.2 0.45 4 0.292 0.823 13.51 2f18+3f20 1.54 2-2 4.27 0.2 0.45 4 0.098 0.946 3.92 2f18 0.62 A-B 1-1,3-3 12.13 0.2 0.45 4 0.278 0.834 12.68 5f18 1.53 4+5+6 2-2 4.49 0.2 0.45 4 0.103 0.946 4.14 2f18 0.62 B-C 1-1,3-3 11.07 0.2 0.45 4 0.253 0.851 11.33 +3f22 1.54 2-2 4.18 0.2 0.45 4 0.096 0.95 3.83 2f18+ 0.62 C-D 1-1,3-3 11.68 0.2 0.45 4 0.267 0.841 12.1 5f18 1.54 2-2 5.65 0.2 0.45 4 0.129 0.931 5.29 2f18 0.62 D-E 1-1,3-3 11.12 0.2 0.45 4 0.254 0.85 11.39 +3f22 1.54 2-2 4.18 0.2 0.45 4 0.096 0.95 3.83 2f18 0.62 E-F 1-1,3-3 12.45 0.2 0.45 4 0.285 0.828 13.1 2f18+3f20 1.54 2-2 4.51 0.2 0.45 4 0.103 0.945 4.16 2f18 0.62 A-B 1-1,3-3 9.51 0.2 0.45 4 0.218 0.876 9.46 3f20 1.14 2-2 5.21 0.2 0.45 4 0.119 0.936 4.85 2f18 0.62 B-C 1-1,3-3 8.92 0.2 0.45 4 0.204 0.885 8.78 3f20 1.14 7+8 2-2 4.27 0.2 0.45 4 0.098 0.948 3.92 2f18 0.62 C-D 1-1,3-3 9.02 0.2 0.45 4 0.206 0.883 8.9 3f20 1.14 2-2 5.91 0.2 0.45 4 0.135 0.927 5.55 2f18 0.62 D-E 1-1,3-3 8.94 0.2 0.45 4 0.205 0.884 8.81 3f20 1.14 2-2 4.27 0.2 0.45 4 0.098 0.948 3.92 2f18 0.62 E-F 1-1,3-3 9.77 0.2 0.45 4 0.224 0.872 9.76 3f20 1.14 2-2 5.24 0.2 0.45 4 0.12 0.936 4.48 2f18 0.62 TÂNG DẦM MẶT CẮT M(T.m) b(m) h(m) a(cm) A g Fa(cm2)  Fach(cm2)  mch(%)  2-8  CÔNG  1-1,3-3  1.09  0.2  0.45  4  0.062  0.968  2.42  2f16  0.49  XÔN  2-2  2.69  0.2 0.45   4  0.025  0.987  0.96  2f16  0.49 2.C)Tính cốt thép ngang (cốt đai) Chọn đường kính cốt đai . Uct= . và 15 cm . Chọn : Uct =15 cm . Uct : là khoảng cách cốt đai cấu tạo . (cm) . Umax : là khoảng cách cốt đai lớn nhất . Rk : là cường độ chịu kéo của bêtông . Q : là lực cắt . Utt : là khoảng cách cốt đai tính toán . n : là nhánh cốt đai . Rađ : là cường độ dùng khi tính cốt ngang . là đường kính cốt đai . Rk : là cường độ chịu kéo của bêtông . . - Để tiết kiệm ta giảm cốt ngang ở nhịp , đoạn giảm cốt ngang cách gối một đoạn = .Và bằng . * Tính cốt treo : Ở chổ dầm phụ kê lên dầm chính phải gia cố thêm cốt đai hay cốt xiên cho dầm chính , gọi là cốt treo . Khi dùng cốt đai để làm cốt treo thì diện tích tất cả các thanh là: Trong đó : Ra : là cường độ tính toán về cốt thép . P1: là lực tập trung từ dầm phụ truyền cho dầm chính . . : Là trọng lượng bản thân dầm chính . Số cốt đai cần thiết là : Số cốt treo này phải đặt sát hai bên mép dầm phụ và chỉ đặt trong khoảng Khi đoạn Str là quá bé không đủ đặt các cốt treo dạng cốt đai thì phải dùng cốt treo dạng cốt vai bò lật ngược . : là khoảng cách từ mép dầm phụ đến mép dầm chính

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTMKHUNG TRUC2.doc