Tài liệu Tính toán khung phẳng thiết kế khung trục 6: Chương 6
TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG
THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 6
PHÂN TÍCH HỆ CHỊU LỰC CỦA NHÀ
Hệ chịu lực của nhà được tạo thành từ nhiều kết cấu chịu lực cơ bản. Nó là bộ phận chủ yếu của công trình nhận các loại tải trọng và truyền chúng xuống nền đất. Hệ chịu lực của nhà được quyết định bởi hình khối công trình và loại vật liệu chủ yếu để thi công các kết cấu chịu lực chính.
Hệ chịu lực của nhà thuộc hệ khung-Căn cứ vào hình dạng của nhà có chiều dài > 2 lần chiều rộng, vậy hệ chịu lực của nhà là hệ khung phẳng và khung ngang là hệ chịu lực chính.
CẤU TẠO KHUNG
Mặt cắt ngang khung
Mặt cắt ngang khung giữa trục theo thiết kế gồm 2block độc lập nằm đối xứng qua tim dọc nhà, mỗi Block có 11 tầng 3 nhịp, tầng 1 cao 4m, các tầng còn lại cao 3.5m.
Hình 6.1: CẤU TẠO MẶT CẮT NGANG KHUNG NHÀ
Sơ đồ tính
Hình 6.2: Sơ đồ tính khung
Tải trọng tác dụng lên khung
. Tải trọng đứng
+ Tĩnh tải:
Tĩnh tải tác dụng lên khung bao gồm: Trọng lượng sàn, tường và trọng lượng bản thân dầm.
Bảng 6...
43 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1383 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán khung phẳng thiết kế khung trục 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 6
TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG
THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 6
PHÂN TÍCH HỆ CHỊU LỰC CỦA NHÀ
Hệ chịu lực của nhà được tạo thành từ nhiều kết cấu chịu lực cơ bản. Nó là bộ phận chủ yếu của công trình nhận các loại tải trọng và truyền chúng xuống nền đất. Hệ chịu lực của nhà được quyết định bởi hình khối công trình và loại vật liệu chủ yếu để thi công các kết cấu chịu lực chính.
Hệ chịu lực của nhà thuộc hệ khung-Căn cứ vào hình dạng của nhà có chiều dài > 2 lần chiều rộng, vậy hệ chịu lực của nhà là hệ khung phẳng và khung ngang là hệ chịu lực chính.
CẤU TẠO KHUNG
Mặt cắt ngang khung
Mặt cắt ngang khung giữa trục theo thiết kế gồm 2block độc lập nằm đối xứng qua tim dọc nhà, mỗi Block có 11 tầng 3 nhịp, tầng 1 cao 4m, các tầng còn lại cao 3.5m.
Hình 6.1: CẤU TẠO MẶT CẮT NGANG KHUNG NHÀ
Sơ đồ tính
Hình 6.2: Sơ đồ tính khung
Tải trọng tác dụng lên khung
. Tải trọng đứng
+ Tĩnh tải:
Tĩnh tải tác dụng lên khung bao gồm: Trọng lượng sàn, tường và trọng lượng bản thân dầm.
Bảng 6.1: Cấu tạo sàn mái
STT
Lớp
g (daN/m3)
di(mm)
(n)
gi(daN/m2)
1
Ngói máy loại 22v/m2
95.4
2
3
1800
20
1.3
46.8
3
Bản BTCT
2500
80
1.1
220
4
Vữa trát trần
1800
10
1.3
23.4
TỔNG CỘNG g1tt =
386
Bảng 6.2: Cấu tạo sàn sân thượng
STT
Lớp
g (daN/m3)
di(mm)
(n)
gi(daN/m2)
1
Gạch bông
1800
20
1.2
43
2
lớp xi măng chống thấm
1800
30
1.2
65
3
Vữa lót
1800
20
1.3
47
4
Bản BTCT
2500
100
1.1
275
5
Vữa trát trần
1800
1
1.3
2
TỔNG CỘNG g2tt =
432
Bảng 6.3: Cấu tạo sàn tầng (1÷10)
STT
Lớp
g (daN/m3)
di(mm)
(n)
gi(daN/m2)
1
Gạch men
1800
10
1.2
22
2
Vữa lót
1800
20
1.3
47
3
Bản BTCT
2500
100
1.1
275
4
Vữa trát trần
1800
1
1.3
2
TỔNG CỘNG g2tt =
346
Bảng 6.4: Hoạt tải
STT
Loại sàn
ptc(daN/m2)
(n)
ptt(daN/m2)
1
Sàn mái
75
1.3
98
2
Sàn sân thượng
150
1.3
195
3
Sàn tầng 1÷10 (phòng ở, bếp, vệ sinh)
200
1.1
220
Bảng 6.5: tải trọng toàn phần
STT
Loại sàn
gi(daN/m2)
p(daN/m2)
q(daN/m2)
1
Sàn mái
386
98
484
2
Sàn sân thượng
432
195
627
3
Sàn tầng 1÷10 (phòng ở, bếp, vệ sinh)
346
220
566
Xác định tải trọng đứng truyền vào dầm khung
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ SÀN VÀO DẦM KHUNG TRỤC 6
Hình 6.3: Sơ đồ truyền tải từ sàn tầng (1÷10) vào khung trục 6
Hình 6.4: Sơ đồ truyền tải từ sàn mái vào khung trục 6
+ Tải trọng truyền tải từ sàn tầng (1÷10) vào khung trục 6:
Hình 6.5: Tĩnh tải
Hình 6.6: Hoạt tải
+ Tải trọng truyền tải từ sàn mái vào khung trục 6:
Hình 6.7: Tĩnh tải
Hình 6.8: Hoạt tải
Trong đó: g1, g2, g3, g4,G1, G2, G3, G4, G5: Tĩnh tải phân bố trên đều và tĩnh tải tập trung trên dầm khung.
Trong đó: p1, p2, p3, p4,P1, P2, P3, P4, P5: Hoạt tải phân bố đều và hoạt tải tập trung trên dầm khung.
Tĩnh tải
Tùy theo kích thước ô bản sàn mà tải trọng truyền vào dầm theo dạng hình tam giác và hình thang. Sử dụng phần mềm ETABS để giải nội lực, phần tĩnh thải ta không kể trọng lượng bản thân dầm, do ETABS tự tính dựa vào kích thước tiết diện mặt cắt khung vào trọng lượng riêng của bêtông.
+ Đối với tải hình thang:
gtđ = (daN/m)
trong đó: β = = 0.4
+ Đối với tải hình tam giác:
gtđ3 = (daN/m)
+ Đối với tải tường truyền lên dầm:
gt20 = 1.1x330x2.5 = 908 (daN/m)
gt10 = 1.1x180x2.4 = 475 (daN/m)
+ Lực tập trung truyền vào dầm:
Gs = gs.Sb daN
Bảng 6.6: Tĩnh tải phân bố truyền vào dầm khung trục 6
Tầng
g1
g2
g3
g4
g5
(daN/m)
(daN/m)
(daN/m)
(daN/m)
(daN/m)
tầng (1÷10)
728.6
1457.2
1457.2
1093
546.5
mái
728.6
1457.2
1457.2
1093
546.5
Bảng 6.7: Tĩnh tải tập trung truyền vào dầm khung trục 6
Tầng
G1
G2
G3
G4
G5
G6
(daN)
(daN)
(daN)
(daN)
(daN)
(daN)
tầng (1÷10)
1165.8
5829
9326.4
7286.25
3060.23
419.69
mái
1165.8
5829
9326.4
7286.25
3060.23
419.69
Hoạt tải
+ Đối với tải hình thang:
ptđ = (daN/m)
trong đó: β = = 0.4
+ Đối với tải hình tam giác:
ptđ3 = (daN/m)
+ Lực tập trung truyền vào dầm:
Ps = ps.Sb daN
Bảng 6.8: Hoạt tải phân bố truyền vào dầm khung trục 6
Tầng
p1
p2
p3
p4
p5
(daN/m)
(daN/m)
(daN/m)
(daN/m)
(daN/m)
tầng (1÷10)
180
360
360
270
108
mái
180
360
360
270
108
Bảng 6.9: Hoạt tải tập trung truyền vào dầm khung trục 6
Tầng
P1
P2
P3
P4
P5
P6
(daN)
(daN)
(daN)
(daN)
(daN)
(daN)
tầng (1÷10)
360
1800
2880
2250
945
129.6
mái
360
1800
2880
2250
945
129.6
Tải trọng ngang tác dung vào khu trục 6
Tải trọng gió
Theo / [1] Tải trọng và tác động – tiêu chuẩn thiết kế.
TP.HCM nằm trong vùng áp lực gió II.C, có áp lực gió tiêu chuẩn là 95daN/m2. Theo mục 6.4.1 giá trị của áp lực gió giảm đi 12 daN/m2 (vùng II-C).
Trong suốt chiều cao công trình ta xét tải trọng gió tác động vào công trình và khung là thành phần tĩnh.
W0 = 95 – 12 = 83 (daN/m2)
Giá trị tính toán của áp lực gió được tính:
W = W0.k.c.n.B;
trong đó: c -hệ số khí động, tra bảng 6/ [1] ta được.
c = 0.8 ( phía đón gió)
c’ = 0.6 ( phía hút gió).
n = 1.2 - hệ số độ tin cậy;
k - hệ số tính đns sự thay dổi theo độ cao của á lực gió, được tra nội suy theo bảng 5/ [1].
B: bề rộng đón gió.
Bản kết quả tính toán gió đảy gió hút thể hiện trong bản 6.10.
Bảng 6.10: Bảng kết quả tính toán gió đẩy gió hút
Tầng
W0
Z-
k
n
B
Cđẩy
W đẩy
C hút
W hút
(T/m2)
(m)
(m)
(T/m)
(T/m)
1
0.083
4
0.48
1.2
4.5
0.8
0.37
-0.6
-0.28
2
0.083
7.5
0.53
1.2
4.5
0.8
0.38
-0.6
-0.28
3
0.083
11
0.68
1.2
4.5
0.8
0.43
-0.6
-0.32
4
0.083
14.5
0.73
1.2
4.5
0.8
0.44
-0.6
-0.33
5
0.083
18
0.77
1.2
4.5
0.8
0.46
-0.6
-0.34
6
0.083
21.5
0.8
1.2
4.5
0.8
0.47
-0.6
-0.35
7
0.083
25
0.85
1.2
4.5
0.8
0.48
-0.6
-0.36
8
0.083
28.5
0.87
1.2
4.5
0.8
0.49
-0.6
-0.37
9
0.083
32
0.92
1.2
4.5
0.8
0.49
-0.6
-0.37
10
0.083
35.5
0.95
1.2
4.5
0.8
0.50
-0.6
-0.38
11
0.083
39
0.97
1.2
4.5
0.8
0.51
-0.6
-0.38
Xác định sơ bộ kích thước dầm và cột
Quan niệm tính khung:
Xem cột ngàm vào mặt móng ở cốt –1.6m.
Liên kết cột với dầm là nút cứng (ngàm).
Chuyển vị của nút trên cùng một xà ngang là như nhau.
Sàn không tham gia chịu lực trong khung.
Hoạt tải gió tác dụng xuống đến chân cột
Sơ đồ truyền tải lên khung: Trên mặt bằng phạm vi 2 khung liền kề toàn bộ tải trọng được truyền về khung theo nguyên tắc:
Tường ngăn tác dụng trực tiếp lên dầm khung của tầng đó.
Trong phạm vi 2 khung gần kề, khi truyền tải trọng về khung, dầm dọc được tính như dầm đơn kê trên 2 gối tựa.
Kích thước dầm và cột
Xác định kích thước tiết diện dầm
Dầm nhịp 4 m chọn (bxh) 20 x 40 cm2.
Dầm phụ 20 x 30 cm2.
Dầm môi nhịp (A’-A) chọn (bxh) 20 x 30 cm2.
Cột phụ đở tường 20 x 20 cm2.
Xác định nội lực truyền xuống cột
Hình 6.9: Sơ đồ truyền tải lên khung
Tĩnh tải
Sàn các tầng d = 10cm có gs = 498.9 daN/m2.
Các ô sàn có phòng vệ sinh được tính : gb = 541.4 daN/m2.
Nội lực truyền xuống cột:
N = = S(gs + ps) + TLBT dầm ngang,dọc trong S + TLBT tường trong S + TLBT cột truyền xuống .
Với :S là diện tích sàn tác dụng lên cột.
Trọng lượng bản thân dầm ngang (20x40):
0.2 x ( 0.4 – 0.08 ) x 2500 x 1.1 = 176 daN/m.
Trọng lượng bản thân dầm ngang (20x30):
0.2 x ( 0.3 – 0.08 ) x 2500 x 1.1 = 121 daN/m.
Trọng lượng bản thân tường:
x 3.5 x 1800 x 1.1 = 693 daN/m.
+ Xét đến ảnh hưởng gió:
Ntt = NA23 x 1.2 = Fc x Rb Þ Fc =
Xác định tiết diện cột:
Cột trục A:
Diện truyền tải: Ft(m2)
Sàn mái : 4.5x3 q = 484 daN/m2;
Sàn tầng (1÷11) : 4.5x3 q = 566 daN/m2;
Tổng tải trọng truyền xuống chân cột:
Ptt = 4.5x3x484 + 4.5x3x566x11 = 90.59 T
Cột trục B:
Diện truyền tải: Ft(m2)
Sàn mái : 4.5x4 q = 484 daN/m2;
Sàn tầng (1÷11) : 4.5x4 q = 566 daN/m2;
Tổng tải trọng truyền xuống chân cột:
Ptt = 4.5x4x484 + 4.5x4x566x11 = 120.78 T
Cột trục C:
Diện truyền tải: Ft(m2)
Sàn mái : 4.5x3.5 q = 484 daN/m2;
Sàn tầng (1÷11) : 4.5x3.5 q = 566 daN/m2;
Tổng tải trọng truyền xuống chân cột:
Ptt = 4.5x3.5x484 + 4.5x3.5x566x11 = 105.68 T
Cột trục D:
Diện truyền tải: Ft(m2)
Sàn mái : 4.5x2.1 q = 484 daN/m2;
Sàn tầng (1÷11) : 4.5x2.1 q = 566 daN/m2;
Tổng tải trọng truyền xuống chân cột:
Ptt = 4.5x2.1x484 + 4.5x2.1x566x11 = 63.4 T
Bảng 6.11: Bảng chọn sơ bộ tiết diện cột cần thiết
cột
kí hiệu
Ptt
T.Lượng
T.Lượng
∑N
k
Ftt
chọn
Fc
Tầng
cột
(T)
dầm(T)
Tường(T)
(T)
(cm2)
bxh
(cm2)
10÷11
6A
15.31
0.95
4.16
20.41
1.3
183
25x30
750
7÷9
(biên)
38.23
2.37
10.40
50.99
1.3
457
30x40
1200
4÷6
61.16
3.78
16.63
81.57
1.3
731
35x50
1720
1÷3
84.08
5.20
22.87
112.15
1.2
928
40x50
2000
10÷11
6B
20.41
1.41
5.54
27.36
1.2
226
25x30
750
7÷9
(giữa)
50.98
3.52
13.86
68.36
1.2
566
30x40
1200
4÷6
81.54
5.63
22.18
109.35
1.2
905
35x50
1720
1÷3
112.10
7.74
30.49
150.34
1.2
1244
40x50
2000
10÷11
6C
17.86
1.23
4.85
23.94
1.2
198
25x30
750
7÷9
(giữa)
44.60
3.08
12.13
59.81
1.2
495
30x40
1200
4÷6
71.35
4.93
19.40
95.68
1.2
792
35x50
1720
1÷3
98.09
6.78
26.68
131.55
1.2
1089
40x50
2000
10÷11
6A
10.72
0.74
2.91
14.37
1.3
129
25x30
750
7÷9
(biên)
38.23
1.85
7.28
47.36
1.3
425
30x40
1200
4÷6
61.16
2.96
11.64
75.75
1.3
679
35x50
1720
1÷3
84.08
4.07
16.01
104.15
1.3
934
40x50
2000
Hình 6.10: Sơ bộ chọn tiết diện
Tính toán nội lực và tổ hợp
Các trường hợp tải trọng
Tĩnh tải;
Hoạt tải cách nhịp 1 (TH 1);
Hoạt tải cách nhịp 2 (TH 2);
Hoạt tải liền nhịp 1 ( TH 3);
Hoạt tải liền nhịp 2 ( TH 4);
Hoạt tải liền nhịp 3 ( TH 5);
Gió trái;
gió phải.
Sơ dồ chất tải
Hình 6.11: Sơ đồ thư tự phần tử
Hình 6.12: Tĩnh tải (T/m)
Hình 6.13: Hoạt tải tầng chẵn (T/m)
Hình 6.13: Hoạt tải tầng chẵn (T/m)
Hình 6.15: Hoạt tải cách nhịp 1 (T/m)
Hình 6.16: Hoạt tải cách nhịp 2 (T/m)
Hình 6.17: Hoạt tải liền nhịp 1 (T/m)
Hình 6.18: Hoạt tải liền nhịp 2 (T/m)
Hình 6.19: Hoạt tải liền nhịp 3 (T/m)
Hình 6.20: Gió trái (T/m)
Hình 6.20: Gió phải (T/m)
Hình 6.21: Tĩnh tải (T/m)
Hình 6.22: Hoạt tải tầng chẵn (T/m)
Hình 6.23: Hoạt tải tầng lẻ (T/m)
Hình 6.24: Hoạt tải cách nhịp 1 (T/m)
Hình 6.25: Hoạt tải cách nhịp 2 (T/m)
Hình 6.26: Hoạt tải liền nhịp 1 (T/m)
Hình 6.27: Hoạt tải liền nhịp 2 (T/m)
Hình 6.28: Hoạt tải liền nhịp 3 (T/m)
Hình 6.29: Gió trái (T/m)
Hình 6.30: Gió phải (T/m)
Hình 6.31:Biểu đồ bao momen (T/m)
Hình 6.32: Biểu đồ bao lực cắt (T/m)
Hình 6.33:Biểu đồ bao lực dọc (T/m)
Các trường hợp tổ hợp nội lực
Xử lý kết quả nội lực khung phẳng do 10 trường hợp tải trọng gay ra, dung hần mềm ETAB. Sau đó lấy kết quả nội lực ủa 10 trường hợp tải này để tổ hợp nội lực và tính thép cho cột và dầm với các cấu trúc tổ hợp như sau:
TT + HTTC;
TT + HTTL;
TT + HTCN1;
TT + HTCN2;
TT + HTLN1;
TT + HTLN2;
TT + HTLN3;
TT + GT;
TT + GP ;
TT + HTTC + HTTL;
TT + 0.9 GT + 0.9 HTTC;
TT + 0.9 GT + 0.9 HTTL;
TT + 0.9 GT +0.9 HTCN1;
TT + 0.9 GT + 0.9 HTCN2;
TT + 0.9 GT +0.9 HTLN1;
TT + 0.9 GT + 0.9 HTLN2;
TT + 0.9 GT + 0.9 HTLN3;
TT + 0.9 GT + 0.9HTTC + 0.9HTTL;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTTC;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTTL;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTCN1;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTCN2;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTLN1;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTLN2;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTLN3;
TT + 0.9 GP + 0.9HT1 + 0.9HT2;
+ Hệ số tổ hợp: đối với tĩnh tải luôn luôn lấy bằng 1. Đối với hoạt tải lấy bằng 1 khi tổ hợp chỉ có 1 hoạt tải, lấy bằng 0.9 khi tổ hợp có 2 hoạt tải trở lên.
+ Kết quả nội lực được gải từ ETABS.
BẢNG 6.12: BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC DẦM
Dầm
nhịp
tiết
Mmax,Qtư
Mmin,Qtư
Qmax,Mtư
tầng
diện
M
Q
M
Q
Q
M
1
A'-A
1
-0.619
3.08
-1.219
1.58
3.08
-0.619
2
-2.42
4.58
-4.665
2.42
4.58
-2.42
3
-3.603
5.32
-6.892
2.84
5.32
-3.603
A-B
1
10.941
3.7
-13.76
-11.72
-11.72
-13.76
2
2.66
6.69
0.135
-7.61
-7.61
0.135
3
11.435
11.3
-11.14
-4.63
11.3
11.435
B-C
1
9.908
3.29
-11.32
-11.35
-11.35
-11.32
2
2.426
6.27
0.94
-6.6
6.27
2.426
3
10.277
10.96
-12.68
-3.62
10.96
10.277
C-D
1
10.166
9.52
-11.6
-11.26
-11.26
-11.6
2
1.625
11.21
-0.435
-11.29
-11.29
-0.435
3
10.2
9.8
-9.73
-8.61
9.8
10.2
D-E
1
-0.768
-1.12
-1.463
-2.09
-2.09
-1.463
2
-0.297
-0.77
-0.576
-1.46
-1.46
-0.576
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
2
A'-A
1
-0.619
3.08
-1.219
1.58
3.08
-0.619
2
-2.42
4.58
-4.665
2.42
4.58
-2.42
3
-3.603
5.32
-6.892
2.84
5.32
-3.603
A-B
1
10.493
3.51
-13.31
-11.09
-11.09
-13.31
2
2.646
6.49
0.236
-7.81
-7.81
0.236
3
11.953
10.98
-12.88
-4.83
10.98
11.953
B-C
1
10.626
3.71
-11.33
-10.78
-10.78
-11.33
2
2.478
6.69
0.948
-7.09
-7.09
0.948
3
11.194
11.36
-11.46
-4.11
11.36
11.194
C-D
1
11.368
9.55
-12.33
-10.67
-10.67
-12.33
2
1.561
11.23
-0.31
-10.98
11.23
1.561
3
10.2
9.8
-9.73
-8.61
9.8
10.2
D-E
1
-0.768
-1.12
-1.463
-2.09
-2.09
-1.463
2
-0.297
-0.77
-0.576
-1.46
-1.46
-0.576
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
3
A'-A
1
-0.619
3.08
-1.219
1.58
3.08
-0.619
2
-2.42
4.58
-4.665
2.42
4.58
-2.42
3
-3.603
5.32
-6.892
2.84
5.32
-3.603
A-B
1
9.432
2.88
-13.1
-12.91
-12.91
-13.1
2
2.76
5.86
0.056
-7.57
-7.57
0.056
3
11.203
10.3
-11.67
-4.5
10.3
11.203
B-C
1
9.846
3.25
-12.43
-11.32
-11.32
-12.43
2
2.599
6.24
1
-6.62
-6.62
1
3
10.4
10.96
-11.61
-3.64
10.96
10.4
C-D
1
12.001
8.6
-12.57
-11.49
-11.49
-12.57
2
1.686
10.28
-0.471
-9.72
10.28
1.686
3
12.698
12.67
-14.73
-8.04
12.67
12.698
D-E
1
-0.768
-1.12
-1.463
-2.09
-2.09
-1.463
2
-0.297
-0.77
-0.576
-1.46
-1.46
-0.576
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
4
A'-A
1
-0.619
3.08
-1.219
1.58
3.08
-0.619
2
-2.42
4.58
-4.665
2.42
4.58
-2.42
3
-3.603
5.32
-6.892
2.84
5.32
-3.603
A-B
1
7.933
2
-13.72
-11.64
-11.64
-13.72
2
2.894
4.98
-0.136
-7.3
-7.3
-0.136
3
10.09
9.43
-10.01
-4.16
9.43
10.09
B-C
1
8.77
2.63
-12.14
-10.7
-10.7
-12.14
2
2.783
5.61
1.107
-5.96
-5.96
1.107
3
9.314
10.44
-11.45
-2.98
10.44
9.314
C-D
1
10.233
7.34
-10.32
-9.76
-9.76
-10.32
2
1.83
9.03
-0.642
-8.08
9.03
1.83
3
10.682
11.89
-11.33
-6.4
11.89
10.682
D-E
1
-0.768
-1.12
-1.463
-2.09
-2.09
-1.463
2
-0.297
-0.77
-0.576
-1.46
-1.46
-0.576
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
5
A'-A
1
-0.619
3.08
-1.219
1.58
3.08
-0.619
2
-2.42
4.58
-4.665
2.42
4.58
-2.42
3
-3.603
5.32
-6.892
2.84
5.32
-3.603
5
A-B
1
6.05
1.02
-12.82
-10.2
-10.2
-12.82
2
2.837
4
-0.036
-6.86
-6.86
-0.036
3
9.421
8.34
-8.351
-3.76
8.34
9.421
B-C
1
7.924
2.17
-11.26
-10.28
-10.28
-11.26
2
2.838
5.15
1.135
-5.5
-5.5
1.135
3
8.528
10.03
-9.765
-2.52
9.03
8.528
C-D
1
8.829
6.14
-8.282
-8.11
-8.11
-8.282
2
1.724
7.83
-0.515
-6.4
7.83
1.724
3
8.358
10.8
-10.26
-4.72
10.8
8.358
D-E
1
-0.768
-1.12
-1.463
-2.09
-2.09
-1.463
2
-0.297
-0.77
-0.576
-1.46
-1.46
-0.576
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
6
0-A
1
-0.621
3.09
-1.221
1.59
3.09
-0.621
2
-2.426
4.58
-4.67
2.42
4.58
-2.426
3
-3.61
5.33
-6.899
2.84
5.33
-3.61
A-B
1
4.892
0.3
-12.2
-10.76
-10.76
-12.2
2
3.041
3.29
-0.352
-6.42
-6.42
-0.352
3
8.19
7.78
-6.938
-3.25
7.78
8.19
B-C
1
6.619
1.39
-9.585
-9.47
-9.47
-9.585
2
3.137
4.37
1.292
-4.66
-4.66
1.292
3
7.175
9.39
-9.339
-1.67
9.39
7.175
C-D
1
7.474
4.99
-6.52
-6.87
4.99
7.474
2
1.952
7.08
-0.796
-5.19
7.08
1.952
3
6.977
10.05
-10.83
-3.51
10.05
6.977
D-E
1
-0.768
-1.12
-1.463
-2.09
-2.09
-1.463
2
-0.297
-0.77
-0.576
-1.46
-1.46
-0.576
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
7
0-A
1
-0.639
3.1
-1.258
1.6
3.1
-0.639
2
-2.512
4.64
-4.838
2.45
4.64
-2.512
3
-3.746
5.4
-7.16
2.88
5.4
-3.746
A-B
1
3.621
-0.57
-11.75
-9.2
-9.2
-11.75
2
3.421
2.49
-0.897
-5.71
-5.71
-0.897
3
6.595
7.28
-5.603
-2.52
7.28
6.595
7
B-C
1
5.037
0.32
-7.848
-8.68
-8.68
-7.848
2
3.673
3.39
1.481
-3.6
-3.6
1.481
3
5.581
8.69
-7.819
-0.53
8.69
5.581
C-D
1
5.518
3.63
-4.986
-6.25
3.63
5.518
2
2.318
5.5
-1.202
-4
5.5
2.318
3
5.824
8.59
-9.637
-2.26
8.59
5.824
D-E
1
-0.825
-1.15
-1.569
-2.15
-2.15
-1.569
2
-0.465
-0.91
-0.893
-1.71
-1.71
-0.893
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
8
0-A
1
-0.639
3.1
-1.258
1.6
3.1
-0.639
2
-2.512
4.64
-4.838
2.45
4.64
-2.512
3
-3.746
5.4
-7.16
2.88
5.4
-3.746
A-B
1
1.429
-1.64
-10.56
-8.68
-8.68
-10.56
2
3.272
1.42
-0.679
-5.19
-5.19
-0.679
3
5.72
6.26
-3.841
-1.93
6.26
5.72
B-C
1
4.229
-0.19
-6.848
-8.14
-8.14
-6.848
2
3.773
2.88
1.5
-3.13
-3.13
1.5
3
4.715
8.25
-6.96
-0.06
8.25
4.715
C-D
1
4.794
2.63
-3.044
-4.34
-4.34
-3.044
2
2.137
4.86
-0.986
-2.38
4.86
2.137
3
3.374
7.94
-8.326
-0.63
7.94
3.374
D-E
1
-0.825
-1.15
-1.569
-2.15
-2.15
-1.569
2
-0.465
-0.91
-0.893
-1.71
-1.71
-0.893
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
9
0-A
1
-0.639
3.1
-1.258
1.6
3.1
-0.639
2
-2.512
4.64
-4.838
2.45
4.64
-2.512
3
-3.746
5.4
-7.16
2.88
5.4
-3.746
A-B
1
-0.064
-2.43
-9.7
-9.68
-9.68
-9.7
2
3.376
0.64
-0.858
-4.19
-4.19
-0.858
3
3.873
5.62
-2.428
-1.02
5.62
3.873
B-C
1
2.973
-1.01
-5.053
-7.41
-7.41
-5.053
2
4.164
2.06
1.679
-2.2
-2.2
1.679
3
3.303
7.53
-5.338
0.86
7.53
3.303
9
C-D
1
2.712
1.45
-1.631
-3.84
-3.84
-1.631
2
2.203
3.19
-1.029
-1.33
3.19
2.203
3
1.973
6.25
-6.343
0.41
6.25
1.973
D-E
1
-0.825
-1.15
-1.569
-2.15
-2.15
-1.569
2
-0.465
-0.91
-0.893
-1.71
-1.71
-0.893
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
10
0-A
1
-0.659
3.12
-1.297
1.61
3.12
-0.659
2
-2.604
4.7
-5.013
2.49
4.7
-2.604
3
-3.892
5.49
-7.432
2.93
5.49
-3.892
A-B
1
-1.902
-3.35
-10.11
-8.83
-8.83
-10.11
2
3.471
-0.2
-0.969
-3.19
-3.19
-0.969
3
1.994
5.31
-1.703
0.11
5.31
1.994
B-C
1
1.955
-1.7
-3.761
-6.85
-6.85
-3.761
2
4.666
1.45
1.872
-1.6
-1.6
1.872
3
2.427
7.07
-3.98
1.55
7.07
2.427
C-D
1
1.16
-0.36
-0.663
-2.93
-2.93
-0.663
2
2.339
1.95
-1.078
-0.32
1.95
2.339
3
0.481
5.15
-4.374
1.49
5.15
0.481
D-E
1
-0.883
-1.19
-1.678
-2.21
-2.21
-1.678
2
-0.495
-0.93
-0.951
-1.75
-1.75
-0.951
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
11
0-A
1
-0.659
3.12
-1.297
1.61
3.12
-0.659
2
-2.604
4.7
-5.013
2.49
4.7
-2.604
3
-3.892
5.49
-7.432
2.93
5.49
-3.892
A-B
1
-3.878
-4.08
-7.845
-8.17
-8.17
-7.845
2
3.302
-0.89
-0.845
-2.25
-2.25
-0.845
3
0.977
5
-1.341
0.97
5
0.977
B-C
1
1.202
-2.13
-2.707
-6.46
-6.46
-2.707
2
4.961
1.06
1.992
-0.93
1.06
4.961
3
1.255
6.7
-3.083
2.22
6.7
1.255
C-D
1
1.178
-0.93
-2
-3.36
-3.36
-2
2
2.082
0.99
-0.768
-0.16
0.99
2.082
3
-1.21
4.18
-2.333
1.68
4.18
-1.21
D-E
1
-0.883
-1.19
-1.678
-2.21
-2.21
-1.678
2
-0.495
-0.93
-0.951
-1.75
-1.75
-0.951
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
BẢNG 6.13: BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CỘT
Tầng
Cột
Mặt
Mdh
Ndh
Nmin
Mtư
Mmax
Ntư
trục
cắt
1÷3
A
0
0.341
-154.1
-303.2
-18.87
18.83
-108.5
3.1
-0.559
-152.7
-301.8
-5.812
4.303
-107.1
B
0
-0.484
-175.2
-318.3
-21.17
20.201
-174.7
3.1
0.127
-173.8
-316.8
-8.376
8.739
-173.3
C
0
-0.158
-140.7
-254.9
-21.29
20.968
-122.6
3.1
-0.435
-139.3
-253.4
-9.696
8.83
-121.2
D
0
-0.308
-83.25
-195
-19.8
19.048
-19.1
3.1
-0.172
-81.81
-193.5
-5.596
5.163
-17.66
4÷6
A
0
-0.018
-111.3
-211.9
-7.276
7.132
-86.66
3.1
-0.082
-110.5
-211.2
-5.679
5.807
-85.88
B
0
-0.879
-124.3
-226.1
-12.48
10.723
-122.6
3.1
0.642
-123.6
-225.3
-8.92
10.225
-121.9
C
0
0.431
-99.6
-176.5
-11.65
12.512
-94.11
3.1
-0.559
-98.83
-175.7
-10.43
9.309
-93.33
D
0
0.146
-59.72
-128.8
-7.691
7.871
-27.93
3.1
-0.322
-58.94
-128
-6.229
5.511
-27.15
7÷9
A
0
-0.231
-68.86
-127.6
-5.559
5.04
-59.8
3.1
0.176
-68.39
-127.1
-3.421
4.314
-59.33
B
0
-0.724
-76.65
-142
-7.754
6.307
-75.01
3.1
0.616
-76.18
-141.5
-5.126
6.593
-74.54
C
0
0.494
-61.78
-112.1
-6.422
7.411
-61.28
3.1
-0.514
-61.31
-111.6
-6.193
5.087
-60.82
D
0
0.348
-36.4
-70.22
-4.934
5.507
-26.2
3.1
-0.389
-35.94
-69.76
-4.202
3.192
-25.74
10÷11
A
0
-0.201
-27.09
-48.61
-2.626
2.081
-26.28
3.1
0.166
-26.78
-48.3
-1.095
1.783
-25.97
B
0
-0.417
-30.61
-56.41
-2.935
1.952
-29.28
3.1
0.344
-30.3
-56.1
-1.56
2.413
-28.97
C
0
0.32
-25.03
-44.86
-1.89
2.652
-23.22
3.1
-0.279
-24.72
-44.55
-2.184
1.486
-22.91
D
0
0.279
-13.9
-24.63
-1.857
2.456
-13.58
3.1
-0.25
-13.59
-24.32
-1.643
0.875
-13.27
Tính toán cốt thép cho dầm
+ Cốt thép dọc:
Dầm được tính toán như dầm chịu uốn.
Giả thiết tính toán:
a = 5 cm - khoảng cách từ trọng tâm cốt thép tới mép bêtông chịu kéo;
ho - chiều cao có ích của tiết diện dầm;
ho = hd – a.
Đặc trưng vật liệu, công thức tính toán cốt thép và kiểm tra hàm lượng cốt thép
như sau.
Diện tích cốt thép được tính theo công thức sau:
Với: Rb = 14.5 (MPa)
Rs = 280 (MPa)
Trong đó:
vớim =
Kiểm tra hàm lượng thép theo điều kiện sau:
Trong đó:
min = 0.05% (theo bảng 15 /[3] )
%
Giá trị hợp lý nằm trong khoảng 0.3% 0.9% /[1]
Tư trương trình ETABS ta xuất ra kết quả
Kết quả được thể hiện trong bảng 6.13. dưới đây.
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 6.14;
Chọn thép như trong bản 6.14, và 6.15.
BẢNG 6.14: BẢNG TÍNH THÉP DẦM
Dầm
nhịp
tiết
Mmax
b
h0
am
x
Aat
Chọn
Aac
m
tầng
diện
daN.m
cm
cm
cm2
thép
cm2
(%)
1
A'-A
1
1219
20
35
0.03
0.03
1.27
2F 25
9.8
1.40
2
4665
20
35
0.13
0.14
5.12
2F 25
9.8
1.40
3
6892
20
35
0.19
0.22
7.89
2F 25
9.8
1.40
A-B
1
13763
20
35
0.39
0.53
19.05
4F 25
19.6
2.80
2
2660
20
35
0.07
0.08
2.82
2F 18
5.1
0.73
3
11135
20
35
0.31
0.39
14.11
3F 25
14.73
2.10
B-C
1
11320
20
35
0.32
0.40
14.42
3F 25
14.73
2.10
2
2426
20
35
0.07
0.07
2.57
2F 18
5.1
0.73
3
12675
20
35
0.36
0.46
16.85
2F25+2F22
17.4
2.49
C-D
1
11600
20
35
0.33
0.41
14.90
2F25+2F22
17.4
2.49
2
1625
20
35
0.05
0.05
1.70
2F 18
5.1
0.73
3
9730
20
35
0.27
0.33
11.87
2F25+1F18
12.4
1.77
D-E
1
1463
20
25
0.08
0.08
2.18
2F25+1F18
12.4
2.48
2
576
20
25
0.03
0.03
0.84
2F 25
9.8
1.96
3
0
20
25
0.00
0.00
0.00
2F 25
9.8
1.96
2
A'-A
1
1219
20
35
0.03
0.03
1.27
2F 25
9.8
1.40
2
4665
20
35
0.13
0.14
5.12
2F 25
9.8
1.40
3
6892
20
35
0.19
0.22
7.89
2F 25
9.8
1.40
A-B
1
13307
20
35
0.37
0.50
18.09
4F 25
19.6
2.80
2
2646
20
35
0.07
0.08
2.81
2F 18
5.1
0.73
3
12882
20
35
0.36
0.48
17.25
2F25+2F22
17.4
2.49
B-C
1
11331
20
35
0.32
0.40
14.44
2F25+2F22
17.4
2.49
2
2478
20
35
0.07
0.07
2.62
2F 18
5.1
0.73
3
11463
20
35
0.32
0.40
14.66
2F25+2F20
16.2
2.31
C-D
1
12326
20
35
0.35
0.45
16.20
2F25+2F20
16.2
2.31
2
1561
20
35
0.04
0.04
1.63
2F 18
5.1
0.73
3
9730
20
35
0.27
0.33
11.87
2F25+1F18
12.4
1.77
D-E
1
1463
20
25
0.08
0.08
2.18
2F25+1F18
12.4
2.48
2
576
20
25
0.03
0.03
0.84
2F 25
9.8
1.96
3
0
20
25
0.00
0.00
0.00
2F 25
9.8
1.96
3
A'-A
1
1219
20
35
0.03
0.03
1.27
2F 25
9.8
1.40
2
4665
20
35
0.13
0.14
5.12
2F 25
9.8
1.40
3
6892
20
35
0.19
0.22
7.89
2F 25
9.8
1.40
A-B
1
13103
20
35
0.37
0.49
17.68
4F 25
19.6
2.80
2
2760
20
35
0.08
0.08
2.94
2F 18
5.1
0.73
3
11668
20
35
0.33
0.41
15.02
2F25+2F22
17.4
2.49
B-C
1
12425
20
35
0.35
0.45
16.38
2F25+2F22
17.4
2.49
2
1000
20
35
0.03
0.03
1.04
2F 18
5.1
0.73
3
11607
20
35
0.33
0.41
14.91
2F25+2F22
17.4
2.49
C-D
1
12569
20
35
0.35
0.46
16.65
2F25+2F22
17.4
2.49
2
1686
20
35
0.05
0.05
1.76
2F 18
5.1
0.73
3
12698
20
35
0.36
0.47
16.89
2F25+2F22
17.4
2.49
D-E
1
1463
20
25
0.08
0.08
2.18
2F 25
9.8
1.96
2
576
20
25
0.03
0.03
0.84
2F 25
9.8
1.96
3
0
20
25
0.00
0.00
0.00
2F 25
9.8
1.96
4
A'-A
1
1219
20
35
0.03
0.03
1.27
2F 25
9.8
1.40
2
4665
20
35
0.13
0.14
5.12
2F 25
9.8
1.40
3
6892
20
35
0.19
0.22
7.89
2F 25
9.8
1.40
A-B
1
13723
20
35
0.39
0.52
18.96
4F 25
19.6
2.80
2
2894
20
35
0.08
0.09
3.08
2F 18
5.1
0.73
3
10011
20
35
0.28
0.34
12.30
2F25+2F20
16.2
2.31
B-C
1
12137
20
35
0.34
0.44
15.85
2F25+2F20
16.2
2.31
2
2783
20
35
0.08
0.08
2.96
2F 18
5.1
0.73
3
11448
20
35
0.32
0.40
14.64
2F25+2F18
14.9
2.13
C-D
1
10321
20
35
0.29
0.35
12.79
2F25+2F18
14.9
2.13
2
1830
20
35
0.05
0.05
1.92
2F 18
5.1
0.73
3
10682
20
35
0.30
0.37
13.36
2F25+2F18
14.9
2.13
D-E
1
1463
20
25
0.08
0.08
2.18
2F25+2F18
14.9
2.98
2
576
20
25
0.03
0.03
0.84
2F 25
9.8
1.96
3
0
20
25
0.00
0.00
0.00
2F 25
9.8
1.96
5
A'-A
1
1219
20
35
0.03
0.03
1.27
2F 25
9.8
1.40
2
4665
20
35
0.13
0.14
5.12
2F 25
9.8
1.40
3
6892
20
35
0.19
0.22
7.89
2F 25
9.8
1.40
5
A-B
1
12816
20
35
0.36
0.47
17.12
4F 25
19.6
2.80
2
36
20
35
0.00
0.00
0.04
2F 18
5.1
0.73
3
9421
20
35
0.27
0.31
11.41
3F 25
14.73
2.10
B-C
1
11264
20
35
0.32
0.40
14.32
3F 25
14.73
2.10
2
1135
20
35
0.03
0.03
1.18
2F 18
5.1
0.73
3
9765
20
35
0.27
0.33
11.93
2F25+1F18
12.4
1.77
C-D
1
8282
20
35
0.23
0.27
9.77
2F25+1F18
12.4
1.77
2
1724
20
35
0.05
0.05
1.80
2F 18
5.1
0.73
3
10263
20
35
0.29
0.35
12.70
3F 25
14.73
2.10
D-E
1
1463
20
25
0.08
0.08
2.18
3F 25
14.73
2.95
2
576
20
25
0.03
0.03
0.84
2F 25
9.8
1.96
3
0
20
25
0.00
0.00
0.00
2F 25
9.8
1.96
6
A'-A
1
1221
20
35
0.03
0.03
1.27
2F 20
6.3
0.90
2
4670
20
35
0.13
0.14
5.13
2F 20
6.3
0.90
3
6899
20
35
0.19
0.22
7.90
2F25+2F20
16.1
2.30
A-B
1
12204
20
35
0.34
0.44
15.97
2F25+2F20
16.1
2.30
2
3041
20
35
0.09
0.09
3.25
2F 18
5.1
0.73
3
8190
20
35
0.23
0.27
9.64
4F20
12.6
1.80
B-C
1
9585
20
35
0.27
0.32
11.65
4F20
12.6
1.80
2
1292
20
35
0.04
0.04
1.34
2F 18
5.1
0.73
3
9339
20
35
0.26
0.31
11.29
4F20
12.6
1.80
C-D
1
7474
20
35
0.21
0.24
8.66
4F20
12.6
1.80
2
1952
20
35
0.05
0.06
2.05
2F 18
5.1
0.73
3
10827
20
35
0.30
0.38
13.60
2F20+2F22
13.9
1.99
D-E
1
1463
20
35
0.04
0.04
1.52
2F20+2F22
13.9
1.99
2
576
20
35
0.02
0.02
0.59
2F 20
6.3
0.90
3
0
20
35
0.00
0.00
0.00
2F 20
6.3
0.90
7
A'-A
1
1258
20
35
0.04
0.04
1.31
2F 22
7.6
1.09
2
4838
20
35
0.14
0.15
5.33
2F 22
7.6
1.09
3
7160
20
35
0.20
0.23
8.24
4F 22
15.2
2.17
A-B
1
11751
20
35
0.33
0.42
15.16
4F 22
15.2
2.17
2
3421
20
35
0.10
0.10
3.68
2F 16
4.02
0.57
3
5603
20
35
0.16
0.17
6.26
2F22+1F18
10.1
1.44
7
B-C
1
7848
20
35
0.22
0.25
9.17
2F22+1F18
10.1
1.44
2
1481
20
35
0.04
0.04
1.54
2F 16
4.02
0.57
3
7819
20
35
0.22
0.25
9.13
2F22+1F18
10.1
1.44
C-D
1
5518
20
35
0.16
0.17
6.15
2F22+1F18
10.1
1.44
2
2318
20
35
0.07
0.07
2.45
2F 16
4.02
0.57
3
9637
20
35
0.27
0.32
11.73
2F22+1F24
12.1
1.73
D-E
1
1569
20
25
0.09
0.09
2.35
2F22+1F24
12.1
2.42
2
893
20
25
0.05
0.05
1.31
2F 22
7.6
1.52
3
0
20
25
0.00
0.00
0.00
2F 22
7.6
1.52
8
A'-A
1
1258
20
35
0.04
0.04
1.31
2F 20
6.3
0.90
2
4838
20
35
0.14
0.15
5.33
2F 20
6.3
0.90
3
7160
20
35
0.20
0.23
8.24
2F22+2F20
13.9
1.99
A-B
1
10561
20
35
0.30
0.36
13.17
2F22+2F20
13.9
1.99
2
3272
20
35
0.09
0.10
3.51
3F14
4.6
0.66
3
5720
20
35
0.16
0.18
6.40
2F 20+1F18
8.9
1.27
B-C
1
6848
20
35
0.19
0.22
7.83
2F 20+1F18
8.9
1.27
2
1500
20
35
0.04
0.04
1.56
2F 14
3.078
0.44
3
6960
20
35
0.20
0.22
7.98
2F 20+1F18
8.9
1.27
C-D
1
3044
20
35
0.09
0.09
3.25
2F 20+1F18
8.9
1.27
2
2137
20
35
0.06
0.06
2.25
2F 14
3.078
0.44
3
8326
20
35
0.23
0.27
9.83
2F 20+2F16
10.3
1.47
D-E
1
1569
20
25
0.09
0.09
2.35
2F 20+2F16
10.3
2.06
2
893
20
25
0.05
0.05
1.31
2F 20
6.3
1.26
3
0
20
25
0.00
0.00
0.00
2F 20
6.3
1.26
9
A'-A
1
1258
20
35
0.04
0.04
1.31
2F20
6.3
0.90
2
4838
20
35
0.14
0.15
5.33
2F20
6.3
0.90
3
7160
20
35
0.20
0.23
8.24
2F22+2F16
12
1.93
A-B
1
9700
20
35
0.27
0.33
11.83
2F22+2F16
12
1.93
2
3376
20
35
0.10
0.10
3.63
3F14
4.6
0.66
3
2428
20
35
0.07
0.07
2.57
3F16
6.03
0.86
B-C
1
5053
20
35
0.14
0.15
5.59
3F16
6.03
0.86
2
1679
20
35
0.05
0.05
1.76
2F 14
3.078
0.44
3
5338
20
35
0.15
0.16
5.93
3F16
6.03
0.86
9
C-D
1
1631
20
35
0.05
0.05
1.70
3F16
6.03
0.86
thỏa
2
2203
20
35
0.06
0.06
2.32
2F 14
3.078
0.44
thỏa
3
6343
20
35
0.18
0.20
7.18
1F20+2F16
7.2
1.03
thỏa
D-E
1
1569
20
25
0.09
0.09
2.35
1F20+2F16
7.2
1.44
thỏa
2
893
20
25
0.05
0.05
1.31
2F16
4.02
0.80
thỏa
3
0
20
25
0.00
0.00
0.00
2F16
4.02
0.80
thỏa
10
A'-A
1
1297
20
35
0.04
0.04
1.35
2F20
6.3
0.90
thỏa
2
5013
20
35
0.14
0.15
5.54
2F20
6.3
0.90
thỏa
3
7332
20
35
0.21
0.23
8.47
2F22+2F16
12
1.71
thỏa
A-B
1
10110
20
35
0.28
0.34
11.60
2F22+2F16
12
1.71
thỏa
2
3471
20
35
0.10
0.10
3.73
3F14
4.6
0.66
thỏa
3
1994
20
35
0.06
0.06
2.10
3F16
6.03
0.86
thỏa
B-C
1
3761
20
35
0.11
0.11
4.07
3F16
6.03
0.86
thỏa
2
1872
20
35
0.05
0.05
1.96
2F 14
3.078
0.44
thỏa
3
3980
20
35
0.11
0.12
4.32
3F16
6.03
0.86
thỏa
C-D
1
1160
20
35
0.03
0.03
1.20
3F16
6.03
0.86
thỏa
2
2339
20
35
0.07
0.07
2.47
2F 14
3.078
0.44
thỏa
3
4374
20
35
0.12
0.13
4.78
3F16
6.03
0.86
thỏa
D-E
1
1678
20
25
0.09
0.10
2.52
3F16
6.03
1.21
thỏa
2
951
20
25
0.05
0.05
1.40
2F16
4.02
0.80
thỏa
3
0
20
25
0.00
0.00
0.00
2F16
4.02
0.80
thỏa
11
A'-A
1
1297
20
35
0.04
0.04
1.35
2F 16
4.02
0.57
thỏa
2
5013
20
35
0.14
0.15
5.54
2F20+2F16
10.3
1.47
thỏa
3
7432
20
35
0.21
0.24
8.60
2F20+2F16
10.3
1.47
thỏa
A-B
1
7845
20
35
0.22
0.25
9.16
2F20+2F16
10.3
1.47
thỏa
2
3320
20
35
0.09
0.10
3.56
3F14
4.6
0.66
thỏa
3
1341
20
35
0.04
0.04
1.40
3F16
6.03
0.86
thỏa
B-C
1
2707
20
35
0.08
0.08
2.88
3F16
6.03
0.86
thỏa
2
4961
20
35
0.14
0.15
5.48
2F14+1F18
5.6
0.80
thỏa
3
3083
20
35
0.09
0.09
3.30
3F16
6.03
0.86
thỏa
C-D
1
2000
20
35
0.06
0.06
2.10
3F16
6.03
0.86
thỏa
2
2082
20
35
0.06
0.06
2.19
2F 14
3.078
0.44
thỏa
3
2333
20
35
0.07
0.07
2.46
3F16
6.03
0.86
thỏa
D-E
1
1678
20
25
0.09
0.10
2.52
3F16
6.03
1.21
thỏa
2
951
20
25
0.05
0.05
1.40
2F 16
4.02
0.80
thỏa
3
0
20
25
0.00
0.00
0.00
2F 16
4.02
0.80
thỏa
Ta thấy hàm lượng cốt thép đều ≤ μMax = 3%. Vậy cách chọn thép như trên là thỏa.
Tính toán cốt thép cho cột
Sử dụng bêtông mác B25: Rb = 145(kG/cm2) ; Rbt = 10.5 (m2)
Þ xR= 0.632 ;aR = 0.432
Cốt thép AII :Rs = Rsc = 2800 (kG/cm2).
Chọn a = 3.5 cm : khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến lớp da ngoài bê tông.
Trình tự tính toán thép cột như sau:
Chuẩn bị số liệu tính toán
Xét uốn dọc:
Nếu
Với :
lo= yl = 0.7*3.5= 2.45
=> => h= 1
Tính độ lệch tâm gồm:
Độ lệch tâm tĩnh học:
Độ lệch tâm ngẫu nhiên: ea
Lấy ea không nhỏ hơn và
Độ lệch tâm ban đầu e0:
Với cấu kiện của kết cấu siêu tĩnh: e0= max(e1,ea)
Độ lệch tâm dùng trong tính toán:
Trong phạm vi đồ án này chỉ tính toán cốt thép cho cấu kiện chịu nén lệch tâm tiết diện chữ nhật bxh, đặt cốt thép đối xứng, là dạng phổ biến nhất khi tính toán cốt thép thực tế.
Xác định sơ bộ chiều cao vùng nén
Cốt thép sử dụng là thép AII: Rs = Rsc = 2800 (kG/cm2).
Giả thiết 2a’x được thỏa mãn ta tính được x1
Các trường hợp tính toán
Dựa vào x1 đã tìm được để biện luận các trường hợp tính toán:
Trường hợp 1:
Khi 2a’x1 đúng với giả thiết, lấy x= x1 thay vào công thức sau để tính ra As’:
Trường hợp 2:
Khi xảy ra => giả thiết không đúng, không thể dùng giá trị X1
Ta tính thép As theo công thức sau:
Trường hợp 3:
Khi xảy ra => giả thiết không đúng, có trường hợp nén lệch tâm bé. Phải lập phương trình để tính lại x.
Dùng x = x1 thay vào công thức (1) để tính giá trị của As’và đặt là
=>
Thay x vào công thức sau để tính :
Đánh giá và xử lý kết quả
Kết quả tính toán cốt thép theo các công thức trên có thể dương hoặc âm
Khi As > 0 kết quả tạm chấp nhận được. Lúc này ta phải xét tỉ số cốt thép
m% = và so sánh với mmin.
Theo tiêu chuẩn thiết kế [7]:
mmin được lấy theo độ mảnh
Với : r = 0.288b
Bảng giá trị tỉ số cốt thép tối thiểu
l=l0/r
<17
13-35
35-83
>83
mmin(%)
0.05
0.1
0.2
0.25
Nếu m% ta phải thay đổi tiết diện hoặc chọn cốt thép theo yêu cầu tối thiểu
Ta cần tính:
Nên hạn chế tỉ số cốt thép như sau:
với m0 = 2mmin.
Khi cần hạn chế việc sử dụng quá nhiều thép ta thường lấy mmax= 3%
Sủ dụng phần mềm Excel để tính cốt thép cho cột
+ phần tính cụ thể xem trong phu lục
BẢNG 6.14: BẢNG CHỌN THÉP CỘT
Tầng
lo
b
h
Trục A6
Fachọn
Trục B6
Fachọn
Trục C6
Fachọn
Trục D6
Fachọn
(cm)
(cm)
(cm)
Chọn thép
(cm2)
Chọn thép
(cm2)
Chọn thép
(cm2)
Chọn thép
(cm2)
11
320
25
30
3F22
11.4
3F25
14.7
3F22
11.4
3F22
7.6
10
320
25
30
3F22
11.4
3F25
14.7
3F22
11.4
3F22
7.6
9
320
25
30
3F22
11.4
3F25
14.7
3F22
11.4
3F22
7.6
8
320
30
40
4F25
20.0
4F28
24.6
4F25
19.6
4F22
15.2
7
320
30
40
4F25
20.0
4F28
24.6
4F25
19.6
4F22
15.2
6
320
30
40
4F25
20.0
4F28
24.6
4F25
19.6
4F22
15.2
5
320
35
50
4F28
24.6
5F28
30.1
5F25
24.6
4F25
19.6
4
320
35
50
4F28
24.6
5F28
30.1
5F25
24.6
4F25
19.6
3
320
35
50
4F28
24.6
5F28
30.1
5F25
24.6
4F25
19.6
2
320
40
50
5F30
35.4
5F32
40.2
5F30
35.4
4F30
28.3
1
320
40
50
5F30
35.4
5F32
40.2
5F30
35.4
4F30
28.3
Tính cốt đai và cốt xiên cho dầm
- Lực cắt lớn nhất xuất hiện trong dầm Qmax= 129.1(KN)
+Chọn đai Ø 8 ,đai hai nhánh n = 2 có Asw = 2x50.3= 100.6(mm2) , khoảng cách S= 150(mm)
Số liệu:
Rb=14.5(Mpa); Rbt=10.5 (Mpa); Eb=27x103(Mpa)
Rsw=175(Mpa); Es=21x104(Mpa)
+Điều kiện về ứng suất nén chính:
Q
Trong đó : φw1 : hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt thép đai vuông góc với trục dọc cấu kiện được xác định theo công thức:
φw1=1+5αμw
α=;
μw=
φw1=1+ 5x 7.78 x 0.00223 = 1.08
Hệ số φb1 =1-βRb
β= 0.01 đối với bê tông nặng
Rb =14.5(Mpa)
φb1=1- 0.01x14.5 = 0.855
Vậy
Ta có Q =129100(N)< 621217.35 (N)
thoả mản điều kiện ứng suất nén chính
+Tính khả năng chịu cắt của tiết diện nghiêng Qu
Qu= Qb+Qsw
Qb : khả năng chịu cắt của bê tông ;
Qb=
φb2: hệ số kể đến ảnh hưởng của loại bê tông , đối với bê tông nặng φb2 = 2
φf : hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén trong tiết diện chữ T, chữ I , đối với tiết diện chữ nhật φf = 0
φn: hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc, đối với dầm không có lực dọc nên φn=0
Rbt= 0.9(Mpa) cường độ chịu kéo của bê tông
c: chiều dài hình chiếu của tiết diện nghiêng nguy hiểm nất lên trục dọc cấu kiện
Qsw: khả năng chịu lực cắt của cốt thép đai
Qsw=qswCo
qsw: nội lực trong cốt thép đai trên một đơn vị chiều dài qsw==
=
Ta có Co= 1505.74 > 2ho=2x650=1300(mm) nên lấy Co=1300(mm) để tính
Qsw = qswCo=117.4x 1300= 152620(N)
Qb=
Vậy khả năng chịu cắt của dầm là Qu=2267248.7+152620 =2419868.7(N)
Ta có Qmax=129100(N) <Qu= 2419868.7N)
dầm đủ khả năng chịu cắt
Bố trí đai Ø8a150 ở 1/4L, ở đoạn giữa dầm bố trí đai Ø8a250.
Tính cốt đai và cốt xiên cho cột
Cốt đai cột được đặt theo cấu tạo theo qui phạm [9] – Nhà cao tầng – Thiết kế cấu tạo bêtông cốt thép toàn khối. Mục đích của việc bố trí cốt đai cho cột là để bó các cốt thép dọc lại với nhau , tác dụng chống phình bêtông cột và làm tăng khả năng chịu lực của cột.
+ Chọn cốt đai trong cột thỏa
f ³ fmax/4 =32/4 =8 Þ chọn f8
+Bố trí cốt đai phải tuân thủ một số yêu cầu cấu tạo sau Trong phạm vi vùng nút khung từ điểm cách mép trên đến điểm cách mép dưới của dầm một khoảng l1 (l1 chiều cao tiết diện cột và 1/6 chiều cao thông thuỷ của tầng, đồng thời 450mm) phải bố trí cốt đai dày hơn. Khoảng cách đai trong vùng này không lớn hơn 6 lần đường kính cốt thép dọc và cũng không lớn hơn 100mm.
àtrong khoảng L1 :
L1= max{hc; 1/6Lw ; 450 mm }thì :
Uctạo £ 6 fdọc=6.30=180 mm
Uctạo £ 100 mm
Tại các vùng còn lại trong cột, khỏang cách đai chọn cạnh nhỏ của tiết diện và đồng thời 6 lần (đối với động đất mạnh) và 12 lần (đối với động đất yếu và trung bình) đường kính cốt thép dọc.
àTrong các khoảng còn lại ta bố trí :
Uctạo £ b cạnh ngắncủa cột
Uctạo £ 12 fdọc
Tại các nút khung phải dùng đai kín .
Vậy bố trí f8 a100 cho vùng nút khung và f8 a 200 cho các vùng còn lại.
Bố trí thép
Cốt thép dầm dọc được bố trí trong bản vẽ KC-05-07/07
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CH8497~1.DOC