Tài liệu Tính toán khung ngang: CHƯƠNG IV : TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
Khung ngang là một kết cấu trong hệ thống kết cấu không gian của bài toán . Để đơn giản tính toán , trong trường hợp này ta giải theo kết cấu khung phẳng và chọn khung trục 6 làm khung trục điển hình.
4.1. Xác định kích thước sơ bộ khung trục 6
4.1.1. Sơ đồ khung phẳng trục 6
4.1.2. Xác định kích thước các bộ phận kết cấu khung ngang
* Kích thước dầm :
Ta có :
Trong đó : L = 4700mm Þ
Þ Chọn hd = 400mm
Ta có :
Trong đó : hd = 400mm Þ
Þ Chọn bd = 200mm.
Vậy dầm có tiết diện : 200x400 mm
* Kich thước cột :
Sơ bộ kích thước cột :
b
b
a
a
Cột giữa Cột biên
Trong đó :
K = , Chọn K = 1
Rn : cường độ chĩu nén tính toán của bêtông
Khi n1 = 3.
Cột biên :
N1 = 4.2x3.75x867.6x3 = 40994.1 KG
Chọn Fc = 25x30 = 750cm2
Cột giữa :
N1 = 4.2x4.7x867.6x3 = 51379.3 KG
Chọn Fc = 25x30 = 750cm2
Khi n2 = 6.
Cột biên :
N2 = 4.2x3.75x867.6x3 + N1 = 81988...
27 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1782 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán khung ngang, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV : TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
Khung ngang là một kết cấu trong hệ thống kết cấu không gian của bài toán . Để đơn giản tính toán , trong trường hợp này ta giải theo kết cấu khung phẳng và chọn khung trục 6 làm khung trục điển hình.
4.1. Xác định kích thước sơ bộ khung trục 6
4.1.1. Sơ đồ khung phẳng trục 6
4.1.2. Xác định kích thước các bộ phận kết cấu khung ngang
* Kích thước dầm :
Ta có :
Trong đó : L = 4700mm Þ
Þ Chọn hd = 400mm
Ta có :
Trong đó : hd = 400mm Þ
Þ Chọn bd = 200mm.
Vậy dầm có tiết diện : 200x400 mm
* Kich thước cột :
Sơ bộ kích thước cột :
b
b
a
a
Cột giữa Cột biên
Trong đó :
K = , Chọn K = 1
Rn : cường độ chĩu nén tính toán của bêtông
Khi n1 = 3.
Cột biên :
N1 = 4.2x3.75x867.6x3 = 40994.1 KG
Chọn Fc = 25x30 = 750cm2
Cột giữa :
N1 = 4.2x4.7x867.6x3 = 51379.3 KG
Chọn Fc = 25x30 = 750cm2
Khi n2 = 6.
Cột biên :
N2 = 4.2x3.75x867.6x3 + N1 = 81988.2 KG
Chọn Fc = 25x35 = 875cm2
Cột giữa :
N2 = 2N1 = 1027586KG
Chọn Fc = 25x40 = 1000 cm2
Khi n3 = 9.
- Cột biên :
N3 = 3N1 = 3x40994.1 = 122982.3KG Fc = 1118.01 cm2
Chọn b = 35 cm, h = 40cm Fc = 1400 cm2
- Cột giữa :
N3 = 3N1 = 3x51379.3 = 154137.9KG Fc = 1401.24 cm2
Chọn b = 40 cm, h = 45cm Fc = 1800 cm2
Bảng tổng hợp kích thước cột :
Số thứ tự tầng
Cột giữa
Cột biên
b (mm)
h (mm)
b (mm)
h (mm)
1-3
400
450
350
400
4-6
350
400
300
350
7-9
300
350
250
300
Sau khi tính nội lực và tính thép cột thì tiết diện trên chưa phù hợp. Vì vậy chọn lại tiết diện cột như sau :
Số thứ tự tầng
Cột giữa
Cột biên
b (mm)
h (mm)
b (mm)
h (mm)
1-3
250
500
250
400
4-6
250
400
250
350
7-9
250
300
250
300
4.2. Tính nội lực trong khung trục 6 :
4.2.1. Tính với tĩnh tải :
Đoạn AB .
0.2
1.6T 4.2T
1.4
A B
* Lực phân bố :
- Trọng lượng bản thân dầm :
q = 1.1x0.2x0.4x2500 = 220KG/m
* Lực tập trung do đà môi (tại trục F’).
qBC = 387.6x1.4/2 = 271.32 KG/m
* Trọng lượng bản thân :
q = 1.1x0.2x0.2x2500 = 110KG/m
P = (271.32+110)*4.2/2*2 = 1601.5 KG
qS =
PK : qs = 627.6 KG/m2
PN : qs = 627.6 KG/m2
HL : qs = 867.6 KG/m2
BC : qs = 667.6 KG/m2
Trục F
qBC = 271.32 KG/m
qBT = 1.1x0.2x0.4x2500 = 220KG/m
qBC = 5/8x387.6x4.2/2 = 508.7 KG/m
Lực tập trung tại điểm B :
P = (271.32+220+508.7)*4.2/2*2 = 4.2T
Đoạn BC :
1.33
4.2T 5.2T
4.7
B C
Lực phân bố lên đoạn BC :
+ Trọng lượng ban thân :
qBT = 1.1x0.2x0.4x2500 = 220KG/m
+ Tải trọng sàn do S2 truyền vào :
Vậy lực phân bố trên đoạn BC :
Q = (220+553.5x2) = 1327 KG/m
- Lực tập trung tại điểm C :
Trọng lượng bản thân :
Đoạn CD :
1.55
5.2T 4.78T
4.7
C D
* Lực phân bố trên đoạn CD :
+ Trọng lượng bản thân
qBT = 1.1x0.2x0.4x2500 = 220KG/m
+ Tải trọng sàn do S3 truyền vào :
Vậy lực phân bố trên đoạn CD :
q = (220+553.5x2) = 1547 KG/m
* Lực tập trung tại điểm D :
Trọng lượng bản thân :
Đoạn DE
0.83
4.78T 4.78T
2.5
D E
* Lực phân bố trên đoạn DE :
Trọng lượng bản thân dầm : qBT = 220KG/m
Tải trọng do sàn S4 truyền vào :
Vậy lực phân bố trên đoạn DE
q = (220+302.8x2) = 825.6 KG/m
* Lực tập trung tại điểm E :
Tương tự tại điểm D : P = 4.78T
Đoạn EF : Tương tự đoạn CD
Đoạn FG : Tương tự đoạn BC
Đoạn GH : Tương tự đoạn AB
SƠ ĐỒ KHUNG TÍNH VƠI TĨNH TẢI (SÀN TẦNG)
Tính với hoạt tải :
Đoạn AB :
0.83T 2.15T
1.4
A B
- Lực phân bố : không có
- Lực tập trung do đà môi tại A :
qBC = 280*1.4/2 = 196 KG/m
P = 196x4.2/2x2 = 823KG = 0.83T
Lực tập trung tại B :
qBC = 196 KG/m
qs2 = 5/8x240x4.2/2 = 315KG/m
P = (196+315)*4.2/2x2 = 2146.2 KG = 2.15T
Đoạn BC :
2.15T 0.7 2.65T
4.7
B C
- Lực phân bố :
+ Tải do sàn S2 truyền vào :
qs2 = 0.68*240*4.2/2 = 342.7 KG/m
Vậy lực phân bố trên đoạn BC :
Q = 342.7x2 = 685.4 KG/m = 0.69T
- Lực tập trung tại C :
+ Tải trọng do sàn S2, S3 truyền lên dầm trục E :
qs2 = = 5/8x240x4.2/2 = 315 KG/m
qs3 = = 5/8x240x4.2/2 = 315 KG/m
P = (315+315)*4.2/2*2 = 2646 KG = 2.65T
* Đoạn CD :
2.65T 0.7 3.46T
4.7
C D
- Lực phân bố :
+ Tải do sàn S3 truyền vào :
qs3 = 0.68*240*4.2/2 = 342.7 KG/m
Vậy lực phân bố trên đoạn BC :
Q = 342.7x2 = 685.4 KG/m = 0.7T
- Lực tập trung tại D :
+ Tải trọng do sàn S3, S4 truyền lên dầm trục D :
qs3 = = 5/8x240x4.2/2 = 315 KG/m
qs4 = = 0.847x480x2.5/2 = 508.2 KG/m
P = (315+508.2)*4.2/2*2 = 3457 KG = 3.46T
Đoạn DE :
3.46T 0.75
4.7
D E
- Lực phân bố :
+ Tải do sàn S4 truyền vào :
qs4 = 5/8x480x2.5/2 = 375 KG/m
Vậy lực phân bố trên đoạn DE :
Q = 375x2 = 750 KG/m = 0.75T
- Lực tập trung tại E : Tương tự tại điểm D , P = 3.46T
* Đoạn DE : Tương tự đoạn CD
* Đoạn FG : Tương tự đoạn BC
* Đoạn GH : Tương tự đoạn AB
4.2.3 Tính dầm mái :
TĨNH TẢI
qs = 803.6 KG/m2
Đoạn AB :
2.8T 0.2 7.72T
1.4
A B
- Lực phân bố :
+ Trọng lượng bản thân dầm : q = 220KG/m
+ Lực tập trung do đà môi
qBC = 503.6x1.4/2 = 562.52 KG/m
qBT = 110KG/m
P = (562.52+110)*4.2/2*2 = 2824KG = 2.8KG
- Lực tập trung tại B :
qBC = 562.52 KG/m
qBT = 220KG/m
qS2 = 5/8*803.6*4.2/2 = 1054.7 KG/m
P = (562.52+220+1054.7)*4.2/2*2 = 7716 KG = 7.72T
Đoạn BC :
7.72T 2.5 9.8T
4.7
B C
- Lực phân bố :
+ Trọng lượng bản thân dầm : q = 220KG/m
+ Tải do sàn S2 truyền vào :
qS2 = 0.68*503.6*4.2/2 = 1147.54 KG/m
Lực phân bố trên đoạn BC
q = (220+1147x2) = 2514KG/m = 2.5T/m
- Lực tập trung tại C :
+ Tải trọng do sàn S2, S3 truyền lên dầm trục E :
qs2= 5/8*803.6*4.2/2 = 1054 KG/m
qs3 = 5/8*803.6*4.2/2 = 1054 KG/m
+ Trọng lượng bản thân : qBT = 220KG/m
P = (1054+1054+220)*4.2/2*2 = 9777.6 KG = 9.8T
Đoạn CD :
9.8T 2.5 8.9T
4.7
C D
- Lực phân bố :
+ Trọng lượng bản thân dầm : q = 220KG/m
+ Tải do sàn S3 truyền vào :
qS2 = 0.68*803.6*4.2/2 = 1147 KG/m
Lực phân bố trên đoạn BC
q = (220+1147x2) = 2514KG/m = 2.5T/m
- Lực tập trung tại D :
+ Tải trọng do sàn S3, S4 truyền lên dầm trục D :
qs3= 5/8*803.6*7.2/2 = 1054 KG/m
qs4 = 0.847*803.6*2.5/2 = 850KG/m
+ Trọng lượng bản thân : qBT = 220KG/m
P = (1054+850+220)*4.2/2*2 = 8920 KG = 8.9T
Đoạn DE :
8.9T 1.48 8.9T
2.5
D E
- Lực phân bố :
+ Trọng lượng bản thân dầm : q = 220KG/m
+ Tải do sàn S4 truyền vào :
qS4 = 5/8*803.6*2.5/2 = 627.8 KG/m
Lực phân bố trên đoạn BC
q = (220+627.8x2) = 1475.6KG/m = 1.48T/m
- Lực tập trung tại E : Tương tự tại điểm D, P = 8.9T.
* Đoạn EF : Tương tự đoạn CD
* Đoạn FG : Tương tự đoạn BC
* Đoạn GH : Tương tự đoạn AB
HOẠT TẢI
Đoạn AB :
0.38T 0.8T
1.4
A B
- Lực phân bố : Không có
- Lực tập trung do đà môi tại A
qBC = 98x1.4/2 = 68.6 KG/m
P = 68.6*4.2/2*2 = 288.12KG = 0.3KG
- Lực tập trung tại B :
qBC = 68.6 KG/m
qS2 = 5/8*98*4.2/2 = 128.6 KG/m
P = (68.6+128.6)*4.2/2*2 = 828.24 KG = 0.8T
Đoạn BC :
0.8T 0.3 1.08T
4.7
B C
- Lực phân bố :
+ Tải do sàn S2 truyền vào :
qS2 = 0.68*98*4.2/2 = 139.9 KG/m
Lực phân bố trên đoạn BC
q = 139.9x2 = 279.88KG/m = 0.3T/m
- Lực tập trung tại C :
+ Tải trọng do sàn S2, S3 truyền lên dầm trục E :
qs2= 5/8*98*4.2/2 = 128.6 KG/m
qs3 = 5/8*98*4.2/2 = 128.6 KG/m
P = (128.6+128.6)*4.2/2*2 = 1080 KG = 1.08T
Đoạn CD :
1.08T 0.3 1T
4.7
C D
- Lực phân bố :
+ Tải do sàn S3 truyền vào :
qS3 = 0.68*98*4.2/2 = 139.9 KG/m
Lực phân bố trên đoạn CD
q = (139.9x2) = 279.9KG/m = 0.3T/m
- Lực tập trung tại D :
+ Tải trọng do sàn S3, S4 truyền lên dầm trục D :
qs2= 5/8*98*4.2/2 = 128.6 KG/m
qs3 = 5/8*98*2.5/2 = 103.75 KG/m
P = (128.6+103.75)*4.2/2*2 = 975.9 KG = 1T
Đoạn DE :
1T 0.2
2.5
D E
- Lực phân bố :
+ Tải do sàn S4 truyền vào :
qS4 =5/8*98*2.5/2 = 76.56 KG/m
Lực phân bố trên đoạn DE
q = (76.56x2) = 153.125KG/m = 0.2T/m
- Lực tập trung tại E : Tương tự tại điểm D, P = 1T
Đoạn EF : Tương tự đoạn CD
Đoạn FG : Tương tự đoạn BC
Đoạn GH : Tương tự đoạn AB
4.2.4. Tính với áp lực gió :
Công trình đặt tại Thành Phố Hồ Chí Minh, phần nội thành thuộc khu vực gió IIA. Theo TCVN 2737-95, bảng 4 ta có áp lực gió tiêu chuẩn ở độ cao 10m là qo
qo = 95-12 = 83 KG/cm2
Công trình có chiều cao H < 40m, nên bỏ qua phần gió động. Gió tỉnh có công thức tính :
q = n x c x qc x B x k
Trong đó :
qc : áp lực gió tiêu chuẩn (qc = 83 KG/cm2)
n : hệ số vượt tải (n = 1.3)
c : hệ số khí động
c = 0.8 :mặt đón gió.
c = -0.6 : mặt hút gió.
B : bề rộng đón gió ( B= 4.2m)
K : hệ số khi thay đổi độ cao.
Từ tầng
+1-3 : hệ số K lấy trung bình Ktb = 1.1127
Þ phía đón gió : q = 403.4 kG/cm
phía hút gió : q = -302.55 kG/cm
+4-6 : hệ số K lấy trung bình Ktb = 1.267
Þ phía đón gió : q = 459.34 kG/cm
phía hút gió : q = -344.5 kG/cm
+7-9 : hệ số K lấy trung bình Ktb = 1.354
Þ phía đón gió : q = 490.88 kG/cm
phía hút gió : q = -368.16 kG/cm
* CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI :
* CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG:
Gồm 14 tổ hợp tải trọng:
1. Tĩnh tải + Hoạt tải cách tầng chẵn
2. Tĩnh tải + Hoạt tải cách tầng lẻ
3. Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp chẵn
4. Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp lẻ
5. Tĩnh tải + Gió trái
6. Tĩnh tải + Gió phải
7. Tĩnh tải + Hoạt tải cách tầng chẵn + Gió trái
8. Tĩnh tải + Hoạt tải cách tầng chẵn + Gió phải
9. Tĩnh tải + Hoạt tải cách tầng lẻ + Gió trái
10. Tĩnh tải + Hoạt tải cách tầng lẻ + Gió phải
11. Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp chẵn + Gió trái
12. Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp chẵn + Gió phải
13. Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp lẻ + Gió trái
14. Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp lẻ + Gió phải
* TỔ HỢP PHỤ LỤC:
Nội lực được tổ hợp bằng EXCEL, kết quả được lưu trong phụ lục.
* TÍNH THÉP:
Kết quả được lưu trong phụ lục.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong 4 _khung ngang moinhat.doc