Tài liệu Tính toán kết cấu sàn tầng điển hình: PHẦN II:
KẾT CẤU
KHỐI LƯỢNG : 70%
GVHD : Thầy NGUYỄN TRÍ DŨNG
CHƯƠNG 1
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
I. LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC SÀN:
I.1 Chọn loại vật liệu
Các thông số vật liệu chọn
Bêtông Mác 300
Cốt thép AI
Rn
(daN/cm2)
Rk
(daN/cm2)
Ra
(daN/cm2)
R’a
(daN/cm2)
130
10
2300
2300
0.58
I.2 Mặt bằng dầm sàn
I.3 Kích thước sơ bộ tiết diện dầm
-Sơ bộ chọn chiều cao dầm theo công thức sau:
trong đó:
- hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng;
- đối với hệ dầm chính;
- đối với dầm phụ;
- nhịp dầm.
-Bề rộng dầm chọn như sau:
Bảng chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm:
Kí hiệu
Nhịp dầm (m)
Kích thước tiết diện (cm)
D1
6
25x60
D2
6
25x60
D3
6.9
25x60
D4
3
25x50
D5
3
25x50
D6
1.4
15x30
I.4 Chiều dày bản sàn hs
-Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn theo công thức sau
trong đó:
- hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng;
...
14 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2072 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán kết cấu sàn tầng điển hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN II:
KẾT CẤU
KHỐI LƯỢNG : 70%
GVHD : Thầy NGUYỄN TRÍ DŨNG
CHƯƠNG 1
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
I. LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC SÀN:
I.1 Chọn loại vật liệu
Các thông số vật liệu chọn
Bêtông Mác 300
Cốt thép AI
Rn
(daN/cm2)
Rk
(daN/cm2)
Ra
(daN/cm2)
R’a
(daN/cm2)
130
10
2300
2300
0.58
I.2 Mặt bằng dầm sàn
I.3 Kích thước sơ bộ tiết diện dầm
-Sơ bộ chọn chiều cao dầm theo công thức sau:
trong đó:
- hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng;
- đối với hệ dầm chính;
- đối với dầm phụ;
- nhịp dầm.
-Bề rộng dầm chọn như sau:
Bảng chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm:
Kí hiệu
Nhịp dầm (m)
Kích thước tiết diện (cm)
D1
6
25x60
D2
6
25x60
D3
6.9
25x60
D4
3
25x50
D5
3
25x50
D6
1.4
15x30
I.4 Chiều dày bản sàn hs
-Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn theo công thức sau
trong đó:
- hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng;
- đối với bản loại dầm;
- đối với bản kê bốn cạnh;
l - cạnh nhịp ngắn của ô bản.
-Đối với nhà dân dụng thì chiều dày tối thiểu của sàn là hmin = 6 cm.
-Chọn ô sàn có kích thước cạnh ngắn lớn nhất để tính chiều dày sàn
Vậy chọn hs = 13 cm cho toàn sàn.
II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
- Tải trọng tác dụng lên sàn gồm có:
+ Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải) bao gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn.
Trong đó:
gi trọng lượng bản thân lớp cấu tạo thứ i;
ngi hệ số độ tin cậy.
+ Tải trọng tạm thời (hoạt tải).
Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn lấy theo tiêu chuẩn “Tải trọng và tác động, TCVN 2737-1995”.
ptt = ptc.np
trong đó:
ptt tải trọng tiêu chuẩn lấy theo TCVN 2737-1995;
np hệ số độ tin cậy.
II.1.Tĩnh tải
Các lớp cấu tạo sàn:
Bảng trọng lượng các lớp cấu tạo sàn:
STT
Các lớp cấu tạo
g
d
gStc
Hệ số độ tin cậy n
gStt
(daN/m3)
(cm)
(daN/m2)
(daN/m2)
1
G Gạch Ceramic
2000
0.8
16
1.1
17.6
2
Lớp vữa lót
1800
3
54
1.3
70.2
3
Bản sàn
2500
13
325
1.1
357.5
4
Lớp vữa trần
1800
1.5
27
1.3
35.1
5
Trần treo
30
1.2
36
Tổng cộng:
516
II.2. Hoạt tải
Bảng hoạt tải sàn:
KÍ HIỆU Ô SÀN
ptc
(daN/m2)
n
Hệ số độ tin cậy
ptt
(daN/m2)
Phòng ngủ
150
1.3
195
Phòng khách
150
1.3
195
Bếp
150
1.3
195
Ban công
200
1.2
240
Hành lang
300
1.2
360
Vệ sinh
150
1.3
195
Trọng lượng tường ngăn.
Trọng lượng tường ngăn trên sàn được qui đổi thành tải trọng phân bố đều trên. Tải trọng tường ngăn được tính theo công thức sau.
Trong đó:
n hệ số tin cậy, n=1.3;
lt chiều dài tường;
ht chiều cao tường;
gttc = 180(daN/m2) - đối với tường 10 gạch ống
A diện tích ô sàn có tường ngăn, A = l1.l2.
Đối với tường có lổ cửa, lấy trọng lượng tường ngăn bằng 70% trọng lượng tường đặc
Tải trọng tường quy đổi
Kí hiệu
Diện tích sàn
A (m2)
Chiều dài tường
lt (m)
Chiều cao tường
ht (m)
gttc
(daN /m2)
70%gttc
(daN /m2)
n
Tải trọng tường tính toán
S1
40.8
6
3.6
180
126
1.3
86.72
S2
36
9
3.6
180
126
1.3
147.42
S5
41.4
10
3.6
180
126
1.3
142.43
III. TÍNH TOÁN Ô BẢN DẦM
III.1 Các giả thiết tính toán:
-Các ô bản dầm được tính toán như các ô bản đơn, không xét đến ảnh hưởng của ô bản kế cận.
- Liên kết được xem là ngàm: khi bản tựa lên dầm bêtông cốt thép (đổ toàn khối) có
- Liên kết được xem là khớp: khi bản tựa lên dầm bêtông cốt thép (đổ toàn khối) có
- Tính các ô bản đơn theo sơ đồ đàn hồi, không kể đến sự ảnh hưởng của các ô kế cận
- Cắt ô bản theo cạnh ngắn với một dải có bề rộng 1m để tính
III.2 Trị số tải trọng tính toán
* Tải trọng tính toán toàn phần trên bản: q = gstt + ptt + gttt
Kết quả tính toán tải trọng và nội lực được trình bày trong bảng sau:
Tải trọng tác dụng lên ô bản loại dầm
Ô bản
Nhịp
L1
(m)
Hoạt tải
Tĩnh tải
Tải trọng toàn phần q
(daN /m2)
ptt
(daN /m2)
gstt
(daN /m2)
gttt
(daN /m2)
S4
3
360
516
0
876
III.3 Xác định sơ đồ tính
Liên kết của hai đầu của hai đầu dầm xác định dựa vào tỷ số
III.4 Xác định nội lực
-Các giá trị momen tính theo công thức sau:
Momen nhịp:
Momen gối:
trong đó: q tải trọng toàn phần,
-Bảng tính toán nội lực bản dầm:
Ô sàn
Nhịp
Tĩnh tải
Hoạt tải
Tải trọng
toàn phần
Giá trị mômen
L1
(m)
gstt
(daN /m2)
ptt
(daN /m2)
q
(daN /m2)
Mnh
(daN.m)
Mg
(daN.m)
S4
3
516
360
876
329
657
III.5 Tính toán cốt thép
-Cốt thép của ô bản được tính như cấu kiện chịu uốn
Giả thiết:
+ a = 2cm khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bêtông chịu kéo;
+ chiều cao có ích của tiết diện;
+ b = 100cm bề rộng tính toán.
Sau khi tính toán cốt thép phải kiểm tra hàm lượng cốt thép
với
Theo TCVN qui định
Kết quả tính toán cốt thép trình bày trong bảng sau:
Ô sàn
Giá trị mômen
(daN.m)
A
Fatt (cm2)
Thép chọn
m (%)
f (mm)
a (mm)
Fachọn (cm2)
S4
Mnh
329
0.023
1.42
6
180
1.57
0.14
Mg
657
0.042
2.6
8
180
2.79
0.25
IV.TÍNH TOÁN CÁC Ô SÀN BẢN KÊ
IV.1 Các giả thiết tính toán:
- Tính các ô bản đơn theo sơ đồ đàn hồi, không kể đến sự ảnh hưởng của các ô kế cận
- Cắt ô bản theo cạnh ngắn và cạnh dài với các dải có bề rộng 1m để tính.
IV.2 Trị số tải trọng tính toán
Tải trọng tính toán toàn phần trên bản : q = gstt + ptt + gttt
Kết quả tính toán tải trọng được trình bày trong bảng sau:
Ô bản
Nhịp
L1
(m)
Hoạt tải
ptt
(daN /m2)
Tĩnh tải
Tải toàn phần q
(daN /m2)
gstt
(daN /m2)
gttt
(daN /m2)
S1
6
195
516
86.72
798
S2
6
195
516
147.42
858
S3
3
360
516
0
876
S5
6
195
516
142.43
853
Tải trọng tác dụng lên ô bản loại bản kê 4 cạnh
IV.3 Sơ đồ tính
Tuỳ theo điều kiện liên kết của bản với các dầm xung quanh (ngàm hoặc khớp) mà ta lựa chọn sơ đồ tính bản theo 11 loại ô bản lập sẵn
IV.4 Xác định nội lực
* Các ô bản tính theo sơ đồ đàn hồi, ô bản thuộc sơ đồ số 9, nội lực được tính theo các công thức sau :
- Momen dương lớn nhất ở nhịp:
- Momen âm lớn nhất ở gối:
với
phụ thuộc vào tỷ số l2/l1, tra bảng tài liệu
IV.5 Tính toán cốt thép
* Tính toán và bố trí cốt thép:
- Cốt thép được tính toán với dải bản có bề rộng 1m cả 2 phương và được tính toán như cấu kiện chịu uốn.
trong đó:
b = 100cm: bề rộng dải tính toán;
h0 = hb – a: chiều cao có ích của tiết diện.
Giả thiết a = 2.0cm: khoảng cách từ mép bêtông chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo. Suy ra: h0 = 13 – 2 = 11cm.
- Hàm lượng cốt thép tính toán µ trong dãy bản cần đảm bảo điều kiện:
Với :
Theo TCVN lấy µmin = 0.05%.
Tính toán cốt thép cho vài ô điển hình:
a. Tính cốt thép ô sàn S2:
Ô bản thuộc loại ô bản kê bốn cạnh (hd/hs = 600/130 = 4.6 > 3) theo ô sàn có sơ đồ số 9.
Kích thước : l1 = 6.0 m, l2 = 6.0 m.
Tải trọng : - Bản thân sàn : g = 516 (daN/m2).
- Tường ngăn : gt = 147 (daN/m2).
- Hoạt tải: ptt = 195 (daN/m2).
Ta có q = g + gt + ptt
= 516 + 147+ 195 = 858 (daN /m2).
P = q * l1 *l2
= 858 * 6*6 = 30888 (daN).
Xác định nội lực :
-Tỷ số = = 1 tra sơ đồ 9 bảng 1-19 trang 34 “ SỔ TAY THỰC HÀNH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH” Tác giả Vũ Mạnh Hùng.
==> Các hệ số :
m91 = 0.0197
m92 = 0.0197
k91 = 0.0417
k92 = 0.0417
Gọi M1, M2 là mômen nhịp theo phương l1, l2
Gọi MI , MII là momen gối theo phương l1, l2
Ta có:
M1 = m91 x P = 0.0197 x 30888 = 608 (daN.m).
M2 = m92 x P = 0.0197 x 30888 = 608(daNm).
MI = k91 x P = 0.0417 x 30888 = 1288(daNm).
MII = k92 x P = 0.0417 x 30888 = 1288(daNm).
Tính toán cốt thép:
Vật liệu: -Bêtông mác 300 có Rn=130daN/cm2; Rk = 10 daN/cm2 , Ra a0= 0,58 Þ A0=0,412
- Thép sàn đường kính sử dụng thép AI, Ra = Ra’= 2300 daN/cm2;
- Thép sàn đường kính sử dụng thép AII, Ra = Ra’= 2800 daN/cm2;
-Tiết diện b*h = 100*13 cm,
Thép nhịp:
Cốt thép nhịp phương cạnh ngắn:
- Chọn a=2 cm => h0 = hb- a = 13-2 = 11 cm
Với M1 = 608 (daNm).
= 0.0386 < A0 = 0.412
a = 1 - = 1 - = 0.0394
Þ = 2.5 cm2
Cốt thép nhịp phương cạnh dài: dự kiến dùng thép :
h02 = 11 – 0.8 = 10.2 cm
Với M2 = 608 (daNm).
= 0.045 < A0 = 0.412
a = 1 - = 1 - = 0.046
Þ = 2.65 cm2
Thép gối:
Cốt thép gối phương cạnh ngắn:
Chọn a=2 cm => h0 = hb- a = 13-2 = 11 cm
Với MI = 1288 (daNm).
= 0.082 < A0 = 0.412
a = 1 - = 1 - = 0.085
Þ = 4.7 cm2
Cốt thép gối phương cạnh dài:
Chọn a=2 cm => h0 = hb- a = 13-2 = 11 cm
Với MII = 1288 (daNm).
= 0.082 < A0 = 0.412
a = 1 - = 1 - = 0.085
Þ = 4.7 cm2
b. Tính cốt thép ô sàn S5:
Ô bản thuộc loại ô bản kê bốn cạnh (hd/hs = 600/130 = 4.6 > 3) theo ô sàn có sơ đố số 9.
Kích thước : l1 = 6.0 m, l2 = 6.9 m.
Tải trọng : - Bản thân sàn : g = 516 (daN/m2).
- Tường ngăn : gt = 142 (daN/m2).
- Hoạt tải: ptt = 195 (daN/m2).
Ta có q = g + gt + ptt
= 516 + 142 + 195 = 853 (daN/m2).
P = q * l1 * l2
= 853 * 6 * 6.9 = 35314 (daN).
Xác định nội lực :
-Tỷ số = = 1.15 tra sơ đồ 9 bảng 1-19 trang 34 “ SỔ TAY THỰC HÀNH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH” Tác giả Vũ Mạnh Hùng.
==> Các hệ số :
m91 = 0.020
m92 = 0.015
k91 = 0.0461
k92 = 0.0349
Gọi M1, M2 là mômen nhịp theo phương l1, l2
Gọi MI , MII là momen gối theo phương l1, l2
Ta có:
M1 = m91 x P =0.020 * 35314= 706 (daNm).
M2 = m92 x P =0.015 * 35314= 530 (daNm).
MI = k91 x P =0.0461 * 35314= 1628 (daNm).
MII = k92 x P =0.0349 * 35314= 1232 (daNm).
Tính thép nhịp:
- Cốt thép nhịp phương cạnh ngắn:
Chọn a=2 cm => h0 = hb- a = 13-2 = 11 cm
Với M1 = 706 (daNm).
= 0.045< A0 = 0.412
a = 1 - = 1 - = 0.046
Þ = 2.86 cm2
- Cốt thép nhịp phương cạnh dài:
Chọn a=2 cm => h0 = 11 - 0.8 = 10.2 cm
Với M2 = 530 (daNm).
= 0.0337 < A0 = 0.412
a = 1 - = 1 - = 0.034
Þ = 2.3 cm2
Tính thép gối:
- Cốt thép gối phương cạnh ngắn:
Chọn a=2 cm => h0 = hb- a = 13-2 = 11 cm
Với MI = 1628 (daNm).
= 0.1035 < A0 = 0.412
a = 1 - = 1 - = 0.11
Þ = 6.0 cm2
- Cốt thép gối phương cạnh dài:
Chọn a=2 cm => h0 = hb- a = 13-2 = 11 cm
Với MII = 1232 (daNm).
= 0.078 < A0 = 0.412
a = 1 - = 1 - = 0.082
Þ = 4.5 cm2
c. Tính cốt thép ô sàn S4:
- Ô bản thuộc loại ô bản dầm :bản liên kết một cạnh với dầm và có (600\130=4.6>3) dược coi là liên kết ngàm.
Kích thước : l1 = 3.0m, l2 =6 m.
Tải trọng : - Bản thân sàn : g = 516 (daN/m2).
- Tường ngăn : gt = 0 (daN/m2).
- Hoạt tải: ptt = 360 (daN/m2).
Ta có q = g + gt + ptt
= 516 + 0 + 360 = 876 (daN/m2).
- Xác định nội lực :
Nhịp tính toán : l1= 3.0 m.
Nội lực:
Moment gối : Mg = == 657 daN.m
Moment nhịp: Mnh = ==328 daNm
- Tính toán cốt thép:
Chọn a=2 cm => h0 = hb- a = 13-2 = 11 cm
Tính thép gối : Mg = 657 (daNm).
= 0.042 < A0 = 0.412
a = 1 - = 1 - =0.043
Þ = 2.7 cm2
Chọn F8a 180 (2.8 cm)
Tính thép nhịp : Mnh = 328 (daNm).
= 0.021 < A0 = 0.412
a = 1 - = 1 - =0.022
Þ = 1.4 cm2
Chọn F6a 180 (1.5 cm)
Thép theo phương cạnh dài bố trí theo cấu tạo
Chọn F6a 200 (1.41 cm)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TINH SAN.doc