Tài liệu Tính toán kết cấu khung không gian: CHƯƠNG 4
TÍNH TOÁN
KHUNG KHÔNG GIAN
**********************
4.1 XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN KHUNG
4.1.1 Dầm
Kích thước tiết diện dầm sàn đã được chọn sơ bộ ở chương 1
Bảng 4.1 Bảng tiết diện dầm sàn
Số hiệu dầm
Loại dầm
md1
md2
ld(m)
hd1 (cm)
hd2 (cm)
chọn hd (cm)
bd1 (cm)
bd2 (cm)
Chọn bd(cm)
Chọn tiết diện dầm
D1
DC
12
14
8.5
71
61
70
35
18
30
30x70
D2
DP
12
16
7.5
63
47
60
30
15
25
30x60
D3
DC
12
14
7.5
63
54
70
35
18
30
30x70
D4
DP
12
16
4.25
35
27
60
30
15
25
30x60
D5
DC
12
14
4.25
4.3
36
70
35
18
30
30x70
D6
DC
12
14
5.5
46
39
70
35
18
30
30x70
D7
DP
12
16
5.5
46
34
60
30
15
25
30x60
D8
DC
12
14
8.5
71
61
70
35
18
30
30x70
D9
DP
12
16
8.5
71
53
60
30
15
25
30x60
D10
DC
12
14
5.5
46
39
70
35
18
30
30x70
D11
DP
12
12
5.5
46
46
60
30
15
25
30x60
D12
DP
12
16
1.5
13
9
40
20
10
40
20x40
D13
DC
12
14
5.7
48
...
35 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 3737 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán kết cấu khung không gian, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4
TÍNH TOÁN
KHUNG KHÔNG GIAN
**********************
4.1 XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN KHUNG
4.1.1 Dầm
Kích thước tiết diện dầm sàn đã được chọn sơ bộ ở chương 1
Bảng 4.1 Bảng tiết diện dầm sàn
Số hiệu dầm
Loại dầm
md1
md2
ld(m)
hd1 (cm)
hd2 (cm)
chọn hd (cm)
bd1 (cm)
bd2 (cm)
Chọn bd(cm)
Chọn tiết diện dầm
D1
DC
12
14
8.5
71
61
70
35
18
30
30x70
D2
DP
12
16
7.5
63
47
60
30
15
25
30x60
D3
DC
12
14
7.5
63
54
70
35
18
30
30x70
D4
DP
12
16
4.25
35
27
60
30
15
25
30x60
D5
DC
12
14
4.25
4.3
36
70
35
18
30
30x70
D6
DC
12
14
5.5
46
39
70
35
18
30
30x70
D7
DP
12
16
5.5
46
34
60
30
15
25
30x60
D8
DC
12
14
8.5
71
61
70
35
18
30
30x70
D9
DP
12
16
8.5
71
53
60
30
15
25
30x60
D10
DC
12
14
5.5
46
39
70
35
18
30
30x70
D11
DP
12
12
5.5
46
46
60
30
15
25
30x60
D12
DP
12
16
1.5
13
9
40
20
10
40
20x40
D13
DC
12
14
5.7
48
41
70
35
18
30
30x70
D14
DP
12
16
4.25
35
27
60
30
15
25
30x60
D15
DC
12
16
4.25
35
27
70
35
18
30
30x70
D16
DP
12
16
8.5
71
53
40
20
10
20
20x40
D17
DP
12
16
7.5
63
47
40
20
10
20
20x40
D18
DP
12
16
5.7
48
36
60
30
15
25
30x60
4.1.2 Cột
Kích thước tiết diện cột được xác định sơ bộ theo công thức sau:
Trong đó:
k= 1.1 Đối với cột giữa;
= 1.2 Đối với cột biên;
= 1.4 Đối với cột góc.
Tổng tải trọng truyền xuống tại chân cột tầng 9,tầng 6,tầng 4 và trệt
qs-Tải trọng tính toán trên 1m2 sàn;
-Diện tích truyền tải của sàn lên cột
n-Số sàn truyền xuống chân cột tại tầng 6, tầng 3, tầng trệt.
Tải trọng tính toán trên 1m2 sàn qs bao gồm:
-Tải trọng sàn, đã tính toán ở chương 1;
(Tĩnh tải, Hoạt tải, Trọng lượng tường xây trên sàn)
-Trọng lượng tường xây trên dầm;
-Trọng lượng dầm.
Trong đó:
-Diện tích sàn tầng điển hình
-Tổng diện tích các ô sàn;
-Diện tích ô cầu thang;
-Diện tích ô trống
Ta có:
Cấu tạo ô sàn từ tầng 1-7 giống nhau
Riêng ô sàn tầng 8 có lớp bê tông chống thấm
Tải trọng ô sàn tầng 8
Tỉnh tải
STT
Các lớp cấu tạo
d
g
gtc
n
gtt
(cm)
(kG/m4)
(kG/m2)
(kG/m2)
2
Vữa lót M.75
4
1800
72
1.3
93.6
4
Lớp BT chống thấm
5
2000
100
1.1
110
4
Vữa trát trần
1.5
1800
27
1.3
35.1
Tổng cộng:
238.7
Hoạt tải
(Bảng 4 mục 19 trang 14 TCVN 2737-1995 Tải trọng và tác động)
Tải trọng sàn tầng điển hình Gs (1,2,3…7)
Bảng 4.2 Bảng tải trọng sàn tầng điển hình
Số hiệu
Tổng tải trọng
Diện tích
số lượng
Gs
ô sàn
qs(KG/m2)
m2
KG
S1
484.4
16
12
93004.8
S2
406
18.063
12
88002.9
S3
526.7
23.375
4
49246.5
S4
405
20.625
4
33412.5
S5
360
30.25
1
10890
S6
360
15.96
2
11491.2
S7
195
24.225
2
9447.75
S8
195
31.35
2
12226.5
S9
480
12.75
8
48960
S10
195
11.25
4
8775
Tổng cộng
365457
Tải trọng bản thân dầm
Bảng 4.3 Bảng trọng lượng bản thân dầm
Loại dầm
bd
hd
gbt
ld
n
số
Gd
(m)
(m)
KG/m3
KG/m3
lượng
KG
D1
0.3
0.7
2500
16
1.1
4
36960
D2
0.3
0.6
2500
7.5
1.1
4
14850
D3
0.3
0.7
2500
7.5
1.1
4
17325
D4
0.3
0.6
2500
4.25
1.1
6
12622.5
D5
0.3
0.7
2500
4.25
1.1
4
9817.5
D6
0.3
0.7
2500
5.5
1.1
4
12705
D7
0.3
0.6
2500
5.5
1.1
4
10890
D8
0.3
0.7
2500
8.5
1.1
8
39270
D9
0.3
0.6
2500
8.5
1.1
4
16830
D10
0.3
0.7
2500
5.5
1.1
6
19057.5
Bảng 4.3 Bảng trọng lượng bản thân dầm
(Tiếp theo)
Loại dầm
bd
hd
gbt
ld
n
số
Gd
(m)
(m)
KG/m3
KG/m3
lượng
KG
D11
0.3
0.6
2500
5.5
1.1
4
10890
D12
0.2
0.4
2500
1.5
1.1
36
11880
D13
0.3
0.7
2500
8.5
1.1
4
19635
D14
0.3
0.6
2500
4.25
1.1
2
4207.5
D15
0.3
0.7
2500
4.25
1.1
4
9817.5
D16
0.2
0.4
2500
8.5
1.1
8
14960
D17
0.2
0.4
2500
7.5
1.1
4
6600
D18
0.3
0.6
2500
8.5
1.1
4
16830
Tổng cộng
285148
Tải trọng tường xây trên dầm
Bảng 4.4 Bảng trọng lượng tường xây trên dầm
Kí hiệu
bt(m)
lt(m)
ht(m)
gt(KG/m3)
n
Số lượng
Gt(KG)
D1
0.1
7.5
3.7
1800
1.2
4
23976
D2
0.2
4.1
3.7
1800
1.2
4
26213.8
D6
0.3
5.5
3.7
1800
1.2
2
26373.6
D7
0.3
5.5
3.7
1800
1.2
2
26373.6
D9
0.2
4.7
3.7
1800
1.2
4
30049.9
D10
0.2
5.5
3.7
1800
1.2
2
17582.4
D12
0.2
1.5
2
1800
1.2
12
15552
D13
0.3
2.6
3.7
1800
1.2
2
12467.5
D14
0.15
3.1
3.7
1800
1.2
2
7432.56
D15
0.3
1.8
3.7
1800
1.2
4
17262.7
D16
0.2
8.5
2
1800
1.2
8
58752
D17
0.2
7.5
2
1800
1.2
4
25920
S8
0.1
5.7
3.7
1800
1.2
6
27332.6
Tổng cộng
315289
Vậy tổng tải trọng trên 1m2 sàn là:
Tiết diện cột thay đổi sau 3 tầng:
Tại chân cột tầng 6:cao trình 23.3m
Tại chân cột tầng 3:cao trình 12.2m
Tại chân cột tầng trệt
Rn=130 KG/cm2 Bảng 4.5 Bảng tiết diện cột khung
Cột
Tầng
q
Fs
n
N
k
Fcột
bxh
KG/m2
m2
KG
cm2
Trục A-1
8_7
1041
28
2
58296
1.4
627.803
25x25
A-6
6_5_4
1041
28
5
145740
1.4
1569.51
40x40
D-1, D-6
3_trệt
1041
28
8
233184
1.4
2511.21
50x50
Trục A-2
8_7
1041
46
2
95772
1.2
884.049
30x30
A-5
6_5_4
1041
46
5
239430
1.2
2210.12
45x45
D-2, D5
3_trệt
1041
46
8
383088
1.2
3536.2
55x55
Trục A-3
8_7
1041
36.125
2
75212.3
1.2
694.267
25x25
A-4
6_5_4
1041
36.125
5
188031
1.2
1735.67
40x40
D-3, D-4
3_trệt
1041
36.125
8
300849
1.2
2777.07
50x50
Trục B-1
8_7
1041
32.625
2
67925.3
1.2
627.002
25x25
B-6
6_5_4
1041
32.625
5
169813
1.2
1567.51
40x40
C-1, C6
3_trệt
1041
32.625
8
271701
1.2
2508.01
50x50
Trục B-2
8_7
1041
56
2
116592
1.1
986.548
30x30
B-5
6_5_4
1041
56
5
291480
1.1
2466.37
50x50
C-2, C5
3_trệt
1041
56
8
466368
1.1
3946.19
60x60
Trục B-3
8_7
1041
41.3
2
85986.6
1.1
727.579
30x30
B-4
6_5_4
1041
41.3
5
214967
1.1
1818.95
45x45
C-3, C-4
3_trệt
1041
41.3
8
343946
1.1
2910.32
55x55
4.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG
4.2.1 Tỉnh tải
Tĩnh tải tác dụng lên sàn
Trọng lượng bản thân sàn: do dùng phần mềm ETABS nên phần trọng lượng bản thân sàn máy tự tính. Hệ số độ tin cậy n=1.1, sàn dày 10cm
Trọng lượng các lớp hoàn thiện
Bảng 4.6 Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn
STT
Các lớp cấu tạo
d
g
gtc
n
gtt
(cm)
(kG/m3)
(kG/m2)
(kG/m2)
1
Gạch Ceramic
0.8
2000
16
1.1
17.6
2
Vữa lót M.75
4
1800
72
1.3
93.6
3
Vữa trát trần
1.5
1800
27
1.3
35.1
Tổng cộng:
146.3
Với các ô bản có lớp chống thấm (S8)
STT
Các lớp cấu tạo
d
g
gtc
n
gtt
(cm)
(kG/m3)
(kG/m2)
(kG/m2)
1
Gạch Ceramic
0.8
2000
16
1.1
17.6
2
Vữa lót M.75
4
1800
72
1.4
94.6
3
Lớp BT chống thấm
5
2000
100
1.1
110
4
Vữa trát trần
1.5
1800
27
1.3
35.1
Tổng cộng:
256.3
Trọng lượng tường xây trên sàn được tính chương 2
Ghi chú: Khi gán tải trọng tường trên sàn thì ta phải xem bản vẽ kiến trúc để gán cho chính xác.
Trọng lượng tường xây trên dầm
Trọng lượng tường xây trên dầm chính (dưới dạng phân bố điều trên dầm)
+Tuờng 10 gạch ống
=0.1x(3.7-0.7)x1800x1.1=594 (KG/m)
+Tường 20 gạch ống
=0.2x(3.7-0.7)x1800x1.1=1188 (KG/m)
Trọng lượng tường xây trên dầm phụ (dưới dạng phân bố điều)
+Tường 10 gạch ống:
=0.1x(3.7-0.6)x1800x1.1=613.88 (KG/m)
+Tường 20 gạch ống
=0.2x(3.7-0.6)x1800x1.1=1227.6 (KG/m)
Tải trọng hồ nước mái
Tải trọng hồ nước mái được qui về lực tập trung tác dụng tại đỉnh cột
Bảng 4.7 Tải trọng hồ nước mái
Bản nắp
Dầm nắp
Bản thành
Bản đáy
Dầm dáy
Cột
Tổng tải
KG
KG
KG
KG
KG
KG
KG
Tĩnh tải
15717.35
605
21907.2
20859.85
4941.75
864
64895.2
Hoạt tải
HTSCBN
Vhnxgxn
4558.125
102850
107408
Tải tập trung trên 1 cột
Tĩnh tải G=64895.2/4=16223.8 KG
Hoạt tải P=107408/4 =26852 KG
4.2.2 Hoạt tải
Hoạt tải tác dụng lên công trình thông qua hoạt tải sử dụng tác dụng lên sàn, hoạt tải này đã được tính toán trong chương 2 và được trình bày trong bảng 2.4
Số hiệu ô sàn
Công năng
Diện tích ô sàn A (m2)
Ptc
(kG/m2)
n
Ptt (kG/m2)
S1
Phòng ngủ
16
150
1.3
195
S2
Phòng ngủ
18.1
150
1.3
195
S3
Hành lang
23.4
300
1.2
360
S4
Kho+bếp
23.4
150
1.3
195
S5
Sảnh
30.25
300
1.2
360
S6
Hành lang
7.28
300
1.2
360
S7
Phòng khách
24.2
150
1.3
195
S8
Phòng vệ sinh
34.4
150
1.3
195
S9
Ban công
12.75
400
1.2
480
S10
Phòng ngủ
11.25
150
1.3
195
4.2.3 Tải trọng gió
Công trình có chiều cao 49.6 m,xây dựng tại TPHCM chịu tác dụng của tải trọng gió thuộc khu vực IIA
Theo TCVN-2747 1995,giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió W ở độ cao Z so với mốc chuẩn được xác định theo công thức sau:
Trong đó
B-Bề rộng đón gió
-áp lực tiêu chuẩn lấy theo bảng 4 TCVN-2747 1995.Công trình xây dựng tại TPHCM ,thuộc vùng áp lực gió IIA,có giá trị áp lực gió tiêu chuẩn =95 daN/m2 là vùng ảnh hưởng bão yếu, được phép giảm đi 12 daN/m2
k-hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình,công trình thuộc dạng địa hình C,giá trị k được lấy theo bảng 5 TCVN 2747-1995
c-Hệ số khí động lấy theo bảng 6 TCVN 2747-1995
Phía đón gió cđ=0.8
Phía hút gió ch=0.6
Hệ số độ tin cậy n=1.2
Bảng tải trọng gió phân bố điều theo phương X được thể hiện bảng 4.9
Phía đón gió theo phương X
Bảng 4.9 Phía đón gió theo phương X
Phía đón gió
Phía hút gió
Tầng
Z
h
k(Z)
W0
cđ
Wtc
Wttđ
ch
Wtc
Wtth
m
KG/m2
T/m2
T/m2
T/m2
T/m2
8
30.7
3.7
1.37
83
0.8
0.091
0.11
0.6
0.068
0.082
7
27
3.7
1.35
83
0.8
0.09
0.11
0.6
0.067
0.08
6
23.3
3.7
1.32
83
0.8
0.088
0.11
0.6
0.066
0.079
5
19.6
3.7
1.28
83
0.8
0.085
0.1
0.6
0.064
0.077
4
15.9
3.7
1.25
83
0.8
0.083
0.1
0.6
0.062
0.074
3
12.2
3.7
1.21
83
0.8
0.08
0.1
0.6
0.06
0.072
2
8.5
3.7
1.15
83
0.8
0.076
0.09
0.6
0.057
0.068
1
4.8
4.8
1.06
83
0.8
0.07
0.08
0.6
0.053
0.064
Tải trọng gió tác dụng theo phương X
Bảng 5.0 Bảng tải trọng gió tác dụng theo phương X
Tầng
B
h
Wttđ
Wtth
W
Fx
m
m
T/m2
T/m2
T/m2
T
8
22.5
3.7
0.109
0.082
0.19
15.87
7
22.5
3.7
0.108
0.08
0.19
15.68
6
22.5
3.7
0.106
0.079
0.19
15.42
5
22.5
3.7
0.102
0.077
0.18
14.89
4
22.5
3.7
0.1
0.074
0.17
14.52
3
22.5
3.7
0.096
0.072
0.17
13.99
2
22.5
3.7
0.091
0.068
0.16
13.27
1
22.5
4.8
0.084
0.064
0.15
15.94
Trong đó:
W= Wđ+Wh (T/m2)
Fx=WxhxB (T), B=22.5m
Phía đón gió theo phương Y
Bảng 5.1 Phía đón gió theo phương Y
Phía đón gió
Phía hút gió
Tầng
Z
h
k(Z)
W0
cđ
Wtc
Wttđ
ch
Wtc
Wtth
m
KG/m2
T/m2
T/m2
T/m2
T/m2
8
30.7
3.7
1.37
83
0.8
0.091
0.11
0.6
0.068
0.082
7
27
3.7
1.35
83
0.8
0.09
0.11
0.6
0.067
0.08
6
23.3
3.7
1.32
83
0.8
0.088
0.11
0.6
0.066
0.079
Bảng 5.1 Phía đón gió theo phương Y
(Tiếp theo)
Phía đón gió
Phía hút gió
Tầng
Z
h
k(Z)
W0
cđ
Wtc
Wttđ
ch
Wtc
Wtth
m
KG/m2
T/m2
T/m2
T/m2
T/m2
5
19.6
3.7
1.28
83
0.8
0.085
0.1
0.6
0.064
0.077
4
15.9
3.7
1.25
83
0.8
0.083
0.1
0.6
0.062
0.074
3
12.2
3.7
1.21
83
0.8
0.08
0.1
0.6
0.06
0.072
2
8.5
3.7
1.15
83
0.8
0.076
0.09
0.6
0.057
0.068
1
4.8
4.8
1.06
83
0.8
0.07
0.08
0.6
0.053
0.064
Tải trọng gió tác dụng theo phương Y
Bảng 5.2 Bảng tải trọng gió tác dụng theo phương Y
Tầng
B
h
Wttđ
Wtth
W
Fx
m
m
T/m2
T/m2
T/m2
T
8
37.5
3.7
0.109
0.082
0.19
26.45
7
37.5
3.7
0.108
0.08
0.19
26.14
6
37.5
3.7
0.106
0.079
0.19
25.7
5
37.5
3.7
0.102
0.077
0.18
24.81
4
37.5
3.7
0.1
0.074
0.17
24.2
3
37.5
3.7
0.096
0.072
0.17
23.31
2
37.5
3.7
0.091
0.068
0.16
22.12
1
37.5
4.8
0.084
0.064
0.15
26.57
4.3 TÍNH TOÁN NỘI LỰC
4.3.1 Các trường hợp tải trọng tác dụng
Tĩnh tải : Gồm trọng lượng bản thân+các lớp hoàn thiện+TL tường xây
Hoạt tải :
Hoạt tải 1 (HT1) Tầng 1,2,3…,8.
Hoạt tải 2 (HT2)
Tầng 8,6,4,2 Tầng 7,5,3,1
Hoạt tải 3 (HT3)
Tầng 8,6,4,2 Tầng 7,5,3,1
Gió X: Gió theo phương X
Gió XX: Gió ngược phương X
Gió Y: Gió theo phương Y
Gió YY: Gió ngược phương Y
4.3.2 Cấu trúc tổ hợp
TỔ HỢP
CẤU TRÚC
TH1
TT+HT1
TH2
TT+HT2
TH3
TT+HT3
TH4
TT+GIÓ X
TH5
TT+GIÓ XX
TH6
TT+GIÓ Y
TH7
TT+GIÓ YY
TH8
TT+0.9HT1+0.9GIÓ X
TH9
TT+0.9HT1+0.9GIÓ XX
TH10
TT+0.9HT1+0.9GIÓ Y
TH11
TT+0.9HT1+0.9GIÓ YY
TH12
TT+0.9HT2+0.9GIÓ X
TỔ HỢP
CẤU TRÚC
TH13
TT+0.9HT2+0.9GIÓ XX
TH14
TT+0.9HT2+0.9GIÓ Y
TH15
TT+0.9HT2+0.9GIÓ YY
TH16
TT+0.9HT3+0.9GIÓ X
TH17
TT+0.9HT3+0.9GIÓ XX
TH18
TT+0.9HT3+0.9GIÓ Y
TH19
TT+0.9HT3+0.9GIÓ YY
4.3.3 Tính toán và giải nội lực
Dùng phần mềm ETABS 9.04 để tính toán và giải nội lực.Theo mô hình khung không gian
Ghi chú : Số hiệu dầm trên mặt bằng D12, D8, D10 trong ETABS là B12, B184, B86.
Số hiệu cột trên mặt bằng cột C2,C5 trong ETABS là C2, C8
4.4 NỘI LỰC VÀ TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM KHUNG TRỤC 2
4.4.1 Nội lực dầm khung trục 2
Bảng 5.3 Nội lực dầm D8 (B184)
Tầng
Tiết diện
Vị trí
M
Q
(m)
Tm
T
8
Gối
0.15
22.16
16.69
Nhịp
4.25
29.414
8.95
Gối
8.35
10.504
13.72
7
Gối
0.15
31.02
21.79
Nhịp
4.25
36.767
11.23
Gối
8.35
22.6
14.09
6
Gối
0.25
35.285
22.68
Nhịp
4.25
33.532
11.91
Gối
8.275
28.984
14.11
5
Gối
0.25
39.036
23.25
Nhịp
4.25
31.696
12.32
Gối
8.275
33.797
21.57
4
Gối
0.25
40.557
23.82
Nhịp
4.25
32.211
12.84
Gối
8.275
35.476
22.12
3
Gối
0.3
41.27
24.05
Nhịp
4.25
31.085
13.02
Gối
8.225
38.141
22.8
Bảng 5.3 Nội lực dầm D8 (B184)
(Tiếp theo)
Tầng
Tiết diện
Vị trí
M
Q
(m)
Tm
T
2
Gối
0.3
42.869
24.3
Nhịp
4.25
30.306
13.21
Gối
8.225
40.841
23.33
1
Gối
0.3
44.453
25.01
Nhịp
4.25
31.385
13.87
Gối
8.225
42.364
23.94
Bảng 5.4 Nội lực dầm D10 (B86)
Tầng
Tiết diện
Vị trí
M
Q
(m)
Tm
T
8
Gối
0.15
18.44
6.75
Nhịp
2.75
7.536
2.23
Gối
5.35
18.65
6.87
7
Gối
0.15
23.82
9.44
Nhịp
2.75
7.512
2.92
Gối
5.35
23.47
9.33
6
Gối
0.25
20.56
10.44
Nhịp
2.75
2.394
4.14
Gối
5.25
20.73
10.54
5
Gối
0.25
20.51
11.51
Nhịp
2.75
1.014
5.28
Gối
5.25
20.98
11.73
4
Gối
0.25
23.82
12.64
Nhịp
2.75
0.335
6.38
Gối
5.25
24.11
12.77
3
Gối
0.3
23.81
13.45
Nhịp
2.75
1.84
7.34
Gối
5.2
24.13
13.6
2
Gối
0.3
24.61
14.2
Nhịp
2.75
2.91
8.2
Gối
5.2
24.97
14.36
1
Gối
0.3
28.62
15.47
Nhịp
2.75
1.803
9.5
Gối
5.2
28.67
15.5
Bảng 5.5 Nội lực dầm D12 (B12)
Tầng
Tiết diện
Vị trí
M
Q
(m)
Tm
T
8
Nhịp
0
0.245
2.79
Gối
1.35
4.241
3.79
7
Nhịp
0
0.287
5.46
Gối
1.35
8.066
6.71
6
Nhịp
0
0.301
5.11
Gối
1.275
7.067
6.28
5
Nhịp
0
0.306
4.93
Gối
1.275
6.814
6.06
4
Nhịp
0
0.317
5.08
Gối
1.275
7.031
6.24
3
Nhịp
0
0.322
4.99
Gối
1.225
6.606
6.12
2
Nhịp
0
0.326
4.93
Gối
1.225
6.527
6.05
1
Nhịp
0
0.342
5.15
Gối
1.225
6.828
6.32
4.4.2 Tính toán cốt thép dầm khung trục 2
Cốt thép dọc
Giả thiết tính toán
a = 5 Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo.
h0- Chiều cao làm việc của tiết diện, h0=h-a=70-6=64cm
b = 30 cm- bề rộng của dầm
Đặc trưng vật liệu lấy theo bảng
Bảng 5.6 Đặc trưng vật liệu sử dụng tính toán
Bê tông M300
Cốt thép CII
Rn
(daN/cm2)
Rk
(daN/cm2)
Eb
(daN/cm2)
a0 (daN/cm2)
Ra
(daN/cm2)
Ra’
(daN/cm2)
Ea
(daN/cm2)
130
10
2.9x105
0.58
2600
2600
2.1x106
Phần tiết diện chịu moment dương (nhịp), cánh nằm trong vùng nén, tham gia chịu lực với sườn.
Chiều rộng cánh được xác định như sau:
Trong đó
bd - Bề rộng dầm tính toán
- Phần nhô ra của cánh, lấy không vượt giá trị bé nhất trong các giá trị sau:
1/6 nhịp dầm
9h’c (ở đây h’c= hs)
Xác định trục trung hòa M’c
Nếu , trục trung hòa đi qua cánhÞ Tính toán với tiết diện chữ nhật .
Nếu , trục trung hòa qua sườn Þ Tính toán với tiết diện chữ T.
Phần tiết diện chịu moment âm (gối), cánh nằm trong vùng kéo, xem như không tham gia chịu lực với sườn, tính toán cốt thép theo tiết diện chữ nhật bdxh.
Công thức tính toán cốt thép và kiểm tra hàm lượng m như sau:
Trong đó
, A=0.428
Kiểm tra hàm lượng cốt thép m theo điều kiện sau:
Kết quả tính toán được thể hiện trong bảng
Bảng 5.7 Xác định tiết diện cần tính toán
Tầng
Tiết diện
M
b
h
a
h0
b'c
h'c
Mc
Tiết diện
T.m
cm
cm
cm
cm
cm
cm
Tm
8
Nhịp
29.41
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
22.16
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
7
Nhịp
36.77
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
31.02
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
6
Nhịp
33.53
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
35.29
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Bảng 5.7 Xác định tiết diện cần tính toán
(Tiếp theo)
Tầng
Tiết diện
M
b
h
a
h0
b'c
h'c
Mc
Tiết diện
T.m
cm
cm
cm
cm
cm
cm
Tm
5
Nhịp
11.4
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
7.602
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
4
Nhịp
7.602
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
11.4
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
3
Nhịp
31.09
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
41.27
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
2
Nhịp
7.602
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
11.4
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
1
Nhịp
11.4
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
7.602
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Bảng 5.8 Kết quả tính toán cốt thép dầm D8 (B184)
Tầng
Tiết diện
M
b
h
a
h0
b'c
A
Bài toán
T.m
cm
cm
cm
cm
cm
8
Nhịp
29.41
30
70
5
65
210
0.025
Cốt đơn
Gối
22.16
30
70
5
65
210
0.019
Cốt đơn
7
Nhịp
36.77
30
70
5
65
210
0.032
Cốt đơn
Gối
31.02
30
70
5
65
210
0.188
Cốt đơn
6
Nhịp
33.53
30
70
5
65
210
0.029
Cốt đơn
Gối
35.29
30
70
5
65
210
0.214
Cốt đơn
5
Nhịp
31.7
30
70
5
65
210
0.027
Cốt đơn
Gối
39.04
30
70
5
65
210
0.237
Cốt đơn
4
Nhịp
32.21
30
70
5
65
210
0.028
Cốt đơn
Gối
40.56
30
70
5
65
210
0.246
Cốt đơn
3
Nhịp
31.09
30
70
5
65
210
0.027
Cốt đơn
Gối
41.27
30
70
5
65
210
0.25
Cốt đơn
2
Nhịp
30.31
30
70
5
65
210
0.026
Cốt đơn
Gối
42.87
30
70
5
65
210
0.26
Cốt đơn
1
Nhịp
31.39
30
70
5
65
210
0.027
Cốt đơn
Gối
44.45
30
70
5
65
210
0.27
Cốt đơn
Bảng 5.8 Kết quả tính toán cốt thép dầm D8 (B184)
(Tiếp theo)
Tầng
Tiết diện
g
Fatt
Chọn thép
Fac
m
Đánh giá
cm2
cm2
%
8
Nhịp
0.987
17.632
6f20
18.852
0.97
Đạt
Gối
0.99
13.245
4f22
15.204
0.78
Đạt
7
Nhịp
0.984
22.109
6f22
22.806
1.17
Đạt
Gối
0.895
20.508
4f22+2f20
21.488
1.1
Đạt
6
Nhịp
0.985
20.144
4f22+2f20
21.488
1.1
Đạt
Gối
0.878
23.78
4f22+4f20
27.772
1.42
Đạt
5
Nhịp
0.986
19.021
4f22+2f20
21.488
1.1
Đạt
Gối
0.863
26.765
4f22+4f20
27.772
1.42
Đạt
4
Nhịp
0.986
19.33
4f22+2f20
21.488
1.1
Đạt
Gối
0.856
28.035
6f22+2f20
29.09
1.49
Đạt
3
Nhịp
0.986
18.655
4f22+2f20
21.488
1.1
Đạt
Gối
0.854
28.595
6f22+2f20
29.09
1.49
Đạt
2
Nhịp
0.987
18.169
4f22+2f20
21.488
1.1
Đạt
Gối
0.846
29.984
8f22
30.408
1.56
Đạt
1
Nhịp
0.986
18.835
4f22+2f20
21.488
1.1
Đạt
Gối
0.839
31.351
8f22
30.408
1.56
Đạt
Bảng 5.9 Xác định tiết diện cần tính toán dầm D10 (B86)
Tầng
Tiết diện
M
b
h
a
h0
b'c
h'c
Mc
Tiết diện
T.m
cm
cm
cm
cm
cm
cm
Tm
8
Nhịp
7.536
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
18.65
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
7
Nhịp
7.512
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
23.82
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
6
Nhịp
2.394
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
20.73
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Bảng 5.9 Xác định tiết diện cần tính toán dầm D10 (B86)
(Tiếp theo)
Tầng
Tiết diện
M
b
h
a
h0
b'c
h'c
Mc
Tiết diện
T.m
cm
cm
cm
cm
cm
cm
Tm
5
Nhịp
1.014
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
20.98
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
4
Nhịp
0.335
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
23.82
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
3
Nhịp
1.84
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
23.81
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
2
Nhịp
2.91
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
24.97
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
1
Nhịp
1.803
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
28.67
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Bảng 6.0 Kết quả tính toán cốt thép dầm D10 (B86)
Tầng
Tiết diện
M
b
h
a
h0
b'c
A
Bài toán
T.m
cm
cm
cm
cm
cm
8
Nhịp
7.536
30
70
5
65
210
0.007
Cốt đơn
Gối
18.65
30
70
5
65
210
0.113
Cốt đơn
7
Nhịp
7.512
30
70
5
65
210
0.007
Cốt đơn
Gối
23.82
30
70
5
65
210
0.145
Cốt đơn
6
Nhịp
2.394
30
70
5
65
210
0.002
Cốt đơn
Gối
20.73
30
70
5
65
210
0.126
Cốt đơn
5
Nhịp
1.014
30
70
5
65
210
0.001
Cốt đơn
Gối
20.98
30
70
5
65
210
0.127
Cốt đơn
4
Nhịp
0.335
30
70
5
65
210
0.00029
Cốt đơn
Gối
23.82
30
70
5
65
210
0.145
Cốt đơn
3
Nhịp
1.84
30
70
5
65
210
0.0016
Cốt đơn
Gối
23.81
30
70
5
65
210
0.145
Cốt đơn
2
Nhịp
2.91
30
70
5
65
210
0.00252
Cốt đơn
Gối
24.97
30
70
5
65
210
0.152
Cốt đơn
1
Nhịp
1.803
30
70
5
65
210
0.00156
Cốt đơn
Gối
28.67
30
70
5
65
210
0.174
Cốt đơn
Bảng 6.0 Kết quả tính toán cốt thép dầm D10 (B86)
(Tiếp theo)
Tầng
Tiết diện
g
Fatt
chọn thép
Fac
m
Đánh giá
cm2
cm2
%
8
Nhịp
0.996
4.477
2f22
7.602
0.39
Đạt
Gối
0.94
11.74
4f22
11.403
0.58
Đạt
7
Nhịp
0.996
4.463
2f22
7.602
0.39
Đạt
Gối
0.921
15.304
4f22
15.204
0.78
Đạt
6
Nhịp
0.999
1.418
2f22
7.602
0.39
Đạt
Gối
0.932
13.161
4f22
15.204
0.78
Đạt
5
Nhịp
0.999
0.601
2f22
7.602
0.39
Đạt
Gối
0.932
13.32
4f22
15.204
0.78
Đạt
4
Nhịp
1
0.198
2f22
7.602
0.39
Đạt
Gối
0.921
15.304
4f22
15.204
0.78
Đạt
3
Nhịp
0.999
1.09
2f22
7.602
0.39
Đạt
Gối
0.921
15.297
4f22
15.204
0.78
Đạt
2
Nhịp
0.999
1.724
2f22
7.602
0.39
Đạt
Gối
0.917
16.112
4f22
15.204
0.78
Đạt
1
Nhịp
0.999
1.068
2f22
7.602
0.39
Đạt
Gối
0.904
18.766
4f22+2f20
21.488
1.1
Đạt
Bảng 6.1 Kết quả tính toán cốt thép dầm D12 (B12)
Tầng
Tiết diện
M
b
h
a
h0
A
Bài toán
T.m
cm
cm
cm
cm
8
Gối
4.24
20
40
5
34
0.14
Cốt đơn
7
Gối
8.07
20
40
5
34
0.27
Cốt đơn
6
Gối
7.07
20
40
5
34
0.24
Cốt đơn
5
Gối
6.81
20
40
5
34
0.23
Cốt đơn
4
Gối
7.03
20
40
5
34
0.23
Cốt đơn
3
Gối
6.61
20
40
5
34
0.22
Cốt đơn
2
Gối
6.53
20
40
5
34
0.22
Cốt đơn
1
Gối
6.83
20
40
5
34
0.23
Cốt đơn
Bảng 6.1 Kết quả tính toán cốt thép dầm D12 (B12)
(Tiếp theo)
Tầng
Tiết diện
g
Fatt
Chọn thép
Fac
m
Đánh giá
cm2
cm2
%
8
Gối
0.924
5.192
4f22
11.403
1.68
Đạt
7
Gối
0.841
10.85
4f22
11.403
1.68
Đạt
6
Gối
0.864
9.253
4f22
11.403
1.68
Đạt
5
Gối
0.869
8.87
4f22
11.403
1.68
Đạt
4
Gối
0.865
9.195
4f22
11.403
1.68
Đạt
3
Gối
0.874
8.55
4f22
11.403
1.68
Đạt
2
Gối
0.876
8.429
4f22
11.403
1.68
Đạt
1
Gối
0.869
8.888
4f22
11.403
1.68
Đạt
Tính toán cốt thép đai cho dầm
Chọn giá trị lực cắt lớn nhất (Qmax ) trong dầm từ kết quả tổ hợp nội lực để tính toán cốt đai
Tính toán cốt đai cho dầm theo lưu đồ sau:
Bố trí đai theo cấu tạo
Thỏa
Tăng b,h
Tăng M#
Không thỏa
Thỏa
Chọn lại n,fđ
Thỏa
Không thỏa
Xác định uct
Chọn
Bố trí cốt đai
Sử dụng đai f8,số nhánh đai n=2,fđ=0.504 cm2
Bêtông mác 300: Rn=130 KG/cm2 ,Rk=10 KG/cm2
Thép CI có: Rađ=1600
Bảng 6.2 Kết quả tính toán cốt đai dầm khung trục 2
Tầng
Qmax
b
a
h0
0.45Rnbh0
Kiểm tra
T
cm
cm
cm
T
tiết diện
8
16.69
30
5
65
114.075
Đạt
7
21.79
30
5
65
114.075
Đạt
6
22.68
30
5
65
114.075
Đạt
D8
5
23.25
30
5
65
114.075
Đạt
4
23.82
30
5
65
114.075
Đạt
3
24.05
30
5
65
114.075
Đạt
2
24.3
30
5
65
114.075
Đạt
1
25.01
30
5
65
114.075
Đạt
8
6.87
30
5
65
114.075
Đạt
7
9.44
30
5
65
114.075
Đạt
6
10.54
30
5
65
114.075
Đạt
D10
5
11.73
30
5
65
114.075
Đạt
4
12.77
30
5
65
114.075
Đạt
3
14.2
30
5
65
114.075
Đạt
2
14.36
30
5
65
114.075
Đạt
1
15.5
30
5
65
114.075
Đạt
8
3.79
20
5
35
40.95
Đạt
7
6.71
20
5
35
40.95
Đạt
6
6.28
20
5
35
40.95
Đạt
D12
5
6.06
20
5
35
40.95
Đạt
4
6.24
20
5
35
40.95
Đạt
3
6.12
20
5
35
40.95
Đạt
2
6.05
20
5
35
40.95
Đạt
1
6.32
20
5
35
40.95
Đạt
Bảng 6.2 Kết quả tính toán cốt đai dầm khung trục 2
(Tiếp theo)
Tầng
0.6Rkbh0
Kiểm tra
utt
umax
T
cm
cm
8
11.7
Tính
58.7
113.9
7
11.7
Tính
34.4
87.25
6
11.7
Tính
31.8
83.83
D8
5
11.7
Tính
30.3
81.77
4
11.7
Tính
28.8
79.82
3
11.7
Tính
28.3
79.05
2
11.7
Tính
27.7
78.24
1
11.7
Tính
26.1
76.02
8
11.7
Cấu tạo
347
276.7
7
11.7
Cấu tạo
184
201.4
6
11.7
Cấu tạo
147
180.4
D10
5
11.7
Tính
119
162.1
4
11.7
Tính
100
148.9
3
11.7
Tính
81.1
133.9
2
11.7
Tính
79.3
132.4
1
11.7
Tính
68.1
122.7
8
4.2
Tính
220
96.97
7
4.2
Tính
70.2
54.77
6
4.2
Tính
80.2
58.52
D12
5
4.2
Tính
86.1
60.64
4
4.2
Tính
81.2
58.89
3
4.2
Tính
84.4
60.05
2
4.2
Tính
86.4
60.74
1
4.2
Tính
79.1
58.15
Từ kết quả tính toán chọn đai f8 a150 cho đoạn gần gối
f8a250 cho đoạn giữa nhịp
Tính cốt treo
Để đơn giản trong việc tính toán ta chọn lực cắt lớn nhất của tất cả các dầm D12,D10,D8 để tính rồi bố trí cho tất cả các vị trí giao điểm giữa dầm chính và dầm phụ.
Lực cắt lớn nhất mà kết quả tổ hợp nội lực có được Qmax=25.01T
Diện tích cốt treo cần thiết
Số lượng cốt treo cần thiết ở mỗi bên
chọn số nhánh đai n=2 fađ= 0.503 cm2
đai
Ta chọn 5 đai f8 bố trí mỗi bên
4.5 NỘI LỰC VÀ TÍNH TOÁN CỐT THÉP CỘT KHUNG TRỤC 2
4.5.1 Nội lực cột khung trục 2
Từ kết quả nội lực từ ETABS ta tiến hành tổ hợp nội lực cho phần tử cột với 3 cặp nội lực nguy hiểm để tính toán
(çMxmaxç, Mytư, Ntư); (Mxtư, çMymaxç, Ntư); (Mxtư, Mytư, çNmaxç)
Kết quả tổ hợp được thể hiện trong bảng 6.1
Ghi chú cột đánh số hiệu trên mặt bằng C2,C5 được ETABS đánh dấu là C2,C8
Bảng 6.1 Nội lực cột C2 (B2) khung trục 2
Tầng
çMxmaxç,Mytư,Ntư
Mxtư,çMymaxç,Ntư
Mxtư,Mytư,Nmax
Mx
MY
N
Mx
MY
N
Mx
MY
N
8
1.952
5.94
44.38
0.55
7.968
44.77
0.274
7.364
44.9
7
3.335
4.25
108.2
0.46
8.668
109.9
0.463
8.668
109.9
6
5.505
12.6
171.8
2
16.62
175.5
2.004
16.62
175.5
5
6.5
11.7
234.5
1.79
17.3
240.9
1.79
17.3
240.9
4
7.28
9.59
297.6
1.42
17
307.3
1.42
17
307.3
3
9.05
13.9
361.3
2.26
21.1
374.9
2.26
21.1
374.9
2
9.79
16.3
424.8
2.06
23.4
442.7
2.06
23.4
442.7
1
15.4
4.51
489.8
0.38
28.93
442
0.92
27.2
513
Bảng 6.2 Nội lực cột C5 (C8) khung trục 2
Tầng
çMxmaxç,Mytư,Ntư
Mxtư,çMymaxç,Ntư
Mxtư,Mytư,Nmax
Mx
MY
N
Mx
MY
N
Mx
MY
N
8
1.8
4.4
58.01
0.34
6.93
58.05
0.01
6.47
58.11
7
3.17
3.23
130.3
0.03
8.304
111.6
0.32
8.18
130.4
6
6.11
13.8
202.1
1.83
22.3
201.5
2.06
14.01
205.5
5
7.34
12.4
272.2
1.76
23.6
270.2
1.86
1.27
274.5
4
9.02
10.2
342.6
1.64
24.4
338.8
1.71
3.96
347.3
3
9.93
13.9
412.7
2.65
29.1
406.7
2.88
14.16
421.2
2
10.8
16
481.9
3.03
33.6
473.2
3.07
1.27
493.5
1
20.5
4.98
552.8
0.99
38.5
541.2
1.08
29.18
568.9
4.5.2.Tính toán cốt thép
Vật liệu sử dụng để thiết kế cột khung trục 2
Bảng 6.3 Đặc trưng vật liệu sử dụng
Bê tông mác 300
Cốt thép CII
Rb
(KG/cm2)
Rk
(KG/cm2)
Eb
(KG/cm2)
ar
xr
Rs
(KG/cm2)
Rsc
(KG/cm2)
Es
(KG/cm2)
130
10
2.9x105
0.449
0.608
2800
2800
21x105
Trình tự tính toán
Trong khung không gian, thực tế cột làm việc như cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên.Tuy nhiên, bài toán tính toán cốt thép cho cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên khá phức tạp.
Ta tính toán cột theo trường hợp lệch tâm phẳng 2 phương, rồi bố trí thép cho mỗi phương. Sau đó ta đi kiểm tra bài toán lệch tâm xiên
Các bước tính toán :
Bước 1: Chuẩn bị số liệu.
+ Các đặc trưng vật liệu:
+ giả thiết a=a’, xác định h0=h-a, Za=h0-a’.
+ Chiều dài thật của cột : l (m)
+ Hệ số phụ thuộc vào liên kết hai đầu cột:y
+ Chiều dài tính toán của cột : l0=y.l
+ Nội lực tính toán :
Bước 2: Tính độ mảnh của cột theo 2 phương.
+ Theo phương X:
+ Theo phương Y:
Bước 3: xét trường hợp uốn dọc theo 2 phương.
+ Theo phương X:
hx=1 khi .
khi .
Trong đó:
N: lực nén.
Ncr: lực nén tới hạn, được xác định như sau:
Với:
Cb-hệ số, với bê tông nặng và bê tông hạt nhỏ nhóm A lấy Cb=6.4. với bê tông hạt nhỏ nhóm B lấy Cb=5.6
Eb-môđun đàn hồi của bê tông.
J - moment quán tính tiết diện.
j1-hệ số xác định theo công thức:
b =1 đối với bê tông nặng.
Nếu Mdh và M ngươc dấu nhau thì Mdh được lấy dấu âm, nếu tính được <1
Thì lấy =1
e=he0+h/2-a
eo=max(e1;ea) với kết cấu siêu tĩnh.
eo=e1+ea với kết cấu tĩnh định.
ea -trong mọi trường hợp lấy không nhỏ hơn 1/600 chiều dài cấu kiện và 1/40 chiều dài tiết diện.
jP -hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt thép ứng lực trước đến độ cứng của cấu kiện khi không có cốt thép ứng lực trước jP=1
Es - mô đun đàn hồi của cốt thép.
Js -moment quán tính của tiết diện theo phương đang xét.
h- cạnh của tiết diện theo phương đang xét.
b- cạnh của tiết diện theo phương còn lại.
+ Theo phương Y: Tính tương tự như phương X
Bước 4: Xác định chiều cao vùng nén x1
Tính toán cốt thép
+ Tính ho=h-a; Z=h-2a.
+ Dựa vào độ lệch tâm và giá trị x1 để phân biệt các trường hợp tính toán:
Trường hợp 1: nén lệch tâm bé khi khi đó dùng công thức gần đúng xác định lại chiều cao vùng nén x1:
,
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc:
Trường hợp 2: nén lệch tâm lớn khi ,
+ Diện tích toàn bộ cốt thép dọc:
Cốt thép được đặt đối xứng.
Trường hợp 3: khi
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc :
Kết quả tính toán được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 6.4 Xét trường hợp uốn dọc cột C2 (C2) khung trục 2 phương x
Tầng
Mxmax
N
b
h
l
y
l0
l
Nhận xét
Tm
T
m
m
m
cm
8
1.95
44.38
0.3
0.3
3.7
0.7
2.59
8.63
xét uốn dọc
7
3.34
108.2
0.3
0.3
3.7
0.7
2.59
8.63
xét uốn dọc
6
5.51
171.8
0.45
0.45
3.7
0.7
2.59
5.76
xét uốn dọc
5
6.5
234.5
0.45
0.45
3.7
0.7
2.59
5.76
xét uốn dọc
4
7.28
297.6
0.45
0.45
3.7
0.7
2.59
5.76
xét uốn dọc
3
9.05
361.3
0.55
0.55
3.7
0.7
2.59
4.71
xét uốn dọc
2
9.79
424.8
0.55
0.55
3.7
0.7
2.59
4.71
xét uốn dọc
1
15.4
489.8
0.55
0.55
4.8
0.7
3.36
6.11
xét uốn dọc
Bảng 6.5 Xét trường hợp uốn dọc cột C2 (C2) khung trục 2 phương y
Tầng
Mymax
N
b
h
l
y
l0
l
Nhận xét
Tm
T
m
m
m
cm
8
7.97
44.77
0.3
0.3
3.7
0.7
2.59
8.63
xét uốn dọc
7
8.67
109.9
0.3
0.3
3.7
0.7
2.59
8.63
xét uốn dọc
6
16.6
175.5
0.45
0.45
3.7
0.7
2.59
5.76
xét uốn dọc
5
17.3
240.9
0.45
0.45
3.7
0.7
2.59
5.76
xét uốn dọc
4
17
307.3
0.45
0.45
3.7
0.7
2.59
5.76
xét uốn dọc
3
21.1
374.9
0.55
0.55
3.7
0.7
2.59
4.71
xét uốn dọc
2
23.4
442.7
0.55
0.55
3.7
0.7
2.59
4.71
xét uốn dọc
1
28.9
442
0.55
0.55
4.8
0.7
3.36
6.11
xét uốn dọc
Bảng 6.6 Xác định độ lệch tâm cột C2 (C2) khung trục 2 phương x
Tầng
Mxmax
N
b
h
a
h0
Mdh
Ndh
j1
e1
ea
e0
Tm
T
cm
cm
cm
cm
Tm
T
cm
cm
cm
8
1.95
44
30
30
5
25
0.234
40.25
1.73
4.4
1
4.40
7
3.34
108
30
30
5
25
0.117
94.13
1.73
3.08
1
3.08
6
5.51
172
45
45
5
40
0.786
148
1.77
3.2
1.5
3.20
5
6.5
235
45
45
5
40
0.665
201.3
1.78
2.77
1.5
2.77
4
7.28
298
45
45
5
40
0.503
254.9
1.78
2.45
1.5
2.45
3
9.05
361
55
55
5
50
0.852
309.4
1.79
2.5
1.83
2.50
2
9.79
425
55
55
5
50
0.58
363.7
1.79
2.3
1.83
2.30
1
15.4
490
55
55
5
50
0.265
419.7
1.77
3.14
1.83
3.14
Bảng 6.7 Xác định độ lệch tâm cột C2 (C2) khung trục 2 phương y
Tầng
Mymax
N
b
h
a
h0
Mdh
Ndh
j1
e1
ea
e0
cm
cm
cm
cm
cm
cm
cm
8
7.97
45
30
30
5
25
5.124
40.25
1.76
17.8
1
17.80
7
8.67
110
30
30
5
25
3.588
94.13
1.70
7.89
1
7.89
6
16.6
176
45
45
5
40
10.63
148
1.78
9.47
1.5
9.47
5
17.3
241
45
45
5
40
9.852
201.3
1.77
7.18
1.5
7.18
4
17
307
45
45
5
40
8.094
254.9
1.76
5.53
1.5
5.53
3
21.1
375
55
55
5
50
11.76
309.4
1.78
5.63
1.83
5.63
2
23.4
443
55
55
5
50
13.76
363.7
1.78
5.29
1.83
5.29
1
28.9
442
55
55
5
50
4.024
419.7
1.79
6.55
1.83
6.55
Bảng 6.8 Xác định hệ số uốn dọc cột C2 (C2) khung trục 2 phương x
Tầng
Mxmax
N
b
h
a
h0
e0/h
ms
Js
J
Ncrx
h
Tm
T
cm
cm
cm
cm
(de)
(gt)
cm4
cm4
8
1.95
44
30
30
5
25
0.15
0.015
1125
67500
815389.4
1.06
7
3.34
108
30
30
5
25
0.10
0.015
1125
67500
920009.2
1.13
6
5.51
172
45
45
5
40
0.07
0.015
8269
341719
5618636.6
1.03
5
6.5
235
45
45
5
40
0.06
0.015
8269
341719
5814035.7
1.04
4
7.28
298
45
45
5
40
0.05
0.015
8269
341719
5974683.5
1.05
3
9.05
361
55
55
5
50
0.05
0.015
20883
762552
14255687.3
1.03
2
9.79
425
55
55
5
50
0.04
0.015
20883
762552
14473415.8
1.03
1
15.4
490
55
55
5
50
0.06
0.015
20883
762552
8149100.6
1.06
Bảng 6.9 Xác định hệ số uốn dọc cột C2 (C2) khung trục 2 phương y
Tầng
Mymax
N
b
h
a
h0
e0/h
ms
Js
J
Ncry
h
cm
cm
cm
cm
(de)
(gt)
cm4
cm4
8
7.97
45
30
30
5
25
0.59
0.015
1125
67500
499862.6
1.1
7
8.67
110
30
30
5
25
0.26
0.015
1125
67500
667211.0
1.2
6
16.6
176
45
45
5
40
0.21
0.015
8269
341719
4065897.6
1.05
5
17.3
241
45
45
5
40
0.16
0.015
8269
341719
4452431.5
1.06
4
17
307
45
45
5
40
0.12
0.015
8269
341719
4844975.5
1.07
3
21.1
375
55
55
5
50
0.10
0.015
20883
762552
11814334.8
1.03
2
23.4
443
55
55
5
50
0.10
0.015
20883
762552
12000779.7
1.04
1
28.9
442
55
55
5
50
0.12
0.015
20883
762552
6695286.6
1.07
Bảng 6.10 Xác định độ lệch tâm cột C2 (C2) khung trục 2 phương x
Tầng
Mxmax
N
b
h
a
h0
e
Z
x1
xrh0
Nhận xét
Tm
T
cm
cm
cm
cm
cm
cm
cm
cm
8
1.952
44.38
30
30
5
25
14.7
20
11.38
15.2
ltlớn
7
3.335
108.2
30
30
5
25
13.5
20
27.74
15.2
ltbé
6
5.505
171.8
45
45
5
40
20.8
35
29.37
24.32
ltbé
5
6.5
234.5
45
45
5
40
20.4
35
40.09
24.32
ltbé
4
7.28
297.6
45
45
5
40
20.1
35
50.87
24.32
ltbé
3
9.05
361.3
55
55
5
50
25.1
45
50.53
30.4
ltbé
2
9.79
424.8
55
55
5
50
24.9
45
59.41
30.4
ltbé
1
15.4
489.8
55
55
5
50
25.8
45
68.5
30.4
ltbé
Bảng 6.11 Xác định độ lệch tâm cột C2 (C2) khung trục 2 phương y
Tầng
Mymax
N
b
h
a
h0
e
Z
x1
xrh0
Nhận xét
Tm
T
cm
cm
cm
cm
cm
cm
cm
cm
8
7.968
44.77
30
30
5
25
29.5
20
11.48
15.2
ltlớn
7
8.668
109.9
30
30
5
25
19.4
20
28.18
15.2
ltbé
6
16.62
175.5
45
45
5
40
27.4
35
30
24.32
ltbé
5
17.3
240.9
45
45
5
40
25.1
35
41.18
24.32
ltbé
4
17
307.3
45
45
5
40
23.4
35
52.53
24.32
ltbé
3
21.1
374.9
55
55
5
50
28.3
45
52.43
30.4
ltbé
2
23.4
442.7
55
55
5
50
28
45
61.92
30.4
ltbé
1
28.93
442
55
55
5
50
29.5
45
61.82
30.4
ltbé
Bảng 6.12 Tính toán cốt thép cột C2 (C2) khung trục 2 phương x
Tầng
Mxmax
N
b
h
a
h0
e0
x1
As
m
Chọn thép
As
Tm
T
cm
cm
cm
cm
(%)
chọn
8
1.952
44.38
30
30
5
25
0.14
-0.369
-0.10
7
3.335
108.2
30
30
5
25
0.10
35.21
7.937
2.12
4f18
10.2
6
5.505
171.8
45
45
5
40
0.07
36.83
-10.982
-1.22
5
6.5
234.5
45
45
5
40
0.06
37.50
1.218
0.14
4
7.28
297.6
45
45
5
40
0.05
37.98
13.327
1.48
3f20
+2f22
17
3
9.05
361.3
55
55
5
50
0.04
48.16
1.051
0.08
2
9.79
424.8
55
55
5
50
0.04
48.42
13.000
0.95
1
15.4
489.8
55
55
5
50
0.05
47.25
29.751
2.16
2f25+6f22
32.6
Bảng 6.12 Tính toán cốt thép cột C2 (C2) khung trục 2 phương y
Tầng
Mymax
N
b
h
a
h0
e0
x1
As
m
Chọn thép
As
Tm
T
cm
cm
cm
cm
(%)
chọn
8
7.968
44.77
30
30
5
25
0.593
0.823
0.22
7
8.668
109.9
30
30
5
25
0.263
28.12
16.731
4.46
6f18
15.3
6
16.62
175.5
45
45
5
40
0.21
29.20
4.791
0.53
5
17.3
240.9
45
45
5
40
0.16
31.22
16.228
1.80
4
17
307.3
45
45
5
40
0.123
33.25
27.001
3.00
8f22
30.4
3
21.1
374.9
55
55
5
50
0.102
43.26
14.596
1.06
2
23.4
442.7
55
55
5
50
0.096
43.81
28.492
2.07
1
28.93
442
55
55
5
50
0.119
41.87
34.452
2.51
8f25
39.2
Bảng 6.13 Xét trường hợp uốn dọc cột C5 (C8) khung trục 2 phương x
Tầng
Mxmax
N
b
h
l
y
l0
l
Nhận xét
Tm
T
m
m
m
cm
8
1.8
58.01
0.3
0.3
3.7
0.7
2.59
8.63
xét uốn dọc
7
3.17
130.3
0.3
0.3
3.7
0.7
2.59
8.63
xét uốn dọc
6
6.11
202.1
0.5
0.5
3.7
0.7
2.59
5.18
xét uốn dọc
5
7.34
272.2
0.5
0.5
3.7
0.7
2.59
5.18
xét uốn dọc
4
9.02
342.6
0.5
0.5
3.7
0.7
2.59
5.18
xét uốn dọc
3
9.93
412.7
0.6
0.6
3.7
0.7
2.59
4.32
xét uốn dọc
2
10.8
481.9
0.6
0.6
3.7
0.7
2.59
4.32
xét uốn dọc
1
20.5
552.8
0.6
0.6
4.8
0.7
3.36
5.60
xét uốn dọc
Bảng 6.13 Xét trường hợp uốn dọc cột C5 (C8) khung trục 2 phương y
Tầng
Mymax
N
b
h
l
y
l0
l
Nhận xét
Tm
T
m
m
m
cm
8
6.93
58.05
0.3
0.3
3.7
0.7
2.59
8.63
xét uốn dọc
7
8.3
111.6
0.3
0.3
3.7
0.7
2.59
8.63
xét uốn dọc
6
22.3
201.5
0.5
0.5
3.7
0.7
2.59
5.18
xét uốn dọc
5
23.6
270.2
0.5
0.5
3.7
0.7
2.59
5.18
xét uốn dọc
4
24.4
338.8
0.5
0.5
3.7
0.7
2.59
5.18
xét uốn dọc
3
29.1
406.7
0.6
0.6
3.7
0.7
2.59
4.32
xét uốn dọc
2
33.6
473.2
0.6
0.6
3.7
0.7
2.59
4.32
xét uốn dọc
1
38.5
541.2
0.6
0.6
4.8
0.7
3.36
5.60
xét uốn dọc
Bảng 6.14 Xác định độ lệch tâm cột C5 (C8) khung trục 2 phương x
Tầng
Mxmax
N
b
h
a
h0
Mdh
Ndh
j1
e1
ea
e0
Tm
T
cm
cm
cm
cm
cm
cm
cm
8
1.8
58
30
30
5
25
0.001
52
1.74
3.1
1
3.10
7
3.17
130.3
30
30
5
25
0.014
111
1.74
2.43
1
2.43
6
6.11
202
50
50
5
45
0.335
171
1.76
3.02
1.67
3.02
5
7.34
272
50
50
5
45
0.413
228
1.76
2.7
1.67
2.70
4
9.02
343
50
50
5
45
0.507
287
1.76
2.63
1.67
2.63
3
9.93
413
60
60
5
55
1.03
345
1.78
2.41
2
2.41
2
10.8
482
60
60
5
55
1.211
403
1.79
2.24
2
2.24
1
20.5
553
60
60
5
55
0.47
462
1.75
3.71
2
3.71
Bảng 6.14 Xác định độ lệch tâm cột C5 (C8) khung trục 2 phương y
Tầng
Mymax
N
b
h
a
h0
Mdh
Ndh
j1
e1
ea
e0
Tm
T
cm
cm
cm
cm
cm
cm
cm
8
6.93
58.1
30
30
5
25
3.845
52
1.75
11.9
1
11.94
7
8.3
112
30
30
5
25
2.806
111
1.78
7.44
1
7.44
6
22.3
202
50
50
5
45
12.11
171
1.75
11.1
1.67
11.07
5
23.6
270
50
50
5
45
10.89
228
1.75
8.73
1.67
8.73
4
24.4
339
50
50
5
45
8.956
287
1.74
7.2
1.67
7.20
3
29.1
407
60
60
5
55
12.3
345
1.77
7.16
2
7.16
2
33.6
473
60
60
5
55
14.2
403
1.77
7.1
2
7.10
1
38.5
541
60
60
5
55
4.088
462
1.71
7.11
2
7.11
Bảng 6.15 Xác định hệ số uốn dọc cột C5 (C8) khung trục 2 phương x
Tầng
Mxmax
N
b
h
a
h0
e0/h
ms
Js
J
Ncrx
h
Tm
T
cm
cm
cm
cm
(de)
(gt)
cm4
cm4
8
1.8
58
30
30
5
25
0.10
0.015
1125
67500
911535.5
1.07
7
3.17
130.3
30
30
5
25
0.08
0.015
1125
67500
986617.6
1.15
6
6.11
202
50
50
5
45
0.06
0.015
13500
520833
9141660.3
1.02
5
7.34
272
50
50
5
45
0.05
0.015
13500
520833
9363711.1
1.03
4
9.02
343
50
50
5
45
0.05
0.015
13500
520833
9415072.2
1.04
3
9.93
413
60
60
5
55
0.04
0.015
30938
1080000
21046291.4
1.02
2
10.8
482
60
60
5
55
0.04
0.015
30938
1080000
21277799.1
1.02
1
20.5
553
60
60
5
55
0.06
0.015
30938
1080000
11610877.7
1.05
Bảng 6.16 Xác định hệ số uốn dọc cột C5 (C8) khung trục 2 phương y
Tầng
Mymax
N
b
h
a
h0
e0/h
ms
Js
J
Ncry
h
Tm
T
cm
cm
cm
cm
(de)
(gt)
cm4
cm4
8
6.93
58.1
30
30
5
25
0.40
0.015
1125
67500
568769.0
1.11
7
8.3
112
30
30
5
25
0.25
0.015
1125
67500
662266.0
1.2
6
22.3
202
50
50
5
45
0.22
0.015
13500
520833
6340636.9
1.03
5
23.6
270
50
50
5
45
0.17
0.015
13500
520833
6835528.3
1.04
4
24.4
339
50
50
5
45
0.14
0.015
13500
520833
7269101.6
1.05
3
29.1
407
60
60
5
55
0.12
0.015
30938
1080000
16378979.2
1.03
2
33.6
473
60
60
5
55
0.12
0.015
30938
1080000
16398515.7
1.03
1
38.5
541
60
60
5
55
0.12
0.015
30938
1080000
9945054.8
1.06
Bảng 6.17 Xác định độ lệch tâm cột C5 (C8) khung trục 2 phương x
Tầng
Mxmax
N
b
h
a
h0
e
Z
x1
xrh0
Nhận xét
Tm
T
cm
cm
cm
cm
cm
cm
cm
cm
8
1.8
58.01
30
30
5
25
13.31
20
14.87
15.2
ltlớn
7
3.17
130.3
30
30
5
25
12.8
20
33.41
15.2
ltbé
6
6.11
202.1
50
50
5
45
23.09
40
31.09
27.36
ltbé
5
7.34
272.2
50
50
5
45
22.78
40
41.88
27.36
ltbé
4
9.02
342.6
50
50
5
45
22.73
40
52.71
27.36
ltbé
3
9.93
412.7
60
60
5
55
27.45
50
52.91
33.44
ltbé
2
10.8
481.9
60
60
5
55
27.29
50
61.78
33.44
ltbé
1
20.5
552.8
60
60
5
55
28.89
50
70.87
33.44
ltbé
Bảng 6.18 Xác định độ lệch tâm cột C5 (C8) khung trục 2 phương y
Tầng
Mymax
N
b
h
a
h0
e
Z
x1
xrh0
Nhận xét
Tm
T
cm
cm
cm
cm
cm
cm
cm
cm
8
6.93
58.05
30
30
5
25
23.29
20
14.88
15.2
ltlớn
7
8.304
111.6
30
30
5
25
18.95
20
28.62
15.2
ltbé
6
22.3
201.5
50
50
5
45
31.43
40
31
27.36
ltbé
5
23.6
270.2
50
50
5
45
29.09
40
41.57
27.36
ltbé
4
24.4
338.8
50
50
5
45
27.55
40
52.12
27.36
ltbé
3
29.1
406.7
60
60
5
55
32.34
50
52.14
33.44
ltbé
2
33.6
473.2
60
60
5
55
32.31
50
60.67
33.44
ltbé
1
38.5
541.2
60
60
5
55
32.52
50
69.38
33.44
ltbé
Bảng 6.19 Tính toán cốt thép cột C5 (C8) khung trục 2 phương x
Tầng
Mxmax
N
b
h
a
h0
e0
x1
As
m
Chọn thép
As
Tm
T
cm
cm
cm
cm
(%)
chọn
8
1.8
58.01
30
30
5
25
0.103
-0.440
-0.12
7
3.17
130.3
30
30
5
25
0.081
22.57
8.231
2.20
4f18
10.2
6
6.11
202.1
50
50
5
45
0.06
42.27
-16.878
-1.50
5
7.34
272.2
50
50
5
45
0.054
42.76
-3.259
-0.29
4
9.02
342.6
50
50
5
45
0.053
42.85
17.852
1.59
6f20
18.85
3
9.93
412.7
60
60
5
55
0.04
53.40
-3.265
-0.20
2
10.8
481.9
60
60
5
55
0.037
53.59
9.734
0.59
1
20.5
552.8
60
60
5
55
0.062
51.54
30.154
1.83
2f25+6f22
30.4
Bảng 6.20 Tính toán cốt thép cột C5 (C8) khung trục 2 phương y
Tầng
Mymax
N
b
h
a
h0
e0
x1
As
m
Chọn thép
As
Tm
T
cm
cm
cm
cm
(%)
chọn
8
6.93
58.05
30
30
5
25
0.398
0.595
0.16
7
8.3
111.6
30
30
5
25
0.248
17.60
17.904
4.77
6f18
15.3
6
22.3
201.5
50
50
5
45
0.221
32.47
2.338
0.21
5
23.6
270.2
50
50
5
45
0.175
34.34
14.722
1.31
4
24.4
338.8
50
50
5
45
0.144
36.02
27.015
2.39
8f22
30.4
3
29.1
406.7
60
60
5
55
0.119
46.04
11.908
0.72
2
33.6
473.2
60
60
5
55
0.118
46.12
27.142
1.64
1
38.5
541.2
60
60
5
55
0.119
46.10
43.6
2.33
9f25
43.4
CHI TIẾT KẾT CẤU THÉP KHUNG TRỤC 2 ĐƯỢC TRÌNH BÀY TRONG BẢN VẼ KC 4/ 6;5/6 và 6/6
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- C4-KHUNG_KG.doc