Tài liệu Tính toán kết cấu áo đường: CHƯƠNG 6
TÍNH TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG
6.1/ - XÁC ĐỊNH SỐ TRỤC XE NTT:
6.1.1/ - Số liệu ban đầu:
- Tải trọng trục tính toán Ptt=100 kN
- Cấp đường : Cấp III
- Số làn xe trên tuyến đường n=2 làn
- Chọn loại mặt đường cấp cao A1
- Lưu lượng xe tính toán ở năm đầu xuất phát No=1020 xe/ngày.đêm
- Lượng xe tăng trưởng bình quân hàng năm là 6%
- Lưu lượng xe ở năm cuối thời kỳ thiết kế Nt=5593 xe/ngày.đêm
Dự báo thành phần xe ở năm cuối thời hạn thiết kế t=15 nămCác loại xe
Trọng lượng trục Pi (kN)
Số trục sau
Số bánh của mỗi cụm bánh ở trục sau
Tỷ lệ phần trăm các loại xe
Lượng xe 2chiều ni (xe/ngđêm)
Trục trước
Trục sau
Xe con
M21
9.0
9.4
1
Bánh đơn
5%
280
Tải nhẹ
GAZ51
15.7
36.8
1
C_b đôi
40%
895
Tải vừa
ZIL130
25.3
68.2
1
C_b đôi
50%
1119
Tải nặng
MAZ500
41.4
98.1
1
C_b đôi
5%
112
6.2/ - Trình tự tính toán:
6.2.1/ - Tính số trục...
8 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2648 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán kết cấu áo đường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 6
TÍNH TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG
6.1/ - XÁC ĐỊNH SỐ TRỤC XE NTT:
6.1.1/ - Số liệu ban đầu:
- Tải trọng trục tính toán Ptt=100 kN
- Cấp đường : Cấp III
- Số làn xe trên tuyến đường n=2 làn
- Chọn loại mặt đường cấp cao A1
- Lưu lượng xe tính toán ở năm đầu xuất phát No=1020 xe/ngày.đêm
- Lượng xe tăng trưởng bình quân hàng năm là 6%
- Lưu lượng xe ở năm cuối thời kỳ thiết kế Nt=5593 xe/ngày.đêm
Dự báo thành phần xe ở năm cuối thời hạn thiết kế t=15 nămCác loại xe
Trọng lượng trục Pi (kN)
Số trục sau
Số bánh của mỗi cụm bánh ở trục sau
Tỷ lệ phần trăm các loại xe
Lượng xe 2chiều ni (xe/ngđêm)
Trục trước
Trục sau
Xe con
M21
9.0
9.4
1
Bánh đơn
5%
280
Tải nhẹ
GAZ51
15.7
36.8
1
C_b đôi
40%
895
Tải vừa
ZIL130
25.3
68.2
1
C_b đôi
50%
1119
Tải nặng
MAZ500
41.4
98.1
1
C_b đôi
5%
112
6.2/ - Trình tự tính toán:
6.2.1/ - Tính số trục xe tính toán trên một làn xe của phần xe chạy sau khi quy đổi về trục xe tiêu chuẩn (100kN)
Các loại xe
Trọng lượng trục Pi (kN)
C1
C2
ni
C1*C2*ni*(Pi/Ptt)4.4
Tải nhẹ
GAZ51
Trục trước
15.7
-
-
-
*
Trục sau
36.8
1
6.4
895
70
Tải vừa
ZIL130
Trục trước
25.3
1
6.4
1119
17
Trục sau
68.2
1
1
1119
208
Tải nặng
MAZ500
Trục trước
41.4
1
6.4
112
15
Trục sau
98.1
1
1
112
103
- Tổng số trục xe quy đổi từ k loại trục xe khác nhau về trục xe tính toán sẽ thông qua đoạn đường thiết kế trong một ngày đêm trên cả 2 chiều
+ Ntk = 413 trục/ ngày đêm
6.2.2/ - Tính số trục xe tính toán tiêu chuẩn trên 1 làn xe Ntt
Ntt = Ntk . fL
+ Hệ số làn xe fL=0.55
+ Ntt = 413x0.55= 227 trục/ngày đêm/làn .
- Tính số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn tính toán 15 năm
+ = = 8.53 x105 trục/ ngày đêm
6.2.3/ - Xác định trị số mô đun đàn hồi yêu cầu:
- Trị số mođun đàn hồi yêu cầu tối thiểu theo bảng 3-5 theo 211-06 ta có:
Eyc=140 MPa
- Trị số mođun đàn hồi yêu cầu tương ứng với số trục xe tính toán (xe/ngày đêm/làn) được xác định theo công thức:
+ Giải hệ phương trình sau ta được a, b rồi thế vào phương trình ta xác định được
Ứng với = 227 trục/ngày đêm/làn => Eyc=165.35 MPa
- Kết luận chọn: Mô đun đàn hồi yêu cầu trên mặt đường xe chạy
Eyc= max(140,165.35) = 165.35 Mpa => Chọn Eyc = 166 Mpa
6.3/ - TÍNH TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ:
A/ - PHƯƠNG ÁN 1:
1/ - Số liệu ban đầu:
- Tải trọng trục tính toán :Ptt=100 kN
- Đường kính vệt bánh xe :D=33 cm
- Aùp lực tính toán :p=0.6 MPa
- Mô đun đàn hồi yêu cầu :Eyc=166 MPa
- Độ tin cậy thiết kế : 0.90
Các lớp kết cấu từ trên xuống
Bề dày các lớp KCAĐ(cm)
E (Mpa)
Rku(Mpa)
C (Mpa)
(độ)
Tính về độ võng
Tính về trượt
Tính về kéo uốn
BTNC C15
4
420
300
1800
2.80
BTNC C20
6
420
420
1800
2.80
CP đá dăm loại I
16
300
300
300
CP đá dăm loại II
25
250
250
250
Đất nền á sét
50
50
50
0.036
24.00
2/ - Tính toán kiểm tra cường độ chung của kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn về độ võng đàn hồi:
a/ Việc đổi tầng 2 lớp 1 từ dưới lên được thực hiện theo biểu thức:
Với k= và t = Kết quả tính đổi tầng như ở bảng sau:
Các lớp kết cấu từ trên xuống
hi(cm)
Ei(Mpa)
t =
k=
Htb
Etb(Mpa)
BTNC C15
4
420
1.5
0.09
51
295.0
BTNC C20
6
420
1.6
0.15
47
285.6
CP đá dăm loại I
16
300
1.2
0.64
41
268.8
CP đá dăm loại II
25
250
25
250
Đất nền á sét
50
- Xét tỷ số:
==1.545 2 => tra bảng 3.6 ta được = 1.182
=> Môđun đàn hồi trung bình = 1.182*295 = 348.54 Mpa
- Xét tỷ số:
= =0.143
=> tra toán đồ 3-1 ta xác định được =0.535
=> Môđun đàn hồi chung của KCAĐ: Ech = 0.535*348.54 = 186.4 Mpa
- Kiểm tra điều kiện :
= 1.1*166 = 182 Mpa (thoả)
Trong đó:
+ = 1.1 ứng vối độ tin cậy 0.9 theobảng 3-2 22TCN 211-06
+ Eyc = 166 Mpa
B/ - PHƯƠNG ÁN 2:
1/ - Số liệu ban đầu:
- Tải trọng trục tính toán :Ptt=100 kN
- Đường kính vệt bánh xe :D=33 cm
- Aùp lực tính toán :p=0.6 MPa
- Mô đun đàn hồi yêu cầu :Eyc=166 MPa
- Độ tin cậy thiết kế : 0.90
Các lớp kết cấu từ trên xuống
Bề dày các lớp KCAĐ(cm)
E (Mpa)
Rku(Mpa)
C (Mpa)
(độ)
Tính về độ võng
Tính về trượt
Tính về kéo uốn
BTNC C15
4
420
300
1800
2.80
BTNC C20
6
420
420
1800
2.80
CP đá dăm loại I
18
300
300
300
CP TNloại B
30
180
180
180
0.03
37.00
Đất nền đất Bazan
50
50
50
0.036
24.00
2/ - Tính toán kiểm tra cường độ chung của kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn về độ võng đàn hồi:
a/ Việc đổi tầng 2 lớp 1 từ dưới lên được thực hiện theo biểu thức:
Với k= và t = Kết quả tính đổi tầng như ở bảng sau:
Các lớp kết cấu từ trên xuống
hi(cm)
Ei(Mpa)
t =
k=
Htb
Etb(Mpa)
BTNC C15
4
420
1.8
0.07
58
248.8
BTNC C20
6
420
1.9
0.13
54
238.4
CP đá dăm loại I
18
300
1.7
0.60
48
220.3
CP TNloại B
30
180
30
180
Đất nền đất Bazan
50
- Xét tỷ số:
==1.758 2 => tra bảng 3.6 ta được = 1.198
=> Môđun đàn hồi trung bình = 1.198*248.8 = 298.11 Mpa
- Xét tỷ số:
= =0.168
=> tra toán đồ 3-1 ta xác định được =0.612
=> Môđun đàn hồi chung của KCAĐ: Ech = 0.612*298.11 = 182.4 Mpa
- Kiểm tra điều kiện :
= 1.1*166 = 182 Mpa
Trong đó:
+ = 1.1 ứng vối độ tin cậy 0.9 theo bảng 3-2 22TCN 211-06
+ Eyc = 166 Mpa
6.4/ - TÍNH TOÁN KẾT CẤU LỀ GIA CỐ:
A/ - Xác định trị số mô đun đàn hồi yêu cầu:
- Trị số mođun đàn hồi yêu cầu tối thiểu theo bảng 3-5 theo 211-06 ta có:Eyc=120 MPa
- Trị số mođun đàn hồi yêu cầu tương ứng với số trục xe tính toán (xe/ngày đêm/làn). Đối với lề gia cố theo 4054-05 lấy lưu lượng xe chạy tính toán từ 35% đến 50% lưu lượng xe tính toán Ntt = 227x50% = 114 trục/ngày đêm làn
- Trị số mođun đàn hồi yêu cầu tương ứng với số trục xe tính toán (xe/ngày đêm/làn) được xác định theo công thức:
+ Giải hệ phương trình sau ta được a, b rồi thế vào phương trình ta xác định được
Ứng với = 114 trục/ngày đêm/làn => Eyc= 152.35 MPa
- Kết luận chọn: Mô đun đàn hồi yêu cầu trên mặt đường xe chạy
Eyc= max(120,152.35) = 152.35 Mpa => ta chọn Eyc = 153 Mpa
B/ - PHƯƠNG ÁN 1:
1/ - Số liệu ban đầu:
- Tải trọng trục tính toán :Ptt=100 kN
- Đường kính vệt bánh xe :D=33 cm
- Aùp lực tính toán :p=0.6 MPa
- Mô đun đàn hồi yêu cầu :Eyc=153 MPa
- Độ tin cậy thiết kế : 0.90
Các lớp kết cấu từ trên xuống
Bề dày các lớp KCAĐ(cm)
E (Mpa)
Rku(Mpa)
C (Mpa)
(độ)
Tính về độ võng
Tính về trượt
Tính về kéo uốn
BTNC C15
4
420
300
1800
2.80
BTNC C20
6
420
420
1800
2.80
CP đá dăm loại I
16
300
300
300
CP đá dăm loại II
18
250
250
250
Đất nền á sét
50
0.036
24.00
2/ - Tính toán kiểm tra cường độ chung của kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn về độ võng đàn hồi:
a/ Việc đổi tầng 2 lớp 1 từ dưới lên được thực hiện theo biểu thức:
Với k= và t = Kết quả tính đổi tầng như ở bảng sau:
Các lớp kết cấu từ trên xuống
hi(cm)
Ei(Mpa)
t =
k=
Htb
Etb(Mpa)
BTNC C15
4
420
1.4
0.10
44
302.6
BTNC C20
6
420
1.5
0.18
40
292.2
CP đá dăm loại I
16
300
1.2
0.88
34
272.8
CP đá dăm loại II
18
250
18
250
Đất nền á sét
50
- Xét tỷ số:
==1.333 2 => tra bảng 3.6 ta được = 1.15
=> Môđun đàn hồi trung bình = 1.15*302.6 = 347.96 Mpa
- Xét tỷ số:
= =0.144
=> tra toán đồ 3-1 ta xác định được =0.492
=> Môđun đàn hồi chung của KCAĐ: Ech = 0.492*347.96 = 171 Mpa
- Kiểm tra điều kiện :
= 1.1*153 = 168 Mpa (thoả)
Trong đó:
+ = 1.1 ứng vối độ tin cậy 0.9 theo bảng 3-2 22TCN 211-06
+ Eyc = 153 Mpa
B/ - PHƯƠNG ÁN 2:
1/ - Số liệu ban đầu:
- Tải trọng trục tính toán :Ptt=100 kN
- Đường kính vệt bánh xe :D=33 cm
- Aùp lực tính toán :p=0.6 MPa
- Mô đun đàn hồi yêu cầu :Eyc=153 MPa
- Độ tin cậy thiết kế : 0.90
Các lớp kết cấu từ trên xuống
Bề dày các lớp KCAĐ(cm)
E (Mpa)
Rku(Mpa)
C (Mpa)
(độ)
Tính về độ võng
Tính về trượt
Tính về kéo uốn
BTNC C15
4
420
300
1800
2.80
BTNC C20
6
420
420
1800
2.80
CP đá dăm loại I
18
300
300
300
CP TNloại B
20
180
180
180
0.03
37.00
Đất nền đất Bazan
50
0.036
24.00
2/ - Tính toán kiểm tra cường độ chung của kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn về độ võng đàn hồi:
a/ Việc đổi tầng 2 lớp 1 từ dưới lên được thực hiện theo biểu thức:
Với k= và t = Kết quả tính đổi tầng như ở bảng sau:
Các lớp kết cấu từ trên xuống
hi(cm)
Ei(Mpa)
t =
k=
Htb
Etb(Mpa)
BTNC C15
4
420
1.7
0.09
48
265.0
BTNC C20
6
420
1.8
0.16
44
253.2
CP đá dăm loại I
18
300
1.7
0.9
38
231.8
CP TNloại B
20
180
20
180
Đất nền đất Bazan
50
- Xét tỷ số:
==1.455 2 => tra bảng 3.6 ta được = 1.17
=> Môđun đàn hồi trung bình = 1.17*265 = 310.14 Mpa
- Xét tỷ số:
= =0.161
=> tra toán đồ 3-1 ta xác định được =0.545
=> Môđun đàn hồi chung của KCAĐ: Ech = 0.545*310.14 = 169 Mpa
- Kiểm tra điều kiện :
= 1.1*153 = 168 Mpa
Trong đó:
+ = 1.1 ứng vối độ tin cậy 0.9 theo bảng 3-2 22TCN 211-06
+ Eyc = 153 Mpa
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chuong 6-Thiet ke ket cau ao duong.doc