Tài liệu Tính toán hệ khung phẳng trục 2: CHƯƠNG V
TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG TRỤC 2
Sơ đồ kết cấu khung trục 2
Tải trọng tác dụng lên khung
Tải trọng đứng
Tĩnh tải:
BẢNG TÍNH TRỌNG LƯỢNG SÀN
Tầng
Đặc điểm
TPCT
TTTC(kg/m2)
HSVT
TTTT(kg/m2)
1-2
Sàn
chống thấm
Gạch ceramic
20
1.2
473.9
Vữa lót
54
1.2
Lớp chống thấm
18
1.2
Bản BTCT
250
1.1
Vữa trát
30
1.2
Trần thạch cao
50
1.05
Sàn không
chống thấm
Gạch ceramic
20
1.2
452.3
Vữa lót
54
1.2
Bản BTCT
250
1.1
Vữa trát
30
1.2
Trần thạch cao
50
1.05
3-10
Sàn không
chống thấm
Gạch ceramic
20
1.2
452.3
Vữa lót
54
1.2
Bản BTCT
250
1.1
Vữa trát
30
1.2
Trần thạch cao
50
1.05
Mái
Sàn
chống thấm
Gạch ceramic
20
1.2
473.9
Vữa lót
54
1.2
Lớp chống thấm
18
1.2
Bản BTCT
250
1.1
Vữa trát
30
1.2
Trần thạch cao
50
1.05
BẢNG TÍNH TRỌNG LƯỢNG TƯỜNG QUY ĐỔI
Tầng
Số hiệu ô bản
l2
l1
ht
lt
g
n
gt
(m)
(m)
(m)
(m)
(kg/m2)
(kg/m2)
1
S8
6
3.5
2.85
4.6
180
1.3
146.0829
S11
6
3.5
2.85
6.5
180...
41 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1377 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán hệ khung phẳng trục 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG V
TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG TRỤC 2
Sơ đồ kết cấu khung trục 2
Tải trọng tác dụng lên khung
Tải trọng đứng
Tĩnh tải:
BẢNG TÍNH TRỌNG LƯỢNG SÀN
Tầng
Đặc điểm
TPCT
TTTC(kg/m2)
HSVT
TTTT(kg/m2)
1-2
Sàn
chống thấm
Gạch ceramic
20
1.2
473.9
Vữa lót
54
1.2
Lớp chống thấm
18
1.2
Bản BTCT
250
1.1
Vữa trát
30
1.2
Trần thạch cao
50
1.05
Sàn không
chống thấm
Gạch ceramic
20
1.2
452.3
Vữa lót
54
1.2
Bản BTCT
250
1.1
Vữa trát
30
1.2
Trần thạch cao
50
1.05
3-10
Sàn không
chống thấm
Gạch ceramic
20
1.2
452.3
Vữa lót
54
1.2
Bản BTCT
250
1.1
Vữa trát
30
1.2
Trần thạch cao
50
1.05
Mái
Sàn
chống thấm
Gạch ceramic
20
1.2
473.9
Vữa lót
54
1.2
Lớp chống thấm
18
1.2
Bản BTCT
250
1.1
Vữa trát
30
1.2
Trần thạch cao
50
1.05
BẢNG TÍNH TRỌNG LƯỢNG TƯỜNG QUY ĐỔI
Tầng
Số hiệu ô bản
l2
l1
ht
lt
g
n
gt
(m)
(m)
(m)
(m)
(kg/m2)
(kg/m2)
1
S8
6
3.5
2.85
4.6
180
1.3
146.0829
S11
6
3.5
2.85
6.5
180
1.3
206.4214
S'11
6
3.5
2.85
4.8
180
1.3
152.4343
2
S8
6
3.5
2.55
4.6
180
1.3
130.7057
S11
6
3.5
2.55
6.5
180
1.3
184.6929
S'11
6
3.5
2.55
4.8
180
1.3
136.3886
3-10
S1
6
1.5
2.85
1.3
180
1.3
96.33
S3
6.5
4
2.85
3.8
180
1.3
97.47
S4
6
4
2.85
9.2
180
1.3
255.645
S7
6.5
3.5
2.85
3.3
180
1.3
96.73714
S11
6.5
4.3
2.85
4.3
180
1.3
102.6
S12
6
4.3
2.85
4.1
180
1.3
105.9802
Hoạt tải:
BẢNG TÍNH HOẠT TẢI SÀN
Tầng
Kí hiệu ô sàn
Ptc
npi
Ptt
(kg/m2)
Hệ số độ tin cậy
(kg/m2)
1-2
Vệ sinh
150
1.3
195
Hành lang
300
1.2
360
Bếp
150
1.3
195
3-10
Phòng ngủ
150
1.3
195
Phòng khách
150
1.3
195
Bếp
150
1.3
195
Ban công
200
1.2
240
Hành lang
300
1.2
360
Mái
Sân thượng
150
1.3
195
Xác định tải trọng đứng truyền vào dầm khung:
Tĩnh tải:
- Tuỳ theo kích thước ô sàn mà phân tải trọng vào dầm khung theo hình thang hoặc tam giác.
- Trọng lượng tường xây trên dầm:
DẦM
bt(m)
ht(m)
n
(kg/m3)
gt(kg/m)
DẦM KHUNG
0.23
2.3
1.1
1800
1047.42
DẦM DỌC
0.23
2.5
1.1
1800
1138.5
0.13
2.6
1.1
1800
669.24
0.13
2.5
1.1
1800
643.5
- Trọng lượng bản thân dầm:
DẦM
bd(m)
hd(m)
hs(m)
h(m)
n
(kg/m3)
gt(kg/m)
25x50
0.25
0.5
0.1
0.4
1.1
2500
275
20x40
0.2
0.4
0.1
0.3
1.1
2500
165
30x40
0.3
0.4
0.1
0.3
1.1
2500
247.5
30x70
0.3
0.7
0.1
0.6
1.1
2500
495
Sơ đồ truyền tải vào dầm khung tầng mái:
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI VÀO DẦM KHUNG TẦNG MÁI
Diện tích truyền tải từ các ô sàn truyền vào nút.
Ô bản
Hình chữ nhật
Hình thang
Nút
l1(m)
l2(m)
Fcn(m2)
l1(m)
l2(m)
h(m)
Fht(m2)
Consol
2_D
2_C'
2_C
2_B'
S1
1.15
3
3.45
3.45
3.45
S3
1.25
3.25
2
4.5
4.5
4.5
S4
1
3
2
4
4
4
S7
1.25
3.25
1.75
3.94
3.94
3.94
S8
1
3
1.75
3.5
3.5
3.5
S11
1.25
3.25
2.15
4.84
4.84
9.68
S12
1
3
2.15
4.3
4.3
8.6
Ftổng(m2)
3.45
11.95
15.94
16.58
18.28
Tải phân bố tam giác:
+ Nhịp D-C’: Tải trọng tác dụng vào dầm khung có dạng 2 hình tam giác do 2 ô sàn S3, S4 truyền vào.
Do ô sàn S3, S4 truyền vào:
+ Nhịp C’-C: Tải trọng tác dụng vào dầm khung có dạng 2 hình tam giác do 2 ô sàn S7, S8 truyền vào.
Do ô sàn S7, S8 truyền vào:
+ Nhịp C-B’: Tải trọng tác dụng vào dầm khung có dạng 2 hình tam giác do 2 ô sàn S11, S12 truyền vào.
Do ô sàn S11, S12 truyền vào:
Tải tập trung:
+ Đầu consol:
+ Nút 2-D:
+ Nút 2-C’:
+ Nút 2-C:
+ Nút 2-B’:
Tải trọng truyền vào dầm khung tầng mái:
TẢI TRỌNG TRUYỀN VÀO DẦM KHUNG TẦNG MÁI
Sơ đồ truyền tải vào dầm khung tầng 3-10:
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI VÀO DẦM KHUNG TẦNG 3-10
Tải phân bố đều:
Tải trọng tường phân bố trên nhịp D-C và B-A .
Tải phân bố tam giác:
+ Nhịp D-C’: Tải trọng tác dụng vào dầm khung có dạng 2 hình tam giác.
Do ô sàn S3 truyền vào:
Do ô sàn S4 truyền vào:
+ Nhịp C’-C: Tải trọng tác dụng vào dầm khung có dạng 2 hình tam giác.
Do ô sàn S7 truyền vào:
Do ô sàn S8 truyền vào:
+ Nhịp C-B’: Tải trọng tác dụng vào dầm khung có dạng 2 hình tam giác.
Do ô sàn S11 truyền vào:
Do ô sàn S12 truyền vào:
Tải tập trung:
+ Đầu consol:
=
+ Nút 2-D:
+ Nút 2-C’:
+ Nút 2-C:
+ Nút 2-B’:
Tải trọng truyền vào dầm khung tầng 3-10:
TẢI TRỌNG TRUYỀN VÀO DẦM KHUNG TẦNG 3-10
- Sơ đồ truyền tải vào dầm khung tầng 1-2:
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI VÀO DẦM KHUNG TẦNG 1-2
Tải phân bố đều:
Tải trọng tường phân bố trên toàn dầm.
Tải phân bố tam giác
+ Nhịp D-C’: Tải trọng tác dụng vào dầm khung có dạng hình tam giác.
Do ô sàn S4 truyền vào:
+ Nhịp C’-C: Tải trọng tác dụng vào dầm khung có dạng 2 hình tam giác
do 2 ô sàn S7, S8 truyền vào.
Do ô sàn S7 truyền vào:
Do ô sàn S8 truyền vào:
+ Nhịp C-B’: Tải trọng tác dụng vào dầm khung có dạng 2 hình tam giác
do 2 ô sàn S11, S12 truyền vào.
Do ô sàn S11 truyền vào:
Do ô sàn S12 truyền vào:
+ Nhịp B’-B: Tải trọng tác dụng vào dầm khung có dạng 2 hình tam giác
do 2 ô sàn S11’, S12 truyền vào.
Do ô sàn S11’ truyền vào:
Do ô sàn S12 truyền vào:
+ Nhịp B-A’:
+ Nhịp A’-A: Tải trọng tác dụng vào dầm khung có dạng 2 hình tam giác.
Do ô sàn S3, S4 truyền vào:
Tải tập trung :
+ Nút 2-D:
+ Nút 2-C’:
+ Nút 2-C:
+ Nút 2-B’:
+ Nút 2-B:
+ Nút 2-A’:
+ Nút 2-A:
Tải trọng truyền vào dầm khung tầng 1-2:
TẢI TRỌNG TRUYỀN VÀO DẦM KHUNG TẦNG 1-2
Hoạt tải:
Sơ đồ truyền tải vào dầm khung tầng mái: Giống tĩnh tải.
Tải phân bố:
+ Nhịp D-C’: Tải trọng tác dụng vào dầm khung có dạng hình tam giác.
Do ô sàn S3, S4 truyền vào:
+ Nhịp C’-C: Tải trọng tác dụng vào dầm ngang có dạng hình tam giác.
Do ô sàn S7, S8 truyền vào:
+ Nhịp C-B’: Tải trọng tác dụng vào dầm ngang có dạng hình tam giác.
Do ô sàn S11, S12 truyền vào:
Tải tập trung:
+ Consol:
+ Nút 2-D:
+ Nút 2-C’:
+ Nút 2-C:
+ Nút 2-B’:
- Tải trọng truyền vào dầm khung tầng mái:
TẢI TRỌNG TRUYỀN VÀO DẦM KHUNG TẦNG MÁI
- Sơ đồ truyền tải vào dầm khung tầng 3-10: Giống tĩnh tải.
Tải phân bố :
+ Nhịp D-C’: Tải trọng tác dụng vào dầm khung có dạng hình tam giác.
Do ô sàn S3, S4 truyền vào:
+ Nhịp C’-C: Tải trọng tác dụng vào dầm ngang có dạng hình tam giác.
Do ô sàn S7, S8 truyền vào:
+ Nhịp C-B’: Tải trọng tác dụng vào dầm ngang có dạng hình tam giác.
Do ô sàn S11, S12 truyền vào:
Tải tập trung:
+ Consol:
+ Nút 2-D:
+ Nút 2-C’:
+ Nút 2-C:
+ Nút 2-B’:
- Tải trọng truyền vào dầm khung tầng 3-10:
TẢI TRỌNG TRUYỀN VÀO DẦM KHUNG TẦNG 3-10
Sơ đồ truyền tải vào dầm khung tầng 1-2: Giống tĩnh tải.
Tải phân bố :
+ Nhịp D-C’: Tải trọng tác dụng vào dầm khung có dạng hình tam giác.
Do ô sàn S4 truyền vào:
+ Nhịp C’-C: Tải trọng tác dụng vào dầm ngang có dạng hình tam giác.
Do ô sàn S7, S8 truyền vào:
+ Nhịp C-B’: Tải trọng tác dụng vào dầm ngang có dạng hình tam giác.
Do ô sàn S11, S12 truyền vào:
+ Nhịp B’-B: Tải trọng tác dụng vào dầm ngang có dạng hình tam giác.
Do ô sàn S11’, S12 truyền vào:
+ Nhịp B-A’: Tải trọng tác dụng vào dầm ngang có dạng hình tam giác.
+ Nhịp A’-A: Tải trọng tác dụng vào dầm ngang có dạng hình tam giác.
Do ô sàn S3, S4 truyền vào:
Tải tập trung:
+ Nút 2-D:
+ Nút 2-C’:
+ Nút 2-C:
+ Nút 2-B’:
+ Nút 2-B:
+ Nút 2-A’:
+ Nút 2-A:
- Tải trọng truyền vào dầm khung tầng 1-2:
TẢI TRỌNG TRUYỀN VÀO DẦM KHUNG TẦNG 1-2
BẢNG TỔNG HỢP TẢI PHÂN BỐ ĐỀU TÁC DỤNG VÀO KHUNG
Tầng
Tĩnh tải(kg/m)
Nhịp
D-C'
C'-C
C-B'
3-10
1047
1047
1-2
1047
1047
1047
BẢNG TỔNG HỢP TẢI TAM GIÁC TÁC DỤNG VÀO KHUNG
Tầng
Tĩnh tải(kg/m)
Hoạt tải(kg/m)
Nhịp
Nhịp
D-C'
C'-C
C-B'
D-C'
C'-C
C-B'
Mái
1896
1659
2038
780
683
839
3-10
2515
1752
2393
780
683
839
1-2
905
1839
2389
720
971
1193
B'-B
B-A'
A'-A
B'-B
B-A'
A'-A
2319
1839
1809
839
971
1440
BẢNG TỔNG HỢP TẢI TẬP TRUNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG
Tầng
Tĩnh tải(kg)
Hoạt tải(kg)
Nút
Nút
Consol
2-D
2-C'
2-C
2-B'
Consol
2-D
2-C'
2-C
2-B'
Mái
2130
7382
8585
9576
9694
673
2330
3108
3233
3565
3-10
1729
15375
12258
16058
18320
540
2198
3108
3233
3565
1-2
6050
10417
10728
14556
1440
3541
4682
4363
2-A
2-A'
2-B
2-A
2-A'
2-B
12679
8752
10571
3060
5161
3811
Tải trọng gió
- Công trình có chiều cao H = 32m < 40m nên bỏ qua phần gió động.
- Gió tĩnh:
Áp lực gió tính toán:
Trong đó:
- W0 = 125 (kg/m2): áp lực gió tiêu chuẩn (vùng III ).
- k : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo chiều cao ứng với từng loại địa hình.
- C : Hệ số khí động : Gió đẩy C = +0.8 .
Gió hút C = -0.6
- n : Hệ số vượt tải: n = 1,2.
Tải trọng gió tác dụng lên cột phân bố trên một đơn vị chiều dài.
L:bước của khung.
BẢNG TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ
Tầng
Bề rộng đón gió
Hệ số tin cậy
w0
Cao độ đón gió
k
Hệ số khí động C
TT Gió tính toán
L(m)
(kg/m2)
(m)
Đón
Khuất
Đón
Khuất
10
6.25
1.2
125
29.7
1.217
0.8
-0.6
912.75
-684.6
9
6.25
1.2
125
26.7
1.19
0.8
-0.6
892.5
-669.4
8
6.25
1.2
125
23.7
1.163
0.8
-0.6
872.25
-654.2
7
6.25
1.2
125
20.7
1.136
0.8
-0.6
852
-639
6
6.25
1.2
125
17.7
1.107
0.8
-0.6
830.25
-622.7
5
6.25
1.2
125
14.7
1.077
0.8
-0.6
807.75
-605.8
4
6.25
1.2
125
11.7
1.047
0.8
-0.6
785.25
-588.9
3
6.25
1.2
125
8.7
0.969
0.8
-0.6
726.75
-545.1
2
6.25
1.2
125
5.7
0.897
0.8
-0.6
672.75
-504.6
1
6.25
1.2
125
3
0.8
0.8
-0.6
600
-450
Chọn kích thước tiết diện dầm
Kích thước tiết diện dầm
Dầm Ngang:
- Nhịp 7.5m:
hd = ld = = ( ) mm
Þ chọn hd = 70 cm
bd = ()hd = ()70 = () cm
Þ chọn bd = 30 cm
- Nhịp 8.6 m:
hd = ld = = () mm
Þ chọn hd = 70 cm
bd = ()hd = ()70 = ()cm
Þ chọn bd = 30 cm
Dầm consol:
Þ chọn hd = 40 cm, bd = 30 cm
Dầm phụ:
hd = 40 cm, bd = 20 cm
Kích thước tiết diện cột
Với: : Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng gió.
Sơ đồ truyền tải vào nút cột 2-D:
Tầng mái:
MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI VÀO NÚT CỘT
- Tĩnh tải:
- Hoạt tải:
Tầng 3-10:
MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI VÀO NÚT CỘT
- Tĩnh tải:
- Hoạt tải:
Tầng 1-2:
MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI VÀO NÚT CỘT
- Tĩnh tải:
- Hoạt tải:
BẢNG CHỌN TIẾT DIỆN CỘT TRỤC 2-D
Cột
CỘT TRỤC 2-D
Tầng
NS
Nd
Nt
NP
N
K
FC
Chọn (bxh)
FCchọn
(kg)
(kg)
(kg)
(kg)
(kg)
(cm2)
(cm )
(cm2)
10
14540
4664
0
5983
25187
1.3
251.87
30x30
900
9
17257
4466
11044
4486
62440
1.3
624.4
30x30
900
8
17257
4466
11044
4486
99693
1.3
996.93
30x40
1200
7
17257
4466
11044
4486
136946
1.3
1369.5
30x40
1200
6
17257
4466
11044
4486
174199
1.3
1742
40x50
2000
5
17257
4466
11044
4486
211452
1.3
2114.5
40x50
2000
4
17257
4466
11044
4486
248705
1.3
2487.1
50x60
3000
3
17257
4466
11044
4486
285958
1.3
2859.6
50x60
3000
2
17257
4466
11044
4486
323211
1.3
3232.1
50x70
3500
1
5343
2723
7514
4253
343044
1.3
3430.4
50x70
3500
Hầm
5343
2723
7514
4253
362877
1.3
3628.8
50x70
3500
Sơ đồ truyền tải vào nút cột 2-C:
MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI VÀO NÚT CỘT
Tầng mái:
- Tĩnh tải:
- Hoạt tải:
Tầng 3-10:
- Tĩnh tải:
- Hoạt tải:
Tầng 1-2:
- Tĩnh tải:
- Hoạt tải:
BẢNG CHỌN TIẾT DIỆN CỘT TRỤC 2-C
Cột
CỘT TRỤC 2-C
Tầng
NS
Nd
Nt
NP
N
K
FC
Chọn
FCchọn
(kg)
(kg)
(kg)
(kg)
(kg)
(cm2)
bxh(cm)
(cm2)
10
23843
7250
9811
40904
1.3
409.04
30x40
1200
9
26728
7250
9435
9811
94128
1.3
941.28
30x40
1200
8
26728
7250
9435
9811
147352
1.3
1473.5
40x50
2000
7
26728
7250
9435
9811
200576
1.3
2005.8
40x50
2000
6
26728
7250
9435
9811
253800
1.3
2538
50x60
3000
5
26728
7250
9435
9811
307024
1.3
3070.2
50x60
3000
4
26728
7250
9435
9811
360248
1.3
3602.5
60x70
4200
3
26728
7250
9435
9811
413472
1.3
4134.7
60x70
4200
2
26728
7250
9435
9811
466696
1.3
4667
60x70
4200
1
27285
7250
8432
14128
523791
1.3
5237.9
70x80
5600
Hầm
27285
7250
8432
14128
580886
1.3
5808.9
70x80
5600
Các trường hợp tải trọng tổ hợp tải trọng
Sử dụng Sap2000 để giải tìm nội lực trong khung cho từng trường hợp tải trọng sau:
Tĩnh tải chất đầy.
Hoạt tải cách tầng chẵn.
Hoạt tải cách tầng lẻ.
Hoạt tải cách tầng cách nhịp 1.
Hoạt tải cách tầng cách nhịp 2.
Hoạt tải cách tầng kề nhịp 1.
Hoạt tải cách tầng kề nhịp 2.
Gió trái.
Gió phải.
TĨNH TẢI
HOẠT TẢI 1
HOẠT TẢI 2
HOẠT TẢI 3
HOẠT TẢI 4
HOẠT TẢI 5
HOẠT TẢI 6
GIÓ TRÁI
GIÓ PHẢI
Các cấu trúc tổ hợp: 19 trường hợp.
Combo 1 (Tĩnh tải + hoạt tải 1)_(hệ số 1-1)
Combo 2 (Tĩnh tải + hoạt tải 2)_ (hệ số 1-1)
Combo 3 (Tĩnh tải + hoạt tải 3)_(hệ số 1-1)
Combo 4 (Tĩnh tải + hoạt tải 4)_ (hệ số 1-1)
Combo 5 (Tĩnh tải + hoạt tải 5) _(hệ số 1-1)
Combo 6 (Tĩnh tải + hoạt tải 6)_ (hệ số 1-1)
Combo 7 (Tĩnh tải + gió trái) _ (hệ số 1-1)
Combo 8 (Tĩnh tải + gió phảI) _(hệ số 1-1)
Combo 9 (Tĩnh tải + hoạt tải 1 + hoạt tải 2) _(hệ số 1-0.9-0.9)
Combo 10 (Tĩnh tải + hoạt tải 3 + gió trái)_ (hệ số 1-0.9-0.9)
Combo 11 (Tĩnh tải + hoạt tải 3+ gió phải) _ (hệ số 1-0.9-0.9)
Combo 12 (Tĩnh tải + hoạt tải 4 + gió trái)_ (hệ số 1-0.9-0.9)
Combo 13 (Tĩnh tải + hoạt tải 4 + gió phải)_ (hệ số 1-0.9-0.9)
Combo 14 (Tĩnh tải + hoạt tải 5 + gió trái)_(hệ số 1-0.9-0.9)
Combo 15 (Tĩnh tải + hoạt tải 5 + gió phải)_(hệ số 1-0.9-0.9)
Combo 16 (Tĩnh tải + hoạt tải 6 + gió trái)_ (hệ số 1-0.9-0.9)
Combo 17 (Tĩnh tải + hoạt tải 6 + gió phải)_ (hệ số 1-0.9-0.9)
Combo 18 (Tĩnh tải + hoạt tải 1 +hoạt tải 2 + gió trái)
_ (hệ số 1-0.9-0.9-0.9)
Combo 19 (Tĩnh tải + hoạt tải 1 + hoạt tải 2 + gió phải)
_ (hệ số 1-0.9-0.9-0.9)
Dùng phần mềm Sap2000 giải từng trường hợp tải trọng, sau đó tổ hợp tìm biểu đồ bao. Ta chọn các giá trị Momen tại các mặt cắt gối và nhịp để tính cốt thép cho từng tiết diện.
Tổ hợp nội lực
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CHO CỘT
Cột
Tầng
Vị trí
Ndh
Mdh
Mmax,Ntu
Mmin,Ntu
Nmin,Mtu
M
N
M
N
N
M
2-D
10+9
Đầu cột
-50.43
4.15
6.12
-49.88
2.88
-23.83
-60.49
3.13
Chân cột
-51.17
-3.76
-1.56
-50.62
-6.27
-61.23
-61.23
-6.27
8+7
Đầu cột
-116
7.24
10.95
-81.18
2.84
-138.3
-138.3
2.84
Chân cột
-117
-6.78
-1.38
-113.5
-10.8
-99.79
-139.3
-9.49
6+5
Đầu cột
-184.3
10.15
17.21
-143.7
2.26
-221.4
-221.4
2.26
Chân cột
-186
-9.04
-1.21
-176.9
-15.48
-180.7
-223.1
-14.19
4+3
Đầu cột
-255.1
11.14
20.74
-206.5
1.43
-309.3
-309.3
1.43
Chân cột
-257.6
-9.79
-1.08
-240.7
-18.21
-267.1
-311.7
-17.61
2+1+Hầm
Đầu cột
-333
10.67
21.36
-269.7
0.31
-383.2
-412.1
1.06
Chân cột
-337.3
-9.82
17.95
-307.1
-25.87
-416.4
-416.4
-25.87
Q
Cổ móng
8.78
2-C
10+9
Đầu cột
0.81
-85.35
5.1
-84.9
-4.08
-104.2
-104.2
-4.08
Chân cột
-0.37
-86.34
3.17
-85.89
-4.62
-105.2
-105.2
-4.62
8+7
Đầu cột
1.45
-190.1
11.65
-189.6
-7.83
-227.2
-227.2
-7.83
Chân cột
-1.49
-191.8
6.44
-191.3
-10.4
-228.8
-228.8
-10.4
6+5
Đầu cột
2.39
-294.5
17.2
-294.3
-11.35
-349.1
-349.1
-11.35
Chân cột
-2.26
-297
9.23
-296.8
-14.73
-351.6
-351.6
-14.73
4+3+2
Đầu cột
2.96
-399.8
21.32
-398.2
-14.11
-473.3
-536
-13.22
Chân cột
-2.66
-403.2
13.23
-401.6
-20.03
-539.1
-539.1
-20.03
1+Hầm
Đầu cột
6.24
-550.9
26.4
-497.4
-12.79
-596.9
-659.3
-8.34
Chân cột
-5.61
-557.8
42.12
-553.3
-47.59
-666.2
-666.2
-47.59
Q
Cổ móng
14.12
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CHO DẦM
Tầng
Nhịp
Vị trí
M+max
M-min
|Q|max
Mái+9+10
DC
Đầu nhịp
-20.59
22.6
Giữa nhịp
26.56
Cuối nhịp
-38.52
CB
Đầu nhịp
-42.2
21.49
Giữa nhịp
31.62
Cuối nhịp
-42.54
7+8
DC
Đầu nhịp
-30.31
22.56
Giữa nhịp
24.43
Cuối nhịp
-40.21
CB
Đầu nhịp
-45.68
22.25
Giữa nhịp
31.4
Cuối nhịp
5+6
DC
Đầu nhịp
-37.91
22.94
Giữa nhịp
23.07
Cuối nhịp
-42.56
CB
Đầu nhịp
-48.81
22.91
Giữa nhịp
30.71
Cuối nhịp
-49.06
3+4
DC
Đầu nhịp
-41.86
23.42
Giữa nhịp
22.47
Cuối nhịp
-44.58
CB
Đầu nhịp
-50.59
23.27
Giữa nhịp
30.31
Cuối nhịp
-50.75
1+2
DC
Đầu nhịp
-37.67
22.52
Giữa nhịp
20.05
Cuối nhịp
-43.54
CB
Đầu nhịp
-54.68
26.86
Giữa nhịp
30.65
Cuối nhịp
-54.35
Tính toán cốt thép
Vật liệu
- Cốt thép.
Cốt thép dọc chịu lực CII Ra = 2600 kG/cm2
Thép đai AI: Ra = 1600 kG/cm2
- Bê tông: Bê tông #300
Cường độ chịu nén của bê tông: Rn = 130 kG/cm2
Cường độ chịu kéo của bê tông: Rk = 10 kG/cm2
Modun đàn hồi của bê tông: Eb = 2.9´105 kG/cm2
Tính toán cốt thép cho cột
Tại mỗi tiết diện của một phần tử, ta cần tìm các cặp nội lực sau:
Mmax, Ntư
Mmin, Ntư
Nmin, Mtư
Qmax
Ba cặp nội lực đầu dùng để tính cốt thép dọc chịu lực.
Giá trị Qmax dùng để tính cốt đai cho những tiết diện sát chân cột.
Trình tự tính toán cốt thép cho cột như sau:
Tính độ lệch tâm ban đầu::
e0 = e01 + eng với e01 = ; eng = 1.5cm
Tính hệ số uốn dọc:
h = Với Nth = ()
Moment quán tính:
Jb =
Ja = mt.b.h0.(0.5h - a)2
Ea = 2.1´106 kg/cm2
Hệ số xét đến độ lệch tâm s:
Khi e0 < 0.05h lấy s = 0.84
Khi 0.05h < e0 < 5h lấy s =
Khi e0 > 5h lấy s = 0.122
Kdh = 1+
Giả thiết ban đầu mt = 0.8%~1.2%
Độ lệch tâm tính toán:
e = he0 + - a
e’ = he0 + - a’ ; Với a = a’ = 4.5cm: bề dày lớp bê tông bảo vệ.
Xác định trường hợp lệch tâm:
x =
Nếu x < a0h0 lệch tâm lớn.
Nếu x ³ a0h0 lệch tâm bé
Với bê tông mác 300, a0 = 0.58; A = 0.412
Tính cốt thép dọc:
- Trường hợp lệch tâm lớn
Nếu x > 2a’:
Fa = Fa’ =
Nếu x £ 2a’
Fa = Fa’ =
Kiểm tra lại hàm lượng m, nếu m sai khác nhiều với mgt thì dùng m tính lại Nth và h.
- Trường hợp lệch tâm bé
tính x’, nếu he0 £ 0.2 h0 thì
x’ = h - (1.8 + - 1.4a0) he0
nếu he0 > 0.2h0 thì
x’ = 1.8(e0gh - he0) + a0e0
e0gh = 0.4(1.25h - a0h0)
Fa = Fa’ =
Kiểm tra lại hàm lượng m.
Tính toán cốt đai:
Cột 2D:
Kiểm tra điều kiện cốt đai với lực cắt lớn nhất với Q = 8780 kG.
- Kiểm tra điều kiện hạn chế:
k1Rkbho = 0.6104065.5 = 15720 (kg)
k0Rnbho = 0.351304065.5 = 119210 (kg)
k0Rnbho= 119.210 (t) > Q = 26.8 (t) < k1Rkbho = 15.72 (t).
Do đó không phải đặt cốt đai theo tính toán
Cột 2C:
Kiểm tra điều kiện cốt đai với lực cắt lớn nhất với Q = 14200 kG.
- Kiểm tra điều kiện hạn chế:
k1Rkbho = 0.6106075.5 = 27180 (kg)
k0Rnbho = 0.351306075.5 = 206115 (kg)
k0Rnbho = 206.115 (t) > Q = 14.2 (t) < k1Rkbho = 27.18 (t).
Do đó không phải đặt cốt đai theo tính toán
Tính toán cốt thép cho dầm
Tại mỗi tiết diện của một phần tử, ta cần tìm các cặp nội lực sau:
Mmax cho tính toán cốt thép ở nhịp
Mmin cho tính toán cốt thép ở gối
Qmax cho tính toán cốt đai ở gối
Tính toán cốt thép với Moment dương:
Khi tính cốt thép ở nhịp ứng với moment dương tiết diện tính toán là tiết diện chữ T, vì bản cánh chịu nén.
Trước hết ta xác định vị trí trục trung hòa đi qua sườn hay đi qua cánh:
+ Nếu M < Mc thì trục trung hòa đi qua cánh tính như hình chữ nhật bch
+ Nếu M > Mcthì trục trung hòa đi qua sườn tính như hình chữ nhật bh.
Mc = Rnbchc(h0-0.5hc)
Mc = 13021010(65.5-0.510) = 16516500 (kg/cm) = 165.17(t.m)
M < Mc vậy trục trung hòa đi qua cánh tính như
hình chữ nhật bch = 21070cm
Tính toán cốt thép:
A=
= 0.5(1+)
Fa=(cm2)
Kiểm tra: mmin £ m £ mmax
mmin = 0.05 %
mmax =aoRn/Ra = 0.58130/2600 = 0.029 = 2.9 %
m = Fa/bho
Tính toán cốt thép với Moment âm:
Khi tính cốt thép ở gối ứng với moment âm tiết diện tính toán là tiết diện chữ nhật bxh, vì bản cánh chịu kéo.
Tính toán cốt thép:
A =
= 0.5(1+)
Fa = (cm2)
Kiểm tra: mmin £ m £ mmax
mmin = 0.05 %
mmax = aoRn/Ra = 0.58130/2600 = 0.029 = 2.9 %
m = Fa/bho
Tính toán cốt đai:
Kiểm tra điều kiện cốt đai với lực cắt lớn nhất với Q = 26800 kG.
Kiểm tra điều kiện hạn chế:
k1Rkbho = 0.6103065.5 = 11790 (kg)
k0Rnbho= 0.351303065.5 = 89408 (kg)
k0Rnbho = 89.408 (t) > Q = 26.8 (t) > k1Rkbho = 11.79 (t).
Do đó phải đặt cốt đai theo tính toán
Lực cốt đai phải chịu
qđ = = = 69.76 kG/cm
Chọn đai þ6, fđ = 0.283 cm2, hai nhánh n = 2
Khoảng cách tính toán
Utt = = = 13 cm
Umax = = = 72 cm
Uct = min (, 30) cm (h < 45 cm)
Þ U = min (Utt, Umax, Uct )
Chọn U = 15cm, bố trí đoạn 1/4 từ gối ra, đoạn 2/4 giữa dầm chọn U = 25cm, thỏa điều kiện nhỏ hơn (¾)h = (¾)70 = 52.5cm và 30cm
BẢNG TÍNH TOÁN CỐT THÉP THÉP CỘT
CỘT
TẦNG
b
h
m gt
M
N
Mdh
Ndh
Fa=Fa'
Fachọn=Fa'chon
mtt
mchon
(cm)
(cm)
(%)
(T.m)
(T)
(T.m)
(T)
(cm2)
(cm2)
(%)
(%)
2D
10+9
30
30
1.45
6.12
49.88
4.15
50.43
LTL
6.0
2Æ20
6.284
1.57
1.64
8+7
30
40
1.19
10.95
81.18
7.24
116
LTL
6.6
2Æ22
7.602
1.24
1.43
6+5
35
50
1.25
17.21
143.7
10.15
184.3
LTB
10.5
4Æ20
12.568
1.31
1.58
4+3
35
60
1.00
1.43
309.3
11.14
255.1
LTB
13.4
4Æ22
15.204
1.38
1.57
2+1+H
40
70
1.00
1.06
412.1
10.67
333
LTB
17.1
6Æ20
18.852
1.31
1.44
2C
10+9
30
30
2.44
5.1
84.9
0.81
85.35
LTB
9.9
2Æ25
9.818
2.58
2.57
8+7
35
50
1.00
11.65
189.6
1.45
190.1
LTB
8.7
2Æ25
9.818
1.09
1.23
6+5
40
60
1.24
17.2
294.3
2.39
294.5
LTB
16.2
6Æ20
18.858
1.46
1.70
4+3+2
50
70
1.00
-13.22
536
2.96
399.8
LTB
16.6
6Æ20
18.858
1.02
1.15
1+H
60
80
1.00
42.12
553.3
-5.61
557.8
LTB
22.4
6Æ22
22.806
0.99
1.01
BẢNG TÍNH TOÁN CỐT THÉP THÉP DẦM
Tầng
Tiết diện
M(T.m)
A
Fat
%
Fac
%
Bố trí
9+10
+Mái
Gối D
20.59
0.1231
0.9341
12.943
0.6587
15.204
0.7737
4þ22
Nhịp DC
26.56
0.0227
0.9885
15.777
0.1147
16.493
0.1199
2þ18+3þ22
Gối C
42.54
0.2542
0.8505
29.369
1.4946
29.931
1.5232
4þ22+3þ25
Nhịp CB
31.62
0.027
0.9863
18.825
0.1369
19.817
0.1441
2þ18+3þ25
7+8
Gối D
30.31
0.1812
0.8993
19.791
1.0072
21.221
1.0799
3þ22+2þ25
Nhịp DC
24.43
0.0209
0.9895
14.498
0.1054
14.908
0.1084
2þ18+2þ25
Gối C
46
0.2749
0.8355
32.331
1.6453
32.147
1.636
2þ22+5þ25
Nhịp CB
31.43
0.0268
0.9864
18.71
0.136
19.817
0.1441
2þ18+3þ25
5+6
Gối D
37.91
0.2266
0.8697
25.594
1.3025
27.238
1.3862
2þ22+4þ25
Nhịp DC
23.07
0.0197
0.9901
13.683
0.0995
14.908
0.1084
2þ18+2þ25
Gối C
49.06
0.2932
0.8216
35.065
1.7845
37.056
1.8858
2þ22+6þ25
Nhịp CB
30.71
0.0262
0.9867
18.276
0.1329
19.817
0.1441
2þ18+3þ25
3+4
Gối D
41.86
0.2502
0.8534
28.802
1.4657
29.931
1.5232
4þ22+3þ25
Nhịp DC
22.47
0.0192
0.9903
13.323
0.0969
14.908
0.1084
2þ18+2þ25
Gối C
50.75
0.3033
0.8136
36.628
1.864
37.056
1.8858
2þ22+6þ25
Nhịp CB
30.31
0.0259
0.9869
18.034
0.1311
19.817
0.1441
2þ18+3þ25
1+2
Gối D
37.67
0.2251
0.8707
25.404
1.2928
27.238
1.3862
2þ22+4þ25
Nhịp DC
20.05
0.0171
0.9914
11.876
0.0863
12.692
0.0923
2þ18+2þ22
Gối C
54.35
0.3248
0.796
40.096
2.0405
37.056
1.8858
2þ22+6þ25
Nhịp CB
30.65
0.0262
0.9867
18.24
0.1326
19.817
0.1441
2þ18+3þ25
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHNGVI~3.DOC