Tài liệu Tính toán hệ dầm dọc trục C: CHƯƠNG IV:
TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC C
I.SƠ ĐỒ MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI
1/Sơ đồ mặt bằng truyền tải vào dầm
2/Sơ đồ tính:
a)Dầm dọc:
b)Dầm D1:
c)Dầm D2:
d)Dầm D3:
II/CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC
1/ Dầm dọc:
Xem dầm dọc trục C là dầm liên tục 5 nhịp, nhận cột và dầm khung làm gối tựa
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện :
hd=(1/10 ¸1/13)L=(1/10¸1/13)600 =(60¸46)cm , chọn hd=50 cm
bd=(1/2¸1/3)hd = (1/2¸1/3) 50 = (25¸16) cm , chọn bd=25 cm
2/Dầm ngang:
hd=(1/101/13)L=(1/101/13)800=(8062) cm, chọn hd=60 cm
bd=(1/2 1/3) hd= (1/21/3) 60 = (3020) cm, chọn bd = 30 cm
3/Dầm phụ: Chọn :bxh=20x40 cm
4/Côngson: Chọn bxh=20x40 cm
III/TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO DẦM:
1/ Tĩnh tải:
Sơ đồ truyền tải vào dầm như hình vẽ
a/Tải phân bố trên nhịp:
Trọng lượng bản thân dầm :
gd=bdhdng=0.25*(0.5-0.12)*1.1*2500=261.25KG/m
Trọng lượng bản thân dầm cong son :
gd=bdhdng=0.2*(0.4-0.12)*1.1*2500=154KG/m
- Do sàn truyền vào dầm được xác định theo diện (sơ đồ) truyền tải:
- Trọng lượng tường xây trên ...
13 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1464 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán hệ dầm dọc trục C, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV:
TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC C
I.SƠ ĐỒ MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI
1/Sơ đồ mặt bằng truyền tải vào dầm
2/Sơ đồ tính:
a)Dầm dọc:
b)Dầm D1:
c)Dầm D2:
d)Dầm D3:
II/CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC
1/ Dầm dọc:
Xem dầm dọc trục C là dầm liên tục 5 nhịp, nhận cột và dầm khung làm gối tựa
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện :
hd=(1/10 ¸1/13)L=(1/10¸1/13)600 =(60¸46)cm , chọn hd=50 cm
bd=(1/2¸1/3)hd = (1/2¸1/3) 50 = (25¸16) cm , chọn bd=25 cm
2/Dầm ngang:
hd=(1/101/13)L=(1/101/13)800=(8062) cm, chọn hd=60 cm
bd=(1/2 1/3) hd= (1/21/3) 60 = (3020) cm, chọn bd = 30 cm
3/Dầm phụ: Chọn :bxh=20x40 cm
4/Côngson: Chọn bxh=20x40 cm
III/TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO DẦM:
1/ Tĩnh tải:
Sơ đồ truyền tải vào dầm như hình vẽ
a/Tải phân bố trên nhịp:
Trọng lượng bản thân dầm :
gd=bdhdng=0.25*(0.5-0.12)*1.1*2500=261.25KG/m
Trọng lượng bản thân dầm cong son :
gd=bdhdng=0.2*(0.4-0.12)*1.1*2500=154KG/m
- Do sàn truyền vào dầm được xác định theo diện (sơ đồ) truyền tải:
- Trọng lượng tường xây trên dầm:
gt=bthtng=0.2*3.2*1.1*1800=1267.2 KG/m
b/Tải tập trung do dầm phụ truyền vào:
*Nhịp :2-3,(4-5)
Dầm D1+ Sàn truyền vào( tính gần đúng)
+Trọng lượng bản thân dầm :
Gd=bdhdng*l=[0.2*(0.4-0.12)*1.1*2500]*6/2 = 462 KG
+Do sàn ô5 truyền vào có diện tích làS5
S5=
G5=S5*gs =2.125*429.6=912.9 KG
+Do sàn ô6 truyền vào có diện tích làS6
S6=
G6=S6*gs =1.125*429.6 = 483.3 KG
=>lực tập trung truyền lên dầm dọc
RD1= GD + G5 + G6 = 462 + 912.9 + 483.3 = 1858.2 KG
*Nhịp:3-4
Dầm D2
+Trọng lượng bản thân dầm :
gd=bdhdng=0.2*(0.4-0.12)*1.1*2500=154 KG/m
+ Trọng lượng tường xây trên dầm:
gt=bthtng=0.2*3.2*1.1*1800=1267.2 KG/m
+Do sàn ô3 truyền vào có dạng tải hình thang có g = gS * 1.7/2 = 429.6*1.7/2
= 365.16KG/m
- Ta dùng Shap 2000 để tìm được phản lực tại gối tựa:
=>Phản lực tại gối tựa :RD2 = 2345.8 KG
*Nhịp:5-6
Dầm D3
+Trọng lượng bản thân dầm :
gd=bdhdng=0.2*(0.4-0.12)*1.1*2500=154KG/m
+ Trọng lượng tường xây trên dầm:
gt=bthtng=0.2*3.2*1.1*1800=1267.2 KG/m
+Do sàn ô8 truyền vào có dạng tải hình thang:
g = gS * 4.4/2 = 429.6*4.4/2 = 945.12 KG/m
- Ta dùng Shap 2000 để tìm được phản lực tại gối tựa:
=>Phản lực tại gối tựa :RD3 = 6059.3 KG
2/ Hoạt tải:
Sơ đồ truyền tải vào dầm như hình vẽ
a/Tải phân bố trên nhịp: Do sàn truyền vào dầm được xác định theo diện (sơ đồ) truyền tải
b/Tải tập trung do dầm phụ truyền vào:
*Nhịp :2-3,(4-5)
Sàn truyền vào( tính gần đúng)
+Do sàn ô5 truyền vào có diện tích làS5
S5=
G5=S5*gs =2.125*360=765 KG
+Do sàn ô6 truyền vào có diện tích làS6
S6=
G6=S6*gs =1.125*360=405 KG
=>lực tập trung truyền lên dầm dọc
RD1 = G5 + G6 = 765 +405 = 1170 KG
*Nhịp:3-4
Dầm D2
- Do sàn ô3 truyền vào có dạng tải hình thang có p = pS * 1.7/2 = 180*1.7/2
= 153 KG/m
- Ta dùng Shap 2000 để tìm được phản lực tại gối tựa:
=>Phản lực tại gối tựa :RD2 = 158.7 KG
*Nhịp:5-6
Dầm D3
+Do sàn ô8 truyền vào có dạng tải hình thang:
p = pS * 4.4/2 = 180*4.4/2 = 396 KG/m
- Ta dùng Shap 2000 để giải và tìm được phản lực tại gối tựa:
=>Phản lực tại gối tựa :RD3 = 752.4 KG
IV/ XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
Để xác định nội lực và tính cốt thép, ta chất tải lên dầm , sau đó tổ nội lực để tìm ra tổ hợp nội lực nguy hiểm nhất để tính cốt thép.
1/ Từ nội lực đã xác định như trên ta có các trường hợp chất tải như sau:
+Tĩnh tải chầt đầy (a)
+Hoạt tải cách nhịp lẻ :1-3-5 (b)
+ Hoạt tải cách nhịp chẳn :2-4-6 (c)
+Hoạt tải liền nhịp :1-2, 4-5 (d)
+Hoạt tải liền nhịp :2-3 ,5-6 (e)
+Hoạt tải liền nhịp :1 ,3-4 ,6 (f)
2/Tổ hợp tải trọng :
(a) +(b)
(a) +(c)
(a) +(d)
(a) +(e)
(a) +(f)
(1) +(2) +(3) +(4) +(5)
3/Dùng phần mềm Sap2000 để
VI/ CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI LÊN DẦM DỌC:
VII/ BIỂU ĐỒ BAO:
1/ Biểu đồ bao moment
2/ Biểu đồ bao lực cắt
VIII/KẾT QUẢ TÍNH NỘI LỰC:
Phần tử
Mặt cắt
Mômen(T.M)
Mômen(KG.M)
Phần tử
Mặt cắt
Mômen(T.M)
Mômen(KG.M)
1
0
-2.22E-15
0
4
0
-11.9008
-11901
1
1.4
-1.62245
-1622
4
1.5
3.90755
3908
2
0
-1.62245
-1622
4
3
8.10908
8109
2
1.5
8.42932
8429
4
4.5
4.23122
4231
2
2
10.27704
10277
4
6
-11.7467
-11747
2
2.5
10.13305
10133
5
0
-11.7467
-11747
2
3
10.04495
10045
5
0.5
-5.08026
-5080
2
3.5
9.31114
9311
5
1.5
2.40884
2409
2
4.5
2.96358
2964
5
2.5
6.92387
6924
2
5
-3.61848
-3618
5
3
6.47846
6478
2
5.5
-8.76721
-8767
5
4.5
-3.07259
-3073
2
6
-14.5818
-14582
5
6
-16.6626
-16663
3
0
-14.5818
-14582
6
0
-16.6626
-16663
3
1.5
-1.74866
-1749
6
1.5
3.24905
3249
3
3
7.16732
7167
6
3
13.4971
13497
3
3.5
7.38652
7387
6
3.9111
15.3685
15369
3
4.5
2.41903
2419
6
4.5
14.3969
14397
3
6
-11.9008
-11901
6
6
-5.62E-15
0
IX/ BẢNG KẾT QUẢ CHỌN THÉP:
1/Cốt dọc:
Dùng BT Mac 300 , Rn =130 KG/cm2
Thép chịu lực AII có Ra = 2800 KG/cm2
Thép đai AI có Ra = 2300 KG/cm2
Chọn a = 3.5 cm => h0 = h-a
Phần tử
Tiết diện
b
(cm)
ho
(cm)
Mômen(KG.m)
A
a
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fachọn(cm2)
1
Nút cuối
20
36.5
1622
0.0468
0.048
1.626
2f18+1f16
7.101
2
Nút đầu
25
46.5
1622
0.0231
0.0234
1.26
2f18+1f16
7.101
Nhịp
25
46.5
10133
0.1442
0.1564
8.443
2f18+2f16
9.112
Nút cuối
25
46.5
14581
0.2075
0.2351
12.69
5f18
12.725
3
Nút đầu
25
46.5
14581
0.2075
0.2351
12.69
5f18
12.725
Nhịp
25
46.5
7387
0.1051
0.1113
6.008
2f18+1f16
7.101
Nút cuối
25
46.5
11901
0.1694
0.1868
10.08
4f18
10.18
4
Nút đầu
25
46.5
11901
0.1694
0.1868
10.08
4f18
10.18
Nhịp
25
46.5
8109
0.1154
0.123
6.636
3f18
7.635
Nút cuối
25
46.5
11747
0.1672
0.1841
9.937
4f18
10.18
5
Nút đầu
25
46.5
11747
0.1672
0.1841
9.937
4f18
10.18
Nhịp
25
46.5
6924
0.0985
0.1039
5.609
2f18+1f16
7.101
Nút cuối
25
46.5
16663
0.2371
0.2749
14.84
4f18 +2f20
16.464
6
Nút đầu
25
46.5
16663
0.2371
0.2749
14.84
4f18 + 2f20
16.464
Nhịp
25
46.5
15369
0.2187
0.2499
13.49
4f18 + 2f20
16.464
Nút cuối
25
46.5
0
0
0
0
2f18+1f16
7.101
2/Tính cốt đai:
Kiểm tra chống cắt: 0.65Rkbh0=0.65*10*25*46.5=7556.25 KG
0.35Rnbh0=0.35*130*25*46.5=52893.75 KG
Từ kết quả tổ hợp nội lực ta có lực cắt lớn nhất là :Qmax= 13790.7(KG) thoả điều kiện 0.65Rkbh0£Q£0.35Rnbh0 . Vậy ta không cần tính cốt đai mà chỉ bố trí cốt đai theo cấu tạo
3/Tính cốt treo:
Tại các vị trí dầm phụ gác lên dầm chính thì sinh ra lực cắt ,và thường bị phá hoại ở mép dầm theo góc nghiêng 450 .Để chống lại lực cắt này cần bố trí cốt treo trong khoảng sau:
Xét trường hợp bất lợi nhất :
=>
Với h1 = hdc – hdp –a = 50 – 40 – 3.5 =6.5cm
Từ kết quả tính ở trên :
D1 : N=1858.2 +1170=3028.2 KG
D2 :N=2345.8 +158.7=2504.5 KG
D3 :N= 6059.3 +752.4=6811.7 KG
Dùng đai f6 ,n=2 nhánh ,fđ=0.283cm2 ,Rađ=2300KG/cm2
=>Số cốt treo cần cho dầm D3 :
chọn 6 đai f6a50
=>Số cốt treo cần cho dầm D2 :
chọn 4 đai f6a50
=>Số cốt treo cần cho dầm D1:
chọn 4 đai f6a50
Bố trí thép cho dầm dọc : xem bản vẽ kết cấu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Damdochoanchinh.doc