Tài liệu Tính toán dầm dọc trục b: CHƯƠNG 2
TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC B
I. XÁC ĐỊNH VÀ VẼ SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ SÀN VÀO DẦM TRỤC B
II. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM
1. Dầm khung ngang, nhịp L = 6,3 m
L hd
= ( 52,5 ¸ 78,75 ) cm. Chọn hd = 60 cm
bd = 0,5 ´ 60 = 30 cm
Vậy chọn dầm có tiết diện b ´ h = 30 ´ 60 ( cm )
2. Dầm dọc
– Nhịp L = 6,6 m
L hd
= ( 44 ¸ 66 ) cm
Chọn hd = 50 cm bd = 0,5 ´ 50 = 25 cm
Vậy chọn dầm có tiết diện b ´ h = 25 ´ 50 ( cm )
– Nhịp L = 4,2 m và 1,2 m
= ( 28 ¸ 42 ) cm
Chọn hd = 35 cm bd = 25 cm
III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM TRỤC B
1. Tĩnh tải
1.1 Tải trọng phân bố đều
Tải trọng tác dụng lên dầm gồm
Trọng lượng bản thân dầm
Trọng lượng tường xây trên dầm
Tải trọng do bản sàn truyền vào
Trọng lượng bản thân dầm
– Nhịp L = 6,6 m
gd = bd( hd – hb )ngb = 0,25( 0,5 – 0,12 )1,1 ´ 2500 = 261,25 kG/m
– Nhịp L = 4,2 m
gd = bd( hd – hb )ngb = 0,25( 0,35 – 0,12 )1,1 ´ 2500 = 158,125...
15 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1365 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán dầm dọc trục b, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2
TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC B
I. XÁC ĐỊNH VÀ VẼ SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ SÀN VÀO DẦM TRỤC B
II. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM
1. Dầm khung ngang, nhịp L = 6,3 m
L hd
= ( 52,5 ¸ 78,75 ) cm. Chọn hd = 60 cm
bd = 0,5 ´ 60 = 30 cm
Vậy chọn dầm có tiết diện b ´ h = 30 ´ 60 ( cm )
2. Dầm dọc
– Nhịp L = 6,6 m
L hd
= ( 44 ¸ 66 ) cm
Chọn hd = 50 cm bd = 0,5 ´ 50 = 25 cm
Vậy chọn dầm có tiết diện b ´ h = 25 ´ 50 ( cm )
– Nhịp L = 4,2 m và 1,2 m
= ( 28 ¸ 42 ) cm
Chọn hd = 35 cm bd = 25 cm
III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM TRỤC B
1. Tĩnh tải
1.1 Tải trọng phân bố đều
Tải trọng tác dụng lên dầm gồm
Trọng lượng bản thân dầm
Trọng lượng tường xây trên dầm
Tải trọng do bản sàn truyền vào
Trọng lượng bản thân dầm
– Nhịp L = 6,6 m
gd = bd( hd – hb )ngb = 0,25( 0,5 – 0,12 )1,1 ´ 2500 = 261,25 kG/m
– Nhịp L = 4,2 m
gd = bd( hd – hb )ngb = 0,25( 0,35 – 0,12 )1,1 ´ 2500 = 158,125 kG/m
Trọng lượng tường xây trên dầm. Giả thiết tường xây trên dầm dọc dày 100
gt = bthtngt = 0,1( 3,3 – 0,5 )1,1 ´ 1800 = 554,4 kG/m
Tải trọng do sàn truyền vào dầm được xác định gần đúng theo diện truyền tải như trên mặt bằng sàn
Trọng lượng các ô bản sàn truyền vào dầm dọc
Ô bản sàn
L2
( m )
L1
( m )
gtt
( kG/m2 )
Diện tích tường
( m2 )
T.Lượng tường
( kG/m2 )
Tổng tải trọng
gs(kG/m2)
S4
6,3
1,2
343,6
343,6
S14
6,6
2,2
475,2
475,2
S15
6,0
2,2
475,2
475,2
S16
4,2
2,2
475,2
475,2
S17
6,0
2,2
475,2
475,2
S18
5,4
2,2
475,2
475,2
S19
6,6
6,3
475,2
32,34
140
615,2
S20
6,3
6,0
475,2
26,47
126
601,2
S21
6,3
4,2
475,2
18,41
125,24
600,44
S22
6,3
6,0
475,2
54,78
260,86
736,06
S23
6,3
5,4
475,2
30,0
158,73
633,93
- Nhịp 0 – 1
Do ô bản S4 truyền vào dầm có dạng tải hình tam giác trị số lớn nhất 0,6gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương
gtđ1 = 128,85 kG/m
1200
1200
1,2g/2
0
1
gtđ1 = ´ 0,6gs = ´ 0,6 ´ 343,6 = 128,85 kG/m
- Nhịp 1 – 2
Phía bên phải do ô bản S14 truyền vào dầm có dạng tải hình thang trị số lớn nhất gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương
gtđ2 = gs( 1 – 2b2 + b3 ) = (1 – 2 ´ 0,1672 + 0,1673) = 496 kG/m
với
Phía bên trái do ô bản S19 truyền vào dầm có dạng tải hình thang trị số lớn nhất gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương
gtđ3 = gs ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,4772 + 0,4773 ) = 1266,4 kG/m
với
- Nhịp 2 – 3
Phía bên phải do ô bản S15 truyền vào dầm có dạng tải hình thang trị số lớn nhất gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương
gtđ4 = gs ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,1832 + 0,1833 ) = 490,9 kG/m
với
Phía bên trái do ô bản S20 truyền vào dầm có dạng tải hình tam giác trị số lớn nhất gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương
gtđ5 = ´ gs = ´ = 1127,3 kG/m
gtđ5 = 1127,3 kG/m
6000
6000
6g/2
2
3
- Nhịp 3 – 4
Phía bên phải do ô bản S16 truyền vào dầm có dạng tải hình thang trị số lớn nhất gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương
gtđ6 = gs ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,2622 + 0,2623 ) = 460,4 kG/m
với
Phía bên trái do ô bản S21 truyền vào dầm có dạng tải hình tam giác trị số lớn nhất gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương
gtđ7 = 788 kG/m
4200
4200
4,2g/2
3
4
gtđ7 = ´ gs = ´ = 788 kG/m
- Nhịp 4 – 5
Phía bên phải do ô bản S17 truyền vào dầm có dạng tải hình thang trị số lớn nhất gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương
gtđ8 = gs ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,1832 + 0,1833 ) = 490,9 kG/m
với
Phía bên trái do ô bản S22 truyền vào dầm có dạng tải hình tam giác trị số lớn nhất gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương
gtđ7 = 1308,1 kG/m
6000
6000
6g/2
4
5
gtđ9 = ´ gs = ´ = 1380,1 kG/m
- Nhịp 5 – 6
Phía bên phải do ô bản S18 truyền vào dầm có dạng tải hình thang trị số lớn nhất gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương
gtđ10 = gs ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,2042 + 0,2043 ) = 483,7 kG/m
với
Phía bên trái do ô bản S23 truyền vào dầm có dạng tải hình tam giác trị số lớn nhất gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương
gtđ11 = 1069,8 kG/m
5400
5400
5,4g/2
5
6
gtđ11 = ´ gs = ´ = 1069,8 kG/m
1.2 Tải trọng tập trung
Tải trọng tập trung truyền vào dầm trục B do trọng lượng của dầm môi qui thành lực tập trung đặt lên dầm
Tải trọng tác dụng lên dầm môi gồm
Trọng lượng bản thân dầm môi
Trọng lượng tay vịn ban công xây trên dầm môi
Tải trọng do ban công truyền vào dầm môi
Chọn dầm môi có kích thước tiết diện b ´ h = 15 ´ 30 ( cm )
Trọng lượng bản thân dầm
gdm = bd( hd – hb )ngb = 0,15( 0,3 – 0,08 )1,1 ´ 2500 = 90,75 kG/m
Trọng lượng tường xây trên dầm. Giả thiết tường xây trên dầm dọc dày 100
gt = bthtngt = 0,1 ´ 0,9 ´ 1,1 ´ 1800 = 178,2 kG/m
Tải trọng do ô bản S4 truyền vào dầm môi có dạng tải hình thang trị số lớn nhất gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương
gtđ = gs ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,09522 + 0,09523 ) = 202,6 kG/m
với
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm môi
g = gdm + gt + gtđ = 90,75 + 178,2 + 202,6 = 471,55 kG/m
Qui thành lực tập trung đặt lên dầm dọc
kG
BẢNG TẢI TRỌNG SÀN PHÂN BỐ ĐỀU
Ô bản
L2
( m )
L1
( m )
Hệ số b
Tĩnh tải
gs ( kG/m2 )
gtđ
Hoạt tải
ps (kG/m2)
ptđ
Ghi chú
S14
6,6
2,2
0,167
475,2
496
360
375,8
Tải hình thang
S15
6,0
2,2
0,183
475,2
490,9
360
371,9
Tải hình thang
S16
4,2
2,2
0,262
475,2
460,4
360
348,8
Tải hình thang
S17
6,0
2,2
0,183
475,2
490,9
360
371,9
Tải hình thang
S18
5,4
2,2
0,204
475,2
483,7
360
366,4
Tải hình thang
S19
6,6
6,3
0,477
615,2
1266,4
195
401,4
Tải hình thang
S20
6,3
6,0
601,2
1127,3
195
365,6
Tải tam giác
S21
6,3
4,2
600,44
788
195
256,0
Tải tam giác
S22
6,3
6,0
736,06
1380,1
195
365,6
Tải tam giác
S23
6,3
5,4
633,93
1069,8
195
329
Tải tam giác
2. Hoạt tải
2.1 Hoạt tải phân bố đều
Theo TCVN 2737 – 1995 thì hoạt tải tác dụng trên sàn
Loại phòng
ptc
kG/m2
Hệ số n
ptt
kG/m2
Phòng ngủ, phòng khách
150
1,3
195
Ban công, lô gia
200
1,2
240
Bếp, phòng vệ sinh
150
1,3
195
Hành lang
300
1,2
360
- Nhịp 0 – 1
Do ô bản S4 truyền vào dầm có dạng tải hình tam giác trị số lớn nhất 0,6ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương
ptđ1 = ´ 0,6ps = ´ 0,6 ´ 240 = 90 kG/m
- Nhịp 1 – 2
Phía bên phải do ô bản S14 truyền vào dầm có dạng tải hình thang trị số lớn nhất ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương
ptđ2 = ps ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,1672 + 0,1673 ) = 375,8 kG/m
với
Phía bên trái do ô bản S19 truyền vào dầm có dạng tải hình thang trị số lớn nhất ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương
ptđ3 = ps ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,4772 + 0,4773 ) = 401,4 kG/m
với
- Nhịp 2 – 3
Phía bên phải do ô bản S15 truyền vào dầm có dạng tải hình thang trị số lớn nhất ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương
ptđ4 = ps ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,1832 + 0,1833 ) = 371,9 kG/m
với
Phía bên trái do ô bản S20 truyền vào dầm có dạng tải hình tam giác trị số lớn nhất ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương
ptđ5 = 365,6 kG/m
6000
6000
6p/2
2
3
ptđ5 = ´ ps = ´ = 365,6 kG/m
- Nhịp 3 – 4
Phía bên phải do ô bản S16 truyền vào dầm có dạng tải hình thang trị số lớn nhất ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương
ptđ6 = ps ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,2622 + 0,2623 ) = 348,8 kG/m
với
Phía bên trái do ô bản S21 truyền vào dầm có dạng tải hình tam giác trị số lớn nhất ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương
ptđ7 = 256 kG/m
4200
4200
4,2p/2
3
4
ptđ7 = ´ ps = ´ = 256 kG/m
- Nhịp 4 – 5
Phía bên phải do ô bản S17 truyền vào dầm có dạng tải hình thang trị số lớn nhất ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương
ptđ8 = ps ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,1832 + 0,1833 ) = 371,9 kG/m
với
Phía bên trái do ô bản S22 truyền vào dầm có dạng tải hình tam giác trị số lớn nhất ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương
ptđ9 = 365,6 kG/m
60000
6000
6p/2
4
5
ptđ9 = ´ ps = ´ = 365,6 kG/m
- Nhịp 5 – 6
Phía bên phải do ô bản S18 truyền vào dầm có dạng tải hình thang trị số lớn nhất ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương
ptđ10 = ps ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,2042 + 0,2043 ) = 366,4 kG/m
với
Phía bên trái do ô bản S23 truyền vào dầm có dạng tải hình tam giác trị số lớn nhất ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương
ptđ11 = 329 kG/m
5400
5400
5,4p/2
5
6
ptđ11 = ´ ps = ´ = 329 kG/m
2.2 Hoạt tải trọng tập trung
Tải trọng tập trung truyền vào dầm trục B do trọng lượng của dầm môi qui thành lực tập trung đặt lên dầm
Tải trọng tác dụng lên dầm môi chỉ do hoạt tải ban công truyền vào
Tải trọng do ô bản S4 truyền vào dầm môi có dạng tải hình thang trị số lớn nhất ps chuyển sang tải phân bố đều tương đương
ptđ = ps ( 1 – 2b2 + b3 ) = ( 1 – 2 ´ 0,09522 + 0,09523 ) = 141,5 kG/m
với
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm môi
p = ptđ = 141,5 kG/m
Qui thành lực tập trung đặt lên dầm dọc
kG
BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG PHÂN BỐ ĐỀU
Phần tử
Tĩnh tải ( kG/m2 )
Hoạt tải ( kG/m2 )
gd
gt
Tải sàn phải
Tải sàn trái
Tổng cộng
Tải sàn phải
Tải sàn trái
Tổng cộng
1
185,625
178,2
0
128,85
492,68
0
90
90
2
261,25
554,4
496
1266,4
2578,05
375,8
401,4
777,2
3
261,25
554,4
490,9
1127,3
2433,85
371,9
365,6
737,5
4
158,125
554,4
460,4
788,0
1960,93
348,8
256,0
604,8
5
261,25
554,4
490,9
1380,1
2686,65
371,9
365,6
737,5
6
261,25
554,4
483,7
1069,8
2369,15
366,4
329,0
695,4
IV. SƠ ĐỒ TÍNH VÀ ĐÁNH SỐ THỨ TỰ PHẦN TỬ DẦM
Sơ đồ tính dầm trục B là dầm liên tục nhiều nhịp có đầu thừa, chịu tải trọng phân bố đều g, p và lực tập trung G, P. Tính dầm theo sơ đồ đàn hồi, nhịp tính toán lấy theo trục của các gối tựa
1200
6600
6000
4200
6000
5400
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
0
2
3
4
5
6
V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
Sơ đồ chất tải
Cấu trúc tổ hợp
Trường hợp
Cấu trúc
Hệ số tổ hợp
1
TT + HT1
1 – 1
2
TT + HT2
1 – 1
3
TT + HT3
1 – 1
4
TT + HT4
1 – 1
5
TT + HT5
1 – 1
6
TT + HT6
1 – 1
7
TT + HT7
1 – 1
8
TT + HT1 + HT2
1 – 0,9 – 0,9
Dùng phần mềm SAP2000 để giải nội lực cho từng trường hợp tải trọng và lập bảng tổ hợp nội lực tìm nội lực bất lợi nhất tại những tiết diện nguy hiểm nhất của dầm
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC
P.tử
Tiết diện
Nhịp ( m )
M(kGm)
Q ( kG )
1
0
1.2
0
1931.2
0.6
1263.6
1781
1.2
2736.97
2076.62
0
6.6
2736.97
9484.46
2
3.3
10527.61
1935.8
6.6
14913.47
9929.82
0
6.0
14913.47
11419.5
3
3.0
6082.18
1193.88
6.0
5026
5598.15
0
4.2
5026
5542
4
2.1
1423.58
682.52
4.2
6055
4267.78
0
6.0
6055
9520.92
5
3.0
7538.49
1247.5
6.0
12124.85
8968.98
0
5.4
12124.85
10519.63
6
2.7
6006.61
1912.47
5.4
0
6361.81
VI. TÍNH TOÁN CỐT THÉP
Bêtông M300 Rn = 130 kG/cm2; Rk = 10 kG/cm2; Eb = 2,9 ´ 105 kG/cm2
Cốt thép f £ 10, AI Ra = 2300 kG/cm2; Rađ = 1800 kG/cm2
Cốt thép f > 10, AII Ra = 2800 kG/cm2;Rađ = 2200 kG/cm2;E = 2,1´106kG/cm2
Hệ số hạn chế vùng nén a0 = 0,58 A0 = 0,412
1. Cốt thép dọc
1.1 Cốt thép chịu momen dương
Từ bảng kết quả tổ hợp nội lực chọn giá trị momen dương lớn nhất tại phần tử 2, tiết diện giữa dầm Mmax = 10527,61 kGm
Cánh trong vùng nén, tính theo tiết diện chữ T
Bề rộng cánh tính toán bc = bd + 2c1
trong đó giá trị c1 được lấy
( L – bd ) = ( 660 – 60 ) = 300 cm
c1, min L = ´ 660 = 110 cm
9hc = 9 ´ 12 = 108 cm
Chọn c1 = 108 cm
bc = 25 + 2 ´ 108 = 241 cm
Giả thiết a = 4,5 cm ð h0 = 50 – 4,5 = 45,5 cm
- Xác định vị trí trục trung hòa
Mc = Rnbchc( h0 – 0,5hc ) = 130 ´ 241 ´ 12( 45,5 – 0,5 ´ 12 ) = 148504,2 kGm
Mmax = 10527,61 kGm < Mc = 148504,2 kGm ð trục trung hòa qua cánh
g = 0,5( 1 + ) = 0,5( 1 + ) = 0,99
cm2
Chọn 2f18 + 3f16 ( Fa = 11,12 cm2 )
1.2 Cốt thép chịu momen âm
Cánh nằm trong vùng kéo, tính theo tiết diện chữ nhật b ´ h = 25 ´ 50 (cm)
Giả thiết a = 4,5 cm ð h0 = 50 – 4,5 = 45,5 cm
Tại gối 2 có momen âm lớn nhất Mmin = 14913,47 kGm
g = 0,5( 1 + ) = 0,5( 1 + ) = 0,872
cm2
Kiểm tra hàm lượng cốt thép
%
m = 1,18% > mmin = 0,15%
Vậy hàm lượng thép thỏa điều kiện cấu tạo
BẢNG TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM
Phần tử
Tiết diện
M
( kGm )
B
(cm)
h0
(cm)
A
g
Fa
(cm2)
Chọn thép
Fachọn
(cm2)
m%
1
0
0
31
3f14
4,62
0,6
0,6
1263,6
25
0,0405
0,979
1,49
3f14
4,62
0,6
1,2
2736,97
25
0,0876
0,954
3,3
3f14
4,62
0,6
2
0
2736,97
25
45,5
0,0407
0,979
2,2
3f14
3,08
0,27
3,3
10527,61
241
0,0162
0,99
8,35
2f18+3f16
11,12
0,98
6,6
14913,47
25
0,222
0,872
13,42
3f18+2f20
13,92
1,22
3
0
14913,47
25
45,5
0,222
0,872
13,42
3f18+2f20
13,92
1,22
3,0
6082,18
241
0,0094
0,995
4,6
3f16
6,033
0,53
6,0
5026
25
0,075
0,96
4,54
3f18+2f20
13,92
1,22
4
0
5026
25
31
0,161
0,912
6,35
3f18+2f20
13,92
1,8
2,1
1423,58
241
0,00473
0,997
2,14
3f16
6,033
0,78
4,2
6055
25
0,194
0,891
7,83
3f18+2f20
13,92
1,8
5
0
6055
25
45,5
0,09
0,952
5
3f18+2f20
13,92
1,22
3,0
7538,5
241
0,0116
0,994
5,95
3f16
6,033
0,53
6,0
12124,85
25
0,18
0,9
10,57
3f18/2f20
13,92
1,22
6
0
12124,85
25
45,5
0,18
0,9
10,57
3f18/2f20
13,92
1,22
2,7
6006,61
241
0,0093
0,995
4,74
3f16
6,033
0,53
5,4
0
2f14
3,08
0,27
2. Cốt thép ngang
Từ bảng kết quả tổ hợp nội lực, tại gối 3 xuất hiện lực cắt lớn nhất
Qmax = 12998,22 kG
- Kiểm tra điều kiện để bêtông không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng
Qmax £ k0Rubh0
k0Rubh0 = 0,35 ´ 130 ´ 25 ´ 45,5 = 51756,25 kG
Qmax = 12998 kG < 51756,25 kG nên không cần tính lại tiết diện
- Kiểm tra khả năng chịu cắt của bêtông
Qmax £ k1Rkbh0
k1Rkbh0 = 0,6 ´ 10 ´ 25 ´ 45,5 = 6825 kG
Qmax = 12998 kG > 6825 kG nên cần phải tính cốt thép chịu cắt
- Lực cắt tính toán
kG/cm
Chọn đường kính cốt đai f8, fđ = 0,503 cm2; 2 nhánh, n = 2
- Khoảng cách tính toán
cm
- Khoảng cách lớn nhất giữa hai cốt đai
cm
- Khoảng cách cấu tạo
Với hd = 50 cm thì Uct £ = = 17 cm
Chọn khoảng cách cốt đai U = 15 cm thỏa mãn các điều kiện cấu tạo và nhỏ hơn Umax
- Kiểm tra khả năng chịu lực của cốt đai và bêtông
kG/cm
Khả năng chịu cắt của bêtông và cốt đai trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất
Qdb = = 22357,13 kG
Qmax = 12998 kG < Qdb = 22357,13 kG
Cốt đai đủ khả năng chịu cắt nên không cần tính toán cốt xiên
Bố trí cốt đai ở đoạn ¼ nhịp gần gối tựa với bước đai U = 15 cm, đoạn ½ nhịp dầm với bước đai U = 20 cm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dam.doc