Tài liệu Tính tóan đặc trưng hình học: chương 2
tính toán đặc trưng hình học .
II.1.Phân chia đốt dầm:
- Để đơn giản trong quá trình thi công và phù hợp với các trang thiết bị hiện có của đơn vị thi công ta phân chia các đốt dầm như sau :
+ Đốt trên đỉnh trụ : K0 = 12m
(khi thi công sẽ tiến hành lắp đồng thời 2 xe đúc trên trụ)
+ Đốt hợp long nhịp giữa : Khl = 2m
+ Đốt hợp long nhịp biên : Khl = 2m
+ Chiều dài đoạn đúc trên đà giáo : Kdg = 10 m
+ Số đốt ngắn trung gian : n = 5 đốt , chiều dài mỗi đốt : d = 3 m
+ Số đốt trung gian còn lai : n = 3 đốt , chiều dài mỗi đốt d = 4 m
Sơ đồ phân chia đốt dầm
II.2. Xác định phương trình thay đổi cao độ đáy dầm:
- Giả thiết đáy dầm thay đổi theo phương trình parabol , đỉnh đường parabol tại mặt cắt giữa nhịp.
- Cung Parabol cắt trục sát gối cầu bên trái có hoành độ là 31.5.
- Phương trình có dạng y=ax2 +c
Thay vào ta có: c= ; a = 0.05714
Vậy phương trình có dạng:
II.3. Xác định phương trình thay đổi chiều dày đáy dầm:
- Tính toán tương tự ta có phương trìn...
5 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1497 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính tóan đặc trưng hình học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chương 2
tính toán đặc trưng hình học .
II.1.Phân chia đốt dầm:
- Để đơn giản trong quá trình thi công và phù hợp với các trang thiết bị hiện có của đơn vị thi công ta phân chia các đốt dầm như sau :
+ Đốt trên đỉnh trụ : K0 = 12m
(khi thi công sẽ tiến hành lắp đồng thời 2 xe đúc trên trụ)
+ Đốt hợp long nhịp giữa : Khl = 2m
+ Đốt hợp long nhịp biên : Khl = 2m
+ Chiều dài đoạn đúc trên đà giáo : Kdg = 10 m
+ Số đốt ngắn trung gian : n = 5 đốt , chiều dài mỗi đốt : d = 3 m
+ Số đốt trung gian còn lai : n = 3 đốt , chiều dài mỗi đốt d = 4 m
Sơ đồ phân chia đốt dầm
II.2. Xác định phương trình thay đổi cao độ đáy dầm:
- Giả thiết đáy dầm thay đổi theo phương trình parabol , đỉnh đường parabol tại mặt cắt giữa nhịp.
- Cung Parabol cắt trục sát gối cầu bên trái có hoành độ là 31.5.
- Phương trình có dạng y=ax2 +c
Thay vào ta có: c= ; a = 0.05714
Vậy phương trình có dạng:
II.3. Xác định phương trình thay đổi chiều dày đáy dầm:
- Tính toán tương tự ta có phương trình thay đổi chiều dày đáy dầm như sau :
II.4. Xác định cao độ mặt dầm chủ:
Mặt dầm chủ được thiết kế với độ dốc dọc 0% .
và đường đầu cầu bố trí với độ dốc là 4%
II.5. Xác định các kích thước cơ bản của mặt cắt dầm:
- Trên cơ sở các phương trình đường cong đáy dầm và đường cong thay đổi chiều dày bản đáy lập được ở trên ta xác định được các kích thước cơ bản của từng mặt cắt dầm.
- Bảng tính toán các kích thước cơ bản của mặt cắt dầm chủ
Tên MC
Thứ tự
x
(m)
Y1
(m)
Y2
(m)
Y3
(m)
hdam
(m)
td
(m)
b
(m)
22
HL
0
2.200
1.900
0.00
2.200
0.300
6.030
21
8
4
2.229
1.921
0.00
2.229
0.308
6.021
20
7
8
2.316
1.984
0.00
2.316
0.332
5.996
19
6
12
2.461
2.089
0.00
2.461
0.373
5.953
18
5
15
2.608
2.195
0.00
2.608
0.413
5.910
17
4
18
2.788
2.324
0.00
2.788
0.463
5.857
16
3
21
3.000
2.478
0.00
3.000
0.522
5.794
15
2
24
3.245
2.655
0.00
3.245
0.590
5.722
14
1
27
3.522
2.855
0.00
3.522
0.667
5.641
13
0
31.75
4.000
3.200
0.00
4.000
0.800
5.500
Trong đó :
+ Y1 : cao độ đường cong đáy dầm
+ Y2 : cao độ đường cong thay đổi chiều dày bản đáy dầm
+ Y3 : cao độ mặt dầm chủ (đảm bảo độ dốc thiết kế là 0%)
+ td : Chiều dày bản đáy
+ b : Chiều rộng đáy hộp
II.6. Tính toán đặc trưng hình học của mặt cắt tiết diện:
- Diện tích mặt cắt ngang.
)
- Toạ độ trọng tâm mặt cắt.
)
- Mô men tính của mặt cắt đối với trục x
- Mô men quán tính đối với trục trung hoà.
Jth= Jx -
- Mặt cắt dầm hộp được tính đổi về mặt cắt chữ T có dạng như sau:
Bảng tính toán đặc trưng hình học của mặt cắt đầm chủ
Tên MC
x
(m)
h
(m)
hd
(m)
bd
(m)
F
(cm2)
S
(cm3)
Yo
(cm)
Jdc
(cm4)
22
0
2.200
0.381
6.030
66023
1.583E+07
132.2
6.00E+08
21
4
2.229
0.336
6.021
67214
1.601E+07
134.4
6.2E+08
20
8
2.316
0.36
5.996
69752
1.658E+07
141
6.85E+08
19
12
2.461
0.402
5.953
73670
1.758E+07
151.7
8.08E+08
18
15
2.608
0.443
5.910
77537
1.864E+07
162.5
9.51E+08
17
18
2.788
0.494
5.857
82216
2.003E+07
175.4
1.15E+09
16
21
3.000
0.553
5.794
87722
2.205E+07
189.4
1.46E+09
15
24
3.245
0.624
5.722
94070
2.396E+07
206.9
1.82E+09
14
27
3.522
0.704
5.641
101275
2.66E+07
225.3
2.33E+09
13
31.75
4.000
0.841
5.500
114474
3.16E+07
256.13
3.41E+09
Trong đó :
+ F : Diện tích tính đổi của mặt cắt
+ S : Mômen tĩnh của mặt cắt với đáy dầm.
+ Yo : Khoảng cách từ trục trung hoà đến đáy dầm
+ Jc : Mômen quán tính của bản cánh dầm với trục trung hoà
+ Js : Mômen quán tính của sườn dầm với trục trung hoà
+ Jb : Mômen quán tính của bầu dầm với trục trung hoà
+ Jdc : Mômen quán tính của mặt cắt dầm với trục trung hoà
+ hd : Chiều cao bầu dầm tính đổi
+ bd : Chiều rộng bầu dầm ( Chiều rộng đáy mặt cắt hộp)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6.Tính tóan đặc trưng hình học.doc