Tài liệu Tính toán cốt thép xây dựng: IV.8 - TÍNH TOÁN CỐT THÉP
Vật liệu sử dụng:
Mác bê tông # 300 Rn = 130 Kg/cm2 Eb = 290000 Kg/cm2
a0 = 0,58 Kg/cm3 -> Ao = a0(1-0,5a0) = 0,412
Thép AII Ra = 2800 Kg/cm3 Ea = 2100000 Kg/cm3
IV.8.1 – CỐT THÉP CỘT
Tiết diện
b
(cm)
h
(cm)
l (m)
N (T)
Mx (Tm)
Nhận xét lệch tâm
ye
Ast (cm2)
C1(T7-T9)
80
80
3.3
114.86
-37.30
Lệch tâm rất bé
1.07046
-188.33
80
80
3.3
132.82
27.76
Lệch tâm lớn
2.49837
-129.11
80
80
3.3
145.77
-36.88
Lệch tâm rất bé
1.07046
-178.95
C1(T4-T6)
85
85
3.3
248.12
27.01
Lệch tâm rất bé
1.35699
-156.50
85
85
3.3
248.48
-40.50
Lệch tâm rất bé
1.07016
-176.57
85
85
3.3
292.04
-39.12
Lệch tâm rất bé
1.07016
-163.35
C1(TH-T3)
90
90
3.3
382.8
-13.4
Lệch tâm rất bé
1.19458
-152.83
90
90
3.3
440.04
-16.85
Lệch tâm rất bé
1.06989
-149.00
90
90
3.3
440.04
-16.85
Lệch tâm rất bé
1.06989
-149.00
TẦNG
b
(cm)
h
(cm)
l (m)
N (T)
Mx (Tm)
Nhận xét lệch tâm
ye
Ast (cm2...
16 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1455 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán cốt thép xây dựng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
IV.8 - TÍNH TOÁN CỐT THÉP
Vật liệu sử dụng:
Mác bê tông # 300 Rn = 130 Kg/cm2 Eb = 290000 Kg/cm2
a0 = 0,58 Kg/cm3 -> Ao = a0(1-0,5a0) = 0,412
Thép AII Ra = 2800 Kg/cm3 Ea = 2100000 Kg/cm3
IV.8.1 – CỐT THÉP CỘT
Tiết diện
b
(cm)
h
(cm)
l (m)
N (T)
Mx (Tm)
Nhận xét lệch tâm
ye
Ast (cm2)
C1(T7-T9)
80
80
3.3
114.86
-37.30
Lệch tâm rất bé
1.07046
-188.33
80
80
3.3
132.82
27.76
Lệch tâm lớn
2.49837
-129.11
80
80
3.3
145.77
-36.88
Lệch tâm rất bé
1.07046
-178.95
C1(T4-T6)
85
85
3.3
248.12
27.01
Lệch tâm rất bé
1.35699
-156.50
85
85
3.3
248.48
-40.50
Lệch tâm rất bé
1.07016
-176.57
85
85
3.3
292.04
-39.12
Lệch tâm rất bé
1.07016
-163.35
C1(TH-T3)
90
90
3.3
382.8
-13.4
Lệch tâm rất bé
1.19458
-152.83
90
90
3.3
440.04
-16.85
Lệch tâm rất bé
1.06989
-149.00
90
90
3.3
440.04
-16.85
Lệch tâm rất bé
1.06989
-149.00
TẦNG
b
(cm)
h
(cm)
l (m)
N (T)
Mx (Tm)
Nhận xét lệch tâm
ye
Ast (cm2)
C4(T7-T9)
70
70
3.3
58.92
6.98
Lệch tâm rất bé
1.0712
-152.99
70
70
3.3
67.07
-5.94
Lệch tâm rất bé
1.71737
-138.22
70
70
3.3
74.09
6.89
Lệch tâm rất bé
1.0712
-148.38
C4(T4-T6)
75
75
3.3
126.35
15.84
Lệch tâm rất bé
1.23514
-151.92
75
75
4
126.9
-20.48
Lệch tâm rất bé
1.0708
-157.64
75
75
3.3
148.71
-19.99
Lệch tâm rất bé
1.0708
-151.02
C4(TH-T3)
80
80
3.3
193.58
15.55
Lệch tâm rất bé
1.12398
-161.50
80
80
3.3
222.61
-11.67
Lệch tâm rất bé
1.07046
-155.63
80
80
3.3
222.67
-10.80
Lệch tâm rất bé
1.07046
-155.61
Nhận xét: Qua bảng kết quả tính toán trên ta thấy diện tích cốt thép Fa đa số
mang dấu “-“ hoặc rất bé, vì vậy bố trí thép cột theo cấu tạo.
Bố trí thép:
Hàm lượng cốt thép Hàm lượng cốt thép
ìmin = 0.15% ≤ ì = ≤ ìmax =(0.58*Rn*100%)/Ra=2.28%
Đối với cột C1:
Cốt dọc:
+ Tại tiết diện 90x90cm: bố trí 16f16, Fachọn=32.16
+ Tại tiết diện 85x85cm : bố trí 16f16, Fachọn=32.16
+ Tại tiết diện 80x80cm: bố trí 12f16, Fachọn=24.12
-> Bố trí f10a150 tại gối, f10a200 tại nhịp
Đối với cột C4:
Cốt dọc:
+ Tại tiết diện 80x80cm: bố trí 16f14, Fachọn=24.60
+ Tại tiết diện 75x75cm: bố trí 16f14, Fachọn=24.60
+ Tại tiết diện 70x70cm : bố trí 12f14, Fachọn=18.46
-> Bố trí f10a150 tại gối, f10a200 tại nhịp
IV.8.2 – CỐT THÉP DẦM
Cốt dọc:
BAO MOMENT KHUNG TRUC C
Dầm
Tiếtdiện
Mttốn
b
h
a
ho
αm
ζ
AsTT
μTT
Chọn thp
Asch
μBT
(T.m)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm2)
(%)
(cm2)
(%)
DN1(LAU 1)
GT
-26.270
90
50
5
45
0.10
0.95
22.00
1.22%
12f20
37.70
2.09%
N
22.070
90
50
5
45
0.08
0.96
18.32
0.81%
8f20
25.13
1.12%
GP
-34.560
90
50
5
45
0.13
0.93
29.50
1.64%
12f20
37.70
2.09%
DN2(LAU 1)
GT
-34.530
90
50
5
45
0.13
0.93
29.48
1.64%
12f20
37.70
2.09%
N
22.080
90
50
5
45
0.08
0.96
18.32
1.02%
8f20
25.13
1.40%
GP
-26.360
90
50
5
45
0.10
0.95
22.08
1.23%
12f20
37.70
2.09%
DN1(LAU 2)
GT
-26.470
90
50
5
45
0.10
0.95
22.18
1.23%
12f20
37.70
2.09%
N
22.080
90
50
5
45
0.08
0.96
18.32
0.81%
8f20
25.13
1.12%
GP
-34.610
90
50
5
45
0.13
0.93
29.55
1.64%
12f20
37.70
2.09%
DN2(LAU 2)
GT
-34.590
90
50
5
45
0.13
0.93
29.53
1.64%
12f20
37.70
2.09%
N
22.990
90
50
5
45
0.09
0.95
19.12
1.06%
8f20
25.13
1.40%
GP
-26.480
90
50
5
45
0.10
0.95
22.19
1.23%
12f20
37.70
2.09%
DN1(LAU 3)
GT
-26.150
90
50
5
45
0.10
0.95
21.90
1.22%
12f20
37.70
2.09%
N
22.070
90
50
5
45
0.08
0.96
18.32
0.81%
8f20
25.13
1.12%
GP
-34.900
90
50
5
45
0.13
0.93
29.82
1.66%
12f20
37.70
2.09%
DN2(LAU 3)
GT
-34.850
90
50
5
45
0.13
0.93
29.77
1.65%
12f20
37.70
2.09%
N
22.070
90
50
5
45
0.08
0.96
18.32
1.02%
8f20
25.13
1.40%
GP
-26.170
90
50
5
45
0.10
0.95
21.91
1.22%
12f20
37.70
2.09%
DN1(LAU 4)
GT
-26.340
90
50
5
45
0.10
0.95
22.07
1.23%
12f20
37.70
2.09%
N
22.040
90
50
5
45
0.08
0.96
18.29
0.81%
8f20
25.13
1.12%
GP
-35.070
90
50
5
45
0.13
0.93
29.98
1.67%
12f20
37.70
2.09%
DN2(LAU 4)
GT
-35.010
90
50
5
45
0.13
0.93
29.92
1.66%
1220
37.70
2.09%
N
22.040
90
50
5
45
0.08
0.96
18.29
1.02%
8f20
25.13
1.40%
GP
-26.370
90
50
5
45
0.10
0.95
22.09
1.23%
12f20
37.70
2.09%
DN1(LAU 5)
GT
-26.230
90
50
5
45
0.10
0.95
21.97
1.22%
12f20
37.70
2.09%
N
22.080
90
50
5
45
0.08
0.96
18.32
0.81%
8f20
25.13
1.12%
GP
-35.250
90
50
5
45
0.13
0.93
30.14
1.67%
12f20
37.70
2.09%
DN2(LAU 5)
GT
-35.170
90
50
5
45
0.13
0.93
30.07
1.67%
12f20
37.70
2.09%
N
22.040
90
50
5
45
0.08
0.96
18.29
1.02%
8f20
25.13
1.40%
GP
-26.250
90
50
5
45
0.10
0.95
21.99
1.22%
12f20
37.70
2.09%
DN1(LAU 6)
GT
-25.910
90
50
5
45
0.10
0.95
21.68
1.20%
12f20
37.70
2.09%
N
22.320
90
50
5
45
0.08
0.96
18.53
0.82%
8f20
25.13
1.12%
GP
-35.470
90
50
5
45
0.13
0.93
30.35
1.69%
12f20
37.70
2.09%
DN2(LAU 6)
GT
-35.380
90
50
5
45
0.13
0.93
30.26
1.68%
12f20
37.70
2.09%
N
22.340
90
50
5
45
0.08
0.96
18.55
1.03%
8f20
25.13
1.40%
GP
-25.940
90
50
5
45
0.10
0.95
21.71
1.21%
12f20
37.70
2.09%
DN1(LAU 7)
GT
-25.690
90
50
5
45
0.10
0.95
21.49
1.19%
12f20
37.70
2.09%
N
22.390
90
50
5
45
0.08
0.96
18.59
0.83%
8f20
25.13
1.12%
GP
-35.870
90
50
5
45
0.14
0.93
30.72
1.71%
12f20
37.70
2.09%
DN2(LAU 7)
GT
-35.780
90
50
5
45
0.14
0.93
30.63
1.70%
12f20
37.70
2.09%
N
22.390
90
50
5
45
0.08
0.96
18.59
1.03%
8f20
25.13
1.40%
GP
-25.720
90
50
5
45
0.10
0.95
21.52
1.20%
12f20
37.70
2.09%
DN1(LAU 8)
GT
-26.180
90
50
5
45
0.10
0.95
21.92
1.22%
12f20
37.70
2.09%
N
22.340
90
50
5
45
0.08
0.96
18.55
0.82%
8f20
25.13
1.12%
GP
-35.630
90
50
5
45
0.13
0.93
30.49
1.69%
12f20
37.70
2.09%
DN2(LAU 8)
GT
-35.530
90
50
5
45
0.13
0.93
30.40
1.69%
12f20
37.70
2.09%
N
22.390
90
50
5
45
0.08
0.96
18.59
1.03%
8f20
25.13
1.40%
GP
-26.220
90
50
5
45
0.10
0.95
21.96
1.22%
12f20
37.70
2.09%
DN1(LAU 9)
GT
-23.410
90
50
5
45
0.09
0.95
19.48
1.08%
12f20
37.70
2.09%
N
23.200
90
50
5
45
0.09
0.95
19.30
0.86%
8f20
25.13
1.12%
GP
-35.570
90
50
5
45
0.13
0.93
30.44
1.69%
12f20
37.70
2.09%
DN2(LAU 9)
GT
-35.300
90
50
5
45
0.13
0.93
30.19
1.68%
12f20
37.70
2.09%
N
23.260
90
50
5
45
0.09
0.95
19.35
1.08%
8f20
25.13
1.40%
GP
-23.450
90
50
5
45
0.09
0.95
19.52
1.08%
12f20
37.70
2.09%
BIEU DO BAO MOMENT KHUNG TRUC 2
Dầm
Tiếtdiện
Mttốn
b
h
ho
αm
ζ
AsTT
μTT
Chọn thp
Asch
μBT
DN1(LAU1)
GT
-57.240
90
50
45
0.22
0.88
51.83
2.88%
14f20 + 2f22
51.58
2.87
N
32.570
90
50
45
0.12
0.93
27.68
1.23%
10f20
31.42
1.40
GP
-55.700
90
50
45
0.21
0.88
50.22
2.79%
14f20 + 2f22
51.58
2.87
DN2(LAU1)
GT
-12.440
70
50
45
0.05
0.98
10.12
0.56%
9f18
22.90
1.27
N
1.140
70
50
45
0.00
1.00
2.70
0.15%
10.05
0.56
GP
0.00
70
50
45
0.00
c.tạo
2.70
0.15%
0.00
CT
DN1(LAU2)
GT
-57.210
90
50
45
0.22
0.88
51.80
2.88%
14f20 + 2f22
51.58
2.87
N
32.460
90
50
45
0.12
0.93
27.57
1.23%
10f20
31.42
1.40
GP
-55.580
90
50
45
0.21
0.88
50.09
2.78%
14f20 + 2f22
51.58
2.87
DN2(LAU2)
GT
-12.470
70
50
45
0.05
0.98
10.14
0.56%
9f18
22.90
1.27
N
11.300
70
50
45
0.04
0.98
9.17
0.51%
10.05
0.56
GP
0.00
70
50
45
0.00
c.tạo
2.70
0.15%
0.00
CT
DN1(LAU3)
GT
-56.770
90
50
45
0.21
0.88
51.34
2.85%
14f20 + 2f22
51.58
2.87
N
32.600
90
50
45
0.12
0.93
27.70
1.23%
10f20
31.42
1.40
GP
-55.900
90
50
45
0.21
0.88
50.43
2.80%
14f20 + 2f22
51.58
2.87
DN2(LAU3)
GT
-12.570
70
50
45
0.05
0.98
10.23
0.57%
9f18
22.90
1.27
N
11.300
70
50
45
0.04
0.98
9.17
0.51%
10.05
0.56
GP
0.00
70
50
45
0.00
c.tạo
2.70
0.15%
0.00
CT
DN1(LAU4)
GT
-57.510
90
50
45
0.22
0.88
52.12
2.90%
14f20 + 2f22
51.58
2.87
N
32.720
90
50
45
0.12
0.93
27.81
1.24%
10f20
31.42
1.40
GP
-55.680
90
50
45
0.21
0.88
50.20
2.79%
14f20 + 2f22
51.58
2.87
DN2(LAU4)
GT
-12.620
70
50
45
0.05
0.98
10.27
0.57%
9f18
22.90
1.27
N
11.400
70
50
45
0.04
0.98
9.25
0.51%
10.05
0.56
GP
0.00
70
50
45
0.00
c.tạo
2.70
0.15%
0.00
CT
DN1(LAU5)
GT
-57.210
90
50
45
0.22
0.88
51.80
2.88%
14f20 + 2f22
51.58
2.87
N
32.730
90
50
45
0.12
0.93
27.82
1.24%
10f20
31.42
1.40
GP
-55.990
90
50
45
0.21
0.88
50.52
2.81%
14f20 + 2f22
51.58
2.87
DN2(LAU5)
GT
-12.680
70
50
45
0.05
0.98
10.32
0.57%
9f18
22.90
1.27
N
11.400
70
50
45
0.04
0.98
9.25
0.51%
10.05
0.56
GP
0.00
70
50
45
0.00
c.tạo
2.70
0.15%
0.00
CT
DN1(LAU6)
GT
-56.850
90
50
45
0.22
0.88
51.42
2.86%
14f20 + 2f22
51.58
2.87
N
32.840
90
50
45
0.12
0.93
27.92
1.24%
10f20
31.42
1.40
GP
-56.260
90
50
45
0.21
0.88
50.80
2.82%
14f20 + 2f22
51.58
2.87
DN2(LAU6)
GT
-12.730
70
50
45
0.05
0.98
10.36
0.58%
9f18
22.90
1.27
N
11.400
70
50
45
0.04
0.98
9.25
0.51%
10.05
0.56
GP
0.00
70
50
45
0.00
c.tạo
2.70
0.15%
0.00
CT
DN1(LAU7)
GT
-56.960
90
50
45
0.22
0.88
51.54
2.86%
14f20 + 2f22
51.58
2.87
N
33.040
90
50
45
0.13
0.93
28.11
1.25%
10f20
31.42
1.40
GP
-56.820
90
50
45
0.22
0.88
51.39
2.86%
14f20 + 2f22
51.58
2.87
DN2(LAU7)
GT
-12.810
70
50
45
0.05
0.98
10.43
0.58%
9f18
22.90
1.27
N
11.400
70
50
45
0.04
0.98
9.25
0.51%
10.05
0.56
GP
0.00
70
50
45
0.00
c.tạo
2.70
0.15%
0.00
CT
DN1(LAU8)
GT
-57.570
90
50
45
0.22
0.88
52.18
2.90%
14f20 + 2f22
51.58
2.87
N
32.810
90
50
45
0.12
0.93
27.89
1.24%
10f20
31.42
1.40
GP
-56.490
90
50
45
0.21
0.88
51.05
2.84%
14f20 + 2f22
51.58
2.87
DN2(LAU8)
GT
-12.790
70
50
45
0.05
0.98
10.41
0.58%
9f18
22.90
1.27
N
11.300
70
50
45
0.04
0.98
9.17
0.51%
10.05
0.56
GP
0.00
70
50
45
0.00
c.tạo
2.70
0.15%
0.00
CT
DN1(LAU9)
GT
-54.520
90
50
45
0.21
0.88
48.99
2.72%
14f20 + 2f22
51.58
2.87
N
34.490
90
50
45
0.13
0.93
29.44
1.31%
10f20
31.42
1.40
GP
-56.430
90
50
45
0.21
0.88
50.98
2.83%
14f20 + 2f22
51.58
2.87
DN2(LAU9)
GT
-22.920
70
50
45
0.09
0.95
19.06
1.06%
9f18
22.90
1.27
N
12.500
70
50
45
0.05
0.98
10.17
0.56%
10.05
0.56
GP
0.00
70
50
45
0.00
c.tạo
2.70
0.15%
0.00
CT
Cốt đai :
BIEU DO THEP DAI KHUNG TRUC C
BIEU DO THEP DAI KHUNG TRUC
*Tính toán cớt dai cho d̀m B8 tít dịn 90x50 cm
*Lưc cắt: Q=35310 kg
*kỉmtra dìu kịn tính toán cớt dai:với k1=0.6 ko=0.35
+kỉm tra dìu kịn chịu cắt:k1xRkxbxh0=31020kg
+kỉm tra dìu kịn hạn ch́ koxRnxbxho=235235kg
+ k1xRkxbxh0=31020kg < Q =35310 kg < koxRnxbxho=235235kg
Ṿy khơng c̀n tính cớt dai
+chọn cớt dai 8, có n=2 nhánh
Có Fa=0.503 cm2
Rad=1800 kg/cm2
Rk=10 kg/cm2
Utt =(8*Rk*b*ho*ho*Rad*n*Fa)/(Q*Q)=11.22 cm
Umax=(1.5*Rk*b*ho*ho)/Q= 65.09 cm
Ở gới:Uct<=h/2 va 15 cm
Ở nhịp Uct<=3*h/2 và 30cm
=> 8 u=10cm ở g̀n gới và 15cm ở g̀n giữa nhịp
*kỉm tra khả năng chịu lực của cớt dai: u=10cm
Qd=Rad*n*fa/u= 180.96 kg/cm
Qdb= sqrt(8*Rk*b*ho*ho*Qd)=59309.72 kg
=> Qdb >Q = 35310 KG
Ṿy dai dủ khả năng chịu lực
IV.8.3 - TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA CỐT THÉP VÁCH CỨNG
- Bảng kết quả nội lực vách khung trục C, trục 2 (xem phụ lục)
* Nhận xét sau khi tổ hợp nội lực và trước khi tính cốt thép trong vách cứng:
- Tất cả các giá trị lực dọc N tìm được điều mang dấu “-“ chứng tỏ trong vách cứng cấu kiện chỉ có thể chịu nén, không chịu kéo được.
- Cấu kiện sẽ làm việc trước tiên là bê tông chịu nén, sau đó thép mới tham gia chịu lực, khi tính toán, bê tông đã chịu nén rồi cốt thép chỉ bố trí theo cấu tạo.
- Chỉ cần tính thép và kiểm tra cho mặt cắt tại chân vách tầng hầm: Vì nếu thép trong vách ở mặt cắt này chỉ đặc cấu tạo thì các tầng khác sẽ lấy cấu tạo theo mà không cần phải tính toán và kiểm tra lại, đồng thời, nội lực các tầng càng lên cao thì càng giảm dần, mà tiết diện vách không đổi ở tất cả các tầng.
IV.8.3.1 – TÍNH vách cứng khung trục c
Lực dọc N:
Moment M:
N=
966.75
KG/CM2
P1=
127.5016
M=
423.4
KG/CM2
Rn=
130
kg/cm2
l0=
3.3
b=
0.6
h=
14.6
Pmax=
130.2226
Pmin=
90.49658
Ptb=N=
77.31727
xet do manh
lamda=
5.5
tra bang 4.1 phi trang 91 so tay thuc hanh ket cau
phi=
1
kiem tra kha nang chiu luc cua betong
Nth=
1138.8
thoa
bo tri cau tao
DIEN TICH COT THEP DOC LA
Fa=
16 cm2
DIEN TICH THEP NGANG LA
Fa=
10
IV.8.3.1 – TÍNH vách cỨNG khung trục 2
Lực dọc N:
Moment M:
N=
665.1
KG/CM2
P1=
298.2552
M=
256
KG/CM2
Rn=
130
kg/cm2
l0=
3.3
b=
0.4
h=
6.9
Pmax=
321.6336
Pmin=
160.3229
Ptb=N=
123.9778
xet do manh
lamda=
8.25
tra bang 4.1 phi trang 91 so tay thuc hanh ket cau
phi=
0.99
kiem tra kha nang chiu luc cua betong
Nth=
355.212
thoa
bo tri cau tao
DIEN TICH COT THEP DOC LA
Fa=
16
DIEN TICH THEP NGANG LA
Fa=
10
IV.8.3.3 – BỐ TRÍ THÉP VÁCH CỨNG: (theo TCXD 198 : 1997)
Bố trí thép dọc:
Hàm lượng cốt thép đối với động đất yếu
Fa= 16/2 =8cm2 bố trí mỗi bên Þ16a200 Fachọn=10.05 cm2
Bố trí thép ngang: Þ12a200
Hàm lượng cốt thép
Fa= 10/2 =5cm2 bố trí mỗi bên Þ12a200 Fachọn=5.65 cm2
Bố trí thêm cốt đai chữ c, 4Þ8/m2
Bố trí cốt thép trong vách theo cấu tạo thoã mãn và đủ khả năng chịu lực, ta bố trí cốt thép vách trục C, trục 2 giống nhau từ tầng hầm cho đến tầng mái của công trình.
Kết luận: với công trình này phương án kết cấu ưu được lựa chọn là:
vách cứng + dầm bẹt + cột 3 tầng thay đổi tiết diện một lần, vừa đảm bảo khả năng chịu lực, đẹp về kiến trúc, lợi về chiều cao thông thuỷ, chiều cao tầng, và có lợi về mặt kinh tế nhất.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 10.KHUNG 4.doc