Tài liệu Tính toán cọc khoan nhồi tại trụ t11: GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Căn cứ vào tài liệu khảo sát địa chất công trình, thì cọc nằm trong các lớp đất sau:
Nhận xét:
- Qua xem xét các lớp địa tầng tại vị trí cầu thấùy rằng địa tầng phía trên khu vực là yếu,
chiều dầy của lớp này khoảng 14m, không thể dặt móng tại các lớp đất này được, nên móng
của cọc khoan
- Lớp 5: lớp cát thô và sỏi thạch anh, trạng thái chặt vừa, là lớp có khả năng chịu lực tốt
- Chọn phương án móng cọc khoan nhồi, đường kính D = 1.00 m, cao độ mũi cọc được
đặt tại lớp đất thứ 5.
IV.7.1. Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền (theo TCXD 205:1998)
- Số liệu ban đầu
IV.7.1.1. Tính toán sức chịu tải của cọc
[P] =min (Pvl, Pđn)
[P] : sức chịu tải giới hạn của cọc
IV.7. TÍNH TOÁN CỌC KHOAN NHỒI TẠI TRỤ T11
Đường kính cốt thép đai mm 10
Số lượng thanh thép n thanh 16
Tổng diện tích thép As mm
2 12868 As = ...
17 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1189 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán cọc khoan nhồi tại trụ t11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Căn cứ vào tài liệu khảo sát địa chất công trình, thì cọc nằm trong các lớp đất sau:
Nhận xét:
- Qua xem xét các lớp địa tầng tại vị trí cầu thấùy rằng địa tầng phía trên khu vực là yếu,
chiều dầy của lớp này khoảng 14m, không thể dặt móng tại các lớp đất này được, nên móng
của cọc khoan
- Lớp 5: lớp cát thô và sỏi thạch anh, trạng thái chặt vừa, là lớp có khả năng chịu lực tốt
- Chọn phương án móng cọc khoan nhồi, đường kính D = 1.00 m, cao độ mũi cọc được
đặt tại lớp đất thứ 5.
IV.7.1. Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền (theo TCXD 205:1998)
- Số liệu ban đầu
IV.7.1.1. Tính toán sức chịu tải của cọc
[P] =min (Pvl, Pđn)
[P] : sức chịu tải giới hạn của cọc
IV.7. TÍNH TOÁN CỌC KHOAN NHỒI TẠI TRỤ T11
Đường kính cốt thép đai mm 10
Số lượng thanh thép n thanh 16
Tổng diện tích thép As mm
2 12868 As = n*Fb
Đường kính thanh cốt thép db mm 32
Diện tích 1 thanh cốt thép Fb mm
2 804.248 Fb = π.db2/4
Cường độ của thép fy Mpa 420
Modul đàn hồi của thép Es Mpa 200000
Modul đàn hồi của bê tông cọc E Mpa 29440.1
Moment quán tính I m4 0.04909 I = π.D4/64
Cường độ bê tông thân cọc fc Mpa 30
Trọng lượng riêng bê tông γc KN/m3 25
Diện tích mặt cắt ngang cọc Fc m
2 0.7854 Fc = π.D2/4
Chu vi mặt cắt ngang cọc u m 3.14159 u = π.D
Cao độ mũi cọc Ecoc m -38.02
Chiều dài của cọc L m 38
Cao độ bệ tru Ebệ m 1.48
Cao độ đáy bệ cọc Eđáy m -0.02
Độ xiên của cọc trong đất 0.00
Cao độ tự nhiên Etn m 2.17
j
(độ )
Lớp 1 4.63 1.43 2.66 1.77 0.057 3.02
Lớp đất
Z
(m)
γw
(g/cm3)
γ
(g/cm3)
B
C
(kg/cm2)
Ký hiệu Đơn vị Giá trị Ghi chú
12.733
Lớp 5 15.95 2 2.68 0 0.064 23.42
Lớp 4 9.90 1.83 2.71 0.49
13.33
Lớp 3 3.10 1.95 2.73 0.24 0.331 17.85
Lớp 2A 4.40 2.03 2.71 0.39 0.181
Đường kính cọc khoan nhồi dự kiến D m 1.00
0.202
'5.1 **043.0 cc fyE =
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 153 BẢN TÍNH MÓNG CỌC TRỤ
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Pvl: sức chịu tải giới hạn của cọc theo vật liệu
Pđn : sức chịu tải giới hạn của cọc theo đất nền
IV.7.1.2. Tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu, Pvl:
Pvl = φ x (As x fy + Ac x fc)
Trong đó:
φ : hệ số xét ảnh hưởng của uốn dọc
Độ mảnh của cộc
λd = L/r = 38 / 0.5 = 76
⇒ φ =
fy : cường độ của cốt dọc chủ fy = Mpa
Cường độ bê tông thân cọc: fc = Mpa
As : diệnt ích cốt dọc chủ: As = mm
2
Ac : diện tích bê tông: Ac = mm
2
⇒ Pvl = 0.71 x (12868 x 420 + 785398 x 40) = N
= KN
IV.7.1.3. Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền: (theo TCXD 205 - 1998)
Sức chịu tải của cọc theo đất nền
Trong đó:
m : hệ số điều kiện làm việc
mR : hệ số làm việc của đất dưới mũi cọc
A : diện tích mũi cọc
u : chu vi của cọc:
mf : hệ số điều kiện làm việc của đất ở mặt bê của cọc, phụ thuợc vao phương pháp
tạo lỗ khoan
fi ma sát bên của lớp đất I ở mặt bên của thân cọc.
IL : độ sệt của lớp đất tuơng ứng
R : cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc
a. Sức chịu tải mặt bên:
Trong đó:
u: chu vi cọc 3.14 m
mf: hệ số điều kiện làm việc của đất ở mặt bên cọc = 0.7 (A3 TCXD 205 -1998)
fi: ma sát bên của lớp đất thứ I ở mạt bên của thân cọc.
hi: chiều dày của từng lớp đất, ở dây ta chia chiều ày tứng lớp dất là 2m.
420
40
12868
785398
26142534.56
26142.5
0.71
( )∑+= iifiRu hfmuRAmmP
∑= iifimb hfmuR
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 154 BẢN TÍNH MÓNG CỌC TRỤ
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
⇒ Sức chịu tải của mặt bên là:
= 3.14 x 0.7 x 137.212
= T = KN
b. Sức chịu tải ở mũi cọc:
Cường độ tính toán của đất nên dưới mũi cọc là đất cát nên tính theo công thức sau:
Ak
o, Bk
o: là hệ số không thứ nguyên được tra trong bảng A6 TCXD 205-1998
Góc ma sát trong của lớp đất thứ 5 ϕ = = 0
Ak
o =
Bk
o =
α : phụ thuộc vào ϕ và tỷ số L/D = =
⇒ α =
β =
Trọng lượng riêng của lớp đất dưới mũi cọc:
γ1 = 2 = 20 KN/m3
Bảng tổng hợp ma sát bên của cọc khoan nhồi
10.19
19.90
38/1 38
0.461
0.306
g/cm3
2
15.95 0
3.50
27.03 2 5.60
2 6.00 12.000
Tổng: 137.212
301.745 3017.45
23o25' 23.42
35.03 2 6.92 13.840
Lớp 5
11.200
31.03 2 6.35 12.700
33.03
7.000
37.005 1.95 7.20
25.03 2 4.80
13.280
29.03
9.600
14.033
2 6.64
1.9 2.72 5.163
23.03
2.460
Lớp 4
13.13 2
9.90 0.49
1.23
17.13 2 2.45
21.08
4.900
19.13 2 2.62 5.230
15.13 2 2.05 4.100
Lớp 2A
5.63 2
4.4 0.39
1.58 3.160
Lớp 3
10.03 2
3.1 0.24
7.63 2 2.60 5.200
3.02 6.040
11.58 1.1 4.03 4.431
8.83 0.4 2.85 1.140
3 2 0.50 1.000
fi*hi
(T/m)
Lớp 1
1 2
4.63 1.77
0.20 0.400
4.315 0.63
Lớp đất
zi
(m)
hi
(m)
Z
(m)
IL
fi
(T/m2)
0.53 0.335
∑= iifimb hfmuR
RRm m R A= × ×
( )0 ' 010.75 k kR dA hBβ γ αγ= +
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 155 BẢN TÍNH MÓNG CỌC TRỤ
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Trọng lượng riêng đẩy nổi tính đổi của các lớp đất tự mũi cọc trở lên là:
1.43 x 4.63 + 2.03 x 4.4 + 1.95 x 3.1 + 1.83 x 9.9 + 2 x 15.95
= = KN/m3
⇒ Cường độ tính toán của nền tại mũi cọc là:
= 0.75 x 0.306(20 x 1 x 10.19 + 0.461 x 18.86 x 37.98 x 19.9)
= KN/m2
Sức chịu tải ở mũi cọc là:
= 1 x 155.33 x 0.79 = KN
Sức chịu tải giới hạn của cọc là:
= 1 x (122 + 3017.45)
= KN
Sức chịu tải cho phép của cọc là
IV.7.2. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc trong móng:
Chọn tổ hợp cường độ 1
N = KN
H = KN
M = KNm
Số lượng cọc:
Trong đó:
β : hệ số kể đến moment trong móng, thiên về an toàn chọn = 1.35
⇒ Chọn 5 cọc để tính toán
Mặt bằng bố trí cọc
g/cm3 18.86
155.33
122.00
3139.45
=
3139.45
= 2242.46 KN1.4
= 37.98
1.886
4.86 Cọc
8069.13
369.69
3105.38
n =
1.35 x 8069.131
2242.46
' i ih
h
γγ ×= ∑
( )0 ' 010.75 k kR dA hBβ γ αγ= +
RRm m R A= × ×
( )u m mbP m R R= +
u
a
PP
k
=
tt
a
Nn
p
β= ×
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 156 BẢN TÍNH MÓNG CỌC TRỤ
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
IV.7.3. Xác định hệ số biến dạng của đất quanh cọc
Trong đó:
K : Hệ số tỷ lệ
K = 50 T/m4 (Lớp dưới cùng là lớp cát thô)
bc : bề rộng quy ước của cọc,
(Theo TCXD 205-1998 với cọc đường kính D = 1.00 m>0.8m, thì bề rộng quy uốc
của cọc được xác định)
bc = d + 1 = 1 + 1 = 2
Ec modul đàn hồi ban đầu của bê tông cọc khi nén và kéo
Ec = T/m
2
I : moment quán tính tiết diện ngang của cọc,
I = m4
⇒ α = 1/m-1
IV.7.4. Xác định chuyển vị đơn vị δiko của cọc tại cao trình mặt đất:
Chiều sâu tính đổi hạ cọc trong đất:
Le = α x L = 0.227 x 38 = 8.6
⇒ Ao =
⇒ Bo =
⇒ Co =
Chuyển vị ngang của tiết diện bởi lực Ho =1 gây ra
Chuyển vị ngang của tiết diện bởi moment Mo = 1 gây ra
Góc xoay của tiết diện gây ra bởi moment Mo = 1 gây ra
Chiều sâu tính đổi cua vị trí tiết diện trong đất
Ze = α x z 0.227 x
Chuyển vị ngang yo
yo = HoδHH + MoδHM
Trong đó:
Ho : giá trị tính toán của lực cắt lấy Ho = H = 370 KN T
Mo : moment uốn, lấy Mo = M = KNm = Tm
⇒ yo = = m
Góc xoay:
ψo = HoδMH + MoδMM =
= radia
1/T0.227^2 x 3399448 x 0.049
=
1 x 2.441
= 0.00125 m/T0.227^3 x 3399448 x 0.049
0.02136
37.0
3105.38 310.538
37 x 0.00125 + 310.54 x 0.000189 0.10507
37 x 0.00019 + 310.54 x 0.000046
=
1 x 1.751
= 0.000046 1/T0.227 x 3399448 x 0.049
0.000189
0.22674
2.441
1.621
1.751
=
1 x 1.621
=
3399448
0.049
c5
c
K.b =
E .Ibd
α
0
03
1 .
. .HH bd b
A
E I
δ α=
0 0
02
1 .
. .MH HM bd b
B
E I
δ δ α= =
0
0
1 .
. .MM bd b
C
E I
δ α=
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 157 BẢN TÍNH MÓNG CỌC TRỤ
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
IV.7.5. Xác dịnh chuyển vị δik tại đỉnh cọc:
δPP : chuyển vị theo phương dọc trục do Pn = 1 gây ra
δHH : chuyển vị ngang theo phương thẳng góc với trục do Hn = 1 gây ra
δHM : chuyển vị theo phương thẳng góc với trục do Mn = 1 gây ra
δMM : chuyển vị xoay do Mn = 1 gây ra
δMH : chuyển vị xoay do Hn = 1 gây ra
0
Trong đó :
Lo chiều dài tự do của cọc (m) = m
EF : độ cứng chịu nén của tiết diện cọc = T
EI : độc ứng chịu uốn của tiết diệnc ọc = Tm2
H : độ cắm sâu của cọc trong đất, = m
Kd : hệ số kể đến ảnh hưởng của phản lực đất tại mũi cọc, =
F : diện tích của mặt cắt ngang cọc, = m2
Ch : hệ số nền của đất tại mũi cọc
Ch = K * L = T/m
3
IV.7.6. Xác dịnh phản lực δik tại đỉnh cọc:
ρPP : Phản lực theo phương dọc trục do chuyển vị dọc trục =1 của đỉnh cọc thứ n gây ra
ρHH : Phản lực theo phương thẳng góc với trục do chuyển vị bằng 1 thẳng góc với trục cọc
của đỉnh cọc thứ n gây ra
ρHM : Phản lực moment do chuyển vị =1 thẳng góc với trục cọc của đỉnh cọc thứ n
ρMM : Phản lực moment do chuyển vị xoay = 1 của đỉnh cọc thứ n gây ra
ρMH : Phản lực thep phương thẳng góc với trục do chuyển vị xoay = 1 của đỉnh cọc thứ n
gây ra
IV.7.7. Xác định phản lực đơn vị ρik tại các liên kết của hệ cơ bản
I : chỉ phương của phản lực
k : chỉ phương của chuyển vị đơn vị gây ra phản lực
T/m0.00419 * 0.00007 - 0.00047 ^2
T/m
0.00419 * 0.00007 - 0.00047 ^2
0.000467458
= 5080.14 T/m
0.004194976
7.40251E-05
0.00419 * 0.00007 - 0.00047 ^2
4.63
2669921
166870
38
0.2
0.7854
1900
= 804.475
= 45589.3
1.50E-04 m/T
0.00419 1/m
7.4E-05
0.00047
1/Tm
1/Tm
1.50E-04
1
= 6.67E+03 T/m
o d
PP
h
L + h K
δ = +
EF F.C
=
3
0 2 0 00
HH MM 0 HM HH
L
δ = + δ .L +2δ .Lo+δ
3EI
=
00
MM M M
L
δ = + δ
EI
=
2
0 00
HM MH MM 0 HM
L
δ = δ = + δ L +δ
2EI
=
PP
PP
1
ρ =
δ
=
MM
HH 2
HH MM HM
δ
ρ = =
δ .δ - δ
HM
HM MH 2
HH MM HM
δ
ρ = ρ = =
δ .δ - δ
HH
MM 2
HH MM HM
δ
ρ = =
δ .δ - δ
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 158 BẢN TÍNH MÓNG CỌC TRỤ
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Trường hợp xét Mx, Hy, N
0
0
0
xn : khoảng cách từ tim cọc đến tim đáy bệ
α : góc hợp bởi phương của cọc và phương thẳng đứng (độ)
Do góc α = 0 va hệ đối xứng nên ruv = rvu = rvw = rwv = 0
Ta có:
rϖϖ =
Trường hợp xét My, Hx, N
0
0
0
xn : khoảng cách từ tim cọc đến tim đáy bệ
α : góc hợp bởi phương của cọc và phương thẳng đứng (độ)
Do góc α = 0 va hệ đối xứng nên ruv = rvu = rvw = rwv = 0
Ta có:
rϖϖ =
4022.37
33335.12
1
cos2α
0
0
0
1
1
1
0
0
467959.37
-25400.71679
sinα cosα
0 1
sin2α cos2α
4022.37
33335.12
287949.75
-25400.72
0 1 0
-3
0
3
9
0
9
0
0
0
Nhóm
cọc
Số cọc
xn
(m)
x2
(m)
α tgα
0 12 1 0 0 0
Nhóm
cọc
Số cọc
xn
(m)
x2
(m)
α tgα sinα cosα sin2α
0
1
1
1
1
2
3
2
1
2
2 1.5 2.25 0
1 2 -1.5 2.25 0 0 1 0 1
3
2 2. .sin . .uu PP HHr Ki Ki cosρ α ρ α= + =∑ ∑
2 2. . . .sinvv PP MHr Ki cos Kiρ α ρ α= + =∑ ∑
2 2 2 2. . . . . s in . 2 . . s in .P P H H M H M Mr K i co s x K i x x K iϖ ϖ ρ α ρ α ρ α ρ= + + + =∑ ∑ ∑ ∑
.( ). .sin .cos . .u PP HH MHr Ki x Ki cosϖ ρ ρ α α ρ α= − − =∑ ∑
2 2. . sin . .uu PP HHr Ki Ki cosρ α ρ α= + =∑ ∑
2 2. . . .sinvv PP MHr Ki cos Kiρ α ρ α= + =∑ ∑
2 2 2 2. . . . . s in . 2 . . s in .P P H H M H M Mr K i co s x K i x x K iϖ ϖ ρ α ρ α ρ α ρ= + + + =∑ ∑ ∑ ∑
.( ). .sin .cos . .u PP HH MHr Ki x Ki cosϖ ρ ρ α α ρ α= − − =∑ ∑
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 159 BẢN TÍNH MÓNG CỌC TRỤ
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Bảng tổng hợp tải trọng xét ứng với các trạng thái giới hạn
Ta xét cho trạng thái giới hạn đặc biệt
N = KN = T
Hy = KN = T
Mx = KNm = Tm
Ta có hệ phương trình chính tắc sau:
v * 33335.12 =
u *4022.37 + w * -25400.72 =
-u *25400.72 + w * 287949.75 =
⇒ v = m
u = m
w = rad
Xác định nội lực tại đỉnh cọc
Pn = ρPP[usinα +(v+xw)cosα]
Hn = ρHH[ucosα-(v+xw)sinα]-ρMHw
Mn = ρMMw- ρMH[ucosα-(v+xw)sinα]
ρPP = T/m
ρHH = T/m
ρMM = T/m
ρMH = T/m
1 2 -3
2 1 0
3 2 3
Tải trọng tác dụng lên 1 cọc
174.6547 7.3938 -37.7263
0
0 1 0 0.01338 0.02421 161.383 7.39375 -37.7263
0 1 0 0.01338 0.0262 174.655 7.39375 -37.7263
6366.06
8069.13
7847.64
8018.50
218.96
369.69
27.24
289.01
1827.46
3105.38
173.67
2423.73
8069.13 806.913
369.69
310.54
36.9688
3105.38 310.538
Hx
(KN)
My
(KNm)
Cường độ I
Cường độ II
Cường độ III
Sử dụng
No
Số
cọc
xn
(m)
sinα cosα usinα ucosα
Trạng thái giới hạn
N
(KN)
806.91
36.97
0.02421
0.01338
0.00066
6667.02
804.47
45589.31
5080.14
Mo
(Tm)
0.01338 0.02222 148.11 7.39375 -37.7263
Hn Mn
1 0
v+xw Pn
Ho
(T)
Vo
(T)
vv
uu u
u
v.r = N
u.r + w.r = Hy
u.r + .r = Mx
w
w www
⎧⎪⎨⎪⎩
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 160 BẢN TÍNH MÓNG CỌC TRỤ
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
IV.7.8. Lực đẩy ngang của đât lên cọc
Chuyển vị đầu cọc
yo = m
ψo = radia
K = 50 t/m4
α = 0.2 1/m-1
EI = Tm2
Công thức tính
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Stt z αz ztd A1 B1 C1 D1 σz
2 0.45 0.45 0.247
1.000
1.000
0.227
0.453
0.027
0.0000.000 0.000
1 0.23 0.23 0.118
166870
0 0.00 0.00 1.000 0.000
0.02136
0.10507
4 0.91 0.91 0.449
0.999
0.995
0.680
0.906
0.232
0.412
0.053
0.124
5 1.13 1.13 0.500
6 1.36 1.36 0.513
0.984
0.961
1.128
1.343
0.642
0.921
0.244
0.420
3 0.68 0.68 0.363
7 1.59 1.59 0.493
8 1.81 1.81 0.446
0.916
0.836
1.542
1.715
1.245
1.607
0.663
0.984
9 2.04 2.04 0.381
10 2.27 2.27 0.303
0.705
0.504
1.519 1.995
2.387
1.388
1.8751.890
11 2.49 2.49 0.221
12 2.72 2.72 0.005
0.211
-0.209
2.756
3.050
2.439
3.050
1.833
1.611
13 2.95 2.95 0.051
14 3.17 3.17 -0.032
-0.777
-1.519
1.170
0.441
3.210
3.151
3.709
4.326
15 3.40 3.40 -0.120
16 3.63 3.63 -0.214
-2.458
-3.599
-0.655
-2.220
2.769
1.903
4.828
5.081
17 3.85 3.85 -0.315
18 4.08 4.00 -0.329
-4.928
-5.854
-4.359
-5.941
0.393
-0.927
4.933
4.548
0.104
0.002
0.016
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++−= 131211 DEI
HC
EI
MBAYzK ooooez ααα
ϕ
ασ
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 161 BẢN TÍNH MÓNG CỌC TRỤ
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
-20 0 20
Bieu do ap luc dat
z (m
)
az (Tm)
z (m
)
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 162 BẢN TÍNH MÓNG CỌC TRỤ
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
IV.7.9. Moment uốn cọc
Công thức tính toán
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Stt z αz ztd A3 B3 C3 D3 Mz
0.0
0.2
0.5
0.7
0.9
1.1
1.3
1.5
1.6
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.00 -30.371
2.00 -23.259
0.23
0.45
0.23
0.45
- - - 0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
4.00 0.91 0.91 -10.683
0.68 0.68 3.00
5.00 1.13 1.13 -5.755
6.00 1.36 1.36 -1.712
7.00 1.59 1.59 1.282
0.0
-0.1
-0.1
-0.3
-0.5
-0.1
-0.1
-0.2
-0.4
-0.7
1.0
0.9
0.7
8.00 1.81 1.81 3.298
9.00 2.04 2.04 4.445
10.00 2.27 2.27 4.449
-1.4
-1.8
-1.4
-2.1
0.1
-0.5
1.6
1.5
-0.9-1.0 0.5
11.00 2.49 2.49 4.541
12.00 2.72 2.72 3.862
-2.4
-2.9
-3.1
-4.3
-1.4
-2.6
1.2
0.5
13.00 2.95 2.95 2.928
14.00 3.17 3.17 1.841
-3.4
-3.8
-5.7
-7.2
-4.2
-6.4
-0.6
-2.2
15.00 3.40 3.40 0.849
16.00 3.63 3.63 0.121
-4.0
-3.7
-8.5
-10.4
-9.0
-12.2
-4.6
-7.8
17.00 3.85 3.85 -0.175
18.00 4.08 4.00 -0.177
-2.7
-1.6
-11.4
-11.7
-15.6
-17.9
-11.9
-15.1
-37.726
-16.646
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++−= 3332332 .. DEI
HC
EI
MBAYIEM ooooz ααα
ϕα
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 163 BẢN TÍNH MÓNG CỌC TRỤ
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
-40 -20 0 20
Biểu Đồ Momen Mz
z (m
)
Mz (Tm)
z (m
)
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 164 BẢN TÍNH MÓNG CỌC TRỤ
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
IV.7.10. Lực cắt trong cọc
Công thức tính toán:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Stt z αz ztd A4 B4 C4 D4 Qz
0.00 0.00 0.00 7.390.000 0.000 0.000 1.000
1.00 0.23 0.23 7.27
2.00 0.45 0.45 6.91
-0.027
-0.104
-0.005
-0.032
0.000
-0.006
1.000
0.999
3.00 0.68 0.68 6.30
4.00 0.91 0.91 5.48
-0.232
-0.411
-0.106
-0.249
-0.027
-0.085
0.995
0.979
5.00 1.13 1.13 4.52
6.00 1.36 1.36 3.51
-0.641
-0.916
-0.487
-0.839
-0.209
-0.430
0.936
0.843
7.00 1.59 1.59 2.50
8.00 1.81 1.81 1.56
-1.230
-1.568
-1.320
-1.951
-0.791
-1.342
0.664
0.347
9.00 2.04 2.04 0.72
10.00 2.27 2.27 0.09
-1.907
-2.205
-2.732
-3.628
-2.134
-3.206
-0.174
-0.970
11.00 2.49 2.49 -0.49
12.00 2.72 2.72 -0.85
-2.403
-2.405
-4.656
-5.681
-4.593
-6.320
-2.128
-3.760
13.00 2.95 2.95 -1.04
14.00 3.17 3.17 -1.05
-2.090
-1.303
-6.584
-7.160
-8.343
-10.565
-5.945
-8.737
15.00 3.40 3.40 -0.90
16.00 3.63 3.63 -0.56
0.157
2.583
-7.114
-5.969
-12.797
-14.678
-12.151
-16.130
17.00 3.85 3.85 -0.03
0.02
6.202
9.244
-3.218
-0.358
-15.698
-15.610
-20.413
-23.14018.00 4.08 4.00
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++−= 4342443 .. DEI
HC
EI
MBAYIEQ ooooz ααα
ϕα
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 165 BẢN TÍNH MÓNG CỌC TRỤ
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
IV.7.11. Kiểm toán
IV.7.11.1 Kiểm toán khả năng chịu tải của cọc
Điều kiện kiểm tra Nmax + Gcoc ≤ P0
Nmax = T
Gcoc = T
Nmax + Gcoc = T > P0 = T ⇒ Không đạt
IV.7.11.2. Kiểm tra điều kiện ổn định của đất nền xung quanh cọc chịu lực ngang
Điều kiện kiểm tra
Trong đó:
η1 : hệ số phụ thuộc vào loại công trình kết cấu
η1 = 1
174.65
74.61
249.27 224.25
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
-20 0 20
Biểu Đồ Qz
z (m
)
z (m
)
Qz (T)
( )iii
i
z cz ξϕγϕηησ +≤ tancos
4
21
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 166 BẢN TÍNH MÓNG CỌC TRỤ
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
η1 : heệ số kể đén giữa tỷ lệ tải trọng thường xuyên so với tổng tải trọng tác dụng lên
η2 =
ξ đối với cọc khoan nhồi lấy bằng 0.6
φi, ci : Góc ma sát trong và lực dính của đất tại điểm cấn xét
Do Le = 8.6 m > 2.5 m
Kiểm tra tại vị trí Z
φ = độ
c = T/m2
γ = T/m3
⇒ σgh = > σz = Đạt
IV.7.11.3 Kiểm tra điều kiện ổn định của đất nề tại mặt phẳng cọc
Xác định khối móng quy ước.
B = b + 2Ltanψ
A = a + 2Ltanψ
Trong đó
b = m
a = m
=
⇒ B = m
A = m
Trọng lượng khối móng quy ước
Gqu = T
⇒ Nm = V + Gqu = T
Mm = M + H*L = Tm
Điều kiện kiểm tra
Trong đó:
R' Cường độ quy ước của đất nền
R' =
k1 =
k2 =
⇒ R = kN/m2
= T/m2
1.2R = T/m2
Nm
Fm
-0.329
5
10.5
4.131
10.49
15.99
12010.49
12817.40
12,607.34
2.5
0.08
0.25
T/m2 < ⇒ Đạt
218.123
1
= 0.85 = 3.74882 m
α
z
⇒
3.03
0.057
2.66
2.2513
= R76.426
18.177
181.769
( )n
nn
hhh
hhh
+++
+++==
...4
...
4 21
2211 ϕϕϕϕψ
( )[ ] ( ){ }321'7.1 21 −+−+=≤ akbkRRF
N
m
m γ
R
W
M
F
N
m
m
m
m 2.1≤+
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 167 BẢN TÍNH MÓNG CỌC TRỤ
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Wm = m
3
Nm Mm
Fm Wm
IV.7.12. Kiểm tra điều kiện độ lún dưới mũi cọc
Aùp dụng phương pháp phân tàng cộng lún, chia đất dưới mũi cọc thành từng lớp dày 1
Ứng suất bản thân đất tính từ mũi cọc
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
Độ lún được tính theo công thức
Trong đó
β0 =
E0 =
1
25000
1.621
0.973
0.973
0.916
0.853
0.790
0.725
0.659
0.594
0.528
0.463
0.413
33.013
STT Zđất
Ứng suất đất
tại mũi cọc
Am/Bm zi/Bm K0 σgl
145.769
141.855
141.855
133.543
124.330
115.117
105.648
96.095
86.542
76.990
67.437
60.191
55.152
50.113
45.074
40.035
35.639
0.309
0.275
0.244
0.226
0.095
0.191
0.286
0.381
0.477
0.572
0.667
0.763
0.858
0.953
1.049
1.144
1.239
1.335
1.430
1.525
Tính lún
Tính lún
Tính lún
Tính lún
Tính lún
Tính lún
z
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
1.524
1.524
1.524
Vị trí tính lún
Tính lún
0.344
Tính lún
Tính lún
Tính lún
Tính lún
Tính lún
Tính lún
Tính lún
Tính lún
Tính lún
1.524
1.524
1.524
1.524
1.524
1.524
1.524
Tính lún1.524
1.524
1.524
1.524
1.524
1.524
1.524
446.918
⇒ + = T/m2 < 1.2R104.64 ⇒ Đạt
18 36.000
19 38.000
20 40.000
Ứng suất gây ra từ mũi cọc
Tính lún
35 70.000
21 42.000
22 44.000
23 46.000
24 48.000
25 50.000
26 52.000
27 54.000
28 56.000
29 58.000
30 60.000
31 62.000
32 64.000
0.378
33 66.000
34 68.000
44 88.000 26 1.524 2.479 0.117 16.998 Không tính lún
39 78.000 21 1.524 2.002 0.155 22.541
40 80.000 22 1.524 2.097 0.147 21.432 Tính lún
41
38
42 84.000 24 1.524 2.288 0.132 19.215 Tính lún
43 86.000 25 1.524 2.383 0.124 18.106 Tính lún
36 72.000 18 1.524 1.716 0.208 30.387 Tính lún
37 74.000 19 1.524 1.811 0.190 27.760
Tính lún
82.000 23 1.524 2.193 0.139 20.324 Tính lún
Tính lún
76.000 20 1.524 1.907 0.172 25.134 Tính lún
( )
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +++=
= ∑
2
...
2
**
*
1
0
0
0
0
0
gl
ngl
gl
i
i
gl
tbi
h
E
h
E
S
σσσβ
σβ
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 168 BẢN TÍNH MÓNG CỌC TRỤ
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
⇒ S = m
= cm < 8 cm ⇒ Đạt
IV.7.13. Tính toán cốt thép cho cọc
Mmax = Tm
Qmax = T
Cốt thép chịu moment
= m2
= cm2
Chọn 20 Ԅ 28
=> As = cm
2
Cốt thép chịu lực cắt
Sức kháng cắt của bê tông : được tính theo công thức đơn giản
Vc =
λ = 1
bw bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong chiều cao dv
bv = m
dv Chiều cao chịu cắt hữu hiệu
dv = m
=> Vc = T
Xét biể thức
0.5*φ*Vc = T > Vu = T
=> Bố trí đai theo cấu tạo
Xét biể thức
0.1*f'c*bv*dv = T > Vu = T
=> s <= 0.4dv <=300
Chọn s = mm
Diện tích cốt thép ngang
m2 = mm2
Chọn thép Ԅ10, đai hai nhánh As = mm
2
=> Vs = T
=> Vc + Vs = T
0.25*fc'*bv*dv = T
=> Vn = T
=> Vr = 0.9Vn = T > Vu = T
=> Đạt
12844
94.208
40.039 7.393
258.000 7.393
1.00
0.860
8.11803E-06 8.118030763
142.6
79.856
174.064
645.000
75
11.74
174.064
156.658 7.393
0.0530
37.726
7.393
0.001174
5.304
0**9.0 hf
MA
y
s =
==
y
v
cv f
sb
fA '083.0
vvc d*b*f'**2 λ
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 169 BẢN TÍNH MÓNG CỌC TRỤ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 8 mong coc khoan nhoi tru.pdf