Tài liệu Tính toán cơ bản móng cọc ép: CHƯƠNG VII
TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ÉP
7.1 Khái quát về móng cọc ép.
Được sử dụng với kích thước tùy ý, tuy nhiên không nên dài quá 24 mét và được thực hiện thành đoạn và nối với nhau bằng nhiều cách như hình bằng manchon hay giáp đầu.
Tải trọng tối đa khuyến cáo không nên quá 100 Tấn ,tốt nhất là 80 Tấn
Kích thước chế tạo là 20x20; 25x25; 30x30; 40x40…nếu sử dụng tải lớn hơn 100 Tấn tốt nhất là sử dụng cọc nhồi.
Cốt thép trong cọc theo quy phạm không được nhỏ hơn 0.3% đến 0.4%
Tuy nhiên để đảm bảo cho việc sử dụng cọc lớn hơn khả năng chịu tải của cọc theo đất nền thông thường người ta bố trí như sau:
Cọc 20x20 dùng 4f14, cọc 25x25 dùng 4f16, cọc 30x30 dùng 4f18.
7.2 Thiết kế móng cọc ép đài đơn (móng C-3 và D-3).
Theo “ TCXD 205 : 1998 _ Móng cọc_ Tiêu chuẩn thiết kế”. Cọc và móng cọc được phân thành 2 nhóm:
Nhóm thứ nhất gồm các tính toán:
+ Sức chịu tải giới hạn của cọc theo điều kiện đất nền.
+ Độ bền của vật liệu làm cọc và đài cọc
+ Độ ổn định của cọc và móng.
Nhóm ...
50 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2038 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán cơ bản móng cọc ép, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG VII
TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ÉP
7.1 Khái quát về móng cọc ép.
Được sử dụng với kích thước tùy ý, tuy nhiên không nên dài quá 24 mét và được thực hiện thành đoạn và nối với nhau bằng nhiều cách như hình bằng manchon hay giáp đầu.
Tải trọng tối đa khuyến cáo không nên quá 100 Tấn ,tốt nhất là 80 Tấn
Kích thước chế tạo là 20x20; 25x25; 30x30; 40x40…nếu sử dụng tải lớn hơn 100 Tấn tốt nhất là sử dụng cọc nhồi.
Cốt thép trong cọc theo quy phạm không được nhỏ hơn 0.3% đến 0.4%
Tuy nhiên để đảm bảo cho việc sử dụng cọc lớn hơn khả năng chịu tải của cọc theo đất nền thông thường người ta bố trí như sau:
Cọc 20x20 dùng 4f14, cọc 25x25 dùng 4f16, cọc 30x30 dùng 4f18.
7.2 Thiết kế móng cọc ép đài đơn (móng C-3 và D-3).
Theo “ TCXD 205 : 1998 _ Móng cọc_ Tiêu chuẩn thiết kế”. Cọc và móng cọc được phân thành 2 nhóm:
Nhóm thứ nhất gồm các tính toán:
+ Sức chịu tải giới hạn của cọc theo điều kiện đất nền.
+ Độ bền của vật liệu làm cọc và đài cọc
+ Độ ổn định của cọc và móng.
Nhóm thứ hai gồm các tính toán:
+ Độ lún của cọc và móng.
+ Chuyển vị ngang của cọc và móng.
+ Hình thành và mở rộng vết nứt trong cọc và đài cọc bằng bê tông cốt thép.
Tải trọng tác dụng lên móng.
Tải trọng truyền xuống móng thông qua hệ khung tại vị trí chân cột.
Lấy tổ hợp nội lực gây bất lợi nhất cho móng:
Nmax - Mxtư - Mytư - Qxtu - Qytu
Tải trọng tính móng
Cột
Loại tải
N (kG)
My (kG.m)
Mx (kG.m)
Qx (kG)
Qy (kG)
C1
Tải trọng tính toán
885290
-115
3527
-320
2550
Tải trọng tiêu chuẩn
769817.39
-100.00
3066.96
-278.26
2217.39
C2
Tải trọng tính toán
863970
1308
3726
890
2700
Tải trọng tiêu chuẩn
751278.26
1137.39
3240.00
773.91
2347.83
C9
Tải trọng tính toán
654740
258
20837
430
8530
Tải trọng tiêu chuẩn
569339.13
224.35
18119.13
373.91
7417.39
C16
Tải trọng tính toán
644050
-14742
597
-8310
450
Tải trọng tiêu chuẩn
560043.48
-12819.13
519.13
-7226.09
391.30
Sơ bộ chọn kích thước tiết diện cọc
Chọn cọc ép với kích thước bxh = 35x35(cm) dùng 4f25, mũi cọc nằm trong lớp đất cát tại cao độ -20.3 (m).
Dùng bê tông Mac 300, Rn = 130 (KG/cm2), cốt thép AIII có Ra = 3600 (KG/cm2).
Chiều cao đài cọc chọn sơ bộ là hđ = 1.5(m).
Vậy chiều sâu chôn móng là hcm=3.5+1+1.5=6 (m).
Lấy chiều dài đoạn cọc ngàm vào đài là 0.1m, đoạn cọc đập ở đầu để lộ thép neo vào đài là 0.6m.
Chiều dài cọc: 20.3 – 6 + (0.1 + 0.6) = 15m
Xác định sức chịu tải của cọc theo độ bền vật liệu làm cọc.
(Theo TCXD 195 : 1997)
Pvl = j(RuFb + RaFa)
trong đó:
j: Hệ số xét đến ảnh hưởng uốn dọc
Với d = 0.3(m)
Ru: cường độ tính toán của bê tông cọc ép.
Mác 300 có Rn = 130 (KG/cm2)
Fb : Diện tích tiết diện cọc:
;
Ra – cường độ tính toán cốt thép. Sử dụng cốt thép AIII, đường kính 25mm.
Fa=19.64(cm2)
Ra = Ra’ = 3600 (KG/cm2)
Khi đó:
Pvl = 1(130´1225 + 3600´19.64) = 229954 (KG).
Xác định sức chịu tải của cọc theo tính chất cơ lý của đất nền.
(Theo TCXD 205 : 1998 – Phụ lục A)
Qtc = m(mR qp Ap + uåmf fi li)
trong đó:
m: hệ số điều kiện làm việc, m = 1.
mR: hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc, mR = 1.
Ap: diện tích mũi cọc,
mf: hệ số điều kiện làm việc của đất ở mặt bên của cọc, lấy theo bảng A.5 phụ lục A, TCXD 205 : 1998;
u: chu vi tiết diện ngang cọc, u = 4xb = 4x0.35 = 1.4 (m).
qp: cường độ chịu tải của đất ở đầu mũi cọc, lấy theo bảng A.1 phụ lục A, TCXD 205 : 1998;
Tra bảng ta có qp = 488000(KG/m2)
li : chiều dài của lớp đất thứ i (được chia) tiếp xúc với mặt bên cọc;
fi : ma sát bên của lớp đất thứ i được chia ( li < 2 m) ở mặt bên cọc, lấy theo bảng A.2 – phụ lục A, TCXD 205 : 1998.
Lớp đất
mfi
li(m)
Zi(m)
fi(KG/m2)
mfi.fi.li(KG/m)
2.Sét
1
1
6.5
5900
5900
0.8
7.4
6080
4864
3. Cát hạt mịn.
1
1
8.3
4430
4430
1
9.3
4530
4530
1
10.3
4630
4630
1
11.3
4730
4730
1
12.3
4830
4830
1
13.3
4930
4930
1
14.3
5030
5030
1
15.3
5130
5130
1
16.3
5230
5230
1
17.3
5330
5330
1
18.3
5430
5430
0.5
19.05
5505
2752.5
4. Cát hạt trung
1
1
19.8
7872
7872
mfi.fi.li(KG/m)
75618.5
qp(KG/m2)
488000
Ap(m2)
0.1225
U(m)
1.4
Qtc(KG)
165646
Qa
118319
, với k = 1.4
Xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền.
(Theo TCXD 205 : 1998, Phụ lục B)
Theo TCXD 205 : 1998, sức chịu tải của cọc bao gồm 2 thành phần: ma sát bên và sức chống dưới mũi cọc.
Do cọc đi qua nhiều lớp đất nên công thức được mở rộng thêm:
trong đó:
FSs: hệ số an toàn dọc thân cọc (FSs = 1.5 – 2).
FSp : hệ số an toàn cho sức chống dưới mũi cọc (FSp = 2 - 3).
Qs : sức chịu tải cực hạn do ma sát bên.
Qp : sức chịu tải cực hạn dưới mũi cọc.
fs : ma sát bên đơn vị giữa cọc và đất
qp : cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc.
As : diện tích mặt bên cọc.
Ap : diện tích tiết diện dưới mũi cọc.
fsi : ma sát bên tại lớp đất thứ i.
li : chiều dày lớp đất thứ i.
u: chu vi cọc.
Ma sát trên đơn vị diện tích mặt bên cọc fs tính theo công thức sau:
trong đó:
ca : lực dính giữa thân cọc và đất, ca = c.
ja : góc ma sát giữa cọc và đất nền
s’h: ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do trọng lượng bản thân cột đất (có xét đẩy nổi khi lớp đất nằm dưới mực nước ngầm)
Ks: hệ số áp lực ngang trong đất, với cọc khoan nhồi Ks = 1 – sinja
- khi không có nước ngầm.
- lớp đất nằm dưới mực nước ngầm.
svi =
Cường độ chịu tải dưới mũi cọc tính theo công thức:
trong đó:
g: trọng lượng thể tích của đất ở độ sâu mũi cọc.
d: đường kính tiết diện cọc.
c: lực dính đất nền dưới mũi cọc.
s’vp: ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc do trọng lượng bản thân đất.
s’vp = ågihi khi không có mực nước ngầm.
s’vp = å(gi-1)hi khi có mực nước ngầm.
Nc, Nq, Ng: hệ số sức chịu tải, phụ thuộc vào ma sát trong của đất, hình dạng mũi cọc và phương pháp thi công cọc.
s0 =(2-1)x1.95+(2-1)x0.6=2.55 (T/m2)
Sức chịu tải cực hạn ma sát bên Qs.
Lớp đất
li (m)
j (độ)
gi (kG/m3)
svi (kG/m2)
Ksi
Ci (kG/m2)
fsi (kG/m2)
fsi.li (kG/m)
2
1.8
13.42
1923
3005.7
0.76791
1770
2320.72
4177.3
3
11.5
22.6
1935
12629.1
0.6157
420
3656.75
42052.64
4
1
24.38
1932
7280.55
0.58721
280
2217.53
2217.534
åfsi.li
48447.48
Sức chịu tải cực hạn ma sát bên Qs = u.åfsi.li
67826.47
Cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc.
C = 280 (KG/m2) ® Nc = 120
gđn = 932 (KG/m3) Nq = 21
j = 24.3750 Ng = 9.5
svp = 7280.55+(1935-1000)x11.5+(1932-1000)x1/2=18499.05 (KG/m2)
® Qp = Ap(c. Nc + svp.Nq+ g.d.Ng)
= 0.1225x(280x120+18499.05x21+935x0.35x9.5) = 52085.64(KG)
Sức chịu tải cho phép:
Chọn sức chịu tải thiết kế:
Pn = min( Pvl, Qtt, Q(b)a) = min(229954; 118319; 71260.47) = 71260.47 (KG).
7.2.6 Kiểm tra cọc trong quá trìnhvận chuyển và cẩu lắp.
7.2.6.1 Khi vận chuyển.
Trọng lượng cọc trên 1m dài :
q = 1.1´ 0.35´ 0.35´ 2500 = 336.875(KG/m2)
Mmax = 0.0434qL2 = 0.0434´ 336.875´ 7.52 = 822.396(KGm)
Chiều dày lớp bảo vệ a = 3(cm)
A = = = 0.01765
g = 0.5´(1+) = =0.991
Fa = = =0.763(cm2)
Fa = 0.763 (cm2) < 19.635 (cm2) = 4 f25 Þ thép chọn ban đầu là phù hợp.
7.2.6.2 Khi cẩu lắp.
Mmax = 0.086qL2 = 0.086x336.875x7.52 = 1629.633(KGm)
A = = = 0.035
g = 0.5´(1+) = =0.982
Fa = = = 1.525 (cm2)
Fa = 1.525 (cm2) < 19.635 (cm2) = 4f25 Þ thép chọn ban đầu là phù hợp.
Vậy cốt thép trong cọc đã thoả mãn điều kiện về cẩu lắp và vận chuyển.
7.2.6.3 Tính thép làm móc treo.
Lực do 1 thanh thép chịu khi cẩu lắp :
P = ´ 1.2´ q´ L = ´ 1.2´ 336.875´ 7.5 = 757.969 (KG)
Fa = = = 0.223 (cm2)
Chọn thép f16 ( fa = 2.01 cm2)
Xác định số cọc, kích thước đài cọc.
Giả sử dưới tác dụng của M, N, và Q, mỗi cọc sẽ nhận đươc một lực bằng Pn = 71260.47 (KG), chọn khoảng cách giữa các cọc là a = 3d = 3 x 0.35 = 1.05 (m), thì trên mỗi một phần diện tích đáy đài trong phạm vi một cọc sẽ xuất hiện lực phân bố:
.
Sơ bộ tính diện tích đấy đài:
N0tt = Ntt + n.Fđài .h.
Xác định số lượng cọc theo công thức:
b = 1.2 ¸ 1.6
Kết quả tính toán được lập thành bảng sau:
Cột
Ptt (kG/m2)
qtt (kG/m2)
gtb (kG/m3)
h (m)
Ntt (kG)
Fđài (m2)
N0tt (kG)
b
ntt (cọc)
Chọn cọc
C1
71260.47
64635.35
2000
2.5
885290
13.46
959333
1.2
16.15
16
C2
71260.47
64635.35
2000
2.5
863970
13.14
936230
1.2
15.77
16
C9
71260.47
64635.35
2000
2.5
654740
9.96
709500
1.2
11.95
12
C16
71260.47
64635.35
2000
2.5
644050
9.79
697916
1.2
11.75
12
Mặt bằng bố trí và tọa độ cọc đài đơn cho móng M1, M2.
Diện tích thực tế của đài cọc:
M1: Fđài = bxl = 3.7 x 3.7 = 13.69 (cm2)
M2: Fđài = bxl = 2.65x3.7 = 9.805 (cm2)
Trọng lượng thực tế của đài và đất trên đài:
M1: Nđài+đất = n.Fđài.h. = 1.1x13.69´2.5´2000 = 75295(KG)
M2: Nđài+đất = n.Fđài.h. = 1.1x9.805´2.5´2000 = 53927.5 (KG)
Lực dọc tính toán thực tế tính đến cốt đáy đài: No1tt = N1tt + Nđài+đât
Moment tính toán xác định tương ứng với trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đáy đài:
M0xtt = Mxtt ± Qytt ´ hđ
M0ytt = Mytt ± Qxtt ´ hđ
Kết quả được lập thành bảng sau:
Cột
Phương
Mtt (kG.m)
Qtt (kG)
hđ (m)
M0tt (kG.m)
Ntt (kG)
N0tt (kG)
C1
X
3527
-320
1.5
7352
885290
960585
Y
-115
2550
1.5
-595
C2
X
3726
890
1.5
7776
863970
939265
Y
1308
2700
1.5
2643
C9
X
20837
430
1.5
33632
654740
708668
Y
258
8530
1.5
903
C16
X
597
-8310
1.5
1272
644050
697978
Y
-14742
450
1.5
-27207
Lực truyền xuống đầu cọc:
Kết quả tính toán được lập thành bảng sau:
Cột C1:
Cọc
Tọa độ X
Tọa độ Y
Số cọc
X2 (m)
åX2 (m2)
Y2 (m)
åY2 (m2)
N0tt (kG)
M0xtt (kGm)
Moytt (kGm)
Pi (kG)
1
-1.575
-1.575
16
2.4806
22.05
2.4806
22.05
960585
7352
595
59468.9
2
-0.525
-1.575
0.2756
2.4806
59497.3
3
0.525
-1.575
0.2756
2.4806
59525.6
4
1.575
-1.575
2.4806
2.4806
59553.9
5
-1.575
-0.525
2.4806
0.2756
59819
6
-0.525
-0.525
0.2756
0.2756
59847.3
7
0.525
-0.525
0.2756
0.2756
59875.7
8
1.575
-0.525
2.4806
0.2756
59904
9
-1.575
0.525
2.4806
0.2756
60169.1
10
-0.525
0.525
0.2756
0.2756
60197.4
11
0.525
0.525
0.2756
0.2756
60225.8
12
1.575
0.525
2.4806
0.2756
60254.1
13
-1.575
1.575
2.4806
2.4806
60519.2
14
-0.525
1.575
0.2756
2.4806
60547.5
15
0.525
1.575
0.2756
2.4806
60575.9
16
1.575
1.575
2.4806
2.4806
60604.2
Pttmax (kG)
60604.2
Pttmin (kG)
59468.9
Ptb (kG)
60036.6
Cột C2:
Cọc
Tọa độ X
Tọa độ Y
Số cọc
X2 (m)
åX2 (m2)
Y2 (m)
åY2 (m2)
N0tt (kG)
M0xtt (kGm)
Moytt (kGm)
Pi (kG)
1
-1.575
-1.575
16
2.4806
22.05
2.4806
22.05
939265
7776
2643
57959.8
2
-0.525
-1.575
0.2756
2.4806
58085.7
3
0.525
-1.575
0.2756
2.4806
58211.6
4
1.575
-1.575
2.4806
2.4806
58337.4
5
-1.575
-0.525
2.4806
0.2756
58330.1
6
-0.525
-0.525
0.2756
0.2756
58456
7
0.525
-0.525
0.2756
0.2756
58581.8
8
1.575
-0.525
2.4806
0.2756
58707.7
9
-1.575
0.525
2.4806
0.2756
58700.4
10
-0.525
0.525
0.2756
0.2756
58826.3
11
0.525
0.525
0.2756
0.2756
58952.1
12
1.575
0.525
2.4806
0.2756
59078
13
-1.575
1.575
2.4806
2.4806
59070.7
14
-0.525
1.575
0.2756
2.4806
59196.6
15
0.525
1.575
0.2756
2.4806
59322.4
16
1.575
1.575
2.4806
2.4806
59448.3
Pttmax (kG)
59448.3
Pttmin (kG)
57959.8
Ptb (kG)
58704.1
Cột C9:
Cọc
Tọa độ X
Tọa độ Y
Số cọc
X2 (m)
åX2 (m2)
Y2 (m)
åY2 (m2)
N0tt (kG)
M0xtt (kGm)
Moytt (kGm)
Pi (kG)
1
-1.05
-1.575
16
1.1025
9.9225
2.4806
21.499
708668
33632
903
41732.3
2
0
-1.575
0
2.4806
41827.8
3
1.05
-1.575
1.1025
2.4806
41923.4
4
-1.05
-0.525
1.1025
0.2756
43374.9
5
0
-0.525
0
0.2756
43470.4
6
1.05
-0.525
1.1025
0.2756
43566
7
-1.05
0.525
1.1025
0.2756
45017.5
8
0
0.525
0
0.2756
45113
9
1.05
0.525
1.1025
0.2756
45208.6
10
-1.05
1.575
1.1025
2.4806
46660
11
0
1.575
0
2.4806
46755.6
12
1.05
1.575
1.1025
2.4806
46851.2
Pttmax (kG)
46851.2
Pttmin (kG)
41732.3
Ptb (kG)
44291.7
Cột C16:
Cọc
Tọa độ X
Tọa độ Y
Số cọc
X2 (m)
åX2 (m2)
Y2 (m)
åY2 (m2)
N0tt (kG)
M0xtt (kGm)
Moytt (kGm)
Pi (kG)
1
-1.05
-1.575
16
1.1025
39.69
2.4806
55.125
697978
1272
27207
42867.5
2
0
-1.575
0
2.4806
43587.3
3
1.05
-1.575
1.1025
2.4806
44307
4
-1.05
-0.525
1.1025
0.2756
42891.7
5
0
-0.525
0
0.2756
43611.5
6
1.05
-0.525
1.1025
0.2756
44331.2
7
-1.05
0.525
1.1025
0.2756
42915.9
8
0
0.525
0
0.2756
43635.7
9
1.05
0.525
1.1025
0.2756
44355.5
10
-1.05
1.575
1.1025
2.4806
42940.2
11
0
1.575
0
2.4806
43659.9
12
1.05
1.575
1.1025
2.4806
44379.7
Pttmax (kG)
44379.7
Pttmin (kG)
42867.5
Ptb (kG)
43623.6
Pcọc = n.Fcọc.Lc.g = 1.1x0.1225x15x2500 = 5053.125 (KG).
Kiểm tra sức chịu tải cọc theo công thức:
Cột C1 có Pttmax + Pcọc = 60604 + 5053.125 = 65657.125 (KG)
Pmaxtt + Pcọc = 65657.125 (KG) < Qtt = 71260.47 (KG).
Pmintt = 59468.9 (KG) > 0, do đó không cần kiểm tra điều kiện chống nhổ.
Cột C2 có Pmaxtt + Pcọc = 59448.3 + 5053.125 = 64501.125 (KG).
Pmaxtt + Pcọc = 64501.125 (KG)< Qtt = 71260.47 (KG).
Pmintt = 57959.8 (KG) > 0, do đó không cần kiểm tra điều kiện chống nhổ.
Cột C9 có Pmaxtt + Pcọc = 46851.2 + 5053.125 = 51904.325 (KG).
Pmaxtt + Pcọc = 51904.325 (KG) < Qtt = 71260.47 (KG).
Pmintt = 41732.3 (KG) > 0, do đó không cần kiểm tra điều kiện chống nhổ.
Cột C16 có Pmaxtt + Pcọc = 44379.7 + 5053.125 = 49432.125 (KG).
Pmaxtt + Pcọc = 49432.125 (KG) < Qtt = 71260.47 (KG).
Pmintt = 42867.5 (KG) > 0, do đó không cần kiểm tra điều kiện chống nhổ.
Tóm lại, điều kiện chịu tải của móng cọc đã được kiểm tra, thỏa mãn và móng làm việc trong điều kiện an toàn.
7.2.8. Tính lún cho móng cọc đài đơn (theo trang thái giới hạn thứ hai).
Nền của móng cọc chống biến dạng rất ít, luôn thỏa mãn điều kiện biến dạng, nên không cần phải tính lún. Móng cọc ma sát cần phải kiểm tra điều kiện biến dạng, tức là phải tính lún.
Người ta quan niêm rằng nhờ ma sát giữa mặt xung quanh cọc và đất, tải trọng của móng được truyền trên diện tích rộng hơn, xuất phát từ mép ngoài cọc tại đáy đài và nghiêng một góc a được tính như sau:
Độ lún của nền móng cọc được tính theo độ lún của nền móng khối qui ước.
Khi đó:
=21.69(độ)
Kích thước khối móng qui ước:
M1: BM = B + 2 ´ H ´ tga = 3.5 + 2 ´ 14.3 ´ tg(5.423o) = 6.415 (m)
LM = L + 2 ´ H ´ tga = 3.5 + 2 ´ 14.3 ´ tg(5.423o) = 6.415 (m)
M2: BM = B + 2 ´ H ´ tga = 2.45 + 2 ´ 14.3 ´ tg(5.423o) = 5.365 (m)
LM = L + 2 ´ H ´ tga = 3.5 + 2 ´ 14.3 ´ tg(5.423o) = 6.415 (m)
Diện tích đáy khối móng qui ước:
M1: Fqu = LM x BM = 6.415 x 6.415 = 41.15 (m2)
M2: Fqu = BM x LM = 5.365 x 6.415 = 34.42 (m2)
Xác định khối lượng của khối móng qui ước
- Trọng lượng đất trong phạm vi từ đáy đài đến đáy khối móng qui ước (có trừ đi phần thể tích đất bị cọc chiếm chổ và có kể cả trọng lượng bản thân cọc):
- Trọng lượng lớp đất thứ i (có trừ đi phần thể tích đất bị cọc chiếm chổ):
- Trọng lượng cọc bê tông trong lớp đất thứ i:
Kết quả tính toán được lập thành bảng sau:
Khối lượng khối móng qui ước móng M1.
Lớp đất
DT khối qui ước (m2)
DT cọc ép (m2)
hi (m)
gi (kG/m3)
Piđất (kG)
Picọc (kG)
Piđcọc
Trên đài + đài móng
41.15
0.1225
6
1000
243960
2
41.15
0.1225
1.8
943
69016.28
2205
831.726
3
41.15
0.1225
11.5
939
439067
14087.5
5291.265
4
41.15
0.1225
1
933
37935.78
1225
457.17
KLKMQƯ P (kG)
P = Piđất + 16Picọc - 16Piđcọc
964976.498
Khối lượng khối móng qui ước móng M2
Lớp đất
DT khối qui ước (m2)
DT cọc ép (m2)
hi (m)
gi (kG/m3)
Piđất (kG)
Picọc (kG)
Piđcọc
Trê đài + đài móng
34.42
0.1225
6
1000
203580
7350
2940
2
34.42
0.1225
1.8
943
57592.78
2205
831.726
3
34.42
0.1225
11.5
939
366393.1
14087.5
5291.265
4
34.42
0.1225
1
933
31656.69
1225
457.17
KLKMQƯ P (kG)
P = Piđất + 16Picọc - 16Piđcọc
904780.001
Moment tiêu chuẩn tại tâm đáy khối móng qui ước:
Độ lệch tâm: ,
Cột
Phương
Mtc (kG.m)
Qtc (kG)
Ntc (kG)
Nqưtc (kG)
lcọc (m)
hđài (m)
M0tc (kG.m)
e (m)
C1
X
3066.96
278.26
769817.39
1208936.5
14.3
1.5
7463.48
0.0015
Y
100.00
2217.39
769817.39
1208936.5
14.3
1.5
35134.78
0.0001
C2
X
3240.00
773.91
751278.26
1208936.5
14.3
1.5
15467.83
0.0017
Y
1137.39
2347.83
751278.26
1208936.5
14.3
1.5
38233.04
0.0006
C9
X
373.91
373.91
569339.13
1037800
14.3
1.5
6281.74
0.0002
Y
224.35
7417.39
569339.13
1037800
14.3
1.5
117419.13
0.0001
C16
X
519.13
7226.09
560043.48
1037800
14.3
1.5
114691.30
0.0003
Y
12819.13
391.30
560043.48
1037800
14.3
1.5
19001.74
0.0080
Áp lực tiêu chuẩn ở đáy khối móng qui ước:
Cột
Phương
M0tc (kG.m)
e (m)
smaxtc (kG/m2)
smintc (kG/m2)
stbtc (kG/m2)
C1
X
7463.48
0.0018
42227.509
42083.552
42155.53
Y
35134.78
0.0001
C2
X
15467.83
0.0019
41804.519
41605.54
41705.03
Y
38233.04
0.0007
C9
X
6281.74
0.0003
42849.239
42812.347
42830.79
Y
117419.13
0.0002
C16
X
114691.30
0.0004
42992.358
42128.269
42560.31
Y
19001.74
0.0088
Cường độ đất nền tại đáy khối móng qui ước.
trong đó:
ktc = 1.
m1 = 1.2; m2 = 1.3.
BM = 6.415 (m); HM = 16.85 (m);
g7II = 1933 – 1000 = 933 (KG/m3)
=961.197(KG/m3)
jII = 24.496 0,tra bảng 14 -TCXD : 45 –78 được:
CII = 0.033(KG/cm2) = 330(KG/m2)
Khi đó:
=111293.2 (KG) 1.2 ´ RM = 1.2x111293.2 =133551.95 (KG/m2)
C1 : smaxtc = 42227.509 (KG/m2) < 1.2 ´ RM = 133551.95 (KG/m2)
stbtc = 42155.53 (KG/m2) < RM = 111293.2 (KG/m2)
C2 : smaxtc = 41804.519 (KG/m2) < 1.2 ´ RM = 133551.95 (KG/m2)
stbtc = 41705.03 (KG/m2) < RM = 111293.2 (KG/m2)
C9 : smaxtc = 42849.239 (KG/m2) < 1.2 ´ RM = 133551.95 (KG/m2)
stbtc = 42830.79 (KG/m2) < RM = 111293.2 (KG/m2)
C16 : smaxtc = 42992.358 (KG/m2) < 1.2 ´ RM = 133551.95 (KG/m2)
stbtc = 42560.31 (KG/m2) < RM = 111293.2 (KG/m2)
Do đó có thể tính toán độ lún của nền đất dưới khối móng qui ước theo quan niệm nền biến dạng đàn hồi tuyến tính.
Xác định ứng suất do trọng lượng bản thân đất:
STT
Độ sâu Z (m)
hi (m)
gi (kG/m3)
sbtzi (kG/m2)
1
-3.45
0
1000
0
2
-5.4
1.95
1000
1950
3
-6
0.6
1000
2550
4
-7.8
1.8
934
4231.2
5
-19.3
11.5
939
15029.7
6
-20.3
5
933
19694.7
Ứng suất gây lún tại đáy móng khối qui ước:
Cột C1: sgl = stbtc - sbtz=20.3m = 42155.53 – 19694.7 = 22460.83 (KG/m2)
Cột C2: sgl = stbtc - sbtz=20.3m = 41705.03 – 19694.7 = 22010.33 (KG/m2)
Cột C9: sgl = stbtc - sbtz=20.3m = 42830.79 – 19694.7 = 23136.09 (KG/m2)
Cột C16: sgl = stbtc - sbtz=20.3m = 42560.31 – 19694.7 = 22865.61 (KG/m2)
Xác định chiều dày tính lún Hcn theo điều kiện:
Xác định ứng suất bản thân đất và ứng suất bên ngoài của cột C1.
Độ sâu từ đáy khối qui ước Z (m)
Độ sâu từ mặt đất tự nhiên h (m)
sbt (kG/m2)
LM/BM
Z/BM
Pgl (kG/m2)
k0
sgl (kG/m2)
0.2xsbt (kG/m2)
Kiểm tra
0
20.3
19694.7
1
0.000
22460.83
1
22460.83
3938.94
Không Thỏa
1
21.3
20627.7
1
0.156
22460.83
0.9688
21760.052
4125.54
Không Thỏa
2
22.3
21560.7
1
0.312
22460.83
0.8352
18759.285
4312.14
Không Thỏa
3
23.3
22493.7
1
0.468
22460.83
0.6487
14570.34
4498.74
Không Thỏa
4
24.3
23426.7
1
0.624
22460.83
0.4835
10859.811
4685.34
Không Thỏa
5
25.3
24359.7
1
0.779
22460.83
0.4531
10177.002
4871.94
Không Thỏa
6
26.3
25292.7
1
0.935
22460.83
0.3433
7710.8029
5058.54
Không Thỏa
7
27.3
26225.7
1
1.091
22460.83
0.2641
5931.9052
5245.14
Không Thỏa
8
28.3
27158.7
1
1.247
22460.83
0.207
4649.3918
5431.74
Thỏa
Vậy Hcn = 8
Xác định ứng suất bản thân đất và ứng suất bên ngoài của cột C2.
Độ sâu từ đáy khối qui ước Z (m)
Độ sâu từ mặt đất tự nhiên h (m)
sbt (kG/m2)
LM/BM
Z/BM
Pgl (kG/m2)
k0
sgl (kG/m2)
0.2xsbt (kG/m2)
Kiểm tra
0
20.3
19694.7
1
0.000
22010.33
1
22010.33
3938.94
Không Thỏa
1
21.3
20627.7
1
0.156
22010.33
0.9688
21323.608
4125.54
Không Thỏa
2
22.3
21560.7
1
0.312
22010.33
0.8352
18383.028
4312.14
Không Thỏa
3
23.3
22493.7
1
0.468
22010.33
0.6487
14278.101
4498.74
Không Thỏa
4
24.3
23426.7
1
0.624
22010.33
0.4835
10641.995
4685.34
Không Thỏa
5
25.3
24359.7
1
0.779
22010.33
0.4531
9972.8805
4871.94
Không Thỏa
6
26.3
25292.7
1
0.935
22010.33
0.3433
7556.1463
5058.54
Không Thỏa
7
27.3
26225.7
1
1.091
22010.33
0.2641
5812.9282
5245.14
Không Thỏa
8
28.3
27158.7
1
1.247
22010.33
0.207
4556.1383
5431.74
Thỏa
Vậy Hcn = 8
Xác định ứng suất bản thân đất và ứng suất bên ngoài của cột C9.
Độ sâu từ đáy khối qui ước Z (m)
Độ sâu từ mặt đất tự nhiên h (m)
sbt (kG/m2)
LM/BM
Z/BM
Pgl (kG/m2)
k0
sgl (kG/m2)
0.2xsbt (kG/m2)
Kiểm tra
0
20.3
19694.7
1.196
0.000
23136.09
1
23136.09
3938.94
Không Thỏa
1
21.3
20627.7
1.196
0.186
23136.09
0.9724
22497.534
4125.54
Không Thỏa
2
22.3
21560.7
1.196
0.373
23136.09
0.8516
19702.694
4312.14
Không Thỏa
3
23.3
22493.7
1.196
0.559
23136.09
0.6876
15908.375
4498.74
Không Thỏa
4
24.3
23426.7
1.196
0.746
23136.09
0.5365
12412.512
4685.34
Không Thỏa
5
25.3
24359.7
1.196
0.932
23136.09
0.4173
9654.6904
4871.94
Không Thỏa
6
26.3
25292.7
1.196
1.118
23136.09
0.3283
7595.5783
5058.54
Không Thỏa
7
27.3
26225.7
1.196
1.305
23136.09
0.262
6061.6556
5245.14
Không Thỏa
8
28.3
27158.7
1.196
1.491
23136.09
0.212
4904.8511
5431.74
Thỏa
Vậy Hcn = 8
Xác định ứng suất bản thân đất và ứng suất bên ngoài của cột C16.
Độ sâu từ đáy khối qui ước Z (m)
Độ sâu từ mặt đất tự nhiên h (m)
sbt (kG/m2)
LM/BM
Z/BM
Pgl (kG/m2)
k0
sgl (kG/m2)
0.2xsbt (kG/m2)
Kiểm tra
0
20.3
19694.7
1.196
0.000
22865.61
1
22865.61
3938.94
Không Thỏa
1
21.3
20627.7
1.196
0.186
22865.61
0.9724
22234.519
4125.54
Không Thỏa
2
22.3
21560.7
1.196
0.373
22865.61
0.8516
19472.353
4312.14
Không Thỏa
3
23.3
22493.7
1.196
0.559
22865.61
0.6876
15722.393
4498.74
Không Thỏa
4
24.3
23426.7
1.196
0.746
22865.61
0.5365
12267.4
4685.34
Không Thỏa
5
25.3
24359.7
1.196
0.932
22865.61
0.4173
9541.8191
4871.94
Không Thỏa
6
26.3
25292.7
1.196
1.118
22865.61
0.3283
7506.7798
5058.54
Không Thỏa
7
27.3
26225.7
1.196
1.305
22865.61
0.262
5990.7898
5245.14
Không Thỏa
8
28.3
27158.7
1.196
1.491
22865.61
0.212
4847.5093
5431.74
Thỏa
Vậy Hcn = 8
Chia chiều dày Hcn ra 8 phân tố nhỏ đối với lớp đất cột C1, C2, C9, C16. Chiều dày hi = 1(m), thuộc lớp đất thứ 4 và lớp đất thứ 5.
Công thức tính lún:
trong đó:
hi: chiều dày lớp phân tố thứ i.
= 0.8: hệ số nở hông, lấy theo qui phạm.
: ứng suất gây lún ở giữa lớp phân tố thứ i.
ko : hệ số tra bảng phụ thuộc vào tỉ số LM/BM, và z/BM.
E: modun biết dạng trung bình của lớp đất chịu nén dưới mũi cọc. Theo số liệu tại lớp đất thứ 4 có Etb=73411(KG/m2), lớp thứ 5 có Etb=29404.5(KG/m2)
nhưng trên thực tế kết quả nay chưa chính xác do đó cần phải hiệu chỉnh.
Tra bảng 2.9, trang 71, sách “Nền Móng Công Trình” của tác giả Châu Ngọc Ẩn, ta được hệ số hiệu chỉnh mk theo hệ số rỗng e như sau:
e0 = 0.609, mk = 4.5.
e0 = 0.777, mk = 6.
E4thưc tế = mk x Etb = 4.5 x 734110 = 3303495 (KG/m2)
E5thưc tế = mk x Etb = 6 x 294045 = 1764270 (KG/m2).
Kết quả tính lún được trình bày trong bảng sau.
Tính lún móng cọc theo phương pháp phân tầng cộng lún cho móng cột C1.
Điểm
Độ sâu z (m)
sglzi (kG/m2)
sgltb (kG/m2)
Ei (kG/m2)
hi (m)
Si (m)
0
0
22460.83
0
3303495
1
0
1
1
21760.05
22110.44
3303495
1
0.005354
2
2
18759.29
20259.67
3303495
1
0.004906
3
3
14570.34
16664.81
3303495
1
0.004036
4
4
10859.81
12715.08
3303495
1
0.003079
5
5
10177.00
10518.41
3303495
1
0.002547
6
6
7710.80
8943.90
3303495
1
0.002166
7
7
5931.91
6821.35
1764270
1
0.003093
8
8
4649.39
5290.65
1764270
1
0.002399
S = åSi = 2.76 cm < 8 cm.
0.027581
Tính lún móng cọc theo phương pháp phân tầng cộng lún cho móng cột C2.
Điểm
Độ sâu z (m)
sglzi (kG/m2)
sgltb (kG/m2)
Ei (kG/m2)
hi (m)
Si (m)
0
0
22010.33
0
3303495
1
0
1
1
21323.61
21666.97
3303495
1
0.005247
2
2
18383.03
19853.32
3303495
1
0.004808
3
3
14278.10
16330.56
3303495
1
0.003955
4
4
10641.99
12460.05
3303495
1
0.003017
5
5
9972.88
10307.44
3303495
1
0.002496
6
6
7556.15
8764.51
3303495
1
0.002122
7
7
5812.93
6684.54
1764270
1
0.003031
8
8
4556.14
5184.53
1764270
1
0.002351
S = åSi = 2.70 cm < 8 cm.
0.027028
Tính lún móng cọc theo phương pháp phân tầng cộng lún cho móng cột C9.
Điểm
Độ sâu z (m)
sglzi (kG/m2)
sgltb (kG/m2)
Ei (kG/m2)
hi (m)
Si (m)
0
0
23136.09
0
3303495
1
0
1
1
22497.53
22816.81
3303495
1
0.005525
2
2
19702.69
21100.11
3303495
1
0.00511
3
3
15908.38
17805.53
3303495
1
0.004312
4
4
12412.51
14160.44
3303495
1
0.003429
5
5
9654.69
11033.60
3303495
1
0.002672
6
6
7595.58
8625.13
3303495
1
0.002089
7
7
6061.66
6828.62
1764270
1
0.003096
8
8
4904.85
5483.25
1764270
1
0.002486
S = åSi = 2.87 cm < 8 cm.
0.02872
Tính lún móng cọc theo phương pháp phân tầng cộng lún cho móng cột C16.
Điểm
Độ sâu z (m)
sglzi (kG/m2)
sgltb (kG/m2)
Ei (kG/m2)
hi (m)
Si (m)
0
0
22865.61
0
3303495
1
0
1
1
22234.52
22550.06
3303495
1
0.005461
2
2
19472.35
20853.44
3303495
1
0.00505
3
3
15722.39
17597.37
3303495
1
0.004262
4
4
12267.40
13994.90
3303495
1
0.003389
5
5
9541.82
10904.61
3303495
1
0.002641
6
6
7506.78
8524.30
3303495
1
0.002064
7
7
5990.79
6748.78
1764270
1
0.00306
8
8
4847.51
5419.15
1764270
1
0.002457
S = åSi = 2.83 cm < 8 cm.
0.028384
7.2.9 Tính toán cọc chịu tác dụng lực ngang.
Theo TCXD 205: 1998
Lực ngang Hx,y tác dụng lên đầu cọc ở đáy đài xác định theo công thức:
H = Q/nc ( n – số cọc dưới đáy đài)
Tải ngang tác dụng lên mỗi đầu cọc.
Cột
Loại tải
Qx (kG)
Qy (kG)
Hx=Qx/4
Hy=Qy/4
C1
Tính toán
-320.00
2550.00
-80.00
637.50
Tiêu chuẩn
-278.26
2217.39
-69.57
554.35
C2
Tính toán
890.00
2700.00
222.50
675.00
Tiêu chuẩn
773.91
2347.83
193.48
586.96
C9
Tính toán
430.00
8530.00
107.50
2132.50
Tiêu chuẩn
373.91
7417.39
93.48
1854.35
C16
Tính toán
-8310.00
450.00
-2077.50
112.50
Tiêu chuẩn
-7226.09
391.30
-1806.52
97.83
Xét cả hai phương x và y:
C1: Hx = 80kG < Hy = 637.5kG.
C2: Hx = 222.5kG < Hy = 675kG.
C9: Hx = 107.5 < Hy = 2132.5kG.
C16: Hx = 2077.5kG > Hy = 112.5kG.
Do đó ta chỉ cần kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang cột C1, C2, C9 là Hx và cõt C16 là Hy là đảm bảo.
7.2.9.1 Kiểm tra điầu kiện chuyển vị ngang đầu cọc.
Theo TCXD 205 : 1998 chuyển vị ngang đầu cọc , phải thỏa mãn điều kiện thiết kế sau:
Sgh: là giá trị giới hạn cho phép tương ứng chuyển ngang (mm) của đầu cọc được qui định từ nhiệm vụ thiết kế nhà và công trình, ở đây lấy Sgh =10mm.
Khi tính toán cọc chịu tải trong ngang, đất xung quanh cọc được xem như môi trường biến dạng tuyến tính, Được đặc trưng bởi hệ số nền CZ (KG/m3), trị số tính toán của CZ được xác định từ kết quả của thí nghiệm, khi không có kết quả thí nghiệm cho phép xác định CZ theo công thức:
Cz = K ´ z
trong đó:
K: hệ số tỉ lệ (KG/m4), được lấy theo bảng G1 – TCXD 205:1998.
z: độ sâu của vị trí tiết diện cọc (m), kể từ mặt đất đối với cọc đài cao hoặc kể từ đáy đài đối với cọc đài thấp.
Vì cọc chỉ xuyên qua hai lớp đất trong chiều dài ảnh hưởng lah:
lah = 2(d+1) = 2(0.35+1) = 2.7m
Lớp 2 có K1 = 650000(KG/m4) :
Lớp 3 có K2 = 650000(KG/m4) ;
Vậy
Theo TCXD 205 : 1998, tất cả các tính toán được thực hiện theo chiều sâu tính đổi của vị trí tiết diện cọc trong đất Ze, và chiều sâu tính đổi hạ cọc trong đất Le, được xác định theo công thức sau:
ze = abd ´ z
Le = abd ´ L (L = 14.3 m: chiều dài cọc xuyên qua các lớp đất)
bc: chiều rộng qui ước của cọc, được lấy như sau:
Khi d ³0.8m thì bc = d + 1 (m)
Khi d < 0.8m thì bc =1.5d + 0.5 (m)
Vì d = 0.35(m) < 0.8(m) nên bc = 1.5d + 0.5(m) = 1.5x0.35 + 0.5= 1.025 m
K = 650000 (KG/m4).
Eb = 2.9 x 109 (KG/m2): môđun đàn hồi ban đầu của cọc bê tông khi nén và kéo.
I: mômen quán tính tiết diện ngang của cọc.
(m4)
Khi đó:
ze = 0.713´ z
Le = 0.713 ´ 14.3 = 10.189 (m)
Tính toán chuyển vị ngang của cọc ở mức đáy đài và góc xoay theo công thức sau:
Dn = y0 + y0 ´ l0 +
y = yo +
trong đó:
l0 = 0: vì cọc đài thấp.
yo = 0: vì cọc ngàm vào đáy đài.
Do đó:
Dn = y0 = Ho ´ dHH + Mo ´ dHM
H0: giá trị tính toán của lực cắt, T, lấy H0 = H.
M0: mômen uốn, Tm, lấy M0 = M + Hl0.
dHH : chuyển vị ngang của tiết diện, m/T, bợi lực Ho = 1.
dHM : chuyển vị ngang của tiết diện, 1/T, bởi moment Mo =1.
dMH : góc xoay của tiết diện, 1/T, bởi lực Ho = 1.
dMM : góc xoay của tiết diện, 1/(Tm), bởi moment M0 = 1.
Tất cả được xác định theo công thức:
Le = 10.189 (m) tra bảng G.2 - TCXD 205 : 1998).
Ao = 2.441; Bo = 1.621; C0 = 1.751
m4
abd = 0.713 (1/m)
Eb = 2.9x109 (KG/m2)
Khi đó:
Mtco = Mtcng : tính theo công thức (G.20) củaTCXD 205 : 1998 (với lo = 0: cọc đài thấp). Dấu trừ cho biết khi lực ngang H hướng từ trái qua phải sẽ truyền mômen lên đầu cọc tại ngàm và mômen này hướng theo chiều ngược kim đồng hồ.
* Đối với cột C1 :
= 554.35x1.856x10-6 – 719.78x8.789x10-7 = 0.000396m
Δn = 0.396mm < 10mm
à Vậy cọc thỏa mãn điều kiện chuyển vị ngang.
* Đối với cột C2 :
= 586.96x1.856x10-6 – 762.120x8.789x10-7 = 0.000419m
Δn = 0.419mm < 10mm
à Vậy cọc thỏa mãn điều kiện chuyển vị ngang.
* Đối với cột C9 :
= 1854.35x1.856x10-6 – 2407.723x8.789x10-7 = 0.001325m
Δn = 1.325mm < 10mm
à Vậy cọc thỏa mãn điều kiện chuyển vị ngang.
* Đối với cột C16 :
= 1806.52x1.856x10-6 – 2345.620x8.789x10-7 = 0.001291m
Δn = 1.291mm < 10mm
à Vậy cọc thỏa mãn điều kiện chuyển vị ngang.
Xác định áp lực tính toán, moment uốn, lực cắt và lực dọc trong tiết diện cọc
Moment, lực cắt trong tiết diện cọc được tính theo công thức (G.17), (G.18) của TCXD 205 : 1998 ( với yo = 0: cọc ngàm cứng vào đài):
*Đối với cột C1
ytto = Htty ´ dHH + Mttng ´ dHM = 637.5´1.856´10-6 – 827.742´8.789´10-7
ytto = 0.0004557(m) = 0.4557 (mm)
Mz = ´ E ´ I ´ ytto ´ A + Mttng ´ C3 + ;
Qz = ´ E ´ I ´ ytto ´ A4 + ´ Mttng ´ C4 + H0 ´ D4;
A1, B1, C1 và D1
A3, B3, C3 và D3
A4, B4, C4và D4
Các hệ số lấy theo bảng G.3 - TCXD 205:1998
trong đó:
ze:chiều sâu tính đổi: (m);
z: chiều sâu thực tế vị trí tiết diện cọc trong đất tính từ đáy đài cọc đối với cọc đài thấp (m)
H0 = H: Giá trị tính toán của lực cắt
Các giá trị Mz, Qz được tính trong bảng sau:
Z
Ze
A3
C3
D3
A4
C4
D4
Mz
Qz
(m)
(m)
(KGm)
(KG)
0.0000
0
0
1
0
0
0
1
-827.74
637.50
0.1403
0.1
0
1
0.1
-0.005
0
1
-738.33
634.50
0.2805
0.2
-0.001
1
0.2
-0.02
0
1
-649.76
625.52
0.4208
0.3
-0.005
1
0.3
-0.045
-0.001
1
-563.71
611.12
0.5610
0.4
-0.011
1
0.4
-0.08
-0.003
1
-479.34
591.33
0.7013
0.5
-0.021
0.999
0.5
-0.125
-0.008
0.999
-397.51
566.68
0.8415
0.6
-0.036
0.998
0.6
-0.18
-0.016
0.997
-319.88
537.17
0.9818
0.7
-0.057
0.996
0.699
-0.245
-0.03
0.994
-247.35
504.57
1.1220
0.8
-0.085
0.992
0.799
-0.32
-0.051
0.989
-178.17
468.83
1.2623
0.9
-0.121
0.985
0.897
-0.404
-0.082
0.98
-115.00
431.05
1.4025
1
-0.167
0.975
0.994
-0.499
-0.125
0.967
-58.66
391.21
1.5428
1.1
-0.222
0.96
1.09
-0.603
-0.183
0.946
-6.63
349.73
1.6830
1.2
-0.287
0.938
1.183
-0.716
-0.259
0.917
40.10
308.39
1.8233
1.3
-0.365
0.907
1.273
-0.838
-0.356
0.876
80.67
266.39
1.9635
1.4
-0.455
0.866
1.358
-0.967
-0.479
0.821
114.97
226.62
2.1038
1.5
-0.559
0.811
1.437
-1.105
-0.63
0.747
143.72
185.86
2.2440
1.6
-0.676
0.739
1.507
-1.248
-0.815
0.652
167.58
148.79
2.3843
1.7
-0.808
0.646
1.566
-1.396
-1.036
0.529
186.37
112.12
2.5245
1.8
-0.956
0.53
1.612
-1.547
-1.299
0.374
199.13
78.04
2.6648
1.9
-1.118
0.385
1.64
-1.699
-1.608
0.181
208.03
46.28
2.8050
2
-1.295
0.207
1.646
-1.848
-1.966
-0.057
211.97
16.56
3.0856
2.2
-1.693
-0.271
1.575
-2.125
-2.849
-0.692
209.65
-33.12
3.3661
2.4
-2.141
-0.941
1.352
-2.339
-3.973
-1.592
188.33
-71.74
3.6466
2.6
-2.621
-1.877
0.917
-2.437
-5.355
-2.821
170.74
-98.33
3.9271
2.8
-3.103
-3.108
0.197
-2.346
-6.99
-4.445
140.84
-114.15
4.2076
3
-3.541
-4.688
-0.891
-1.969
-8.84
-6.52
107.76
-119.22
4.9088
3.5
-3.919
-10.34
-5.854
1.074
-13.692
-13.826
31.00
-89.74
5.6101
4
-1.614
-17.92
-15.076
9.244
-15.611
-23.14
-2.95
0.95
Biểu đồ mômen Mz (kG.m)
Biểu đồ lực cắt Qz (kG)
*Đối với cột C2
ytto = Htty ´ dHH + Mttng ´ dHM = 675´1.856´10--6 – 876.433´8.789´10--7
ytto = 4.82x10-4 (m) = 0.4825 (mm)
Mz = ´ E ´ I ´ ytto ´ A + Mttng ´ C3 + ;
Qz = ´ E ´ I ´ ytto ´ A4 + ´ Mttng ´ C4 + H0 ´ D4;
A1, B1, C1 và D1
A3, B3, C3 và D3
A4, B4, C4và D4
Các hệ số lấy theo bảng G.3 - TCXD 205:1998
trong đó:
ze: chiều sâu tính đổi: (m);
z: chiều sâu thực tế vị trí tiết diện cọc trong đất tính từ đáy đài cọc đối với cọc đài thấp (m)
H0 = H:Giá trị tính toán của lực cắt
Các giá trị Mz, Qz được tính trong sau:
Z
Ze
A3
C3
D3
A4
C4
D4
Mz
Qz
(m)
(m)
(KGm)
(KG)
0.0000
0
0
1
0
0
0
1
-876.44
675.00
0.1403
0.1
0
1
0.1
-0.005
0
1
-781.77
671.83
0.2805
0.2
-0.001
1
0.2
-0.02
0
1
-687.99
662.32
0.4208
0.3
-0.005
1
0.3
-0.045
-0.001
1
-596.88
647.10
0.5610
0.4
-0.011
1
0.4
-0.08
-0.003
1
-507.54
626.17
0.7013
0.5
-0.021
0.999
0.5
-0.125
-0.008
0.999
-420.88
600.10
0.8415
0.6
-0.036
0.998
0.6
-0.18
-0.016
0.997
-338.67
568.88
0.9818
0.7
-0.057
0.996
0.699
-0.245
-0.03
0.994
-261.86
534.41
1.1220
0.8
-0.085
0.992
0.799
-0.32
-0.051
0.989
-188.58
496.62
1.2623
0.9
-0.121
0.985
0.897
-0.404
-0.082
0.98
-121.67
456.68
1.4025
1
-0.167
0.975
0.994
-0.499
-0.125
0.967
-61.96
414.56
1.5428
1.1
-0.222
0.96
1.09
-0.603
-0.183
0.946
-6.83
370.71
1.6830
1.2
-0.287
0.938
1.183
-0.716
-0.259
0.917
42.72
327.00
1.8233
1.3
-0.365
0.907
1.273
-0.838
-0.356
0.876
85.75
282.62
1.9635
1.4
-0.455
0.866
1.358
-0.967
-0.479
0.821
122.15
240.59
2.1038
1.5
-0.559
0.811
1.437
-1.105
-0.63
0.747
152.69
197.54
2.2440
1.6
-0.676
0.739
1.507
-1.248
-0.815
0.652
178.06
158.38
2.3843
1.7
-0.808
0.646
1.566
-1.396
-1.036
0.529
198.08
119.65
2.5245
1.8
-0.956
0.53
1.612
-1.547
-1.299
0.374
211.73
83.67
2.6648
1.9
-1.118
0.385
1.64
-1.699
-1.608
0.181
221.31
50.15
2.8050
2
-1.295
0.207
1.646
-1.848
-1.966
-0.057
225.65
18.77
3.0856
2.2
-1.693
-0.271
1.575
-2.125
-2.849
-0.692
223.57
-33.63
3.3661
2.4
-2.141
-0.941
1.352
-2.339
-3.973
-1.592
201.42
-74.38
3.6466
2.6
-2.621
-1.877
0.917
-2.437
-5.355
-2.821
183.25
-102.45
3.9271
2.8
-3.103
-3.108
0.197
-2.346
-6.99
-4.445
152.05
-119.26
4.2076
3
-3.541
-4.688
-0.891
-1.969
-8.84
-6.52
117.45
-124.86
4.9088
3.5
-3.919
-10.34
-5.854
1.074
-13.692
-13.826
36.59
-95.64
5.6101
4
-1.614
-17.92
-15.076
9.244
-15.611
-23.14
-1.43
-5.03
Biểu đồ mômen Mz (kG.m)
Biểu đồ lực cắt Qz (kG)
*Đối với cột C9
ytto = Htty ´ dHH + Mttng ´ dHM = 2132.5´1.856´10--6 – 2768.879´8.789´10--7
ytto = 0.001524(m) = 1.524 (mm)
Mz = ´ E ´ I ´ ytto ´ A + Mttng ´ C3 + ;
Qz = ´ E ´ I ´ ytto ´ A4 + ´ Mttng ´ C4 + H0 ´ D4;
A1, B1, C1 và D1
A3, B3, C3 và D3
A4, B4, C4và D4
Các hệ số lấy theo bảng G.3 - TCXD 205:1998
trong đó:
ze: chiều sâu tính đổi: (m);
z: chiều sâu thực tế vị trí tiết diện cọc trong đất tính từ đáy đài cọc đối với cọc đài thấp (m)
H0 = H:Giá trị tính toán của lực cắt
Các giá trị Mz, Qz được tính trong sau:
Z
Ze
A3
C3
D3
A4
C4
D4
Mz
Qz
(m)
(m)
(KGm)
(KG)
0.0000
0
0
1
0
0
0
1
-2768.88
2132.50
0.1403
0.1
0
1
0.1
-0.005
0
1
-2469.79
2122.48
0.2805
0.2
-0.001
1
0.2
-0.02
0
1
-2173.51
2092.42
0.4208
0.3
-0.005
1
0.3
-0.045
-0.001
1
-1885.67
2044.29
0.5610
0.4
-0.011
1
0.4
-0.08
-0.003
1
-1603.44
1978.10
0.7013
0.5
-0.021
0.999
0.5
-0.125
-0.008
0.999
-1329.69
1895.65
0.8415
0.6
-0.036
0.998
0.6
-0.18
-0.016
0.997
-1070.00
1796.96
0.9818
0.7
-0.057
0.996
0.699
-0.245
-0.03
0.994
-827.39
1687.94
1.1220
0.8
-0.085
0.992
0.799
-0.32
-0.051
0.989
-595.92
1568.43
1.2623
0.9
-0.121
0.985
0.897
-0.404
-0.082
0.98
-384.62
1442.10
1.4025
1
-0.167
0.975
0.994
-0.499
-0.125
0.967
-196.11
1308.88
1.5428
1.1
-0.222
0.96
1.09
-0.603
-0.183
0.946
-22.04
1170.18
1.6830
1.2
-0.287
0.938
1.183
-0.716
-0.259
0.917
134.33
1031.92
1.8233
1.3
-0.365
0.907
1.273
-0.838
-0.356
0.876
270.10
891.49
1.9635
1.4
-0.455
0.866
1.358
-0.967
-0.479
0.821
384.89
758.51
2.1038
1.5
-0.559
0.811
1.437
-1.105
-0.63
0.747
481.14
622.25
2.2440
1.6
-0.676
0.739
1.507
-1.248
-0.815
0.652
561.01
498.32
2.3843
1.7
-0.808
0.646
1.566
-1.396
-1.036
0.529
623.96
375.72
2.5245
1.8
-0.956
0.53
1.612
-1.547
-1.299
0.374
666.74
261.79
2.6648
1.9
-1.118
0.385
1.64
-1.699
-1.608
0.181
696.63
155.63
2.8050
2
-1.295
0.207
1.646
-1.848
-1.966
-0.057
709.94
56.26
3.0856
2.2
-1.693
-0.271
1.575
-2.125
-2.849
-0.692
702.44
-109.77
3.3661
2.4
-2.141
-0.941
1.352
-2.339
-3.973
-1.592
631.41
-238.88
3.6466
2.6
-2.621
-1.877
0.917
-2.437
-5.355
-2.821
572.90
-327.76
3.9271
2.8
-3.103
-3.108
0.197
-2.346
-6.99
-4.445
473.18
-380.73
4.2076
3
-3.541
-4.688
-0.891
-1.969
-8.84
-6.52
362.83
-397.85
4.9088
3.5
-3.919
-10.34
-5.854
1.074
-13.692
-13.826
106.32
-300.70
5.6101
4
-1.614
-17.92
-15.076
9.244
-15.611
-23.14
-8.77
-1.19
Biểu đồ mômen Mz (kG.m)
Biểu đồ lực cắt Qz (kG)
*Đối với cột C16
ytto = Httx ´ dHH + Mttng ´ dHM = 2077.5´1.856´10--6 – 2697.466´8.789´10--7
ytto = 0.001485(m) = 1.485 (mm)
Mz = ´ E ´ I ´ ytto ´ A + Mttng ´ C3 + ;
Qz = ´ E ´ I ´ ytto ´ A4 + ´ Mttng ´ C4 + H0 ´ D4;
A1, B1, C1 và D1
A3, B3, C3 và D3
A4, B4, C4và D4
Các hệ số lấy theo bảng G.3 - TCXD 205:1998
trong đó:
ze: chiều sâu tính đổi: (m);
z: chiều sâu thực tế vị trí tiết diện cọc trong đất tính từ đáy đài cọc đối với cọc đài thấp (m)
H0 = H:Giá trị tính toán của lực cắt
Các giá trị Mz, Qz được tính trong sau:
Z
Ze
A3
C3
D3
A4
C4
D4
Mz
Qz
(m)
(m)
(KGm)
(KG)
0.0000
0
0
1
0
0
0
1
-2697.47
2077.50
0.1403
0.1
0
1
0.1
-0.005
0
1
-2406.09
2067.74
0.2805
0.2
-0.001
1
0.2
-0.02
0
1
-2117.46
2038.44
0.4208
0.3
-0.005
1
0.3
-0.045
-0.001
1
-1837.04
1991.55
0.5610
0.4
-0.011
1
0.4
-0.08
-0.003
1
-1562.09
1927.05
0.7013
0.5
-0.021
0.999
0.5
-0.125
-0.008
0.999
-1295.41
1846.71
0.8415
0.6
-0.036
0.998
0.6
-0.18
-0.016
0.997
-1042.42
1750.54
0.9818
0.7
-0.057
0.996
0.699
-0.245
-0.03
0.994
-806.08
1644.31
1.1220
0.8
-0.085
0.992
0.799
-0.32
-0.051
0.989
-580.60
1527.85
1.2623
0.9
-0.121
0.985
0.897
-0.404
-0.082
0.98
-374.77
1404.74
1.4025
1
-0.167
0.975
0.994
-0.499
-0.125
0.967
-191.15
1274.92
1.5428
1.1
-0.222
0.96
1.09
-0.603
-0.183
0.946
-21.60
1139.76
1.6830
1.2
-0.287
0.938
1.183
-0.716
-0.259
0.917
130.70
1005.02
1.8233
1.3
-0.365
0.907
1.273
-0.838
-0.356
0.876
262.93
868.16
1.9635
1.4
-0.455
0.866
1.358
-0.967
-0.479
0.821
374.70
738.56
2.1038
1.5
-0.559
0.811
1.437
-1.105
-0.63
0.747
468.42
605.76
2.2440
1.6
-0.676
0.739
1.507
-1.248
-0.815
0.652
546.16
484.96
2.3843
1.7
-0.808
0.646
1.566
-1.396
-1.036
0.529
607.41
365.47
2.5245
1.8
-0.956
0.53
1.612
-1.547
-1.299
0.374
649.00
254.41
2.6648
1.9
-1.118
0.385
1.64
-1.699
-1.608
0.181
678.04
150.93
2.8050
2
-1.295
0.207
1.646
-1.848
-1.966
-0.057
690.90
54.06
3.0856
2.2
-1.693
-0.271
1.575
-2.125
-2.849
-0.692
683.37
-107.80
3.3661
2.4
-2.141
-0.941
1.352
-2.339
-3.973
-1.592
613.92
-233.66
3.6466
2.6
-2.621
-1.877
0.917
-2.437
-5.355
-2.821
556.64
-320.28
3.9271
2.8
-3.103
-3.108
0.197
-2.346
-6.99
-4.445
459.23
-371.86
4.2076
3
-3.541
-4.688
-0.891
-1.969
-8.84
-6.52
351.47
-388.39
4.9088
3.5
-3.919
-10.34
-5.854
1.074
-13.692
-13.826
101.37
-292.51
5.6101
4
-1.614
-17.92
-15.076
9.244
-15.611
-23.14
-9.45
2.56
Biểu đồ mômen Mz (kG.m)
Biểu đồ lực cắt Qz (kG)
Từ các giá trị moment trong bảng, ta chọn giá trị moment lớn nhất tại vị trí cọc ngàm vào đài Mngàm = -2768.9 (KGm) để tính cốt thép cho cọc.
7.2.9.3 Kiểm tra độ ổn định của đất nền quanh cọc khi chịu áp lực ngang.
Điều kiện không phá hỏng cọc khi chịu áp lực ngang:
sz £ sgh
sz: áp lực tính toán tại độ sâu Z
sz =.ze(yo.A1 - B1 + C1 + D1)
Vì Le = 10.189 (m) >2.5 (m), ta kiểm tra điều kiện này tại vị trí:
(theo mục G6)
Ze = abdz = 0.713 x 1.192 = 0.85 (m)
Các giá trị A1, B1, C1, D1 được tra trong bảng G3 của TCXD 205 – 1998
Với Ze = 0.85m tra bảng ta được:
A1= 0.996; B1= 0.849; C1= 0.3625; D1= 0.103
Cột C1:
= 253.147 (KG/m2)
Cột C2:
= 267.65 (KG/m2)
Cột C9:
= 846.52 (KG/m2)
Cột C16:
= 824.92 (KG/m2)
sgh: Áp lực giới hạn tại độ sâu Z = 1.192 (m)
)
trong đó:
h1 = 1
h2: hệ số, kể đến phần tải trọng thường xuyên trong tổng tải trọng, tính theo công
thức:
Mp: moment do tải trọng thường xuyên, được lấy từ tải trọng bản thân.
Mv: moment do tải trọng tạm thời.
n : hệ số, lấy bằng 2.5
Để đơn giản trong quá trình tính toán thiên về an toàn ta lấy:
Mp = Mv = 0.5 Mtoàn phần
h2 == 0.571
Với cọc ép: z = 0.3
Tại vị trí z = 1.192 (m) tính từ đáy đài thuộc lớp đất thứ 2 có các tính chất cơ lý sau:
Lớp 2
: ứng suất có hiệu tại độ sâu z
= 1.192x923 = 1100.216 (KG/m2)
sgh = 1×0.571× (1100.216 ×tg13.4160+0.3×1770) = 1863.042 (KG/m2)
=> sz= 846.52(KG/m2) < sgh =1863.042 (KG/m2)
Vậy nền đất quanh cọc không bị phá hỏng khi chịu áp lực ngang.
7.2.10 Tính toán cốt thép cho đài cọc.
7.2.10.1. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng.
Chiều cao đài cọc được xác định từ điều kiện xuyên thủng.
Chiều cao đài cọc xác định sơ bộ ở phần trên: hđ = 1.5(m)
Chiều cao đài cọc phải thỏa mãn điều kiện xuyên thủng, từ mép cột vẽ ra các đường
thẳng một góc 45o tạo thành tháp xuyên thủng.
Nhận thấy đáy tháp xuyên thủng nằm trùm ra ngoài trục các cọc. Như vậy đài không bị đâm thủng khi mà tháp đâm thủng hình thành với một góc 45o từ mép cột.
Ta chỉ kiểm tra điều kiện xuyên thủng khi các cọc nằm ngoài tháp xuyên thủng, như trên hình ta thấy các cọc đều nằm trong tháp xuyên thủng, do đó ta không cần phải kiểm tra.
7.2.10.2. Tính toán cốt thép cho đài cọc.
Thép đặt cho đài cọc để chịu moment uốn. Người ta coi cánh đài được ngàm vào tiết diện đi qua chân cột và bị uốn bởi phản lực các đầu cọc nằm ngoài mặt ngàm qua chân cột.
Mômen gây uốn móng M1
Mx = (P13+P14+P15+P16)1.175+(P9+P10+P11+P12)0.125
=(60519.2+60547.5+60575.9+60604.2)1.175+(60169.1+60197.4+60225.8+60254.1)0.125
= 326858.16 kG.m
My = (P4+P8+P12+P16)1.175+(P3+P7+P11+P15)0.125
=(59553.9+59904+60254.1+60604.2)1.175+(59525.6+59875.7+60225.8+60575.9)0.125
= 324412.72 kG.m
Mômen gây uốn móng M2.
Mx = (P10+P11+P12)1.225+(P7+P8+P9)0.175
= (46660+46755.6+46851.2)1.225+(45017.5+45113+45208.6)0.175
= 195511.17 kG.m
My = (P3+P6+P9+P12)0.75
= (41923.4+43566+45208.6+46851.2)0.75
= 133161.9 kG.m
Dùng vật liệu cho đài: bê tông M300, Rn = 130 (KG/cm2)
cốt thép AIII, Ra = 3600(KG/cm2)
Diện tích cốt thép được tính toán giống như cấu kiện chịu uốn, kết quả được trình bày cụ thể trong bảng sau:
Móng
Phương
M (kG.cm)
b (cm)
ho (cm)
A
a
Fa (cm2)
Chọn thép
Fachọn
m (%)
Nhận xét
M1
X
32685816
370
130
0.040
0.041
71.31
19f22
72.219
0.150
Thỏa
Y
32441272
370
130
0.040
0.041
70.76
19f22
72.219
0.150
Thỏa
M2
X
19551117
265
130
0.034
0.034
42.50
18f18
45.81
0.133
Thỏa
Y
13316190
370
130
0.016
0.017
28.69
16f16
32.176
0.067
Thỏa
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- C7 Tính Móng Cọc Ép.doc