Tài liệu Tính toán cầu thang bê tông cốt thép: CHƯƠNG 3
TÍNH TOÁN CẦU THANG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Sơ bộ chọn kích thươc bản thang
Thiết kế cầu thang từ lầu 1 đến lầu 9, chiều cao tầng 3,50 m
Cầu thang được thiết kế dạng bảng không có dầm limon
Chọn hb = 160 mm ; lb = 280 m
Cầu thang gồm 2 vế :
bậc
Vế 1 có : 11 bậc
Vế 2 có : 11 bậc
Vậy : kích thước bậc thang : hb x lb = (160 mm x 280 mm )
Chọn chiều dày bản thang là : = 120 (mm)ljkshdf.jjkdndkfghsdlkdshfhdhdjsekljrg
Bề rộng bản thang là : 1200 (mm)
Bề rộng chiếu nghĩ là : 1700(mm)
2. Liên kết
BBBaaaaản thang liên kết với dầm thang bằng gối cố định
Chiếu nghĩ liên kết với dầm thang bằng gối di động
Cắt bản rộng theo bề rộng để tính
3. Sơ đồ cầu thang
4. Tải trọng
Qui tải bậc thang kề tải tuơng đương :
tg =
cos
=
4.1 Trọng lượng bản thân
Tải trọng tác dụng lên 1m bản thang
Cấu tạo bản thang
Chiều dày (m)
Tải tiêu chuẩn (kG/m2)
Hệ số tin cậy n
...
15 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 8007 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán cầu thang bê tông cốt thép, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3
TÍNH TOÁN CẦU THANG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Sơ bộ chọn kích thươc bản thang
Thiết kế cầu thang từ lầu 1 đến lầu 9, chiều cao tầng 3,50 m
Cầu thang được thiết kế dạng bảng không có dầm limon
Chọn hb = 160 mm ; lb = 280 m
Cầu thang gồm 2 vế :
bậc
Vế 1 có : 11 bậc
Vế 2 có : 11 bậc
Vậy : kích thước bậc thang : hb x lb = (160 mm x 280 mm )
Chọn chiều dày bản thang là : = 120 (mm)ljkshdf.jjkdndkfghsdlkdshfhdhdjsekljrg
Bề rộng bản thang là : 1200 (mm)
Bề rộng chiếu nghĩ là : 1700(mm)
2. Liên kết
BBBaaaaản thang liên kết với dầm thang bằng gối cố định
Chiếu nghĩ liên kết với dầm thang bằng gối di động
Cắt bản rộng theo bề rộng để tính
3. Sơ đồ cầu thang
4. Tải trọng
Qui tải bậc thang kề tải tuơng đương :
tg =
cos
=
4.1 Trọng lượng bản thân
Tải trọng tác dụng lên 1m bản thang
Cấu tạo bản thang
Chiều dày (m)
Tải tiêu chuẩn (kG/m2)
Hệ số tin cậy n
Tải tính toán (kG/m2)
Lớp đá mài
Lớp hồ cốt
Bậc xây gạch thẻ
Bản thang BTCT
Lớp vửa trát
0,02
0,03
0,068
0,12
0,015
2000
1800
1800
2500
1800
40
54
122
300
27
1,1
1,3
1,1
1,1
1,3
44
70
134
330
35
Tổng cộng
613
Tải trọng tác dụng lên 1m bản chiều nghĩ
Cấu tạo chiều nghĩ
Chiều dày (m)
Tải tiêu chuẩn (kG/m2)
Hệ số tin cậy n
Tải tính toán (kG/m2)
Lớp đá mài
Lớp hồ cốt
Bản BTCT
Lớp vửa trát
0,02
0,03
0,12
0,015
2000
1800
2500
1800
40
54
300
27
1,1
1,3
1,1
1,3
44
70
330
35
Tổng cộng
479
4.2 Hoạt tải
- Hoạt tải tiêu chuẩn : ptc = 300 (kG/m3)
- Hoạt tải tính toán trên 1m dài :
ptt = 300 x 1 x1,2 = 360 (kG/m)
4.3 Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang và chiều nghĩ
- Bản thang : q1tt =613 +360 = 973 (kG/m)
- Chiều nghĩ : qtt2 =479 +360 = 839 (kG/m)
4.4 Xác định nội lực
Xác định nội lực để tìm ra nội lực lớn nhất : M+max , M+max ta dùng phần mềm Sap2000 để giải và tìm ra nội lực, từ nội lực ta đi tính toán cốt thép
Tính toán cốt thép :
Vật liệu tính toán
+ Mác bê tông 250 : Rn = 110 (kG/cm2 )
Rk = 8,3 (kG/cm2 )
Thép AII
Ra =2800(kG/cm2)
Chọn lớp bảo vệ : a = 1,5 cm, b = 100 cm ; h0 = 12 cm – 1,5 cm = 10,5 cm
Ta có : Mmax = 3,92 (T.m) = 392000 (KG.cm)
Mnh = 0,7 x Mmax = 0,7 x 392000 = 274400 (kG.cm)
Mg = 0,4 x Mmax = 156800 (kG.cm)
Tính toán cốt thép cho cột
A=
Fa = (cm2)
Chọn : 12a100 : Fa =11,31( cm2)
Tính toán cốt thép cho gối
A= 0,13
Fa = (cm2)
Chọn : 10a120 : Fa =6,50( cm2)
Cốt thép theo phương còn lại đặt theo cấu tạo : ta chọn 8a200
5. Tính dầm thang
Chọn kích thước dầm : b x h = 20 cm x 40 cm
5.1 Tải trọng tác dụng lên dầm chiều nghĩ
Trọng lượng bản thân dầm thang
gd = n. .hd.bd = 1,1 x 2500 x 0,4 x 0,2 = 220 ( KG/m)
Trọng lượng tường :
gt = n.bt.ht.t = 1,1 x 0,1 x1,7 x 1800 = 337 ( KG/m)
Do phản lực bản thang : 3060 : 1m = 3060 (KG/m)
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm thang
Q = 220 + 337 + 3060 = 3617 ( KG/m)
5.2 Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực
+ Tính toán cốt thép dầm thang
Vật liệu tính toán
+ Mác bê tông 250 : Rn = 110 (kG/cm2 )
Rk = 8,3 (kG/cm2 )
+ Thép AII :
Ra =2800(kG/cm2)
Mnh = 6,3 (T.m) = 630000 (kG.cm)
Chọn lớp bảo vệ : a = 3 cm ; h0 = h - a= 40 cm – 3 cm = 37 cm
A=
Fa = (cm2)
Chọn :222 : Fa = 7,6( cm2)
Mg = 12,7 (T.m) = 1270000 (kG.cm)
Fa = 13,4 (cm2)
Chọn :422 : Fa =15,2( cm2)
Tính cốt đai
Kiểm tra điều kiện hạn chế
0,35. Rn.b.h0 =0,35 x110 x 20 x 37 =28490 (KG) = 28,5 (Tấn)
Thỏa mãn điều kiện hạn chế :
0,6 Rk.b.h0 =0,6 x 8,3 x 20 x 37 = 3685 ( KG ) =3,68 (Tấn )
Vậy :
0,6 Rk.b.h0 < Q < 0,35. Rn.b.h0
3,68 (Tấn ) < 11,7 (Tấn ) < 28,5 (Tấn)
Chỉ cần đặt cốt đai theo cấu tạo
Vậy : Chọn trong khoảng 1/4 từ hai trục dầm trở ra là 8a150 , giữa nhịp chọn 8a250
.
CHƯƠNG 4
TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC
Sơ Đồ Bể Nước
I. Bản nắp
1.Chọn sơ bộ chiều dày bản nắp
hbn =
m = 40 45
D = 0,8 1,4
hbn = cm
Chọn hbn= 8,0 cm
1. Xác định tải trọng
Trọng lượng bản thân
Cấu tạo bản nắp
Chiều dày (m)
Tải tiêu chuẩn (kG/m2)
Hệ số tin cậy n
Tải tính toán (kG/m2)
Lớp vữa trát
Lớp BTCT
Lớp vữa tô trát
0,02
0,08
0,02
1800
2500
1800
36
200
36
1,3
1,1
1,3
46,8
220
46,8
Tổng cộng
314
Hoạt tải
Hoạt tải tiêu chuẩn : ptc =75 (kG/m2)
Hoạt tải tính toán : ptt = 75 x 1,3 =98 (kG/m2)
Tổng tải trọng tác dụng lên nắp
qbn =gbn + pbn
qbn = 314 + 98 = 412 (kG/m2)
3.Xác định nội lực
Bản nắp có kích thước : ( 6,0 m x 6,0 m)
Bản nắp có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9
Bản nắp tính theo sơ đồ đàn hồi
Nội lực được xác định theo công thức sau đây :
Momen dương lớn nhất ở nhịp M1 = mi1P ; M2 = mi2P
Momen âm lớn nhất ở gối MI = ki1P ; MII = ki2P
Trong đó : P = q.ln.ld = 412 x 6 x 6 = 14832 (kG)
q: tổng tải trọng tác dụng lên bản nắp
ln : cạnh ngắn của bản nắp
ld : cạnh dài của bản nắp
Tra bảng ta được các hệ số sau đây :
m91 = 0,0179 ; m92 = 0,0179
k91 = 0,0417 ; k91 = 0,0417
M1 = m91.P = 0,0179 x 14832 = 265 (kG.m)
M2 = m92.P = 0,0179 x 14832 = 265 (kG.m)
MI = MII = k92.p = 0,0417 x 14832 = 618 (kG.m)
Tính toán cốt thép
Vật liệu tính toán
+ Mác bê tông 300 : Rn = 130 (kG/cm2 )
+ Thép AI :
Ra =2100(kG/cm2)
Bản nắp được tính theo sơ đồ đàn hồi
A=
Trong đó : b = 1 m ; chọn a = 1,5 cm ; h0 = h - a = 8 – 1,5 = 6,5 cm
M1 = M2 =265 ( kG.m)
Fa = (cm2)
Chọn :6a120 : Fa1 = Fa2= 2,20( cm2)
MI = MII = 618 ( kG.m) = 61800 (kG.cm)
A=
Fa = (cm2)
Chọn :8a100 : FaI = FaII= 5,0( cm2)
Tính toán cốt thép gia cường
Thép gia cường đặt xung quanh lỗ thăm bể nước
Fa bị cắt : 56 : Fa =1,41 cm2
Fa thay thế : Fa bị cắt x 1,2 = 1,41 x 1,2 = 1,7 cm2
Chọn 212 : Fa = 2,2 cm2
Chiều dài đoạn neo bằng 40d = 480 (mm)
Chọn lneo = 500 (mm)
II . Dầm nắp
Sơ đồ truyền tải từ bản nắp vào dầm nắp
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm nắp :
Đây là dầm đơn giản một nhịp :
hdn =(÷ ) l = (÷ )600 cm
chọn : hdn = 30 cm
bd =(÷ ) hdn = (÷ )30 cm
Ta chọn bdn =20 cm
Ta có chiều dài DN1 , DN2 bằng nhau
Vậy : Kích thước tiết diện sơ bộ của dầm DN1, DN2 là :( 20 x 30 ) cm
Xác định tải trọng truyền lên dầm
2.1 Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm
gd =
Tải trọng do bản nắp truyền vào dầm
gtđ =
2.2 Hoạt tải
Hoạt tải do bản nắp truyền vào dầm
ptđ =
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm nắp
q = gd + gtđ + ptđ = 165 + 589 +184 = 938 (KG/m)
. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực
+ Tính toán cốt thép dọc cho dầm
Vật liệu tính toán
+ Mác bê tông 300 : Rn = 130 (kG/cm2 )
Rk = 10 (kG/cm2 )
+ Thép AII :
Ra =2800(kG/cm2)
Mnh = 1,4 (T.m) = 140000 (kG.cm)
Chọn lớp bảo vệ : a = 3 cm ; h0 = h - a= 30 cm – 3 cm = 27 cm
A=
Fa = (cm2)
Chọn :214 : Fa =3,07( cm2)
Mg = 2,8 (T.m) = 280000 (kG.cm)
A= 0,147
= 0,920
Fa = 4,0 (cm2)
Chọn :314 : Fa = 4,61( cm2)
+ Tính cốt đai
Kiểm tra điều kiện hạn chế :
0,35. Rn.b.h0 =0,35 x130 x 20 x 27 =24570 (KG) = 24,5 (Tấn)
Thỏa mãn điều kiện hạn chế :
0,6 Rk.b.h0 =0,6 x 10 x 20 x 27 = 3240 ( KG ) =3,24 (Tấn )
Vậy :
Q=2,8 (tấn) < 0,35. Rn.b.h0 = 24,5 (Tấn)
Q=2,8 (Tấn ) < 0,6. Rk.b.h0 = 3,24 (Tấn)
Chỉ cần đặt cốt đai theo cấu tạo
Vậy : Chọn trong khoảng 1/4 từ hai mép dầm trở ra là 6a150 , giữa nhịp chọn 6a25
III . Tính bản thành
Chọn sơ bộ chiều dày bản thành
hb =
m = 30 35
D = 0,8 1,4
l : cạnh ngắn của bản
Chọn : hb = 10 cm
Xác định tải trọng
Tải trọng do áp lực thủy tĩnh của nước
Ptt =
Suy ra : q = ptt =1650 (kG/m2)
Tải trọng do áp lực gió hút
q= W = W KCnB
Các thông số : W ; K ; n ; c tra bảng và phụ lục “Tải trọng và tác động TCVN 2737- 1995 “
Công trình đang thiết kế nằm trong thành phố Hồ Chí Minh thuộc vùng IIA
Trong đó :
+ W = 83 (KG/m2) là áp lực gió tiêu chuẩn
+ C = 0,6 là hệ số khí độùng ( của mặt khuất gió )
+ K : là hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao
H =32,10 m
Tra bảng và nội suy được : K=0,90
+ n =1,2 là hệ số tin cậy
Vậy : q = W =83 x 0,9 x 0,6 x 1,2 x 1m = 54 (kG/m2)
3. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực
Xét tỷ số :
Suy ra : bản làm việc 1 phương theo phương cạnh ngắn, cắt bản theo phương cạnh ngắn b = 1m để tính
Momen do áp lực thủy tĩnh gây r
Mg =
Mnh =
Momen do áp lực gió hút gây ra
Mg =
Mnh =
Tổng momen do trọng lượng bản thân, áp lực thủy tĩnh và áp lực gió hút gây ra :
Mg = 248 + 15,2 = 263 (kG.m)
Mnh = 110 + 8,5 = 120 (kG.m)
+ Tính tóan cốt thép bản thành
Vật liệu tính toán
- Mác bê tông 300 : Rn = 130 (kG/cm2 )
- Thép AI :
Ra =2100(kG/cm2)
Chọn lớp bảo vệ : a = 1,5 cm ; h0 = h-a= 10 cm – 1,5 cm = 8,5 cm
Mg = 263 (KGm) = 26300 (kG.cm)
A=
Fa = (cm2)
Chọn :6a130 : Fa =2,2( cm2);
Mnh = 120 (KG.m) = 12000 (KG.cm)
A=0,013
= 0,99
Fa = 0,68 (cm2)
Chọn 6a200 : Fa = 1,4( cm2)
Đối với bản thành : cốt thép đặt 2 lớp
IV . Tính toán bản đáy
1. Chọn sơ bộ chiều dày bản đá
hb =
m = 40 45
D = 0,8 1,4
l : cạnh ngắn của bản (l = 600 cm)
Chọn : hb = 14 cm
2. Xác định tải trọng
2.1 Trọng lượng bản thân
Cấu tạo bản đáy
Chiều dày (m)
Tải tiêu chuẩn (kG/m2)
Hệ số tin cậy n
Tải tính toán (kG/m2)
Lớp gạch men
Lớp vữa lót
Lớp chống thấm
Bản đáy BTCT
Lớp vữa trát
0,008
0,02
0,02
0,14
0,015
2000
1800
1800
2500
1800
16
36
40
350
27
1,1
1,3
1,2
1,1
1,3
17,6
46,8
48
385
35
Tổng cộng
532
Trọng lượng nước
gn = 1,1
Tổng tải trọng tác dụng lên bản đáy
qbđ = gbđ + gn = 532 + 1650 =2182 (kG/m2)
3. Xác định nội lực
Bản đáy có kích thước : ( 6,0 m x 6,0 m)
Bản đáy có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9
Bản đáy tính theo sơ đồ đàn hồi
Nội lực được xác định theo công thức sau đây :
Momen dương lớn nhất ở nhịp M1 = mi1P ; M2 = mi2P
Momen âm lớn nhất ở gối MI = ki1p ; MII = ki2p
Trong đó : P = q.ln.ld = 2182 x 6 x 6 = 78552 (kG)
q: tổng tải trọng tác dụng lên bản nắp
ln : cạnh ngắn của bản nắp
ld : cạnh dài của bản nắ
Tra bảng ta được các hệ số sau đây
m91 = 0,0179 ; m92 = 0,0179
k91 = 0,0417 ; k91 = 0,0417
M1 = m91.P = 0,0179 x 78552 = 1406 (kG.m)
M2 = m92.P = 1406 (kG.m)
MI = MII = K92.p = 0,0417 x 78552 = 3276 (kG.m)
4. Tính toán cốt thép
Vật liệu tính toán
- Mác bê tông 300 : Rn = 130 (kG/cm2 )
- Thép AI :
Ra =2100(kG/cm2)
Chọn lớp bảo vệ : a = 1,5 cm ; h0 = h - a= 10 cm – 1,5 cm = 8,5 cm
M1 = M2 =1406 (kG.m) = 140600(kG.cm)
A=
Fa = (cm2)
Chọn :10a130 : Fa1 = Fa2 = 6,0( cm2) ;
MI = MII =3276 (kG.m) = 327600(kG.cm)
A=0,16
= 0,91
Fa = 13,7 (cm2)
Chọn 14a100 : FaI = FaII = 15,3( cm2) ;
2.2 Trọng lượng bản thành bê tông cốt thép
Cấu tạo bản thành
Chiều dày (m)
Tải tiêu chuẩn (kG/m2)
Hệ số tin cậy n
Tải tính toán (kG/m2)
Lớp gạch men
Lớp vữa lót
Lớp chống thấm
Bản đáy BTCT
Lớp vữa trát
0,008
0,02
0,02
0,1
0,02
2000
1800
2000
2500
1800
16
36
40
250
36
1,1
1,3
1,2
1,1
1,3
17,6
46,8
48
275
46,8
Tổng cộng
434
V. Tính toán dầm đáy
Sơ đồ truyền tải từ bản đáy vào dầm nắp
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm đáy
Đây là dầm đơn giản một nhịp :
hd =(÷ ) l = (÷ )600
chọn : hd = 50 cm
bd =(÷ ) hd = (÷ )50 cm
Ta chọn bd = 20 cm
Ta có chiều dài DĐ1 và DĐ2 bằng nhau
Vậy : Kích thước tiết diện sơ bộ của dầm DĐ1, DĐ2 là :( 20 x 50 ) cm
Xác định tải trọng truyền lên dầm đáy
Trọng lượng bản thân dầ
Trọng lượng bản thân cốt thép
Trọng lượng do bản đáy và áp lực nước truyền vào dầm đáy
gtđ =
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm đáy
q = gd + gbt + gtđ = 275 + 434 +4091 = 4800 (kG/m)
Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực
Tính toán cốt thép dọc cho dầm đáy
Vật liệu tính toán
+ Mác bê tông 300 : Rn = 130 (kG/cm2 )
Rk = 10 (kG/cm2 )
+ Thép AII :
Ra =2800(kG/cm2)
Mnh = 7,2 (T.m) = 720000 (kG.cm)
Chọn lớp bảo vệ : a = 3 cm ; h0 = h - a = 50 cm – 3 cm = 47 cm
Thép nhịp:
A=
0,93
Fa = (cm2)
Chọn :220 : Fa = 6,28( cm2);
Thép gối:
Mg = 14,4 (T.m) = 1440000 (kG.cm)
A= 0,25
= 0,85
Fa = 12,8 (cm2)
Chọn :420 : Fa =12,5( cm2; 1,32%
Tính toán cốt đai
Kiểm tra điều kiện hạn chế :
0,35. Rn.b.h0 =0,35 x130 x 20 x 47 =42770 (KG) = 42,7 (Tấn)
Thỏa mãn điều kiện hạn chế :
0,6 Rk.b.h0 =0,6 x 10 x 20 x 47 = 5640 ( KG ) =5,6 (Tấn )
Vậy :
0,6 Rk.b.h0 < Q < 0,35. Rn.b.h0
Q= 5,6 (Tấn ) < 14,4(tấn) < 42,7 (Tấn)
Chỉ cần đặt cốt đai theo cấu tạo
Vậy : Chọn trong khoảng 1/4 từ hai mép dầm trở ra là 8a150 , giữa nhịp chọn 8a250
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 4.doc