Tài liệu Tính toán cầu thang: CHƯƠNG 4
TÍNH TOÁN CẦU THANG
I. MẶT BẰNG CẦU THANG
II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN THANG VÀ CHIẾU NGHỈ
1. Tĩnh tải
– Bản thang
BẬC THANG XÂY GẠCH ĐINH DÀY 72
ĐÁ GRANITE DÀY 20
LỚP VỮA LÓT DÀY 20
VỮA TRÁT M75 DÀY 10
300
165
Bậc thang được xây bằng gạch đinh, chiều dày bậc được quy đổi thành tải trọng thẳng đứng phân bố đều trên bản
ð a = 28,810
Chiều dày bậc thang
cm
Cấu tạo các lớp bản thang
Các lớp cấu tạo
Chiều dày
d ( m )
g
(kG/m3)
gtc
(kG/m2)
Hệ số vượt tải n
gtt
(kG/m2)
Bậc thang ốp đá granit
0,02
2000
40
1,1
44
Vữa lót bậc
0,02
1800
36
1,2
43,2
Bậc thang
0,0725
1800
130,5
1,1
143,55
Vữa lót
0,01
1800
18
1,2
21,6
Bản thang bêtông cốt thép
0,12
2500
300
1,1
330
Vữa trát
0,01
1800
18
1,2
21,6
Tay vịn
50
1,3
65
Tổng cộng
669
– Bản chiếu nghỉ
Các lớp cấu tạo
Chiều dày
d ( m )
g
(kG/m3)
gtc
(kG/m2)
Hệ số vư...
8 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2406 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán cầu thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4
TÍNH TOÁN CẦU THANG
I. MẶT BẰNG CẦU THANG
II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN THANG VÀ CHIẾU NGHỈ
1. Tĩnh tải
– Bản thang
BẬC THANG XÂY GẠCH ĐINH DÀY 72
ĐÁ GRANITE DÀY 20
LỚP VỮA LÓT DÀY 20
VỮA TRÁT M75 DÀY 10
300
165
Bậc thang được xây bằng gạch đinh, chiều dày bậc được quy đổi thành tải trọng thẳng đứng phân bố đều trên bản
ð a = 28,810
Chiều dày bậc thang
cm
Cấu tạo các lớp bản thang
Các lớp cấu tạo
Chiều dày
d ( m )
g
(kG/m3)
gtc
(kG/m2)
Hệ số vượt tải n
gtt
(kG/m2)
Bậc thang ốp đá granit
0,02
2000
40
1,1
44
Vữa lót bậc
0,02
1800
36
1,2
43,2
Bậc thang
0,0725
1800
130,5
1,1
143,55
Vữa lót
0,01
1800
18
1,2
21,6
Bản thang bêtông cốt thép
0,12
2500
300
1,1
330
Vữa trát
0,01
1800
18
1,2
21,6
Tay vịn
50
1,3
65
Tổng cộng
669
– Bản chiếu nghỉ
Các lớp cấu tạo
Chiều dày
d ( m )
g
(kG/m3)
gtc
(kG/m2)
Hệ số vượt tải n
gtt
(kG/m2)
Đá granit
0,02
2000
40
1,1
44
Vữa lót
0,02
1800
36
1,2
43,2
Bản chiếu nghỉ
0,12
2500
300
1,1
330
Vữa trát
0,01
1800
18
1,2
21,6
Tổng cộng
438,8
2. Hoạt tải
Hoạt tải tiêu chuẩn ptc = 300 kG/m2
Hoạt tải tính toán ptt = 1,2 ´ 300 = 360 kG/m2
Tổng tải trọng tác dụng trên
Bản xiên q1 = gtt + ptt = 669 + 360 = 1029 kG/m2
Tổng tải trọng phân bố đều trên 1m bề rộng bản xiên q1 = 1029 kG/m
Bản chiếu nghỉ q2 = gtt + ptt = 438,8 + 360 = 800 kG/m2
Tổng tải trọng phân bố đều trên 1m bề rộng bản chiếu nghỉ q2 = 800 kG/m
III. TÍNH TOÁN BẢN XIÊN VÀ CHIẾU NGHỈ
1. Xác định nội lực
Chọn sơ đồ tính là dầm đơn giản gãy khúc có một đầu là gối cố định và một đầu là gối di động, thiên về an toàn
- Vế 1
q1 = 1174,7 kG/m
9 x 300 = 2700
A
R
= 28,81
a
A
1650
1500
q2 = 800 kG/m
151
B
R
B
Mmax = 2766,3 kG/m
M = 2362 kG/m
Phản lực gối tựa tại B
SM/A = 0 ð
kG
SY = 0 ð RA = + q2l2 – RB = + 800 ´ 1,5 – 2174,7 = 2549,3kG
Gọi x là khoảng cách từ A đến vị trí xuất hiện momen Mmax
Lấy đạo hàm Mx theo x
ð m
Mmax = 2549,3 ´ 2,17 – = 2766,3 kGm
Đối với mômen gối lấy 40% momen ở nhịp
Mmin = 0,4 ´ 2766,3 = 1106,5 kGm
- Vế 2
Mmax = 2766,3kG/m
q1 = 1174,7 kG/m
C
R
1650
9 x 300 = 2700
1500
q2 = 800 kG/m
= 28,81
a
A
R
B
B
M = 2362 kG/m
Tương tự vế 1 tính được RA = 2549,3 kG RB = 2174,7 kG
Mmax = 2766,3 kGm
2. Tính toán cốt thép
Bêtông M300 Rn = 130 kG/cm2; Rk = 10 kG/cm2; Eb = 2,9 ´ 106 kG/cm2
Cốt thép AII Ra = 2800 kG/cm2; Ea = 2,1 ´ 106 kG/cm2
Chọn a = 2 cm ð h0 = 12 – 2 = 10 cm
g = 0,5( 1 + ) = 0,5( 1 + ) = 0,879
cm2
Chọn f12a100 ( Fa = 11,31 cm2 )
Kiểm tra hàm lượng cốt thép
%
m = 1,13% > mmin = 0,1% nên hàm lượng cốt thép đạt yêu cầu
BẢNG CHỌN THÉP BẢN XIÊN VÀ BẢN CHIẾU NGHỈ
Vị trí
M
kGm
h0
cm
A
g
Fa
cm2
m%
Fa chọn
cm2
m%
chọn
Nhịp
2766,3
10
0,2128
0,879
11,24
1,12
f12a100
11,31
1,13
Gối
1106,5
10
0,0851
0,955
4,14
0,414
f10a180
4,36
0,44
- Kiểm tra khả năng chịu cắt của bêtông Qmax = 2149,3 kG
Điều kiện hạn chế Qmax £ k0Rnbh0
k0Rkbh0 = 0,35 ´ 130 ´ 100 ´ 10 = 45500 kG
Điều kiện tính toán Qmax £ k1Rkbh0
k1Rkbh0 = 0,6 ´ 10 ´ 100 ´ 10 = 6000 kG > Qmax = 2149,3 kG
Vậy bêtông đủ khả năng chịu cắt nên không cần tính toán cốt đai
Cốt đai dầm đặt theo cấu tạo
IV. TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHỈ VÀ DẦM SÀN
1. Xác định tải trọng tác dụng
Dầm chiếu nghỉ b ´ h = 20 ´ 30 ( cm )
Phản lực do bản chiếu nghỉ truyền vào q1 = = 2174,7 kG/m
Trọng lượng bản thân dầm chiếu nghỉ
gd = bdhdngb = 0,2( 0,3 – 0,12)1,1 ´ 2500 = 99 kG/m
Trọng lượng tường xây trên dầm
gt = bthtngt = 0,1 ´ 1,65 ´ 1,1 ´ 1800 = 326,7 kG/m
Tổng tải trọng tác dụng trên dầm
qCN = q1 + gd + gt = 2174,7 + 99 + 326,7 = 2600,4 kG/m
Dầm sàn b ´ h = 20 ´ 35 ( cm )
Phản lực do bản chiếu nghỉ truyền vào q1 = = 2174,7 kG/m
Trọng lượng bản thân dầm sàn
gd = bdhdngb = 0,2( 0,35 – 0,12 )1,1 ´ 2500 = 126,5 kG/m
Tải trọng do ô bản S11 truyền vào dầm có dạng hình thang, trị số lớn nhất gs chuyển sang tải phân bố đều tương đương
gtđ = qs(1 – 2b2 + b3) = ´ 670,2 (1 – 2 ´ 0,20832 + 0,20833) = 540,84 kG/m
với
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm sàn
qds = q1 + gd + gtđ = 2174,7 + 126,5 + 540,84 = 2842 kG/m
2. Xác định nội lực
– Dầm chiếu nghỉ
Chọn sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ là dầm đơn giản có hai đầu ngàm, chiều dài nhịp l = 3,8m
3822,6 kGm
1911,3 kGm
4200
q = 2600,4 kG/m
5461 kG
5461 kG
Momen lớn nhất ở gối
kGm
Momen lớn nhất ở nhịp
kGm
Lực cắt lớn nhất
kG
– Dầm sàn
Chọn sơ đồ tính dầm sàn là dầm đơn giản có hai đầu khớp, chiều dài nhịp
q = 2842 kG/m
4200
M = 6267 kGm
Q = 5968kG
Q = 5968kG
l = 3,8m
Momen lớn nhất ở nhịp
kGm
Lực cắt lớn nhất
kG
3. Tính toán cốt thép
Bêtông M300 Rn = 130 kG/cm2 Rk = 10 kG/cm2
Cốt thép AII Ra = 2800 kG/cm2 Ea = 2,1 ´ 106 kG/cm2
3.1 Cốt thép dọc
Giả thiết a = 4 cm ð h0 = h – a
g = 0,5 ( 1 + )
Dầm
Vị trí
M
KGm
Qmax
KG
h0
cm
A
g
Fa
cm2
Chọn thép
m%
DCN
Nhịp
1911,3
5460,8
26
0,14
0,993
2,71
2f14
3,08
0,6
Gối
3822,6
0,223
0,872
6,18
2f16/1f18
6,57
1,26
DS
Nhịp
6267
5968,2
31
0,25
0,853
8,46
2f16/2f18
9,11
1,47
Gối
2506,8
0,1
0,947
3,05
3f14
4,62
0,745
3.2 Cốt đai ngang
- Kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt Qmax £ k0Rnbh0
k0Rnbh0 = 0,35 ´ 130 ´ 20 ´ 31 = 28210 kG > Qmax = 5968,2 kG
Do đó không cần tăng kích thước tiết diện
- Kiểm tra điều kiện tính toán Qmax £ k1Rkbh0
k1Rkbh0 = 0,6 ´ 10 ´ 20 ´ 31 = 3720 kG < Qmax = 5968,2 Kg
Do đó cần tính cốt đai
Chọn đai f6, fđ = 0,283 cm2, hai nhánh n = 2, thép AI có Rađ = 1800 kG/cm2
Lực cắt cốt đai phải chịu
kG/cm
- Khoảng cách tính toán
cm
- Khoảng cách lớn nhất giữa hai cốt đai
cm
- Khoảng cách cấu tạo
h = 35 cm < 45 cm thì Uct £ ( = 17 cm và 15 cm )
Chọn Uct = 15 cm ở đoạn = 105 cm và đoạn giữa dầm lấy Uct = 30 cm
- Kiểm tra khả năng chịu cắt của bêtông và cốt đai trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất
kG/cm
Qdb = = 10219 kG
Qdb = 10219 kG > Qmax = 5968,2 kG
Vậy cốt đai đủ khả năng chịu lực nên không cần tính cốt xiên
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Cauthang.doc