Tài liệu Tính sơ bộ phương án cầu dầm liên tục 3 nhịp bê tông cốt thép dưl đúc hẫng ,nhịp dẫn dầm I 33 bê tông cốt thép dưl căng trước: ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN.
1.1. Kết cấu nhịp.
- Cầu gồm có 09 nhịp với 3 nhịp liên tục dầm 1 hộp thành xiên BTCT DƯL đúc hẫng
ở giữa và 3 nhịp dẫn mỗi bên nhịp giản đơn tiết diện dầm I 33 căng trước.Cầu có sơ
đồ nhịp như sau: 3x33+40+62+40+3x33 =348.4m.
- Mặt cắt ngang cầu gồm 06 dầm trên một nhịp dẫn đặt cách nhau một khoảng
S = 2000 mm
- Các kích thước cơ bản được thể hiện như trên bản vẽ:
1.2.Mố.
- 2 mố chữ U được đổ tại chỗ bằng bê tông cấp 30 Mpa,được đặt trên nền móng cọc
khoan nhồi có đường kính D = 1000 mm.
1.3.Trụ.
- 4 trụ dạng khung Pi và 2 trụ đặc dùng, móng cọc khoan nhồi đường kính D= 1và 1.5m.
1.4.Các đặc trưng vật liệu.
- Dùng thép DUL có độ tự chùng thấp, tao có đường kính 12.7mm
Cường độ chịu kéo
fpu = 1860 MPa =
Cường độ chảy
fpy = 1674 MPa =
- ...
17 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2271 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính sơ bộ phương án cầu dầm liên tục 3 nhịp bê tông cốt thép dưl đúc hẫng ,nhịp dẫn dầm I 33 bê tông cốt thép dưl căng trước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN.
1.1. Kết cấu nhịp.
- Cầu gồm có 09 nhịp với 3 nhịp liên tục dầm 1 hộp thành xiên BTCT DƯL đúc hẫng
ở giữa và 3 nhịp dẫn mỗi bên nhịp giản đơn tiết diện dầm I 33 căng trước.Cầu có sơ
đồ nhịp như sau: 3x33+40+62+40+3x33 =348.4m.
- Mặt cắt ngang cầu gồm 06 dầm trên một nhịp dẫn đặt cách nhau một khoảng
S = 2000 mm
- Các kích thước cơ bản được thể hiện như trên bản vẽ:
1.2.Mố.
- 2 mố chữ U được đổ tại chỗ bằng bê tông cấp 30 Mpa,được đặt trên nền móng cọc
khoan nhồi có đường kính D = 1000 mm.
1.3.Trụ.
- 4 trụ dạng khung Pi và 2 trụ đặc dùng, móng cọc khoan nhồi đường kính D= 1và 1.5m.
1.4.Các đặc trưng vật liệu.
- Dùng thép DUL có độ tự chùng thấp, tao có đường kính 12.7mm
Cường độ chịu kéo
fpu = 1860 MPa =
Cường độ chảy
fpy = 1674 MPa =
- Cốt thép thường dầm nhịp dẫn:
Trọng lượng riêng của thép
γs = 7850 =
Modun đàn hồi
Es = MPa =
- Bê tông dầm ở 28 này tuổi (Cấp 50)
Cường độ chịu nén
197000 197000000
1860000
1674000
Kg/m3 78.5
KN/m2
KN/m2
KN/m3
KN/m2
CHƯƠNG 2. TÍNH SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 1
CẦU DẦM LIÊN TỤC 3 NHỊP BTCT DƯL ĐÚC
HẪNG ,NHỊP DẪN DẦM I 33 BTCT DƯL CĂNG TRƯỚC.
18
0
81
0
15
00
50
0
250150040001500250
2%2%
MẶT CẮT NGANG GIỮA NHỊP DẪN
TỶ LỆ 1/200
4000
750 2000 2000 2000 2000 2000 750
11500
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 15 CHƯƠNG 2-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 1
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
f'c = 50 MPa =
Trọng lượng riêng của bêtông cốt thép
γc = 2500 =
Modun đàn hồi
=
- Bê tông bản mặt cầu ở 28 này tuổi (Cấp 30)
Cường độ chịu nén
f'c = 30 MPa =
Trọng lượng riêng của bêtông
γc = 2500 = 25
Modun đàn hồi
=
- Bêtông nhựa
Trọng lượng riêng của bêtông nhựa
γf = 2250 =
1.5. Tính toán sơ bộ kết cấu nhịp liên tục
1.5.1. Chia các đốt dầm
Công tác chia đốt dầm phụ thuộc vào khả năng của xe đúc .Ta chia các đốt dầm như
sau:
Sơ đồ chia đốt dầm
Đốt trên đỉnh trụ KO dài 12m.
Các đốt K1 đến K5 dài 3m.
Các đốt K6 và K7 dài 4m.
Đốt hợp long K8 dài 4m.
1.5.1.2 Xác định chiều cao dầm tại các mặt cắt.
Giả thiết đáy dầm có cao độ thay đổi theo đường cong bậc 2 Parabol.
- Phương trình đường cong đáy dầm có dạng: y=ax2+bx+c
Vì đường cong đi qua gốc tọa độ và đối xứng qua gốc tọa độ nên c=0 và có dạng:
y= ax2 +bx ta lập hệ phương trình
2.45 = -29.52a-29.5b giải hệ ta được phương trình đường cong đáy dầm;
2.45 = 29.52 a+29.5b y= 0.00281528 x2
- Tính toán tương tự ta có phương trình thay đổi bề dày bản đáy:
38006.989
Kg/m3
29440.087
Kg/m3 22.5
50000
Kg/m3 25
KN/m2
KN/m3
30000 KN/m2
MPa
KN/m3
KN/m3
MPa1.5 'b c cE = 0.043 y f× ×
1.5 '
c c cE = 0.043× γ × f
K0 K1
K2 K3 K4 K5 K6 K7
P4
6000 5x3000 2x4000 2000
31000
K8
NỬA ĐỐT HỢP LONG
1500 29500
31000
0(0;0)1
20(0;0)
A(-29.5;2.45)
A(-29.5;2.05)
1
240
00 20
00
33
00 17
00
P4
X
Y
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 16 CHƯƠNG 2-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 1
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
y =0.002355644 x2
- Ta xác định được chiều cao của dầm hộp tại các mặt cắt như sau:
Vị chí các mặt cắt
Mặt
cắt
S0
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
Ta tính trọng lượng bản thân (KN) của từng khối
Pi = Bixbixhix γbt (KN)
K0
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
Chiều dày thành hộp không thay đổi và bằng: TS= 0.4 m
Ta có diện tích mặt cắt ngang bản nắp F = 11.5x0.25+2x0.393x1.544 = 4.09 m2
Κ0 K1 Κ2 K3 Κ4 K5 Κ6 K7 Κ8
613 307 307 307 307 307 409 409 204
444 194 173 156 143 134 168 162 80.1
485 216 196 179 161 148 185 173 84.5
725
2268 716 676 642 611 588 762 744 369
378 239 225 214 204 196 190 186 185
Trọng lượng bản đáy(KN)
2
Tổng cộng (KN)
Trọng lượng khối
Trọng lượng vách ngăn(KN)
5.608
5.6165
Trọng lượng bản nắp(KN)
Trọng lượng thành (KN)
2.027
2.002
4
0.331
0.309
0.301
5.026
5.192
5.309
5.4065
5.4825
5.5385
5.581
0.493
0.441
0.392
0.3565
2.8875
2.607
2.388
Khối
Chiều cao trung
bình của khối (m)
3.70356
3
3
2.2265
3
3
4 2.1045
5.616
5.617
Chiều dài
(m)
Chiều rộng đáy dầm
TB của khối(m)
0.302
0.3
2.004
2
5.6
0.417 5.45
5.515
5.562
0.316
0.367
0.346
3
Chiều dày bản đáy
TB của khối (m)
0.6435
0.5543.225
2.159
2.05
0.7
0.587
0.521
0.465
2.482
2.294
4
3.407
29
31
3
4
4
2
25
21
3
3
6
9
12
15
18
6
Chiều dày bản đáy
(m)
Khoảng
cách lẻ(m)
Khoảng cách tới
tim khối KO(m)
Chiều cao dầm
(m)
3
3
3.043
2.732
DCh từng khối(KN/m)
5.255
5.363
Chiều rộng đáy dầm
(m)
4.923
5.129
K8
S0
K7K6K5K4K3K2K1K0
S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8 S9
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 17 CHƯƠNG 2-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 1
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
- Như vậy tổng khối lượng bê tông cần cung cấp cho 1/2 nhịp giữa là:
Vbt = 269 m3 => Khối lượng bê tông cần cung cấp cho nhịp giữa là:
Vgiữa = 539 m3 ( của nhịp giữa)
Khối lượng bê tông nhịp biên 40 m là:
Vbiên= 343 m3
Theo công thức kinh nghiệm thì khối lượng cốt thép DƯL 1 nhịp biên sẽ là:
Gd ≈ .5+0.5L = 4.5+0.5x40 = 24.5 = 0.25 (KN/m3 bê tông)
Theo công thức kinh nghiệm thì khối lượng cốt thép DƯL dọc nhịp giữa sẽ là:
Gd ≈ 4.5+0.5L = 4.5+0.5x62 = 35.5 = 0.36 (KN/m
3 bê tông)
( thép thường Gt ≈ 1.1 (KN/m3 bê tông)
2.CÁC ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA DẦM NHỊP DẪN
2.1.Kích thước dầm chủ.
- Chiều cao dầm h = 1500
- Chiều cao cánh dưới H1 = 200
- Chiều cao vút dưới H2 = 230
- Chiều cao sườn dầm H3 = 720
- Chiều cao vút trên H4 = 150
- Chiều cao cánh trên H5 = 200
- Bề rộng cánh dưới b1 = 650
- Bề rộng sườn dầm b2 = 200
- Bề rộng cánh trên b3 = 500
(Chiều cao dầm được chọn theo 2.5.2.6.3.1 22TCN 272 05)
Thép thường (KN) 754.6 592.658
Thép DƯL(KN) 168.07 191.2669
Thành phần /KCN Nhịp giữa2 Nhịp biên
538.78Bê tông (m3) 686
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
500
150 150
20
0
23
0
72
0
15
0
20
0
15
00
225
650
200
500
650
20
0
77
75
31
5
91
0
27
5
200
650
500
150 150
225 225
12
23
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 18 CHƯƠNG 2-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 1
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
I 0=bh
3/12
di : là khoảng cách từ đáy dầm đến trọng tâm các tiết diện đang tính
yi : là khoảng cách từ trục trung hoà đến tim các tiết diện tính toán
150 200 150
275 A1
1500 910 A2
1363
770
315 A3
158
225 200 225
Kiểm tra các thông số
- Mặt cắt điển hình dạng (a)
- Phạm vi áp dụng
1100 ≤ S ≤ 4900 S = mm Moment chống uốn:
110 ≤ tS ≤ 300 tS = mm Ii
6000 ≤ L ≤ 73000 L = mm yb
Nb ≥ 4 Nb = dầm
- Tham số độ cứng dọc
Kg = n(I + Axeg
2)
I = mm4 : momen quán tính của dầm
eg = mm : Khoảng cách từ trọng tâm dầm đến trọng tâm bản mặt cầu
3.TÍNH HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG.
3.1.Các thông số ban đầu.
- Khoảng cách giữa các dầm S =
- Chiều dài nhịp tính toán Ltt =
- Chiều dày BMC ts =
- Modun đàn hồi BT mặt cầu Ec =
- Modun đàn hồi dầm chủ Eb =
- Tỉ số modun đàn hồi n =
- Diện tích MCN dầm chủ Ab =
- Momen quán tính dầm chủ Ib =
- Độ lệch tâm của dầm eg =
- Tham số độ cứng Kg =
MPa
6
Sb = =
5.7229E+10 5.8922E+10
1.3652E+11
2000
686.184
1.256E+10
686.184 359731875
157.5 32248125 1693026563
mm4mm3
866536458 6.2893E+10
mm4
904
136519621533
Diện tích Khoảng cách
180
A (mm2) di (mm)
137500 1362.5
32400
A di
770 140140000
204750
1278572178
1.5119E+10 1.214E+11
Ii=Ayi
2
187343750
mm3
2000
32400
180
mm
29440.087 MPa
38006.989
904
mm41.3652E+11
mm
1.29099445
729115869474 mm4
TC
Tiết diện
A1
A2
A3
182000
524250
524250 mm2
mm
mm
198954831
I = I0+Ii
mm4
1.3838E+10
6.3759E+10
THH
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 19 CHƯƠNG 2-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 1
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
7.29x1011
32400x1803
3.2.Hệ số phân bố moment .
3.2.1.Dầm trong.
- Một làn thiết kế
gin-M-1 = = 0.43
- Hai làn thiết kế
gin-M-2 = = 0.6
Đối với lực cắt
- Một làn thiết kế
gin-V-1 = = 0.62
- Hai làn thiết kế
gin-V-2 = = 0.72
3.2.2.Dầm biên.
Hệ số phân bố cho dầm biên
Đối với mômen
- Một làn thiết kế ( dùng quy tắc đòn bẩy )
Tính phản lực tại A
Thiết lập phương trình cân bằng momen tại (1)
RA x 2000 - P/2x 400 = 0
=> RA = 0.100 P
Khi có 1 làn xe , hệ số làn là 1.2
gex-M-1 = 0.12
- Hai làn thiết kế
gex-M-2 = e x gin-M-2 với e = 0.77 + = 0.66
de = khoảng cách tim dầm biên đến gờ chắn
-300 ≤ de ≤ 1700 de = mm lấy de = -300
=> gex-M-2 = 0.4
Đối với lực cắt
- Một làn thiết kế ( dùng quy tắc đòn bẩy )
Tương tự như tính một làn trong trường hợp moment
RA = P
Khi có 1 làn xe , hệ số làn là 1.2
gex-V-1 = 0.12
0.100
-1000
Kg
LTTx tS
3 = = 3.8586379
=> Được chọn khi tính toán
=> Được chọn khi tính toán
1.0
3
3.04.0
4300
06,0 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+
S
g
Lt
K
L
SS
1.0
3
2.06.0
2900
075,0 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+
S
g
Lt
K
L
SS
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+
7600
36,0 S
2
107003600
2.0 ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−+ SS
2800
ed
⇒
400
600 1800
2000
AR
P/2 P/2
0 1
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 20 CHƯƠNG 2-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 1
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
- Hai làn thiết kế Vậy chọn:
mgmoment= 0.6
gex-V-2 = e xgin-V-2 với e = 0.6 + = 0.500 mgcắt = 0.72
=> gex-V-2 = 0.36 Để tính toán
4.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM.
4.1.Tĩnh tải.
- Dầm chủ
DCg = Ab x γc = 0.52425x25 = KN/m
- Dầm ngang : Chọn 7 dầm ngang
Trọng lượng bản thân dầm ngang DCdn:
DC'dn = bhx(S-0.2) = 0.2x1.25x(2-0.2)x25 = 11.3 KN
để đơn giản ta quy tải tập trung tại 2 vách của dầm chính do trọng lượng bản thân dầm
ngang tác dụng lên thành lực phân bố:
DC'dnx(Nn-Nng) 11.25x(7-2)
Nn = 7 số dầm ngang gác lên dầm chủ theo phương dọc cầu.
Nng= 2 số dầm ngang tại gối.
- Bản mặt cầu
BxTSx γc 11.5x0.18x25
- Lớp phủ bản mặt cầu
Chiều dày lớp phủ
s = m
s x8 x γc 0.075x8x22.5
6
- Lề bộ hành,lan can,tay vịn.
DWlc = KN/m
0.65 + 25x2(0.5x0.25+0.1x0.15+1.5x0.1+0.15x0.25)
4.2Hoạt tải.
- Xe tải thiết kế là xe 3 trục 35 KN 145 KN 145 KN
- Xe 2 trục thiết kế 110 KN 110 KN
- Tải làn w = 9.3 KN/m
- Tải người đi bộ PL = 3 KN/m2
LBH rộng 1.5 m
wp = KN/m
5.TÍNH TOÁN NỘI LỰC TẠI MẶT CẮT KIỂM TOÁN.
5.1.Do tĩnh tải gây ra. 131
- Đường ảnh hưởng momen tại MC giữa nhịp.
=
4.5
2.25
DWlc.lbh =
DWLP =
=
KN/m
0.65
6 = 2.74 KN/m
=
6
0.075
1.73611111
Nb
=
Lnhịp
6
= 8.625
13.11
KN/m
KN/m
=
32.4
DCbmc =
DCdn =
3000
ed
M
8.1
16.2
==Ω 1.84.32
2
1 xx
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 21 CHƯƠNG 2-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 1
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
- Đường ảnh hưởng lực cắt tại MC gối dầm:
16.2
Bảng tổ hợp nội lực 2 giai đoạn.
GĐ1 gồm dầm chủ, dầm ngang, BMC
GĐ2 gồm lan can, LBH, lớp phủ mặt cầu
5.2.Do hoạt tải gây ra.
y1 y2 y3 y4 w wp mgmo
5.95 8.1 5.95 0.6
8.1 7.5 0.6
9.3 0.6
4.5 0.6
II 654.788 80.838
M1/2(KNm) MTT(KNm)
590.490 354.123
2245.500 1346.650
1716.000 1029.103
1220.346 731.854
380.232
M1/2(KNm)
2.740 359.543 44.388
Giai đoạn Qgối(KN)
I 3079.879
8.625 1131.773 139.725
2.250 295.245 36.450
14.846 1948.107 240.507
Giá trị(KN/m) M1/2(KNm) Qgối(KN)Tải trọng kết cấu
Xe tải 3 trục
Xe tải 2 trục
Tải trọng làn
Tải trọng người
Bảng tổng hợp giá trị momen và lực cắt do tĩnh tải gây ra
Bảng tổng hợp giá trị momen do hoạt tải gây ra
Dầm chủ, ngang
BMC
Lớp phủ MC
Lan can, LBH
Tải trọng kết cấu
Q
1
==Ω 14.32
2
1 xx
y1
M
y2
M
y4
M
y3
M
4.3 4.3
1.2
110KN
35KN145KN145KN9.3N/mm
M
8.1
1
Q
9.3N/mm145KN 145KN 35KN
110KN
1.2
4.34.3
y2
Q
y3
Q
y4
Q
y1
Q
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 22 CHƯƠNG 2-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 1
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
y1 y2 y3 y4 w wp mgcat
1 0.87 0.73 0.72
1 0.96 0.72
9.3 0.72
4.5 0.72
M = 1.25Mxe + Ml + Mp
Q = 1.25Qxe + Ql + Qp
Vậy,dùng tổ hợp tải trọng xe 3 trục + tải trọng làn + tải trọng người đi bộ để tính toán
5.3.Tổ hợp nội lực tại MC kiểm toán.
5.3.1.Hệ số dùng trong tổ hợp.
(Bản thân KC) (Lớp phủ, khác) (Hoạt tải xe) (Xung kích)
1.25 1.5 1.75 1.25
Q(KN)
2769.289 428.150
2372.356 355.600
M(KNm)
428.150
Hệ số tải trọng
DC DW LL IM
Q(KN)M(KNm)
72.900 52.530
108.570
Qgối(KN) Qtt(KN)
296.466 213.640
215.926 155.600
TTGH
Sử dụng
Cường độ 1
Xe 3 trục + Làn + Người
1
Hệ số tải trọng trong các tổ hợp
1 1 1
2769.289
Tổ hợp tải trọng
Xe 2 trục + Làn + Người
Xe 3 trục + Làn + Người
Tổ hợp tải trọng
Tải trọng kết cấu
Xe tải 3 trục
Xe tải 2 trục
Tải trọng làn 150.660
Bảng tổng hợp giá trị lực cắt do hoạt tải gây ra
Bảng tổ hợp nội lực do hoạt tải gây ra
Tải trọng người
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 23 CHƯƠNG 2-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 1
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
5.3.2.Tổ hợp tải trọng.
- Trạng thái giới hạn cường độ
Moment
M = 1.25xMDC+1.5MDW+1.75xMLL
= 1.25x3079.879+1.5x654.788+1.75x2769.289
= KNm
Lực cắt
Q = 1.25xQDC+1.5xQDW+1.75xQLL
= 1.25x380.232+1.5x80.838+1.75x428.15
= KN
- Trạng thái giới hạn sử dụng
Momen
M = 1xMDC+1MDW+1xMLL
= 1x3079.879+1x654.788+1x2769.289
= KNm
Lực cắt
Q = 1xQDC+1xQDW+1xQLL
= 1x380.232+1x80.838+1x428.15
= KN
5.4.Tính toán ứng suất tại các vị trí khác nhau trên mặt cắt.
5.4.1.Ứng suất giới hạn trong bêtông.
- Giới hạn ứng suất nén trong bêtông (Theo 5.9.4.2.1 22TCN 272 05)
Dưới tác dụng của tải trọng thường xuyên và nhất thời trong vận chuyển cẩu lắp
5.4.2.Ứng suất giới hạn cốt thép DƯL.
- fc = 0.6f'c = 30 MPa
Chọn sử dụng loại tao có độ tự chùng thấp công nghệ căng trước, đường kính
danh định tao 12.7mm (ASTM-A416-85 cấp 270).
Cường độ chịu kéo
Cường độ chảy
Trạng thái giới hạn sử dụng sau mất mát
- Ước lượng gần đúng mất mát ứng suất
Mất mát phụ thuộc vào thời gian (5.9.5.3 22TCN 272 05)
Dầm I có mất mát ( Bảng 5.9.5.3.1)
Trong đó
9678.287
1345.810
6503.956
889.220
puf = 1860MPa
py puf = 0.9×f = 1674MPa
pe pyf = 0.8×f =1339MPa
'
c
t
f - 41f = 230(1- 0.15 ) + 41PPR
41
∆
ps py
ps py s y
A f
PPR =
A f +A f
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 24 CHƯƠNG 2-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 1
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Do không áp dụng DUL từng phần nên As = 0 → PRR = 1
Mpa
Giá trị này với dầm I tao tự chùng thấp sẽ giảm đi 41
= Mpa
- Mất do co ngắn đàn hồi (5.9.5.2.3)
Với: Cường độ bêtông khi truyền ứng suất
Tỉ trọng bêtông
Cường độ bêtông
Modun đàn hồi bêtông khi truyền lực
Modun đàn hồi thép của thép DUL
: tổng ứng suất bê tông ở trọng tâm các bó thép ứng suất do DƯL khi
truyền và trọng lượng bản thân ở mặt cắt có moment max.
Đối với câú kiện kéo trước của thiết kế thông thường fcgp có thể tính trên cơ sở
ứng suất của thép DƯL lấy bằng 0.7fpu cho thép tự chùng thấp.
Vậy: fcgp =0.7fPu = 0.7x1860 = 1302 Mpa
23236x1302
5.4.3.Tính số tao thép.
- Chọn tao 12.7mm có các thông số kỹ thuật như đã nêu ở trên, ứng suất trong
DƯL khi căng:
Bêtông dầm chủ
Momen tính toán
M =
- Với BTCT chịu uốn và kéo DƯL thì hệ số sức kháng
Gọi Ff là trị số nhỏ nhất của lực kéo trước, để đảm bảo ứng suất kéo ở thớ dưới
của dầm không vượt quá giới hạn 3.5MPa có thể biểu diễn như sau:
≤ 3.5 Mpa
9678.287 KNm
= 154 Mpa
273.945
232.945
∆fpES= 197000
t
37.5 - 41f = 230(1- 0.15× ) + 41=
41
∆
tf = 273.945 - 41⇒∆
p
pES cgp
ci
E
∆f = f
E
'
c cf = 75%f = 0.75×50 = 37.5MPa
3
cγ = 2300Kg/m
'
cif = 24MPa
1.5 '
ci c ciE = 0.043γ f = 23236MPa
pE =197000MPa
cgpf
'
cif = 24MPa
1=Φ
f gf
bg
b b b
F e-F Mf = - +
A S S
pj pu
1tao 2
ps
p
f = 0.75f =1395MPa
A = 98.7mm
E =197000MPa
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 25 CHƯƠNG 2-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 1
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Ff ≥ KN
= mm2
- Để thỏa mãn điều kiện cường độ, có thể dùng công thức gần đúng sau đây:
Ta có Aps: Diện tích cốt thép DƯL
Apsg: Diện tích cốt thép DƯL theo kinh nghiệm
Có thể tính theo công thức gần đúng sau:
m2
= mm2
- Ta thấy < nên trạng thái giới hạn cường độ
- không nguy hiểm
Số tao cáp DƯL cần thiết theo công thức trên là
Ayc
APsl
- Vậy chọn n = 48 tao
6.TÍNH TOÁN NỀN MÓNG.
6.1.Tĩnh tải.
6.1.1.Trụ.
- Phản lực do tĩnh tải kết cấu bên trên gây ra trên 1 gối dầm
N'=NDC+NDW = KN
51.425n =
0.0045
4534.536
4534.536 5075.602
=
5075.602
5075.602
98.7
=
461.070
Phương dọc cầu
5426.098
tao
f
yc
pu t
FA
0.7f - f
≥ ∆
max
psg
pu
MA = =
0.85×f ×0.9×H
15
00
40
21
25
00
2000
1500
1750
5000
600400 200
22
0 80
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 26 CHƯƠNG 2-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 1
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Phương ngang cầu
- Trọng lượng bản thân trụ
Xà mũ trụ
Thân trụ
Bệ móng
Đá kê
6.1.2.Mố.
- Phản lực do tĩnh tải kết cấu bên trên gây ra trên 1 gối dầm
N'=NDC+NDW = KN
Phương dọc cầu
V(m3) (KN/m3) SL
33.3 25 1 832.5
7.102 25 2 355.105
162.500 25 1 4062.500
0.1056 25 12 31.68
Tổng(N'') 5281.780
461.070
KL(KN)
2500 1500 5000 1500 2500
10
00
50
0
40
21
25
00
13000
1500 1500
1200 550 550 1200
350 800 1200 800 1200 800 1200 800 1200 800 1200 800 350
11500
25
00
γ
19
02
20
00
1596
70
300
22
0
30
0
30052
04
00
400
1200
12003963600
21
77
13
56
5000
36
35
19
61
16001804
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 27 CHƯƠNG 2-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 1
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
1/2 hình chiếu bằng mố
- Trọng lượng bản thân mố
Tường hậu
Thân mố
Bệ cọc
Đá kê
Tường cánh
6.2.Hoạt tải:
- Phản lực do hoạt tải gây ra trên 1 gối dầm
N = 1.25xNTr+Nl+Nn
= 1.25x213.64+108.57+52.53
6.3.Tổng tải trọng tác dụng lên hệ cọc.
- Tru.
NT = 12N +12N' + N''
= 12x428.15+12x461.07+5281.78
- Mố.
NM = 6N + 6N' +N'''
= 6x428.15+6x461.07+5340.83
6.4. Sức chịu tải của cọc tại mố A1.
6.4.1. Số liệu chung.
- Loại cọc khoan nhồi D
- Chiều dài cọc trong đất L
- Cao độ đỉnh cọc Lev1
- Cao độ mũi cọc Lev2
- Cao độ MNTT MNTT
= -2.278
1.05
m
= -37.278 m
= 1 m
= 35 m
KN
KN
KN
=
= 10676.150
=
V(m3) (KN/m3) SL KL(KN)
25.48 25 1 637.105
50.163 25 1 1254.075
130.0 25 1 3250.0
0.106 25 6 15.84
3.676 25 2 183.810
Tổng(N''') 5340.830
428.150
15952.420=
m
γ
36
00
30
0
460
800
60
0
16
00
15
96
30
0
300
5750
100020002000750
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 28 CHƯƠNG 2-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 1
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
- Cao độ mặt đất tự nhiên MĐTN
- Diện tích mặt cắt ngang cọc Ap
- Chu vi mặt cắt ngang cọc P
- Số lượng cọc n
- Bê tông lót móng dày hlm
- Diện tích đáy móng Ađm
- Trọng lượng bê tông lót móng Wlm
- Cường độ bê tông thân cọc f'c
- Trọng lượng riêng của bê tông γc
- Modul đàn hồi của bê tông cọc Ec
- Trọng lượng bản thân cọc W
6.4.2. Khả năng chịu tải của cọc
Sức kháng tính toán của cọc theo đất nền QR ΦqpxQp+ΦqsxQs
Qp - Sức kháng mũi cọc Qp qpxAp
Qs - Sưc kháng thân cọc Qs qsxAs
qp - Sức kháng đơn vị mũi cọc
qs - Sức kháng đơn vị thân cọc
As - Diện tích bề mặt thân cọc As PxLi
Φqp - Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc
Φqs - Hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc
Hệ số sức kháng mũi cọc trong sét Φqp (10.5.5-3 )
Hệ số sức kháng thân cọc trong sét Φqs
Hệ số sức kháng của mũi cọc η
Sức kháng đơn vị bề mặt danh định qs được tính như sau
Đất rời qs
Đất dính qs
α - là hệ số dính bám phụ thuộc vào giá trị của Su (Su<0.2 thì α =0.55)
Ntb - Số búa đếm SPT trung bình dọc thân cọc
Su - Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình
Z - Độ xuyên của cọc khoan nhồi
Li N
(m)
2 Sét - -
2 Sét 0.56 8
1 Cát 3.9 20
2 Sét 28.8 42
2 Sét 1.74 42
Sức kháng thân cọc
(KN)
-
38.823
685.776
10444.896
630.32
22
56
115.5
115.50.21
Qs
(Mpa)
-
(KN/m2)
-
ΦqsxQs
qsSu
0.04
0.21
Loại đất
Cao độ
(m)
-2.278
-2.84
-6.74
-35.54
-37.278 35
-
0.562
4.462
33.262
Độ sâu
(m)
= 0.785
= 8
=
= 1.99 m
m2
= 3.14 m
cọc
= 0.15 m
105 m2
= 393.75 KN
= 25 Mpa
= 25 KN/m3
= 26875 KN/m2
=
=
=
=
=
= α x Su
0.55
= 0.65
= 0.7
= 35 m
= 686.875 KN
KN= 3575.43
= 0.0028xNtb
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 29 CHƯƠNG 2-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 1
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Sức kháng mũi cọc
qp = NcxSu < 4.0 Với: Nc= 6x(1+0.2(Z/D)) ≤ 9 48 qp
qp = 0.064 xN Với: N< 60 Mpa qp
Sức kháng mũi cọc
Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền
QR = η(ΦqpQp +ΦqsQs) -γnxW
6.4.3. Tính duyệt khả năng chịu lực của cọc
Giá trị nội lực lớn nhất trên 1 đầu cọc: N
Duyệt khả năng chịu tải của cọc đơn QR > N
6.5. Tính sức chịu tải của cọc tại trụ P1.
6.5.1. Số liệu chung.
- Loại cọc khoan nhồi D
- Chiều dài cọc trong đất L
- Cao độ đỉnh cọc Lev1
- Cao độ mũi cọc Lev2
- Cao độ MNTT MNTT
- Cao độ mặt đất tự nhiên MĐTN
- Diện tích mặt cắt ngang cọc Ap
- Chu vi mặt cắt ngang cọc P
- Số lượng cọc n
- Bê tông bịt đáy dày hbđ
- Diện tích đáy móng Ađm
- Trọng lượng bê tông bịt đáy Wlm
- Cường độ bê tông thân cọc f'c
- Trọng lượng riêng của bê tông γc
- Modul đàn hồi của bê tông cọc Ec
- Trọng lượng bản thân cọc W
6.5.2. Khả năng chịu tải của cọc
Sức kháng tính toán của cọc theo đất nền QR ΦqpxQp+ΦqsxQs
Qp - Sức kháng mũi cọc Qp qpxAp
Qs - Sức kháng thân cọc Qs qsxAs
qp - Sức kháng đơn vị mũi cọc
qs - Sức kháng đơn vị thân cọc
As - Diện tích bề mặt thân cọc As PxLi
Φqp - Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc
Φqs - Hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc
Hệ số sức kháng mũi cọc trong sét Φqp (10.5.5-3 )
Hệ số sức kháng thân cọc trong sét Φqs
= 4690.63
ΦqpxQp
Sét
Cát
= 10080.00
-
KN
= 4352.04 KN
= 1334.52 KN
OK
= 1 m
= 34 m
= -3.69 m
= -37.69 m
= 1.05 m
= 1.99 m
= 0.785 m2
= 3.14 m
= 8 cọc
= 1.5 m
= 105 m2
= 3937.5 KN
= 25 Mpa
= 25 KN/m3
= 26875 KN/m2
= 667.25 KN
=
=
=
=
= 0.55
= 0.65
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 30 CHƯƠNG 2-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 1
ĐỐ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Hệ số sức kháng của mũi cọc η
Sức kháng đơn vị bề mặt danh định qs được tính như sau
Đất rời qs
Đất dính qs
α - là hệ số dính bám phụ thuộc vào giá trị của Su (Su<0.2 thì α =0.55)
Ntb - Số búa đếm SPT trung bình dọc thân cọc
Su - Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình
Z - Độ xuyên của cọc khoan nhồi
Li N
(m)
2 Sét - 8
1 Cát 3.05 20
2 Sét 28.8 42
2 Sét 2.15 42
Sức kháng thân cọc
Sức kháng mũi cọc
qp = NcxSu < 4.0 Với: Nc= 6x(1+0.2(Z/D)) ≤ 9 46.8 qp
qp = 0.064 xN Với: N< 60 Mpa qp
Sức kháng mũi cọc
Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền
QR = η(ΦqpQp +ΦqsQs) -γnxW
6.5.3. Tính duyệt khả năng chịu lực của cọc
Giá trị nội lực lớn nhất trên 1 đầu cọc: N
Duyệt khả năng chịu tải của cọc đơn QR > N
= 0.7
= 0.0028xNtb
= α x Su
= 34 m
Loại đất
Cao độ Độ sâu Su qs Qs
(m)
-
(m) (Mpa) (KN/m2) (KN)
-3.69 - 0.04 22
536.312
-35.54 31.85 0.21 115.5 10444.896
-6.74 3.05 - 56
-37.69 34 0.21 115.5
ΦqsxQs = 3454.72 KN
779.741
Sét = 9828.00
Cát -
= 1994.05 KN
OK
ΦqpxQp = 4243.24 KN
= 4554.51 KN
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 31 CHƯƠNG 2-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 1
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 5. Tinh toan so bo phuong an 1.pdf