Tài liệu Tính khung trục E: CHƯƠNG 5 : TÍNH KHUNG TRỤC E
Hình 5.1 Khung trục E.
Vật liệu
Dầm dùng bê tông mac250(M250) : Rn = 110 (kG/cm2); Rk = 8.8 (kG/cm2).
Cột dùng bê tông mac300(M300) : Rn = 130 (kG/cm2); Rk = 10 (kG/cm2).
Thép đai loại CI : Ra = 1600 (kG/cm2).
Thép dọc loại CII : Ra = 2600 (kG/cm2).
Tính toán cột
Nội lực
Từ các kết quả tổ hợp nội lực xuất ra từ Etabs, ta tính thép bằng Excel cho tất cả các trường hợp sau và so sánh để tìm ra Famax để bố trí cho tất cả các tiết diện tương ứng.
Tổ hợp nội lực cho khung không gian cần xét đến các trường hợp sau :
Mxmax, My và Ntư.
Mymax, Mxtư và Ntư.
Nmax, Mytư và Mxtư.
Cột trong khung không gian bố trí cốt thép đối xứng do đó khi tổ hợp chỉ cần tìm Mxmax, Mymax, là những moment lớn nhất về giá trị tuyệt đối mà không cần xét đến dấu của chúng.
Để an toàn và đơn giản ta đi tính toán với tất cả các tổ hợp và tìm ra cốt thép lớn nhất để bố trí.
Ở đây ta tính cốt thép đối xứng và vì tính khung không gian nên cốt thép trong cột theo chu vi.
Tính t...
20 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1635 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính khung trục E, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5 : TÍNH KHUNG TRỤC E
Hình 5.1 Khung trục E.
Vật liệu
Dầm dùng bê tông mac250(M250) : Rn = 110 (kG/cm2); Rk = 8.8 (kG/cm2).
Cột dùng bê tông mac300(M300) : Rn = 130 (kG/cm2); Rk = 10 (kG/cm2).
Thép đai loại CI : Ra = 1600 (kG/cm2).
Thép dọc loại CII : Ra = 2600 (kG/cm2).
Tính toán cột
Nội lực
Từ các kết quả tổ hợp nội lực xuất ra từ Etabs, ta tính thép bằng Excel cho tất cả các trường hợp sau và so sánh để tìm ra Famax để bố trí cho tất cả các tiết diện tương ứng.
Tổ hợp nội lực cho khung không gian cần xét đến các trường hợp sau :
Mxmax, My và Ntư.
Mymax, Mxtư và Ntư.
Nmax, Mytư và Mxtư.
Cột trong khung không gian bố trí cốt thép đối xứng do đó khi tổ hợp chỉ cần tìm Mxmax, Mymax, là những moment lớn nhất về giá trị tuyệt đối mà không cần xét đến dấu của chúng.
Để an toàn và đơn giản ta đi tính toán với tất cả các tổ hợp và tìm ra cốt thép lớn nhất để bố trí.
Ở đây ta tính cốt thép đối xứng và vì tính khung không gian nên cốt thép trong cột theo chu vi.
Tính toán cốt thép
Tính cốt thép dọc
Ở đây ta tính toán cốt thép dọc cho cột theo phương pháp gần đúng của Thầy GS.Nguyễn Đình Cống được nêu trong tài liệu Tính toán tiết diện cột bê tông cốt thép_Nhà xuất bản xây dựng-2006.
Phương pháp gần đúng dựa trên việc biến đổi trường hợp lệch tâm xiên thành lệch tâm phẳng tương đương để tính cốt thép.
Xét tiết diện có cạnh Cx, Cy.Điều kiện để áp dụng phương pháp này là :
,cốt thép được đặt theo chu vi.
Tiết diện chịu lực nén N, moment uốn Mx, My, độ lệch tâm ngẫu nhiên eax, eay.Sau khi xét uốn dọc theo hai phương, tính được hệ số ηx, ηy.Moment đã gia tăng Mx1, My1.
Mx1 = ηx. Mx ; My1 = ηy. My
Trong đó :
. η _ hệ số kể đến ảnh hưởng do hiện tượng uốn dọc và từ biến,
khi λ ≤ 8, η = 1.
khi λ > 8, η =
. Nth_ lực dọc tới hạn, Nth =
. N_lực dọc tính toán.
. S_hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm eo .
Khi eo < 0.05h, lấy S = 0.84
Khi eo > 5h, lấy S = 0.122
Khi 0.05h ≤ eo ≤ 5h, lấy S =
. Kdh _ hệ số kể đến tác dụng dài hạn của tải trọng,
không tách riêng Mdh, Ndh với M, N nên lấy Kdh = 2.
Tùy theo tương quan giữa giá trị Mx1 , My1 với kích thước các cạnh mà đưa về một trong hai mô hình tính toán (theo phương x hoặc y ).Điều kiện và ký hiệu theo bảng sau :
Mô hình
Theo phương x
Theo phương y
Điều kiện
Ký hiệu
h = Cx; b = Cy
M1 = Mx1 ; M2 = My1
ea = eax + 0.2eay
h = Cy; b = Cx
M1 = My1 ; M2 = Mx1
ea = eay + 0.2eax
Giả thiết chiều dày lớp bảo vệ a, tính ho = h – a; Z = h - 2a.
Tiến hành tính toán với trường hợp đặt cốt thép đối xứng :
x1 =
Hệ số chuyển đổi mo.
Khi x1 ≤ ho thì
Khi x1 > ho thì mo = 0.4
Tính moment tương đương (đổi nén lệch tâm xiên ra lệch tâm phẳng) :
Với kết cấu tĩnh định, độ lệch tâm ban đầu : eo = e1 + ea
Trong đó :
. e1 _ độ lệch tâm do moment, e1 =
. ea _ độ lệch tâm ngẫu nhiên do sai lệch kích thước khi thi công và do
cường độ bê tông không đồng nhất.
. eax ,eay _ độ lệch tâm ngẫu nhiên, eax = max; eay = max.
Tính e_khoảng cách từ điểm đặt lực đến cốt thép chịu kéo xa nhất.
Tính độ mảnh theo hai phương ; λy ; λ = max (λx; λy)
Trong đó :
. lo _ chiều dài tính toán của cột, lo = ψ.l
. ψ _ hệ số phụ thuộc vào liên kết của hai đầu cột, lấy ψ = 0.7
. h _ chiều cao cột.
Dựa vào độ lệch tâm eo và giá trị x1 để phân biệt các trường hợp tính toán.
Trường hợp 1.Nén lệch tâm rất bé khi tính toán gần như nén đúng tâm.
Hệ số ảnh hưởng độ lệch tâm γe :
Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét đúng tâm :
Khi λ ≤ 14 lấy φ = 1; khi 14< λ < 104 lấy φ theo công thức :
φ = 1.028 – 0.0000288 λ2 - 0.0016 λ
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc Ast :
Cốt thép được chọn đặt đều theo chu vi.
Trường hợp 2.Nén lệch tâm bé khi đồng thời x1 > αoho.
Với mức độ gần đúng có thể tính chiều cao vùng nén x theo công thức gần đúng sau :
Diện tích cốt thép toàn bộ Ast , tính theo công thức :
Công thức trên được viết lại từ công thức này chỉ để tính cốt thép đặt tại một phía.Còn công thức đã viết lại tính cốt thép toàn bộ.Hệ số k < 0.5 là để xét đến vấn đề trên.Quy định k = 0.4
Trường hợp 3.Nén lệch tâm lớn khi đồng thời x1 ≤ αoho.
Diện tích cốt thép toàn bộ Ast , tính theo công thức :
Công thức trên được viết lại từ công thức này chỉ để tính cốt thép đặt tại một phía.Còn công thức đã viết lại tính cốt thép toàn bộ.Hệ số k < 0.5 là để xét đến vấn đề trên.Quy định k = 0.4
Sau khi tính được giá trị Fa , Fa’ cần tính lại hàm lượng cốt thép và so sánh với hàm lượng đã giả thiết μgt .Nếu không có sai biệt quá lớn (Δμ = ≤ 5% ) thì chấp nhận kết quả tính được, ngược lại cần giả thiết lại hàm lượng cốt thép dọc μgt và tính toán lại cho đến khi sai biệt không còn đáng kể.
Do có đến 9 trường hợp tải nên ở đây ta chỉ thể hiện các trường hợp tải được chọn để tính toán, các trường hợp tải còn lại sẽ được thể hiện trong phần phụ lục.
Bảng 5.1 Xác định các mô hình tính toán_cột C2( C27 trong Etabs )
Tầng
Tổ hợp
Mặt cắt
N (kG)
My
(kGm)
Mx
(kGm)
Cx (cm)
Cy (cm)
N
(kG)
M1
(kGm)
M2
(kGm)
Sân thượng
COMB7
0
-69037
10082
-14161
40
40
69037
14161
10082
Tầng9
COMB7
0
-104346
8961
-12408
40
40
104346
12408
8961
Tầng8
COMB7
0
-140599
11172
-16242
45
45
140599
16242
11172
Tầng7
COMB7
0
-177445
10981
-15977
45
45
177445
15977
10981
Tầng6
COMB7
0
-214053
9799
-14276
45
45
214053
14276
9799
Tầng5
COMB7
0
-251643
11640
-17895
50
50
251643
17895
11640
Tầng4
COMB7
0
-289695
11781
-18138
50
50
289695
18138
11781
Tầng3
COMB7
0
-327457
9215
-14639
50
50
327457
14639
9215
Tầng2
COMB7
0
-366590
13830
-21312
60
60
366590
21312
13830
Tầng1
COMB7
0
-405998
7645
-19494
60
60
405998
19494
7645
Trệt
COMB7
0
-450391
4003
-23137
60
60
450391
23137
4003
Hầm
COMB7
0
-505822
1950
-14094
60
60
505822
14094
1950
Bảng 5.2 Xác định các mô hình tính toán_cột C3( C28 trong Etabs )
Tầng
Tổ hợp
Mặt cắt
N (kG)
My
(kGm)
Mx
(kGm)
Cx (cm)
Cy (cm)
N
(kG)
M1
(kGm)
M2
(kGm)
Sân thượng
COMB2
0
-86986
-1382
3752
35
35
86986
3752
1382
Tầng9
COMB9
0
-160357
-3217
81
35
35
160357
3217
81
Tầng8
COMB7
0
-234046
-2115
-7658
50
50
234046
7658
2115
Tầng7
COMB7
0
-305206
-2057
-8230
50
50
305206
8230
2057
Tầng6
COMB7
0
-377568
-1512
-6587
50
50
377568
6587
1512
Tầng5
COMB7
0
-451736
-2605
-12227
60
60
451736
12227
2605
Tầng4
COMB7
0
-525582
-2274
-12722
60
60
525582
12722
2274
Tầng3
COMB7
0
-600257
-1180
-11027
60
60
600257
11027
1180
Tầng2
COMB7
0
-676519
-1904
-18768
75
75
676519
18768
1904
Tầng1
COMB7
0
-753626
-88
-16696
75
75
753626
16696
88
Trệt
COMB7
0
-837996
1976
-17488
75
75
837996
17488
1976
Hầm
COMB7
0
-936606
2579
-22181
75
75
936606
22181
2579
Bảng 5.3 Xác định các mô hình tính toán_cột C5( C29 trong Etabs )
Tầng
Tổ hợp
Mặt cắt
N (kG)
My
(kGm)
Mx
(kGm)
Cx (cm)
Cy (cm)
N
(kG)
M1
(kGm)
M2
(kGm)
Sân thượng
COMB9
0
-19363
-15125
17879
55
45
19363
15125
17879
Tầng9
COMB9
0
-59565
-11969
15857
55
45
59565
15857
11969
Tầng8
COMB9
0
-99920
-17219
-17238
60
45
99920
17219
17238
Tầng7
COMB9
0
-139906
-16637
-16629
60
45
139906
16637
16629
Tầng6
COMB9
0
-180043
-15385
-14493
60
45
180043
15385
14493
Tầng5
COMB6
0
-236952
-21139
-6645
70
45
236952
21139
6645
Tầng4
COMB6
0
-282229
-21196
-5265
70
45
282229
21196
5265
Tầng3
COMB6
0
-328318
-19689
-3306
70
45
328318
19689
3306
Tầng2
COMB6
0
-375885
-22802
-2687
85
45
375885
22802
2687
Tầng1
COMB6
0
-424578
-19090
-1527
85
45
424578
19090
1527
Trệt
COMB6
0
-474884
-20293
-663
85
45
474884
20293
663
Hầm
COMB8
0
-554574
-6578
9591
85
45
554574
6578
9591
Bảng 5.4 Tính toán thép cột C2( C27 trong Etabs )
Tầng
Tổ hợp
Mặt cắt
N
(kG)
M1
(kGm)
M2
(kGm)
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
Z
(cm)
x1
(cm)
mo
M
(kGm)
ea (cm)
e1
(cm)
eo (cm)
e
(cm)
ε
Lệch tâm
Fa
(cm2)
Sân thượng
COMB7
0
69037
14161
10082
40
40
36
350
32
13.3
0.8
22012
1.6
31.9
33.5
49.5
0.9
lớn
41.7
Tầng9
COMB7
0
104346
12408
8961
40
40
36
350
32
20.1
0.7
18372
1.6
17.6
19.2
35.2
0.5
lớn
29.0
Tầng8
COMB7
0
140599
16242
11172
45
45
41
350
37
24.0
0.6
23484
1.8
16.7
18.5
37.0
0.5
bé
25.4
Tầng7
COMB7
0
177445
15977
10981
45
45
41
350
37
30.3
0.6
22084
1.8
12.4
14.2
32.7
0.3
bé
38.9
Tầng6
COMB7
0
214053
14276
9799
45
45
41
350
37
36.6
0.5
18828
1.8
8.8
10.6
29.1
0.3
rấtbé
52.3
Tầng5
COMB7
0
251643
17895
11640
50
50
46
350
42
38.7
0.5
23657
2
9.4
11.4
32.4
0.2
rấtbé
48.2
Tầng4
COMB7
0
289695
18138
11781
50
50
46
350
42
44.6
0.4
23071
2
8.0
10.0
31.0
0.2
rấtbé
55.1
Tầng3
COMB7
0
327457
14639
9215
50
50
46
350
42
50.4
0.4
18325
2
5.6
7.6
28.6
0.2
rấtbé
51.3
Tầng2
COMB7
0
366590
21312
13830
60
60
56
350
52
47.0
0.5
28178
2.4
7.7
10.1
36.1
0.2
rấtbé
23.3
Tầng1
COMB7
0
405998
19494
7645
60
60
56
350
52
52.1
0.4
22875
2.4
5.6
8.0
34.0
0.1
rấtbé
25.6
Trệt
COMB7
0
450391
23137
4003
60
60
56
400
52
57.7
0.4
24738
2.4
5.5
7.9
33.9
0.1
rấtbé
47.7
Hầm
COMB7
0
505822
14094
1950
60
60
56
300
52
64.8
0.4
14873
2.4
2.9
5.3
31.3
0.1
rấtbé
52.1
Bảng 5.5 Tính toán thép cột C3( C28 trong Etabs )
Tầng
Tổ hợp
Mặt cắt
N
(kG)
M1
(kGm)
M2
(kGm)
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
Z
(cm)
x1
(cm)
mo
M
(kGm)
ea (cm)
e1
(cm)
eo (cm)
e
(cm)
ε
Lệch tâm
Fa
(cm2)
Sân thượng
COMB2
0
86986
3752
1382
35
35
31
350
27
19.1
0.6
4623
1.4
5.3
6.7
20.2
0.2
rấtbé
-8.4
Tầng9
COMB9
0
160357
3217
81
35
35
31
350
27
35.2
0.4
3249
1.4
2.0
3.4
16.9
0.1
rấtbé
14.5
Tầng8
COMB7
0
234046
7658
2115
50
50
46
350
42
36.0
0.5
8779
2.0
3.8
5.8
26.8
0.1
rấtbé
-12.7
Tầng7
COMB7
0
305206
8230
2057
50
50
46
350
42
47.0
0.4
9053
2.0
3.0
5.0
26.0
0.1
rấtbé
17.9
Tầng6
COMB7
0
377568
6587
1512
50
50
46
350
42
58.1
0.4
7192
2.0
1.9
3.9
24.9
0.1
rấtbé
45.0
Tầng5
COMB7
0
451736
12227
2605
60
60
56
350
52
57.9
0.4
13269
2.4
2.9
5.3
31.3
0.1
rấtbé
26.2
Tầng4
COMB7
0
525582
12722
2274
60
60
56
350
52
67.4
0.4
13632
2.4
2.6
5.0
31.0
0.1
rấtbé
58.4
Tầng3
COMB7
0
600257
11027
1180
60
60
56
350
52
77.0
0.4
11499
2.4
1.9
4.3
30.3
0.1
rấtbé
87.2
Tầng2
COMB7
0
676519
18768
1904
75
75
71
350
67
69.4
0.4
19556
3.0
2.9
5.9
39.4
0.1
rấtbé
19.3
Tầng1
COMB7
0
753626
16696
88
75
75
71
350
67
77.3
0.4
16731
3.0
2.2
5.2
38.7
0.1
rấtbé
49.0
Trệt
COMB7
0
837996
17488
1976
75
75
71
400
67
85.9
0.4
18279
3.0
2.2
5.2
38.7
0.1
rấtbé
87.2
Hầm
COMB7
0
936606
22181
2579
75
75
71
300
67
96.1
0.4
23213
3.0
2.5
5.5
39.0
0.1
rấtbé
135.7
Bảng 5.6 Tính toán thép cột C5( C29 trong Etabs )
Tầng
Tổ hợp
Mặt cắt
N
(kG)
M1
(kGm)
M2
(kGm)
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
Z
(cm)
x1
(cm)
mo
M
(kGm)
ea (cm)
e1
(cm)
eo (cm)
e
(cm)
ε
Lệch tâm
Fa
(cm2)
Sân thượng
COMB9
0
19363
15125
17879
55
45
41
374
37
2.7
1.0
29174
1.9
151
153
171
3.7
lớn
66.1
Tầng9
COMB9
0
59565
15857
11969
45
55
51
401
47
10.2
0.9
28733
2.1
48.2
50.4
73.9
1.0
lớn
34.1
Tầng8
COMB9
0
99920
17219
17238
60
45
41
428
37
12.8
0.8
27724
1.9
27.7
29.6
48.1
0.7
lớn
35.2
Tầng7
COMB9
0
139906
16637
16629
60
45
41
455
37
17.9
0.7
25835
1.9
18.5
20.4
38.9
0.5
lớn
24.8
Tầng6
COMB9
0
180043
15385
14493
60
45
41
482
37
23.1
0.7
22584
1.9
12.5
14.4
32.9
0.4
lớn
16.3
Tầng5
COMB6
0
236952
21139
6645
70
45
41
500
37
26.0
0.6
23783
2.0
10.0
12.0
30.5
0.3
rấtbé
36.1
Tầng4
COMB6
0
282229
21196
5265
70
45
41
527
37
31.0
0.5
23044
2.0
8.2
10.1
28.6
0.2
rấtbé
35.3
Tầng3
COMB6
0
328318
19689
3306
70
45
41
554
37
36.1
0.5
20693
2.0
6.3
8.3
26.8
0.2
rấtbé
36.6
Tầng2
COMB6
0
375885
22802
2687
85
45
41
581
37
34.0
0.5
23516
2.1
6.3
8.3
26.8
0.2
rấtbé
31.3
Tầng1
COMB6
0
424578
19090
1527
85
45
41
608
37
38.4
0.4
19444
2.1
4.6
6.6
25.1
0.2
rấtbé
34.0
Trệt
COMB6
0
474884
20293
663
85
45
41
635
37
43.0
0.4
20434
2.1
4.3
6.4
24.9
0.2
rấtbé
57.5
Hầm
COMB8
0
554574
6578
9591
85
45
41
668
37
50.2
0.4
8609
2.1
1.6
3.6
22.1
0.1
rấtbé
59.8
Bảng 5.7 Chọn thép cột khung trục E.
Cột
Tầng
Tiết diện
Hàm lượng
b (cm)
h (cm)
(cm2)
Ф (mm)
(cm2)
µ (%)
C2
(C27)
Sân thượng
40
40
41.7
12Ф22
45.6
2.61
Tầng 9
40
40
29.0
8Ф22
30.4
1.81
Tầng 8
45
45
25.4
8Ф22
30.4
1.26
Tầng 7
45
45
38.9
10Ф22
38.1
1.92
Tầng 6
45
45
52.3
14Ф22
53.2
2.58
Tầng 5
50
50
48.2
14Ф22
53.2
1.93
Tầng 4
50
50
55.1
14Ф22
53.2
2.21
Tầng 3
50
50
51.3
14Ф22
53.2
2.05
Tầng 2
60
60
23.3
10Ф20
31.4
0.65
Tầng 1
60
60
25.6
10Ф20
31.4
0.71
Trệt
60
60
47.7
16Ф20
50.3
1.33
Hầm
60
60
52.1
18Ф20
56.55
1.45
C3
(C28)
Sân thượng
35
35
14.5
8Ф18
20.36
1.18
Tầng 9
35
35
14.5
8Ф18
20.36
1.18
Tầng 8
50
50
17.9
6Ф22
22.8
0.72
Tầng 7
50
50
17.9
6Ф22
22.8
0.72
Tầng 6
50
50
45.0
12Ф22
45.6
1.80
Tầng 5
60
60
26.2
8Ф25
39.3
0.73
Tầng 4
60
60
58.4
12Ф25
59
1.62
Tầng 3
60
60
87.2
18Ф25
88.3
2.42
Tầng 2
75
75
49.0
10Ф28
61.6
0.87
Tầng 1
75
75
49.0
10Ф28
61.6
0.87
Trệt
75
75
87.2
14Ф28
86.2
1.55
Hầm
75
75
135.7
22Ф28
135.4
2.41
C5
(C29)
Sân thượng
45
55
66.1
14Ф25
68.7
2.67
Tầng 9
45
55
34.1
8Ф25
39.3
1.38
Tầng 8
45
60
35.2
14Ф18
37.7
1.30
Tầng 7
45
60
24.8
10Ф18
25.13
0.92
Tầng 6
45
60
16.3
8Ф18
20.8
0.60
Tầng 5
45
70
36.1
14Ф18
37.7
1.15
Tầng 4
45
70
35.3
14Ф18
37.7
1.12
Tầng 3
45
70
36.6
14Ф18
37.7
1.16
Tầng 2
45
85
31.3
8Ф25
39.3
0.82
Tầng 1
45
85
34.0
8Ф25
39.3
0.89
Trệt
45
85
57.5
12Ф25
58.9
1.50
Hầm
45
85
59.8
12Ф25
58.9
1.56
Tính cốt đai
Cốt đai cột được đặt theo cấu tạo cần thỏa mãn những điều kiện sau :
Đường kính cốt đai Фđ ≥ , với _đường kính cốt dọc lớn nhất.
Bước đai uđ ≤ , với _đường kính cốt dọc nhỏ nhất.
Chọn Фđ = 8(mm) , uđ = 200 (mm).
Đối với đoạn nối thép Lnối (35Ф) :
Bước đai uđ ≤
Chọn Фđ = 8(mm) , uđ = 100 (mm).
Tính toán dầm
Nội lực
Tổ hợp nội lực cho dầm cần xét đến các trường hợp sau :
_moment dương lớn nhất tại tiết diện giữa nhịp.
_moment âm lớn nhất tại tiết diện gối (hai đầu dầm tiếp giáp với cột).
_lực cắt lớn nhất.
Đối với dầm ta chỉ cần tìm các nội lực nguy hiểm nhất để phục vụ cho việc tính toán cốt thép qua biểu đồ bao moment.
Với khung trục E, ta xét các dầm trục 1-2, trục 2-3, trục 3-4 (đối với tầng hầm và tầng trệt) tương ứng với dầm trục B-D, trục D-H, trục H-I trong Etabs.
Hình 5.2 Biểu đồ Bao moment khung trục E.
Hình 5.3 Biểu đồ Bao lực cắt khung trục E.
Tính toán cốt thép
Tính cốt thép dọc
Tính cốt thép nhịp (moment dương ở nhịp)
Đúng ra cần tính thép tại nhịp theo tiết diện chữ T nhưng để đơn giản và an toàn ta bỏ qua phần tham gia chịu lực của bản sàn mà tính theo tiết diện chữ nhật (bxh).
Chọn a = 50 (mm) => ho = h - a
Các công thức tính toán như sau :
A =
+ Kiểm tra điều kiện : A=0.412
+ Diện tích cốt thép : Fa=
+ Hàm lượng cốt thép trong bê tông được xác định như sau :
.
.Theo TCVN quy định = 0.15% và .
Tính cốt thép gối (moment âm ở gối)
Tính toán thép tại gối theo tiết diện chữ nhật (bxh).
Chọn a = 70 (mm) => ho = h - a
Các công thức tính toán như sau :
A =
+ Kiểm tra điều kiện : A=0.412
+ Diện tích cốt thép : Fa=
+ Hàm lượng cốt thép trong bê tông được xác định như sau :
.
.Theo TCVN quy định = 0.15% và .
Thép dầm khung trục E được tính toán thể hiện dưới dạng bảng sau.
Tầng
Dầm
Tiết diện
Tổ hợp
Mặt cắt
M
(KG.m/m)
b (cm)
h (cm)
ho (cm)
A
α
Fat
(cm2/m)
Fac(cm2/m)
μ (%)
f
Fa
Hầm
B-D
Nhịp
BAOMAX
3.65
25203
30
60
55
0.252
0.296
20.69
2f25+2f28
22.1
1.3
Gối trái
BAOMIN
0.4
23938
30
60
53
0.258
0.305
20.49
2f25+2f28
22.1
1.4
Gối phải
BAOMIN
3.15
27084.67
30
60
53
0.292
0.355
23.9
2f25+3f28
28.3
1.6
D-H
Nhịp
BAOMAX
3.75
27206.4
30
60
55
0.273
0.326
22.72
4f28
24.6
1.5
Gối trái
BAOMIN
0.4
30727.57
30
60
53
0.332
0.420
28.22
2f25+3f28
28.3
1.8
Gối phải
BAOMIN
3.9
28208.36
30
60
53
0.304
0.374
25.19
3f25+2f28
27.1
1.7
H-I
Gối trái
BAOMIN
0.2
10469.37
30
60
53
0.113
0.120
8.08
2f28
12.08
0.6
Gối phải
BAOMIN
2.5
10821
30
60
53
0.117
0.125
8.37
2f28
12.08
0.6
Trệt
B-D
Nhịp
BAOMAX
3.65
20303.35
30
60
55
0.203
0.230
16.04
1f25+2f28
17.23
1.1
Gối trái
BAOMIN
0.4
23235.07
30
60
53
0.251
0.294
19.77
2f25+2f28
22.1
1.4
Gối phải
BAOMIN
3.15
26971.14
30
60
53
0.291
0.353
23.77
3f25+2f28
27.1
1.6
D-H
Nhịp
BAOMAX
3.75
19465.03
30
60
55
0.195
0.219
15.29
1f25+2f28
17.23
1.1
Gối trái
BAOMIN
0.4
29642.38
30
60
53
0.320
0.400
26.88
3f25+2f28
27.1
1.7
Gối phải
BAOMIN
3.9
25213.52
30
60
53
0.272
0.325
21.84
2f25+2f28
22.1
1.4
H-I
Gối trái
BAOMIN
0.2
11818.81
30
60
53
0.128
0.137
9.21
2f28
12.08
0.6
Gối phải
BAOMIN
2.5
10543.48
30
60
53
0.114
0.121
8.14
2f28
12.08
0.6
Tầng1
B-D
Nhịp
BAOMAX
3.65
18799.37
30
60
55
0.188
0.211
14.69
1f25+2f28
17.23
1.1
Gối trái
BAOMIN
0.4
25132.8
30
60
53
0.271
0.323
21.76
2f25+2f28
22.1
1.4
Gối phải
BAOMIN
3.15
27717.79
30
60
53
0.299
0.366
24.62
4f25+2f28
32.0
1.6
D-H
Nhịp
BAOMAX
3.75
18402.16
30
60
55
0.184
0.205
14.34
1f25+2f28
17.23
1.1
Gối trái
BAOMIN
0.4
32925.34
30
60
53
0.355
0.462
31.07
4f25+2f28
32.0
2.0
Gối phải
BAOMIN
3.9
24645.15
30
60
53
0.266
0.316
21.24
2f25+2f28
22.1
1.4
Tầng2
B-D
Nhịp
BAOMAX
3.65
18900.49
30
60
55
0.189
0.212
14.78
1f25+2f28
17.23
1.1
Gối trái
BAOMIN
0.4
25367.49
30
60
53
0.274
0.327
22.01
2f25+2f28
22.1
1.4
Gối phải
BAOMIN
3.15
28908.78
30
60
53
0.312
0.387
26.01
4f25+2f28
32.0
1.6
D-H
Nhịp
BAOMAX
3.75
18456.13
30
60
55
0.185
0.206
14.39
1f25+2f28
17.23
1.1
Gối trái
BAOMIN
0.4
33595.77
30
60
53
0.362
0.476
31.98
4f25+2f28
32.0
2.0
Gối phải
BAOMIN
3.9
25367.79
30
60
53
0.274
0.327
22.01
2f25+2f28
22.1
1.4
Tầng3
B-D
Nhịp
BAOMAX
3.65
19089.93
30
60
55
0.191
0.214
14.95
1f25+2f28
17.23
1.1
Gối trái
BAOMIN
0.4
26114.22
30
60
53
0.282
0.339
22.82
4f28
24.6
1.6
Gối phải
BAOMIN
3.15
30506.85
30
60
53
0.329
0.415
27.94
4f25+2f28
32.5
1.8
D-H
Nhịp
BAOMAX
3.75
18725.73
30
60
55
0.188
0.210
14.63
1f25+2f28
17.23
1.1
Gối trái
BAOMIN
0.4
35285.35
30
60
53
0.381
0.511
34.4
4f25+2f28
32.5
2.2
Gối phải
BAOMIN
3.9
24802.89
30
60
53
0.268
0.318
21.4
2f25+2f28
22.1
1.4
Tầng4
B-D
Nhịp
BAOMAX
3.65
19024.88
30
60
55
0.191
0.213
14.89
1f25+2f28
17.23
1.1
Gối trái
BAOMIN
0.4
26741
30
60
53
0.289
0.350
23.52
4f28
24.6
1.6
Gối phải
BAOMIN
3.15
30272.59
30
60
53
0.327
0.411
27.65
4f25+2f28
32.5
1.8
D-H
Nhịp
BAOMAX
3.75
18538.76
30
60
55
0.186
0.207
14.46
1f25+2f28
17.23
1.1
Gối trái
BAOMIN
0.4
35010.78
30
60
53
0.378
0.505
34
4f25+2f28
32.5
2.2
Gối phải
BAOMIN
3.9
25317.91
30
60
53
0.273
0.326
21.96
2f25+2f28
22.1
1.4
Tầng5
B-D
Nhịp
BAOMAX
3.65
19253.64
30
60
55
0.193
0.216
15.1
1f25+2f28
17.23
1.1
Gối trái
BAOMIN
0.4
24886.5
30
60
53
0.269
0.320
21.49
2f25+2f28
22.1
1.4
Gối phải
BAOMIN
3.15
29695.13
30
60
53
0.320
0.401
26.95
4f25+2f28
32.5
1.7
D-H
Nhịp
BAOMAX
3.75
18761.26
30
60
55
0.188
0.210
14.66
1f25+2f28
17.23
1.1
Gối trái
BAOMIN
0.4
34112.3
30
60
53
0.368
0.486
32.71
4f25+2f28
32.5
2.1
Gối phải
BAOMIN
3.9
24011.38
30
60
53
0.259
0.306
20.57
2f25+2f28
22.1
1.3
Tầng6
B-D
Nhịp
BAOMAX
3.65
19740.68
30
60
55
0.198
0.223
15.53
1f25+2f28
17.23
1.1
Gối trái
BAOMIN
0.4
23488.61
30
60
53
0.253
0.298
20.03
2f25+2f28
22.1
1.3
Gối phải
BAOMIN
3.15
29573.29
30
60
53
0.319
0.398
26.8
4f25+2f28
32.5
1.7
D-H
Nhịp
BAOMAX
3.75
19069.51
30
60
55
0.191
0.214
14.93
1f25+2f28
17.23
1.1
Gối trái
BAOMIN
0.4
33763.24
30
60
53
0.364
0.479
32.22
4f25+2f28
32.5
2.1
Gối phải
BAOMIN
3.9
22629
30
60
53
0.244
0.285
19.15
2f25+2f28
22.1
1.3
Tầng7
B-D
Nhịp
BAOMAX
3.65
19642.29
30
60
55
0.197
0.221
15.44
1f25+2f28
17.23
1.1
Gối trái
BAOMIN
0.4
24174.61
30
60
53
0.261
0.308
20.74
2f25+2f28
22.1
1.3
Gối phải
BAOMIN
3.15
28611.7
30
60
53
0.309
0.381
25.66
4f25+2f28
32.0
1.6
D-H
Nhịp
BAOMAX
3.75
18823.28
30
60
55
0.189
0.211
14.71
1f25+2f28
17.23
1.1
Gối trái
BAOMIN
0.4
32736.16
30
60
53
0.353
0.458
30.81
4f25+2f28
32.0
2.0
Gối phải
BAOMIN
3.9
22985.03
30
60
53
0.248
0.290
19.51
2f25+2f28
22.1
1.3
Tầng8
B-D
Nhịp
BAOMAX
3.65
20075.1
30
60
55
0.201
0.227
15.83
1f25+2f28
17.23
1.1
Gối trái
BAOMIN
0.4
21774.62
30
60
53
0.235
0.272
18.29
3f28
18.5
1.2
Gối phải
BAOMIN
3.15
27479.23
30
60
53
0.296
0.362
24.35
2f25+3f28
28.3
1.6
D-H
Nhịp
BAOMAX
3.75
18987.1
30
60
55
0.190
0.213
14.86
1f25+2f28
17.23
1.1
Gối trái
BAOMIN
0.4
30976.27
30
60
53
0.334
0.424
28.53
2f25+3f28
28.3
1.8
Gối phải
BAOMIN
3.9
22284.42
30
60
53
0.240
0.279
18.8
2f25+2f28
22.1
1.4
Tầng9
B-D
Nhịp
BAOMAX
3.65
21208
30
60
55
0.213
0.242
16.87
1f25+2f28
17.23
1.1
Gối trái
BAOMIN
0.4
19746.36
30
60
53
0.213
0.242
16.31
1f25+2f28
17.23
1.2
Gối phải
BAOMIN
3.15
26909.52
30
60
53
0.290
0.352
23.7
2f25+3f28
28.3
1.6
D-H
Nhịp
BAOMAX
3.75
19325.6
30
60
55
0.194
0.217
15.16
1f25+2f28
17.23
1.1
Gối trái
BAOMIN
0.4
30021.28
30
60
53
0.324
0.407
27.34
2f25+3f28
28.3
1.8
Gối phải
BAOMIN
3.9
22080.31
30
60
53
0.238
0.276
18.59
2f25+2f28
22.1
1.3
Sân thượng
B-D
Nhịp
BAOMAX
3.65
11496.27
30
60
55
0.115
0.123
8.56
2f25
9.8
0.6
Gối trái
BAOMIN
0.4
9093
30
60
53
0.098
0.103
6.96
2f28
9.8
0.6
Gối phải
BAOMIN
3.15
13983.21
30
60
53
0.151
0.164
11.06
3f28
18.5
1.2
D-H
Nhịp
BAOMAX
3.75
12188.05
30
60
55
0.122
0.131
9.12
2f25
9.8
0.6
Gối trái
BAOMIN
0.4
15473
30
60
53
0.167
0.184
12.37
3f28
18.5
1.2
Gối phải
BAOMIN
3.9
11571.88
30
60
53
0.125
0.134
9
2f28
9.8
0.6
Tính cốt thép đai
Để an toàn và đơn giản, ta chỉ cần chọn mặt cắt có Qmax để tính toán và bố trí cho tất cả các mặt cắt còn lại.
Kiểm tra điều kiện hạn chế :
0,6.Rk.b.h0 = 0.6x8.8x30x55 = 8712 (kG) < Qmax = 23921.7 (kG)
0,6.Rk.b.h0 ≤ Q ≤ 0,35.Rn.b.h0 =0.35x110x30x55 = 63525 (kG)
=> Cần tính cốt đai.
− Thép cốt đai chọn thép CI : Ra=2000 (kG/cm2);Rađ=0.8xRa=1600 (kG/cm2).
Theo cấu tạo chọn đai f8(fđ = 0,503 cm2),hai nhánh (n=2).
Lực cốt đai phải chịu :
= 89.57 (kG/cm2)
Khoảng cách tính toán của cốt đai :
Khoảng cách cực đại giữa hai cốt đai :
Khoảng cách theo cấu tạo của cốt đai :
Vì h > 45 (cm) nên
Vậy ta chọn :
Đoạn gần gối tựa (1/4L) dùng đai f8a150.
Đoạn giữa nhịp (1/2L) dùng đai f8a200.
Lực cốt đai f8a15cm,(fđ = 0,503 cm2),hai nhánh (n=2).có khả năng chịu :
Kiểm tra :
Qđb === 26183.2 (kG) > Q = 23921.7 (kG). =>Vậy bê tông và cốt đai đã tính đủ khả năng chịu lực cắt nên không cần tính cốt xiên.
Tính cốt treo
Tại vị trí các dầm phụ và dầm cong xôn kê lên dầm chính cần phải bố trí cốt treo để chịu lực cắt.
Lực tập trung tại vị trí này bằng bước nhảy của biểu đồ bao lực cắt tại vị trí này.
Cốt treo dạng cốt đai
Để an toàn ta chỉ tính toán với lực tập trung lớn nhất và bố trí thép cho các vị trí tương tự.Lực tập trung này có giá trị bằng F = 6117.5 (kG)
Cốt treo được đặt dưới dạng cốt đai , diện tích cốt treo cần thiết :
= 3.8 (cm2).
Thép cốt treo chọn thép CI : Ra=2000 (kG/cm2);Rađ=0.8xRa=1600 (kG/cm2).
Dùng đai f8,(fđ = 0,503 cm2),hai nhánh (n=2) thì số lượng cốt đai cần thiết là :
4 đai.
Đặt mỗi bên dầm 2 đai .
Khoảng cách giữa các cốt đai a = 5 (cm).
Cốt treo dạng cốt vai bò
Để an toàn ta chỉ tính toán với lực tập trung lớn nhất và bố trí thép cho các vị trí tương tự.Lực tập trung này có giá trị bằng F = 19846.2 (kG)
Khoảng cách không đủ để bố trí cốt đai vì vậy ta bố trí cốt vai bò.
Diện tích cốt treo cần thiết :
= 5.5 (cm2).
Thép cốt vai bò là thép CII : Rđ = 0.8x2600 = 2080 (kG/cm2).
Chọn 2f20 (Fa = 6.2 cm2 ) để bố trí.
Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm chịu uốn xoắn
Cấu kiện chịu moment xoắn cần được tính toán kiểm tra khả năng chịu lực theo tiết diện vênh trong không gian với các giả thiết :
Bỏ qua sự chịu lực của bê tông vùng kéo.
Vùng nén được quy ước là phẳng và chéo với trục dọc của cấu kiện, ứng suất trong bê tông vùng nén xem là phân bố đều và đạt đến cường độ tính toán của nó.
ứng suất trong cốt dọc và cốt đai cắt qua vùng kéo của tiết diện lấy bằng cường độ tính toán của nó.
ứng suất trong cốt dọc chịu nén lấy bằng cường độ tính toán của nó.
Cấu kiện chịu uốn xoắn chịu đồng thời các nội lực M, Mx, Q.Việc tính toán có kể đồng thời 3 nội lực đó khá phức tạp và cũng chưa hoàn hảo.Vì vậy đối với cấu kiện chịu uốn xoắn cần kiểm tra theo hai sơ đồ :
Sơ đồ 1 : do tác dụng đồng thời của moment uốn M và moment xoắn Mx, vùng nén của tiết diện vênh sẽ nằm về phía vùng nén do M.
Sơ đồ 2 : do tác dụng đồng thời của lực cắt Q và moment xoắn Mx, vùng nén của tiết diện vênh sẽ theo mép tiết diện song song với phương tác dụng của Q.
Tại các vị trí dầm phụ kê lên dầm chính sẽ xuất hiện một giá trị moment gây xoắn cho các dầm chính.Vì tính khung không gian nên ta cần kiểm tra với giá trị moment xoắn lớn nhất Mx = 5333.5 (kG.m), M = 14690.4 (kG.m), Q = 6686.62 (kG)
Kiêm tra theo sơ đồ 1
Mọi cấu kiện chịu moment xoắn cần thỏa mãn điều kiện hạn chế sau (nhằm hạn chế bề rộng khe nứt ) :
Mx ≤ 0.1Rn b2 h. Mx = 5333.5 (kG.m) ≤ 0.1x130x302x60 = 702 000 (kG.m)
Tính các hệ số :
= 107.3 (kG/cm2) ; v = = = 2.75
= = 1.23x10-5
với Fa1 = 2f25+2f28 (22.134 cm2),Fa’1 = 2f28 (12.316 cm2)
= 3.2x10-5
Nếu md1 < m01 : k = md1/ m01
Nếu md1 > 3m01 : lấy md1 = 3m01, k = md1/ m01
Nếu m01 < md1 < 3m01: k = 1.
Tính : k = = 0.38
== -2.6 (cm)
Nếu x1 ≤ αoho : = 150 (cm)
Kiểm tra :
Mx = 5333.5 (kG.m) ≤ =194742.7(kG.m) (thỏa)
Nếu x1 ≤ αoho : cần tăng kích thước tiết diện hoặc mac bê tông.
Kiểm tra theo sơ đồ 2
Mọi cấu kiện chịu moment xoắn cần thỏa mãn điều kiện hạn chế sau (nhằm hạn chế bề rộng khe nứt ) :
Q ≤ ko.Rn .b.. Q = 6686.62 (kG) ≤ 0.35x130x30x552= 4129125 (kG)
Tính các hệ số :
= 107.3 (kG/cm2) ; v = = = 2.75
= 2.5x10-5 với Fa2 = Fa’2 = 2f28+1f12 (13.447 cm2).
= 1.42x10-5
Nếu md2 < m02 : k = md2/ m02
Nếu md2 > 3m02 : lấy md2 = 3m02, k = md2/ m02
Nếu m02 < md2 < 3m02: k = 1.
Tính : k = 1
= 0
Nếu x2 ≤ αoho : lấy C02 = 2b+h
Kiểm tra :
Mx = 5333.5 (kG.m) ≤ =66025.2(kG.m) (thỏa)
Nếu x1 ≤ αoho : cần tăng kích thước tiết diện hoặc mac bê tông.
Vậy : tiết diện đã bố trí thép đủ khả năng chịu được moment xoắn
Cấu tạo và bố trí cốt thép
Đối với cột
Đường kính cốt dọc chịu lực Ф ≥ 12mm, khoảng cách các thanh cốt thép không quá 400mm.Khoảng hở giữa các cốt dọc không nhỏ hơn 50mm.
Trong cấu kiện chịu nén, cốt đai phải giữ được ổn định cho cốt dọc, để khi bị nén sẽ không phình ra theo phương bất kì nào.ít nhất là cứ cách 1 thanh cốt dọc sẽ có 1 thanh đặt vào góc uốn của cốt đai.khi cạnh tiết diện không quá 400mm và mỗi cạnh không có quá 4 thanh cốt dọc thì chỉ dùng một cốt đai bao quanh toàn bộ cốt dọc.
Các nút khung, các nút liên kết cột và dầm, vách là những vị trí có nội lực tập trung lớn cần đặt thêm cốt đai gia cường.các cốt đai này đảm bảo sự liên kết của cột và dầm chống lại sự gia tăng lực cắt 1 cách đột ngột tại nút và tăng cường sự bền vững của nút chống lại những nội lực xuất hiện trong tiết diện.
Trong trường hợp không tính toán có thể dùng nối buộc với chiều dài đoạn nối bằng 2 lần chiều dài neo tối thiểu cho trường hợp không có động đất.
Khi tiết diện cột trên và cột dưới chênh nhau không lớn lắm (tgα ≤ 1/6) thì cốt dọc của cột không cần cắt, ngược lại (tgα > 1/6) cần phải cắt và được neo theo tiêu chuẩn neo thép 35Ф.
Đối với dầm
Trong phạm vi nút khung từ điểm cách mép trên đến điểm cách mép dưới của dầm 1 khoảng l1= max , phải bố trí cốt đai dày hơn.khoảng cách đai trong vùng này uđ ≤ .
Nên sử dụng cốt đai kín cho cả cột và dầm.
Trong phạm vi chiều dài 3hd của dầm kể từ mép cột phải đặt cốt đai dày hơn khu vực giữa dầm.Khoảng cách giữa các cốt đai không lớn hơn giá trị tính toán theo yêu cầu chịu lực cắt nhưng đồng thời phải ≤ 0.25hd và không > 8Фd.Trong mọi trường hợp khoảng cách này cũng không quá 150mm.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TINH KHUNG P2.doc