Tính khung phẳng thiết kế khung trục 6

Tài liệu Tính khung phẳng thiết kế khung trục 6: CHƯƠNG V : TÍNH KHUNG PHẲNG THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 6 IV.1 SƠ ĐỒ TÍNH HÌNH IV.1 : SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG TRỤC 6 V.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG V.2.1 Tải trọng đứng 1) Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên khung bao gồm : Trọng lượng sàn, tường và bản thân dầm. Sàn mái Cấu tạo : STT Lớp a (cm) g (kG/m3) n gi (kG/m2) 1 Ngói máy loại 22v/m2 95.4 2 Vữa lót 2 1800 1.3 46.8 3 Bản BTCT 8 2500 1.1 220 4 Vữa trát trần 1 1800 1.3 23.4 Tổng cộng 386 Sàn sân thượng Cấu tạo : STT Lớp a (cm) g (kG/m3) n gi (kG/m2) 1 Gạch bông 2 1800 1.2 43.2 2 Vữa lót 2 1800 1.3 46.8 3 Lớp xi măng chống thấm 3 1800 1.3 70.2 4 Bản BTCT 8 2500 1.1 220 5 Vữa trát trần 1 1800 1.3 23.4 6 Lớp matic và sơn Tổng cộng 404 Sàn tầng 1¸8 Cấu tạo : STT Lớp a (cm) g (kG/m3) n gi (kG/m2) 1 Gạch ceramic 1 1800 1.2 21.6 2 Vữa lót 2 1800 1.3 46.8 3 Bản BTCT 8 2500 ...

doc42 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính khung phẳng thiết kế khung trục 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG V : TÍNH KHUNG PHẲNG THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 6 IV.1 SƠ ĐỒ TÍNH HÌNH IV.1 : SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG TRỤC 6 V.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG V.2.1 Tải trọng đứng 1) Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên khung bao gồm : Trọng lượng sàn, tường và bản thân dầm. Sàn mái Cấu tạo : STT Lớp a (cm) g (kG/m3) n gi (kG/m2) 1 Ngói máy loại 22v/m2 95.4 2 Vữa lót 2 1800 1.3 46.8 3 Bản BTCT 8 2500 1.1 220 4 Vữa trát trần 1 1800 1.3 23.4 Tổng cộng 386 Sàn sân thượng Cấu tạo : STT Lớp a (cm) g (kG/m3) n gi (kG/m2) 1 Gạch bông 2 1800 1.2 43.2 2 Vữa lót 2 1800 1.3 46.8 3 Lớp xi măng chống thấm 3 1800 1.3 70.2 4 Bản BTCT 8 2500 1.1 220 5 Vữa trát trần 1 1800 1.3 23.4 6 Lớp matic và sơn Tổng cộng 404 Sàn tầng 1¸8 Cấu tạo : STT Lớp a (cm) g (kG/m3) n gi (kG/m2) 1 Gạch ceramic 1 1800 1.2 21.6 2 Vữa lót 2 1800 1.3 46.8 3 Bản BTCT 8 2500 1.1 220 4 Vữa trát trần 1 1800 1.3 23.4 Tổng cộng 312 Sàn tầng hầm Cấu tạo : STT Lớp a (cm) g (kG/m3) n gi (kG/m2) 1 Nhựa đường 5 2200 1.1 121 2 Vữa lót 3 1600 1.3 62.4 3 Bản BTCT 20 2500 1.1 550 4 Lớp xi măng chống thấm 3 1700 1.3 66.3 5 BT lót: gạch vỡ, đá 4´6 30 Tổng cộng 800 2) Hoạt tải STT Loại sàn Ptc (kG/m2) n Ptt (kG/m2) 1 Sàn mái 75 1.3 98 2 Sàn sân thượng 150 1.3 195 3 Sàn tầng 1¸8 (Phòng ở, bếp, vệ sinh) 200 1.3 260 4 Sàn tầng hầm 500 1.2 600 3) Tải trọng toàn phần STT Loại sàn g (kG/m2) P (kG/m2) q (kG/m2) 1 Sàn mái 386 98 484 2 Sàn sân thượng 404 195 599 3 Sàn tầng 1¸8 (Phòng ở, bếp, vệ sinh) 312 260 572 4 Sàn tầng hầm 800 600 1400 4) Xác định tải trọng đứng truyền vào dầm khung SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ SÀN VÀO DẦM KHUNG TRỤC 6 Hình V.2 : Sơ đồ truyền tải từ sàn tầng 1, 3, 5, 7 vào dầm khung trục 6 Hình V.3 : Sơ đồ truyền tải từ sàn tầng 2, 4, 6, 8 vào dầm khung trục 6 Hình V.4 : Sơ đồ truyền tải từ sàn tầng hầm, mái + sân thượng vào dầm khung trục 6 a) Tĩnh tải Tuỳ theo kích thước của ô sàn mà tải trọng truyền vào dầm theo dạng hình tam giác và hình thang. Sử dụng phần mềm SAP2000 để giải nội lực, phần tĩnh tải ta không kể trọng lượng bản thân dầm, do SAP2000 tự tính dựa vào kích thước tiết diện mặt cắt khung và trọng lượng riêng của bê tông. + Đối với tải hình thang : gtđ =(1 -2b2 +b3)gs. L1/2 Với + Đối với tải tam giác : gtđ = gs. L1/2 Trong đó : gs tĩnh tải phân bố trên sàn L1 , L2 :cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản. + Đối với tường truyền lên dầm : = 1.1´330´2.5 = 908 kG/m = 1.1´180´2.4 = 475 kG/m BẢNG TÍNH TOÁN TĨNH TẢI PHÂN BỐ VÀO DẦM KHUNG TRỤC 6 Tầng g1 (kG/m) g2 (kG/m) g3 (kG/m) g4 (kG/m) Hầm 2234 1250 1, 3, 5, 7 1246 1780 1396 2288 2, 4, 6, 8 1780 908 Mái 1780 1396 1290 BẢNG TÍNH TOÁN TĨNH TẢI TẬP TRUNG VÀO DẦM KHUNG TRỤC 6 Tầng G1 ( kG ) G2 ( kG ) G3 ( kG ) G4 ( kG ) G5 ( kG ) Hầm 18417 17812 1, 3, 5, 7 1673 14000 20062 18231 14803 2, 4, 6, 8 14923 Mái 13727 14584 16420 4772 5881 b) Hoạt tải + Đối với tải hình thang : ptđ =(1 -2b2 +b3)ps. L1/2 Với + Đối với tải tam giác : ptđ = ps. L1/2 Trong đó : ps hoạt tải phân bố trên sàn L1 , L2 :cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản BẢNG TÍNH TOÁN HOẠT TẢI PHÂN BỐ VÀO DẦM KHUNG TRỤC 6 Tầng p1 (kG/m) p2 (kG/m) p3 (kG/m) p4 (kG/m) Hầm 2234 1250 1, 3, 5, 7 282 726 406 726 2, 4, 6, 8 726 Mái 726 406 272 BẢNG TÍNH TOÁN HOẠT TẢI TẬP TRUNG VÀO DẦM KHUNG Tầng P1 ( kG ) P2 ( kG ) P3 ( kG ) P4 ( kG ) P5 ( kG) Hầm 7087 11400 1, 3, 5, 7 1289 4194 4940 4940 3071 2, 4, 6, 8 3071 Mái 6844 3645 2552 2303 2303 V.2.2. TẢI TRỌNG NGANG TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 6 1) Tải trọng gió Theo Qui phạm TCVN 2737 – 1995 Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế. TP.HCM nằm trong vùng áp lực gió II.A, có áp lực gió tiêu chuẩn là 95 kG/m2. Theo mục 6.4.1 Giá trị của áp lực gió giảm đi 12 kG/m2 (vùng II.A ) . Trong suốt chiều cao công trình ta xét tải gió tác động vào khung là thành phần tĩnh . W0 = 95 – 12 = 83 (kG/m2 ) Trị tính toán của áp lực gió được tính: W = W0 ´ k ´ c ´ n ´ B Trong đó: c: Hệ số khí động, tra bảng 6 của TCVN 2737 – 1995 ta được c = 0.8 (phía đón gió) c’ = 0.6 (phía hút gió) n = 1.2 (hệ số tin cậy) k: Hệ số tính đến sự thay đổi theo độ cao của áp lực gió, được tra nội suy theo bảng 6, TCVN 2737-1995. B: Bề rộng đón gió BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN GIÓ ĐẨY VÀ GIÓ HÚT Tầng Wo (T/m2) Z (m) k n B (m) c đẩy W đẩy (T/m) c' hút W hút (T/m) 1 0.083 2.95 1 1.2 7 0.8 0.557 -0.6 -0.418 2 0.083 5.95 1.091 1.2 7 0.8 0.609 -0.6 -0.456 3 0.083 8.95 1.157 1.2 7 0.8 0.645 -0.6 -0.484 4 0.083 11.95 1.203 1.2 7 0.8 0.671 -0.6 -0.503 5 0.083 14.95 1.239 1.2 7 0.8 0.691 -0.6 -0.518 6 0.083 17.95 1.27 1.2 7 0.8 0.708 -0.6 -0.531 7 0.083 20.95 1.298 1.2 7 0.8 0.724 -0.6 -0.543 8 0.083 24.75 1.328 1.2 7 0.8 0.741 -0.6 -0.556 2) Áp lực chủ động của đất Do chiều sâu tầng hầm là 2.85m nên phải kể đến áp lực chủ động của đất khi giải khung. Sau khi đào hố móng tầng hầm, xung quanh tường chắn được đổ cát, vì vậy áp lực chủ động của tường chắn được tính với chỉ tiêu cơ lý của lớp cát. Công thức áp lực đất chủ động : Trong đó : g = 1.8 (T/m3), j = 30o q : Hoạt tải xe và người phân bố trên mặt đất, lấy q = 1 (T/m2) - Tại cao trình mặt đất : (z = 0) (T/m2) - Tại cao trình đáy tầng hầm : (z = 2.85m) (T/m2) - Áp lực đất chủ động truyền vào tường chắn rồi tường chắn truyền vào cột tầng hầm dưới dạng hình thang Cao trình (m) pa (T/m2) B (m) Pa (T/m) 0 0.33 7 2.31 -2.85 2.04 7 14.28 - Lực đẩy chủ động được tính khi chia áp lực phân bố thành hình chữ nhật và hình tam giác. Ea1 = pa1´H = 0.33´2.85 = 0.94 T/m E’a1 = (pa2 – pa1)´H = 0.5´(2.04 – 0.33)´2.85 = 2.437 T/m à Lực đẩy chủ động truyền vào cột : Ea = (0.94 + 2.437)´7 = 23.64 T Lực Ea đặt tại vị trí được tính từ vị trí hai hợp lực trên: Ea1 = 0.94, h1 = =1.425(m) , E’a1 = 2.437 (T/m), h’1 = (m) (Tính từ đáy tầng hầm) HÌNH : ÁP LỰC ĐẤT TÁC DỤNG VÀO TẦNG HẦM V.3. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC DẦM VÀ CỘT V.3.1. Kích thước tiết diện dầm h = ( ) L b = ( )hd L : chiều dài của nhịp . - Nhịp AB, CD : có l = 5m, chọn tiết diện b x h = ( 250 x 500) - Nhịp BC : có l = 2.5m, chọn tiết diện b x h = ( 200 x 300) - Dầm công sôn: hd = ()L, có L = 1.6m, chọn tiết diện bxh = ( 200x300) V.3.2. Kích thước tiết diện cột : Fc = k . Trong đó : Fc : diện tích tiết diện ngang của cột Rn = 110 (kG/cm2): cường độ chịu nén tính toán của bê tông mác 200. N : lực nén lớn nhất có thể xuất hiện trong cột a) Cột trục A : - Diện truyền tải : Ft (m2) Sàn mái : 7´2.5 q = 484 kG/m2 Sàn tầng 1, 3, 5, 7 : 7´4.1 q = 572 kG/m2 Sàn tầng 2, 4, 6, 8 : 7´2.5 q = 572 kG/m2 Tổng tải do sàn truyền xuống tại chân cột : Ps = Sqi´Si = 7´2.5´484 + 7´4.1´4´572 + 7´2.5´4´572 = 114T b) Cột trục B - Diện truyền tải : Ft (m2) Sàn mái : 7´3.75 q = 484 kG/m2 Sàn tầng 1, 3, 5, 7 : 7´3.75 q = 572 kG/m2 Sàn tầng 2, 4, 6, 8 : 7´2.5 q = 572 kG/m2 Tổng tải do sàn truyền xuống tại chân cột : Ps = Sqi´Si = 7´3.75´484 + 7´3.75´4´572 + 7´2.5´4´572 = 113T c) Cột trục C - Diện truyền tải : Ft (m2) Sàn mái : 7´1.25 q = 484 kG/m2 Sàn tầng 1, 3, 5, 7 : 7´3.75 q = 674 kG/m2 Sàn tầng 2, 4, 6, 8 : 7´2.5 q = 572 kG/m2 Tổng tải do sàn truyền xuống tại chân cột : Ps = Sqi´Si = 7´1.25´484 + 7´3.75´4´674 + 7´2.5´4´572 = 115T d) Cột trục D - Diện truyền tải : Ft (m2) Sàn sân thượng : 7´2.5 q = 484 kG/m2 Sàn tầng 1, 3, 5, 7 : 7´2.5 q = 674 kG/m2 Sàn tầng 2, 4, 6, 8 : 7´2.5 q = 572 kG/m2 Tổng tải do sàn truyền xuống tại chân cột : Ps = Sqi´Si = 7´2.5´484 + 7´2.5´4´674 + 7´2.5´4´572 = 96T BẢNG GIÁ TRỊ TIẾT DIỆN CẦN THIẾT CỦA CÁC CỘT KHI CHỌN SƠ BỘ Cột tầng Kí hiệu cột Ptt (T) T.lượng tường (T) SN (T) k Fc (cm2) Chọn b´h Fchọn (cm2) 8-7 6A 35 19 54 1.3 638 25´35 800 6-5 (biên) 61 38 99 1.3 1170 25´50 1250 4-3 88 57 145 1.3 1714 30´60 1800 2-1-hầm 114 76 190 1.3 2245 35´70 2450 8-7 6B 37 27 64 1.2 698 25´35 800 6-5 (giữa) 63 46.5 109.5 1.2 1194 25´50 1250 4-3 88 66 154 1.2 1680 30´60 1800 2-1-hầm 113 85.5 198.5 1.2 2165 35´70 2450 8-7 6C 32 26 58 1.2 633 25´35 800 6-5 (giữa) 61 42 103 1.2 1124 25´50 1250 4-3 89 60 149 1.2 1625 30´60 1800 2-1-hầm 115 76 191 1.2 2084 35´70 2450 8-7 6D 30 21.5 51.5 1.3 608 25´35 800 6-5 biên 52 39 91 1.3 1075 25´50 1250 4-3 74 56 130 1.3 1536 30´60 1800 2-1-hầm 96 73 169 1.3 1997 35´70 2450 Hình : Sơ bộ chọn tiết diện khung V.4. CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG - TỔ HỢP NỘI LỰC V.4.1 Các trường hợp tải trọng Tĩnh tải. Hoạt tải tầng chẳn (HTTC) Hoạt tải tầng lẻ (HTTL) Hoạt tải cách nhịp 1. (HTCN1) Hoạt tải cách nhịp 2 (HTCN2) Hoạt tải kề nhịp 1 (HTKN1) Hoạt tải kề nhịp 2 (HTKN2) Gió trái. Gió phải. V.4.2 Sơ đồ chất tải SƠ ĐỒ THỨ TỰ PHẦN TỬ TĨNH TẢI HOẠT TẢI TẦNG CHẴN (HTTC) HOẠT TẢI TẦNG LẺ (HTTL) HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 1 (HTCN1) HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 2 (HTCN2) HOẠT TẢI KỀ NHỊP 1 (HTKN1) HOẠT TẢI KỀ NHỊP 2 (HTKN2) GIÓ TRÁI GIÓ PHẢI IV.4.3. Biểu đồ nội lực của các trường hợp tải TH : TĨNH TẢI TH : HOẠT TẢI TẦNG CHẴN TH : HOẠT TẢI TẦNG LẺ TH : HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 1 TH : HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 2 TH : HOẠT TẢI KỀ NHỊP 1 TH : HOẠT TẢI KỀ NHỊP 2 TH : GIÓ TRÁI TH : GIÓ PHẢI BIỂU ĐỒ BAO MOMEN CỦA CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT CỦA CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP BIỂU ĐỒ BAO LỰC DỌC CỦA CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP V.4.4. Tổ hợp nội lực Xử lý kết quả nội lực khung phẳng do 9 trường hợp tải trọng gây ra, dùng phần mềm SAP 2000. Sau đó lấy kết quả nội lực của 9 trường hợp tải này để tổ hợp nội lực và tính cốt thép cho cột và dầm với các trường hợp tải trọng và cấu trúc tổ hợp tải trọng như sau: TH1 = TT + HTTC TH2 = TT + HTTL TH3 = TT + HTCN1 TH4 = TT + HTCN2 TH5 = TT + HTKN1 TH6 = TT + HTKN2 TH7 = TT + GT TH8 = TT + GP TH9 = TT + HTTC + HTTL TH10 = TT + 0.9(HTTC + GT) TH11 = TT + 0.9(HTTC + GP) TH12 = TT + 0.9(HTTL + GT) TH13 = TT + 0.9(HTTL + GP) TH14 = TT + 0.9(HTCN1 + GT) TH15 = TT + 0.9(HTCN1 + GP) TH16 = TT + 0.9(HTCN2 + GT) TH17 = TT + 0.9(HTCN2 + GP) TH18 = TT + 0.9(HTKN1 + GT) TH19 = TT + 0.9(HTKN1 + GP) TH20 = TT + 0.9(HTKN2 + GT) TH21 = TT + 0.9(HTKN2 + GP) TH22 = TT + 0.9(HTTC + HTTL + GT) TH23 = TT + 0.9(HTTC + HTTL + GP) Hệ số tổ hợp: Đối với tĩnh tải luôn luôn lấy bằng 1. Đối với hoạt tải lấy bằng1 khi tổ hợp chỉ có 1 hoạt tải, lấy bằng 0.9 khi tổ hợp có 2 hoạt tải trở lên. BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CỘT KHUNG TRỤC 6 Tầng Cột trục Mặt cắt Mdh Ndh Nmin Mtư Mmax Ntư Hầm (Đoạn từ mặt đài móng đến đáy tầng hầm) A 0.00 0.12 -232.51 -317.62 -17.2 19.68 -199.7 1 2.45 -231.9 -317 -8.47 15.59 -199.1 B 0.00 0.083 -252.64 -324.21 -17.53 20.5 -250.9 1 -2.39 -252 -323.6 -13.87 9.96 -250.3 C 0.00 -0.27 -255.14 -325.83 -17.48 19.65 252.05 1 2.09 -254.52 -325.21 -8.39 14.95 -251.4 D 0.00 -0.3 -216.82 -295.37 -17.2 19.28 -190 1 -2.76 -216.21 -294.75 -14.83 10.37 -189.42 Hầm A 0.00 -2.78 -204.4 -277.85 -17.9 14.79 -173.54 2.35 2.39 -202.96 -276.41 0.43 5.37 -172.1 B 0.00 1.93 -226.05 -280.86 -14.71 21.27 -224.59 2.35 -2.59 -224.61 -279.42 -6.06 -0.12 -223.15 C 0.00 -2.31 -228.57 -282.49 -18.76 16.76 -225.72 2.85 2.18 -226.82 -280.75 0.35 4.45 -223.98 D 0.00 2.42 -188.73 -255.4 -13.09 20.4 -163.61 2.85 -2.86 -186.99 -253.66 -3.97 -2.47 -161.86 12 A 0 -2.19 -182.66 -248.22 -13.94 11.66 -156.28 3.5 2.31 -180.52 -246.07 -4.66 8.59 -154.14 B 0.00 0.13 -197.49 -244.82 -7.94 9.69 -195.97 3.5 -1.65 -195.65 -242.9 -11.09 6.63 -194.13 C 0.00 -1.88 -200.01 -246.65 -15.39 14.04 -197.5 3 1.17 -198.17 -244.82 -9.49 10.51 -195.67 D 0.00 2.57 -165.2 -223.46 -8.34 15.34 -144.72 3 -2.55 -163.78 -221.62 -9.77 3.61 -142.89 34 A 0.00 -0.85 -134.47 -179.94 -5.83 5.55 -119.28 3 2.45 -113.12 -178.59 -4.79 8.79 -117.93 B 0.00 0.78 -145.83 -181.1 -5.68 8.95 -145.44 3 -1.21 -144.48 -179.75 -11.4 7.37 -144.09 C 0.00 -1.66 -148.35 -182.9 -8.28 6.55 -147.21 3 1.39 -147 -181.55 -8.79 9.95 -145.86 D 0.00 2.16 -120.28 -159.25 -2.83 8.31 -108.85 3 -2.19 -118.93 -157.9 -9.49 3.85 -107.5 56 A 0.00 -0.93 -87.28 -114.81 -4.05 3.51 -80.91 3 2.33 -86.34 -113.88 -2.4 6.28 -79.98 B 0.00 0.61 -95.26 -118.53 -3.21 6.06 -94.82 3 -0.94 -94.32 -117.6 -7.73 4.23 -93.88 C 0.00 -1.35 -97.99 -120.5 -5.41 4.08 -97.63 3 1.21 -97.05 -119.57 -5.59 6.55 -96.69 D 0.00 2.14 -75.76 -98.1 -1.02 6.46 -71.27 3 -2.14 -74.82 -97.17 -7.1 1.34 -70.33 78 A 0.00 -0.74 -40.76 -54.22 -1.87 1.94 -39.71 3.8 1.43 -39.93 -53.39 -7.55 2.95 -38.88 B 0.00 0.26 -45.53 -56.83 -1.01 2.63 -44.83 3.8 -0.38 -44.7 -56 -3.32 1.22 -44 C 0.00 -1.09 -48.71 -59.21 -3.3 1.99 -48.65 3 1.19 -48.06 -58.56 -2.13 3.76 -47.99 D 0.00 1.67 -31.94 -40.71 -0.34 4.76 -31.03 3 -1.82 -31.28 -40.05 -4.76 -0.53 -30.37 BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CHO DẦM Dầm Tầng Nhịp Trục Tiết Diện Mmax, Qtư Mmin, Qtư Qmax, Mtư M Q M Q Q M Hầm A-B 1 -0.37 -4.44 -12.06 -11.67 -11.67 -12.06 2 4.63 1.93 2.75 -1.7 1.93 4.63 3 -0.93 11.88 -12.59 4.67 11.88 -0.93 B-C 1 1.3 -0.12 -2.98 -4.23 -4.23 -2.98 2 0.58 1.67 0.28 -1.47 1.67 0.58 3 1.04 4.39 -3.16 0.32 4.39 1.04 C-D 1 -0.37 -4.44 -11.99 -11.65 -11.65 -11.99 2 4.64 1.93 2.75 -1.67 1.93 4.64 3 -0.99 11.87 -12.57 4.7 11.87 -0.99 1 A-B 1 6.82 -0.89 -14.82 -10.51 -10.51 14.82 2 3.26 4.33 2.12 -3.99 4.33 3.26 3 5.59 10.74 -15.02 1.24 10.74 5.59 B-C 1 5.23 2.76 -5.66 -5.86 -5.86 -5.66 2 0.64 4.74 0.26 -3.75 4.74 0.64 3 3.37 2.14 -6.61 -1.77 2.14 3.37 C-D 1 7.07 -1.52 -15.86 -11.88 -11.88 -15.86 2 3.69 4.98 2.72 -4.16 4.98 3.69 3 5.23 12.63 -17.93 2.34 12.63 5.23 2 A-B 1 9.43 0.167 -17.4 -11.59 -11.59 -17.4 2 3.23 5.4 2.21 -5.14 5.4 3.23 3 8.53 11.68 -17.56 0.09 11.68 8.53 B-C 1 5.6 3.62 -5.92 -5.63 -5.63 -5.92 2 0.27 4.99 0.18 -4.26 4.99 0.27 3 4.74 6.36 -6.88 -2.89 6.36 4.74 C-D 1 10.32 0.64 -16.29 -11.18 -11.18 -16.29 2 3.11 5.87 2.17 -4.79 5.87 3.11 3 7.79 12.17 -19.02 0.44 12.17 7.79 3 Ban công 1 0 2.96 0 1.67 2.96 0 2 -1.8 4.33 -2.92 2.82 4.33 -1.8 3 -4.51 5.71 -6.94 3.97 5.71 -4.51 A-B 1 8.08 -0.3 -17.95 -11.71 -17.95 -11.71 2 3.04 4.93 1.98 -5.14 4.93 3.04 3 8.4 11.26 -16.59 0.09 11.26 8.4 B-C 1 5.17 2.86 -5.97 -6.19 -6.19 -5.97 2 0.49 4.84 0.32 -4.07 4.84 0.49 3 4.21 6.82 -6.92 -2.1 6.82 4.21 C-D 1 8.61 -0.92 -16.58 -12.21 -12.21 -0.92 2 3.78 5.57 2.77 -4.47 5.57 3.78 3 6.07 13.15 -19.27 2.03 13.15 6.07 4 A-B 1 7.01 -0.85 -15.29 -10.82 -10.82 -15.29 2 3.44 4.38 2.32 -4.25 4.38 3.44 3 6.45 10.76 -14.92 0.97 10.76 6.45 B-C 1 4.56 2.78 -5.13 -4.96 -4.96 -5.13 2 0.24 4.15 0.16 -3.6 4.15 0.24 3 3.86 5.52 -5.83 -2.23 5.52 3.86 C-D 1 7.98 -0.31 -13.76 -10.22 -10.22 -13.76 2 3.26 4.92 2.18 -3.67 4.92 3.26 3 5.1 11.31 -16.66 1.56 11.31 5.1 5 Ban công 1 0 2.96 0 1.67 2.96 0 2 -1.8 4.33 -2.92 2.82 4.33 -1.8 3 -4.51 5.71 -6.94 3.97 5.71 -4.51 A-B 1 4.07 -1.92 -15.27 -10.62 -10.62 -15.27 2 3.16 3.31 1.87 -3.85 3.31 3.16 3 5.15 9.79 -12.73 1.38 9.79 5.15 B-C 1 3.61 1.64 -4.55 -5.15 -5.15 -4.55 2 0.48 3.62 0.256 -2.91 3.62 0.48 3 2.73 5.64 -5.43 -0.93 5.64 2.73 C-D 1 5.32 -2.29 -12.82 -10.79 -10.79 -12.82 2 4.03 4.21 2.88 -2.9 4.21 4.03 3 2.35 11.93 -15.9 3.6 11.93 2.35 6 A-B 1 2.99 -2.57 -11.13 -9.28 -9.28 -11.13 2 3.81 2.67 2.49 -2.56 2.67 3.81 3 2.44 9.22 -10.73 2.67 9.22 2.44 B-C 1 2.62 1.27 -3.63 -3.71 -3.71 -3.63 2 0.21 2.64 0.07 -2.34 2.64 0.21 3 2.21 4.01 -3.98 -0.97 4.01 2.21 C-D 1 4.07 -1.93 -9.35 -8.55 -8.55 -9.35 2 3.54 3.31 2.28 -1.84 3.31 3.54 3 0.71 9.88 -12.87 3.39 9.88 0.71 7 Ban công 1 0 2.96 0 1.67 2.96 0 2 -1.8 4.33 -2.92 2.82 4.33 -1.8 3 -4.51 5.71 -6.94 3.97 5.71 -4.51 A-B 1 -0.64 -3.87 -11.6 -9.19 -9.19 -11.6 2 3.45 1.36 1.82 -2.38 -2.38 1.82 3 1.23 8.04 -8.06 2.86 8.04 1.23 B-C 1 1.58 0.09 -3.11 -3.89 -3.89 -3.11 2 0.46 2.07 0.11 -1.66 2.07 0.46 3 1.03 4.32 -3.59 0.32 4.32 1.03 C-D 1 1.48 -3.96 -8.57 -9.28 -9.28 -8.57 2 4.55 2.54 3.16 -1.25 2.54 4.55 3 -1.41 10.43 -11.74 5.25 10.43 -1.41 8 A-B 1 -3.85 -5.42 -1.42 -4.51 -5.42 -3.85 2 3.15 -0.18 4.45 0.72 0.72 4.45 3 -2.93 5.05 -1.71 7.52 7.52 -1.71 B-C 1 0.17 -0.64 -2.49 -2.8 -2.8 -2.49 2 0.29 0.73 0.012 -1.43 -1.43 0.012 3 1.09 2.1 -1.64 -0.06 2.1 1.09 C-D 1 1.17 -3.43 -5.37 -7.29 -7.29 -5.37 2 4.41 1.8 3.05 -0.48 1.8 4.41 3 -2.1 8.56 -8.53 4.74 8.56 -2.1 Mái A-B 1 -2.5 -5.06 -3.95 -6.95 -6.95 -3.95 2 5.07 0.29 3.44 -0.14 0.29 5.07 3 -2.67 7.22 -4.51 5.09 7.22 -2.67 B-C 1 -0.9 -1.84 -2.66 -3.39 -3.39 -2.66 2 0.32 0.13 -0.08 -0.95 -0.95 -0.08 3 -0.28 2.5 -1.27 1.26 2.5 -0.28 C-D 1 -0.32 -3.36 -2.06 -4.5 -4.5 -2.06 2 3.62 0.65 2.82 0.12 0.65 3.62 3 -2.5 5.22 -3.75 4.17 5.22 -2.5 V.5. Tính toán và bố trí cốt thép 1.Vật liệu Bê tông mác 250 có: Rn=110(KG/cm2) Rk=8.8(KG/cm2) E = 2.65´102(kG/cm2) Cốt thép: Loại AII có: Ra=2800 KG/cm2). Rađ =2200(kG/cm2) E = 2.1´106(kG/cm2) 2.Tính cốt thép cột Tính cốt thép cho cột theo cấu kiện chịu nén lệch tâm. Tính cốt thép đối xứng Fa = F’a. 3. Tính cốt thép dầm Tính cốt thép cho dầm theo cấu kiện chịu uốn Chọn: a = 3cm, ho = h – a ; g (Tra bảng theo A). Fa = ; m% = Kết quả tính cốt thép cho cột và cho dầm được tóm tắt trong 2 bảng sau BẢNG TÍNH TOÁN VÀ CHỌN THÉP DẦM Tầng Nhịp Cốt dọc Cốt đai Fa(cm2) Bố trí thép Fachọn mtt (%) fđ (mm) số nhánh uchọn (cm) Hầm A-B 12.56 4Ỉ20 12.56 1.07 8 2 15 4.46 2Ỉ18 5.09 0.38 8 2 15 13.2 2Ỉ20+2Ỉ22 13.8 1.12 8 2 15 B-C 5.11 2Ỉ20 6.284 0.74 8 2 15 2.12 2Ỉ12 2.262 0.31 8 2 15 5.45 2Ỉ20 6.284 0.79 8 2 15 C-D 12.48 4Ỉ20 12.56 1.06 8 2 15 4.47 2Ỉ18 5.09 0.38 8 2 15 13.17 2Ỉ20+2Ỉ22 13.8 1.1 8 2 15 1 A-B 15.98 2Ỉ20+2Ỉ25 16.1 1.4 8 2 15 6.71 2Ỉ22 7.602 0.6 8 2 15 16.24 2Ỉ20+2Ỉ25 16.1 1.4 8 2 15 B-C 10.68 2Ỉ20+1Ỉ25 11.2 1.6 8 2 15 9.699 2Ỉ20+1Ỉ22 10.08 1.4 8 2 15 13.03 2Ỉ20+2Ỉ22 13.8 1.9 8 2 15 C-D 17.35 2Ỉ20+3Ỉ22 17.68 1.5 8 2 15 6.973 2Ỉ22 7.602 0.6 8 2 15 20.23 2Ỉ20+3Ỉ25 21 1.7 8 2 15 2 A-B 19.47 4Ỉ25 19.6 1.66 8 2 15 9.53 2Ỉ20+1Ỉ22 10.08 0.81 8 2 15 19.7 4Ỉ25 19.6 1.68 8 2 15 B-C 11.3 2Ỉ25+1Ỉ12 12.1 1.64 8 2 15 10.54 2Ỉ20+1Ỉ25 11.2 1.53 8 2 15 13.75 2Ỉ25+1Ỉ16 13.84 2 8 2 15 C-D 17.93 4Ỉ25 19.636 1.53 8 2 15 10.53 2Ỉ20+1Ỉ25 11.2 0.9 8 2 15 21.84 2Ỉ25+4Ỉ20 22.3 1.9 8 2 15 3 B.công 13.92 3Ỉ25 14.7 2.02 8 2 15 4.022 2Ỉ16 4.022 0.58 8 2 15 A-B 20.26 2Ỉ25+3Ỉ22 21.2 1.7 8 2 15 8.398 2Ỉ18+Ỉ22 8.89 0.7 8 2 15 18.34 4Ỉ25 19.6 1.6 8 2 15 B-C 11.42 2Ỉ25+1Ỉ12 12.1 1.7 8 2 15 9.565 2Ỉ20+1Ỉ22 10.1 1.4 8 2 15 13.86 2Ỉ25+1Ỉ16 13.84 2 8 2 15 C-D 18.33 4Ỉ25 19.6 1.6 8 2 15 8.627 2Ỉ18+1Ỉ20 8.3 0.7 8 2 15 22.22 2Ỉ25+4Ỉ20 22.3 1.9 8 2 15 4 AB 16.59 2Ỉ25+2Ỉ22 17.4 1.41 8 2 15 6.91 2Ỉ22 7.6 0.59 8 2 15 16.11 2Ỉ25+2Ỉ22 17.4 1.37 8 2 15 B-C 9.48 2Ỉ25 9.818 1.38 8 2 15 8.24 2Ỉ18+1Ỉ20 8.23 1.2 8 2 15 11.09 2Ỉ25+1Ỉ14 11.357 1.61 8 2 15 C-D 14.63 2Ỉ25+2Ỉ22 17.4 1.25 8 2 15 7.94 2Ỉ18+1Ỉ20 8.23 0.68 8 2 15 18.44 2Ỉ25+2Ỉ18 14.908 1.6 8 2 15 5 B.công 13.92 3Ỉ25 14.7 2.02 8 2 15 4.022 2Ỉ16 4.022 0.58 8 2 15 A-B 16.57 2Ỉ25+2Ỉ20 16.1 1.4 8 2 15 5.138 2Ỉ14+1Ỉ18 5.6 0.4 8 2 15 13.37 2Ỉ25+1Ỉ22 13.6 1.1 8 2 15 B-C 8.222 2Ỉ25 9.818 1.2 8 2 15 6.314 2Ỉ14+1Ỉ20 6.22 0.9 8 2 15 10.15 2Ỉ25 9.818 1.5 8 2 15 C-D 13.47 3Ỉ25 14.727 1.1 8 2 15 6.021 2Ỉ20 6.284 0.5 8 2 15 17.4 2Ỉ25+2Ỉ22 17.4 1.5 8 2 15 6 A-B 11.47 2Ỉ20+1Ỉ25 11.2 0.98 8 2 15 4.39 3Ỉ14 4.6 0.37 8 2 15 11 2Ỉ20+1Ỉ25 11.2 0.94 8 2 15 B-C 6.35 2Ỉ20 6.284 0.92 8 2 15 4.44 3Ỉ14 4.6 0.65 8 2 15 7.05 2Ỉ20+1Ỉ12 7.415 1.03 8 2 15 C-D 9.44 3Ỉ20 9.43 0.8 8 2 15 4.72 3Ỉ14 4.6 0.4 8 2 15 13.54 2Ỉ20+2Ỉ22 13.8 1.2 8 2 15 7 B.công 13.92 3Ỉ25 14.7 2.02 8 2 15 4.022 2Ỉ16 4.022 0.58 8 2 15 A-B 12.02 4Ỉ20 12.56 1 8 2 15 3.485 2Ỉ16 4.022 0.3 8 2 15 8.03 2Ỉ20+1Ỉ16 8.3 0.7 8 2 15 B-C 5.353 2Ỉ20 6.284 0.8 8 2 15 2.601 2Ỉ14 3.708 0.4 8 2 15 6.275 2Ỉ20 6.284 0.9 8 2 15 C-D 8.583 2Ỉ20+1Ỉ18 8.8 0.7 8 2 15 4.38 3Ỉ14 4.6 0.4 8 2 15 12.18 4Ỉ20 12.56 1 8 2 15 8 A-B 6.03 2Ỉ14+1Ỉ20 6.22 0.51 8 2 15 4.38 3Ỉ14 4.6 0.37 8 2 15 5.73 2Ỉ14+1Ỉ18 5.6 0.49 8 2 15 B-C 4.21 2Ỉ14+1Ỉ18 5.6 0.61 8 2 15 1.39 2Ỉ12 2.262 0.2 8 2 15 2.7 2Ỉ14 3.078 0.39 8 2 15 C-D 5.21 2Ỉ14+1Ỉ16 5.1 0.44 8 2 15 4.24 3Ỉ14 4.6 0.36 8 2 15 8.54 2Ỉ14+2Ỉ20 9.36 0.7 8 2 15 Mái + Sân thượng A-B 3.781 2Ỉ14 3.078 0.3 8 2 15 4.904 2Ỉ14+1Ỉ16 5.1 0.4 8 2 15 4.34 3Ỉ14 4.6 0.4 8 2 15 B-C 4.516 3Ỉ14 4.6 0.7 8 2 15 0.51 2Ỉ12 2.262 0.07 8 2 15 2.073 2Ỉ14 3.078 0.3 8 2 15 C-D 1.939 2Ỉ14 3.078 0.2 8 2 15 3.455 2Ỉ12+1Ỉ14 3.8 0.3 8 2 15 3.583 2Ỉ14+1Ỉ12 4.2 0.3 8 2 15 BẢNG TÍNH TOÁN VÀ CHỌN THÉP CỘT Tầng Cột trục Tiết diện Fa = Fa’ (cm2) Chọn thép Fa chọn (cm2) Thép cả tiết diện m (%) Hầm (Đoạn từ mặt đài móng đến đáy tầng hầm) A 35´70 31.25 5Ỉ25+2Ỉ22 32.1 10Ỉ25+8Ỉ22 2.626 B 35´70 33.42 4Ỉ25+2Ỉ22 34.8 8Ỉ25+4Ỉ22 3.771 C 35´70 33.1 5Ỉ25+2Ỉ22 32.1 10Ỉ25+8Ỉ22 2.626 D 35´70 25.85 4Ỉ32+2Ỉ22 27.2 8Ỉ25+4Ỉ22 3.11 Hầm A 35´70 20.83 5Ỉ25 24.5 10Ỉ25 3.71 B 35´70 24.39 5Ỉ25 24.5 10Ỉ25 2.73 C 35´70 22.69 5Ỉ25 24.5 10Ỉ25 2.73 D 35´70 18.1 5Ỉ25 24.5 10Ỉ25 4.623 1¸2 A 35´70 10.94 3Ỉ22 11.4 6Ỉ22 0.93 B 35´70 7.8 3Ỉ20 9.4 6Ỉ20 0.77 C 35´70 11.78 3Ỉ22 11.4 6Ỉ22 0.93 D 35´70 6.56 2Ỉ22 7.6 4Ỉ22 0.62 3¸4 A 30´60 7.58 2Ỉ22 7.6 4Ỉ22 0.84 B 30´60 8.01 3Ỉ20 9.4 6Ỉ20 1.05 C 30´60 7.75 2Ỉ22 7.6 4Ỉ22 0.84 D 30´60 3.68 2Ỉ16 4.02 4Ỉ16 0.45 5¸6 A 25´50 2.35 2Ỉ16 4.02 4Ỉ16 0.64 B 25´50 5.18 2Ỉ20 6.28 4Ỉ20 1.01 C 25´50 4.8 2Ỉ18 5.09 4Ỉ18 0.81 D 25´50 2.35 2Ỉ14 3.078 4Ỉ14 0.64 7¸8 A 25´35 1.6 2Ỉ12 2.62 4Ỉ12 0.52 B 25´35 1.6 2Ỉ12 2.62 4Ỉ12 0.52 C 25´35 1.6 2Ỉ12 2.62 4Ỉ12 0.52 D 25´35 2.55 2Ỉ12 2.62 4Ỉ12 0.52

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc06.KHUNG TRUC 6.doc
Tài liệu liên quan