Tài liệu Tính khung phẳng thiết kế khung trục 6: CHƯƠNG V : TÍNH KHUNG PHẲNG
THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 6
IV.1 SƠ ĐỒ TÍNH
HÌNH IV.1 : SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG TRỤC 6
V.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG
V.2.1 Tải trọng đứng
1) Tĩnh tải
Tĩnh tải tác dụng lên khung bao gồm : Trọng lượng sàn, tường và bản thân dầm.
Sàn mái
Cấu tạo :
STT
Lớp
a (cm)
g (kG/m3)
n
gi (kG/m2)
1
Ngói máy loại 22v/m2
95.4
2
Vữa lót
2
1800
1.3
46.8
3
Bản BTCT
8
2500
1.1
220
4
Vữa trát trần
1
1800
1.3
23.4
Tổng cộng
386
Sàn sân thượng
Cấu tạo :
STT
Lớp
a (cm)
g (kG/m3)
n
gi (kG/m2)
1
Gạch bông
2
1800
1.2
43.2
2
Vữa lót
2
1800
1.3
46.8
3
Lớp xi măng chống thấm
3
1800
1.3
70.2
4
Bản BTCT
8
2500
1.1
220
5
Vữa trát trần
1
1800
1.3
23.4
6
Lớp matic và sơn
Tổng cộng
404
Sàn tầng 1¸8
Cấu tạo :
STT
Lớp
a (cm)
g (kG/m3)
n
gi (kG/m2)
1
Gạch ceramic
1
1800
1.2
21.6
2
Vữa lót
2
1800
1.3
46.8
3
Bản BTCT
8
2500
...
42 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1292 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính khung phẳng thiết kế khung trục 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG V : TÍNH KHUNG PHẲNG
THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 6
IV.1 SƠ ĐỒ TÍNH
HÌNH IV.1 : SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG TRỤC 6
V.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG
V.2.1 Tải trọng đứng
1) Tĩnh tải
Tĩnh tải tác dụng lên khung bao gồm : Trọng lượng sàn, tường và bản thân dầm.
Sàn mái
Cấu tạo :
STT
Lớp
a (cm)
g (kG/m3)
n
gi (kG/m2)
1
Ngói máy loại 22v/m2
95.4
2
Vữa lót
2
1800
1.3
46.8
3
Bản BTCT
8
2500
1.1
220
4
Vữa trát trần
1
1800
1.3
23.4
Tổng cộng
386
Sàn sân thượng
Cấu tạo :
STT
Lớp
a (cm)
g (kG/m3)
n
gi (kG/m2)
1
Gạch bông
2
1800
1.2
43.2
2
Vữa lót
2
1800
1.3
46.8
3
Lớp xi măng chống thấm
3
1800
1.3
70.2
4
Bản BTCT
8
2500
1.1
220
5
Vữa trát trần
1
1800
1.3
23.4
6
Lớp matic và sơn
Tổng cộng
404
Sàn tầng 1¸8
Cấu tạo :
STT
Lớp
a (cm)
g (kG/m3)
n
gi (kG/m2)
1
Gạch ceramic
1
1800
1.2
21.6
2
Vữa lót
2
1800
1.3
46.8
3
Bản BTCT
8
2500
1.1
220
4
Vữa trát trần
1
1800
1.3
23.4
Tổng cộng
312
Sàn tầng hầm
Cấu tạo :
STT
Lớp
a (cm)
g (kG/m3)
n
gi (kG/m2)
1
Nhựa đường
5
2200
1.1
121
2
Vữa lót
3
1600
1.3
62.4
3
Bản BTCT
20
2500
1.1
550
4
Lớp xi măng chống thấm
3
1700
1.3
66.3
5
BT lót: gạch vỡ, đá 4´6
30
Tổng cộng
800
2) Hoạt tải
STT
Loại sàn
Ptc (kG/m2)
n
Ptt (kG/m2)
1
Sàn mái
75
1.3
98
2
Sàn sân thượng
150
1.3
195
3
Sàn tầng 1¸8 (Phòng ở, bếp, vệ sinh)
200
1.3
260
4
Sàn tầng hầm
500
1.2
600
3) Tải trọng toàn phần
STT
Loại sàn
g (kG/m2)
P (kG/m2)
q (kG/m2)
1
Sàn mái
386
98
484
2
Sàn sân thượng
404
195
599
3
Sàn tầng 1¸8 (Phòng ở, bếp, vệ sinh)
312
260
572
4
Sàn tầng hầm
800
600
1400
4) Xác định tải trọng đứng truyền vào dầm khung
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ SÀN VÀO DẦM KHUNG TRỤC 6
Hình V.2 : Sơ đồ truyền tải từ sàn tầng 1, 3, 5, 7 vào dầm khung trục 6
Hình V.3 : Sơ đồ truyền tải từ sàn tầng 2, 4, 6, 8 vào dầm khung trục 6
Hình V.4 : Sơ đồ truyền tải từ sàn tầng hầm, mái + sân thượng vào dầm khung trục 6
a) Tĩnh tải
Tuỳ theo kích thước của ô sàn mà tải trọng truyền vào dầm theo dạng hình tam giác và hình thang. Sử dụng phần mềm SAP2000 để giải nội lực, phần tĩnh tải ta không kể trọng lượng bản thân dầm, do SAP2000 tự tính dựa vào kích thước tiết diện mặt cắt khung và trọng lượng riêng của bê tông.
+ Đối với tải hình thang :
gtđ =(1 -2b2 +b3)gs. L1/2
Với
+ Đối với tải tam giác :
gtđ = gs. L1/2
Trong đó : gs tĩnh tải phân bố trên sàn
L1 , L2 :cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản.
+ Đối với tường truyền lên dầm :
= 1.1´330´2.5 = 908 kG/m
= 1.1´180´2.4 = 475 kG/m
BẢNG TÍNH TOÁN TĨNH TẢI PHÂN BỐ VÀO DẦM KHUNG TRỤC 6
Tầng
g1
(kG/m)
g2
(kG/m)
g3
(kG/m)
g4
(kG/m)
Hầm
2234
1250
1, 3, 5, 7
1246
1780
1396
2288
2, 4, 6, 8
1780
908
Mái
1780
1396
1290
BẢNG TÍNH TOÁN TĨNH TẢI TẬP TRUNG VÀO DẦM KHUNG TRỤC 6
Tầng
G1
( kG )
G2
( kG )
G3
( kG )
G4
( kG )
G5
( kG )
Hầm
18417
17812
1, 3, 5, 7
1673
14000
20062
18231
14803
2, 4, 6, 8
14923
Mái
13727
14584
16420
4772
5881
b) Hoạt tải
+ Đối với tải hình thang :
ptđ =(1 -2b2 +b3)ps. L1/2
Với
+ Đối với tải tam giác :
ptđ = ps. L1/2
Trong đó : ps hoạt tải phân bố trên sàn
L1 , L2 :cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản
BẢNG TÍNH TOÁN HOẠT TẢI PHÂN BỐ VÀO DẦM KHUNG TRỤC 6
Tầng
p1
(kG/m)
p2
(kG/m)
p3
(kG/m)
p4
(kG/m)
Hầm
2234
1250
1, 3, 5, 7
282
726
406
726
2, 4, 6, 8
726
Mái
726
406
272
BẢNG TÍNH TOÁN HOẠT TẢI TẬP TRUNG VÀO DẦM KHUNG
Tầng
P1
( kG )
P2
( kG )
P3
( kG )
P4
( kG )
P5
( kG)
Hầm
7087
11400
1, 3, 5, 7
1289
4194
4940
4940
3071
2, 4, 6, 8
3071
Mái
6844
3645
2552
2303
2303
V.2.2. TẢI TRỌNG NGANG TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 6
1) Tải trọng gió
Theo Qui phạm TCVN 2737 – 1995 Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
TP.HCM nằm trong vùng áp lực gió II.A, có áp lực gió tiêu chuẩn là 95 kG/m2. Theo mục 6.4.1 Giá trị của áp lực gió giảm đi 12 kG/m2 (vùng II.A ) .
Trong suốt chiều cao công trình ta xét tải gió tác động vào khung là thành phần tĩnh .
W0 = 95 – 12 = 83 (kG/m2 )
Trị tính toán của áp lực gió được tính: W = W0 ´ k ´ c ´ n ´ B
Trong đó:
c: Hệ số khí động, tra bảng 6 của TCVN 2737 – 1995 ta được
c = 0.8 (phía đón gió)
c’ = 0.6 (phía hút gió)
n = 1.2 (hệ số tin cậy)
k: Hệ số tính đến sự thay đổi theo độ cao của áp lực gió, được tra nội suy theo bảng 6, TCVN 2737-1995.
B: Bề rộng đón gió
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN GIÓ ĐẨY VÀ GIÓ HÚT
Tầng
Wo
(T/m2)
Z
(m)
k
n
B
(m)
c đẩy
W đẩy
(T/m)
c' hút
W hút
(T/m)
1
0.083
2.95
1
1.2
7
0.8
0.557
-0.6
-0.418
2
0.083
5.95
1.091
1.2
7
0.8
0.609
-0.6
-0.456
3
0.083
8.95
1.157
1.2
7
0.8
0.645
-0.6
-0.484
4
0.083
11.95
1.203
1.2
7
0.8
0.671
-0.6
-0.503
5
0.083
14.95
1.239
1.2
7
0.8
0.691
-0.6
-0.518
6
0.083
17.95
1.27
1.2
7
0.8
0.708
-0.6
-0.531
7
0.083
20.95
1.298
1.2
7
0.8
0.724
-0.6
-0.543
8
0.083
24.75
1.328
1.2
7
0.8
0.741
-0.6
-0.556
2) Áp lực chủ động của đất
Do chiều sâu tầng hầm là 2.85m nên phải kể đến áp lực chủ động của đất khi giải khung. Sau khi đào hố móng tầng hầm, xung quanh tường chắn được đổ cát, vì vậy áp lực chủ động của tường chắn được tính với chỉ tiêu cơ lý của lớp cát.
Công thức áp lực đất chủ động :
Trong đó : g = 1.8 (T/m3), j = 30o
q : Hoạt tải xe và người phân bố trên mặt đất, lấy q = 1 (T/m2)
- Tại cao trình mặt đất : (z = 0)
(T/m2)
- Tại cao trình đáy tầng hầm : (z = 2.85m)
(T/m2)
- Áp lực đất chủ động truyền vào tường chắn rồi tường chắn truyền vào cột tầng hầm dưới dạng hình thang
Cao trình (m)
pa (T/m2)
B (m)
Pa (T/m)
0
0.33
7
2.31
-2.85
2.04
7
14.28
- Lực đẩy chủ động được tính khi chia áp lực phân bố thành hình chữ nhật và hình tam giác.
Ea1 = pa1´H = 0.33´2.85 = 0.94 T/m
E’a1 = (pa2 – pa1)´H = 0.5´(2.04 – 0.33)´2.85 = 2.437 T/m
à Lực đẩy chủ động truyền vào cột :
Ea = (0.94 + 2.437)´7 = 23.64 T
Lực Ea đặt tại vị trí được tính từ vị trí hai hợp lực trên:
Ea1 = 0.94, h1 = =1.425(m) , E’a1 = 2.437 (T/m), h’1 = (m)
(Tính từ đáy tầng hầm)
HÌNH : ÁP LỰC ĐẤT TÁC DỤNG VÀO TẦNG HẦM
V.3. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC DẦM VÀ CỘT
V.3.1. Kích thước tiết diện dầm
h = ( ) L
b = ( )hd
L : chiều dài của nhịp .
- Nhịp AB, CD : có l = 5m, chọn tiết diện b x h = ( 250 x 500)
- Nhịp BC : có l = 2.5m, chọn tiết diện b x h = ( 200 x 300)
- Dầm công sôn: hd = ()L, có L = 1.6m, chọn tiết diện bxh = ( 200x300)
V.3.2. Kích thước tiết diện cột :
Fc = k .
Trong đó : Fc : diện tích tiết diện ngang của cột
Rn = 110 (kG/cm2): cường độ chịu nén tính toán của bê tông mác 200.
N : lực nén lớn nhất có thể xuất hiện trong cột
a) Cột trục A :
- Diện truyền tải : Ft (m2)
Sàn mái : 7´2.5 q = 484 kG/m2
Sàn tầng 1, 3, 5, 7 : 7´4.1 q = 572 kG/m2
Sàn tầng 2, 4, 6, 8 : 7´2.5 q = 572 kG/m2
Tổng tải do sàn truyền xuống tại chân cột :
Ps = Sqi´Si = 7´2.5´484 + 7´4.1´4´572 + 7´2.5´4´572 = 114T
b) Cột trục B
- Diện truyền tải : Ft (m2)
Sàn mái : 7´3.75 q = 484 kG/m2
Sàn tầng 1, 3, 5, 7 : 7´3.75 q = 572 kG/m2
Sàn tầng 2, 4, 6, 8 : 7´2.5 q = 572 kG/m2
Tổng tải do sàn truyền xuống tại chân cột :
Ps = Sqi´Si = 7´3.75´484 + 7´3.75´4´572 + 7´2.5´4´572 = 113T
c) Cột trục C
- Diện truyền tải : Ft (m2)
Sàn mái : 7´1.25 q = 484 kG/m2
Sàn tầng 1, 3, 5, 7 : 7´3.75 q = 674 kG/m2
Sàn tầng 2, 4, 6, 8 : 7´2.5 q = 572 kG/m2
Tổng tải do sàn truyền xuống tại chân cột :
Ps = Sqi´Si = 7´1.25´484 + 7´3.75´4´674 + 7´2.5´4´572 = 115T
d) Cột trục D
- Diện truyền tải : Ft (m2)
Sàn sân thượng : 7´2.5 q = 484 kG/m2
Sàn tầng 1, 3, 5, 7 : 7´2.5 q = 674 kG/m2
Sàn tầng 2, 4, 6, 8 : 7´2.5 q = 572 kG/m2
Tổng tải do sàn truyền xuống tại chân cột :
Ps = Sqi´Si = 7´2.5´484 + 7´2.5´4´674 + 7´2.5´4´572 = 96T
BẢNG GIÁ TRỊ TIẾT DIỆN CẦN THIẾT CỦA CÁC CỘT KHI CHỌN SƠ BỘ
Cột tầng
Kí hiệu cột
Ptt (T)
T.lượng tường (T)
SN (T)
k
Fc (cm2)
Chọn b´h
Fchọn
(cm2)
8-7
6A
35
19
54
1.3
638
25´35
800
6-5
(biên)
61
38
99
1.3
1170
25´50
1250
4-3
88
57
145
1.3
1714
30´60
1800
2-1-hầm
114
76
190
1.3
2245
35´70
2450
8-7
6B
37
27
64
1.2
698
25´35
800
6-5
(giữa)
63
46.5
109.5
1.2
1194
25´50
1250
4-3
88
66
154
1.2
1680
30´60
1800
2-1-hầm
113
85.5
198.5
1.2
2165
35´70
2450
8-7
6C
32
26
58
1.2
633
25´35
800
6-5
(giữa)
61
42
103
1.2
1124
25´50
1250
4-3
89
60
149
1.2
1625
30´60
1800
2-1-hầm
115
76
191
1.2
2084
35´70
2450
8-7
6D
30
21.5
51.5
1.3
608
25´35
800
6-5
biên
52
39
91
1.3
1075
25´50
1250
4-3
74
56
130
1.3
1536
30´60
1800
2-1-hầm
96
73
169
1.3
1997
35´70
2450
Hình : Sơ bộ chọn tiết diện khung
V.4. CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG - TỔ HỢP NỘI LỰC
V.4.1 Các trường hợp tải trọng
Tĩnh tải.
Hoạt tải tầng chẳn (HTTC)
Hoạt tải tầng lẻ (HTTL)
Hoạt tải cách nhịp 1. (HTCN1)
Hoạt tải cách nhịp 2 (HTCN2)
Hoạt tải kề nhịp 1 (HTKN1)
Hoạt tải kề nhịp 2 (HTKN2)
Gió trái.
Gió phải.
V.4.2 Sơ đồ chất tải
SƠ ĐỒ THỨ TỰ PHẦN TỬ
TĨNH TẢI
HOẠT TẢI TẦNG CHẴN (HTTC)
HOẠT TẢI TẦNG LẺ (HTTL)
HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 1 (HTCN1)
HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 2 (HTCN2)
HOẠT TẢI KỀ NHỊP 1 (HTKN1)
HOẠT TẢI KỀ NHỊP 2 (HTKN2)
GIÓ TRÁI
GIÓ PHẢI
IV.4.3. Biểu đồ nội lực của các trường hợp tải
TH : TĨNH TẢI
TH : HOẠT TẢI TẦNG CHẴN
TH : HOẠT TẢI TẦNG LẺ
TH : HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 1
TH : HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 2
TH : HOẠT TẢI KỀ NHỊP 1
TH : HOẠT TẢI KỀ NHỊP 2
TH : GIÓ TRÁI
TH : GIÓ PHẢI
BIỂU ĐỒ BAO MOMEN CỦA CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT CỦA CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP
BIỂU ĐỒ BAO LỰC DỌC CỦA CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP
V.4.4. Tổ hợp nội lực
Xử lý kết quả nội lực khung phẳng do 9 trường hợp tải trọng gây ra, dùng phần mềm SAP 2000. Sau đó lấy kết quả nội lực của 9 trường hợp tải này để tổ hợp nội lực và tính cốt thép cho cột và dầm với các trường hợp tải trọng và cấu trúc tổ hợp tải trọng như sau:
TH1 = TT + HTTC
TH2 = TT + HTTL
TH3 = TT + HTCN1
TH4 = TT + HTCN2
TH5 = TT + HTKN1
TH6 = TT + HTKN2
TH7 = TT + GT
TH8 = TT + GP
TH9 = TT + HTTC + HTTL
TH10 = TT + 0.9(HTTC + GT)
TH11 = TT + 0.9(HTTC + GP)
TH12 = TT + 0.9(HTTL + GT)
TH13 = TT + 0.9(HTTL + GP)
TH14 = TT + 0.9(HTCN1 + GT)
TH15 = TT + 0.9(HTCN1 + GP)
TH16 = TT + 0.9(HTCN2 + GT)
TH17 = TT + 0.9(HTCN2 + GP)
TH18 = TT + 0.9(HTKN1 + GT)
TH19 = TT + 0.9(HTKN1 + GP)
TH20 = TT + 0.9(HTKN2 + GT)
TH21 = TT + 0.9(HTKN2 + GP)
TH22 = TT + 0.9(HTTC + HTTL + GT)
TH23 = TT + 0.9(HTTC + HTTL + GP)
Hệ số tổ hợp: Đối với tĩnh tải luôn luôn lấy bằng 1.
Đối với hoạt tải lấy bằng1 khi tổ hợp chỉ có 1 hoạt tải, lấy bằng 0.9 khi tổ hợp có 2 hoạt tải trở lên.
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CỘT KHUNG TRỤC 6
Tầng
Cột trục
Mặt cắt
Mdh
Ndh
Nmin
Mtư
Mmax
Ntư
Hầm
(Đoạn từ mặt đài móng đến đáy tầng hầm)
A
0.00
0.12
-232.51
-317.62
-17.2
19.68
-199.7
1
2.45
-231.9
-317
-8.47
15.59
-199.1
B
0.00
0.083
-252.64
-324.21
-17.53
20.5
-250.9
1
-2.39
-252
-323.6
-13.87
9.96
-250.3
C
0.00
-0.27
-255.14
-325.83
-17.48
19.65
252.05
1
2.09
-254.52
-325.21
-8.39
14.95
-251.4
D
0.00
-0.3
-216.82
-295.37
-17.2
19.28
-190
1
-2.76
-216.21
-294.75
-14.83
10.37
-189.42
Hầm
A
0.00
-2.78
-204.4
-277.85
-17.9
14.79
-173.54
2.35
2.39
-202.96
-276.41
0.43
5.37
-172.1
B
0.00
1.93
-226.05
-280.86
-14.71
21.27
-224.59
2.35
-2.59
-224.61
-279.42
-6.06
-0.12
-223.15
C
0.00
-2.31
-228.57
-282.49
-18.76
16.76
-225.72
2.85
2.18
-226.82
-280.75
0.35
4.45
-223.98
D
0.00
2.42
-188.73
-255.4
-13.09
20.4
-163.61
2.85
-2.86
-186.99
-253.66
-3.97
-2.47
-161.86
12
A
0
-2.19
-182.66
-248.22
-13.94
11.66
-156.28
3.5
2.31
-180.52
-246.07
-4.66
8.59
-154.14
B
0.00
0.13
-197.49
-244.82
-7.94
9.69
-195.97
3.5
-1.65
-195.65
-242.9
-11.09
6.63
-194.13
C
0.00
-1.88
-200.01
-246.65
-15.39
14.04
-197.5
3
1.17
-198.17
-244.82
-9.49
10.51
-195.67
D
0.00
2.57
-165.2
-223.46
-8.34
15.34
-144.72
3
-2.55
-163.78
-221.62
-9.77
3.61
-142.89
34
A
0.00
-0.85
-134.47
-179.94
-5.83
5.55
-119.28
3
2.45
-113.12
-178.59
-4.79
8.79
-117.93
B
0.00
0.78
-145.83
-181.1
-5.68
8.95
-145.44
3
-1.21
-144.48
-179.75
-11.4
7.37
-144.09
C
0.00
-1.66
-148.35
-182.9
-8.28
6.55
-147.21
3
1.39
-147
-181.55
-8.79
9.95
-145.86
D
0.00
2.16
-120.28
-159.25
-2.83
8.31
-108.85
3
-2.19
-118.93
-157.9
-9.49
3.85
-107.5
56
A
0.00
-0.93
-87.28
-114.81
-4.05
3.51
-80.91
3
2.33
-86.34
-113.88
-2.4
6.28
-79.98
B
0.00
0.61
-95.26
-118.53
-3.21
6.06
-94.82
3
-0.94
-94.32
-117.6
-7.73
4.23
-93.88
C
0.00
-1.35
-97.99
-120.5
-5.41
4.08
-97.63
3
1.21
-97.05
-119.57
-5.59
6.55
-96.69
D
0.00
2.14
-75.76
-98.1
-1.02
6.46
-71.27
3
-2.14
-74.82
-97.17
-7.1
1.34
-70.33
78
A
0.00
-0.74
-40.76
-54.22
-1.87
1.94
-39.71
3.8
1.43
-39.93
-53.39
-7.55
2.95
-38.88
B
0.00
0.26
-45.53
-56.83
-1.01
2.63
-44.83
3.8
-0.38
-44.7
-56
-3.32
1.22
-44
C
0.00
-1.09
-48.71
-59.21
-3.3
1.99
-48.65
3
1.19
-48.06
-58.56
-2.13
3.76
-47.99
D
0.00
1.67
-31.94
-40.71
-0.34
4.76
-31.03
3
-1.82
-31.28
-40.05
-4.76
-0.53
-30.37
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CHO DẦM
Dầm Tầng
Nhịp Trục
Tiết Diện
Mmax, Qtư
Mmin, Qtư
Qmax, Mtư
M
Q
M
Q
Q
M
Hầm
A-B
1
-0.37
-4.44
-12.06
-11.67
-11.67
-12.06
2
4.63
1.93
2.75
-1.7
1.93
4.63
3
-0.93
11.88
-12.59
4.67
11.88
-0.93
B-C
1
1.3
-0.12
-2.98
-4.23
-4.23
-2.98
2
0.58
1.67
0.28
-1.47
1.67
0.58
3
1.04
4.39
-3.16
0.32
4.39
1.04
C-D
1
-0.37
-4.44
-11.99
-11.65
-11.65
-11.99
2
4.64
1.93
2.75
-1.67
1.93
4.64
3
-0.99
11.87
-12.57
4.7
11.87
-0.99
1
A-B
1
6.82
-0.89
-14.82
-10.51
-10.51
14.82
2
3.26
4.33
2.12
-3.99
4.33
3.26
3
5.59
10.74
-15.02
1.24
10.74
5.59
B-C
1
5.23
2.76
-5.66
-5.86
-5.86
-5.66
2
0.64
4.74
0.26
-3.75
4.74
0.64
3
3.37
2.14
-6.61
-1.77
2.14
3.37
C-D
1
7.07
-1.52
-15.86
-11.88
-11.88
-15.86
2
3.69
4.98
2.72
-4.16
4.98
3.69
3
5.23
12.63
-17.93
2.34
12.63
5.23
2
A-B
1
9.43
0.167
-17.4
-11.59
-11.59
-17.4
2
3.23
5.4
2.21
-5.14
5.4
3.23
3
8.53
11.68
-17.56
0.09
11.68
8.53
B-C
1
5.6
3.62
-5.92
-5.63
-5.63
-5.92
2
0.27
4.99
0.18
-4.26
4.99
0.27
3
4.74
6.36
-6.88
-2.89
6.36
4.74
C-D
1
10.32
0.64
-16.29
-11.18
-11.18
-16.29
2
3.11
5.87
2.17
-4.79
5.87
3.11
3
7.79
12.17
-19.02
0.44
12.17
7.79
3
Ban công
1
0
2.96
0
1.67
2.96
0
2
-1.8
4.33
-2.92
2.82
4.33
-1.8
3
-4.51
5.71
-6.94
3.97
5.71
-4.51
A-B
1
8.08
-0.3
-17.95
-11.71
-17.95
-11.71
2
3.04
4.93
1.98
-5.14
4.93
3.04
3
8.4
11.26
-16.59
0.09
11.26
8.4
B-C
1
5.17
2.86
-5.97
-6.19
-6.19
-5.97
2
0.49
4.84
0.32
-4.07
4.84
0.49
3
4.21
6.82
-6.92
-2.1
6.82
4.21
C-D
1
8.61
-0.92
-16.58
-12.21
-12.21
-0.92
2
3.78
5.57
2.77
-4.47
5.57
3.78
3
6.07
13.15
-19.27
2.03
13.15
6.07
4
A-B
1
7.01
-0.85
-15.29
-10.82
-10.82
-15.29
2
3.44
4.38
2.32
-4.25
4.38
3.44
3
6.45
10.76
-14.92
0.97
10.76
6.45
B-C
1
4.56
2.78
-5.13
-4.96
-4.96
-5.13
2
0.24
4.15
0.16
-3.6
4.15
0.24
3
3.86
5.52
-5.83
-2.23
5.52
3.86
C-D
1
7.98
-0.31
-13.76
-10.22
-10.22
-13.76
2
3.26
4.92
2.18
-3.67
4.92
3.26
3
5.1
11.31
-16.66
1.56
11.31
5.1
5
Ban công
1
0
2.96
0
1.67
2.96
0
2
-1.8
4.33
-2.92
2.82
4.33
-1.8
3
-4.51
5.71
-6.94
3.97
5.71
-4.51
A-B
1
4.07
-1.92
-15.27
-10.62
-10.62
-15.27
2
3.16
3.31
1.87
-3.85
3.31
3.16
3
5.15
9.79
-12.73
1.38
9.79
5.15
B-C
1
3.61
1.64
-4.55
-5.15
-5.15
-4.55
2
0.48
3.62
0.256
-2.91
3.62
0.48
3
2.73
5.64
-5.43
-0.93
5.64
2.73
C-D
1
5.32
-2.29
-12.82
-10.79
-10.79
-12.82
2
4.03
4.21
2.88
-2.9
4.21
4.03
3
2.35
11.93
-15.9
3.6
11.93
2.35
6
A-B
1
2.99
-2.57
-11.13
-9.28
-9.28
-11.13
2
3.81
2.67
2.49
-2.56
2.67
3.81
3
2.44
9.22
-10.73
2.67
9.22
2.44
B-C
1
2.62
1.27
-3.63
-3.71
-3.71
-3.63
2
0.21
2.64
0.07
-2.34
2.64
0.21
3
2.21
4.01
-3.98
-0.97
4.01
2.21
C-D
1
4.07
-1.93
-9.35
-8.55
-8.55
-9.35
2
3.54
3.31
2.28
-1.84
3.31
3.54
3
0.71
9.88
-12.87
3.39
9.88
0.71
7
Ban công
1
0
2.96
0
1.67
2.96
0
2
-1.8
4.33
-2.92
2.82
4.33
-1.8
3
-4.51
5.71
-6.94
3.97
5.71
-4.51
A-B
1
-0.64
-3.87
-11.6
-9.19
-9.19
-11.6
2
3.45
1.36
1.82
-2.38
-2.38
1.82
3
1.23
8.04
-8.06
2.86
8.04
1.23
B-C
1
1.58
0.09
-3.11
-3.89
-3.89
-3.11
2
0.46
2.07
0.11
-1.66
2.07
0.46
3
1.03
4.32
-3.59
0.32
4.32
1.03
C-D
1
1.48
-3.96
-8.57
-9.28
-9.28
-8.57
2
4.55
2.54
3.16
-1.25
2.54
4.55
3
-1.41
10.43
-11.74
5.25
10.43
-1.41
8
A-B
1
-3.85
-5.42
-1.42
-4.51
-5.42
-3.85
2
3.15
-0.18
4.45
0.72
0.72
4.45
3
-2.93
5.05
-1.71
7.52
7.52
-1.71
B-C
1
0.17
-0.64
-2.49
-2.8
-2.8
-2.49
2
0.29
0.73
0.012
-1.43
-1.43
0.012
3
1.09
2.1
-1.64
-0.06
2.1
1.09
C-D
1
1.17
-3.43
-5.37
-7.29
-7.29
-5.37
2
4.41
1.8
3.05
-0.48
1.8
4.41
3
-2.1
8.56
-8.53
4.74
8.56
-2.1
Mái
A-B
1
-2.5
-5.06
-3.95
-6.95
-6.95
-3.95
2
5.07
0.29
3.44
-0.14
0.29
5.07
3
-2.67
7.22
-4.51
5.09
7.22
-2.67
B-C
1
-0.9
-1.84
-2.66
-3.39
-3.39
-2.66
2
0.32
0.13
-0.08
-0.95
-0.95
-0.08
3
-0.28
2.5
-1.27
1.26
2.5
-0.28
C-D
1
-0.32
-3.36
-2.06
-4.5
-4.5
-2.06
2
3.62
0.65
2.82
0.12
0.65
3.62
3
-2.5
5.22
-3.75
4.17
5.22
-2.5
V.5. Tính toán và bố trí cốt thép
1.Vật liệu
Bê tông mác 250 có:
Rn=110(KG/cm2)
Rk=8.8(KG/cm2)
E = 2.65´102(kG/cm2)
Cốt thép: Loại AII có:
Ra=2800 KG/cm2).
Rađ =2200(kG/cm2)
E = 2.1´106(kG/cm2)
2.Tính cốt thép cột
Tính cốt thép cho cột theo cấu kiện chịu nén lệch tâm. Tính cốt thép đối xứng Fa = F’a.
3. Tính cốt thép dầm
Tính cốt thép cho dầm theo cấu kiện chịu uốn
Chọn: a = 3cm, ho = h – a
; g (Tra bảng theo A).
Fa = ; m% =
Kết quả tính cốt thép cho cột và cho dầm được tóm tắt trong 2 bảng sau
BẢNG TÍNH TOÁN VÀ CHỌN THÉP DẦM
Tầng
Nhịp
Cốt dọc
Cốt đai
Fa(cm2)
Bố trí thép
Fachọn
mtt
(%)
fđ (mm)
số nhánh
uchọn (cm)
Hầm
A-B
12.56
4Ỉ20
12.56
1.07
8
2
15
4.46
2Ỉ18
5.09
0.38
8
2
15
13.2
2Ỉ20+2Ỉ22
13.8
1.12
8
2
15
B-C
5.11
2Ỉ20
6.284
0.74
8
2
15
2.12
2Ỉ12
2.262
0.31
8
2
15
5.45
2Ỉ20
6.284
0.79
8
2
15
C-D
12.48
4Ỉ20
12.56
1.06
8
2
15
4.47
2Ỉ18
5.09
0.38
8
2
15
13.17
2Ỉ20+2Ỉ22
13.8
1.1
8
2
15
1
A-B
15.98
2Ỉ20+2Ỉ25
16.1
1.4
8
2
15
6.71
2Ỉ22
7.602
0.6
8
2
15
16.24
2Ỉ20+2Ỉ25
16.1
1.4
8
2
15
B-C
10.68
2Ỉ20+1Ỉ25
11.2
1.6
8
2
15
9.699
2Ỉ20+1Ỉ22
10.08
1.4
8
2
15
13.03
2Ỉ20+2Ỉ22
13.8
1.9
8
2
15
C-D
17.35
2Ỉ20+3Ỉ22
17.68
1.5
8
2
15
6.973
2Ỉ22
7.602
0.6
8
2
15
20.23
2Ỉ20+3Ỉ25
21
1.7
8
2
15
2
A-B
19.47
4Ỉ25
19.6
1.66
8
2
15
9.53
2Ỉ20+1Ỉ22
10.08
0.81
8
2
15
19.7
4Ỉ25
19.6
1.68
8
2
15
B-C
11.3
2Ỉ25+1Ỉ12
12.1
1.64
8
2
15
10.54
2Ỉ20+1Ỉ25
11.2
1.53
8
2
15
13.75
2Ỉ25+1Ỉ16
13.84
2
8
2
15
C-D
17.93
4Ỉ25
19.636
1.53
8
2
15
10.53
2Ỉ20+1Ỉ25
11.2
0.9
8
2
15
21.84
2Ỉ25+4Ỉ20
22.3
1.9
8
2
15
3
B.công
13.92
3Ỉ25
14.7
2.02
8
2
15
4.022
2Ỉ16
4.022
0.58
8
2
15
A-B
20.26
2Ỉ25+3Ỉ22
21.2
1.7
8
2
15
8.398
2Ỉ18+Ỉ22
8.89
0.7
8
2
15
18.34
4Ỉ25
19.6
1.6
8
2
15
B-C
11.42
2Ỉ25+1Ỉ12
12.1
1.7
8
2
15
9.565
2Ỉ20+1Ỉ22
10.1
1.4
8
2
15
13.86
2Ỉ25+1Ỉ16
13.84
2
8
2
15
C-D
18.33
4Ỉ25
19.6
1.6
8
2
15
8.627
2Ỉ18+1Ỉ20
8.3
0.7
8
2
15
22.22
2Ỉ25+4Ỉ20
22.3
1.9
8
2
15
4
AB
16.59
2Ỉ25+2Ỉ22
17.4
1.41
8
2
15
6.91
2Ỉ22
7.6
0.59
8
2
15
16.11
2Ỉ25+2Ỉ22
17.4
1.37
8
2
15
B-C
9.48
2Ỉ25
9.818
1.38
8
2
15
8.24
2Ỉ18+1Ỉ20
8.23
1.2
8
2
15
11.09
2Ỉ25+1Ỉ14
11.357
1.61
8
2
15
C-D
14.63
2Ỉ25+2Ỉ22
17.4
1.25
8
2
15
7.94
2Ỉ18+1Ỉ20
8.23
0.68
8
2
15
18.44
2Ỉ25+2Ỉ18
14.908
1.6
8
2
15
5
B.công
13.92
3Ỉ25
14.7
2.02
8
2
15
4.022
2Ỉ16
4.022
0.58
8
2
15
A-B
16.57
2Ỉ25+2Ỉ20
16.1
1.4
8
2
15
5.138
2Ỉ14+1Ỉ18
5.6
0.4
8
2
15
13.37
2Ỉ25+1Ỉ22
13.6
1.1
8
2
15
B-C
8.222
2Ỉ25
9.818
1.2
8
2
15
6.314
2Ỉ14+1Ỉ20
6.22
0.9
8
2
15
10.15
2Ỉ25
9.818
1.5
8
2
15
C-D
13.47
3Ỉ25
14.727
1.1
8
2
15
6.021
2Ỉ20
6.284
0.5
8
2
15
17.4
2Ỉ25+2Ỉ22
17.4
1.5
8
2
15
6
A-B
11.47
2Ỉ20+1Ỉ25
11.2
0.98
8
2
15
4.39
3Ỉ14
4.6
0.37
8
2
15
11
2Ỉ20+1Ỉ25
11.2
0.94
8
2
15
B-C
6.35
2Ỉ20
6.284
0.92
8
2
15
4.44
3Ỉ14
4.6
0.65
8
2
15
7.05
2Ỉ20+1Ỉ12
7.415
1.03
8
2
15
C-D
9.44
3Ỉ20
9.43
0.8
8
2
15
4.72
3Ỉ14
4.6
0.4
8
2
15
13.54
2Ỉ20+2Ỉ22
13.8
1.2
8
2
15
7
B.công
13.92
3Ỉ25
14.7
2.02
8
2
15
4.022
2Ỉ16
4.022
0.58
8
2
15
A-B
12.02
4Ỉ20
12.56
1
8
2
15
3.485
2Ỉ16
4.022
0.3
8
2
15
8.03
2Ỉ20+1Ỉ16
8.3
0.7
8
2
15
B-C
5.353
2Ỉ20
6.284
0.8
8
2
15
2.601
2Ỉ14
3.708
0.4
8
2
15
6.275
2Ỉ20
6.284
0.9
8
2
15
C-D
8.583
2Ỉ20+1Ỉ18
8.8
0.7
8
2
15
4.38
3Ỉ14
4.6
0.4
8
2
15
12.18
4Ỉ20
12.56
1
8
2
15
8
A-B
6.03
2Ỉ14+1Ỉ20
6.22
0.51
8
2
15
4.38
3Ỉ14
4.6
0.37
8
2
15
5.73
2Ỉ14+1Ỉ18
5.6
0.49
8
2
15
B-C
4.21
2Ỉ14+1Ỉ18
5.6
0.61
8
2
15
1.39
2Ỉ12
2.262
0.2
8
2
15
2.7
2Ỉ14
3.078
0.39
8
2
15
C-D
5.21
2Ỉ14+1Ỉ16
5.1
0.44
8
2
15
4.24
3Ỉ14
4.6
0.36
8
2
15
8.54
2Ỉ14+2Ỉ20
9.36
0.7
8
2
15
Mái + Sân thượng
A-B
3.781
2Ỉ14
3.078
0.3
8
2
15
4.904
2Ỉ14+1Ỉ16
5.1
0.4
8
2
15
4.34
3Ỉ14
4.6
0.4
8
2
15
B-C
4.516
3Ỉ14
4.6
0.7
8
2
15
0.51
2Ỉ12
2.262
0.07
8
2
15
2.073
2Ỉ14
3.078
0.3
8
2
15
C-D
1.939
2Ỉ14
3.078
0.2
8
2
15
3.455
2Ỉ12+1Ỉ14
3.8
0.3
8
2
15
3.583
2Ỉ14+1Ỉ12
4.2
0.3
8
2
15
BẢNG TÍNH TOÁN VÀ CHỌN THÉP CỘT
Tầng
Cột trục
Tiết diện
Fa = Fa’
(cm2)
Chọn thép
Fa chọn
(cm2)
Thép cả tiết diện
m (%)
Hầm (Đoạn từ mặt đài móng đến đáy tầng hầm)
A
35´70
31.25
5Ỉ25+2Ỉ22
32.1
10Ỉ25+8Ỉ22
2.626
B
35´70
33.42
4Ỉ25+2Ỉ22
34.8
8Ỉ25+4Ỉ22
3.771
C
35´70
33.1
5Ỉ25+2Ỉ22
32.1
10Ỉ25+8Ỉ22
2.626
D
35´70
25.85
4Ỉ32+2Ỉ22
27.2
8Ỉ25+4Ỉ22
3.11
Hầm
A
35´70
20.83
5Ỉ25
24.5
10Ỉ25
3.71
B
35´70
24.39
5Ỉ25
24.5
10Ỉ25
2.73
C
35´70
22.69
5Ỉ25
24.5
10Ỉ25
2.73
D
35´70
18.1
5Ỉ25
24.5
10Ỉ25
4.623
1¸2
A
35´70
10.94
3Ỉ22
11.4
6Ỉ22
0.93
B
35´70
7.8
3Ỉ20
9.4
6Ỉ20
0.77
C
35´70
11.78
3Ỉ22
11.4
6Ỉ22
0.93
D
35´70
6.56
2Ỉ22
7.6
4Ỉ22
0.62
3¸4
A
30´60
7.58
2Ỉ22
7.6
4Ỉ22
0.84
B
30´60
8.01
3Ỉ20
9.4
6Ỉ20
1.05
C
30´60
7.75
2Ỉ22
7.6
4Ỉ22
0.84
D
30´60
3.68
2Ỉ16
4.02
4Ỉ16
0.45
5¸6
A
25´50
2.35
2Ỉ16
4.02
4Ỉ16
0.64
B
25´50
5.18
2Ỉ20
6.28
4Ỉ20
1.01
C
25´50
4.8
2Ỉ18
5.09
4Ỉ18
0.81
D
25´50
2.35
2Ỉ14
3.078
4Ỉ14
0.64
7¸8
A
25´35
1.6
2Ỉ12
2.62
4Ỉ12
0.52
B
25´35
1.6
2Ỉ12
2.62
4Ỉ12
0.52
C
25´35
1.6
2Ỉ12
2.62
4Ỉ12
0.52
D
25´35
2.55
2Ỉ12
2.62
4Ỉ12
0.52
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 06.KHUNG TRUC 6.doc