Tài liệu Tình hình kiểm toán dầm chủ: VI ) . kiểm toán dầm chủ
A- Tính mất mát ứng suất
Trong các cấu kiện kéo sau :
DfpT = DfpF + DfpES + DfpSR + DfpCR + DfpR2 (5.9.5.1-2)
ở đây :
DfpT = tổng mất mát (MPa)
DfpF = mất mát do ma sát (MPa)
DfpES = mất mát do co ngắn đàn hồi (MPa)
DfpSR = mất mát do co ngót (MPa)
DfpCR = mất mát do từ biến của bê tông (MPa)
DfpR2 = mất mát do tự chùng (dão) của cốt thép dự ứng lực (MPa)
a) Tính mất mát do tụt neo
Bó
1
2
3
4
5
6
(mm)
6
6
6
6
6
6
(mm)
26000
26000
26010
26020
26050
26080
(Mpa)
45.46154
45.46154
45.44406
45.42659
45.37428
45.32209
b) Tính mất mát do ma sát
Mất mát do ma sát giữa bó thép dự ứng lực và ống bọc có thể lấy như sau :
DfpF = fpj (1 - e -(Kx + m a) )
- f- ứng suất trong cốt thép khi kích . Ta có thể lấy f=1336 Mpa
- Với vật liệu bằng ống bọc polyethylene thì K = 6.6*10 , =0.23
Từ đó ta có bảng tính mất mát ứng suất do ma sát như sau
Tính cho bó 6
mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
gối
k/c tính từ điểm đặt kích (cm)
1...
13 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1429 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tình hình kiểm toán dầm chủ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VI ) . kiểm toán dầm chủ
A- Tính mất mát ứng suất
Trong các cấu kiện kéo sau :
DfpT = DfpF + DfpES + DfpSR + DfpCR + DfpR2 (5.9.5.1-2)
ở đây :
DfpT = tổng mất mát (MPa)
DfpF = mất mát do ma sát (MPa)
DfpES = mất mát do co ngắn đàn hồi (MPa)
DfpSR = mất mát do co ngót (MPa)
DfpCR = mất mát do từ biến của bê tông (MPa)
DfpR2 = mất mát do tự chùng (dão) của cốt thép dự ứng lực (MPa)
a) Tính mất mát do tụt neo
Bó
1
2
3
4
5
6
(mm)
6
6
6
6
6
6
(mm)
26000
26000
26010
26020
26050
26080
(Mpa)
45.46154
45.46154
45.44406
45.42659
45.37428
45.32209
b) Tính mất mát do ma sát
Mất mát do ma sát giữa bó thép dự ứng lực và ống bọc có thể lấy như sau :
DfpF = fpj (1 - e -(Kx + m a) )
- f- ứng suất trong cốt thép khi kích . Ta có thể lấy f=1336 Mpa
- Với vật liệu bằng ống bọc polyethylene thì K = 6.6*10 , =0.23
Từ đó ta có bảng tính mất mát ứng suất do ma sát như sau
Tính cho bó 6
mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
gối
k/c tính từ điểm đặt kích (cm)
1300
975
650
25
x (mm)
13040
9789
6532
25
α (radian)
0.1047
0.0524
0.0349
0
kx + àα
0.032687
0.018513
0.012338
1.65E-05
A = 1- e^(-(kx+àα))
0.032159
0.018343
0.012262
1.65E-05
fpj
1336
1336
1336
1336
D (Mpa)
42.96463
24.50565
16.38256
0.022044
Tính cho bó 5
mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
gối
k/c tính từ điểm đặt kích (cm)
1300
975
650
25
x (mm)
13025
9773
6519
25
α (radian)
0.0873
0.0698
0.0349
0
kx + àα
0.028676
0.022504
0.01233
1.65E-05
A = 1- e^(-(kx+àα))
0.028268
0.022253
0.012254
1.65E-05
fpj
1336
1336
1336
1336
D (Mpa)
37.76664
29.73
16.37124
0.022044
Tính cho bó 4
mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
gối
k/c tính từ điểm đặt kích (cm)
1300
975
650
25
x (mm)
13010
9759
6505
25
α (radian)
0.0524
0.0349
0.0175
0
kx + àα
0.020639
0.014468
0.008318
1.65E-05
A = 1- e^(-(kx+àα))
0.020427
0.014364
0.008284
1.65E-05
fpj
1336
1336
1336
1336
D (Mpa)
27.29076
19.19014
11.06723
0.022044
Tính cho bó 3
mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
gối
k/c tính từ điểm đặt kích (cm)
1300
975
650
25
x (mm)
13005
9755
6504
25
α (radian)
0.0349
0.0349
0.0175
0
kx + àα
0.01661
0.014465
0.008318
1.65E-05
A = 1- e^(-(kx+àα))
0.016473
0.014361
0.008283
1.65E-05
fpj
1336
1336
1336
1336
DfpF
22.00822
19.18666
11.06635
0.022044
Tính cho bó 1 và 2
mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
gối
k/c tính từ điểm đặt kích (cm)
1300
975
650
25
x (mm)
13004
13003
6502
25
α (radian)
0.0175
0.0175
0.00873
0
kx + àα
0.012608
0.012607
0.006299
1.65E-05
A = 1- e^(-(kx+àα))
0.012529
0.012528
0.006279
1.65E-05
fpj
1336
1336
1336
1336
DfpF
16.73818
16.73731
8.389363
0.022044
Bảng tổng hợp mất mát do ma sát
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
DfpF
27.25
21.02
11.95
0.022
c) Tính mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi
Mất mát do co ngắn đàn hồi trong các cấu kiện kéo sau, ngoài hệ thống bản ra, có thể lấy bằng :
- N = 6 bó
- fcgp = tổng ứng suất bê tông ở trọng tâm các bó thép dự ứng lực do lực dự ứng lực sau khi kích và tự trọng của cấu kiện ở các mặt cắt mô men max (MPa).
- M= 1200 kNm
-
Bảng tính toán mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi
mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
gối
N
6
6
6
6
Ep/Eci
5.8
5.8
5.8
5.8
A(mm2)
603000
603000
603000
603000
Ix10^6(mm4)
170953.38
170953.38
170953.38
170953.38
M(kNm)
1200
1124.9
900
0
F
5402840
5428693
5466293
5515716
e(mm)
641.5
605.7
511
224.5
(Mpa)
17.46
16.67
14.72
10.77
(Mpa)
42.20
40.28
35.58
26.04
d) Tính mất mát do co ngót
Với các cấu kiện kéo sau :
DfpSR = (93 - 0.85 H) (MPa)
trong đó :
H - độ ẩm tương đối của môi trường, lấy trung bình hàng năm (%) , H = 80%
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
(Mpa)
25
25
25
25
e). Tính mất mát do từ biến của bêtông
Mất mát dự ứng suất do từ biến có thể lấy bằng :
DfpCR = 12,0 fcgp - 7,0 Dfcdp ³ 0 (5.9.5.4.3-1)
trong đó :
fcgp = ứng suất bê tông tại trọng tâm thép dự ứng lực lúc truyền lực (MPa)
Dfcdp = thay đổi ứng suất bê tông tại trọng tâm thép dự ứng lực do tải trọng thường xuyên, trừ tải trọng tác động vào lúc thực hiện lực dự ứng lực. Giá trị Dfcdp cần được tính ở cùng mặt cắt hoặc các mặt cắt được tính fcgp (MPa)
mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
gối
A(mm2)
603000
603000
603000
603000
Ix10^6(mm4)
170953.38
170953.38
170953.38
170953.38
M(kNm)
1200
1124.9
900
0
F(N)
5402840
5428693
5466293
5515716
e(mm)
641.5
605.7
511
224.5
(Mpa)
17.46
16.67
14.72
10.77
(Mpa)
-2.91
-2.81
-2.59
0.00
(Mpa)
189.18
180.34
158.53
129.28
f) . Mất mát do chùng dão cốt thép
DfpR2 = 0.3[138 - 0,3DfpF - 0,4DfpES - 0,2(DfpSR+ DfpCR) ] (MPa)
ở đây :
DfpF = mất mát do ma sát dưới mức 0.70fpy ở điểm xem xét
DfpES = mất mát do co ngắn đàn hồi (MPa)
DfpSR = mất mát do co ngót (MPa)
DfpCR = mất mát do từ biến (MPa)
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
DfpF
27.25
21.02
11.95
0.022
DfpES
42.20
40.28
35.58
26.04
DfpSR
25
25
25
25
DfpCR
189.18
180.34
158.53
129.28
DfpR2
21.03
22.35
25.04
29.02
f) Tổng mất mát
DfpT = DfpF + DfpES + DfpSR + DfpCR + DfpR2
Bảng tổng hợp mất mát
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
DfpA
45.41
45.41
45.41
45.41
DfpF
27.25
21.02
11.95
0.022
DfpES
42.20
40.28
35.58
26.04
DfpSR
25
25
25
25
DfpCR
189.18
180.34
158.53
129.28
DfpR2
21.03
22.35
25.04
29.02
(Mpa)
350.07
334.4
301.51
254.77
B- kiểm toán theo trạng thái giới hạn sử dụng
1) Giới hạn ứng suất trong bêtông và thép dự ứng lực
a) Giới hạn ứng suất trong bêtông
a.1) Giới hạn ứng suất kéo
a.1.1) Trong giai đoạn căng kéo
Giới hạn ứng suất nén : - 27 (Mpa)
Giới hạn ứng suất kéo : 1.67 (Mpa)
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
F(kN)
5230
5263
5320
5409
A(mm2)
603000
603000
603000
603000
Ix10^6(mm4)
170953.38
170953.38
170953.38
170953.38
M(kNm)
1200
1124.9
900
0
e(mm)
641.5
605.7
511
224.5
f
-18.24
-17.88
-16.89
-14.36
Đánh giá
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
f
0.89
0.42
-0.75
-3.58
Đánh giá
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
a.1.2) Trong giai đoạn khai thác
Giới hạn ứng suất nén :
Mpa
Giới hạn ứng suất kéo :
Mpa
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
F(kN)
4254.4
4320
4456.3
4650
A(mm2)
603000
603000
603000
603000
Ix10^6(mm4)
170953.38
170953.4
170953.4
170953.4
M(kNm)
1200
1124.9
900
0
M(kNm)
1086
1051.7
805.85
0
M(kNm)
853
819
630.8
0
M(kNm)
2300
2274
1800
0
e(mm)
641.5
605.7
511
224.5
f
-9.38
-9.42
-8.12
-2.88
Đánh giá
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
f
2.12
2.88
3.93
-7.71
Đánh giá
Đạt
Đạt
Không đạt
Đạt
0
b) Kiểm tra độ võng
Hệ dầm đã cho là dầm đơn giản , do đó độ võng giới hạn là : 32.5 mm
Để kiểm ra độ võng của dầm chủ , ta xếp tải lên tất cả các làn
Sơ đồ xếp tải kiểm tra võng như hình sau :
Khi tính toán độ võng , các giá trị mômen ở trên cần được nhân với hệ số mg = 1.2*1/n = 1.2* 1/4 = 0.3
+ Công thức tính độ võng :
Với ; I = 170953.38x10mm
- Với xe Tandem : = 4 mm
- Với xe Truck +Lane :
+ = 6.1 mm
So sánh với trị số giới hạn của độ võng ở trên ta thấy đều thoả -> Điều kiện về độ võng là đạt
c) Trạng thái giới hạn mỏi
Sơ đồ xếp tải như hình sau :
Mômen do tải trọng mỏi tại giữa nhịp :
Tính cho dầm ngoài , bỏ hệ số làn xe m=1.2 ta có := 0.586
Mômen có kể đến các hệ số : = 700 kNm
ứng suất tạiửtọng tâm bó cốt thép do tải trọng mỏi :
= 2.26 Mpa
ứng suất trong bó cốt thép do tải trọng mỏi : =13.13 Mpa < 70 Mpa
-> Trạng thái giới hạn mỏi được thoả mãn
C) Kiểm toán theo trạng thái giới hạn cường độ I
1) Sức kháng uốn
Điều kiện kiểm toán :
Trong đó : M- sức kháng uốn danh định tiết diện chữ I :
Với - ứng suất trung bình trong bó thép ứng suất trước ở sức kháng danh định
Kết quả tính toán cho trong bảng sau :
Tham số
Đơn vị
M/c L/2
M/c 3L/8
M/c L/4
M/c gối
Mpa
45
45
45
45
0.73
0.73
0.73
0.73
A
Mm
4145.4
4145.4
4145.4
4145.4
Mpa
1860
1860
1860
1860
b
mm
1600
1600
1600
1600
mm
200
200
200
600
mm
190
190
190
190
mm
1640
1604.2
1509.5
1223
k
0.28
0.28
0.28
0.28
Vị trí trục trung hoà
cánh
cánh
cánh
cánh
c
mm
41.02
40.84
40.35
129.88
a
mm
29.94
29.82
29.46
94.81
Mpa
1304.59
1292.14
1256.35
1804.69
Nmm
8108923465
7833088169
7103471290
8491826739
Nmm
7593000000
7409000000
6538000000
0
Kết luận
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
2) Kiểm tra hàm lượng cốt thép ứng suất trước
a) Hàm lượng cốt thép tối đa
- Công thức kiểm tra :
ở đây ta sử dụng cốt thép DƯL toàn phần nên
b) Hàm lượng cốt thép tối thiểu
- Điều kiện kiểm tra :
Trong đó : - sức kháng nứt :
- cường độ chịu kéo khi uốn , với bêtông tỷ trọng trung bình : = 4.23 Mpa
Kết quả tính toán
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
Tối đa
c
mm
41.02
40.84
40.35
129.88
mm
1640
1604.2
1509.5
1223
c/
0.0250122
0.02546
0.02673
0.1062
Kết quả
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Tối thiểu
Mpa
4.23
4.23
4.23
4.23
mm
170953.38
170953.4
170953.4
170953.4
mm
1100.4
1100.4
1100.4
1100.4
Nmm
788585384
7.9E+08
7.9E+08
7.9E+08
8108923465
7.8E+09
7.1E+09
8.5E+09
Kết quả
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
3) Kiểm toán sức kháng cắt cho tiết diện
Kiểm toán theo công thức :
Với : - hệ số sức kháng cắt , =0.9
- sức kháng cắt danh định , được lấy theo trị số nhỏ hơn trong hai trị số sau :
và
Xác định
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
A
mm
690.9
690.9
690.9
690.9
f
Mpa
1026.33
1042
1074.89
1121.63
sin
Bó 1
0
0
0
0
Bó 2
0
0
0
0
Bó 3
0
0
0.0175
0.0349
Bó 4
0
0.00873
0.0349
0.0523
Bó 5
0
0.0175
0.0523
0.0872
Bó 6
0
0.0523
0.0698
0.1045
0
0.07853
0.1745
0.2789
V
N
0
56535.1
129590.942
216129
Lực nén dọc trục do cốt thép DƯL gây ra
Cos()
Bó 1
1
1
1
1
Bó 2
1
1
1
1
Bó3
1
1
0.99984686
0.99939
Bó 4
1
0.99996
0.99939081
0.99863
Bó 5
1
0.99985
0.99863142
0.99619
Bó 6
1
0.99863
0.99756101
0.99452
6
5.99844
5.9954301
5.98874
6157.98
6250.37
6444.42786
6717.15
b) Tính và
+ Chiều cao chịu cắt :
= max
Kết quả tính toám như sau :
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
0.9
mm
1476
1443.78
1358.55
1100.7
0.72h
mm
1116
1116
1116
1116
Chọn
mm
1476
1443.78
1358.55
1116
+ Bề rộng chịu cắt có hiệu : ta lấy bằng chiều rộng của bản bụng
Kết quả tính toán như sau :
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
mm
200
200
200
600
c) Xác định và
Để xác định được và , ta phải xác định thông qua và với :
ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn của cấu kiện :
Nếu giá trị tính từ phương trình trên là âm thì giá trị tuyệt đối của nó phải được giảm đi bằng cách nhân với hệ số lấy theo :
Ngoài ra thì : và ,
Kết quả tính toán
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
kN
173
330
593.5
1041
N
0
56535.1
129590.942
216129
0.9
0.9
0.9
0.9
mm
200
200
200
600
mm
1476
1443.78
1358.55
1116
v
N
0.651159
1.074026
1.950070
1.404626
0.014470
0.023867
0.043335
0.031214
Để xác định được ta giả định :
, Mpa ,
Kết quả tính toán
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
F
N
5408047
5356437
5208073
7481162
A
mm
603000
603000
603000
973666
Mpa
8.968568823
8.88298
8.63694
7.6835
Mpa
1391.295181
1390.8
1389.37
1383.83
Nmm
7593000000
7.4E+09
6.5E+09
0
mm
1476
1443.78
1358.55
1116
N
173000
330000
593500
1041000
1.7321
1.7321
1.7321
1.7321
mm
4145.4
4145.4
4145.4
4145.4
Mpa
200000
200000
200000
200000
mm
0
0
0
0
Mpa
197000
197000
197000
197000
N
0
0
0
0
-0.00057962
-0.0004
-0.0005
-0.0059
Tất cả các mặt cắt đều có nên giá trị tuyệt đối của nó phải được lấy như sau:
Kết quả tính toán
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
( mm)
301200
301200
301200
465000
0.074026062
0.074026
0.07403
0.04923
0.000043
0.000030
0.000037
0.000290
Tra hình 5.8.3.4.2-1 ta được :
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
27
27
27
29
4.57
4.67
4.62
3.33
Các giá trị trên gần sát với tính toán nên có thể lấy nó để tính toán
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- qc.doc