Tài liệu Tính dầm dọc trục D: CHƯƠNG 2
TÍNH DẦM DỌC TRỤC D
1. SƠ BỘ CHỌN TIẾT DIỆN DẦM
Chọn chiều dài dầm dọc (9-10) để tính tiết diện dầm dọc chính có l=7.5m
Vậy tiết diện dầm dọc là (300x700)mm
2. SƠ ĐỒ TÍNH
3. TRUYỀN TẢI TRỌNG TỪ SÀN LÊN DẦM.
Tải trọng tác dụng từ sàn lên dầm gồm :
Trọng lượng bản thân dầm : gd = gt * b * h * n (kG/m).
Tải trọng sàn truyền lên dầm : qtt (kG/m).
Trọng lượng tường xây : gt = gt * dt * ht * n (kG/m).
Với : ht = H - hd
H : chiều cao thông tầng.
Hd : chiều cao dầm.
3.1 Sơ Đồ Truyền Tải
- Đối với các ô bản dầm : Tải trọng truyền từ cạnh dài của ô, diện truyền tải có dạng hình chữ nhật : gtđ = 0.5 * gb * ln.
- Đối với các ô bản kê : Tải trong truyền về cạnh của ô theo diện truyền tải hình tam giác và hình thang (theo qui luật đường phân giác). Các tải trọng hình thang và tam giác có thể truyền về tải trọng phân bố đều tương đương theo nguyên...
20 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1583 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính dầm dọc trục D, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2
TÍNH DẦM DỌC TRỤC D
1. SƠ BỘ CHỌN TIẾT DIỆN DẦM
Chọn chiều dài dầm dọc (9-10) để tính tiết diện dầm dọc chính có l=7.5m
Vậy tiết diện dầm dọc là (300x700)mm
2. SƠ ĐỒ TÍNH
3. TRUYỀN TẢI TRỌNG TỪ SÀN LÊN DẦM.
Tải trọng tác dụng từ sàn lên dầm gồm :
Trọng lượng bản thân dầm : gd = gt * b * h * n (kG/m).
Tải trọng sàn truyền lên dầm : qtt (kG/m).
Trọng lượng tường xây : gt = gt * dt * ht * n (kG/m).
Với : ht = H - hd
H : chiều cao thông tầng.
Hd : chiều cao dầm.
3.1 Sơ Đồ Truyền Tải
- Đối với các ô bản dầm : Tải trọng truyền từ cạnh dài của ô, diện truyền tải có dạng hình chữ nhật : gtđ = 0.5 * gb * ln.
- Đối với các ô bản kê : Tải trong truyền về cạnh của ô theo diện truyền tải hình tam giác và hình thang (theo qui luật đường phân giác). Các tải trọng hình thang và tam giác có thể truyền về tải trọng phân bố đều tương đương theo nguyên tắc cùng gây momen xấp xỉ nhau.
Với tải hình thang : gtđ =* gs * ln * K .
ptđ =* ps * ln * K .
(K = 1 - 2b2 + b3 ; ).
Với tải hình tam giác : gtđ = * gs * .
ptđ = * ps * .
ln : là cạnh ngắn của ô bản.
ld: là cạnh ngắn của ô bản.
- Nếu 2 bên dầm đều có sàn, tải trọng truyền lên dầm sẽ được cộng dồn.
3.2. Xác Định Tải Trọng Từ Sàn Lên Dầm Trục D
* Tải trọng tác dụng lên dầm bao gồm :
- Tải trọng bản thân dầm :
Dầm (30x70)cm : gdc= 2500* 0.3* 0.45*1.1 = 371.25 (kG/m).
(20x40)cm : gdp= 2500* 0.2* 0.3*1.1 = 165 (kG/m).
Trọng lượng tường 10 cm : gt = 180* 0.1* 3.4*1.1 = 67.32 (kG/m).
Trọng lượng tường 20 cm : gt = 330* 0.2* 3.4*1.1 = 228.69 (kG/m).
Tải do các ô sàn truyền vào dạng tam giác – hình thang.
BẢNG GIÁ TRỊ QUY ĐỔI LỰC TƯƠNG ĐƯƠNG TRUYỀN VÀO DẦM
Ôm sàn
Sơ đồ
Ln
(m)
Ld
(m)
b
k
g
(kg/m2)
p
(kg/m2)
Tỉnh tải
Hoạt tải
gtg
(kg/m2)
ght
(kg/m2)
ptg
(kg/m2)
pht
(kg/m2)
S1
ô số 9
3.8
4.5
0.422
0.719
397.9
260
472.5
561.1
S2
ô số 9
3.4
4.5
0.378
0.768
397.9
195
422.8
449.2
S10
ô số 9
3.6
4.5
0.400
0.744
397.9
195
447.6
503.6
TẢI TRỌNG TỪ SÀN TRUYỀN VÀO DẦM PHỤ
S1
ô số 9
3.8
4.5
0.422
0.719
397.9
260
543.6
355.2
S2
ô số 9
3.4
4.5
0.378
0.786
397.9
195
531.7
260.6
S10
ô số 9
3.6
4.5
0.400
0.744
397.9
195
532.9
261.1
BẢN LOẠI DẦM TẢI HÌNH CHỮ NHẬT TRUYỀN VÀO
S11
1.6
3.4
397.9
480
318.32
384
S12
1.6
3.4
397.9
480
318.32
384
GIÁ TRỊ LỰC TRUYỀN VÀO DẦM PHỤ
trục
nhịp
bxh(cm)
gbt
gt10cm
ô sàn
gs
(kg/m)
ps
(kg/m)
gdp
(kg)
pdp
(kg)
tg
ht
tg
ht
1'
D-C'
20x400
220
67.32
S2,S1
1075.3
615.5
681.3
537.7
2'
D-C'
20x400
220
67.32
S1,S2
1075.3
615.8
681.3
537.7
3'
D-C'
20x400
220
67.32
2S10
1065.8
522.2
676.6
532.9
4'
D-C'
20x400
220
67.32
S1,S2
1075.3
615.8
681.3
537.7
5'
D-C'
20x400
220
67.32
S1,S2
1075.3
615.8
681.3
537.7
trục
nhịp
bxh(cm)
gbt
gt20cm
ô sàn
gs
(kg/m)
ps
(kg/m)
gdp
(kg/m)
pdp
(kg/m)
tg
ht
tg
ht
D
1-1-
30x71
577.5
228.69
S1
472.5
561.1
1839.8
561.1
D
1'-2
30x70
577.5
228.69
S2,S11
741.12
833.2
2380.5
833.2
D
2-2'
30x70
577.5
228.69
S2,S11
741.12
833.2
2380.5
833.2
D
2'-3
30x70
577.5
228.69
S1,S11
790.82
945.1
2542.1
945.1
D
3-3'
30x70
577.5
228.69
S10
447.6
503.6
1757.4
503.6
D
3'-4
30x70
577.5
228.69
S10
447.6
503.6
1757.4
503.6
D
4-4'
30x70
577.5
228.69
S1,S11
790.82
945.1
2542.1
945.1
D
4'-5
30x70
577.5
228.69
S2,S11
741.12
833.2
2380.5
833.2
D
5-5'
30x70
577.5
228.69
S1,S11
790.82
945.1
2542.1
945.1
D
5'-6
30x70
577.5
228.69
S2,S12
741.12
833.2
2351.8
833.2
GIÁ TRỊ LỰC TRUYỀN VÀO DẦM CHÍNH
CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI
4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
- Nội lực được tính bằng chương trình SAP 2000 và kết quả được in trong phần phụ lục.
- Để xác định các cặp nội lực nguy hiểm nhất do tải trọng gây ra tại tiết diện khảo sát ta cần tổ hợp nội lực.
- Các trường hợp tổ hợp nội lực :
+ Tổ hợp 1 : tĩnh tải + hoạt tải 1.
+ Tổ hợp 2 : tĩnh tải + hoạt tải 2.
+ Tổ hợp 3 : tĩnh tải + hoạt tải 3.
+ Tổ hợp 4 : tĩnh tải + hoạt tải 4.
+ Tổ hợp 5 : tĩnh tải + hoạt tải 5.
+ Tổ hợp 6 : tĩnh tải + hoạt tải 6.
+ Tổ hợp 7 : tĩnh tải + hoạt tải 1+ hoạt tải 2
+ Tổ hợp : tĩnh tải + hoạt tải 1-7
(Biểu đồ bao)
- Kết quả giải bằng chương trình Sap 2000 ta được các biểu đồ nội lực sau .
CÁC BIỂU ĐỒ NỘI LƯC
TĨNH TẢI
HOẠT TẢI 1
HOẠT TẢI 2
HOẠT TẢI 3
HOẠT TẢI 4
HHOẠT TẢI 5
HOẠT TẢI 6
GIÁ TRỊ LỰC TÍNH ĐƯỢC TỪ SAP2000
NHỊP
MẶTCẮT
KHOẢNGCÁCH
TĨNH TẢI
HOẠT TẢI 1
HOẠT TẢI 2
HOẠT TẢI 3
HOẠT TẢI 4
HOẠT TẢI 5
HOẠT TẢI
6
Q
M
Q
M
Q
M
Q
M
Q
M
Q
M
Q
M
1-1'
1
0
-7.00
0
-3.65
0
-0.99
0
-2.94
0
-1.08
0
-3.62
0
-1.04
0
2
1.9
-2.51
9.03
-1.59
4.98
0.01
9.37
-0.88
3.63
-0.09
1.11
-1.56
4.92
-0.05
1.03
3
3.8
1.98
9.53
0.47
6.05
1.00
-2.18
1.18
3.34
0.91
3.13
0.51
5.91
0.95
1.71
1'-2
1
0
2.66
9.53
1.00
6.05
1.00
-2.18
1.18
3.34
0.91
3.31
1.04
5.91
0.95
1.71
2
1.7
7.60
8.06
3.30
2.4
1.90
-2.49
3.49
-6.26
1.80
-2
3.34
2.2
1.84
-2.21
3
3.4
12.54
-1.63
5.61
-5.18
2.79
-6.47
5.79
-8.51
2.70
-5.8
5.64
-5.44
2.74
-6.1
2-2'
1
0
-11.70
-1.63
-2.14
-5.18
-6.21
-6.47
-6.29
-8.51
-5.73
-5.8
-2.33
-5.44
-5.87
-6.1
2
1.7
-6.76
-6.21
-1.25
-2.29
-3.90
2.12
-3.99
2.23
-3.43
1.99
-1.44
-2.2
-3.57
1.92
3
3.4
-1.82
6.68
-0.36
-9.18
-1.60
6.8
-1.69
5.06
-1.13
5.86
-0.55
-5.5
-1.26
6.03
2-2'
1
0
-1.14
6.68
-0.36
-9.18
-1.07
6.8
-1.69
5.06
-0.60
5.86
-0.55
-5.5
-1.26
6.03
2
1.9
4.68
3.32
0.64
-1.18
3.25
4.72
2.64
4.16
3.73
2.99
0.45
-4.62
3.06
4.33
3
3.8
10.50
-1.11
1.64
-3.34
7.58
-5.57
6.96
-4.96
8.05
-8.3
1.45
-2.27
7.38
-5.59
2-2'
1
0
-8.50
3.85
-4.01
-3.34
-2.08
-5.57
-2.13
-4.96
-4.87
-8.3
-3.29
-2.27
-2.24
-2.45
2
1.8
-4.47
3.85
-2.19
2.1
-1.15
-2.71
-1.20
-2.01
-3.05
1.28
-1.47
1.94
-1.31
-2.45
3
3.5
-0.44
4.73
-0.37
4.42
-0.21
-1.51
-0.27
-7.14
-1.23
2.51
0.35
2.94
-0.38
-9.54
3-3'
1
0.0
0.24
4.73
0.16
4.42
-0.21
-1.51
-0.27
-7.14
-0.70
2.51
0.88
2.94
-0.38
-9.54
2
1.8
4.40
4.93
2.04
2.4
0.74
-1.99
0.69
-1.1
1.17
2.08
2.75
-3.8
0.58
-1.14
3
3.7
8.56
-1.13
3.92
-3.05
1.70
-4.23
1.65
-3.25
3.04
-1.8
4.62
-7.12
1.54
-3.08
3'-4
1
0
-10.66
-1.13
-1.52
-3.05
-5.41
-4.23
-4.61
-3.25
-1.31
1.77
-5.89
-7.12
-4.59
-3.08
2
1.9
-4.83
3.37
-0.52
-1.11
-2.63
-3.4
-1.83
2.88
-0.31
-2.4
-3.11
1.42
-1.80
2.99
3
3.8
0.99
7.02
0.48
-1.07
0.16
-5.75
0.95
3.71
0.69
-6
-0.32
4.68
0.98
3.77
4-4'
1
0
1.67
7.02
0.48
-1.07
0.69
5.75
0.95
3.71
0.69
-6
0.21
4.68
0.98
3.77
2
1.85
7.05
-1.05
1.45
-2.85
3.19
2.15
3.46
-3.68
1.66
-2.8
2.71
1.98
3.49
-3.58
3
3.7
12.42
-1.91
2.42
-6.43
5.70
-6.07
5.97
-9.09
2.63
-6.7
5.22
-5.37
5.99
-9.13
5-5'
1
0
-14.22
-1.91
-6.52
-6.43
-2.78
-6.07
-6.62
-9.09
-6.55
-6.7
-2.68
-5.37
-6.63
-9.13
2
2.05
-7.94
3.66
-3.51
3.85
-1.70
-1.48
-3.62
1.41
-3.54
3.61
-1.61
-9.66
-3.62
1.38
3
4.10
-1.65
1.35
-0.49
7.95
-0.63
9.05
-0.61
5.74
-0.54
7.8
-0.53
1.23
-0.62
5.73
5'-6
1
0
-0.97
1.35
0.04
7.95
-0.63
9.05
-0.61
5.74
-0.01
7.8
-0.53
1.23
-0.62
5.73
2
1.7
3.97
1.09
2.34
5.93
0.27
1.21
1.69
4.83
2.29
5.86
0.36
1.37
1.68
4.82
3
3.40
8.90
0
4.64
0
1.16
0
3.99
0
4.60
0
1.25
0
3.99
0
NHỊP
MẶTCẮT
KHOẢNGCÁCH
TỔ HỢP 1
TỔ HỢP 2
TỔ HỢP 3
TỔ HỢP 4
TỔ HỢP 5
TỔ HỢP 6
TỔ HỢP 7
Q
M
Q
M
Q
M
Q
M
Q
M
Q
M
Q
M
1-1'
1
0
-10.65
0.00
-7.99
0.00
-9.94
0.00
-8.08
0.00
-10.62
0.00
-8.04
0.00
-11.18
0.00
2
1.9
-4.10
14.02
-2.50
9.97
-3.39
12.66
-2.60
10.15
-4.06
13.95
-2.55
10.07
-3.94
14.36
3
3.8
2.45
15.58
2.99
9.51
3.17
12.87
2.89
9.86
2.49
15.45
2.94
9.70
3.31
14.96
1'-2
1
0
3.66
15.58
3.67
9.51
3.85
12.87
3.57
9.86
3.70
15.45
3.62
9.70
4.47
14.96
2
1.7
10.90
3.20
9.50
-1.68
11.09
0.18
9.41
-1.17
10.94
3.00
9.45
-1.40
12.28
0.73
3
3.4
18.15
-21.49
15.33
-22.78
18.33
-24.83
15.24
-22.11
18.18
-21.75
15.28
-22.42
20.10
-26.79
2-2'
1
0
-13.85
-21.49
-17.91
-22.78
-17.99
-24.83
-17.43
-22.11
-14.03
-21.75
-17.57
-22.42
-19.22
-26.79
2
1.7
-8.02
-2.91
-10.66
1.50
-10.75
-0.39
-10.19
1.37
-8.20
-2.86
-10.33
1.30
-11.40
-0.77
3
3.4
-2.18
5.76
-3.42
13.48
-3.51
11.73
-2.95
12.54
-2.37
6.13
-3.09
12.71
-3.59
11.97
2-2'
1
0
-1.50
5.76
-2.21
13.48
-2.83
11.73
-1.74
12.54
-1.69
6.13
-2.41
12.71
-2.43
11.97
2
1.9
5.32
2.14
7.93
8.04
7.32
7.47
8.41
6.21
5.13
2.86
7.74
7.65
8.18
6.50
3
3.8
12.14
-14.45
18.08
-16.67
17.46
-16.07
18.55
-19.40
11.95
-13.38
17.88
-16.70
18.79
-19.12
2-2'
1
0
-12.51
-14.45
-10.58
-16.67
-10.63
-16.07
-13.37
-19.40
-11.79
-13.38
-10.74
-16.70
-13.98
-19.12
2
1.8
-6.66
2.54
-5.61
-2.33
-5.67
-1.63
-7.52
-0.90
-5.94
2.33
-5.78
-2.06
-7.47
-0.12
3
3.5
-0.80
9.15
-0.65
3.22
-0.70
4.02
-1.67
7.24
-0.09
7.67
-0.81
3.78
-0.96
7.35
3-3'
1
0.0
0.40
9.15
0.03
3.22
-0.03
4.02
-0.46
7.24
1.12
7.67
-0.14
3.78
0.19
7.35
2
1.8
6.44
2.89
5.14
-1.50
5.09
-0.61
5.57
2.57
7.15
0.11
4.98
-0.65
6.91
0.86
3
3.7
12.48
-14.39
10.26
-15.57
10.21
-14.59
11.60
-13.12
13.18
-18.47
10.10
-14.43
13.62
-17.89
3'-4
1
0
-12.17
-14.39
-16.06
-15.57
-15.27
-14.59
-11.96
-13.12
-16.54
-18.47
-15.24
-14.43
-16.89
-17.89
2
1.9
-5.35
2.26
-7.46
6.77
-6.66
6.25
-5.14
3.13
-7.94
4.79
-6.64
6.36
-7.66
5.43
3
3.8
1.47
5.95
1.15
12.77
1.94
10.73
1.68
6.42
0.67
11.70
1.97
10.79
1.56
11.23
4-4'
1
0
2.15
5.95
2.36
12.77
2.62
10.73
2.36
6.42
1.88
11.70
2.65
10.79
2.72
11.23
2
1.85
8.49
-3.90
10.24
1.11
10.51
-1.41
8.70
-3.81
9.76
0.93
10.53
-1.40
11.23
-1.67
3
3.7
14.84
-25.48
18.12
-25.13
18.39
-28.14
15.05
-25.78
17.64
-24.42
18.41
-28.18
19.73
-30.31
5-5'
1
0
-20.74
-25.48
-17.00
-25.13
-20.84
-28.14
-20.77
-25.78
-16.90
-24.42
-20.85
-28.18
-22.59
-30.31
2
2.05
-11.44
7.51
-9.64
2.18
-11.55
5.06
-11.48
7.27
-9.54
2.69
-11.56
5.04
-12.63
5.79
3
4.10
-2.15
21.44
-2.28
14.39
-2.27
19.23
-2.19
21.28
-2.18
14.71
-2.27
19.21
-2.66
21.46
5'-6
1
0
-0.94
21.44
-1.60
14.39
-1.59
19.23
-0.98
21.28
-1.50
14.71
-1.59
19.21
-1.50
21.46
2
1.7
6.31
16.88
4.23
12.15
5.66
15.77
6.26
16.80
4.33
12.31
5.65
15.76
6.31
17.37
3
3.40
13.55
0.00
10.06
0.00
12.90
0.00
13.50
0.00
10.16
0.00
12.89
0.00
14.13
0.00
BẢNG TỔ HỢP BIỂU ĐỒ BAO MOMEM VÀ LỰC CẮT
NHỊP
MẶTCẮT
KHOẢNGCÁCH
BIỂU ĐỔ BAO
Q
M
1-1'
1
0.0
THB MAX
-7.99
0.00
2
1.9
THB MAX
-2.50
14.36
3
3.8
THB MAX
3.31
15.60
1
0.0
THB MIN
-11.18
0.00
2
1.9
THB MIN
-4.10
9.97
3
3.8
THB MIN
2.45
9.51
1'-2
1
0.0
THB MAX
4.47
15.58
2
1.7
THB MAX
12.28
3.20
3
3.4
THB MAX
20.10
-21.49
1
0.0
THB MIN
3.57
9.50
2
1.7
THB MIN
9.41
-1.68
3
3.4
THB MIN
15.24
-26.79
2-2'
1
0.0
THB MAX
-13.85
-21.49
2
1.7
THB MAX
-8.02
1.50
3
3.4
THB MAX
-2.18
13.48
1
0.0
THB MIN
-19.22
-26.79
2
1.7
THB MIN
-11.40
-2.90
3
3.4
THB MIN
-3.59
5.70
2'-3
1
0.0
THB MAX
-1.50
13.48
2
1.9
THB MAX
8.41
8.04
3
3.8
THB MAX
18.79
-13.38
1
0.0
THB MIN
-2.83
5.70
2
1.9
THB MIN
5.13
2.10
3
3.8
THB MIN
11.95
-19.40
3'-3
1
0.0
THB MAX
-10.58
-13.38
2
1.8
THB MAX
-5.61
2.50
3
3.5
THB MAX
-0.09
9.10
1
0.0
THB MIN
-13.98
-19.40
2
1.8
THB MIN
-7.52
-2.32
3
3.5
THB MIN
-1.67
3.22
3_4
1
0.0
THB MAX
1.12
9.15
2
1.8
THB MAX
7.15
2.89
3
3.7
THB MAX
13.62
-13.12
1
0.0
THB MIN
-0.46
3.22
2
1.8
THB MIN
4.98
-1.50
3
3.7
THB MIN
10.10
-18.47
4-4'
1
0.0
THB MAX
-11.96
.-13.12
2
1.9
THB MAX
-5.14
6.77
3
3.8
THB MAX
1.97
12.77
1
0.0
THB MIN
-16.89
-18.47
2
1.9
THB MIN
-7.94
2.26
3
3.8
THB MIN
0.67
5.94
4'-5
1
0.0
THB MAX
2.72
12.77
2
1.9
THB MAX
11.23
1.11
3
3.7
THB MAX
19.73
-24.42
1
0.0
THB MIN
1.88
5.94
2
1.9
THB MIN
8.49
-3.89
3
3.7
THB MIN
14.84
-3.30
5-5'
1
0.0
THB MAX
-16.90
-24.42
2
2.1
THB MAX
-9.54
7.50
3
4.1
THB MAX
-2.15
21.46
1
0.0
THB MIN
-22.59
-31.03
2
2.1
THB MIN
-12.63
2.18
3
4.1
THB MIN
-2.66
14.39
5'-6
1
0.0
THB MAX
-0.94
21.46
2
1.7
THB MAX
6.31
17.37
3
3.4
THB MAX
14.13
0.00
1
0.0
THB MIN
-1.60
14.39
2
1.7
THB MIN
4.23
12.15
3
3.4
THB MIN
10.06
0.00
BIỂU ĐỒ BAO MOMEM
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT
5. TÍNH TOÁN CỐT THÉP
ùng bêtông Mac 250, Rn = 110 (kG/cm2), =1100T/m2 Rk = 8.8 (kG/cm2). =88T/m2
Cốt thép CII : Ra = 2600 (kG/cm2).=26000 T/m2
Tính cốt thép dọc
Tính cốt thép đai
Kiểm tra tính cốt thép đai với lực cắt lớn nhất tại Q=22590(kG)
Kiểm tra được đặt cốt thép ngang
Vậy bê tông không bị phá hoại bởi lưc nén chính
Khả năng chịu cắt của bê tông
Cần phải tính cốt ngang
Lực cắt mà cốt đai phải chịu
Khoảng cách cốt đai tính toán
Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai
Theo cấu tạo thì đoạn từ gối tựa cách ra 1/4L
Khoảng cách đai cho dầm có chiều cao h>450(mm)
chọn uct = 150 (mm)
chọn uct = 200 (mm)
vậy chọn đai cho dầm
ở gối chọn f 8 a 150 mm
ở nhịp chọn f 8 a 200 mm
Khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai tại tiết diện nguy hiểm nhất là
Vậy bê tông cốt đai đủ khả năng chịu lực cắt , nên không cần tính cốt ciên
Tính cốt thép
Tại các vị trí dầm phụ kê lên dầm dọc cần phải bố trí cốt treo để gia cố cho dầm
Tính cốt treo tại vị trí dầm 1’
Lực tập trung lớn nhất do dầm phụ truyền lên dầm dọc là
P=681(kG)
Cốt treo được đặt dưới dạng cốt đai tại tiết diện cốt treo cần thiết
Dùng đai f8 đai 2 nhánh chính
Vậy số lượng cần thiết
Chọn 6 đai , mỗi bên mép dầm phụ đặt 3 đai trong đoạn
việc tính toán cấu kiện dầm trục D có sử dụng phần mềm SAP 2000 để xác định các trường hợp tải nguy hiểm nhất cho cấu kiện dầm .
Dầm
Tiết diện
M
Q
b
h
a
h0
Cốt đai
A
g
Fa(cm2)
m%
Chọn thép
(tm)
(t)
(m)
(m)
(m)
(m)
fđai
n
Fđai
Fa
Số thép
(mm)
(cm2)
1-2
1
0
11.18
0.3
0.7
0.02
0.68
8
2
0.503
0.0000
0.0000
0.0
0.250
5.09
2f18+220
2
15.58
3.31
0.0964
0.6552
16.7
0.865
17.65
2f18+4f20
3
26.79
20.1
0.1657
0.7035
26.7
1.270
25.91
2f18+4f25
2-3
1
26.79
19.2
0.3
0.7
0.02
0.68
8
2
0.503
0.1657
0.7035
26.7
1.270
25.91
2f18+4f25
2
13.48
2.83
0.0834
0.6444
14.6
0.680
13.88
2f18+2f22
3
19.4
18.79
0.1200
0.6732
20.2
1.053
21.48
2f18+4f22
3-4
1
19.4
13.98
0.3
0.7
0.02
0.68
8
2
0.503
0.1200
0.6732
20.2
1.053
21.48
2f18+4f22
2
9.18
0.46
0.0568
0.6191
10.4
0.499
10.18
2f18+2f18
3
18.47
13.62
0.1142
0.6690
19.3
0.924
18.84
2f18+4f20
4-5
1
18.47
16.89
0.3
0.7
0.02
0.68
8
2
0.503
0.1142
0.6690
19.3
0.924
18.84
2f18+4f21
2
12.77
1.97
0.0790
0.6405
14.0
0.680
13.88
2f18+2f22
3
30.31
19.73
0.1874
0.7165
29.6
1.335
27.23
2f18+4f25
5-6
1
30.31
22.59
0.3
0.7
0.02
0.68
8
2
0.503
0.1874
0.7165
29.6
1.384
28.23
2f18+4f25
2
21.46
1.6
0.1327
0.6822
22.0
1.053
21.48
2f18+4f22
3
0
14.13
0.1874
0.7165
0.0
0.250
5.09
2f18+220
BẢNG TÍNH TOÁN CỐT THÉP,CỐT ĐAI CHO DẦM
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BAN DAM.doc