Tính dầm dọc trục D

Tài liệu Tính dầm dọc trục D: CHƯƠNG 2 TÍNH DẦM DỌC TRỤC D 1. SƠ BỘ CHỌN TIẾT DIỆN DẦM Chọn chiều dài dầm dọc (9-10) để tính tiết diện dầm dọc chính có l=7.5m Vậy tiết diện dầm dọc là (300x700)mm 2. SƠ ĐỒ TÍNH 3. TRUYỀN TẢI TRỌNG TỪ SÀN LÊN DẦM. Tải trọng tác dụng từ sàn lên dầm gồm : Trọng lượng bản thân dầm : gd = gt * b * h * n (kG/m). Tải trọng sàn truyền lên dầm : qtt (kG/m). Trọng lượng tường xây : gt = gt * dt * ht * n (kG/m). Với : ht = H - hd H : chiều cao thông tầng. Hd : chiều cao dầm. 3.1 Sơ Đồ Truyền Tải - Đối với các ô bản dầm : Tải trọng truyền từ cạnh dài của ô, diện truyền tải có dạng hình chữ nhật : gtđ = 0.5 * gb * ln. - Đối với các ô bản kê : Tải trong truyền về cạnh của ô theo diện truyền tải hình tam giác và hình thang (theo qui luật đường phân giác). Các tải trọng hình thang và tam giác có thể truyền về tải trọng phân bố đều tương đương theo nguyên...

doc20 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1583 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính dầm dọc trục D, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2 TÍNH DẦM DỌC TRỤC D 1. SƠ BỘ CHỌN TIẾT DIỆN DẦM Chọn chiều dài dầm dọc (9-10) để tính tiết diện dầm dọc chính có l=7.5m Vậy tiết diện dầm dọc là (300x700)mm 2. SƠ ĐỒ TÍNH 3. TRUYỀN TẢI TRỌNG TỪ SÀN LÊN DẦM. Tải trọng tác dụng từ sàn lên dầm gồm : Trọng lượng bản thân dầm : gd = gt * b * h * n (kG/m). Tải trọng sàn truyền lên dầm : qtt (kG/m). Trọng lượng tường xây : gt = gt * dt * ht * n (kG/m). Với : ht = H - hd H : chiều cao thông tầng. Hd : chiều cao dầm. 3.1 Sơ Đồ Truyền Tải - Đối với các ô bản dầm : Tải trọng truyền từ cạnh dài của ô, diện truyền tải có dạng hình chữ nhật : gtđ = 0.5 * gb * ln. - Đối với các ô bản kê : Tải trong truyền về cạnh của ô theo diện truyền tải hình tam giác và hình thang (theo qui luật đường phân giác). Các tải trọng hình thang và tam giác có thể truyền về tải trọng phân bố đều tương đương theo nguyên tắc cùng gây momen xấp xỉ nhau. Với tải hình thang : gtđ =* gs * ln * K . ptđ =* ps * ln * K . (K = 1 - 2b2 + b3 ; ). Với tải hình tam giác : gtđ = * gs * . ptđ = * ps * . ln : là cạnh ngắn của ô bản. ld: là cạnh ngắn của ô bản. - Nếu 2 bên dầm đều có sàn, tải trọng truyền lên dầm sẽ được cộng dồn. 3.2. Xác Định Tải Trọng Từ Sàn Lên Dầm Trục D * Tải trọng tác dụng lên dầm bao gồm : - Tải trọng bản thân dầm : Dầm (30x70)cm : gdc= 2500* 0.3* 0.45*1.1 = 371.25 (kG/m). (20x40)cm : gdp= 2500* 0.2* 0.3*1.1 = 165 (kG/m). Trọng lượng tường 10 cm : gt = 180* 0.1* 3.4*1.1 = 67.32 (kG/m). Trọng lượng tường 20 cm : gt = 330* 0.2* 3.4*1.1 = 228.69 (kG/m). Tải do các ô sàn truyền vào dạng tam giác – hình thang. BẢNG GIÁ TRỊ QUY ĐỔI LỰC TƯƠNG ĐƯƠNG TRUYỀN VÀO DẦM Ôm sàn Sơ đồ Ln (m) Ld (m) b k g (kg/m2) p (kg/m2) Tỉnh tải Hoạt tải gtg (kg/m2) ght (kg/m2) ptg (kg/m2) pht (kg/m2) S1 ô số 9 3.8 4.5 0.422 0.719 397.9 260 472.5 561.1 S2 ô số 9 3.4 4.5 0.378 0.768 397.9 195 422.8 449.2 S10 ô số 9 3.6 4.5 0.400 0.744 397.9 195 447.6 503.6 TẢI TRỌNG TỪ SÀN TRUYỀN VÀO DẦM PHỤ S1 ô số 9 3.8 4.5 0.422 0.719 397.9 260 543.6 355.2 S2 ô số 9 3.4 4.5 0.378 0.786 397.9 195 531.7 260.6 S10 ô số 9 3.6 4.5 0.400 0.744 397.9 195 532.9 261.1 BẢN LOẠI DẦM TẢI HÌNH CHỮ NHẬT TRUYỀN VÀO S11 1.6 3.4 397.9 480 318.32 384 S12 1.6 3.4 397.9 480 318.32 384 GIÁ TRỊ LỰC TRUYỀN VÀO DẦM PHỤ trục nhịp bxh (cm) gbt gt 10cm ô sàn gs (kg/m) ps (kg/m) gdp (kg) pdp (kg) tg ht tg ht 1' D-C' 20x400 220 67.32 S2,S1 1075.3 615.5 681.3 537.7 2' D-C' 20x400 220 67.32 S1,S2 1075.3 615.8 681.3 537.7 3' D-C' 20x400 220 67.32 2S10 1065.8 522.2 676.6 532.9 4' D-C' 20x400 220 67.32 S1,S2 1075.3 615.8 681.3 537.7 5' D-C' 20x400 220 67.32 S1,S2 1075.3 615.8 681.3 537.7 trục nhịp bxh (cm) gbt gt 20cm ô sàn gs (kg/m) ps (kg/m) gdp (kg/m) pdp (kg/m) tg ht tg ht D 1-1- 30x71 577.5 228.69 S1 472.5 561.1 1839.8 561.1 D 1'-2 30x70 577.5 228.69 S2,S11 741.12 833.2 2380.5 833.2 D 2-2' 30x70 577.5 228.69 S2,S11 741.12 833.2 2380.5 833.2 D 2'-3 30x70 577.5 228.69 S1,S11 790.82 945.1 2542.1 945.1 D 3-3' 30x70 577.5 228.69 S10 447.6 503.6 1757.4 503.6 D 3'-4 30x70 577.5 228.69 S10 447.6 503.6 1757.4 503.6 D 4-4' 30x70 577.5 228.69 S1,S11 790.82 945.1 2542.1 945.1 D 4'-5 30x70 577.5 228.69 S2,S11 741.12 833.2 2380.5 833.2 D 5-5' 30x70 577.5 228.69 S1,S11 790.82 945.1 2542.1 945.1 D 5'-6 30x70 577.5  228.69 S2,S12 741.12 833.2 2351.8 833.2 GIÁ TRỊ LỰC TRUYỀN VÀO DẦM CHÍNH CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI 4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC - Nội lực được tính bằng chương trình SAP 2000 và kết quả được in trong phần phụ lục. - Để xác định các cặp nội lực nguy hiểm nhất do tải trọng gây ra tại tiết diện khảo sát ta cần tổ hợp nội lực. - Các trường hợp tổ hợp nội lực : + Tổ hợp 1 : tĩnh tải + hoạt tải 1. + Tổ hợp 2 : tĩnh tải + hoạt tải 2. + Tổ hợp 3 : tĩnh tải + hoạt tải 3. + Tổ hợp 4 : tĩnh tải + hoạt tải 4. + Tổ hợp 5 : tĩnh tải + hoạt tải 5. + Tổ hợp 6 : tĩnh tải + hoạt tải 6. + Tổ hợp 7 : tĩnh tải + hoạt tải 1+ hoạt tải 2 + Tổ hợp : tĩnh tải + hoạt tải 1-7 (Biểu đồ bao) - Kết quả giải bằng chương trình Sap 2000 ta được các biểu đồ nội lực sau . CÁC BIỂU ĐỒ NỘI LƯC TĨNH TẢI HOẠT TẢI 1 HOẠT TẢI 2 HOẠT TẢI 3 HOẠT TẢI 4 HHOẠT TẢI 5 HOẠT TẢI 6 GIÁ TRỊ LỰC TÍNH ĐƯỢC TỪ SAP2000 NHỊP MẶT CẮT KHOẢNG CÁCH TĨNH TẢI HOẠT TẢI 1 HOẠT TẢI 2 HOẠT TẢI 3 HOẠT TẢI 4 HOẠT TẢI 5 HOẠT TẢI 6 Q M Q M Q M Q M Q M Q M Q M 1-1' 1 0 -7.00 0 -3.65 0 -0.99 0 -2.94 0 -1.08 0 -3.62 0 -1.04 0 2 1.9 -2.51 9.03 -1.59 4.98 0.01 9.37 -0.88 3.63 -0.09 1.11 -1.56 4.92 -0.05 1.03 3 3.8 1.98 9.53 0.47 6.05 1.00 -2.18 1.18 3.34 0.91 3.13 0.51 5.91 0.95 1.71 1'-2 1 0 2.66 9.53 1.00 6.05 1.00 -2.18 1.18 3.34 0.91 3.31 1.04 5.91 0.95 1.71 2 1.7 7.60 8.06 3.30 2.4 1.90 -2.49 3.49 -6.26 1.80 -2 3.34 2.2 1.84 -2.21 3 3.4 12.54 -1.63 5.61 -5.18 2.79 -6.47 5.79 -8.51 2.70 -5.8 5.64 -5.44 2.74 -6.1 2-2' 1 0 -11.70 -1.63 -2.14 -5.18 -6.21 -6.47 -6.29 -8.51 -5.73 -5.8 -2.33 -5.44 -5.87 -6.1 2 1.7 -6.76 -6.21 -1.25 -2.29 -3.90 2.12 -3.99 2.23 -3.43 1.99 -1.44 -2.2 -3.57 1.92 3 3.4 -1.82 6.68 -0.36 -9.18 -1.60 6.8 -1.69 5.06 -1.13 5.86 -0.55 -5.5 -1.26 6.03 2-2' 1 0 -1.14 6.68 -0.36 -9.18 -1.07 6.8 -1.69 5.06 -0.60 5.86 -0.55 -5.5 -1.26 6.03 2 1.9 4.68 3.32 0.64 -1.18 3.25 4.72 2.64 4.16 3.73 2.99 0.45 -4.62 3.06 4.33 3 3.8 10.50 -1.11 1.64 -3.34 7.58 -5.57 6.96 -4.96 8.05 -8.3 1.45 -2.27 7.38 -5.59 2-2' 1 0 -8.50 3.85 -4.01 -3.34 -2.08 -5.57 -2.13 -4.96 -4.87 -8.3 -3.29 -2.27 -2.24 -2.45 2 1.8 -4.47 3.85 -2.19 2.1 -1.15 -2.71 -1.20 -2.01 -3.05 1.28 -1.47 1.94 -1.31 -2.45 3 3.5 -0.44 4.73 -0.37 4.42 -0.21 -1.51 -0.27 -7.14 -1.23 2.51 0.35 2.94 -0.38 -9.54 3-3' 1 0.0 0.24 4.73 0.16 4.42 -0.21 -1.51 -0.27 -7.14 -0.70 2.51 0.88 2.94 -0.38 -9.54 2 1.8 4.40 4.93 2.04 2.4 0.74 -1.99 0.69 -1.1 1.17 2.08 2.75 -3.8 0.58 -1.14 3 3.7 8.56 -1.13 3.92 -3.05 1.70 -4.23 1.65 -3.25 3.04 -1.8 4.62 -7.12 1.54 -3.08 3'-4 1 0 -10.66 -1.13 -1.52 -3.05 -5.41 -4.23 -4.61 -3.25 -1.31 1.77 -5.89 -7.12 -4.59 -3.08 2 1.9 -4.83 3.37 -0.52 -1.11 -2.63 -3.4 -1.83 2.88 -0.31 -2.4 -3.11 1.42 -1.80 2.99 3 3.8 0.99 7.02 0.48 -1.07 0.16 -5.75 0.95 3.71 0.69 -6 -0.32 4.68 0.98 3.77 4-4' 1 0 1.67 7.02 0.48 -1.07 0.69 5.75 0.95 3.71 0.69 -6 0.21 4.68 0.98 3.77 2 1.85 7.05 -1.05 1.45 -2.85 3.19 2.15 3.46 -3.68 1.66 -2.8 2.71 1.98 3.49 -3.58 3 3.7 12.42 -1.91 2.42 -6.43 5.70 -6.07 5.97 -9.09 2.63 -6.7 5.22 -5.37 5.99 -9.13 5-5' 1 0 -14.22 -1.91 -6.52 -6.43 -2.78 -6.07 -6.62 -9.09 -6.55 -6.7 -2.68 -5.37 -6.63 -9.13 2 2.05 -7.94 3.66 -3.51 3.85 -1.70 -1.48 -3.62 1.41 -3.54 3.61 -1.61 -9.66 -3.62 1.38 3 4.10 -1.65 1.35 -0.49 7.95 -0.63 9.05 -0.61 5.74 -0.54 7.8 -0.53 1.23 -0.62 5.73 5'-6 1 0 -0.97 1.35 0.04 7.95 -0.63 9.05 -0.61 5.74 -0.01 7.8 -0.53 1.23 -0.62 5.73 2 1.7 3.97 1.09 2.34 5.93 0.27 1.21 1.69 4.83 2.29 5.86 0.36 1.37 1.68 4.82 3 3.40 8.90 0 4.64 0 1.16 0 3.99 0 4.60 0 1.25 0 3.99 0 NHỊP MẶT CẮT KHOẢNG CÁCH TỔ HỢP 1 TỔ HỢP 2 TỔ HỢP 3 TỔ HỢP 4 TỔ HỢP 5 TỔ HỢP 6 TỔ HỢP 7 Q M Q M Q M Q M Q M Q M Q M 1-1' 1 0 -10.65 0.00 -7.99 0.00 -9.94 0.00 -8.08 0.00 -10.62 0.00 -8.04 0.00 -11.18 0.00 2 1.9 -4.10 14.02 -2.50 9.97 -3.39 12.66 -2.60 10.15 -4.06 13.95 -2.55 10.07 -3.94 14.36 3 3.8 2.45 15.58 2.99 9.51 3.17 12.87 2.89 9.86 2.49 15.45 2.94 9.70 3.31 14.96 1'-2 1 0 3.66 15.58 3.67 9.51 3.85 12.87 3.57 9.86 3.70 15.45 3.62 9.70 4.47 14.96 2 1.7 10.90 3.20 9.50 -1.68 11.09 0.18 9.41 -1.17 10.94 3.00 9.45 -1.40 12.28 0.73 3 3.4 18.15 -21.49 15.33 -22.78 18.33 -24.83 15.24 -22.11 18.18 -21.75 15.28 -22.42 20.10 -26.79 2-2' 1 0 -13.85 -21.49 -17.91 -22.78 -17.99 -24.83 -17.43 -22.11 -14.03 -21.75 -17.57 -22.42 -19.22 -26.79 2 1.7 -8.02 -2.91 -10.66 1.50 -10.75 -0.39 -10.19 1.37 -8.20 -2.86 -10.33 1.30 -11.40 -0.77 3 3.4 -2.18 5.76 -3.42 13.48 -3.51 11.73 -2.95 12.54 -2.37 6.13 -3.09 12.71 -3.59 11.97 2-2' 1 0 -1.50 5.76 -2.21 13.48 -2.83 11.73 -1.74 12.54 -1.69 6.13 -2.41 12.71 -2.43 11.97 2 1.9 5.32 2.14 7.93 8.04 7.32 7.47 8.41 6.21 5.13 2.86 7.74 7.65 8.18 6.50 3 3.8 12.14 -14.45 18.08 -16.67 17.46 -16.07 18.55 -19.40 11.95 -13.38 17.88 -16.70 18.79 -19.12 2-2' 1 0 -12.51 -14.45 -10.58 -16.67 -10.63 -16.07 -13.37 -19.40 -11.79 -13.38 -10.74 -16.70 -13.98 -19.12 2 1.8 -6.66 2.54 -5.61 -2.33 -5.67 -1.63 -7.52 -0.90 -5.94 2.33 -5.78 -2.06 -7.47 -0.12 3 3.5 -0.80 9.15 -0.65 3.22 -0.70 4.02 -1.67 7.24 -0.09 7.67 -0.81 3.78 -0.96 7.35 3-3' 1 0.0 0.40 9.15 0.03 3.22 -0.03 4.02 -0.46 7.24 1.12 7.67 -0.14 3.78 0.19 7.35 2 1.8 6.44 2.89 5.14 -1.50 5.09 -0.61 5.57 2.57 7.15 0.11 4.98 -0.65 6.91 0.86 3 3.7 12.48 -14.39 10.26 -15.57 10.21 -14.59 11.60 -13.12 13.18 -18.47 10.10 -14.43 13.62 -17.89 3'-4 1 0 -12.17 -14.39 -16.06 -15.57 -15.27 -14.59 -11.96 -13.12 -16.54 -18.47 -15.24 -14.43 -16.89 -17.89 2 1.9 -5.35 2.26 -7.46 6.77 -6.66 6.25 -5.14 3.13 -7.94 4.79 -6.64 6.36 -7.66 5.43 3 3.8 1.47 5.95 1.15 12.77 1.94 10.73 1.68 6.42 0.67 11.70 1.97 10.79 1.56 11.23 4-4' 1 0 2.15 5.95 2.36 12.77 2.62 10.73 2.36 6.42 1.88 11.70 2.65 10.79 2.72 11.23 2 1.85 8.49 -3.90 10.24 1.11 10.51 -1.41 8.70 -3.81 9.76 0.93 10.53 -1.40 11.23 -1.67 3 3.7 14.84 -25.48 18.12 -25.13 18.39 -28.14 15.05 -25.78 17.64 -24.42 18.41 -28.18 19.73 -30.31 5-5' 1 0 -20.74 -25.48 -17.00 -25.13 -20.84 -28.14 -20.77 -25.78 -16.90 -24.42 -20.85 -28.18 -22.59 -30.31 2 2.05 -11.44 7.51 -9.64 2.18 -11.55 5.06 -11.48 7.27 -9.54 2.69 -11.56 5.04 -12.63 5.79 3 4.10 -2.15 21.44 -2.28 14.39 -2.27 19.23 -2.19 21.28 -2.18 14.71 -2.27 19.21 -2.66 21.46 5'-6 1 0 -0.94 21.44 -1.60 14.39 -1.59 19.23 -0.98 21.28 -1.50 14.71 -1.59 19.21 -1.50 21.46 2 1.7 6.31 16.88 4.23 12.15 5.66 15.77 6.26 16.80 4.33 12.31 5.65 15.76 6.31 17.37 3 3.40 13.55 0.00 10.06 0.00 12.90 0.00 13.50 0.00 10.16 0.00 12.89 0.00 14.13 0.00 BẢNG TỔ HỢP BIỂU ĐỒ BAO MOMEM VÀ LỰC CẮT NHỊP MẶT CẮT KHOẢNG CÁCH BIỂU ĐỔ BAO Q M 1-1' 1 0.0 THB MAX -7.99 0.00 2 1.9 THB MAX -2.50 14.36 3 3.8 THB MAX 3.31 15.60 1 0.0 THB MIN -11.18 0.00 2 1.9 THB MIN -4.10 9.97 3 3.8 THB MIN 2.45 9.51 1'-2 1 0.0 THB MAX 4.47 15.58 2 1.7 THB MAX 12.28 3.20 3 3.4 THB MAX 20.10 -21.49 1 0.0 THB MIN 3.57 9.50 2 1.7 THB MIN 9.41 -1.68 3 3.4 THB MIN 15.24 -26.79 2-2' 1 0.0 THB MAX -13.85 -21.49 2 1.7 THB MAX -8.02 1.50 3 3.4 THB MAX -2.18 13.48 1 0.0 THB MIN -19.22 -26.79 2 1.7 THB MIN -11.40 -2.90 3 3.4 THB MIN -3.59 5.70 2'-3 1 0.0 THB MAX -1.50 13.48 2 1.9 THB MAX 8.41 8.04 3 3.8 THB MAX 18.79 -13.38 1 0.0 THB MIN -2.83 5.70 2 1.9 THB MIN 5.13 2.10 3 3.8 THB MIN 11.95 -19.40 3'-3 1 0.0 THB MAX -10.58 -13.38 2 1.8 THB MAX -5.61 2.50 3 3.5 THB MAX -0.09 9.10 1 0.0 THB MIN -13.98 -19.40 2 1.8 THB MIN -7.52 -2.32 3 3.5 THB MIN -1.67 3.22 3_4 1 0.0 THB MAX 1.12 9.15 2 1.8 THB MAX 7.15 2.89 3 3.7 THB MAX 13.62 -13.12 1 0.0 THB MIN -0.46 3.22 2 1.8 THB MIN 4.98 -1.50 3 3.7 THB MIN 10.10 -18.47 4-4' 1 0.0 THB MAX -11.96 .-13.12 2 1.9 THB MAX -5.14 6.77 3 3.8 THB MAX 1.97 12.77 1 0.0 THB MIN -16.89 -18.47 2 1.9 THB MIN -7.94 2.26 3 3.8 THB MIN 0.67 5.94 4'-5 1 0.0 THB MAX 2.72 12.77 2 1.9 THB MAX 11.23 1.11 3 3.7 THB MAX 19.73 -24.42 1 0.0 THB MIN 1.88 5.94 2 1.9 THB MIN 8.49 -3.89 3 3.7 THB MIN 14.84 -3.30 5-5' 1 0.0 THB MAX -16.90 -24.42 2 2.1 THB MAX -9.54 7.50 3 4.1 THB MAX -2.15 21.46 1 0.0 THB MIN -22.59 -31.03 2 2.1 THB MIN -12.63 2.18 3 4.1 THB MIN -2.66 14.39 5'-6 1 0.0 THB MAX -0.94 21.46 2 1.7 THB MAX 6.31 17.37 3 3.4 THB MAX 14.13 0.00 1 0.0 THB MIN -1.60 14.39 2 1.7 THB MIN 4.23 12.15 3 3.4 THB MIN 10.06 0.00 BIỂU ĐỒ BAO MOMEM BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT 5. TÍNH TOÁN CỐT THÉP ùng bêtông Mac 250, Rn = 110 (kG/cm2), =1100T/m2 Rk = 8.8 (kG/cm2). =88T/m2 Cốt thép CII : Ra = 2600 (kG/cm2).=26000 T/m2 Tính cốt thép dọc Tính cốt thép đai Kiểm tra tính cốt thép đai với lực cắt lớn nhất tại Q=22590(kG) Kiểm tra được đặt cốt thép ngang Vậy bê tông không bị phá hoại bởi lưc nén chính Khả năng chịu cắt của bê tông Cần phải tính cốt ngang Lực cắt mà cốt đai phải chịu Khoảng cách cốt đai tính toán Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai Theo cấu tạo thì đoạn từ gối tựa cách ra 1/4L Khoảng cách đai cho dầm có chiều cao h>450(mm) chọn uct = 150 (mm) chọn uct = 200 (mm) vậy chọn đai cho dầm ở gối chọn f 8 a 150 mm ở nhịp chọn f 8 a 200 mm Khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai tại tiết diện nguy hiểm nhất là Vậy bê tông cốt đai đủ khả năng chịu lực cắt , nên không cần tính cốt ciên Tính cốt thép Tại các vị trí dầm phụ kê lên dầm dọc cần phải bố trí cốt treo để gia cố cho dầm Tính cốt treo tại vị trí dầm 1’ Lực tập trung lớn nhất do dầm phụ truyền lên dầm dọc là P=681(kG) Cốt treo được đặt dưới dạng cốt đai tại tiết diện cốt treo cần thiết Dùng đai f8 đai 2 nhánh chính Vậy số lượng cần thiết Chọn 6 đai , mỗi bên mép dầm phụ đặt 3 đai trong đoạn việc tính toán cấu kiện dầm trục D có sử dụng phần mềm SAP 2000 để xác định các trường hợp tải nguy hiểm nhất cho cấu kiện dầm . Dầm Tiết diện M Q b h a h0 Cốt đai A g Fa(cm2) m% Chọn thép (tm) (t) (m) (m) (m) (m) fđai n Fđai Fa Số thép (mm) (cm2) 1-2 1 0 11.18 0.3 0.7 0.02 0.68 8 2 0.503 0.0000 0.0000 0.0 0.250 5.09 2f18+220 2 15.58 3.31 0.0964 0.6552 16.7 0.865 17.65 2f18+4f20 3 26.79 20.1 0.1657 0.7035 26.7 1.270 25.91 2f18+4f25 2-3 1 26.79 19.2 0.3 0.7 0.02 0.68 8 2 0.503 0.1657 0.7035 26.7 1.270 25.91 2f18+4f25 2 13.48 2.83 0.0834 0.6444 14.6 0.680 13.88 2f18+2f22 3 19.4 18.79 0.1200 0.6732 20.2 1.053 21.48 2f18+4f22 3-4 1 19.4 13.98 0.3 0.7 0.02 0.68 8 2 0.503 0.1200 0.6732 20.2 1.053 21.48 2f18+4f22 2 9.18 0.46 0.0568 0.6191 10.4 0.499 10.18 2f18+2f18 3 18.47 13.62 0.1142 0.6690 19.3 0.924 18.84 2f18+4f20 4-5 1 18.47 16.89 0.3 0.7 0.02 0.68 8 2 0.503 0.1142 0.6690 19.3 0.924 18.84 2f18+4f21 2 12.77 1.97 0.0790 0.6405 14.0 0.680 13.88 2f18+2f22 3 30.31 19.73 0.1874 0.7165 29.6 1.335 27.23 2f18+4f25 5-6 1 30.31 22.59 0.3 0.7 0.02 0.68 8 2 0.503 0.1874 0.7165 29.6 1.384 28.23 2f18+4f25 2 21.46 1.6 0.1327 0.6822 22.0 1.053 21.48 2f18+4f22 3 0 14.13 0.1874 0.7165 0.0 0.250 5.09 2f18+220 BẢNG TÍNH TOÁN CỐT THÉP,CỐT ĐAI CHO DẦM

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBAN DAM.doc
Tài liệu liên quan