Tài liệu Tính dầm dọc trục c tầng điển hình: CHƯƠNG V
TÍNH DẦM DỌC TRỤC C TẦNG ĐIỂN HÌNH
5.1. SƠ ĐỒ TÍNH
Hình 5.1: Sơ đồ tính dầm dọc trục C tầng điển hình
5.2. SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ SÀN LÊN DẦM
Hình 5.2. Sơ đồ truyền tải từ sàn lên dầm dọc tầng điển hình
5.3. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM DỌC
- Sơ bộ chọn chiều cao, chiều rộng dầm theo công thức sau:
(5.1)
(5.2)
trong đó:
+ hd, bd - chiều cao, chiều rộng dầm;
+ ld: nhịp dầm.
- Trục (1-4) và (6-9) có ld = 7 (m)
(cm)
Chọn b x h = (25 x 50) (cm).
- Trục (5 - 6) có nhịp l = 6,5 (m)
(cm)
Chọn b x h = (25 x 50) (cm).
5.4. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM
Tải trọng tác dụng lên dầm dọc bao gồm:
+ Tải từ sàn truyền lên dầm;
+ Tải trọng bản thân dầm, là tải phân bố đều;
+ Tải trọng bản thân tường trên dầm.
5.4.1. Tải trọng bản thân dầm
Trọng lượng bản thân dầm được xác định như sau
gd =γb.hd.bd.n (daN/m) (5.3)
trong đó :
+ bd x hd - kích thước tiết diện dầm (25x50 cm);
+ n - hệ số độ tin cậy, n = 1.1;
+ γb - trọng lượng riêng c...
13 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1564 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính dầm dọc trục c tầng điển hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG V
TÍNH DẦM DỌC TRỤC C TẦNG ĐIỂN HÌNH
5.1. SƠ ĐỒ TÍNH
Hình 5.1: Sơ đồ tính dầm dọc trục C tầng điển hình
5.2. SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ SÀN LÊN DẦM
Hình 5.2. Sơ đồ truyền tải từ sàn lên dầm dọc tầng điển hình
5.3. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM DỌC
- Sơ bộ chọn chiều cao, chiều rộng dầm theo công thức sau:
(5.1)
(5.2)
trong đó:
+ hd, bd - chiều cao, chiều rộng dầm;
+ ld: nhịp dầm.
- Trục (1-4) và (6-9) có ld = 7 (m)
(cm)
Chọn b x h = (25 x 50) (cm).
- Trục (5 - 6) có nhịp l = 6,5 (m)
(cm)
Chọn b x h = (25 x 50) (cm).
5.4. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM
Tải trọng tác dụng lên dầm dọc bao gồm:
+ Tải từ sàn truyền lên dầm;
+ Tải trọng bản thân dầm, là tải phân bố đều;
+ Tải trọng bản thân tường trên dầm.
5.4.1. Tải trọng bản thân dầm
Trọng lượng bản thân dầm được xác định như sau
gd =γb.hd.bd.n (daN/m) (5.3)
trong đó :
+ bd x hd - kích thước tiết diện dầm (25x50 cm);
+ n - hệ số độ tin cậy, n = 1.1;
+ γb - trọng lượng riêng của bê tông γ = 2500 daN/m3.
gt = 2500x0,50x0,25x1,1 = 344 (daN/m)
5.4.2. Tải trọng do tường truyền lên dầm
Trọng lượng do tường truyền lên dầm được xác định như sau:
gt = γt.ht.n (daN/m) (5.4)
trong đó:
+ γt - trọng lượng tường dày 10 cm, γt = 180 (daN/m2);
+ ht - chiều cao tường, ht = (3,3 – 0,5) = 2,8 (m);
+ n - hệ số độ tin cậy, n = 1,3.
gt = 180x2,8x1,3 = 655 (daN/m)
5.4.3. Tải trọng do sàn truyền lên dầm
a) Đối với sàn làm việc 2 phương
- Tải trọng phân bố dạng tam giác, có trị số độ lớn
(daN/m);(daN/m) (5.5)
- Tải trọng phân bố dạng hình thang, có trị số độ lớn
(daN/m);(daN/m)
với : gs - tĩnh tải của ô sàn;
ps - hoạt tải của ô sàn;
l1 - chiều dài cạnh ngắn của ô bản.
Hình 5.3 Tải trọng từ sàn truyền lên dầm (sàn 2 phương)
b) Đối với sàn làm việc 1 phương
Tải trọng phân bố dạng hình chữ nhật
(daN/m) (5.6)
trong đó:
+ qs - tải trọng của ô sàn
+ l1 - chiều dài cạnh ngắn của ô sàn
+ l2 - chiều dài cạnh dài của ô sàn
Bảng 5.1. Tĩnh tải sàn tác dụng lên dầm dọc
Ô bản
Tĩnh tải
l2
(m)
l1
(m)
Tĩnh tải tác dụng lên dầm dọc
Sàn
(daN/m2)
Tường
(daN/m2)
Hình dạng tải trọng
Trị số lớn nhất
(daN/m)
S1
590
77
7.0
6.0
Hình thang
2001
S3
590
0
4.8
3.0
Hình thang
885
S4
590
0
7.0
3.0
Chữ nhật
885
S5
590
0
6.5
3.0
Chữ nhật
885
S6
590
131
7.0
6.5
Tam giác
2343
Bảng 5.2. Hoạt tải sàn tác dụng lên dầm dọc
Ô bản
Hoạt tải
(daN/m2)
l2
(m)
l1
(m)
Hoạt tải tác dụng lên dầm dọc
Hình dạng tải trọng
Trị số lớn nhất (daN/m)
S1
195
7.0
6.0
Hình thang
585
S3
360
4.8
3.0
Hình thang
540
S4
360
7.0
3.0
Chữ nhật
540
S5
360
6.5
3.0
Chữ nhật
540
S6
195
7.0
6.5
Tam giác
634
Bảng 5.3. Tải trọng tác dụng lên dầm dọc
Phần tử
Tĩnh tải (daN/m)
Hoạt tải (daN/m)
Tải sàn phải
Tải sàn trái
Tải trọng bản thân
Tải tường
Tải sàn phải
Tải sàn trái
1
2001
885
344
655
585
540
2
2001
885
344
655
585
540
3
2001
885
344
655
585
540
4
2343
885
344
655
634
540
5
2343
885
344
655
634
540
6
2001
885
344
655
585
540
7
2001
885
344
655
585
540
8
2001
885
344
655
585
540
5.5. CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP TẢI TRỌNG VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC
5.5.1. Các trường hợp tải trọng
1. Tĩnh tải
2. Hoạt tải cách nhịp 1
3. Hoạt tải cách nhịp 2
4. Hoạt tải liền nhịp 1
5. Hoạt tải liền nhịp 2
6. Hoạt tải liền nhịp 3
5.5.2. Các trường hợp tổ hợp nội lực
1. Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp 1
2. Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp 2
3. Tĩnh tải + Hoạt tải liền nhịp 1
4. Tĩnh tải + Hoạt tải liền nhịp 2
5. Tĩnh tải + Hoạt tải liền nhịp 3
6. Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp 1 + Hoạt tải cách nhịp 2
5.5.3. Các sơ đồ chất tải lên dầm dọc trục C
Sơ đồ tính là dầm liên tục, ta có 6 trường hợp tải như sau:
TH1: TĨNH TẢI
TH2: HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 1
TH3: HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 2
TH4: HOẠT TẢI LIỀN NHỊP 1
TH5: HOẠT TẢI LIỀN NHỊP 2
TH6: HOẠT TẢI LIỀN NHỊP 3
Hình 5.4. Các sơ đồ chất tải lên dầm dọc trục C
5.5.4. Biểu đồ nội lực của từng trường hợp tải (dùng phần mềm kết cấu Sap 2000)
- Tĩnh tải (T.m)
- Hoạt tải cách nhịp 1 (T.m)
- Hoạt tải cách nhịp 2 (T.m)
- Hoạt tải liền nhịp 1 (T.m)
- Hoạt tải liền nhịp 2 (T.m)
- Hoạt tải liền nhịp 3 (T.m)
- Biểu đồ bao mômen (T.m)
- Biểu đồ bao lực cắt (T)
Hình 5.5. Biểu đồ mômen các trường hợp tải và biểu đồ bao mômen – lực cắt
Bảng 5.4: Tổ hợp nội lực tính cốt thép dọc dầm dọc trục C
Phần tử
Tiết diện
Tổ hợp 1
Tổ hợp 2
Tổ hợp 3
Tổ hợp 4
Tổ hợp 5
Tổ hợp 6
Mmax
(T.m)
Mmin
(T.m)
M+ M-
M+ M-
M+ M-
M+ M-
M+ M-
M+ M-
1
Đầu
0
0
0
0
0
0
0
0
Giữa
18,97
12,80
17,54
13,10
18,90
17,82
18,97
12,74
Cuối
-21,09
-21,21
-24,43
-20,38
-21,27
-23,78
-20,38
-24,43
2
Đầu
-21,09
-21,21
-24,43
-20,38
-21,27
-23,78
-20,38
-24,43
Giữa
4,05
10,47
9,19
9,20
4,32
8,19
10,47
4,05
Cuối
-16,36
-16,59
-15,92
-19,96
-15,64
-18,57
-15,64
-19,96
3
Đầu
-16,36
-16,59
-15,92
-19,96
-15,64
-18,57
-15,64
-19,96
Giữa
13,02
6,84
7,44
11,60
12,02
11,19
13,02
6,84
Cuối
-16,32
-15,28
-14,74
-15,58
-19,06
-17,77
-14,74
-19,06
4
Đầu
-16,32
-15,28
-14,74
-15,58
-19,06
-17,77
-14,74
-19,06
Giữa
3,93
9,46
8,14
4,67
8,12
7,50
9,46
3,93
Cuối
-12,27
-12,27
-15,25
-11,52
-11,52
-13,76
-11,52
-15,25
5
Đầu
-12,27
-12,27
-15,25
-11,52
-11,52
-13,76
-11,52
-15,25
Giữa
9,46
3,93
8,14
8,12
4,67
7,50
9,46
3,93
Cuối
-15,28
-16,32
-14,74
-19,06
-15,58
-17,77
-14,74
-19,06
6
Đầu
-15,28
-16,32
-14,74
-19,06
-15,58
-17,77
-14,74
-19,06
Giữa
6,84
13,02
7,44
12,02
11,60
11,19
13,02
6,84
Cuối
-16,59
-16,36
-15,92
-15,64
-19,96
-18,57
-15,64
-19,96
7
Đầu
-16,59
-16,36
-15,92
-15,64
-19,96
-18,57
-15,64
-19,96
Giữa
10,47
4,05
9,19
4,32
9,20
8,19
10,47
4,05
Cuối
-21,21
-21,09
-24,43
-21,27
-20,38
-23,78
-20,38
-24,43
8
Đầu
-21,21
-21,09
-24,43
-21,27
-20,38
-23,78
-20,38
-24,43
Giữa
12,80
18,97
17,54
18,90
13,10
17,82
18,97
12,80
Cuối
0
0
0
0
0
0
0
0
5.6 TÍNH THÉP VÀ CHỌN THÉP DẦM DỌC TRỤC C
- Quan niệm tính toán:
+ Tính dầm dọc theo tiết diện chữ T với công trình sử dụng sàn sườn toàn khối, cánh là phần bản sàn được đúc liền với dầm (sườn).
+ Đối với tiết diện tại gối: Cánh nằm trong vùng chịu kéo, bỏ qua tác dụng của cánh, tính toán theo tiết diện chữ nhật bxh.
+ Đối với tiết diện giữa nhịp: Cánh nằm trong vùng nén, nếu trục trung hào đi qua cánh
(x hf) tính theo tiết diện chữ T, trước hết tính theo trường hợp đặt cốt đơn (nếu cần thiết mới tính theo tiết diện đặt cốt kép)
+ Với: x – chiều cao vùng bê tông chịu nén;
bf – bề rộng cánh;
hf – chiều dày của cánh;
sf – độ vươn của cánh (tính từ mép sườn).
- Các giá trị nội lực nguy hiểm tại nhịp và gối ta lấy theo biểu đồ bao mômen và lực cắt
- Do các cách tính tương tự nên ta chỉ tính cho một mặt cắt ở gối và mặt cắt ở nhịp, còn lại ta tính và lập thành bảng.
- Chọn nội lực phần tử 1:
+ Tại gối: M = -24,43(T.m)
+ Tại nhịp: M = 18,97(T.m).
5.6.1. Tính cốt thép tại gối
- Tính theo tiết diện chữ nhật bxh = 25x50 (cm).
- Giả thiết:
+ a = 6cm – khoảng cánh từ trọng tâm cốt thép đếm mép bê tông chịu kéo;
+ h0 – chiều cao có ích của tiết diện, h0 = h – a = 50 – 6 = 44 (cm).
- Nhịp tính toán l = 7 (m).
- Tính:
(5.7)
(5.8)
(5.9)
Chọn thép:
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
μ min = 0.05% ≤ ≤ μmax (5.10)
trong đó: (5.11)
thoả mãn điều kiện.
Bảng 5.5: Tính cốt thép gối dầm dọc
Phần tử
l
(m)
Mg
(T.m)
b
(cm)
h
(cm)
Cốt thép dọc
As
(cm2)
Bố trí
Asch
(cm2)
m %
1
7
24,43
25
50
0,348
0,448
25,52
2f20+4f25
25,92
2,32
2
7
19,96
25
50
0,284
0,343
19,54
3f20+2f25
19,24
1,78
3
7
19,06
25
50
0,272
0,325
18,51
3f20+2f25
19,24
1,68
4
6.5
15,25
25
50
0,217
0,247
14,07
2f20+2f25
16,10
1,28
5
6.5
15,25
25
50
0,217
0,247
14,07
2f20+2f25
16,10
1,28
6
7
19,06
25
50
0,272
0,325
18,51
3f20+2f25
19,24
1,68
7
7
19,96
25
50
0,284
0,343
19,54
3f20+2f25
19,24
1,78
8
7
24,43
25
50
0,348
0,448
25,52
2f20+4f25
25,92
2,32
5.6.2. Tính cốt thép tại nhịp
- Tính theo tiết diện chữ T
- Giả thiết:
+ a = 6cm – khoảng cánh từ trọng tâm cốt thép đếm mép bê tông chịu kéo;
+ h0 – chiều cao có ích của tiết diện, h0 = h – a = 50 – 6 = 44(cm).
- Nhịp tính toán l = 7 (m).
- Tính bề rộng cánh bf
(5.12)
trong đó: – độ vươn của cánh, được tính như sau:
, với
, với và dầm sàn đổ toàn khối.
với: ld – khoảng cách giữa 2 dầm dọc (dầm trục C với dầm trục D), ld = 3m;
hf = hs = 12 cm – chiều dày cánh lấy bằng chiều dày bản sàn.
Chọn
- Tính:
(5.13)
Ta thấy: M = 18,97.103(daN.m) < Mf = 159349,2 (daN.m) trục trung hoà đi qua cánh. Tính theo tiết diện chữ nhật bf x h =241 x 50 (cm), thay b bằng bf.
- Tính:
Chọn thép:
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
μ min = 0.05% ≤ ≤ μmax
trong đó:
thoả mãn điều kiện.
Bảng 5.6: Tính cốt thép nhịp dầm dọc
Phần tử
l
(m)
Mnh
(T.m)
bf
(cm)
h
(cm)
Cốt thép dọc
As
(cm2)
Bố trí
Asch
(cm2)
m %
1
7
18,97
241
50
0,028
0,028
15,38
3f18 +2f22
15,24
1,40
2
7
10,47
241
50
0,015
0,015
8,24
2f18 +1f22
8,89
0,75
3
7
13,02
241
50
0,019
0,019
10,43
4f18
10,18
0,95
4
6.5
9,46
241
50
0,014
0,014
7,69
3f18
7,64
0,70
5
6.5
9,46
241
50
0,014
0,014
7,69
3f18
7,64
0,70
6
7
13,02
241
50
0,019
0,019
10,43
4f18
10,18
0,95
7
7
10,47
241
50
0,015
0,015
8,24
2f18 +1f22
8,89
0,75
8
7
18,97
241
50
0,028
0,028
15,38
3f18 +2f22
15,24
1,40
Bảng 5.7: Tổ hợp nội lực tính cốt thép đai dầm dọc trục C
Phần tử
Tiết diện
Tổ hợp 1
Tổ hợp 2
Tổ hợp 3
Tổ hợp 4
Tổ hợp 5
Tổ hợp 6
Qmax
(T)
Qmin
(T)
Q+ Q-
Q+ Q-
Q+ Q-
Q+ Q-
Q+ Q-
Q+ Q-
1
Đầu
-11,01
-8,04
-10,53
-8,16
-10,99
-10,63
-8,04
-11,01
Giữa
3,01
3,03
3,49
2,91
3,04
3,40
3,49
2,91
Cuối
17,04
14,10
17,52
13,98
17,06
17,42
17,52
13,98
2
Đầu
-12,52
-15,93
-16,49
-15,33
-12,65
-16,02
-12,52
-16,49
Giữa
-0,68
-0,66
-1,22
-0,06
-0,80
-0,74
-0,06
-1,22
Cuối
11,17
14,61
14,06
15,21
11,04
14,53
15,21
11,04
3
Đầu
-15,28
-12,03
-12,01
-15,90
-14,78
-15,39
-12,01
-15,90
Giữa
-0,01
-0,19
-0,17
-0,63
0,49
-0,11
0,49
-0,63
Cuối
15,27
11,66
11,68
14,65
15,76
15,16
15,76
11,66
4
Đầu
-10,55
-13,18
-12,64
-10,55
-13,87
-13,33
-10,55
-13,87
Giữa
-1,66
-1,78
-1,24
-1,66
-2,48
-1,94
-1,24
-2,48
Cuối
9,31
12,25
12,79
9,31
11,56
12,10
12,79
9,31
5
Đầu
-12,25
-9,31
-12,79
-11,56
-9,31
-12,10
-9,31
-12,79
Giữa
-0,86
-0,41
-1,40
-0,16
-0,41
-0,70
-0,16
-1,40
Cuối
13,18
10,55
12,64
13,87
10,55
13,33
13,87
10,55
6
Đầu
-11,66
-15,27
-11,68
-15,76
-14,65
-15,16
-11,66
-15,76
Giữa
0,19
0,01
0,17
-0,49
0.63
0,11
0,63
-0,49
Cuối
12,03
15,28
12,01
14,78
15,90
15,39
15,90
12,01
7
Đầu
-14,61
-11,17
-14,06
-11,04
-15,21
-14,53
-11,04
-15,21
Giữa
0,66
0,68
1,22
0,80
0,06
0,74
1,22
0,06
Cuối
15,93
12,52
16,49
12,65
15,33
16,02
16,49
12,52
8
Đầu
-14,10
-17,04
-17,52
-17,06
-13,98
-17,42
-13,98
-17,52
Giữa
-3,03
-3,01
-3,49
-3,04
-2,91
-3,40
-2,91
-3,49
Cuối
8,04
11,01
10,53
10,99
8,16
10,63
11,01
8,04
5.6.3 Tính cốt thép đai
Chọn giá trị để tính chung cho cả dầm:
a) Điều kiện tính toán
- Điều kiện không cần tính toán
Sẽ không cần tính toán cốt thép đai (chọn đặt theo cấu tạo) khi thoả mãn điều kiện sau:
(5.14)
trong đó:
+ QA = Qmax = 17,52(T)_= 17520 (daN);
+ Q0 – khả năng chịu cắt của bê tông khi không có cốt thép đai;
+ b = 25 (cm), h0 = 44 (cm) – chiều rộng và chiều cao làm việc của tiết diện;
+ jb4 = 1,5 – hệ số phụ thuộc vào loại bê tông;
+ jn = 0 – hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc N;
+ Rbt = 1,05(MPa) – cường độ chịu kéo tính toán của bê tông.
Ta có: Q0 = 0,5x1,5x(1+0)x10,5x25x44 = 8662,5 (daN)
Ta thấy QA = 17520 (daN) > Q0 = 8662,5 (daN) cần phải tính cốt đai.
- Điều kiện bê tông chịu nén giữa các vết nứt nghiêng (ứng suất nén chính)
(5.15)
trong đó:
+ QA – lực cắt lớn nhất (trên tiết diện thẳng góc) trong đoạn dầm đang xét;
+ jw1 = 1 - 1,05 chọn jw1 = 1,05;
+ jb1 = 1 - bRb = 1 – 0,01x14,5 = 0,855;
với: b = 0,01 – hệ số phụ thuộc vào loại bê tông;
Ta có: Qbt = 0,3x1,05x0,855x145x25x44 = 42957,3 (daN)
Ta thấy QA = 17520 (daN) < Qbt = 42957,3 (daN) thoả mãn điều kiện.
Đồng thời QA = 17520 (daN) < 0,7Qbt = 30070,11 (daN). Dầm chịu lực cắt không quá lớn, dùng phương pháp thực hành để tính toán.
b) Tính toán cốt thép đai
(5.16)
trong đó:
+ jb2 = 2 - hệ số phụ thuộc loại bê tông;
+ jf - hệ số xét ảnh hưởng cánh chịu nén trong tiết diện chữ T, jf = 0;
+ - hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc N.
(5.17)
Lấy C = C* = 116 (cm) và C0 = 2h0 = 88(cm), với C: hình chiếu tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất lên trục dọc cấu kiện.
Bảng 5.8: Giá trị C và C0 theo tính toán thực hành
C*
< h0
h0 – 2h0
> 2h0
C
h0
C*
C*
C0
C*
C*
2h0
- Lực cắt do bê tông vùng nén chịu được
(5.18)
(5.19)
với jb3 = 0,6 - hệ số phụ thuộc loại bêtông.
Ta thấy: Qb = 8762,07(daN) > Qbmin = 6930(daN)
Lấy Qb = 8762,07 (daN)
(5.20)
(5.21)
qsw - khả năng chịu lực của cốt thép đai đem phân bố đều theo trục dầm.
Lấy
Chọn đai f8, 2 nhánh n = 2, có Asw = 2x0,503 = 1,006(cm2)
- Khoảng cách giữa các cốt đai s
(5.22)
- Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai
(5.23)
- Chọn khoảng cách cốt thép đai s theo cấu tạo
+ Trong đoạn 1/4 nhịp dầm, với h > 450(mm)
+ Trong đoạn giữadầm, với h > 300(mm)
Chọn và bố trí cốt đai f8a150 ở đoạn 1/4 dầm và f8a250 ở đoạn giữa dầm.
5.6.4 Kết luận
Các kết quả tính toán đều thoả mãn các điều kiện kiểm tra. Do đó các giả thiết và kích thước sơ bộ chọn ban đầu là hợp lí.
5.7 BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM DỌC
Cốt thép dầm dọc được bố trí trong bản vẽ KC 04/07
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHNGV-~1.DOC