Tính chất nước thải của nhà máy xử lí nước thải tập trung

Tài liệu Tính chất nước thải của nhà máy xử lí nước thải tập trung: CHƯƠNG 2 TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI CỦA NHÀ MÁY XỬ LÍ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG 2.1 Chất lượng nước thải của các doanh nghiệp Bảng 2.1 : Bảng tổng hợp chất lượng nước thải các doanh nghiệp trong KCN ( thời gian giám sát : 18/06/2008-30/07/2008 ) STT Tên doanh nghiệp pH COD SS 1 Lâm Thu Nghi 3.13 217 8 2 Jin Kyong VN 7.56 410 375 3 May Phước Long 7.49 12 1 4 Tân Tiến Hào 4.75 151 64 5 Hiếu Hảo 7.3 436 13 6 Đặng Tư Ký 7.91 227 10 7 Dũ Phát 11.05 19 23 8 Nguyên Thành 7.64 654 62 9 Trọng Ân 7.73 595 31 10 Trịnh Toàn 7.34 121 8 11 Thanh Sơn 3.08 30 3.75 12 Hiệp Thuận 9.36 243 50 13 Nguyên Khiêm 7.49 18.2 9 14 Tất Ba 6.75 182 30 15 Tường Minh 7.94 103 10 16 Vũ Đức Tùng 7.64 42 12.5 17 Nhân Thành 6.53 383 140 18 Lawyard VN 8.15 60 8 19 Yilin VN 7.38 116 24 20 Thực phẩm Thuận Phát 7.13 3347 220 21 SX-TM Lê Phú 7.31 726 108 22 ALFA Sài Gòn 8.94 1216 14 23 Nhuộm Thuận Phát 9.32 2580 3...

docx6 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1296 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính chất nước thải của nhà máy xử lí nước thải tập trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2 TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI CỦA NHÀ MÁY XỬ LÍ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG 2.1 Chất lượng nước thải của các doanh nghiệp Bảng 2.1 : Bảng tổng hợp chất lượng nước thải các doanh nghiệp trong KCN ( thời gian giám sát : 18/06/2008-30/07/2008 ) STT Tên doanh nghiệp pH COD SS 1 Lâm Thu Nghi 3.13 217 8 2 Jin Kyong VN 7.56 410 375 3 May Phước Long 7.49 12 1 4 Tân Tiến Hào 4.75 151 64 5 Hiếu Hảo 7.3 436 13 6 Đặng Tư Ký 7.91 227 10 7 Dũ Phát 11.05 19 23 8 Nguyên Thành 7.64 654 62 9 Trọng Ân 7.73 595 31 10 Trịnh Toàn 7.34 121 8 11 Thanh Sơn 3.08 30 3.75 12 Hiệp Thuận 9.36 243 50 13 Nguyên Khiêm 7.49 18.2 9 14 Tất Ba 6.75 182 30 15 Tường Minh 7.94 103 10 16 Vũ Đức Tùng 7.64 42 12.5 17 Nhân Thành 6.53 383 140 18 Lawyard VN 8.15 60 8 19 Yilin VN 7.38 116 24 20 Thực phẩm Thuận Phát 7.13 3347 220 21 SX-TM Lê Phú 7.31 726 108 22 ALFA Sài Gòn 8.94 1216 14 23 Nhuộm Thuận Phát 9.32 2580 333 24 May Sài Gòn 6.89 406 202 25 Hưng Lợi 7.27 1317 20 26 Hải Liên-Hoàng Dũng 7.56 338 124 27 Tân Tiến Cường 7.47 1655 25 28 Huệ Cường 3.45 912 400 29 Thịnh Toàn 8.25 41.6 523 30 Lợi Văn 7.15 211 15 31 Nguyễn Văn Hải 6.96 864 53 32 Huy Phú 7.18 83.2 2 33 Nguyễn Quốc 11.83 372 90 34 Nguyễn Thị Tú Trinh 11.3 175 8 35 Thực phẩm Hua Heong 7.32 1310 630 36 Hùng Mẫn 7.24 675 47 37 Lộc Hiệp Hòa 7.34 2838 2040 38 Thực phẩm SHIO 7.35 36 0.33 39 Hồng Phúc 7.28 1736 220 40 Chian Shyang 7.76 1681 67 TCVN 5945-2005 loại C 5.0-9 400 200 Phần lớn chất lượng nước thải của các doanh nghiệp đều chưa đạt tiêu chuẩn được phép xả thải vào mạng lưới thoát nước chung của KCN LMX. Đặc biệt, hàm lượng COD của các doanh nghiệp vượt trội nhiều lần so với cho phép. Nguyên nhân là do các doanh nghiệp chưa trang bị hệ thống xử lí nước thải cục bộ, hoặc đã trang bị hệ thống xử lí nước thải cục bộ nhưng hoạt động chưa hiệu quả hoặc không được vận hành liên tục. 2.2 Tính chất nước thải đầu vào của nhà máy xử lí nước thải tập trung Theo qui chế hoạt động của KCN LMX, nước thải của các cơ sở sản xuất trước khi xả vào hệ thống thoát nước chung phải được xử lí sơ bộ. Giới hạn nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước thải sau khi được xử lí cục bộ (trước khi được xử lí tập trung tại nhà máy xử lí nước thải) phải đạt những chỉ số giới hạn theo bảng bên dưới. Bảng 2.2 : Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải đi vào nhà máy xử lí nước thải KCN Lê Minh Xuân STT Thông số Đơn vị Giá trị tới hạn 1 Nhiệt độ Độ C 45 2 pH 5-9 3 BOD5 ( 20 độ C ) mg/l 150 4 COD mg/l 600 5 Chất rắn lơ lửng mg/l 200 6 Asen ( As ) mg/l 0.5 7 Cadimi ( Cd ) mg/l 0.5 8 Chì ( Pb ) mg/l 1 9 Clor dư ( Cl ) mg/l 10 Crom ( VI ) mg/l 0.5 11 Crom ( III ) mg/l 2 12 Dầu mỡ khoáng mg/l 10 13 Dầu động thực vật mg/l 30 14 Đồng ( Cu ) mg/l 5 15 Kẽm ( Zn ) mg/l 5 16 Mangan ( Mn ) mg/l 5 17 Niken ( Ni ) mg/l 2 18 Phốt pho hữu cơ mg/l 1 19 Phốt pho tổng số mg/l 8 20 Tetracloetylen mg/l 0.01 21 Thiếc ( Sn ) mg/l 5 22 Thủy ngân ( Hg ) mg/l 0.01 23 Tổng N mg/l 60 24 Tricloetylen mg/l 0.3 25 Ammoniac mg/l 15 26 Florua mg/l 15 27 Phenol mg/l 1 28 Sulfua ( S ) mg/l 1 29 Cianua ( CN ) mg/l 0.2 30 Coliform mg/l 31 Tổng hoạt độ phóng xạ mg/l 32 Tổng hoạt độ phóng xạ mg/l 2.3 Tính chất nước thải đầu ra của nhà máy XLNT tập trung: Nước thải sau khi được xử lí tại nhà máy xử lí nước thải được xả ra kênh 8, kênh nhánh thuộc hệ thống kênh tưới tiêu nông nghiệp và phải đảm bảo giới hạn nồng độ đạt tiêu chuẩn nguồn thải loại B theo QCVN 24:2009/BTNMT Quy chuẩn Kỹ thuât Quốc Gia về Nước thải công nghiệp. Do công suất xử lý của nhà máy là 4000m3/ngày và được xả ra kênh số 8 nên hệ số Kq= 0.9 và Kf = 1. Giá trị giới hạn Cmax được xác định theo bảng dưới đây. Bảng 2.3 : Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ chất ô nhiễm của nước thải sau khi được xử lí tại NMXLNT STT Thông số Đơn vị Giá trị tới hạn (Cmax) 1 Nhiệt độ Độ C 40 2 pH 5-8 3 BOD5 ( 20 độ C ) mg/l 45 4 COD mg/l 90 5 Chất rắn lơ lửng mg/l 90 6 Asen ( As ) mg/l 0.09 7 Cadimi ( Cd ) mg/l 0.009 8 Chì ( Pb ) mg/l 0.45 9 Clor dư ( Cl ) mg/l 1.8 10 Crom ( VI ) mg/l 0.09 11 Crom ( III ) mg/l 0.9 12 Dầu mỡ khoáng mg/l 4.5 13 Dầu động thực vật mg/l 18 14 Đồng ( Cu ) mg/l 1.8 15 Kẽm ( Zn ) mg/l 2.7 16 Mangan ( Mn ) mg/l 0.9 17 Niken ( Ni ) mg/l 0.45 18 Phốt pho hữu cơ mg/l 0.45 19 Phốt pho tổng số mg/l 5.4 20 Tetracloetylen mg/l 0.09 21 Thiếc ( Sn ) mg/l 0.9 22 Thủy ngân ( Hg ) mg/l 0.009 23 Tổng N mg/l 27 24 Tricloetylen mg/l 0.27 25 Ammoniac mg/l 9 26 Florua mg/l 9 27 Phenol mg/l 0.45 28 Sulfua ( S ) mg/l 0.45 29 Cianua ( CN ) mg/l 0.09 30 Coliform mg/l 4500 31 Tổng hoạt độ phóng xạ mg/l 0.09 32 Tổng hoạt độ phóng xạ mg/l 0.9

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docx2 CHUONG 2.docx
Tài liệu liên quan