Tài liệu Tính cầu thang bộ: PHẦN I
KẾT CẤU
Chương 1:
TÍNH CẦU THANG BỘ
1.1 Cấu tạo cầu thang
1.1.1. Chọn kích thước của bậc thang, chiều dày bản thang
Chọn chiều dày bản thang hbt = 10cm.
Kích thước bậc thang được chọn theo công thức sau:
2hb + lb = (60÷62) cm
Ta chọn hb = 16cm, suy ra lb = 29cm
Mặt bằng cầu thang
Mặt cắt dọc cầu thang
1.1.2. Xác định tải trọng
1.1.2.1. Tĩnh tải
Tĩnh tải gồm trọng lượng bản than các lớp cấu tạo
Chiếu nghỉ, chiếu tới
Trọng lượng bản than các lớp cấu tạo được xác định theo công thức
Trong đó : gi - trọng lượng riêng lớp thứ i
di - chiều dày lớp thứ i
ni - hệ số tin cậy lớp của thứ i
Bảng xác định trọng lượng của bản chiếu nghỉ và chiếu tới
STT
Vật liệu
di (mm)
gi (daN/m3)
ni
gi (daN/m2)
1
Đá granit
10
2000
1.3
26
2
Vữa xi măng
20
1800
1.3
46.8
3
Đan BTCT
100
2500
1.1
275
4
Vữa trát
15
1800
1.3
35.1
gctt
382.9
b. Bản thang
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo được xác định theo công thức:
gb = (kN/m2)
trong đó: - k...
16 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2234 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính cầu thang bộ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I
KẾT CẤU
Chương 1:
TÍNH CẦU THANG BỘ
1.1 Cấu tạo cầu thang
1.1.1. Chọn kích thước của bậc thang, chiều dày bản thang
Chọn chiều dày bản thang hbt = 10cm.
Kích thước bậc thang được chọn theo công thức sau:
2hb + lb = (60÷62) cm
Ta chọn hb = 16cm, suy ra lb = 29cm
Mặt bằng cầu thang
Mặt cắt dọc cầu thang
1.1.2. Xác định tải trọng
1.1.2.1. Tĩnh tải
Tĩnh tải gồm trọng lượng bản than các lớp cấu tạo
Chiếu nghỉ, chiếu tới
Trọng lượng bản than các lớp cấu tạo được xác định theo công thức
Trong đó : gi - trọng lượng riêng lớp thứ i
di - chiều dày lớp thứ i
ni - hệ số tin cậy lớp của thứ i
Bảng xác định trọng lượng của bản chiếu nghỉ và chiếu tới
STT
Vật liệu
di (mm)
gi (daN/m3)
ni
gi (daN/m2)
1
Đá granit
10
2000
1.3
26
2
Vữa xi măng
20
1800
1.3
46.8
3
Đan BTCT
100
2500
1.1
275
4
Vữa trát
15
1800
1.3
35.1
gctt
382.9
b. Bản thang
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo được xác định theo công thức:
gb = (kN/m2)
trong đó: - khối lượng của lớp thứ i;
- chiều dày tương đương của lớp thứ i;
Đối với các lớp gạch ( đá hoa cương, đá mài…) và lớp vữa có chiều dày chiều dày tương đương được xác định như sau:
- góc nghiêng của cầu thang.
Đối với bậc thang xây gạch có kích thước lb, hb, chiều dày tương đương được xác định như sau:
ni – hệ số độ tin cây của lớp thứ i.
Các lớp cấu tạo bản thang
Bảng tính chiều dày tương đương các lớp cấu tạo bản thang
STT
Vật liệu
lb (mm)
hb (mm)
di (mm)
a (độ)
dtđ(mm)
1
Đá mài
290
160
10
29
14
2
Vữa xi măng
290
160
20
29
27
3
Bậc gạch xây
290
160
-
29
70
4
Vữa trát
290
160
15
29
20
Bảng xác định tải trọng các lớp cấu tạo bản thang
STT
Vật liệu
dtđi (mm)
gi(daN/m3)
n
gi(daN/m2)
1
Đá mài
14
2000
1.1
30.8
2
Vữa xi măng
27
1800
1.3
63.2
3
Bậc thang
70
1800
1.3
163.8
4
Đan BTCT
100
2500
1.1
275.0
5
Vữa trát
20
1800
1.3
46.8
gbtt
579.6
Tải trọng do lan can truyền vào bản thang qui về tải trọng phân bố đều trên bản thang
Trọng lượng của lan can gtc =30daN/m. Do đó qui tải lan can trên đơn vị m2 bản thang
glc = 30x1.3/1.2 = 32.5 daN/m2
1.1.2.2. Hoạt tải
Hoạt tải tiêu chuẩn phân bố đều trên bản thang và bản chiếu nghĩ lấy theo bảng 3 TCVN 2737:1995: ptt = ptc.n daN/m2
trong đó: ptc – tải trọng tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 TCVN 2737:1995, đối với cầu thang chung cư lấy ptc = 300 (daN/m2).
n – Hệ số đô tin cậy, theo TCVN 2737:1995:
n = 1.3 ptc < 200 daN/m2
n = 1.2 ptc 200 daN/m2
Như vậy ptt = 300x1.2 = 360 daN/m2
1.1.2.3 Tải trọng toàn phần
Tải trong toàn phần tác dụng lên bản thang
qbttt = gbtt +glc + ptt = 579.6 +32.5+ 360 = 972.1 daN/m2
Tải trong toàn phần tác dụng lên chiếu nghĩ, chiếu tới
qcnttt = gctt + ptt = 382.9 + 360 = 743 daN/m2
1.2. Bản thang
Sơ đồ tính
Vế 1 : Cắt 1 dải bản có bề rộng 1m để tính. Sơ đồ tính của bản thang được thể hiện trên hình 3.4.
Hình 3.4 Sơ đồ tính bản thang vế 1
Xác định nội lực
Sử dụng phần mềm sap. v10 để tính
Biểu đồ mômen của vế 1
Biểu đồ phản lực của vế 1
Vế 2 :
Sơ đồ tính bản thang vế 2
Xác định nội lực : nội lưc giống như vế 1
Tính cốt thép bản thang
Do hai vế giống nhau (nội lực gần bằng nhau) nên chỉ tính toán cho vế 1, vế 2 bố trí thép tương tự. Sử dụng moment lớn nhất để tình và bố trí thép.
Bản thang được tính như cấu kiện chịu uốn
Giả thiết tính toán
a = 1.5 khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo
ho = 10-1.5=8.5 cm chiểu cao có ích của tiết diện
b = 100cm bề rộng tính toán của dải
Đặc trưng vật liệu sử dụng tính toán trình bày trong bảng sau :
Đặc trưng vật liệu của bê tông và thép
Bê tông 300
Cốt thép CII
Rn (daN/cm2)
Rk(daN/ cm2)
Ebx103(daN/ cm2)
Ra(daN/ cm2)
Ra’(daN/ cm2)
Eax104(daN/ cm2)
130
10
290
2600
2600
21
Cốt thép được tính với một dải bản có bề rộng 1m
Tính:
Diện tích cốt thép được tính theo:
Hàm lượng cốt thép tính toán (μ) trong dãi bản cần đảm bảo điều kiện:
Với : -
- Theo TCVN lấy μmin =0.05%,(thường lấy 0.1%)
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau:
Bảng tính cốt thép bản thang
Giá trị momen
A
a
Fa
Thép chọn
Fa
m (%)
(T.m/m)
(cm2)
f (mm)
a
(cm2)
Mnhịp
0.87
0.09263
0.0974
4.1381
8
120
4.2
0.4941
Mgối
1.04
0.11073
0.1176
5
10
150
5.2
0.6118
Bảng tính cốt thép bản chiếu nghỉ
Giá trị momen
A
a
Fa
Thép chọn
Fa
m (%)
(T.m/m)
(cm2)
f (mm)
a
(cm2)
Mnhịp
0.28
0.02981
0.0303
1.2864
8
200
2.5
0.2941
Mgối
1.04
0.11073
0.1176
5
10
150
5.2
0.6118
1.3 Tính bản chiếu tới
1.3.1 Sơ đồ tính
Tùy theo điều kiện liên kết của bản với các dầm xung quanh (ngàm hoặc khớp) mà ta lựa chọn sơ đồ tính bản theo 11 loại ô bản lập sẵn.
Sơ đồ tính các bản kê 4 cạnh được xác định theo bản sau:
Ô bản
hbản(mm)
hdầm
(mm)
hd/ hb
Liên kếtcác cạnh
Sơ đồtính
S1
100
600
6
Ngàm
100
600
6
Ngàm
100
300
3
Ngàm
100
0
Tự do
1.3.2 Tính thép bản chiếu tới
Các giá trị Mômen được tính toán theo các công thức sau:
- Mômen dương lớn nhất ở giữa nhịp:
M1 = M1’ + M1” = m11.P’ + mi1.P”
M2 = M2’ + M2” = m12.P’ + mi2.P”
với : P' = q'.l1.l2 = 180x2.7x2.9=1409.4 daN
P" = q".l1.l2 = 563x2.7x2.9=4408.3 daN
q' = ==180 daN/m2
q" = g + = 383+180=563 daN/m2
Trong đó: g - tĩnh tải ô bản đang xét;
p - hoạt tải ô bản đang xét;
mi1(2) - i là loại ô bản số mấy,1 (hoặc 2) là phương của ô bản đang xét.Trong trường hợp đang tính toán i = 3.
- Mômen âm lớn nhất ở gối:
MI=ki1.P
MII = ki2.P
Trong đó: P = q.l1.l2 : tổng tải trọng tác dụng lên ô bản.
q = gstt + ptt + gttt
ki1, ki2 : các hệ số được xác định bằng cách tra bảng, phụ thuộc vào tỷ số l2/l1.
Bảng xác định các hệ số mi1, mi2, ki1, ki2
Ô bản
Kích thước
SƠ ĐỒ
m11
m12
mi1
mi2
ki1
ki2
ld (m)
ln (m)
3
2.9
2.7
3
0.03912
0.03357
0.03026
0.03192
0
0.08753
Kết quả nội lực được tính toán như sau:
M1 = M1’ + M1” = m11.P’ + mi1.P” =0.03912x1409.4+ 0.03026x4408.3
= 188.5 daN.m
M2 = M2’ + M2” = m12.P’ + mi2.P” =0.03357x1409.4+0.03192x4408.3
= 188.02 daN.m
MI=ki1.P =0
MII = ki2.P = 0.08753x743x2.7x2.9=509.22 daN.m
Bảng tính cốt thép chiếu tới
Giá trị momen
A
a
Fa
Thép chọn
Fa
m (%)
(T.m/m)
(cm2)
f (mm)
a
(cm2)
M1
0.188
0.02002
0.0202
0.8594
6
200
1.4
0.1647
M2
0.188
0.02002
0.0202
0.8594
6
200
1.4
0.1647
MI
0
0
0
0
8
150
2.5
0.2941
MII
0.509
0.05419
0.0557
2.3692
8
150
2.5
0.2941
1.4. Tính dầm chiếu nghỉ (DCN), dầm chiếu tới (DCT)
1.4.1 Tính dầm tới
Chọn sơ bộ kích thước dầm chiếu tới 20x30 (cm)
Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới gốm có:
- Trọng lượng bản thân
gd = b.h.g.n = 0.20x0.3x2500x1.1 = 165 (daN/m)
- Tải trọng do bản thang truyền vào (phản lực gối tựa)
gbt = VA = 1.48 (T/m)
GHI CHÚ : Bản chiếu tới làm việc 2 phương, tải trọng truyền vào dầm chiếu tới là tải trọng hình thang, nhưng để đơn giản và thiên về an toàn ta truyền tải trọng theo bản làm việc 1 phương ( đã kiểm tra nội lực chênh lệch không đáng kể).
Tải trọng do chiếu tới truyền vào
1003 daN/m
Tổng tải trọng tác dụng
qdcntt = gd + gbt +gct= 165 + 1480 + 1003 = 2648 daN/m
Giá tri mômen : Tại gối daNm
Tại nhịp daNm
Lực cắt lớn nhất ở 2 đầu ngàm daN
Tính cốt thép dầm chiếu tới
Dầm chiếu tới được tính như cấu kiện chịu uốn
Giả thiết tính toán
a = 2 khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo
ho = 30-2=28 cm chiểu cao có ích của tiết diện
b = 20cm bề rộng tính toán của dải
Đặc trưng vật liệu sử dụng tính toán trình bày trong bảng sau :
Đặc trưng vật liệu của bê tông và thép
Bê tông 300
Cốt thép CII
Rn (daN/cm2)
Rk(daN/ cm2)
Ebx103(daN/ cm2)
Ra(daN/ cm2)
Ra’(daN/ cm2)
Eax104(daN/ cm2)
130
10
290
2600
2600
21
Cốt thép được tính với một dải bản có bề rộng 1m
Tính:
Diện tích cốt thép được tính theo:
Hàm lượng cốt thép tính toán (μ) trong dãi bản cần đảm bảo điều kiện:
Với : -
- Theo TCVN lấy μmin =0.05%,(thường lấy 0.1%)
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau:
Giá trị momen
A
a
Fa
Thép chọn
Fa
m (%)
(T.m/m)
(cm2)
f (mm)
số thanh
(cm2)
Mnhịp
0.928
0.04553
0.0466
1.3051
10
2
1.57
0.2804
Mgối
1.856
0.09105
0.0956
2.6775
14
2
3.078
0.5496
1.4.2. Tính cốt đai cho dầm chiếu tới
Qmax = 3839.6 (daN)
QmaxK0RNbh0=0.35x130x20x28=25480 daN
QmaxK1Rkbh0=0.6x10x20x28=3360daN (không thỏa)
Chọn đai thép CI có Rađ = 1600kG/cm2, đường kính đai f 6 fđ = 0.283cm2, đai 2 nhánh.
Lực cốt đai phải chịu: ==11.75daN/cm
Khoảng cách tính toán cốt đai: Ut = ==77.07cm
Umax = ==61.25 cm
Khoảng cách cấu tạo: hd <45cm thì: Uct =
Khoảng cách cốt đai chọn: uchọn = min
Khỏang cách đai chọn giữa nhịp: uchọn = min
Vậy chọn đai f6 khoảng cách u=150mm ở ¼ nhịp , u=300mm ở giữa nhịp
1.5.1 Dầm chiếu nghỉ
Chọn sơ bộ kích thước dầm chiếu nghỉ 20x30 (cm)
Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ gốm có:
- Trọng lượng bản thân
gd = b.h.g.n = 0.2x0.3x25.00x1.1 = 165 (daN/m)
- Tải trọng do bản thang truyền vào (phản lực gối tựa)
gbt = VB = 3400 daN/m
- Tải trọng do chiếu nghỉ truyền vào
631.55daN/m
- Tổng tải trọng tác dụng
qdcntt = gd + gbt +gcn= 165 + 3400 + 631.5 = 4196.5 (kN/m).
Giá tri mômen : Tại gối daNm
Tại nhịp daNm
Lực cắt lớn nhất ở 2 đầu ngàm daN
Tính cốt thép dầm chiếu nghỉ
Dầm chiếu tới được tính như cấu kiện chịu uốn
Giả thiết tính toán
a = 2 khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo
ho = 30-2=28 cm chiểu cao có ích của tiết diện
b = 20cm bề rộng tính toán của dải
Đặc trưng vật liệu sử dụng tính toán trình bày trong bảng sau :
Đặc trưng vật liệu của bê tông và thép
Bê tông 300
Cốt thép CII
Rn (daN/cm2)
Rk(daN/ cm2)
Ebx103(daN/ cm2)
Ra(daN/ cm2)
Ra’(daN/ cm2)
Eax104(daN/ cm2)
130
10
290
2600
2600
21
Cốt thép được tính với một dải bản có bề rộng 1m
Tính:
Diện tích cốt thép được tính theo:
Hàm lượng cốt thép tính toán (μ) trong dãi bản cần đảm bảo điều kiện:
Với : -
- Theo TCVN lấy μmin =0.05%,(thường lấy 0.1%)
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau:
Giá trị momen
A
a
Fa
Thép chọn
Fa
m (%)
(T.m/m)
(cm2)
f (mm)
số thanh
(cm2)
Mnhịp
1.47
0.07212
0.0749
2.0978
12
2
2.262
0.4039
Mgối
2.941
0.14428
0.1565
4.3829
12
4
4.524
0.8079
1.5.2. Tính cốt đai cho dầm chiếu nghỉ
Qmax = 6085 (daN)
QmaxK0RNbh0=0.35x130x20x28=25480 daN
QmaxK1Rkbh0=0.6x10x20x28=3360daN (không thỏa)
Chọn đai thép CI có Rađ = 1600kG/cm2, đường kính đai f 6 fđ = 0.283cm2, đai 2 nhánh.
Lực cốt đai phải chịu: ==29.5daN/cm
Khoảng cách tính toán cốt đai: Ut = ==30.69cm
Umax = ==38.65 cm
Khoảng cách cấu tạo: hd <45cm thì: Uct =
Khoảng cách cốt đai chọn: uchọn = min
Khỏang cách đai chọn giữa nhịp: uchọn = min
Vậy chọn đai f6 khoảng cách u=150mm ở ¼ nhịp , u=300mm ở giữa nhịp
Bố trí cốt thép sàn theo bảng vẽ : KC 01/06
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHUONG1.CAU THANG.doc