Tính cân bằng vật chất

Tài liệu Tính cân bằng vật chất: CHƯƠNG 3 TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT Theo cơ sở phân tích về nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ, ta chọn năng suất nhà máy như sau: Bảng 3.1 Năng suất nhà máy Sản phẩm Theo năm Theo tháng Theo ngày Khối lượng (tấn) Hộp (200g) Khối lượng (tấn) Hộp (200g) Khối lượng (tấn) Hộp (200g) Cá basa xông khói ngâm dầu 300 1500000 25 125000 1 5000 Theo quy trình công nghệ sản xuất các sản phẩm, ta chọn tổn thất của các quá trình như sau: Bảng 3.2 Tổn thất của sản phẩm cá basa xông khói ngâm dầu đóng hộp so với đầu vào của quá trình (-) Giảm khối lượng (+) Tăng khối lượng Quá trình Tổn thất (%) Thu nhận - 0,2 Rã đông - 1 Ướp muối - 1,2 Rửa muối - 1 Sấy - 20 Xông khói - 10 Làm nguội - 0,5 Cắt khúc - 1 Xếp hộp - 1 Rót dầu + 49 Ghép mí - 1 Tiệt trùng - 1 Bảo ôn - 0,1 Tính cân bằng vật chất theo 100kg sản phẩm Bảng 3.3 Kí hiệu nguyên liệu đầu vào và đầu ra các quá trình Kí hiệu Ý nghĩa G Khối lượng nguyên liệu đầu vào của quá trình Y Khối l...

doc7 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 5772 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính cân bằng vật chất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3 TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT Theo cơ sở phân tích về nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ, ta chọn năng suất nhà máy như sau: Bảng 3.1 Năng suất nhà máy Sản phẩm Theo năm Theo tháng Theo ngày Khối lượng (tấn) Hộp (200g) Khối lượng (tấn) Hộp (200g) Khối lượng (tấn) Hộp (200g) Cá basa xông khói ngâm dầu 300 1500000 25 125000 1 5000 Theo quy trình công nghệ sản xuất các sản phẩm, ta chọn tổn thất của các quá trình như sau: Bảng 3.2 Tổn thất của sản phẩm cá basa xông khói ngâm dầu đóng hộp so với đầu vào của quá trình (-) Giảm khối lượng (+) Tăng khối lượng Quá trình Tổn thất (%) Thu nhận - 0,2 Rã đông - 1 Ướp muối - 1,2 Rửa muối - 1 Sấy - 20 Xông khói - 10 Làm nguội - 0,5 Cắt khúc - 1 Xếp hộp - 1 Rót dầu + 49 Ghép mí - 1 Tiệt trùng - 1 Bảo ôn - 0,1 Tính cân bằng vật chất theo 100kg sản phẩm Bảng 3.3 Kí hiệu nguyên liệu đầu vào và đầu ra các quá trình Kí hiệu Ý nghĩa G Khối lượng nguyên liệu đầu vào của quá trình Y Khối lượng nguyên liệu đầu ra của quá trình X Khối lượng dịch rót Bảo ôn Gbảo ôn Y bảo ôn Quá trình bảo ôn: Khối lượng nguyên liệu đầu ra: Ybảo ôn = 100 kg Tổn thất của quá trình: 0,1% Đầu vào:Gbảo ôn = Ybảo ôn /(1 – 0,001) = 100 (1 – 0,001) = 100,1 kg Tiệt trùng Gtiệt trùng Ytiệt trùng Quá trình tiệt trùng: Khối lượng nguyên liệu đầu ra: Ytiệt trùng = 100,1 kg Tổn thất của quá trình: 1% Đầu vào: Gtiệt trùng = Ytiệt trùng /(1 – 0,01) = 100,1 / (1 – 0,01) = 101,11 kg Ghép mí Gghép mí Yghép mí Quá trình ghép mí: Khối lượng nguyên liệu đầu ra: Yghép mí = 101,11 kg Tổn thất của quá trình: 1% Đầu vào: Gghép mí = Yghép mí /(1 – 0,01) = 101,11/(1 – 0,01) = 102,133 kg Dịch rót X Rót dịch Grót dịch Yrót dịch Quá trình rót dầu: Khối lượng nguyên liệu đầu ra: Yrót dịch = 102,133kg Tổn thất của quá trình: 49% (tỷ lệ dịch rót là 50% so với nguyên liệu, Tổn thất của quá trình là 1%) Đầu vào:Grót dịch= Yrót dịch /(1 + 0,49) = 101,26 /(1 + 0,49) = 67,86kg Khối lượng rót: X = 67,86 x 50% = 33,93kg Thành phần dịch rót theo bảng 2.1 Khối lượng các thành phần dịch rót: Nước: mnước = 33,93 x 40% = 13,572kg Dầu: mdầu = 33,93 x 50% = 16,97kg Muối: mmuối = 33,93 x 8% = 2,714kg Đường: mđường = 33,93 x 1% = 0,34kg Bột ngọt: mbột ngọt = 33,93 x 1% = 0,34kg Vào hộp Gvào hộp Y vào hộp Quá trình xếp hộp: Khối lượng nguyên liệu đầu ra: Yvào hộp = 67,86 kg Tổn thất của quá trình: 1% Đầu vào: Gvào hộp= Yvào hộp /(1 – 0,01) = 67,962 / (1 – 0,01) = 68,201 kg Cắt khúc Gcắt khúc Ycắt khúc Quá trình cắt khúc: Khối lượng nguyên liệu đầu ra: Ycắt khúc = 68,201kg Tổn thất của quá trình: 1% Đầu vào: Gcắt khúc = Ycắt khúc /(1 – 0,01) = 68,201/ (1 – 0,01) = 68,89kg Làm nguội Glàm nguội Ylàm nguội Quá trình làm nguội: Khối lượng nguyên liệu đầu ra: Ylàm nguội= 68,89 kg Tổn thất của quá trình: 0,5% Đầu vào: Glàm nguội = Ylàm nguội /(1 – 0,005) = 68,89/(1 – 0,005)=69,236kg Xông khói Gxông khói Yxông khói Quá trình xông khói: Khối lượng nguyên liệu đầu ra: Yxông khói = 69,236 kg Tổn thất của quá trình: 10% Đầu vào: Gxông khói = Yxông khói /(1 – 0,1) = 69,236/(1 – 0,1) = 76,929 kg Sấy Gkhử muối Y khử muối Quá trình sấy Khối lượng nguyên liệu đầu ra: Yxông khói = 76,929 kg Tổn thất của quá trình: 20% Đầu vào: Gxông khói = Yxông khói /(1 – 0,2) = 76,929/(1 – 0,2) = 96,161kg Rửa muối Gkhử muối Y khử muối Quá trình rửa muối: Khối lượng nguyên liệu đầu ra: Ykhử muối = 96,161 kg Tổn thất của quá trình: 1% Đầu vào: Gkhử muối= Ykhử muối /(1 – 0,01) = 96,161/ (1 – 0,01) = 97,132kg Tỷ lệ khối lượng nước muối:nguyên liệu là 2:1, nồng độ nước muối 2%. Khối lượng nước muối: mnước muối =2 x Gkhử muối = 2 x 97,132= 194,26 kg Khối lượng muối: mmuối = 194,26 x 2% = 3,885kg Khối lượng nước: mnước = 194,26 x 98% = 190,38kg Ướp muối Gướp muối Y ướp muối Quá trình ướp muối: Khối lượng nguyên liệu đầu ra: Yướp muối = 97,132 kg Tổn thất của quá trình: 1,2% Đầu vào:Gướp muối = Yướp muối /(1 –0,012) = 87,647/(1 –0,012) = 98,312 kg Tỷ lệ khối lượng nước muối:nguyên liệu là 1:1, nước muối có nồng độ 15%. Khối lượng nước muối: mnước muối = Gướp muối = 98,312 kg Khối lượng muối: mmuối = 98,312 x 15% = 14,747kg Khối lượng nước: mnước = 98,312 x 85% = 83,565kg Tổng khối lượng nước cần trong quy trình: mnước = 13,572 + 198,38 + 83,565 = 287,52 kg Tổng khối lượng muối cần trong quy trình: mmuối = 2,714 + 3,885 + 14,747 = 21,347 kg Rã đông Grã đông Y rã đông Quá trình rã đông: Khối lượng nguyên liệu đầu ra: Y rã đông= 98,312 kg Tổn thất của quá trình: 1% Đầu vào: Grã đông = Yrã đông /(1 – 0,01) = 98,312/ (1 – 0,01) = 99,305kg Thu nhận Gthu nhận Y thu nhận Quá trình thu nhận nguyên liệu: Khối lượng nguyên liệu đầu ra: Ythu nhận = 99,305 kg Tổn thất của quá trình: 0,2% Đầu vào: Gthu nhận = Ythu nhận /(1 –0,002) = 99,305/(1 – 0,002) = 99,504kg

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docchuong3- Can bang vat chat.doc
Tài liệu liên quan