Tìm hiểu và xây dựng hệ thống framework hỗ trợ các hình thức trắc nghiệm

Tài liệu Tìm hiểu và xây dựng hệ thống framework hỗ trợ các hình thức trắc nghiệm: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC T ự NHIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THONG TIN r , B ộ MÔN CÔNG NGHỆ PHẢN M Ề ^ 1 I ? s V,%: * SINH VIÊN THựC HIỆN ■ MAI HẢI THANH, ' 0112113 ■ DÀO PHƯƠNG THỦY \ 0112448 # * ' i k ’ • TÌM HIẺU VÀ XÂY DỤNG HÊ THỐNG FRAMEWORK HÒ TRỢ CÁC HÌNH THỨC TRẤC NGHIỆM i f ! ! * ' m . a \ V ’ ___________________ LUÁN VĂN CỦ NHAN TIN HỌC ' WÆ # i Æ ' .. Ill, -ề t, ịỊ -Ệ%; %) ì : Tp.HCM, 2005 %% 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC T ự NHIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THONG TIN r , B ộ MÔN CÔNG NGHỆ PHẢN M Ề ^ 1 I ? % _ * A% r SINH VIÊN THỤC ỵiỆ N X ■ MAI HẢI THANH * ^ ¿112113 ■ ĐẢO PHƯƠNG THỦY i 0112448 TÌM HIẾU VÀ XÂY DỤNG J j t | THỐNG FRAMEWORK I t p t ò TRỢ CÁC HÌNH THỨC TRẮC NGHIỆM , f% , 1 J l F . ¿ f o i i ủ \ v GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ThS. TJÙN MÏNIJ TRIẾT ThS. NGUYỄN TẤN TRẦN MINH KHANG uầ, V* # t W m v 4 %ầ J 1S* ty Tp.HCM, 2005 1 LỜI CÁM ƠN 4 f ■ I m Chúng em xin chân thành cám ơn Khoa Công Nghệ Thôrig Tin, trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên ...

pdf150 trang | Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 1134 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tìm hiểu và xây dựng hệ thống framework hỗ trợ các hình thức trắc nghiệm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC T ự NHIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THONG TIN r , B ộ MÔN CÔNG NGHỆ PHẢN M Ề ^ 1 I ? s V,%: * SINH VIÊN THựC HIỆN ■ MAI HẢI THANH, ' 0112113 ■ DÀO PHƯƠNG THỦY \ 0112448 # * ' i k ’ • TÌM HIẺU VÀ XÂY DỤNG HÊ THỐNG FRAMEWORK HÒ TRỢ CÁC HÌNH THỨC TRẤC NGHIỆM i f ! ! * ' m . a \ V ’ ___________________ LUÁN VĂN CỦ NHAN TIN HỌC ' WÆ # i Æ ' .. Ill, -ề t, ịỊ -Ệ%; %) ì : Tp.HCM, 2005 %% 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC T ự NHIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THONG TIN r , B ộ MÔN CÔNG NGHỆ PHẢN M Ề ^ 1 I ? % _ * A% r SINH VIÊN THỤC ỵiỆ N X ■ MAI HẢI THANH * ^ ¿112113 ■ ĐẢO PHƯƠNG THỦY i 0112448 TÌM HIẾU VÀ XÂY DỤNG J j t | THỐNG FRAMEWORK I t p t ò TRỢ CÁC HÌNH THỨC TRẮC NGHIỆM , f% , 1 J l F . ¿ f o i i ủ \ v GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ThS. TJÙN MÏNIJ TRIẾT ThS. NGUYỄN TẤN TRẦN MINH KHANG uầ, V* # t W m v 4 %ầ J 1S* ty Tp.HCM, 2005 1 LỜI CÁM ƠN 4 f ■ I m Chúng em xin chân thành cám ơn Khoa Công Nghệ Thôrig Tin, trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TpHCM đã tạo điều kiện tốt cho chúng em thực hiện đề tài luận văn tốt nghiệp này. ịẬị \ $ ịỂ ể$ ',{ĩ 4ữ Chúng em xin chân thành cám on Thầy Trần Minh Triết và Thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang đã tận tình hướng đẫn, chỉ bảo chúng em ữong suốt thời gian thực hiện đề tài. *ẩ\ Chúng em xin chân thành cám ữn quý Thầy Cô trong Khoa đã tận tình giảng dạy, trang bị cho chủng ẹrri những kiến thức quý báu trong những năm học vừa qua. % , ' v : r r r / \ Chúng con.xih nói lên lòng biêt ơn sâu săc đôi với Ong Bà, Cha Mẹ đã chăm :'i . *. ị, >-.1 • SÓC, nụổi dạy chúng con thành người. Xin chân thành cám ơn các anh chị và bạn bè đã ủng hộ, giúp đỡ và động viên chúng em trong thời gian học tập và nghiên cứu. ị '■;{ YV; Mặc dù chúng em đã cố gắng hoàn thành luận văn trong phạm vi và khả năng cho phép nhưng chắc chắn sẽ không tránh khỏi nhừng thiếu sót. Chúng em kính mong nhận được sự cảm thông và tận tình chi bảo của quý Thầy Cô và Á l \ V•;i<: ('-.-ị)các bạn. % m , w . Sinh viên thực hiện, » ' • Ể v -ê m t p p ầ Ị V M \ v "1%. ậ Mai Hải Thanh & Đào Phương Thúy % w ' 07/2005 2 MỤC LỤC a %| . MỤC LỤC ............................................... ....................................................... i ..1 ft DANH SÁCH CÁC HÌNH.............. ................................................................ V 1 1 ! DANH SÁCH CÁC BẢNG....... 'XMfo&k............................................... ix Z. ;Chưong 1 Tông quan....... ............................................................................. 1 4 ị. ' %Ệl 1.1 Xu hướng chúng...... .......................................................................................... 1 1.2 Hình thứe ĨHi trẳC;nghiệm......................................................................................................................................................2 1.3 Lý dọ vẩmục tiêu của đề tài .............................................................................................................................................. 3 '% 1.4 Cấu 'tỉỆ? của báo cáo: ................................................................................................................................................................ 3 Chirơng 2 Chuẩn, chuẩn trắc nghiệm và đặc tả IMSQTI.........................5 ' ' . / . / 2 - 1 : Chuẩn và chuẩn trắc nghiệm...........................................................................5 '1 t 2.1.1 Giới thiệu chung............................................................................ ■:*«%•..5 2.1.2 Tổ chức IM S ..................................................................................................... 6 2.2 Đặc tả IMSQTI (Question and Test Interoperability) ............11 2.2.1 Lịch sử các phiên bản:............................... ....... .................11 2.2.2 Mục đích thiết kế................................... ..............................................11 2.2.3 Cấu trúc tổ chức bài thi và câu .......................... 13 . , . . , < i m V I Chương 3 Phân loại câu hỏi trắc nghiệm. ................................ 15 3.1 Sơ đồ lớp interaction ................................................................................................................................................................15 3.1.1 interaction........................................ ....................................................15 3.1.2 inlineInteractioiị4 j ,„ ỵ p í? ................................................................... 15 3.1.3 blocklnteraction. l y 4». .......................................................................... 16 3.2 Sơ đô lớp choặỊẹ.............Ịịr ..-W'............................................................................................................................................16 3.3 Các loại cấu hỏi phân loại theo interaction .............................................................................................17 3.3.1 chpỉcelriteraction.............................................................................................17 3.3.2 I Ồrd^ịrịnteraction.............................................................................................. 18 3.3.3. ạssociatelnteraction........................................................................................ 18 3 matchlnteraction.................................................................................. 19 ịh gapMatchlnteraction........................................................................... 19 ^ 3.3 6 inlineChoicelnteraction...................................................................... 20 textEntrylnteraction............................................................................ 20 ■ 3.3.8 extendedTextlnteraction...................................................................... 21 3.3.9 hottextlnteraction........................................................................................... 21 3.3.10 hotspotlnteraction.................................................................................. 22 3.3.11 selectPointlnteraction............................................... “iv—V .............23 3.3.12 graphicOrderlnteraction....................................... ...............................24 3.3.13 graphicAssociatelnteraction................................ri*' •• • • .................... 25 3.3.14 graphicGapMatchlnteraction.................. .......... jfjpj...................... 26 3.3.15 positionObjectlnteraction........................ ............................................. 26 3.3.16 sliderlnteraction.............................. .„ầ............................................... 27 3.3.17 drawinglnteraction................. .....................:.....! .............................27 3.3.18 uploadlnteraction............... ..................................................................27 3.3.19 customlnteraction........ %■••••............................................................... 27 Chương 4 Kiến trúc chung của phần mem.............................................. 28 4.1 Phát biểu bài toán: ụ - ........................................................................................................................ 28 4.2 Mô hình kiếrítrúc và tổ cnưc hoạt động ......................................................................................................30 4.2.1 Enginäi.... 4”.......................................................................................... 30 4.2.2 EĩfỌĨ% INE........................................................................................36 4.2.3 fETSGUent........................................................................................... 45 4.2.4 ỊlntẹracỉionDeíínition........................................................................... 49 4.2.31% ImportExportEngine........................................................................... 50 'w 4 t |6 ~ ^ QuestionsPlugins................................................................................ 50 , 4.2.7 UserlnterfacePlugins........................................................................... 50 'tị-Ä. 4.2.8 ETSPluginService............................................................................... 50 V 4-2.9 HelpCenter ...... .................................................................. ¡ y L ............ 51 ỉẫk w 4.3 Thiết kế dữ liệu ................................................................................................................... .........................................................53 4.3.1 Lược đố các bảng dữ liệu.................................. A w s - .........53 4.3.2 Danh sách và chức năng các bảng dữ ................ 53 Is'f * Chương 5 Module quản lý ...........................................................................55 5.1 Đặc tả yêu cầu chức năng của modtđe quạtt:lý....l........í ........................................................ 55 ■ạ,- % % % 5.2 Mô hình Use-Case..................................................................................................................................................................... 56 5.2.1 Lược đồ chính của mệ hình Use-Çase................................................ 56 5.2.2 Đặc tả một số Use-Case chink?........................................................... 58 5.3 Các lược đô tuân tự ckfamx..%¿.ü................................................................................................................................64 5.3.1 Lược đồJijan tự “CreàteFolder”:......................................................... 64 5.3.2 Lược^ồ lẳạn tự “ChangeRole”:.......................................................... 65 5.3.3 I/Urçc đồ tuần tự “CrcatcMcmbcr”: ..................................................... 65 5.3.4 |Ị tựợc.đồ tuần tự “UpdateDataFromWin”:..........................................66 5.3.5 Lịtợc đồ tuần tự “ExportToMSWord”: ............................................... 66 5.4 Các mail hình giao diện chính và hướng dẫn sử dụng .............................................................67 Chức năng quản lý câu hỏi................................................................. 67 c l ; 5.4/2 Chức năng quản lý đề thi..................................................................... 69 5.4.3 Chức năng quản lý thành viên..............................................................71 5.4.4 Chức năng quản lý ngân hàng câu hỏi, ngân hàng đề thi.................... 75 ii Chương 6 Module soạn thảo.................................................. .................. 78 6.1 Đặc tả yêu cầu chức năng của module soạn thảo ........................ ............................................. 78 6.2 Mô hình Use-Case.................................................................................................................................................................... 6.2.1 Lược đồ chính của mô hình Use-Case............................................... 78 6.2.2 Đặc tả một số Use-Case chính................. ..........................................79 6.3 Các lược đồ tuần tự chính .................................... ; v % v ~ s ........... ............................................................................ 86 6.3.1 Lược đồ tuần tự “CreateQuestion”..:ị,.i.............................................. 86 6.3.2 Lược đồ tuần tự “ImportQuestipnEroniMSWord”............................. 87 ■ ỷ ’■'& 6.4 Các màn hình giao diện chínhvà hừởng đẫn sử dụng .............................................................87 6.4.1 Chức năng “Soạn thậọ ịiộtđụpg câu hỏi” .......................................... 87 6.4.2 Chức năng “Import daafesach câu hỏi từ MS Word” ..........................91 6.4.3 Chức năng “Soạn Ịbiậo thống tin section” .......................................... 92 6.4.4 Chức nãẬg “Biên tấp nội dung section” ............................................. 94 6.4.5 Chûc ïlangf Soạn thảo thông tin đề thi”............................................. 97 6.4.6 Cbuc năng “Biên tập nội dung đề thi” ............................................... 99 Chương 7 Module plugỉn........................................................................... 101 7.1 ỹi Mục đỉch và vị trí của plugin trong hệ thống ..................................................................................101 I - : > £ o chức một bộ plugin câu hỏi .........................................................................................................................102 Plugin template đề thi..................................................................................................................... .................................104 % 7.3.1 Các bước để tạo một template.................................... .....................104 7.3.2 Hình ảnh giao diện:............................................ .............................105 7.4 Plugin thành phần giao diện...................................................................................................................................ỉ 08 Chương 8 Module tổ chức thi cử............................................................ 111 8.1 Đặc tả yêu cầu chức năng của modulẹ^oĩtỆậỉC thỉỉfửỊ. ....................................................111 8.2 Mô hình Use-Case...................................................................................................................................................................111 8.2.1 Lược đồ chính của mô hình Use-Case..............................................111 8.2.2 Đặc tả một số Use-Çase ................................................112 8.3 Các lược đồ tuần tự chính ............................................................................................................117 8.3.1 Lược đồ tuần tự ,ifecçTest*i.................................................................117 8.3.2 Lược đầịúần tự “RequestResult” .................................................... 118 8.3.3 Lược đồ tủần tự “ViewMemberResults”.......................................... 118 8.4 Giao.điệịívà hướhg dẫn sử dụng............................................................... 118 8.4.1 ; Sơ í|ồịựiàn hình giao diện..................................................................118 8-4.2... '^pỊịỉrè' năng thi............................................. ....................................... 118 8.4.3 : ; Chức năng tra cứu danh sách thí sinh và kêt quả bài thi.................. 119 ..j. *4 4&k v v Chương 9 Các kỹ thuật bổ sung.............................................................. 122 9.1 Kỹ thuật thiết kế web application linh động và load động user control.. 122 9.2 Kỹ thuật automation Microsoft Word...........................................................................................................124 9.2.1 Giới thiệu...........................................................................................„.|i*........ 124 9.2.2 Các đối tượng trong MS Word.........................................................124 9.2.3 Ngôn ngữ VBA (Microsoft Visual Basic for Applications) ..... 125 9.2.4 Úng dụng trong hệ thống.................................................................128 Chương 10 Tổng kết........................................... ........................................ 132 10.1 Kết luận .................................................................................... . 'ầí.. 3 ^ . ................................................. 132 10.2 Hướng phát triển................................................................................................................................................................................. . ........................132 Phuĩluc A - Export database theo đặc tả IMSQTI................................. 133 Phuĩluc B - Phần lưu trữ XML củắ niột số dạng câu hỏi trong đặc tả 1MSQTI .... '% W* TÀI LIỆU THẠM KHẢO.......................................................................... 138 DANH SÁCH CÁC HÌNH Hình 1-1 Logo ETS..................................................................................................................1 Hình 1-2 Logo ETS-TOEFL..................................................................................................1 Hình 1-3 Logo MCAD - Microsoft......................................... ................................................ 1 Hình 1-4 Logo MCDBA - Microsoft.............................. ........................................................ 1 Hình 2-1 Logo tổ chức IMS................................. ...........................!....................................6 Hình 2-2 Vai trò của các thành phần tham giạ hê thống sử dụng đặc tả IMSQTI................. 12 Hình 2-3 Cấu trúc bài thi trong đặc tả IMSQTK|^.'W’!'..................................................... 13 Hình 3-1 Sơ đồ lớp interaction.......... ................................................................................... 15 Hình 3-2 Sơ đồ lớp inlinelnterạetion ..........................................................................15Si Hình 3-3 Sơ đồ lớp blockịlnteractìon.....................................................................................16 X %■- -V NÍfe.Hình 3-4 Sơ đô lớp ẹhoíỏ:ẹ;>..JỉỊ»............................................................................................16 % Hình 3-5 Câu hỏi chóịcẹlnteraction với 1 lựa chọn đúng..................................................... 17 Hình 3-6 Çâij hoi choicelnteraction với nhiều lựa chọn đúng.............................................. 17 HìnH;3|7 Cậu Mi orderlnteraction.........................................................................................18 Hình 3-8 Câu hỏi associatelnteraction...............................................................tíí-íf í........... 18 Hình 3-9 Câu hỏi matchlnteraction.....................................................................................19 . z % %, •” v " Hình 3-10 Câu hỏi gapMatchlnteraction...............................................t ò ” .................... 19 Hình 3-11 Câu hỏi inlineChoicelnteraction........................... ............................................. 20 Hình 3-12 Câu hỏi loại textEntrylnteraction............... v4>3ịf;......%■■■■';■.............................20 Hình 3-13 Câu hỏi extendedTextlnteraction.......................................................................21 ¡ " i S ; \ " Hình 3-14 Câu hỏi hottextlnteraction.................................................................................. 21% %ẫ‘-? • V. % Hình 3-15 Câu hỏi hotspotlnteractíon . p . . ^ | r ỊỊầệỊ..!V......................................................... 22 Hình 3-16 Câu hỏi selectPointInteractiófị%J43.................................................................. 23 Hình 3-17 Câu hỏi graphicOrdeflnteraction......................................................................... 24 «ệ.ỷ' v ‘> Hình 3-18 Câu hỏi graphiçÀssociatelnteraction................................................................... 25 Hình 3-19 Câu hỏi gráphìỏGapMatchlnteraction................................................................. 26*'% & vV Hình 3-20 Câu hỏi posilionObjectlnteraction....................................................................... 26 Hình 3-21jCẵu Ị^ ỗi sliderlnteraction..................................................................................... 27 Hình 4rậ ivtp hình kiến trúc và tổ chức................................................................................. 30 Hình 4-2 ÍVÍối quan hệ giữa Engine và các component khác................................................ 31 Hình 4-3 Sơ đồ tổ chức của Engine...............................................................................................32 V Hình 4-4 Sơ đồ lớp phần ETSEngineBasicObject của Engine......................... ...4............. 33 Hình 4-5 Sơ đồ lớp phần IMSQTIBasicObject của Engine..................... ...........................34 '% . 'Yệi Hình 4-6 Sơ đô lớp phân ETSEngineControllerObject của Engine.... ...............................34 Hình 4-7 Sơ đồ lớp phần ETSEngineDBManager.................. ............................................. 35 Hình 4-8 Sơ đồ tổ chức ứng dụng ETSONLINE............ ý À...... ......................................... 36 Hình 4-9 Sơ đồ tổ chức lớp trong ETSONLINE.... ............................................................. 37 Il h %, Hình 4-10 Trang chủ ETSONLINE.............. ........................................................................38 ■ ị r^% *v Hình 4-11 Phân cấp quản lý theo cấu trúc cấỵ ..................................................... 39 Hình 4-12 Trang quản lý chính của ETS.pi'fLJNE ;.............................................................. 39 Hình 4-13 Demo chức năng spạn thảọ cầuịliỏi.....................................................................40 Hình 4-14 Kết quả bài thị được trụyền đi bằng XML.......................................................... 41 Hình 4-15 Sơ đồ tổ chức ứng ctụng ETSClient.....................................................................46 Hình 4-16 Sơ đồ tổ chức lớp trong ETSClient..................................................................... 47 Hình 4-l;7J5(fltp tẳ chức InteractionDefmition.................................................................... 49 Hìnli i4:f,18 Sừ đồ tổ chức lớp trong InteractionDeíĩnition.....................................................49 Hình 419 Sơ đồ tổ chức HelpCenter...............................................................% !':............ 51 Hình 4-20 HelpCenterMenu................................................................................:ìỆị%....... 51 'ịy Vậ \\ Hình 4-21 Liên hệ tác g iả ..................................................................................................... 52 Hình 4-22 Hướng dẫn sử dụng ETSONLINE........................ 4 Í ị " - | ^ v ................... 52 Hình 4-23 Sơ đồ các bảng dữ liệu............................... ;»•%$?..... .......................................53 Hình 4-24 Danh sách các bảng dữ liệu................ ...».V. ........................................ 54 j % ỳ. % Hình 5-1 Mô hình Use-Case module quản ................................................. 56 Hình 5-2 Quản lý danh sách câu hỏi trên Wẹt?...Ị0í„!..............................................................67 Hình 5-3 Xem thông tin thông kê của câu Ịạốí..í;.................................................................. 68 Hình 5-4 Quản lý danh sách cạụ hỏi trên windows.............................................................68 Hình 5-5 Quản lý danh;sách bài thi trên web......................................................................69 Hình 5-6 Kết xuất đe thi ĩaặ|le ĩWord................................................................................... 70 Hình 5-7 Xem thông íin-thống kê bài thi...............................................................................71 Hình 5-8 Quắn lý danh sách thành viên trên web................................................................. 72 Hình 5^9 Xeiii hồ sơ thành viên............................................................................................ 72 • ! > % » " " Hình 5-10 Import danh sách sinh viên tò file Excel............................................................. 73 Hình 5-11 Di chuyến thành viên đang được chọn...................................................................... 73 vi Hình 5-12 Xem thông tin thống kê về tình hình trả lời câu hỏi của sinh viên...,.4*............ 74 Hình 5-13 Quản lý danh sách thành viên trên windows............................. ........................75 , 4. % . ¿ V-Hình 5-14 Quản lý kho câu hỏi, kho bài thi, thành viên, câu trúc s e c t i o n . . . , ........ 76 i f f Hình 5-15 Cấu trúc lại quan hệ giữa các thư mục.................. .............................................76 Hình 5-16 Các chức năng đối với thư mục trên windows,..:«...... .........................................77 Hình 6-1 Sơ đồ Use-Case module soạn thảo.......... .............................................................78 p , ' 'Ị ; '% Hình 6-2 Chọn loại câu hỏi trên web............ .,.4 . ! ........................................... 87 Hình 6-3 Soạn thảo nội dung một câu hỏiụ%..§ỆẶv'.»..t.....................................................88 « í ầ ỉ . I l p l Hình 6-4 Menu tạo câu hỏi trên windows^-í...';!;...:-..............................................................89 Hình 6-5 Context Menu tạo cậụ hỏi trện windows...............................................................89 Hình 6-6 Danh sách các lọặẵỊcâù hỏi trong ứng dụng trên windows................................... 90 Hình 6-7 Import danh sẵỐEcâíĩihỏi từ MS Word................................................................. 91 % v ằ . Hình 6-8 Soạn thảo rnột section trên web.............................................................................92 Hình 6-9 Soán section frên windows....................................................................................93 Hìnli 0:^ 1 O Choñ trực tiếp câu hỏi cho section trên w eb...................................................... 94 Hình 6-11 Chọn trực tiếp câu hỏi cho section trên windows........................... A.Ị»Í.......... 95 Hình 6-12 Chọn kho câu hỏi cho section trên windows.......................... ...........................96 Hình 6-13 Soan thảo đề thi trên web....................................................................................97 , I I V ỈHình 6-14 Soạn thảo đê thi trên windows............................... .............................................98 Hình 6-15 Chọn section cho bài thi trên web.............. ................%■■■■<;.............................99 Hình 6-16 Chọn section cho bài thi trên w i n d o w s . ........................................100 _ A %s %Hình 7-1 Minh họa plugin......................... .........................................................................101 Hình 7-2 Tổ chức 1 bộ câu hỏi......... ..................................................................................103 Hình 7-3 Template mặc định của bài ................................................................ 105 4 ^ .Jfe) Hình 7-4 Template smoke sjqífit........................................................................................106 wjf %Ilình 7-5 Template wave skm,.....:Ầ..................................................................................... 107 Hình 7-6 Chỉnh sửáeấu Ếìiệi giao diện.............................................................................. 108 Hình 7-7 Plugin cột tráiv...”................................................................................................. 109 ... Hình 7-8 Elugỉạ ổặt phải..................................................................................................... 109 Hình 7v9 ỏậọ piugin hiển thị theo lựa chọn của người dùng..............................................110 Hình 8-1 ẵơ đồ Use-Case module thi cử ............................................................................ 111 Hình 8-2 Sơ đồ các màn hình giao diện module thi c ử ........................................................... 118 Hình 8-3 Hình ảnh một bài thi.......................................................................... Hình 8-4 Danh sách thí sinh đã th i......................................................... .—| I ị '4- % Hình 8-5 Kêt quả thi một bài thi nào đó của các thí sinh................ 4«..,..‘4 Hình 8-6 Thông tin thống kê tình hình điểm số của một bài thi ................. Hình 9-1 Sơ đồ quan hệ của các đối tượng của MS Word J Hình 9-2 Record macro trong MS Word................ % ........ .% Hình 9-3 Edit macro trong MS Word........... ■ ị 7 A % Hình 9-4 Ket quả edit macro trong MS Word .......... "• ’'-V, ặặỉẩ.. sM. Ik * Hình 9-5 Add reference đên Word Object Library trong .NET. DANH SÁCH CÁC BẢNG J k ' Ắ | | | % |ặ | Bảng 2-1 Các đặc tả được tô chức IMS định nghĩa............................. .................................8 %•% ! Bảng 5-1 Danh sách actor module quản lý........................................... ................................57 Bảng 5-2 Danh sách Use-Case module quản lý................. .....SS^.JẳỊàJ*.V".......................58 Bảng 6-1 Danh sách actor module soạn thảo............ ..ỷt .ặí&...... :L..%............................79 Bảng 6-2 Danh sách Use-Case moduỉe soạn t h ả p ỵ ằ . .......................................... 79 ■Ý, %ýs$ừi % Bảng 8-1 Danh sách actor moduỉe thi ................................................112 Bảng 8-2 Danh sách Use-Case modulẹ;ỉhi ẹệặ\ìị.:íị.ầ\..........................................................112 % m 'h % ix Chương 1 Tổng quan £ I ,v »iß 7/.. %.1| •» 1.1 Xu hướng chung i rV ^ - j l Ngày nay, hình thức thi trắc nghiệm đã trở thành một trong những hình thức thi phổ biến nhất trên thế giới. Với ưu điểm khậcỊỈ quail, chính xác và thuận tiện cho cả người ra đề và thí sinh đi thi, hình thức thi .này đã được áp dụng ở hầu khắp các ,ị % nước, đặc biệt là trong các kỳ thi của cáp tốịchưc lớn có phạm vi toàn cầu như ETS (Educational Testing Service) — tQ: ciìức các kỳ thi TOEFL, GMAT, GRE..., Microsoft - tổ chức các kỵ tili MCSE, MCAD... " c \ \ (ETS) Listening. iMiniinn. m ’ ¡¿Hiding. y Hình 1-1 Logo ETS Hình 1-2 Logo ETS-TOEFL & S m i Ji C w l »I MCAD—Put Your .NET Skills to the Test •V '•*. -ị •>:.Vfv-vti A Mi í¡%■fi, X‘ ,v % %:r"; iỵ a* '• i Hình 1-3 Logo MC AD - Microsoft Showcase Your Talents with Microsoft SQL Server Hinh 1-4 Logo MCDBA - Microsoft 1 "h Tại Việt Nam, trong những năm gần đây, song song với việc (đổi mới phương pháp dạy và học, việc đổi mới hình thức thi cử cũng trở thành một việc làm cấp thiết. Trong các hình thức thi cử, trắc nghiệm khách quặn là hình thức được nhiều người chú ý nhất do những ưu điểm của nó trong việc kiềm tra, đánh giá trình độ người dự thi như: khách quan, trung thực, «kiểm tra được nhiều kiến thức, tránh , .... % 'ếặềk % ' y được việc học tủ, học vẹt...Do đó, trắc;ũgẸiêm đang là khuynh hướng của hầu hết các kỳ thi ở Việt Nam hiện nay. %' 1.2 Hình thức thi trặc nghiệm Hình thức cụa tỊỊ^ i trắc nghiệm rất đa dạng, ví dụ: một câu hỏi có một số phương án ứả lời’ thí sinh chọn câu trả lời đúng nhất, hay một câu hỏi có nhiều phương án trả Ỉơỉ và thí sinh chọn các câu trả lời đúng. Tuý nhiêĩi, do độ phổ biến của một số cách thể hiện cũng như về bản chất nội dung, trác nghiệm thường được hiêu theo một phạm vi hẹp hơn, cụ thê: đó là một hay nhiều bài kiểm tra, trong đó có một hay nhiều câu hỏi, trong mồì ịpaù hỏi có % % -ỊV Ị nhiêu phương án t á lời (thường là 4) và nhiệm vụ của thí sinh là chọn rà câu trả lời r JÊk J&k % % đúng nhất. IpỊ 'U i % ; Thật ra, trắc nghiệm không chỉ có thế, hình tlịức thi . này rất phong phú, đa dạng về nội dung và cả hình thức thể hiện. Gâu hỏi trắc nghiệm không chỉ kiểm tra ■•ị -ậ V , , , việc thí sinh lựa chọn một phương án trả lời đúng mà còn có thê là kiêm tra kiên thức kết hợp các ý niệm, kiến thứé kỉiác nhäu khi tạo đường nối các phương án trả lời có liên quan. Trong tình huống nàÿ, thê hiện của câu hỏi không còn là một số phương án trả lời với ô đánh đấu để chọn câu trả lời đúng nữa, mà là 2 cột phương án ừả lời được xếp cạnh nhau để thí sinh tạo đường nối giữa các phương án trả lời V " . có liên quan. Hay trong một tình huống khác, câu hỏi trắc nghiệm có thế kiêm tra % T ỹ *40 kiến thức tHiiỘG .long một đoạn ký tự có ý nghĩa nào đó. Lúc này, sẽ không có phường án fra lời nào được đưa ra để lựa chọn. Việc trả lời câu hỏi được thực hiện bằng cấch điền một đoạn ký tự vào một ô trống cho trước. Câu trả lời này đúng khi nó so khớp với câu trả lời - là một đoạn ký tự - mà người ra đề mong đợi. 2 1.3 Lý do và mục tiêu của đề tài . &J m /£r.ỵẵ k Như chúng ta đã nói, hình thức trắc nghiệm đang trở thành một xủ hướng tất % '; '%k' %% ’ yếu cho rất nhiều kỳ thi, đặc biệt là ở trên đất nước Việt Nam chúng ta. Trắc nghiệm là một hình thức thi có thể ở trên giấy hoặc ( trên mấy tính. Trong đó hình thức thi trắc nghiệm trên giấy hiện phổ biến hơn, , jnjỷ%Ịy, lại không thuận tiện. Hình thức thi ừên máy tính có những ưu điểm riêng cần quan tâm. Đi xa hơn, hình thức thi qua mạng đem lại rất nhiều lợi ích. Internet đem mọi người đến lại gần nhau hơn bất kể không gian. Người ra đề cũng như người dự thi có thể ở bất cứ nơi đâu và bất cứ khi nào muốn đều có thế thực hiện công việc của mình, không hề có giới hạn về ,::;ỉ địa lý, chi phí rẻ do không cần sự di chuyển, phân phối đề thi, thu bài, chấm bài... Nhận thức được tầm quan trọng đó và trong bối cảnh tại Việt Nam chưa có hệ thống %. % ® * nào hỗ trợ việc thi trắc nghiệm trực tuyến qua mạng internet một cách toàn diện và đầy đú, chúng em quyết định đi sâu vào tìm hiểu và nghiên cứu một số vấn đề quan % ! trọng sau: V ; • Tìm hiểu các loại câu hòi trắc nghiệm về bản chất. fp Im • Xây dựng một bộ khung (framework) có tính tiến hóa cao, phục vụ cho việc soạn câu hỏi, đê thi, cũng như việc thi cử. ,.ậ* % 'ị • Xây dựng một hệ thống thi thử nghiệm. ÁĨịSS. t f r J k ■’ » 1.4 Cấu trúc của báo cáo: , % I t ! I ! I V Từ những mục tiêu trên, chúng: em đã thực hiện các công việc và kết quả các công việc được thể hiện trong báo òáợ Ịưận yăn này theo cấu trúc như sau: Báo cáo luận văn gồm 10 chương: , % Chương 1. Tổng quan: xu hướng của hình thức thi ừắc nghiệm trong các hình thức thi cử hiện nay; nêu lên nhu cầu thực tế và lý do thực hiện đề tài, đồng thời giới thiệu sợ lược về đề tài và mục tiêu phải đạt được. Chứơng 2. 3 Chuần, chuẩn trắc . Ịk nghiệm và đặc tả IMSQTI: trình bày lý do cần đến chuẩn khi thực hiện phần niềm, giới * '% Ấ % V.,- %: * ?.. ? thiệu chuân trăc nghiệm được ưa chuộng trên thê giới và chuân được sử dụng trong hệ thống phần mềm này. %ổ| l|%. ịẬ \ 'lị' Chương 3. Phân loại câu hỏi trăc nghiệm: chường này sẽ trình bày các dạng câu hỏi trắc nghiệm theo phân loại của đặc tả IMSQTI. í V "/*<. ■■ "»£:;. ỉ' Chương 4. Kiến trúc chung của phận mềm: chương này trình bày các yêu ỔỈỈẦ._ %. ' cầu đặt ra cho bài toán, sau đó mô tậ kiến trúc tổng quan của hệ thống phần mềm, sự liên lạc giữa các thành tố vả cách tổ chức hoạt động của hệ thống. Chương 5. Module quản lý: trình bày các yêu cầu đặt ra cho module quản lý, cách tổ chức, hoạt động cửa module và hướng dẫn sử dụng các chức năng của module này., Ệị. 'V' ». fri Chương 6. Module soạn thảo: trình bày các yêu cầu đặt ra cho module soạn thảo, câch tổ chức, hoạt động của module và hướng dần sử dụng các chức năng của module soạn thảo. X « h % ■ kChương 7. Module plugin: trình bày các yêu câu đặt ra chạ module plugin, cách tô chức, hoạt động của module và hướng dẫn sử dụng các chứe riăng. Chương 8. Module tố chức thi cử: trình bậy các yêù cầu đặt ra cho module tô chức thi cử, cách tô chức, hoạt động và hướng dẫn sử dụng module . •Ệ, /ỷ Chương 9. Các kỹ thuật bổ sung: chương này trình bày các kỹ thuật lập trình, kỹ thuật tổ chức, thiết kế hay; có anh hưởng quan trọng trong việc hoàn thành hệ thống phần mềm nhưng chưa được nói đến ở các phần ừên. Chương 10. Tổng kết: tóm lại các vấn đề đã giải quyết và nêu ra một số % hướng phát triên trong tương lai. Chương 2 Chuẩn, chuẩn trắc nghiệm và đặc tả IMSQTI 2.1 Chuẩn và chuẩn trắc nghiệm I IVJI 11*71I I %. *'}■ % Ị* 2.1.1 Giới thiệu chung ỉ ì | t ISO (International Standards Organization - Tổ chức chuẩn hoá quốc tế) định nghĩa như sau: %ẵk, 1?^ í í % Chuẩn: là các thoả thuận trên van ban chứa các đặc tả kỳ thuật hoặc các *j$Ị'ĩị r r / tiêu chỉ chỉnh xác Mtảc được sử dụng một cách thống nhất như các luật, các chỉ dẫn, hoặọ cảó định nghĩa của các đặc trưng, để đảm bảo rằng các vật liệu, sản phàm, quả trình, và dịch vụ phù hợp với mục đích của chủng. ft;. £ iặ(i, V 1 % 1 % Đôi yớị những người làm việc trong lĩnh vực e-Leaming (Theo Sun Microsystems, e-Leaming là: việc học tập được phân phối hoặc hỗ trợ qua công -ộ. ¿Ậ. nghệ điện tử. Việc phân phối qua nhiều k ĩ thuật khác nhau nhừ internet, TV, video tape, các hệ thống giảng dạy thông minh, và việc đàó,tậọ dựa trên máy tính) mà trắc nghiệm là một phần của nó, các chuẩn e-keaming: đống vai trò rất quan trọng. Không có chuẩn e-Leaming chúng ta sẽ không có khả năng trao đổi với nhau và sử dụng lại các đối tượng học tập. Nhờ cở. chuẩn toàn bộ thị trường e- Learning (người bán công cụ, khách hàng, ngírơi piiát triển nội dung) sẽ tìm được tiếng nói chung, hợp tác với nhau được ẹặ .về mặt kỳ thuật và mặt phương pháp. % V: %*. VJ. .,4 %Jk Dựa vào các chuẩn e-Leaming có thể giúp chúng ta giải quyết được những vấn đề sau: , W \ ■á %. % % • Khả năng truy cập được: truy cập nội dung học tập từ một nơi ở xa cũng như phân phối; cho nhiều nơi khác không gặp trở ngại về khoảng cách địa lý. • Tính khả chuyển: sử dụng được nội dung học tập phát triển tại ở một nơi khác, bằng nhiều công cụ và nền tảng khác nhau tại nhiều nơi và trên nhiều hệ thống khác nhau. 5 • Tính thích ứng: đưa ra nội dung và phương pháp đào tạo phù hơp với từng tình huống và từng cá nhân. ff: I f| % '%■ ; 'V' • Tính sử dụng lại: một nội dung học tập được tạo ra có thể được sử dụng ở nhiều ứng dụng khác nhau. l f t -9% '* • Tính bền vững: vẫn có thể sử dụng được caejnipi dung hẹc tập khi công nghệ thay đổi, mà không phải thiết kế Ịại. % -í ' : • Tính giảm chi phí: tăng hiệu quá học tập rõ rệt trong khi giảm thời gian và chi phí. À m 2.1.2 Tổ chức IMS %ầ V Ệf % W Có rất nhiều ngưỗí vàHổ chức liên quan tới các nhóm tham gia quá trình chuẩn hoá. Các nhộríĩ hày đã đưa ra nhiều chuẩn và đặc tả khác nhau. Trong số » %, , ’ các chuân và đặc ta vê thi trăc nghiệm hiện có trên thê giới, đặc tả IMSQTI (Instructional Management System - Question and Test) là đặc tả có uy tín 4,% -ilVâS và được nhiều nơi trên thế giới áp dụng nhất. ĩIMS v\ ị % ‘-m . i:ị. 'a ‘i|. {1%■fi, %. %, % ' •% : ì. r% »•, -ịậậỷ.. *y§ ,4 %. I" 2.1.2.1 Tổ chức IMS l i ĩ -1« s% V ĩì .. % "%. % IMS (Instructional Management System) Global Learning Consortium là tổ chức chuyên phát triển và xúc tiệp cạc đặc tả mở để hồ trợ các hoạt động học tập phân tán trên mạng như định vị y.à sử dụng nội dung giáo dục, theo dõi quá trình học tập, thông bảo kết quả học tập, và trao đổi các thông tin về học viên giữa các hệ thống quản lý. IMS có hai mục tiêu chính:, • Xác định các đặc tả kỹ thuật phục vụ cho việc khả chuyển giữa các ứng dụng và các dịch vụ trong học tập phân tán ỊHỖ trợ việc đưa các đặc tả của IMS vào các sản phẩm và các dịch vụ trên toàn thế giới. IMS xúc tiến việc thực thi các đặc tả sao cho các môi trường học tập phân tán và nội dung từ nhiều nguồn khác nhau có thể hiểu nhau 6 IMS đóng vai trò rất quan trọng trong việc đưa ra các đặc tả trong e- Leaming. Các đặc tả sau đó được các tổ chức ở cấp cao hơn nhừ ẢDL, IEEE, à ... ; ISO sử dụng, chứng nhận thành chuẩn e-Leaming dùng ở quy mô rộng rãi. •fil 2.1.2.2 Mục đích, hoạt động của tổ chức IMS % \ ' * Æ I lk % * • Tô chức đưa ra và hô trợ các đặc tả dựa trên XML phục vụ cho các công nghệ trong e-Leaming. Các đặc tả cứa IM S được châp nhận như các chuẩn không chính thức trên tọàn thế giới. Nó chỉnh là điều kiện để người mua các hệ thong LÁỈS (Learning Management System — Hệ thống quản lý học tập) đặt ra với người bán và là các hướng dẫn cho những ngườiphat triển các sản phẩm và các dịch vụ e-Learning. • Để đưa ra ,inôt đặc tậ, IMS tập họp các yêu cầu về chức năng, dựa trên khả năng kỹ thuật, và các ưu tiên phát triển tò những người sử dụng, ngườiĩbáìS sản phẩm, người mua sản phẩm, và người quản lý. Các yêu cầu k. nay sẽ được các đội dự án của IMS (IMS Project Teams) phát triển thành một bộ các đặc tả bao gồm: Information Model, XML binding, và Best Practice Guide. Các phiên bản Public Drafts Release và Filial Releases sẽ được công bố rộng rãi qua trang Web của IMS (WWW■ imsgiobal.org)■ Sau đó, IMS sẽ nhận các ý kiến phản hồi về đặc tả để. ẹhỉnh sưa, nâng cấp. 2.1.2.3 Các đặc tả tổ chức IMS đặt ra 4%. % Ill _tỊỊk % Tên đặc tả \ % 9 Chức năng 1 yậị ị Meta-Data V 1.2.1 Các thùỘG tình: mô tả các tài nguyên học tập (learning resources) để hồ trợ cho việc tìm kiếm và phát hiện các tài nguyên học tập >. & 7 : E nterprise v l . l % % '%Vị. Các định dạng dùng để trao đổi thông tin về học viên, khóa học giữa các thành phần của hệ thống Content Package vl.1.3 Các chỉ dẫn để đóng gói và trao đối nội dung học tập (learning content) % r . ị. Question and Test InieroperabiIitv vl.2 Các định dạng để xây dựng và trao đổi thông tin về đánh giá kết quả học tập •ẶÍJ, v' Learner Information Package(LIP) v l.o Thông tin liên quan đến học viên như khả năng, kết quả học tập 7 Reusable Definition o f Competency or Educational Objective vl.O Là một khung (framework) để trao đổi cạc kết quả học tập của học viên sử dụng các định nghĩa về các mục tiêu giáo dục - ị , \ % % '0y Simple Sequencing vl.O Xác định các đối tượng học tập được sắp xếp và trình bày tương ứng vớỉ từng học viên như thế nào. % % Vp-vî:.. '• Digital Repositories Interoperability vl.O Gắn kết việc học tịêii mạng với các tài nguyên thông tin % Learning Design vl.O Các ặmh nghĩá‘dùng để mô tả việc thiết kế giảng dạy vàf học tập Assessiblity fo r Learner.^, Information Package y 1.0 Đưa thêm các đặc điểm cho đặc tả LIP để gộp dữ liệu bao gồm các yêu cầu thay đổi của học viên, điều kiện sử dụng, công nghệ m j rac/c V I (Ị 111 - H. à ' *> H Ã1 • Bảng 2-1 c % , ệ f ầ . ¿/zam gia IMS?'■ft?. '% ; ‘1%% Các đặc tả được tổ chức IMS định nghĩa (Theo website: WWW, el. edu.net. vn) Y _ w i Rất nhiều thành viên (trên 100 thành viên) tham gia IMS vì: X X \ W r 1• Các công ty và các tô chức chính phủ đang đâu tư vào e-Leaming và các chương trình quản lý tri thức (knowledge management program) gia nhập IMS đê đảm bảo rằng các chính sách củạ họ, ;CỢ sở hạ ỉẩng e-Leaming, và các mục tiêu đặc thù của chương trìrih bắt kịp tồi đa với sự phát triển củaặ. ’:ỉ£-Ị V công nghệ và xu hướng của e-Lẻarhing. • Các người bán dịch vụ và sản phẩm tham gia để đóng góp vào sự phát triển và đảm bảo rằọg- các Ẹẳn phẩm tung ra phù hợp với các yêu cầu rộng lớn của thị trường, để đảm bảo tính khả chuyển và có các tính năng dựa trên chuanlp -1%, % % % ậ. • Các tổ chức đưa ra các dịch vụ giáo dục và đào tạo tham gia để đảm Xbáọ răng các quyêt định đâu tư của họ là đúng và giảm thiêu rủi ro khi t * m W mua các sản phám e-Leaming. m 8 2.1.2.5 Sự hợp tác của IMS với các tổ chức khác , tị IMS có sự hợp tác rộng rãi và chặt chẽ với các tổ chức khấe để đảm bảo rằng các đặc tả của IMS có thể áp dụng được rộng rãi trong e-Leaming. Dưới đây là danh sách các tổ chức mà IMS có quan hệ chặt chẽ: 'ộ • Advanced Distributed Learning: ADL là một chương trình của bộ quốc phòng Mĩ (Department of Defense) và Văn Phòng Nhà Trắng về Khoa học và Công nghệ (White House Office of Science and Technology) ~ 'Ulfenhăm phát triên các chỉ dâạ cãiỊỊ tỈỊỈêt cho việc phát triên và triên khai e- Leaming ở quy mô lớn. ADỄ đưằ ra các yêu cầu cho các đặc tả của IMS. ADL sử dụng cẠềếạcịả của IMS. Đối với SCORM 1.3 (Sharable Content Object Reference Model - Mô hình tham khảo đối tượng nội dung chia %* sẻ), ADL sự đụng các đặc tả sau của IMS : Content Package, Simple Sequencing, Metadata • ARIADNE: Đây là một dự án của cộng đồng Châu Âu. tập trung vào ■ 1 % , % , ’ ị . phát triển các công cụ và các phương pháp luận để sản xuất ra, quán lý vàề-ỉh*. sử dụng lại các thành phần giáo dục dựa trên máy tính vấ cạc chương trình đào tạo tò xa. Họ tham gia về đặc tả kỳ thuật trohệ Ịĩnhí vực meta­ data. ARIADNE họp tác với IMS phát triển đặc tá meta-data sau đó đưa lên cho IEEE phê duyệt. ; ^ c ■ ____ • Aviation Industry CBT Committee (AICC): To chức phát triển các'v %' hướng dẫn cho công nghiệp hàng không thông qua phát triển, đưa ra và thử nghiệm CBT (Computer-Baseặ Training) và các kỳ thuật liên quan. IMS đang tích cực hợp tác với các công ty bán công cụ tương thích với . .¿■ậầị, X r AICC để đảm bảo rằng nội dung tương thích với AICC cũng hồ trợ các đặc tả của AICC. Ị • Dublin G.orè: Nhóm này đã thiết lập một đặc tả kỹ thuật cho meta-data của nội dung của thư viện số. Learning Resource Metadata specification eủa IMS tham khảo nhiều đặc tả của Dublic Core. • 'ế -V • European Committee for Standardization/Information Society Standardization System(CEN/ISSS): CEN là một tổ chức quốc tế, được 9 công nhận bởi cộng đông Châu Au, quản lý sự hợp tác của 15 thành viên của EU. ISSS được thành lập để tập trung chủ yếu vào ọầc ỳếiáhcầu về chuẩn hóa “xã hội thông tin”(information technology), và đã tổ chức một số hội thảo mở. IMS là một thành viên cúa hội tháo CEN/ISSS về Metadata on Multimedia Information. Ng?# i ra, IMS cũng đã kí với CEN/ISSS và các tổ chức khác một bản ghi nhớ hợp tác để tạo nên sự 'ý 'h. thống nhất chung về công nghệ giáồ dục. • Institute of Electrical and Electronics Engineers(IEEE): IMS Global , %v > % ^ Learning Consortium sẽ tiêp tục họp tác với IEEE đê cùng phát triên các ■.& w ^ ^ chuẩn công nghẹííặioc: tế. Các đặc tả của IMS sẽ được IEEE sử dụng, sau đó là sự phát írịển của đặc tả thành các chuấn ISO hay ANSI, tức là được sự chấp thuận cúa toàn bộ thế giới. • W orld Wide Web Consortium(W3C): Thiết lập các đặc tả web. Các đặc •• ;'tả nổi tiếng của nó là HTML, XML, SOAP. Mặc dù không đuợc chứng nhận, các đặc tả của nó đã trở thành chuẩn công nghiệp. Một số thành viên của IMS: ADL Co-Laboratory, Sun Micro Systems, WebCT, BlackBoard, Cisco Learning Institue, Digital Think, Microsoft, Oracle, QuestionMark Computing, Camegie MellonUniversity, Texas Instruments, Cisco Systems, Apple Computer, Click21eam, Docent. Saba Software, University of Cambridge, University of California-Berkeley.'V & %■.ĨỊ . v’ m vụ. %■: SẶ. % l|. Ẩ Trong sô các đặc tả mà tô chức IMS.đưa ra, đặc tả mà chúng ta quan tâm nhât chính là đặc tả về thi trắc nghiệm Question and Test Interoperability (Các định dạng để xây dựng và trao đôi thông tin về đánh giá kết quả học tập). Chúng ta có thể tham kháo danh sách các công ty và tổ chức đã tuân theo đặc tả :.v IMS Question attd Test Interoperability sau đ â y ’ : Canvas Learning, Citogroep (Thè Netherlands), Giunti Learn eXact, IBM, Open University, QuestionMark, Oracle, Texas Instruments, WebCT, UkeU 1 Nguồn: h ttp ://el.edu.net.vn/m 0 d/T3 0 0 k/view .php?id=47& chapterid=65 10 2.2 Đặc tả IMSQTI (Question and Test Interoperability) %S;: 2.2.1 Lịch sử các phiên bản: IMSQTI version 0.5 được công bố vào tháng 3 năm 1999 vậ version 1.0 được công bố vào tháng 2 năm 2000, hoàn chỉnh version này vào tháng 5 trong năm đó. Đặc tả này được mở rộng và cập nhật 2 lần yào tháng 3/2001 và tháng 1/2002. Đen tháng 3/2003, version 1.2.1 được công bố. pLiệỉi náy, version 2.0 vừa mới được hoàn chinh. ế ặ ờ ề * ,X-*£ ịị. >1 ỉ- 2.2.2 Mục đích thiết kế ■jlI ,i , , Một cách đặc biệt, IMSQíỊl đừợc thiết kế để: Cung cấp ỊỊaột định đạng lun trừ nội dung tốt, và việc lun trữ các nội dung này là độc lặp đối với các công cụ đã được dùng để tạo ra chúng. • Cung cap khả năng phần phối các kho câu hỏi trên một diện rộng các hệ ' ị ® • .’■•thống hộc tập và đánh giá, kiểm tra khác nhau. • Cung cấp khả năng sử dụng các câu hỏi và kho câu hỏi tại một hệ thông đơn với nguồn câu hỏi và kho câu hỏi đa dạng được đưa đến tự các hệ tíiốhg khác. • Cung cấp các hệ thống với khả năng báo cáo các kết quả đánh giá, kiểm tra ■ ị , 7 ■€ v ĩ v ' *nhât quán. M \ %! ■ v 1 A. % llfcv ' ■» V ếầ. % 11 Mô hình vai trò của các hệ thống tham gia sử dụng đặc tả IMSQTI: I Hình 2-2 Vai trò của các thành phần tham giahệthắtig sử dụng đặc tả IMSQTI Trong đó: 8 • authoringTool: công cụ tạo bíài thi. ĩs: • itemBank: kho câu bổi. ịị '%p .<£■& • assessmentDeliyerySystem: hệ thống phân phối bài thi. % ' %-• learnỉngSystem: hệ thông học tập • author: tác giả của đề thi (giáo viên). • itemBạnkManager: người quản lý các kho câu hỏi. • proctor: giám thị/người coi thi. • scorer: giám khảo. • tutor: giáo viên • candidate: thí sinh 12 2.2.3 Cấu trúc tổ chức bài thi và câu hỏi 2.2.3.1 Cấu trúc chung assessm ent section section asse ssm e n tlte m asse ssm e n tlte m a sse ssm e n tlte m Hình 2-3 Cấu trúc bài thi trong đặc tả IMSQTI ẩỊ% Trong đặc tả IMSQTI, tât cả bài thi, bao gôm trong nó các section và các câu hỏi đều được lưu trừ bằng XML. J ầ ềk. ,1 3 ' 4 , w v Một bài thi được gọi là 1 assessment, trong 1 hài thi có thế có nhiều section. , i l *.3 Section ,ị.% Ifk \ t Một section được hiểu như ià Ị lệẫi thi con hay 1 phần của bài thi, trong section có nhiều câu hỏi, gọiịlà các assệssmentltem. Trong đó: 2.2.3.2 Bài thi 2.2.3 HI uu mi c Dd I1U1, uau cssm ‘■'■h - ệề 2.2.3.4 Câu hỏi Câu hỏi được gọi lằ assessmentltem. 1% N i ' ; Ì P 13 □ Ví dụ: cấu trúc XML của 1 câu hỏi trông có dạng như sau: í;?. _____ _ __________________________. f I , _J, ' ị <assessmentltem identifier»"choiceMultiple" title="Compos1|£ion? of adaptive=”false" timeDependent="false"> <responseDeclaration identifier="RESPONSE" cạardĩ^ aÌ1;jí|ỵS''multiple" baseType="identifier"> ■ % I ý. if illl; • *■' H 0 _ ị % j %- % ĩ?' % <outcomeDeclarafei'ön :\den%ifier="SCORE" cardinality="single" baseType=”integer" % *1 •' <choiceỊntếạtạfiSt:ấon responseldentifier="MR01" shuffle="true" maxChoices="tỆ’% tß>Which of the following elements are used to form water? fe-f. ‘¿SxmpleChoice identifier="H" fixed="false">Hydrogen Helium Carbon Oxygen Nitroậei%/srmpieChoice> • Chlorine -, . m % % % '* a <responseProcessing % -■§ template="http: //www. imsglobal. org/questio^f qtifv^pOArptemplates/map respon **” /•> . i u a % % se" 14 Chương 3 Phân loại câu hỏi trắc Theo như chuẩn IMSQTI, các câu hỏi trắc nghiệm được phân loại theo kịch bản tương tác và xử lý của câu hỏi, nói cách khác, là phân ỉữại theo bản chất của '■* %. câu hỏi. $%%. %. '■% ặ-ỆỆ' • * IMSQTI đưa ra khái niệm interaction, đổ chỉnh là tương tác hay bản chât của một câu hỏi. interaction là một Ịớp tổng quảt ở bên trên, dưới nó là các interaction con, tương ứng với từng loại câu hỏi cụ thế. IMSQTI cũng đưa ra khái niệtn về choice, đó chính là các phương án trả lời 3 $ I Kv ***' hay các lựa chọn của câu hỏi. choice cũng là một lóp tông quát bên trên, dưới nó là các lớp con tùy thuộc cho từng loại câu hỏi. Ì J | . * 3.1 Sơ đồ l<ýp interaction K ũ 3.1.1 interaction ilk . Hình 3-1 Sơ do lớp interaction 3.1.2 inlỉnelnteractíon Hình 3-2 Sff đồ lớp inlinelnteraction 15 3.1.3 blocklnteraction A A A A A A A A Hinh 3-3 So' do lop blocklnteraction 3.2 Sc? do lap choice teraction extendedTextlnteracti 16 Hinh 3-4 So' do lop choice 3.3 Các loại câu hỏi phân loại theo interaction , Ị p WỆ§ Sau đây là phân loại các câu hỏi trăc nghiệm theo khái niệm interaction trong đặc tả IMS Question and Test Interoperability. , * % ■* 3.3.1 choicelnteraction . I \ ỉệề " ' : % ' ' Đây là loại câu hỏi trăc nghiệm thông dụng nhât và khỉ nghĩ đên trăc nghiệm, chúng ta thường nghĩ đến loại câu hỏi này. Gâu hội loại này thường có một hay .ì % %.' %. *¿1^ , I* Ệ- nhiêu phương án trả lòi, nhiệm vụ của thí sinh là chọn ra phương án trả lời đúng nhất hoặc là các phưcmg án trả lời đủạiậ troỉig trường họp có nhiều phưong án trả lời đúng. Trong câu hỏi sẽ có lihiều lựá chọn gọi là các simpleChoice. Ví dụ: \ U N A TTEN D ED LUCỈGACỈE L ook at the text in the picturc. N E V E R L E A V E L U G G A G E U N A T T E N D E D W hat does it sav? You must stay with your luggage at alt times. Do not let someone else look after your luggage. Rem em ber your luggage when you leave. <-K ni v v5m 1 % Hình 3-5 Câu hỏi choicelnteraction với 1 lira chọn đúng đ % iitù '%. 1 COMPOSITION OF WATER Which of the following elements are used to form water? Carbon n Oxygen F Hydrogen F Chlorine r Helium n Nitrogen r Hình 3-6 Câu hỏi choicelnteraction với nhiều lựa chọn đúng 17 4' Câu hỏi loại này thường có nhiều simpleChoice mà ta tạm gội là eậc phương V.. *>?-. '%. -n ‘ án trả lời. Trong đó, không có simpleChoice nào là đúng, chỉ có thứ lự ưu tiên trước % 'vs- sau của chúng là có ý nghĩa. Nhiệm vụ của thí sinh là sắp xếp íại các phương án trả lời này theo thứ tự đúng của chúng. ’S Ví dụ: %% 3.3.2 orderlnteractíon ■'vît ‘i ị '%- GRAND PRIX OF BAHRAIN The following FI drivers finished on the podium in the first ever G rand Prix of Bahrain. Can you rearrange them into the correct finishing order? Rubens Barrichello Jenson Button Michael Schumacher f t j S Hình 3-7 Câu hỏi orderlnteraction J, % 3.3.3 associatelnteraction La loại câu hỏi trắc nghiệm kết nối nhiều lựa chọn. i?, Vn , 1 ' - Ị - I Câu hỏi loại này nhiều lựa chọn, nhiệm vụ của thí sinh là nối một lựa chọn với các lựa chọn khác có liên quan. Ị, Ị g . \ W v á V 'Các lựa chọn này gọi là các simpleAssociableChọice. % % Ví dụ: , f t « ụ-. Ệ. S H A K E S P E A R IA N R IV A L S H idden in th is list o f ch arac te rs from fam ous S h ak esp ea re p lays a re th ree pairs o f rivals. C an you m atch each c h a ra c tc r to h is ad v e rsa ry ? vï\f fc: V Lysander Antonio Prospero Capulet I-------1 Montague I 1 PeroeưiusỊ- Hình 3-8 Câu hỏi associatelnteraction 18 3.3.4 matchlnteraction 4 . m Câu hỏi loại này có 2 cột các phương án trả lời được đặt đứng cạnh nhau, nhiệm vụ của thí sinh là nối các phương án của cột này với một Ịtiảy ntiiều phương án có liên quan ở cột bên cạnh. Loại câu hỏi này khác với ĩọại associatelnteraction ở chỗ: trong loại này, một phương án trả lời không được phép tạo liên kết với 1 phương án khác trong cùng cột, trong khi loạị assồciatelnteraction thì cho phép. Trong câu hỏi sẽ có 2 cột phương án ừạ -ịời gọi là 2 simpleMatchSet, mỗi simpleMatchSet chứa nhiều simpleAssociableClloice. ế ạ 1PI. Ví dụ: CH A RA CTER S AND PLAYS Match the following characters to the Shakespeare play they appeared in: The T einpest Romeo and Juliet A Midsummer-Night's Dream Prospero r r r Capulet r r r Demetrius r r r Lysander r r r Hình 3-9 Câu hỏi matchlnteraction 3.3.5 gapM atch ln teraction ^ ^ Ệặ Loại câu hỏi trắc nghiệm này hơi khác thường, câu hỏi loại này thường có 1 hay nhiều chỗ trống trong đoạn văn ngừ cảnh dùng làm ẹẫu hỏi. Thí sinh có nhiệm vụ điền vào các chỗ trống này bằng một trong các phương án trậ lời được cho sẵn ở bên dưới. 4^ 1’ 1 % - , , % % . \ % Trong câu hỏi sẽ có nhiêu chô trông gọi ỉà gapChoice, môi gapChoice có thê là text (gapText) hay hình ảnh (gaplmg). Ví dụ: R IC R \R D III (TAKE I) Idenliry the missing words in this famous quotation from Shakespeare's Richard III. Now is the winter of our discontent Made glorious Word 2 by this sun of York: And all the clouds that lour'd upon our house In the deep bosom of the ocean buried. w inter spring summer autum n W ord 1 = ,(i ï r r r W ord 2 r r r r Hình 3-10 Câu hỏi gapMatchlnteraction 19 3.3.6 inlineChoicelnteraction o s^**£v- Câu hỏi loại này có một vị trí văn bản (text) bị khuyết trong hgữ cảnh đoạn V thi. '% •> văn dùng làm câu hỏi. Các giá trị phương án trả lời để điền vào chồ khuyết này sẽ được cho trước và nhiệm vụ của thí sinh là chọn phương án đúng trong số các phương án đã cho. \ % Trong câu hỏi sẽ có nhiều lựa chọn gọi Ịấ cấó; inlirieChoice, mồi inlineChoice đơn thuần là một đoạn văn bản (a simple run of text). Ví dụ: V,. T?» .sr* RICHARD ra (TAKE 2) Identify the missing word in this famous quotation from Shakespeare's Richard in. Now is the winter of our discontent Made glorious summer by this sun of York_____ And all the clouds that lour'd upon our house In the deep bosom of the ocean buried. Ị ■ Hình 3-11 Câu hỏi inlineChoicelnteraction -kMrs* -ỳ 3.3.7 textE ntry Interaction ; \ I Ị Ĩ' • Câu hỏi loại này gần giống với loại inlineChoicelnteractioííị. chi khác ở chồ: i l l ’ % * không có các phưomg án gợi ý đê chọn, thí sinh phải tự nghĩ ra phương án trả lời và \ I điền vào chỗ trống. 'I8lí'xỉ-%., ỉ* Ví dụ: á % ílt % ' f f % V RICHARD ra (TAKE 3) Identify the missing word in this famous quotation from Shakespeare’s Richard III. Now is the winter of our discontent Made glorious summer by this sun of York ; And all the clouds that lour'd upon our house In the deep bosom of the ocean buried. Ỹ; f ^% 'ivi'l*., I Hình 3-12 Câu hỏi loại textEntrylnteraction V ữi ‘ 20 3.3.8 extendedTextlnteraction1 cAiiuici >iC, Ve mat hinh thuc, cau hoi loai nay yeu cau thi sinh tra lcri chp cau hoi bang cach viet mot doan van ban, co the dai, de tra loi cho cau hoi duac dira ra. Thuc chat, cau hoi loai nay la mot cau hoi tu luan dan gian, co the la mot bai tieu luan. „ % ^|' 4 f l i f t * Vi du: WRITING A POSTCARD Read this postcard from you r English pen-friend. Sam. Here is a postcard of my town. Please send me o postcard from your town. What size is your town? What is the n ic & & t part of your town? Where do you go in the evenings? Sam. Write Sam a postcard. Answer the questions. Write 25-35 words. % Hinh 3-13 Cau hoi extendedTextlnteraction % K 'if, fe, *. V''- 3.3.9 hottex tln teraction ^ * Cau hoi hottextlnteraction co mot hay nhieu phuang an tra lai, tuy nhien, cac phuang an nay khong duoc de rieng ben duai cau hoi de tra lcri cho cau hoi ma chinh la mot phan cua doan van ban cau hoi, Nhiem vu cua thi sinh la chon ra phuang an tra lai dung nhat bang cach click chon tren chinh cau hoi vao cac vi tri duac danh dau la cau tra loi. % %%. Trong cau hoi se co nhieu lua chon goi la cac simpleChoice. Cau hoi loai nay thuong duoc dua ra nharri xac dinh loi sai trong doan van dong vai tro cau hoi. Vi du: - ^ ^ v IDENTIFYING SENTENCE ERRORS Select the error in the following passage of text (or A'o Error if there is none). / Sponsors o f the O lym pic Gam es 3 w h o b o u g h t advertising time on United States 'r television * in c lu d es C a t least a dozen international firms Q w hose names arc Hinh 3-14 Cau hoi hottextlnteraction 21 3.3.10 hotspotlnteraction c> Loại câu hỏi này hiến thị gồm phần nội dung câu hỏi bằng văn bản và phần iV. ầ’. V hình ảnh kèm theo. Trên hình ảnh định nghĩa các vị trí đặc biệt đóng vai trò là các phương án trả lời. Thí sinh trả lời cho câu hỏi bằng cách click vàp một vị trí hợp lệ trên hình vẽ. \ \ . , - w*ềk Vê bản chât, loại này giông như loại hottextlnteraction, chỉ khác là thay vì là text thì là hình ảnh. :"'V Ví dụ: a. t%f . ««a,*■& t-. - r UK AIRPORTS (TAKE 1) The picture illustrates four of the most popular destinations for air travellers arriving in the United Kingdom: London, Manchester, Edinburgh and Glasgow. w “ “ " ______■ \ ■- ị 'Hình 3-15 Câu hỏi hotspotlnteraction Câu hỏi loại này giống như câu hỏi loại hotspotlnteraction, khác nhạu là ở chỗ: 1.V %■ ầ'. r > nhiệm vụ của thí sinh thay vì click chọn một hay nhiêu vị trí được định nghĩa là các phương án trả lời thì phải click một số chồ nào đó theo suy nghĩ cùa mình mà không có gợi ý là các vị trí được định nghĩa sẵn. £„ \ . I le M Ví dụ: % *íủ ■*& -Zi. 'r'Ị> WHERE IS EDINBURGH? 3.3.11 selectPointlnteraction M ark E dinburgh on this m ap o f the United K ingdom . Û4 fẠ i / v - f Vh. V ^ •£ . . . • Hình 3-16 Câu hồi selectPointlnteraction I p t ■-u Câu hỏi loại này có nhiều phương án trả lời chính là các vị trí được đánh dấu % ■ V . ữ trên 1 hình vẽ, nhiệm vụ của thí sinh là gắn cho mỗi vị trí này một số thứ tự sao cho ¡ 4 % ! thứ tự các vị trí trên hình là đúng với yêu câu của câu hỏi: . S -J Trong câu hỏi sẽ có nhiêu lựa chọn gội; là cẳc hotspotChoice, môi % ; *ỊNỊ|i: hotspotChoice thật sự là một vùng hình nh nghĩa sằn trên hình vẽ cho 3.3.12 graphicOrderlnteraction Lorna is flying back bome to the UK. Ideally, she would like to fly in directly to her home town of Glasgow. Edinburgh is her second choice and, if necessary, she could fly into London and pick up an internal connecting flight. Although she has been offered a cheap flight to Manchester it remains her least favourite option as connecting flights to Glasgow are not very reliable from there. y-f : Mark the airports shown on the map according to Lorna's preferences. trước. Ví dụ: «fife. '11% 'V -*Si >1 *r FLYING HOME T T Hinh 3-17 Cau hoi graphicOrderlnteraction 24 4' * Loại câu hỏi trắc nghiệm này về bản chất giống như loại associatelhteraction, nhưng thay vì các phương án ưả lời là văn bản thì là hình ảnh. Ví dụ: 3.3.13 graphicAssociatelnteraction LOW-COST FLYING Frizz, a new low cost airline, already operates a service connecting Manchester and Edinburgh but has recently opened two new routes: a service between London and Edinburgh and one between London and Manchester. Mark the airline's new routes 011 the airport map: Drag the markers bv their ends to conncct the appropriatcpoints on die image Hình 3-18 Câu hỏi graphicAssociatelnteraction ế. % f* IpỊ ^Ệii, '%■ Vi '% i;, ■« > '•*'ắ' *■” &■ * ị.y. I l k * 25 4'3.3.14 graphicG ap M atch lnteraction Loại câu hỏi ừắc nghiệm này về bản chất giống như loại gapMatchỉnteraction, nhưng các phương án trả lời là hình ảnh thay cho văn bản. Ví dụ: A IR P O R T TA G S T he International A ir Transport A ssociation assigns three-letter codes to identify airports w orldw ide. For exam ple, L ondon H eathrow has code LH R . Som e o f the labels on the follow ing diagram are missing: can you identify the correct three-letter codes for the unlabelled airports? Wh. "• EBG Gin niCH CBG EDI mnN Hình 3-19 Câu hỏi graphicGapMatchlnteraction 3.3.15 positionO bjectInteraction Câu hỏi loại này yêu cầu thí sinh đặt một hình ảnhỵảo đụng yị trí của nó trên một hình ảnh khác. Trên hình ành thứ 2 này, không :CỐ vị trí đặc biệt nào được phép định nghĩa trước. Ví dụ: , \ %'iị, AIRPORT LOCATIONS W hen flying into the U K . you may well find yourself landing ai E dinburgh. M anchester o r London H eathrow ; but w here arc these airports actually located? Hình 3-20 Câu hỏipositionObjectlnteraction 26 3.3.16 sliderlnteraction « j l kCâu hỏi loại này thê hiện cho thí sinh một thanh điêu khiên chò phép chọn lựa một giá trị số trong một tập số liên tục được cho trước. Có giá trị biêỉi dưới và biên ¿1 A %% trên cho tập giá trị cho trước này. '. V ■ 1*1 % Ví dụ: \ -I1 “ỈS.ÍL ■ V JEDI KNIGHTS Much to the dismay of Star Wars fans, the 2001 UK national census classified people w ho identified themselves as Jedi Knights as having no religion. In fact, the Jedi accounted for more than 4% of this group! In total, w hat percentage of the UK population do you think w ere eventually classifed as having no religion? 0 18 % y| A '4$ % Hình 3-21 Câu hỏi sliderlnteractìon ‘Ẳịỉs 3.3.17 d raw in gln teraction Ä m Câu hỏi loại này yêu cầu thí sinh dùng một tập hợp các cốụg cự vẽ cho trước để chỉnh sửa một hình ảnh đề cho. 'Ểị 1%. ^ 3.3.18 up load ln teraction \ % Câu hỏi loại này yêu cầu thí sinh upload 1 file theo yêu cầu. - i ý ị w l j V 3.3.19 custom ln teraction , 'I : ilfc. i % 'k % Đây là loại câu hỏi ứắc nghiệm, mở rộng. Loại này mang ý nghĩa là một loại câu hỏi trắc nghiệm chưa đựợc định nghĩa trong đặc tả của IMSQTI. Điều đó có nghĩa là chúng ta có thể thêm những loại câu hỏi mới chưa có trong đặc tả để phù % ; % % , % 2 hợp với nhu cầu trong tình huống cụ thể. <rẬ Ä s 27 Chương 4 Kiến trúc chung của phần mềm *% 'ịầ % -% 4.1 Phát biểu bài toán: In k ^ 4tf‘ ’ÌỆ \ ETSONLINE là một hệ thống framework dịch vụ hộ trợ các hình thức trắc nghiệm khác nhau. Hệ thống cho phép các tài khoảri ỉa giảo viền quản lý hiệu quả sinh viên cùng các đề thi, câu hỏi hỗ trợ cáẹ tầỉ:khoản là sinh viên hoàn thành ■ i %K Ị . '■% việc làm các bài thi trắc nghiệm một càçh nhanh chóng, tiện lợi; giúp đỡ các tài %."*1 khoản là người quản trị điều hành tot; va chặt chẽ hệ thống. Một tài khoản mới đứợẹ đăng kỷ sẽ mặc định có quyền là sinh viên. Một sinh viên bắt buộc phải thụọc qíiyền quản lý của một giáo viên trong hệ thống. Sinh viên này chỉ có thể thực hiện cậc bài thi do giáo viên phụ trách đưa ra. Sau khi thực hiện thi, sinh viên sề được xem ngay kết quả bài thi hoặc sẽ phải gọi điện thoại đến hệ thống ira tời tự động để nghe kết quả (tày vào yêu cầu của giáo viên) Giáo viên có toàn quyền quản lý sinh viên cùng các câu hỏi, section, đề thi r -vìi. 'ị*;. thuộc phạm vi của mình. ệỹặ Hệ thống quản lý dựa trên thư mục, tức là các sinh viên, eáụ fröij bài thi đều được nhóm vào trong các loại thư mục phù hợp. Một tài khoản giáo viên sẽ đi kèm với các thư mục chứa sinh viên, bài thi, câu hỏi thuộc quyền qụản lý của giáo viên đó. Giáo viên có quyền tạo thêm thư mục con ngoài 3 thư mục chính trên đế hỗ trợ cho việc quản lý. Giáo viên cũng có thể qấu trúc lậi cây thư mục riêng của mình bằng các thao tác kéo thả rất tiện lợi. v ể;: 'Ị ‘Si- ’ *>: Giáo viên được hỗ trợ tạo ra câu hòi mới bằng nhiều cách như là soạn trực tiếp trên hệ thống web, soạn tren hệ thống Windows rồi upload lèn mạng, import từ V* v * X?:. word hoặc excel. Nội dung chính của câu hỏi được lưu trữ dưới dạng XML theo gần đúng chuẩn IMSQTJ, yfcvây hệ thống cũng hỗ trợ việc kết xuất câu hỏi ra theo đúng chuẩn để tiệntraóđổi dừ liệu với các hệ thống khác. Giáo viên có thể xem thông tin thorigjkê ẽhị tiểt cho từng câu hỏi, di chuyển câu hỏi sang một thư mục khác, sửa nội dung câu hỏi hoặc xóa hẳn câu hỏi khỏi cơ sở dữ liệu. Hệ thống hỗ trợ nhiều loại câu hỏi và các loại câu hỏi sẽ được plugin động vào trong hệ thống. 28 Giáo viên có thể tạo ra 2 loại section. Loại thứ nhất là section tự phát sinh ra câu hỏi khi có yêu cầu thi dựa trên số câu hỏi trong section và ngần hằnậ:câu hỏi được chỉ định. Loại thứ hai thì giáo viên phải trực tiếp chọn từng cấu hói sẽ được hiển thị trong section. Các section cũng có thể được tồ chức thành nhiều cấp như thư mục và người giáo viên cũng có thể dễ dàng cấu trúc lậi mối quan hệ giữa các section bằng thao tác kéo thả. Giáo viên cũng cò thệ xem các thông tin thống kê cho từng section, chọn lại các câu hỏi chov section, sửa thông tin section và xóa hắn section khỏi cơ sở dữ liệu. ««3., '%*' ;<• •. - I' Các đề thi được tạo ra bằng cáehỉchi định các section nào sẽ thuộc đề thi đó. Giáo viên có thể chọn, riitu thể hiện (template) cho đề thi cũng như chọn yêu cầu Vv %: sinh viên được xem kết quả ngay sau khi thi hay không. Giáo viên cũng có thể xem thống kê về bài thi, xém danh sách sinh viên đã làm bài thi đó cùng với kết quả chi tiết của các lần thi đó Bên cạnh đó, giáo viên còn có thể export đề thi ra định dạng file word để thực hiện thi trên giấy. Các sinh viên sau khi đăng ký tài khoản thì sẽ thuộc thư mục quản Ịỵ sinh viên'lị chung của giáo viên phụ ừách, nhưng sau đó giáo viên sẽ có thể di chuỵầj sinh viên vào thư mục con phù hợp. Giáo viên có quyền tạo thêm sinh viên bang cảch tạo trực jẩầ 'Ä £%:. *• tiếp trên hệ thống hoặc import danh sách sinh viên từ file excel. Giáo viên cũng có thể xem các thông tin thống kê về sinh viên cũng nhíT sửa thôĩig tin sinh viên hay • ift, 'ị* y!. xóa hắn sinh viên khỏi cơ sở dữ liệu. 4 %Jị. \ % % m V Hệ thống có cả module dành cho web và module dành cho Windows, vì vậy giáo viên còn có thêm quyền cập nhật dữ iíệĩi thi của mình trên Windows lên cơ sở dữ liệu dùng cho web. Chức năng nàỳ nhằm mục đích hỗ trợ giáo viên thao tác ¿ịổ||> ■ nhanh chóng, tiện lợi trên môi trường Windows cho phù hợp với điều kiện tốc độ% % % %- internet ớ nước ta. ; V Í, '% .. Ngoài ra, tất cả: các tằi khoản đều có thế cẩu hình thể hiện của hệ thống theo ý thích riêng çua ïnînfi rihư chọn ngôn ngừ thể hiện, bố trí lại các thành phần giao diện ... 29 4.2 Mô hình kiến trúc và tổ chức hoạt động ĩ íỂ à , *Hình 4-1 Mô hình kiên trúc và tô chức l ì : , 'ử ' nhóm lớp đối tượng sau: - Các lớp đối tượng cơ bản của phần mềm. ,- ỉ: - Các lớp đối tượng của đặc tả IMSỌTI, trừ các lớp interaction cụ thê cho từng ■ á v i 1 p % | V loại câu hỏi. ,/V m -"ị ị- - Các lớp truy xuất cơ sở dữ liều» , i \ 7 . . " ,.71 ” 7 Nhà quản tri- Các lớp xử lý điêu khiên. r 1 ■ - Các lớp tiện ích f > ( o Cung cấp cơ chế ứng dụng web đa ngôn ngừ. "a I X o Cung càp cơ chê bảo mật, đăng nhập, phân quyên. ĩ Ik ' w' ", o Cling cấp các hàm convert. %! , 0 Cung cap các hàm truy xuất các thuộc tính chung từ file câu hình. m - sir 30 Môi quan hệ giữa Engine và các component khác: - Tất cả các module khác đều tham chiếu đến Engine khi làm việc. - Engine cung cấp tất cả những định nghĩa, khái niệm, class, phương thức, thuộc tính, thông tin cấu hình, cơ chế hoạt động chung cho tất cả các module khác trong hệ thống bao gồm ứng dụng web, ứng dụng windows, module plugin fren web, module plugin trên windows, module import, export.'Ệ' % , , - Engine là một component độc lập, không tham chiếu đến module nào khác * Ịpx ’trong hệ thông. f'íii, Ị;, • - Engine định nghĩa tất cả các lớp" abstract cha mà các module con phải tạo các lớp kế thừa và xử lỵ. V . ỷh -ạÌỊi'VÍH %%%/• Hình 4-2 Mối quan hệ giữa Engine và các component khác ¡1 7 % ! 4.2.1.1 Sơ đồ tổ chức của Engine : ¿ E S V V; ệ ị %ặ % Phần này địr t S t - ^^ Ị các đc ing nhi w f \ ■Irl \ W % , ;íf< j % s v ẽ \ $ !, 5. P Phần này định nghĩa và cài đặt tất cả các đối tượn xử lý của hệ thống, thực hiện các công việc như tín điểm bài thi, xử lý import, export... 4.2.1.2 Scr do lap cua Engine A w ETSEngineBasicObject. la nai dinh nghia va cai dat tat ca cac iifoi tiromg dung *S. % <r, chung cua he thong, bao gom: bai thi, cau hoi... %%%Hinh 4-4 So' do lop phan ETSEngineBasicObject cua Engine . s. ' u ^ * V % ";‘- •c/l 111% V- . V-; % .■ %>: •• Vit %. % :- . ... ■ % ’ % 4 % vr, r ’v V > Assessme 1 Section 33 IMSQTIBasicObjects: là nơi định nghĩa và cài đặt tất cả các class nằm trong đặc tả IMS Question and Test Interoperability, trừ các class phụ thuộc từng câu hoi là các class interaction cụ thể của từng loại câu hỏi và các class mô tả các phương án trả lời. ,ụ\ %; Ì Ề ' ề%. ị ị ĩ: \Hình 4-5 So đồ lóp phần IMSQTIBasicObject của Engine ETSEngineControllerObjects: phần này định nghĩa và cài đặt tất cả các class liên quan đến xử lý chung cho hệ thống. ETSEngineControllerObjects ScoringM ach ine W ordM ach ine M ailEng ine ExportEng ine Im portEng ine Expo rtlM SQ TID a tabase A ssessm en tU se rR esu lt A ssessm entU se rResponse Sectio nU se rR esu lt SectionU se rResponse D a tabaseCon tro lle r Q uestionU serResponse lent] Hình 4-6 Sư đồ lớp phần ETSEngineControllerObject của Engine outcomeDecla ETSEngineDBManager: là nơi định nghĩa và cài đặt tất cả các interface, các class liên quan đến truy xuất cơ sở dừ liệu cùng các class cung cấp cơ chể cho việc truy % ỳ: %: ị xuẩt dữ liệu theo mô hình n-tier. y i ETSEngineDBManager Hình 4-7 Sơ đổ lóp phẩn ẸTSEngineDBManager 4.2.2 ETSONLINE ,ss » Là phân ứng dụng chạy trên web của hệ thông. Đây là một web application, có nhiệm vụ thực hiện các chức năng của hệ thống, bao gồm tất cặ cắc-công việc từ việc soạn câu hỏi, đề thi đến việc thi cử trên mạng. ETSONLIÌSỈE: íà phần ứng dụng r i. %■ % 'is Đ chính, quan trọng nhât của hệ thông. £„ % » 4.2.2.1 Sơ đồ tổ chức của ứng dụng ETSONLỈNÉ: I I --------- Các tra ng w eb này th ự c s ự không chứa nội dung cũng như xử lý nghiệp vụ, thật sự chúng là các cống điều phối các luồng xử lý vào thể hiện vào đủng ý| tr í cần th iết Đây là nơi thật sự chứa các thông tin và các xử lý nghiệp vụ của hệ thõng ETSONLINE i'ấ • ẳ Các trang web aspx Các file lưu thông tin cấu hình Các trang user control ascx Các file tem plate đê thi Các tài nguyên hình ánh, flash... Các file ngôn ngữ Các file p lugin cần thiết của các bộ câu hỏi cho ice lnteraction in lineChoice ln teraction % ■ *%'i I ■ Hiện hệ thõng hỗ trợ 2 ngôn ngữ tiếng V iệt và tiếng Anh Hình 4-8 Sơ đồ tổ chức ứng dụng ETSONLINE 36 4.2.2.2 Sa dô tô chüc câc lâp Câc class cüa web pages Default Testing M em berAdm inistration Restructu reSections Im portExport Management V iew Statistics Global RestructureFolder ChooseQuestion ForSection ChooseSection ForAssessm ent CreateAssessm ent CreateNewFolder MoveFolder Custom TestList V iewSection Sum m aryAssessm entUst ViewProfile PortalTopMenu Céc class cüa user control CreateSection ConfigUI Register V iewQuestionContainer Sum m aryQuestionList Sum m aryMem berL ist V iew QuestionStatistics PortalHeader CreateNews MoveMember ReportMemberResult V iewTest Sum m arySectionL ist Sum m arySectionL ist PortalLeftMenu choice ln teraction Câc bô câu hôi in lineChoice ln teraction Hinh 4-9 Sff dô tô chirc löp trong ETSONLINE 37 ứng dụng ETSONLINE đã giải quyết được những vấn đề chính sail: í %. ằ (Một số vấn đề sẽ được trình bày tương đối chi tiết, một số phần khác sẽ t,:ị. '%, % được trình bày rõ hơn ở các chương sau trong các chương về niodule Quản lý, Soạn thảo, Plugin và Thi cử) \ \ 1. Tạo ra một cổng thông tin đa năng portal đóng vai trò là cổng vào của hệ , , ?ẻ. % thống dịch vụ thi cử trực tuyến mà chúng ta đang phát triển. 4.2.2.3 Các chức năng chính: Ẽ T S Ọ Ị N U N E Dĩch vụ thl cử trực tuyên Trỏng chù Trang chung Tin tức Lầm bát thi ► Tra cúlj kiẽn thức ► Tề tài nguyên ► Trơ giúp ► Câu hình ► Diên đàn Quàn lý Giáo viên ► Quản ừị ► Quàn lý lả r r bái thi Trọ giúp Tải tải liệu LIÊN KỂT ELEAR N IN G (í) ELearning Việt Nam Asian e-Leam ing Network e-LearningGuru E-learningsite.com EduForge ELearning Centre UNFOLD TIN TỨC G iớ i t h i ệ u Hê th ố n g hỗ t r ợ t h i c ử t r ự c t u y ế n ETSONLINE v e r s i o n 1 .1 0 2 0 0 5 ETSONLINE l à n tộ t ứ n g d ụ n g c h a y t r ê n n ề n web đ ư ợ c p h á t t r i ề n t r o n g k h u ô n k h o c ủ a l u ậ n v ă n t ố c n g h iệ p d ạ i h ọ c c h ín h q u y , Bộ môn Công n g h ê P h ầ n Riềm, K hoa C ông n g h ệ T h ó n g t i n t r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K hoa h ọ c Tự n h i ê n T h à n h p h ồ Hồ C h í M inh . ứ n g d ụ n g d ư ợ c p h á t t r i ể n nhằm t ạ o r a mộc c ổ n g t h ô n g c i n d ị c h v ụ v ể c h i c ử l i n h d ộ n g , h i ệ u q u ả / c ó t í n h t i ế n h ó a c a o h ó t r ợ c h o c ả c ả c d ô i tư c m g n h à q u ả n t r ị / c á c g i á o v i ê n , c á c s i n h v i ê n v à t ấ t c ả m o i n g ư ờ i c ó n h u c ẩ u t h i c ử . Đ ố i v ớ i n h à q u ả n t r ị , ETSCWLINE c u n g c ấ p m ộ t c ổ n g c h ô n g t i n , d ị c h v ụ v ờ i d ầ y d ủ c á c t í n h n ă n g n h ư q u ả n l ỷ t h à n h v i ê n , t à i K h o ản , cÁu t r U c t n ư m ục, Chém p l u g i n l o ạ i cA u h ỏ i m ớ i . . .V Ó I VỚI các g i á o v i ê n , ETSONLINE c u n g c ấ p c á c k h ả n ă n g s o a n c â u h ỏ i , to à i t h i h ế t s ứ c n ă n g đ ộ n g , t h u ậ n t i ệ n v à h i ệ u q u à . Đ ố i v ớ i c á c t h í s i n h , c á c b ạ n c ó c h ẻ th ô n g q u a i n t e r n e t , c h ự c h i ệ n b à i t h i c ủ a g i á o v i ẻ n m in h d ư a r a h a y c á c b à i t h i c h u n g ch o t ấ t c ả m ọi n g ư ờ i . N g o à i r a , d i kèm v í r i ETSONLINE l à ứ n g d ụ n g E T S C lie n t c h ạ y t r ê n n ề n W indow s. Đảy l à ứ n g d ụ n g c u n g c ả p c á c t i n h n ă n g b ổ t r ợ c h o ứ n c d ụ n g w eb , t ậ n d u n g s ứ c manh x ử l ý v à v i ệ c k h ô n g p h ả i s ử d ụ n g đ ư ờ n g t r u y ề n i n t e r n e t d ể h ỗ t r ợ bổ s u n g c h o ứ n g d ụ n g ETSONLINE t r ê n w eb . H iệ n t ạ i , ứr>r» rtimr» FTfSC 1 ip n r . fĩh ì riÀrth rthn m á n v i (â n . Nổ hn r.rrr nm rrrl m « r v l £ n A% '% Hình 4-10 Trang chứ ÈTSONLINE Xin chảo bạn haithanh ! Thoát L IỀN KỂT V IỆ T NAM ® Mạng giáo dục EduNet (â) M icrosoft Việt Nam is) Java V iệt Nam & Diễn đàn tin học ® Asp.Net V iệt Nam (•) PCW orld V iệt Nam LIỀN KẾT QUỐC T Ể (•) MSDN Home is) SourceForge.net vs) Code Project lĩ) Tom 's hardware guide (s) ELearning Việt Nam 2. Có một vùng tiến trình quản lý theo cấp cây thư mục phục vụ cho việc sử dụng và quản lý các tài nguyên phân cấp dành cho cả nhà quản trị và cả các thành viên đóng vai trò là giáo viên. Tài nguyên được quản lý phân cấp ở đây bao gồm: kho câu hỏi, kho bài thi, thư mục chứa thành viên yà section." Ệ ị % § l ĩ ề Màn hình quàn lý s -O B SESS Tât cả section cùa bạn ••"43 DS bài thi cùa Hài Thanh DS sinh viên cùa Hài Thanh Ệ - l iâ Cao đắng B - J L l ĐH chính quy khóa 2001 \-ẳẳ Lớp 2001/1 Lớp 2001/2 Ồ - Q DS câu hòi cùa Hải Thanh É - Q Các môn học chính khóa Các môn anh ván ■L_j Đặc tả hình thức -_J Hệ điêu hành nâng cao • Q Xây dựng PM HĐT Hình 4-11 Phân cấp quản lý theo cấu trúc cây Trang chù Quàn lý Màn hình quàn lý E H 3 Hai Thanh ^/i Tât cà section cùa bạn ■¿3 DS bài thi cùa Hài Thanh B U DS sinh viên cùa Hái Thanh tf]“i 3 Cao đẳng Ẻ - B ĐH chính quy khóa 2001 B ' L -1 DS câu hòi cùa Hàl Thanh ủ -_ j Các môn học chính khóa _} ệ - Q Các môn anh văn Ẻ - Q Anh văn 107 • . j Anh văn 105 ị--. J Đảc tả hình thức r-L ~ l Hệ điêu hành nâng cao xây dựng PM HĐT Tạo thư mục con © Đối tên thư mục @ Câu trúc lại cây thư mục © Xóa thư mục Làm bài thi Trợ giúp » Tạo câu hỏi mới » Import danh sách câu hòi từ Excel » Import danh sách câu hỏi từ Word » Export cơ sở dữ liệu câu hỏi theo đặc tả IMSQTI Tồng sõ trang : 2 « T ra n g 1 » 1 Thời g ian kháng ch iến Câu hòi Loại câu hòi Độ khó Ngày tạo Sửa Xóa Thời gian quân và dân ta kháng chiên Nhiêu lựa chọn Trung bình 12 giờ 57 phút 57 giây , ngày 10 thán 2 Năm R á r Hin VR nnởn Cầu hỏi Bác Hô vê nước lẫnh đạo cá ch mạng t Loại câu hòi Nhiêu lựa chọn Độ khó Trung bình Ngày tạo________ 12 giở 55 phút 57 giây , ngày lũ thán Hình 4-12 Trang quản lý chính của ETSONLINE 39 3. Có các chức năng để soạn thảo ra các câu hỏi hoàn chỉnh, và; chinh sửa chúng. Trong việc soạn câu hỏi, cho phép plugin câu hỏi tùy ỷ; cho phép mở , *!, % %, -if. rộng tôi đa khả năng thêm loại câu hỏi mới. r ' n Câu hỏi loại M ultip le choice Tiêu đê Thời gian kháng chiền Câu hòi A * -J A A 6 X <0 p -m 1Ỉ ữ £ n M a □ a a ^ e g i : :a j-° á " V V í ^ í - I i a a - ĩ . o ¡ l e a F5 iabi m m <* F n iẨ i É1 B I u m m m u m\<? A ỊE E * tệ X' X, at* ÍX ữ i = « Ạ d i H B -Ji ^ i © Class » Inline style » Paragraph » Font Name » Size » Links * Code Snippet * Images » Zoom * Thời gian quân và dân ta kháng chiến chong Pháp và Mỹ là bao nhiêu năm ? ỊQNormalịElHTML Q. Preview ■» Độ khó Vừa phái Cung cấp các g iải pháp trà lời cho câu hỏi ờ đ ây STT Nội dung Đúng cõ định Điếm Sửa Xóa 1 28 năm Sai Sai 0 Sửa Xóa 2 30 năm Đúng Sai 0 sừa Xóa 3 20 năm Sai Sai 0 sừa Xóa 4 100 năm Sai Sai 0 sừa Xóa Thêm giãi pháp % ỊVs-,% -■ HaHình 4-13 Demo chức năng soạn thảo câu hỏi :?fì. %:, 4. Phân câp xử lý soạn thảo, lun trữ, xử lý thê hỉện, xử lý tính điêm cho câu hỏi 'ế % % đến mức con nhất có thể. Mỗi loại cầu hỏi phải tự biết mình phải được soạn thảo bằng bộ editor nào, thể hỉẹụ bằng control nào, lưu trữ những thông tin gì và chấm điểm ra sap. V ■- HỆ í ' ị . 5. Có các chức năng tạo mới, chỉnh sửa đề thi một cách thuận tiện nhất, có nhiều mẫu template bài thi để người giáo viên chọn lựa, đồng thời người giáo yiên có thể chỉnh sửa template này hoặc thêm một template mới hoàn ..Ị. H X. V toàtì một cách nhanh chóng. 40 6. Quản lý nội dung đề thi theo dạng phân cấp, mỗi đề thi có thể cộ các phần đề ~ , thi con, và môi phân con này lại có thê có các phân con khác: Việc thay đôi câu trúc nội dung đê thi chỉ đơn giản là check, bỏ check và kéo thả. 7. Có các bộ editor soạn thảo đa năng, có thể định dạng một cầch dề dàng font chữ, cỡ chữ, chèn các ký tự đặc biệt, chèn bạng biểu, chỉnh sửa các thuộc tính định dạng, chèn hình ảnh, video, ílash, nhạc... * . Ệs_ % 8. Có phẩn xử lý hiên thị đề thi có các dạng câu hỏi với thế hiện và xử lý khác , . ^ nhau mà không được biêt trước. ’1 ;• V V '5 9. Có phần chấm điểm với khả năng tùy biến, chấm điểm theo cách xử lý riêng ,.»w • , của từng loại câ.u hội. Muốn thay đổi cách chấm điểm của bất cứ loại câu hỏi -* Vv '4. :ậ\ nào cũng dễ dàng. \ 10. Thông tin vê kêt qua lựa chọn khi làm bài thi và kêt quá chi tiêt của bài thi được ỉưu trừ đầy đủ, kỹ càng theo định dạng XML, giúp cho việc truy xuất, , :ị. 14*'v v thống kê kết quả làm bài, theo dõi kết quả học tập có thế thực hiện bất cứ lúc nao. ... , 1 ^ 1 Hình 4-14 Ket quả hài thi được truyền đi bằngXML 41 11. Thông tin truyền thông kết quả lựa chọn khi làm bài và kết quậ chấm điểm đều sử dụng XML. . 'è %' ' 'V ' 12. Đặc biệt, do hệ thống tuân theo đặc tả IMSQTI, một đặc tả dựa trên XML, hệ thống hiện tại có chức năng kết xuất một hay nhiều tài riguyên kho câu hỏi ra định dạng chuẩn của đặc tả IMSQTI, từ đó, 'CO thể chia sẻ cơ sở dữ liệu với tất cả các hệ thống khác trên thế giới cố tuân theo đặc tả này. (Và có thê import cơ sở dữ liệu từ các hệ thống khầc trong tương lai). Chức năng kết xuất này sử dụng XSLT để pỊiụỷlụ đọí từ định dạng đang sử dụng sang định dạng chuẩn đúng đặc tá. I Ị; Ị _r'ịw z 9 ' Nội dung file XSLX làm nhiệm vụ chuyên đôi xin xem trong phân phụ lục. 13. Có phần gửi tiĩỊ ĩihẳọ ngắn gọn giúp giáo viên có thể gửi tin nhắn nhanh đến sinh viên cua mình qua cổng portal này. 14. Cung cấp một cơ chế web đa ngôn ngữ linh động. File ngôn ngừ được lưu trữ’ díiới dạng XML. Mồi thành viên có thông tin cấu hình riêng. Khi đăng nhập vào trang web, ngôn ngữ hiển thị của trang web sẽ là ngôn ngừ mà thành viên này đã chọn. Một người chưa phải là thành viên cũng cỏ thể chọn ngôn ngữ hiển thị cho riêng mình. Khi cần thêm một ngôn ngừ rriơí, chỉ cần làm công việc hết sức đơn giản là thêm vào thư mục file tìgôn ngừ một file ngôn ngữ của ngôn ngữ mình muốn thêm vào — file nảy chi việc lấy mẫu và cấu trúc bằng việc copy lại một file có sẵn: yà đỊeh sang ngôn ngừ mới. Cấu trúc file XML lưu ngôn ngữ:_______ , %%_ \ _______________________ . t,% V kệi 'dung thẻ ửội dung thẻ Nội dung thẻ Nội dung thẻ !P% *1%. % Nội dung thẻ . i;Nội dung thẻ %|Nội dung thẻ Wfee&ource tag="Tên thẻ">Nội dung thẻ 42 ■ậk <!— Ten Trang Web Control.ascx - Nội dung thẻ.. ‘ Nội dung thẻ % % Vi? Nội dung thẻ Nọi dung t hẻ % r: ■%:x %, ỉ % — --- -i±--íi------------------------------ Ví dụ: ầ m \ v .i %f, ' W ' % ' ĩiỉtỉ. '1;,.’^ DaM'f' nhập «Resource tag="USERNAME">Tên đăng nhập Mật khẩu Tự động đăng nhập Bạn gặp trục trặc ? Hay là quên mật khẩu ?l, Đăng nhập Đăng nhập thành công ! Ị|ặRể;SBạn chưa có tài khoản ? Vui lò.ncj. «Resource tag= "REGISTER">Đăng ký ,/»v ' ICỆi Tên đăng :nhậj? và mật khẩu của bạn không hợp lệ. Vui lòng làm lại nhé! </Re5'OUircei*. Bạn hãyvnầập 'cà tên đăng nhập và mật khẩu ,Á. 40* Phục hồi mật khau <Resource tag="EMAIL_SENT_PASSWORD"XSÍỊ:ụng 'íiôỉ-Vđã gửi cho bạn mật khẩu mới! GjjỊ;. mật khẩu VỈiạ:ọ tạo mới mật khẩu bị lỗi li ill ' y |ặ ^ 1 % . ' " *,n> Thông tin đăng ký Tên tầi khoần Bạn chưa nhập tên tài khoản. %% Mật mã Bạn chưa nhập mật mã. -: L|Nhập lại mật nã SMật mã không giống nhau. Địa chỉ email Thông tin cá nhân 43 Location ệx Home Page Forum Pref erences Múi giờ %. 1Ỉ. Tên tài khồằp;.hồặ;c địa chi email của bạn đã được đăng ký rồi. Jk,'* Đăng ký t. Ị % Email khôrịg l^Ịợp %ệ ;:|’/Resource> «1' ■' . \ V * -ầ %--------------------------------- :— i" ri ■'V---------------------------- 15.Có cơ chế plugin các thành phần giaố diện. Mỗi thành phần giao diện trên trang chủ là một component được phát triển riêng và tích hợp vào hệ thống. Nhà quản trị có thể. thêm bớt các component này vào hệ thống bằng cách đơn giản là copy, paste háy délete. 16. Cung cấp cho các thành viên khả năng cấu hình các thành phần giao diện. Sịt, %n Mồi Ịlaắĩỷi viên có thể cho phép hiển thị trên trang web những thành phần \ minh thích hay quan trọng với chính mình và tại vị trí bên trái hay bên phải 17. Cung cấp cơ chế bảo mật FormsAuthenticationTicket đảm bảo hệ thống Mỉ. % r website được bảo mật, phân quyền an toàn. Đảm bảo mồijfcharih viên không thể truy cập vào tài khoản của các thành viên khác, đồng thời, những người chưa phải là thành viên không thế truy cập vâò những khu vực chỉ dành riêng 18. Tầng truy xuất cơ sở dữ liệu :thực, hiện viêt code an toàn, dùng store procedure và truyền tham số thẹo parameter, giúp cho tránh được lỗ hổng Sql tuy thích v\ ị cho thành viên, Injection 44 4.2.3 ETSClient^ 1 rfk m Là phần ứng dụng chạy trên windows. Là một windows application có nhiệmÎ.V, '%. r h . vụ thực hiện bổ sung những tiện ích hữu dụng cho hệ thống phần mềm ở trên windows và thực hiện một số tính năng trợ giúp cho ứng dụng web nhằm đem lại những lợi ích về thời gian xử lý cũng như thuận tiện trong tương tác mà các ứng ■\irvA -V •7^. dụng web không có được. J.%'% % ? Mục tiêu chính là: I. I ' ... Ễ%.. - Người giáo viên có thể soạn ứề thỉ;,câu hỏi trên windows với những tiện ích tốt nhất cùng với tốc độ xử lý nhanh của máy client, không phụ thuộc tốc độ ';V và sự ổn định ẹụaâặưcmg truyền internet. Sau đó, người giáo viên sẽ kết nối internet và ụpĩôạâ đế thi lên tài khoản của mình trên server và sinh viên có thể làm bài thi trên mạng. Tạo ra phần dành cho thí sinh thi cử tập dượt ngay ứên máy tính của mình |đii load xong đề thi mẫu và các đề thi tham khảo trên server. THực hiện import đề thi từ các nguồn dừ liệu điện tử có sẵn hoặc Ịíệt xuất đề thi người giáo viên đã soạn để cho sinh viên, học sinh của minh thltren giấy.%ềĩ VI 4.2.3.1 Sa do to chuc cua img dung ETSClient Hinh 4-15 Sir do to chuc ung dung ETSClient :!' 'S& . ~i\ f t *.*■■ '•i -¡Jfl >>j^ *![£ , s % ! % \ ' %W- * * % % 5 ' % . "Pi' . tr % i y | , ^ % ... %v&* H T> ■ : ■ 4 % •;V Cac control xu' I) T a r r n n f r n l v i V I v 46 Hình 4-16 So' đô to chửc lớp trong ETSClient . :|Ị y | % 4.2.3.3 Các chức năng chtnh: V Các chức năng,chính trong ứng dụng ETSClient bao gồm: (Cũng như phần trên, một số vấn đề sẽ được trình bày tương đối chi tiết, một Cre số phần khác sẽ, đứợc trình bày rõ hơn ở các chương sau trong các chương về module Quan lý, Soạn thảo, Plugin và Thi cử) PreviewAsse; 1. Quản lý theo cấp cây thư mục phục vụ cho việc sử dụng và quán lý các tài nguyên phân cấp dành cho cả nhà quản trị và cả các thành viễn đóng vai trò % \ % * W ' là giáo viên. l A l ầ 2. Có các chức năng để soạn thảo ra các câu hoi hòàn chinh, và chỉnh sửa chúng. Trong việc soạn câu hỏi, cho phép plugin câu hỏi tùy ý, cho phép mở rộng tối đa khả năng thêm loại câu hỏi mód. Bộ soạn thảo trên windows là ' '%ắều %. v một phần của bộ câu hỏi mà trong đó cỏ bộ soạn thảo trên web. Mồi loại câu hỏi phải tự biết mình phải đựợc sóạạ thăb bằng bộ editor nào. 3. Có các chức năng tạp mới, chỉnh sửa đê thi một cách thuận tiện nhât, có nhiêu mâu template bại thi đê người giáo viên chọn lựa, đông thời người giáo viên cé: ứlểi chính sứa template này hoặc thêm một template mới hoàn toàn một cách nhanh chóng. 4. Qualify nội dung đề thi theo dạng phân cấp, mỗi đề thi có thể có các phần đề A % 'ÍJI' ■V 'thi cọn, và mỗi phần con này lại có thể có các phần con khác. Việc thay đổi cấu trúc nội dung đề thi chỉ đơn giản là check, bỏ check và kéo thả,... giống4$ì\. như ứng dụng fren web. f ' | \ , ỆlvỉHÍy ỊV. V.’: ■£, 5. CÓ các bộ editor soạn thảo đa năng, có thể định dạng một cách đễ dàng Font chữ, cỡ chữ, chèn các ký tự đặc biệt, chèn bảng biểu; chỉnh sửa các thuộc .. %% ũ ĩ tính định dạng, chèn hình ảnh...Đặc biệt, ứng dụng trên windows có bộ soạn thảo với input và output đều là HTML. Điểu đó có nghĩa là tất cả những gì■;ĩí 'íệ* •'ộị'í'ịi V. người giáo viên trông thấy khi soạn câu hỏi trên windows thì cũng sẽ trông thấy như vậy khi câu hỏi được hiển thị ứên web và ngược lại do đều cùng có input và output vào editor là HTML. 6. Tầng truy xuất cơ sở dữ liệu thực hiện viết code an toàn, dùng store% %. i- % , procedure vả truỵên tham sô theo parameter, giúp cho tránh được lô hông Sql Injection. 48 4.2.4 InteractionDeíìnition Là module tổ chức định nghĩa các interaction riêng cho các Ịoậi câu hởi cụ thể. tV, r . *•..> Định nghĩa của mỗi loại câu hỏi sẽ được sử dụng chung cho các plugin cầu hỏi cả trên web và trên windows. 4.2.4.1 Sơ đồ tổ chức \ . \ Hình 4-17 Sơ đồ tổ chức InteractionDeýĩnition 4.2.4.2 Sơ đồ lớp % ì ềế. %s -Ạ-¿í ; ■v\ ị':..-$■ s V’v’-,V % iy :’Ị ' • - 4 v ặ - ! i' H í?!-ị.y. 1 % • Hình 4-18 Sơ đồ tổ chức lớp trong InteractionDe/ỉnition Bộ câu hỏi thi ■ 49 4.2.5 ImportExportEngine |i Là module độc lập thực hiện khả năng import danh sách các câu hỏi từ V. ,. %.' v;? ■ Microsoft Word và export đề thi ngược lại ra Word, giúp ích cỊip việc nhập liệu nhanh chóng hơn nữa, tận dụng lại các dừ liệu điện tử đã cỏ sail, đồng thời giúp cho đề thi được soạn ra không chỉ được dành cho thi çù 'tren weil ma còn có thể in ra và tổ chức thi trên giấy một cách tự động. , tx\ % % ỳ 4.2.6 QuestionsPlugins Ị Là module cung cấp các dạng câù hỏi cụ thể cho phần ứng dụng web. Các dạng câu hỏi khác nhau đều được đirẩ vào hệ thống phần mềm dưới dạng plugin. Một bộ câu hỏi mới khi cậi đặt vào ứng dụng web sẽ gồm file dll chứa định nghĩa interaction của loại cấu hỏi đó, file dll chứa các class, xử lý soạn thảo, xử lý thể hiện, xử lý tính điểni riêng có của loại câu hỏi mà nó định nghĩa cùng với các file user control (äscx) tương ứng. (Phần này §ẽ đừợc trình bày rõ hơn ở chương 7: Module plugin) 4.2.7 ÜserlnterfacePlugins Là module cung cap các plugin giao diện cho hệ thống úng dụng web. Hệ thống plugin giao diện gồm 2 phần chính: phần plugin cáẹ gói Ịiiểiv thị thông tin trên trang chủ và phần plugin các gói skin hiển thị bài thi. I. \ %, \ (Phần này sẽ được trình bày rõ hơn ở chương 7; Modulé plugin) -í % %K % 4.2.8 ETSPluginService -1-;| ;ứị % Là module cung cấp các dạng câu hổi cụ thể cho phần ứng dụng windows. Cũng như phân ứng dụng trên web. 'cậc đạng câu hỏi khác nhau đêu được đưa vào hệ thống phần mềm dướị dạng plugin. Một bộ câu hỏi mới khi cài đặt vào ứng dụng ... -iỆỆ ậ web sẽ gồm file dll chứạ định nghĩa interaction của loại câu hỏi đó, file dll chứa các class, xử lý soạn thẩọ, xự lý thể hiện, xử lý tính điểm riêng có của loại câu hỏi mà nó định nghĩa củng vớí các file tài nguyên cần thiết. , ..Ị, 'lị, (Phần nàỵ sệ được trình bày rõ hơn ở chưomg 7: Module plugin) 50 Hướng dẫn sử dụng chung Tra cứu kiến thức ELearning Hướng dẫn sử dụng ETSONLINE Download tài liệu Hướng dẫn sử dụng ẼTSCIient Trang chủ Liên hệ & tác giả 4.2.9 HelpCenter bao gôm: *9 i m Đây là module cung câp tât cả những gì liên quan đên các tài liệụ, văn bản,z Hướng dẫn sử dụng cho hệ thông phân mêm trên web vả trên windows. Các tài liệu tra cứu kiến thức Anh văn, tin b;ộê và các môn học phổ thông khác. 4 % jlfWk. % Module này được viết dưới dạng 1 website HTfyTL. Mục tiêu là sử dụng cho cả ứng dụng web và windows, vừa là một website giúp đỡ đặt trên server, vừa là một cuốn % - k user manual - hướng dẫn sử đụng. -:ịỆ 4.2.9.1 Sơ đồ tổ chức... ẳ :f \ HelpCenter ...K iêm t r a k iên thứ c n h a n h c h ó n g , th u an tiê n Hihi ích cho c à giáo viên v à các ban hoc sinh sinh viên Hình 4-20 HeỉpCenterMenu 4.2.9.2 Giao diện ij. %!,. V- % ' Hình 4-19 Sơ đồ tổ chức HelpCenter '/te... mỂỀ, Ị. 4 '1 7 7 7 7 ETSO N LIN E I Hướng dân SD K iến thức I ELearn ing Tà i tà i liệu I T á c già 51 (ồ Giói thiệu phẩn mểm: Phân mêm ETSONLINE được thực hiện trong khuôn khổ của luận văn tõt nghiệp Đại học Khoa học Tự Nhiên khoa Công nghệ Thông tin , thành phõ Hô c h í Minh. Tên đê tà i: Hệ thõng hỗ trợ th i trắ c nghiệm trên mạng. Giảng viên hưứng dẫn: • Th s . Trân Minh Triẽt • T h s . Nguyên Tẵn Trân Minh Khang ® Tác già • sinh viên Mai Hải Thanh Email: maihaithanhtavahoo.com • Sinh viên Đào Phương Thúy Email: invisible2610@vahoo.conn Mọi chi t iẽ tth ắ c mắc hay ý kiên đóng góp xin liên hệ cho chúng tôi theo địa chi email trên . Chúng tôi rât mong nhận được ý kiên đong góp cúa cac bạn để chương trình được hoàn thiện hơn. ® Lới cảm ơn: chúng em xin chân thành càm ơn Thây Trân Minh Triẽt và Thây Nguyễn Tân Trân Minh Khang đã tận tình hướng dằn chúng em vượt qua rât nhieu khó khăn đê' có thê' hoàn thiện phân mêm này. Chung em kính chúc thây và gia đình luôn mạnh khôe và hạnh phúc. Cảm ơn ba mẽ đã luôn động viên, giúp đỡ chúng con. Cảm ơn chị Hồng, anh Minh, anh Phướng, các bạn Tường v ũ , Thái An! V UAt tMẻu ffino quAt ị Miiúttu t l ỉ t i (Ai đ é t y Y#u (¿u phán cúng. pMn mPm ► v i n dft b á n Qtiv*r> » Hưditg tlỉn vu dui*u ị> lluang đôn VƯ dung ĨT5 Clivnt Oloi tíìlệu tổ n g q u it . UOI thiêu Itẽ thbna h ỉ tro IM cu trvc luv#n mOtấiNẼ »«rvon 1 1 9-2005 CTSONUNE li mởt ur*0 dựrtO rrèn n*n W0b đJD>r trôno krtuỏn kh/Scũ.1 ầi^n vàn rfit noMp đ i^ hoe mềm, Kho« Công Thono t r trưững 0*1 ftoc Kho« hoc Tự nh4n Thanh phô >40 CN Mnh ưng đuno &ÍQT phAT mến nMm t*0 rA mât c£rtg thbr-Q hn đòr-3 hiỷu qu4, câ Ctnh tifrn ivva 9 kiĂ n t r . c a c e > a o VMH>. c i c s o h v i ê n VA C ỉ t c4 m C " n g ữ ® c o n h u c i u t t v c ữ . M * VỜI r t ĩ í Q u l n t n , C T S O N Ũ N C a * v tà t đú c4c tính ning nhự Qtdn ly thinh VIJ thư mực. théni p tan k>* c4ụ hở» «r>0< lái *<J» l h i r tA n g *-0 * n r i u n ổ * , b * i t h i h é t C i i t n V t g đ ỏ n g . t h u V i o ệ n t * Ậ u n u i f y‘ i »ÓI c i c t h i %wế>. c i c b * n c ó t h í t h ỏ r ữào viên rr.nh đơỉ rà hềY Céỉbai tn* cf.ung ơvo tat tề mo: ngưoi. UgoAi r», <ỉt * »n» VÀI ETSONl IUF I* ỉtvq ớựng PTiCÍMKit (h ff tT*n nfcn w\ndows My úng dgng tung cịọ cM tinh đung »ót «ừ ly »à ^hững p>»Ai »ử đung đ i/Jng lru»ôn irtem v t đ ế hô Irơ btf »ung cho utig dựng r r s o ftl*Õ *n t ưii đVih g tio wìòn. Nỏ h j ỮỢ ngJỨ« g tlo vỌn Vong c-iu tìỏt. HKi * v b 'tyto khoin cù • v p o r r đ * t*w Af> ( ồ t+ v í t h i CÀ tT Ế n Ụ k lv T r o n g n / n n g ỉ » , r r s r U n t đurtTC b ỗ t u n a t i n h A i n g th » t T ầ n w m d « t io tXAJl Ui nhà mề Vhâng ci*n té t nè* n iarm t truttc khi ĩàm b*i thi Ihit trén w*b cu« gièo min mWÍ Hình 4-22 Hướng dẫn sử dụng ETSONLINE 52 4.3 Thiết kế dữ liệu 4.3.1 Lược đồ các bảng dữ liệu 1 Ị ■ị 1 về: ị % , % '% 'v..i H < «L * $—JS&----------------------- ầ. . - -rv ếểiằ. % y*ỈZ * :ĩ. |I •m Vị. / 4 y i ■ iỉkỉầ % 1 ? l í s. ''Yr- ' ~yặ T. —.__ I I t " . V;. % 1 ri: %ửứ \ '£■ 4.3.2 Danh sách và chức năng các bảng dữ liệu r p /V 1 •> /~11 /■ ; y> -V "í # % , M e m b e r C o n t i g u r Hình 4-23 Sư đồ các bảng dứ liệu % 'tẵĩ; ’• V■'& Tên bảng Chức năng IMSQTIAssessment ■"* 1 :;il. Lưu trữ thông tin vê các đê thi. IMSỌTIKolder \ Lưu trữ thông tin vê các thư mục đê quản lý. IMSQTIMember \ ■ Lưu trữ thông tin các tài khoản sử dụng hệ thông. IMSQTIQuestion Lưu trữ thông tin vê các câu hỏi. IMSQTISecliònvr: Lưu trữ thông tin vê Membér_;AssessmentDone Lưu trữ thông tin kêt quả thi của các thí sinh. 53 Member_Configuration Lưu trừ thông tin câu hình các thành phân giao diện của các tài khoản. , íh‘ỉ:-. Ổ\ MemberlnRoles Lưu trữ thông tin về quyền của các tài khoán. News Lưu trữ thông tin về các tin tức của các giáo viên thông báo cho sinh viên. % %. Question_Section Ghi nhận section có ehứa các câu hỏi nào. Role Lưu trữ thông tin về cấc loại quyền trong hệ thống. . Section_Assessment Ghi nhận bài thi có chứa các section nào. %'■ '>L 'ị Section_AutoGeneratingInfo Lưụ trữ thông tin vê loại section tự phát sinh câu hỏi. •;}. '? Hình 4-24 Danh sách các bảng dữ liệu \ s s m ì Chương 5 Module quản lý 1|!| 5.1 Đặc tả yêu cầu chức năng của module quản Ịỷ Trong hệ thông hô trợ thi trăc nghiệm trực tuyên, module quản lý phải đảm nhiệm các chức năng sau đây: 1. Đăng ký thành viên. ị \ 2. Bảo mật thông tin thành vịêÍQ.. „ 3. Bảo mật hệ thống, thực, hiện cợ chế đăng nhập, phân quyền. 4. Quản lý câu hỏi; ;A 5. Quản lý đề; thí % -X. 41 6. Quản lý các thành viên tham gia hệ thống gồm nhà quản trị, các giáo viện vá cậc sinh viên. 7;, Ọuán lý ngân hàng đề thi. đ 'IS M ?•? 8.: Quán lý ngân hàng câu hỏi. 4 h 9. Phát sinh các báo cáo, thông kê vê ngân hàng câu hỏi, đê thi, danh sách “ sinh' ỀĨSlr ...... 4 % ^ M 'Ị m % - ê Vkty 55 5.2 Mô hình Use-Case 5.2.1 Lưọc đồ chính của mô hình Use-Case 5.2.1.1 Lược đồ v : : -í ■ Y-k 4%ìẳ V K- ¡ W Ị ■' Register , | | % , Student t % - . % f J O vs:. ■■r.vC« " %y 4». y( Dẹỉetẹồuẹồtion — 1/loveQuestion . ;S-. VặíSv ỊỊ. ?2?i. 0ãí. -S'ijL J V c .péstructurêpơldei c DefcteFolder C reateFo ld er UpdateDataFrom W in v ie w P ro fi|e ViemMenberStatistics / / ' ) / : : - MoveMember r ^ - \ Teacher V iew Q uestionStatistics ExportTolM SQTI DeleteSection View SectionStatistics • w — - tistlcs .■ ' b,'jỉ^T. ViẻvỵA: RestrưctureSection Đ ẹ le teẠssẹssm ềht .41 % DeteteMte miser, A i- v: ' \ị I ,.V; V rlmpo'rtStudentUst ệ f CreateM em ber ExportToM SW ord ếvựAssessm entStatistics ChangeRole vịiỊ 5 •> Hình'5-1 Mô hình Use-Case module quản lý 5.2.1.2 Danh sách các Actor STT Actor Y nghĩa 1 Admin Người quản trị hệ thống ' 1 - 2 Teacher Giáo viên 1p|| %% i ? ’ 3 Student Sinh viên 4 f ^ l | l k ^ * iì> . % ¥* Bảng 5-1 Danh sách actor tnodule quản lý % \ 1F% *■ị. Sk ■:&. 5.2.1.3 Danh sách các Use-Case chính Nã-'•iịbĩắ. STT Use-Case Ý nghĩa 1 ChangeRole .... ■: \ % Chuyên quyên của 1 tài khoản từ sinh viên sang giáo viên hoặc ngược lại 2 Login 1 1 % • Chức năng đăng nhập vào hệ thông 3 *■4>. 1 - Ị | ệ | | ặ . Chức năng đăng ký tài khoản mới đê bắt đầu sử dụng hệ thống 4 CreateFolder Thực hiện tạo mới 1 thư mục còn 5 DeleteFolder Xóa 1 thưmuc ; '%*$% : % %, W ! 6 RestructureF older Cấu trúc lại cây thư mục , ■' 1 7 DeleteQuestion Xóa 1 câu hỏi khỏi cơ sở dữ liệu 8 MoveQuestion Di chuyển t í câu hói sang 1 thư mục k h ác ji \ %' 9 ViewQuestionStatistics , 1 Xẹm thông tin thông kê vê 1 câu hỏi 10 ExportToIMSQTI # V Export các câu hỏi ra file xml theo đúng chuẩn IMSQTI 11 DeleteSection , -^ 1' I Xóa section trong CSDL 12 ViewS eclionStatistics Xem thông tin thông kê vê 1 section 13 đ RestmctúreSection m S P Thực hiện câu trúc lại quan hệ giữa các section 14 1 DeleteAssessment Xóa bài thi trong CSDL 15 WJ V- ViewAssessmentStatistics Xem thông tin thông kê vê 1 bài thi 57 16 ExportToMSWord Kêt xuât bài thi ra file word , % 17 CreateMember Tao mới 1 sinh viên fr5- 18 ImportStudentList Import 1 danh sách câç sinh viên từ file excel -&1 v 19 DeleteMember Xóa 1 tậi khoan trong ÇSDL 20 MoveMember Di chuyển 1 tài khoản sang 1 thư muc 21 ViewMemberStatistics ' Ệ: 1 Xém thông tin thông kê vê 1 sinh viên’L tị 22 ViewProfile AX ■*#? : f f Xem tât cả thông tin vê 1 tài khoản 23 $v\ % . 1 . UpdateDataFromWin Thực hiện cập nhật dữ liệu vê câu hỏi, bài thi ... từ hệ thống windows lên hệ thống web 24 ,, CọníígUsẹrlnteriầceComponent Câu hình lại các thành phân giao diện w k V* ' ịỉ 'Ị, Bảng 5-2 Danh sách Use-Case module quản lý 5.2.2 Đặc tả một số Use-Case chính 5.2.2.1 Đặc tả Use-Case “CreateFolder 'ÌH V.-.V fr ' ỷ 'Ằ■- %, '•%?v b.. ’í*r 4 Mệị, %Ề w % c . v A # __________ A A a s m , V » Use-case này cho phép giáo viên tạo them 1 thứ mục là con của 1 thư mục „ s|% 3 k \ * khác trong CSDL. . |5’| 5.2.2.1.1 Tóm tắt 5.2.2.1.2 Dòng sự kiện 5.2.2.1.2.1 Dòng sự kiện

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdffull_framework_ho_tro_trac_nghiem_1_2969.pdf
Tài liệu liên quan