Tài liệu Tìm hiểu tính toán trụ cầu: CHƯƠNG 11
TÍNH TOÁN TRỤ CẦU
11.1 Kích thước cơ bản của trụ :
11.2. Đường ảnh hưởng phản lực gối trụ T2 :
GIÁ TRỊ ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG PHẢN LỰC GỐI
FRAME
STATION
DISTANCE
VALUE
wi
Σwi
(m)
(m)
(m2)
(m2)
0
0
0
0
10.5
10.5
0.329
1.727
1
21
21
0.625
5.009
24.266
31.5
31.5
0.857
7.875
42
42
1
9.844
0
42
1
0
15
57
0.884
14.13
2
30
72
0.616
11.25
34.32
45
87
0.288
6.78
60
102
0.000
2.16
0
102
0.000
0
10.5
112.5
-5.882E-02
-0.309
3
21
123
-6.881E-02
-0.67
-1.666
31.5
133.5
-0.031
-0.524
42
144
0
-0.163
11.3. Lập các tổ hợp nội lực cho trụ cầu :
11.3.1. Tĩnh tải kết cấu nhịp :
11.3.1.1. Tĩnh tải tác dụng :
Trọng lượng tiêu chuẩn bản thân dầm :
gd = 17,74 T/m
Tĩnh tải tiêu chuẩn do trọng lượng bản thân lớp phủ, lan can :
gm = 2,731 T/m
11.3.1.2. Trọng lượng kết cấu nhịp truyền lên trụ :
Do bản thân dầm :
T
T
Do lớp phủ mặt cầu, lan can :
...
23 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1328 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tìm hiểu tính toán trụ cầu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 11
TÍNH TOÁN TRỤ CẦU
11.1 Kích thước cơ bản của trụ :
11.2. Đường ảnh hưởng phản lực gối trụ T2 :
GIÁ TRỊ ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG PHẢN LỰC GỐI
FRAME
STATION
DISTANCE
VALUE
wi
Σwi
(m)
(m)
(m2)
(m2)
0
0
0
0
10.5
10.5
0.329
1.727
1
21
21
0.625
5.009
24.266
31.5
31.5
0.857
7.875
42
42
1
9.844
0
42
1
0
15
57
0.884
14.13
2
30
72
0.616
11.25
34.32
45
87
0.288
6.78
60
102
0.000
2.16
0
102
0.000
0
10.5
112.5
-5.882E-02
-0.309
3
21
123
-6.881E-02
-0.67
-1.666
31.5
133.5
-0.031
-0.524
42
144
0
-0.163
11.3. Lập các tổ hợp nội lực cho trụ cầu :
11.3.1. Tĩnh tải kết cấu nhịp :
11.3.1.1. Tĩnh tải tác dụng :
Trọng lượng tiêu chuẩn bản thân dầm :
gd = 17,74 T/m
Tĩnh tải tiêu chuẩn do trọng lượng bản thân lớp phủ, lan can :
gm = 2,731 T/m
11.3.1.2. Trọng lượng kết cấu nhịp truyền lên trụ :
Do bản thân dầm :
T
T
Do lớp phủ mặt cầu, lan can :
T
T
11.3.2. Trọng lượng bản thân trụ :
Trọng lượng đá kê gối (số lượng = 2)
Chiều cao đá kê gối h = 25 cm
T
Trọng lượng thân trụ
T
à Tổng trọng lượng :
T
Trọng lượng bệ trụ
T
11.3.3. Hoạt tải xe :
11.3.3.1. Hoạt tải H30 3 làn trên hai nhịp :
l = 102 m Þ
T
11.3.3.2. Hoạt tải H30 3 làn trên một nhịp :
l = 60 m Þ
T
11.3.3.3. Hoạt tải H30 1 làn xếp lệch tâm trên hai nhịp :
T
11.3.3.4. Hoạt tải XB80 trên hai nhịp :
l = 102 m Þ
T
11.3.3.5. Hoạt tải XB80 trên một nhịp :
T
11.3.3.6. Hoạt tải đoàn người trên 2 lề của hai nhịp :
T
11.3.3.7. Hoạt tải đoàn người trên 2 lề của một nhịp :
T
11.3.3.8. Hoạt tải đoàn người trên 1 lề của hai nhịp :
T
11.3.4. Lực hãm xe :
T
Trong đó : P = 30 T – Trọng lượng chiếc ô tô nặng trong đoàn xe
11.3.5. Lực lắc ngang của đoàn xe H30 :
T
11.3.6. Tải trọng gió:
11.3.6.1. Gió theo phương ngang cầu :
11.3.6.1.1. Diện tích chắn gió
Diện tích chắn gió của lan can
m2
Trong đó : - Hệ số độ rỗng
Diện tích chắn gió của kết cấu nhịp
m2
Diện tích chắn gió của trụ
Ứng với MNTN
m2
Ứng với MNCN
m2
11.3.6.1.2. Lực gió ngang :
a) Lực gió ứng với MNTN
Khi có xe chạy
Trong đó : kG/cm2 – Cường độ gió khi có xe chạy trên cầu
T
T
T
T
Khi không có xe chạy
Trong đó : kG/cm2 – Cường độ gió khi không có xe chạy trên cầu
T
T
T
T
Lực gió ứng với MNCN
Khi có xe chạy
T
T
T
T
Khi không có xe chạy
T
T
T
T
11.3.6.1.3 Gió theo phương dọc cầu :
a) Diện tích chắn gió
Diện tích chắn gió của trụ
Ứng với MNTN
m2
Ứng với MNCN
m2
Lực gió ứng với MNTN
Khi có xe chạy
T
Khi không có xe chạy
T
Lực gió ứng với MNCN
Khi có xe chạy
T
Khi không có xe chạy
T
11.3.7. Lực va chạm tàu bè :
Trọng lượng toàn phần của tàu 4000 T Þ
11.3.8. Aùp lực thuỷ tĩnh :
*) Đối với MNTN
T
*) Đối với MNCN
T
*) Đối với MNTT
T
TỔ HỢP NỘI LỰC ĐỐI VỚI MẶT CẮT I-I
TỔ
NỘI LỰC TIÊU CHUẨN
HỆ SỐ
NỘI LỰC TÍNH TOÁN
HỢP
TẢI TRỌNG
NTC
HTC
MTC
TẢI
NTT
HTT
MTT
(T)
(T)
(Tm)
TRỌNG
(T)
(T)
(Tm)
Tĩnh tải kết cấu nhịp
1303.246
1.1
1433.571
Chính
Tĩnh tải trụ
172.503
1.1
189.753
1a
H30 ba làn hai nhịp
239.031
1.4
334.643
Người 2 lề trên hai nhịp
47.455
1.4
66.437
Tổng tổ hợp 1a
1762.235
0
0
2024.404
0
0
Tĩnh tải kết cấu nhịp
1303.246
1.1
1433.571
Chính
Tĩnh tải trụ
172.503
1.1
189.753
1b
XB80 trên hai nhịp
187.475
1.1
206.223
Tổng tổ hợp 1b
1663.224
0
0
1829.547
0
0
Tĩnh tải kết cấu nhịp
1303.246
0.9
1172.921
Phụ
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
dọc
H30 ba làn hai nhịp
239.031
1.4
334.643
cầu
Người 2 lề trên hai nhịp
47.455
1.4
66.437
2a
Lực hãm xe
27
249.75
1.12
30.24
279.72
Gió dọc(MNTN khi có xe)
1.23
3.6285
1.2
1.476
4.354
Tổng tổ hợp 2a
1762.235
28.23
253.3785
1729.254
31.716
284.074
Tĩnh tải kết cấu nhịp
1303.246
0.9
1172.921
Phụ
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
dọc
H30 ba làn hai nhịp
239.031
1.12
267.715
cầu
Người 2 lề trên hai nhịp
47.455
1.12
53.15
2b
Lực hãm xe
27
249.75
1.12
30.24
279.72
Gió dọc(MNTN khi có xe)
1.23
3.629
1.2
1.476
4.355
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNTN)
-132.25
0.9
-119.025
Tổng tổ hợp 2b
1629.985
28.23
253.379
1530.014
31.716
284.075
Tĩnh tải kết cấu nhịp
1303.246
0.9
1172.921
Phụ
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
dọc
H30 ba làn hai nhịp
239.031
1.12
267.715
cầu
Người 2 lề trên hai nhịp
47.455
1.12
53.15
2c
Lực hãm xe
27
249.75
1.12
30.24
279.72
Gió dọc(MNCN khi có xe)
0.6
2.4
1.2
0.72
2.88
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNCN)
-178.469
0.9
-160.622
Tổng tổ hợp 2c
1583.766
27.6
252.15
1488.417
30.96
282.6
Tĩnh tải kết cấu nhịp
1303.246
0.9
1172.921
Phụ
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
dọc
Gió dọc(MNTN khi không có xe)
4.428
17.712
1.2
5.314
21.254
cầu
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNTN)
-132.25
0.9
-119.025
2d
Tổng tổ hợp 2d
1343.499
4.428
17.712
1209.149
5.314
21.254
Phụ
Tĩnh tải kết cấu nhịp
1303.246
0.9
1172.921
dọc
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
cầu
Gió dọc(MNCN khi không có xe)
2.16
2.16
8.64
1.2
2.592
2e
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNCN)
-178.469
0.9
-160.622
Tổng tổ hợp 2e
1297.28
2.16
8.64
1167.552
2.592
10.368
Phụ
Tĩnh tải kết cấu nhịp
1303.246
0.9
1172.921
dọc
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
cầu
XB80 trên một nhịp
109.824
1.1
120.806
2f
Va tàu dọc
65
87.75
1.1
71.5
96.525
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNTT)
-149.791
0.9
-134.812
Tổng tổ hợp 2f
1435.782
65
87.75
1314.168
71.5
96.525
Tĩnh tải kết cấu nhịp
1303.246
0.9
1172.921
Phụ
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
ngang
H30 một làn hai nhịp lệch tâm
117.172
240.203
1.12
131.233
269.027
cầu
Người 1 lề trên hai nhịp
23.727
106.772
1.12
26.574
119.585
3a
Lắc ngang
20.4
188.7
1.12
22.848
211.344
Va tàu ngang
80
108
1.1
88
118.8
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNTT)
-149.791
0.9
-134.812
Tổng tổ hợp 3a
1466.857
100.4
643.675
1351.169
110.848
718.756
Tĩnh tải kết cấu nhịp
1303.246
0.9
1172.921
Phụ
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
ngang
H30 một làn hai nhịp lệch tâm
117.172
240.203
1.12
131.233
269.027
cầu
Người 1 lề trên hai nhịp
23.727
106.772
1.12
26.574
119.585
3b
Gió ngang(MNTN khi có xe)
7.756
55.15
1.2
9.307
66.18
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNTN)
-132.25
0.9
-119.025
Tổng tổ hợp 3b
1484.398
7.756
402.125
1366.956
9.307
454.792
Tĩnh tải kết cấu nhịp
1303.246
0.9
1172.921
Phụ
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
ngang
H30 một làn hai nhịp lệch tâm
117.172
240.203
1.12
131.233
269.027
cầu
Người 1 lề trên hai nhịp
23.727
106.772
1.12
26.574
119.585
3c
Gió ngang(MNCN khi có xe)
7.493
54.098
1.2
8.992
64.918
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNCN)
-178.469
0.9
-160.622
Tổng tổ hợp 3c
1438.179
7.493
401.073
1325.359
8.992
453.53
Phụ
Tĩnh tải kết cấu nhịp
1303.246
0.9
1172.921
ngang
Tĩnh tải trụ
172.503
0
0
cầu
Gió ngang(MNTN khi không có xe)
27.916
198.501
1.2
33.499
238.201
3d
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNTN)
-132.25
0.9
-119.025
Tổng tổ hợp 3d
1343.499
27.916
198.501
1053.896
33.499
238.201
Phụ
Tĩnh tải kết cấu nhịp
1303.246
0.9
1172.921
ngang
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
cầu
Gió ngang(MNCN khi không có xe)
26.971
194.721
1.2
32.365
233.665
3e
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNCN)
-178.469
0.9
-160.622
Tổng tổ hợp 3e
1297.28
26.971
194.721
1167.552
32.365
233.665
Phụ
Tĩnh tải kết cấu nhịp
1303.246
0.9
1172.921
ngang
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
cầu
XB80 trên một nhịp
109.824
164.736
1.1
120.806
181.21
3f
Va tàu ngang
80
108
1.1
88
118.8
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNTT)
-149.791
0.9
-134.812
Tổng tổ hợp 3f
1435.782
80
272.736
1314.168
88
300.01
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC ĐỐI VỚI MẶT CẮT II-II
TỔ
NỘI LỰC TIÊU CHUẨN
HỆ SỐ
NỘI LỰC TÍNH TOÁN
HỢP
TẢI TRỌNG
NTC
HTC
MTC
TẢI
NTT
HTT
MTT
(T)
(T)
(Tm)
TRỌNG
(T)
(T)
(Tm)
Tĩnh tải kết cấu nhịp
1303.246
1.1
1433.571
Chính
Tĩnh tải trụ
172.503
1.1
189.753
1a
Tĩnh tải bệ trụ
343.75
1.1
378.125
H30 ba làn hai nhịp
239.031
1.4
334.643
Người 2 lề trên hai nhịp
47.455
1.4
66.437
Tổng tổ hợp 1a
2105.985
0
0
2402.529
0
0
Tĩnh tải bản thân dầm
1303.246
1.1
1433.571
Chính
Tĩnh tải trụ
172.503
1.1
189.753
1b
Tĩnh tải bệ trụ
343.75
1.1
378.125
XB80 trên hai nhịp
187.475
1.1
206.223
Tổng tổ hợp 1b
2006.974
0
0
2207.672
0
0
Tĩnh tải bản thân dầm
1303.246
0.9
1172.921
Phụ
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
dọc
Tĩnh tải bệ trụ
343.75
0.9
309.375
cầu
H30 ba làn hai nhịp
239.031
1.12
267.715
2a
Người 2 lề trên hai nhịp
47.455
1.12
53.15
Lực hãm xe
27
317.25
1.12
30.24
355.32
Gió dọc(MNTN khi có xe)
1.23
6.704
1.2
1.476
8.045
Tổng tổ hợp 2a
2105.985
28.23
323.954
1958.414
31.716
363.365
Tĩnh tải bản thân dầm
1303.246
0.9
1172.921
Phụ
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
dọc
Tĩnh tải bệ trụ
343.75
0.9
309.375
cầu
H30 ba làn hai nhịp
239.031
1.12
267.715
2b
Người 2 lề trên hai nhịp
47.455
1.12
53.15
Lực hãm xe
27
317.25
1.12
30.24
355.32
Gió dọc(MNTN khi có xe)
1.23
6.704
1.2
1.476
8.045
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNTN)
-149.791
0.9
-134.812
Tổng tổ hợp 2b
1956.194
28.23
323.954
1823.602
31.716
363.365
Tĩnh tải bản thân dầm
1303.246
0.9
1172.921
Phụ
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
dọc
Tĩnh tải bệ trụ
343.75
0.9
309.375
cầu
H30 ba làn hai nhịp
239.031
1.12
267.715
2c
Người 2 lề trên hai nhịp
47.455
1.12
53.15
Lực hãm xe
27
317.25
1.12
30.24
355.32
Gió dọc(MNCN khi có xe)
0.6
3.9
1.2
0.72
4.68
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNCN)
-178.469
0.9
-160.622
Tổng tổ hợp 2c
1927.516
27.6
321.15
1797.792
30.96
360
Tĩnh tải bản thân dầm
1303.246
0.9
1172.921
Phụ
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
dọc
Tĩnh tải bệ trụ
343.75
0.9
309.375
cầu
Gió dọc(MNTN khi không có xe)
4.428
24.1326
1.12
4.924
26.538
2d
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNTN)
-149.791
1.12
-167.766
Tổng tổ hợp 2d
3185.311
4.103
22.115
4.924
26.538
Tĩnh tải bản thân dầm
1303.246
0.9
1172.921
Phụ
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
dọc
Tĩnh tải bệ trụ
343.75
0.9
309.375
cầu
Gió dọc(MNCN khi không có xe)
2.16
14.04
1.2
2.592
16.848
2e
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNCN)
-178.469
0.9
-160.622
Tổng tổ hợp 2e
1641.03
2.16
14.04
1476.927
2.592
16.848
Tĩnh tải bản thân dầm
1303.246
0.9
1172.921
Phụ
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
dọc
Tĩnh tải bệ trụ
343.75
0.9
309.375
cầu
XB80 trên một nhịp
109.824
1.1
120.806
2f
Va tàu dọc
65
250.25
1.1
71.5
275.275
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNTT)
-135.08
0.9
-121.572
Tổng tổ hợp 2f
1794.243
65
250.25
1636.783
71.5
275.275
Tĩnh tải bản thân dầm
1303.246
0.9
1172.921
Phụ
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
ngang
Tĩnh tải bệ trụ
343.75
0.9
309.375
cầu
H30 một làn hai nhịp lệch tâm
117.172
240.203
1.12
131.233
269.027
3a
Người 1 lề trên hai nhịp
23.727
106.772
1.12
26.574
119.585
Lắc ngang
20.4
239.7
1.12
22.848
268.464
Va tàu ngang
80
308
1.1
88
338.8
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNTT)
-135.08
0.9
-121.572
Tổng tổ hợp 3a
1825.318
100.4
894.675
1673.784
110.848
995.876
Tĩnh tải bản thân dầm
1303.246
0.9
1172.921
Phụ
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
ngang
Tĩnh tải bệ trụ
343.75
0.9
309.375
cầu
H30 một làn hai nhịp lệch tâm
117.172
240.203
1.12
131.233
269.027
3b
Người 1 lề trên hai nhịp
23.727
106.772
1.12
26.574
119.585
Gió ngang(MNTN khi có xe)
7.806
74.54
1.2
9.367
89.448
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNTN)
-149.791
0.9
-134.812
Tổng tổ hợp 3b
1810.607
7.806
421.515
1660.544
9.367
478.06
Tĩnh tải bản thân dầm
1303.246
0.9
1172.921
Phụ
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
ngang
Tĩnh tải bệ trụ
343.75
0.9
309.375
cầu
H30 một làn hai nhịp lệch tâm
117.172
240.203
1.12
131.233
269.027
3c
Người 1 lề trên hai nhịp
23.727
106.772
1.12
26.574
119.585
Gió ngang(MNCN khi có xe)
7.606
72.831
1.2
9.127
87.397
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNCN)
-178.469
0.9
-160.622
Tổng tổ hợp 3c
1781.929
7.606
419.806
1634.734
9.127
476.009
Tĩnh tải bản thân dầm
1303.246
0.9
1172.921
Phụ
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
ngang
Tĩnh tải bệ trụ
343.75
0.9
309.375
cầu
Gió ngang(MNTN khi không có xe)
28.096
268.291
1.2
33.715
321.949
3d
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNTN)
-149.791
0.9
-134.812
Tổng tổ hợp 3d
1669.708
28.096
268.291
1502.737
33.715
321.949
Tĩnh tải bản thân dầm
1303.246
0.9
1172.921
Phụ
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
ngang
Tĩnh tải bệ trụ
343.75
0.9
309.375
cầu
Gió ngang(MNCN khi không có xe)
27.376
262.149
1.2
32.851
314.579
3e
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNCN)
-178.469
0.9
-160.622
Tổng tổ hợp 3e
1641.03
27.376
262.149
1476.927
32.851
314.579
Tĩnh tải bản thân dầm
1303.246
0.9
1172.921
Phụ
Tĩnh tải trụ
172.503
0.9
155.253
ngang
Tĩnh tải bệ trụ
343.75
0.9
309.375
cầu
XB80 trên một nhịp
109.824
164.736
1.1
120.806
3f
Va tàu ngang
80
308
1.1
88
338.8
Aùp lực thuỷ tĩnh(MNTT)
-135.08
0.9
-121.572
Tổng tổ hợp 3f
1794.243
80
472.736
1636.783
88
338.8
11.4. Tính cốt thép thân trụ (mặt cắt I-I)
Đặc trưng vật liệu :
Bê tông :
Sử dụng bê tông M300
Cường độ chịu nén Rn = 130 kG/cm2
Mođun đàn hồi của bê tông Eb = 3,15.105 kG/cm2
Cốt thép :
Sử dụng cốt thép AII
Cường độ Ra = 2400 kG/cm2
Mođun đàn hồi của thép Ea = 2,1.106 kG/cm2
11.4.1. Cốt thép theo phương dọc cầu :
Tiết diện trụ 600´250 cm (mặt cắt I-I)
Chọn a = 10 cm Þ ho = h – a = 600 – 10 = 590 cm
Từ bảng tổ hợp nội lực trên ta chọn tổ hợp 1a để tính toán.
Kiểm tra khả năng chịu nén của bê tông trụ
Điều kiện :
Diện tích tiết diện tính toán
m2
Chiều dài tự do
m
- Ứng với sơ đồ một đầu ngàm
Độ mảnh
T
T
Vì T > T, nên bê tông trụ đủ khả năng chịu lực, không cần tính thép mà chỉ bố trí cốt thép cấu tạo. Chọn thép f 20 a200.
11.4.2. Cốt thép theo phương ngang cầu :
Từ bảng tổ hợp nội lực trên ta chọn tổ hợp 3a để tính
Độ lệch tâm e
m = 53,2 cm
cm – Độ lệch tâm ngẫu nhiên
à cm
Xác định trường hợp nén lệch tâm
cm
cm
Vì cm < cm Þ Lệch tâm lớn
Hệ số xét đến ảnh hưởng của uốn dọc
Do
Khoảng cách từ điểm đặt lực dọc lệch tâm đến trọng tâm cốt thép
cm = 3,452 m
Kiểm tra khả năng chịu nén của bê tông trụ
Điều kiện :
Tm
Tm
Vì Tm < Tm, nên bê tông trụ đủ khả năng chịu lực, không cần tính thép mà chỉ bố trí cốt thép cấu tạo.
11.5. Tính nền móng trụ cầu :
11.5.1. Số liệu địa chất :
Địa chất nơi đặt trụ
Lớp 1 : Sét kẹp cát, màu xám xanh, chảy.
Độ ẩm W = 70,7%
Dung trọng tự nhiên gW = 1,48 T/m3
Góc ma sát trong j = 2 0 37’
Lực dính c = 0,11 kG/cm2
Độ sệt B = 1,23
Lớp 2 : Cát lẫn bùn sét, sạn sỏi.
Độ ẩm W = 24,5%
Dung trọng tự nhiên gW = 1,48 T/m3
Góc ma sát trong j = 32 0 01’
Lực dính c = 0,081 kG/cm2
11.5.2. Sức chịu tải của cọc :
Sức chịu tải của cọc được xác định theo công thức sau :
m2
m
Tính sức kháng bên
Việc tính toán sức kháng bên được trình bày theo bảng dưới
GIÁ TRỊ SỨC KHÁNG BÊN CỦA CỌC
hi
zi
fi
fi*hi
mf
mf*fi*hi
Smf*fi*hi
u
uSmf*fi*hi
(m)
(m)
(T/m2)
(T/m)
(T/m)
(T/m)
(m)
(T)
13.8
13.8
0
0
0.6
0
2
14.8
7.172
14.344
0.6
8.606
2
16.8
7.452
14.904
0.6
8.942
2
18.8
7.732
15.464
0.6
9.278
2
20.8
8.012
16.024
0.6
9.614
2
22.8
8.292
16.584
0.6
9.95
2
24.8
8.572
17.144
0.6
10.286
2
26.8
8.852
17.704
0.6
10.622
174.346
4.71
821.17
2
28.8
9.132
18.264
0.6
10.958
2
30.8
9.412
18.824
0.6
11.294
2
32.8
9.692
19.384
0.6
11.63
2
34.8
9.972
19.944
0.6
11.966
2
36.8
10
20
0.6
12
2
38.8
10
20
0.6
12
2
40.8
10
20
0.6
12
2
42.8
10
20
0.6
12
2
44.8
10
20
0.6
12
0.2
45.9
10
2
0.6
1.2
Tính sức kháng mũi R
Do mũi cọc đặt trong đất cát nên sức kháng mũi được tính theo công thức :
Ta có
Trọng lượng riêng của đất dưới mũi cọc (có xét đẩy nổi)
T/m3
Trọng lượng riêng trung bình của đất từ mũi cọc đến mặt đất tính toán (có xét đẩy nổi)
T/m3
Sức kháng mũi của cọc
T/m2
Sức chịu tải của cọc
T
11.5.3. Tính nội lực trong cọc :
Chiều cao ảnh hưởng
m
Hệ số tỷ lệ của hệ số nền
Sét xám xanh chảy à Tra bảng ta có k = 65 T/m4
d = 1 m > 0,8 m Þ m
Trong đó :
– Hệ số hình dạng tiết diện ngang của cọc
– Hệ số phụ thuộc vào số lượng cọc trong hàng, mà hàng này có mặt phẳng song song với mặt phẳng tác dụng của ngoại lực.
E = 3,15.106 T/m2
m4
Hệ số biến dạng
m-1
Tính chuyển vị và góc xoay tại mặt đất khi cọc chịu lực đơn vị
(m/T)
(1/T)
(1/Tm)
Với
Hệ số nền thẳng đứng
T/m4
Với L = 46 m > 10 mÞ C = L.k = 46 x 65 = 2990 T/m3
Hệ số xét đến giảm biến dạng của nền :
Tính chuyển vị và góc xoay tại đầu cọc dưới tác dụng của lực đơn vị
Tính phản lực tại đầu cọc
Tính hệ số của các ẩn số trong phương trình chính tắc
Thiết lập hệ phương trình chính tắc
Do móng gồm những cọc thẳng nên
Tính chuyển vị bệ cọc
Chuyển vị bệ cọc tìm được bằng cách giải hệ thống phương trình chính tắc trên.
m
Tính nội lực trên đầu cọc
Lực dọc trục :
Lực cắt :
Momen :
Kiểm tra kết quả tính nội lực nhờ vào 3 phương trình cân bằng tĩnh
Sai số :
Sai số :
Sai số :
11.5.4. Kiểm tra khả năng chịu tải của cọc
Điều kiện :
Ta có T
T
Vì T < T Þ Đạt.
11.5.5. Kiểm tra điều kiện bền tại mặt phẳng mũi cọc
Góc ma sát trong trung bình theo chiều dài cọc
Góc khuếch tán
Kích thước khối móng quy ước
m
m
Diện tích của khối móng quy ước
m2
Momen kháng uốn
m3
Trọng lượng của khối móng quy ước
Trọng lượng của khối móng quy ước co ùthể tính một cách gần đúng với giả thiết coi khối móng quy ước có trọng lượng thể tích tính đổi gtđ = 2 T/m3 .
T
Tổng áp lực thẳng đứng tại mặt phẳng mũi cọc
T
Ứng suất lớn nhất dưới đáy móng
T/m2
Sức chịu tải của nền đất tại mặt phẳng mũi cọc
h = 46 m
Trọng lượng riêng trung bình của đất (có xét đẩy nổi)
T/m3 =14,8 kN/m3
kG/cm2 = 390,864 T/m2
Điều kiện bền :
T/m2 < Þ Đạt.
11.5.6. Tính lún của nhóm cọc :
Độ lún của nhóm cọc được tính bằng phương pháp cộng lún từng lớp.
Ứng suất đáy móng
T/m2
Ứng suất do trọng lượng bản thân (tính từ mặt đất đến mũi cọc)
= 1,48 x 13,8 + 1,48 x 32,2 = 68,08 T/m2
Trong đó :
– Trọng lượng riêng tự nhiên của lớp đất thứ i.
– Chiều dày của lớp đất thứ i.
Aùp lực gây lún
T/m2
Ứng suất gây lún
Ứng suất gây lún được tính theo công thức sau :
Trong đó :
k – Hệ số tra bảng phụ thuộc vào l/b và z/b.
p – Aùp lực gây lún.
Ta có : l = 20,345 m
b = 14,345 m
Quá trình tính toán được trình bày theo bảng dưới :
TRỊ SỐ ỨNG SUẤT GÂY LÚN
CHIỀU DÀY
CHIỀU SÂU TỪ
CHIỀU SÂU TỪ
p
sgl = k0.p
sgltb
TẦNG ĐẤT
MẶT ĐẤT ĐẾN
MŨI CỌC
(T/m2)
l/b
z/b
k0
(T/m2)
(T/m2)
hi (m)
ĐÁY LỚP hi
z (m)
0
46
0
30.63
1.418
0
1
30.63
30.217
1
47
1
30.63
1.418
0.07
0.973
29.803
29.39
1
48
2
30.63
1.418
0.139
0.946
28.976
28.563
1
49
3
30.63
1.418
0.209
0.919
28.149
27.567
1
50
4
30.63
1.418
0.279
0.881
26.985
26.174
1
51
5
30.63
1.418
0.349
0.828
25.362
24.55
1
52
6
30.63
1.418
0.418
0.775
23.738
22.927
1
53
7
30.63
1.418
0.488
0.722
22.115
20.936
1
54
8
30.63
1.418
0.558
0.645
19.756
18.531
1
55
9
30.63
1.418
0.627
0.565
17.306
16.05
1
56
10
30.63
1.418
0.697
0.483
14.794
Ứng suất do trọng lượng bản thân (tính từ mũi cọc trở xuống)
CHIỀU DÀY
CHIỀU SÂU TỪ
TRỌNG LƯỢNG
ỨNG SUẤT
TẦNG ĐẤT
MẶT ĐẤT ĐẾN
RIÊNG
BẢN THÂN
hi (m)
ĐÁY LỚP hi
gi (T/m3)
sbt = Sgihi (T/m2)
1
47
1.48
69.56
1
48
1.48
71.04
1
49
1.48
72.52
1
50
1.48
74
1
51
1.48
75.48
1
52
1.48
76.96
1
53
1.48
78.44
1
54
1.48
79.92
1
55
1.48
81.4
1
56
1.48
82.88
BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT
Xác định vị trí vùng chịu nén lún
Đường gơíi hạn nén lún nằm ở độ sâu có (sai số cho phép 0,5 T/m2)
Tại vị trí độ sâu 55 m (tính từ mặt đất tự nhiên) có
Tức là . Vậy đường giới hạn nén lún ở độ sâu 55 m.
Mođun biến dạng
kG/cm2 = 4672 T/m2
Độ lún của nhóm cọc
Vì S = 3,8 cmcm Þ Đạt.
11.6. Tính cốt thép cọc khoan nhồi :
Đặc trưng vật liệu :
Cốt thép : Sử dụng cốt thép AII, có gờ.
Cường độ tính toán : Chịu kéo Ra = 2800 kG/cm2 .
Chịu nén Rn = 2800 kG/cm2 .
Bê tông : Sử dụng bê tông M300
Cường độ chịu nén của bê tông Rn = 130 kG/cm2 .
Để bố trí thép cho cọc khoan nhồi ta xác định moment lớn nhất dọc theo thân cọc. Từ đó có thể tìm ra hàm lượng cốt thép trong cọc, cũng như xác định được phạm vi cọc chịu uốn, từ đó xác định được chiều sâu bố trí cốt thép.
Công thức xác định moment Mz dọc theo thân cọc :
Trong đó :
A3, B3, C3, D3 : Hệ số tra bảng 5.16 20TCN 21-86. Phụ thuộc vào chiều sâu cọc. ( )
y0, j0 : Chuyển vị ngang và xoay của cọc tại mặt đất tự nhiên.
M0, Q0 : Moment và lực cắt của cọc tại mặt đất tự nhiên.
Việc xác định moment Mz được trình bày theo bảng dưới đây :
α
z
M0
Q0
y0
j0
A3
B3
C3
D3
MZ
(m-1)
(m)
( Tm)
(T)
(m)
(rad)
( Tm)
0.5
0.164
3.0488
363.365
31.716
0.0504
0.0074
-0.021
-0.005
0.999
0.5
442.20
0.6
0.164
3.6585
363.365
31.716
0.0504
0.0074
-0.036
-0.011
0.998
0.6
450.98
0.7
0.164
4.2683
363.365
31.716
0.0504
0.0074
-0.057
-0.02
0.996
0.699
455.70
0.8
0.164
4.878
363.365
31.716
0.0504
0.0074
-0.085
-0.04
0.992
0.799
462.93
0.9
0.164
5.4878
363.365
31.716
0.0504
0.0074
-0.121
-0.055
0.985
0.897
455.45
1
0.164
6.0976
363.365
31.716
0.0504
0.0074
-0.167
-0.083
0.975
0.994
448.45
Ta thấy tại vị trí có moment Mz lớn nhất. Vậy cọc có moment uốn Mz lớn nhất tại vị trí z = 4,878 m .
Giả thiết a = 10cm à h0 = 150 – 10 = 140 cm.
< xr = 0,58
à
Chọn 20 f28 --> Fa = 123,16 cm2.
11.7. Tính cốt thép bệ :
11.7.1. Cốt thép theo phương dọc cầu :
Tải trọng lớn nhất tác dụng lên 4 cọc biên.
P = 253,5786 T ; cánh tay đòn l = 0,25 m
Sử dụng cốt thép AII có Ra = 2800 kG/cm2
h = 250 cm , a = 10 cm.
Diện tích cốt thép
11.7.2. Cốt thép theo phương ngang cầu :
Tải trọng lớn nhất tác dụng lên 2 cọc biên.
P = 253,5786 T ; cánh tay đòn l = 1,5 m
Sử dụng cốt thép AII có Ra = 2800 kG/cm2
h = 200 cm , a = 10 cm.
Diện tích cốt thép
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 9)tru 11.doc