Tài liệu Tìm hiểu tính toán sàn tầng điển hình: PHẦN II:
KẾT CẤU (50%)
CHƯƠNG 2:
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
2.1. NHỮNG KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Sàn là kết cấu chịu lực, đồng thời lại là vách cứng làm cho ngôi nhà có đủ độ cứng và độ ổn định cần thiết theo phương ngang. Sàn và mái phải đảm bảo đầy đủ những yêu cầu về độ cứng, cường độ của nhà, phải thoả mãn những đòi hỏi về kiến trúc và về sử dụng.
Cường độ và độ cứng được kiểm tra bằng tính toán khả năng chịu tải và biến dạng của các cấu kiện sàn khi chịu uốn.
Việc lựa chọn kiểu sàn bê tông cốt thép phụ thuộc công dụng của các phòng và kích thước mặt bằng của nó, phụ thuộc hình thức kiến trúc của trần, các chỉ tiêu kinh tế_ kỹ thuật và các yếu tố khác.
Sàn cũng là kết cấu cùng tham gia chịu tải trọng ngang ,bởi vì trong mặt phẳng ngang sàn có độ cứng khá lớn (xem như tuyệt đối cứng theo phương ngang).
2.2...
14 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1353 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tìm hiểu tính toán sàn tầng điển hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN II:
KẾT CẤU (50%)
CHƯƠNG 2:
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
2.1. NHỮNG KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Sàn là kết cấu chịu lực, đồng thời lại là vách cứng làm cho ngôi nhà có đủ độ cứng và độ ổn định cần thiết theo phương ngang. Sàn và mái phải đảm bảo đầy đủ những yêu cầu về độ cứng, cường độ của nhà, phải thoả mãn những đòi hỏi về kiến trúc và về sử dụng.
Cường độ và độ cứng được kiểm tra bằng tính toán khả năng chịu tải và biến dạng của các cấu kiện sàn khi chịu uốn.
Việc lựa chọn kiểu sàn bê tông cốt thép phụ thuộc công dụng của các phòng và kích thước mặt bằng của nó, phụ thuộc hình thức kiến trúc của trần, các chỉ tiêu kinh tế_ kỹ thuật và các yếu tố khác.
Sàn cũng là kết cấu cùng tham gia chịu tải trọng ngang ,bởi vì trong mặt phẳng ngang sàn có độ cứng khá lớn (xem như tuyệt đối cứng theo phương ngang).
2.2. TÍNH TOÁN SÀN
2.2.1. Sơ bộ chọn kích thước tiết diện ban đầu của các cấu kiện.
2.2.1.1. Kích thước tiết diện dầm
Chiều cao dầm:
Trong đó:
_ m : Là hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng.
m = 8 ¸ 12 đối với dầm chính, khung một nhịp.
m = 12 ¸ 20 đối với dầm liên tục hoặc khung nhiều nhịp.
_ l : Nhịp dầm.
Bề rộng dầm:
Các tiết diện dầm được chọn cho trong bảng sau.
DẦM
Kích thước tiết diện (cm)
DẦM
Kích thước tiết diện (cm)
D1
30x60
D3
25x40
D2
30x50
D4
20x40
Hình 2.1 : Mặt bằng bố trí dầm sàn
2.2.1.2. Chiều dày sàn.
Quan niệm tính toán của nhà cao tầng là xem sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng ngang, do đó bề dày của sàn phải đủ lớn để đảm các điều kiện sau:
+ Tải trọng ngang truyền vào vách cứng, lõi cứng thông qua sàn.
+ Sàn không bị rung động, dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang (gió, bão, động đất...) ảnh hưởng đến công năng sử dụng.
Trên sàn, hệ tường ngăn không có hệ dầm đỡ có thể được bố trí bất kỳ vị trí nào trên sàn mà không làm tăng đáng kể độ võng của sàn .
Chiều dày sàn được chọn theo công thức:
Trong đó :
_ D = 0.8-1.4 :Hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng.
_ m = 40-45 :Đối với bản kê bốn cạnh.
m = 30-35 :Đối với bản loại dầm,
m = 10-18 :Đối với bản công xôn,
_ l : Là cạnh ngắn của ô bản,
Chọn ô bản S2 có kích thước (6x7 m) làm ô điển hình để tính. Khi đó kích thước được tính như sau:
Như vậy chọn hs = 12 cm cho tất cả các ô bản.
2.2.2. Phân loại ô sàn.
2.2.2.1. Mặt bằng phân loại sàn .
Hình 2.2 : Mặt bằng phân loại sàn
2.2.2.2. Bảng thống kê số liệu ô sàn.
Bảng phân loại ô sàn
Ô sàn
ld (m)
ln (m)
Tỷ số ld/ln
Số lượng
Loại ô bản
S1
6
6
1
5
BẢN KÊ
S2
7
6
1.17
4
BẢN KÊ
S3
6
1.8
3.33
3
BẢN DẦM
S4
7
1.8
3.88
4
BẢN DẦM
S5
6
2.4
2.5
3
BẢN DẦM
S6
7
2.4
2.92
2
BẢN DẦM
S7
6
1.8
3.33
2
BẢN DẦM
S8
4.5
1.2
3.75
2
BẢN DẦM
S9
6
1.2
5
1
BẢN DẦM
S10
4.6
2.4
1.92
1
BẢN KÊ
S11
6
1.4
4.28
1
BẢN DẦM
S12
1.8
1.4
1.28
1
BẢN KÊ
S13
6
6
1
1
BẢN KÊ
S14
6
3
2
1
BẢN DẦM
S15
3
2
1.5
1
BẢN KÊ
S16
1.4
1
1.4
1
BẢN KÊ
Đối với các ô bản s13, s14, s15, S16 do đặc điểm kiến trúc của công trình các ô bản này thực tế là ô bản đa giác nhưng khi tính toán ta đơn giản hoá thành ô hình chữ nhật có diện tích sàn lớn hơn thực tế, như vậy thiên về an toàn hơn.
2.2.3. Xác định tải trọng
Tĩnh tải sàn gồm trọng lượng bản thân và các lớp cấu tạo sàn
gi : Trọng lựơng bản thân các lớp cấu tạo sàn thứ i
ngi: Hệ số độ tin cậy các lớp cấu tạo thứ i
Tĩnh tãi sàn : g =
Hoạt tải sàn
ptc : Hoạt tải tác dụng lên sàn.
npi : Hệ số độ tin cậy của hoạt tải.
2.2.3.1. Tĩnh tải
Tĩnh tãi sàn có 2 loại : _ Sàn không chống thấm
_ Sàn có chống thấm (sàn khu vệ sinh).
2.2.3.1.1. Loại 1 : Sàn không chống thấm
Gồm các ô sàn : S1, S2, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S12, S14, S15, S16
Các lớp cấu tạo sàn :
Hình2.3 : Các lớp cấu tạo sàn ( loại 1)
Vậy: g1 =
=0.008x2000x1.1+0.04x1800x1.3+0.12x2500x1.1+0.015x1800x1.3+100x1.2
g1 = 596.3 (kG/m2)
Do ô sàn S8 ,S9 là ban côâng nên ta không treo trần do đó tổng tĩnh tải tác dụng lên hai ô sàn này là g1=596.3-100x1.2=476.3 (kG/m2)
2.2.3.1.2. Loại 2 : Sàn chống thấm (sàn khu vệ sinh).
Gồm các ô bản : S10, S13
Các lớp cấu tạo sàn
Hình 2.4 : Các lớp cấu tạo sàn ( loại 2)
Vậy ta có : g2 =
= 0.008x2000x1.1+0,04x1800x1.3+0.05x2000x1.1+0.12x2500x1.1+
0.015x1800x1.3 + 100x1.2
g2 = 706.3 (kG/m2)
2.2.3.2. Hoạt tải
Tra bảng theo tiêu chuẩn “TCVN 2737_1995: Tải trọng và tác động”.
Bảng tính hoạt tải sàn
Kí hiệu
ô sàn
Loại sàn
ptc
(kG/m2 )
Hệ số
độ tin cậy
ptt
(kG/m2)
Văn Phòng
S1, S2, S3, S4
200
1.2
240
Hành Lang
S5,S6,S7,S11, S12
S14,S15,S16
300
1.2
360
Vệ Sinh
S10, S13
200
1.2
240
Ban Công
S8, S9
200
1.2
240
2.2.3.3. Trọng lượng tường ngăn
Đối với những ô có xây tường ngăn mà không có dầm thì tính thêm tải trọng tường quy thành phân bố đều trên ô bản đó
Khi đó:
Trong đó:_ dt :Chiều dày(m)
_ ht :Chiều cao(m)
_ lt : Chiều dài tường(m)
_ S :Diện tích ô sàn (m2)
_ gt : Là trọng lượng thể tích của tường.
_ n :Hệ số vượt tải.
Bảng tĩnh tải sàn quy đổi
Kí hiệu
Diện tích
ô sàn (m2)
Tường
Dày(mm)
Chiều dài
(m)
Chiều cao
(m)
Hệ số
vượt tải
Gt
(kG)
gt
(kG/m2)
ô sàn
S1
36
100
8.7
3.6
1.3
7328.88
203.58
S2
42
100
6
3.6
1.3
5054.4
120.34
S3
10.8
100
1.8
3.6
1.3
1516.32
140.4
S4
12.6
100
1.8
3.6
1.3
1516.32
120.34
S10
11.04
100
6.6
3.6
1.3
5559.84
503.61
S13
30
100
8.7
3.6
1.3
7328.88
244.3
2.2.4. Tính toán các ô sàn loại bản dầm
Gồm các ô bản S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S11, S14
- Các ô bản dầm được tính như các ô bản đơn. Không xét đến sự ảnh hưởng của các ô bản kế cận.
- Tính bản theo sơ đồ dàn hồi
- Cắt bản theo phương cạnh ngắn với dãy có bề rộng 1m để tính.
2.2.4.1. Xác định sơ đồ tính
Sơ đồ tính bản phụ thuộc vào độ cứng giữa sàn và dầm
Hình 2.5 : Sơ đồ tính loại sàn bản dầm
Bản S6 liên kết với dầm D3 theo phương cạnh ngắn có hd = 40cm, hs = 12cm; hd/hs = 40/ 12 = 3.33 > 3 do đó liên kết trong sơ đồ tính giữa sàn và dầm là liên kết ngàm. Tương tự bản S3, S4, S5, S7, S8, S9, S11, S14, liên kết với dầm là liên kết ngàm vì hd/hs = 40/10 = 4 > 3.
Bảng số liệu tải trọng và nội lực của các ô sàn loại bản dầm
Kí hiệu ô sàn
Cạnh ngắn
ln (m)
Tĩnh tải
Hoạt tải
p(kg/m2)
Tải trọng toàn
phần q(kg/m2)
Gía trị moment
gs(kg/m2)
gt(kg/m2)
Mn(kgm)
Mg(kgm)
S3
1.8
596.3
140.4
240
976.7
131.85
263.71
S4
1.8
596.3
120.34
240
956.64
129.15
258.29
S5
2.4
596.3
0
360
956.3
229.51
459.02
S6
2.4
596.3
0
360
956.3
229.51
459.02
S7
1.8
596.3
0
360
956.3
129.1
258.2
S8
1.2
476.3
0
240
716.3
42.98
85.96
S9
1.2
476.3
0
240
716.3
42.98
85.96
S11
1.4
596.3
0
360
956.3
78.1
156.2
S14
3
596.3
0
360
956.3
358.61
717.23
2.2.4.2. Tính toán cốt thép
Cốt thép của ô bản tính như cấu kiện chịu uốn.
, ,
Bảng số liệu tính toán
Bê tông M300
Cốt thép CI
Ra
(kG/cm2)
Bề rộng
b(cm)
a
(cm)
hs
(cm)
h0
(cm)
mmax %
Rn
(kG/cm2)
ao
E
(kG/cm2)
155
0.55
3.1x105
2000
100
2
12
10
4.26
Bảng kết quả tính cốt thép cho các ô sàn loại bản dầm
Kí hiệu
ô sàn
Giá trị moment
(kGm)
A
g
Fatt
Thép chọn
m (%)
(cm2)
f (mm)
a (mm)
Fa(cm2)
S3
Mn
131.85
0.0085
0.9957
0.66
8
200
2.51
0.25
Mg
263.71
0.017
0.9914
1.33
8
200
2.51
0.25
S4
Mn
129.15
0.0083
0.9958
0.65
8
200
2.51
0.25
Mg
258.29
0.0167
0.9916
1.3
8
200
2.51
0.25
S5
Mn
229.51
0.0148
0.9925
1.16
8
200
2.51
0.25
Mg
459.02
0.0296
0.985
2.33
8
200
2.51
0.25
S6
Mn
229.1
0.0148
0.9925
1.15
8
200
2.51
0.25
Mg
459.02
0.0296
0.985
2.33
8
200
2.51
0.25
S7
Mn
129.1
0.0083
0.9958
0.65
8
200
2.51
0.25
Mg
258.2
0.0167
0.9916
1.3
8
200
2.51
0.25
S8
Mn
42.98
0.0028
0.9986
0.22
8
200
2.51
0.25
Mg
85.96
0.0055
0.9972
0.43
8
200
2.51
0.25
S9
Mn
42.98
0.0028
0.9986
0.22
8
200
2.51
0.25
Mg
85.96
0.0055
0.9972
0.43
8
200
2.51
0.25
S11
Mn
71.8
0.0046
0.9977
0.36
8
200
2.51
0.25
Mg
156.2
0.0101
0.9949
0.79
8
200
2.51
0.25
S14
Mn
358.61
0.0231
0.9883
1.81
8
200
2.51
0.25
Mg
717.23
0.0463
0.9763
3.67
8
120
4.02
0.4
Theo TCVN qui định mmin = 0.05%, nhưng thông thường lấy mmin = 0.1%, do đó cốt thép là tạm chấp nhận được.
2.2.4.3.Tính toán biến dạng (độ võng)
Tính toán về biến dạng cần phân biệt hai trường hợp là khi bê tông của vùng kéo của tiết diện chưa hình thành khe nứt và khi bê tông vùng kéo của tiết diện đã có khe nứt hình thành. Ở đồ án này chỉ xác định biến dạng theo trường hợp thứ nhất theo các công thức sau
f < [f]
Chọn ô sàn có kích thước lớn nhất S14 (6x3)m để kiểm tra độ võng
[f] = 2.5 cm
f =
b = 5/48
M = 358.61 kGm
C = 2: khi tải tác dụng dài hạn
B = kd ´ Eb ´ Jtd
kd = 0.85: hệ số xét đến biến dạng dẻo của bê tông;
Jtd =
Eb = 3.1´105 kG/cm2
B = 0.85 ´ 3.1 ´ 105 ´ 14400 =37944 ´ 105 cm2
Khi đó:
f =
Thoả f = 0.71 cm < [ f ] = 2.5 cm;
Vậy ô bản đảm bảo yêu cầu về độ võng.
2.2.5. Tính toán các ô bản kê
+ Các ô bản kê được tính theo sơ đồ đàn hồi, không kể đến sự ảnh hưởng của các ô bản lân cận.
+ Tuỳ theo liên kết giữa các cạnh của ô bản mà lựa chọn sơ đồ tính theo các loại ô bản đã lập sẵn.
2.2.5.1 . Xác định nội lực
Các ô bản tính theo bản đơn, theo các công thức sau:
+ Moment dương lớn nhất ở nhịp:
Mn = mi1Psàn.
Md = mi2Psàn.
+ Moment âm lớn nhất ở gối:
Mn = ki1Psàn.
Md = ki2Psàn.
Với : Psàn = q x ln x ld
q = gs + gt + p.
Bảng xác định tải trọng tác dụng lên các ô bản kê
Kí hiệu
ô sàn
Kích thước
Tĩnh tải
Hoạt tải
p (kG/m2)
Tải trọng toàn
phần q (kG/m2)
Tổng tải
Psàn (kG)
ld (cm)
ln (m)
gs (kG/m2)
gt (kG/m2)
S1
6
6
596.3
203.58
240
1039.88
37435.68
S2
7
6
596.3
120.34
240
956.64
40178.88
S10
4.6
2.4
706.3
503.61
240
1449.91
16007.01
S12
1.8
1.4
596.3
0
360
956.3
2409.88
S13
6
6
706.3
244.3
240
1190.6
42861.6
S15
3
2
596.3
0
360
956.3
5737.8
S16
1.4
1
596.3
0
360
956.3
1338.82
Bảng xác định các hệ số cho các ô bản kê
Ký hiệu
Ôâ bản
Sơ đồ
tính
Kích thước
Tỷ số
ld/ln
mi1
mi2
ki1
ki2
ld (m)
ln (m)
S1
6
6
1
0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
S2
7
6
1.17
0.0202
0.0146
0.0465
0.0337
S10
4.6
2.4
1.92
0.0376
0.005
0.0404
0.011
S12
1.8
1.4
1.29
0.0208
0.0125
0.0473
0.0285
S13
6
6
1
0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
S15
3
2
1.5
0.0208
0.0093
0.0464
0.0206
S16
1.4
1
1.4
0.021
0.0107
0.0373
0.024
Bảng tính toán nội lực cho các ô bản kê
Ký hiệu
ô bản
Tổng tải
tác dụng P(kG)
Các hệ số
Giá trị các moment (kGm)
mi1
mi2
ki1
ki2
Mnd
Mgd
Mnn
Mgn
S1
37435.7
0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
670.1
1561.07
670.1
1561.07
S2
40178.9
0.0202
0.0146
0.0465
0.0337
586.61
1354.03
811.61
1868.32
S10
16007
0.0376
0.005
0.0404
0.011
80.04
176.08
601.86
646.68
S12
2409.88
0.0208
0.0125
0.0473
0.0285
30.12
68.68
50.13
113.99
S13
42861.6
0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
767.22
1787.33
767.22
1787.33
S15
5737.8
0.0208
0.0093
0.0464
0.0206
53.36
118.2
119.35
266.23
S16
1338.82
0.021
0.0107
0.0373
0.024
14.33
32.13
28.12
49.94
2.2.5.2. Tính toán cốt thép
Cốt thép ô bản tính như cấu kện chịu uốn.
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µmin =0.1% < µmax =< µmax =4.26%
Hợp lý trong khoảng 0.3% < m < 0.9%
Bảng số liệu tính toán
Bê tông M350
Cốt thép CI
Ra
(kG/cm2)
Bề rộng
b(cm)
a
(cm)
hs
(cm)
h0
(cm)
mmax %
Rn
(kG/cm2)
ao
E
(kG/cm2)
155
0.55
3.1x105
2000
100
2
12
10
4.26
`
Bảng kết quả tính cốt thép cho các ô sàn loại bản kê
Kí hiệu
ô sàn
Giá trị moment
(kGm)
A
g
Fatt
(cm2)
Thép chọn
m (%)
f(mm)
a(mm)
Fa(cm2)
S1
Mnd
670.1
0.0432
0.9779
3.43
8
120
4.02
0.4
Mnn
670.1
0.0432
0.9779
3.43
8
120
4.02
0.4
Mgd
1561.07
0.1007
0.9468
8.24
12
120
9.04
0.9
Mgn
1561.07
0.1007
0.9468
8.24
12
120
9.04
0.9
S2
Mnd
586.61
0.0378
0.9807
2.99
8
120
4.02
0.4
Mnn
811.61
0.0524
0.9731
4.17
8
120
4.02
0.4
Mgd
1354.03
0.0874
0.9542
7.1
12
120
9.04
0.9
Mgn
1868.32
0.1205
0.9356
9.98
12
120
9.04
0.9
S10
Mnd
80.04
0.0052
0.9974
0.4
8
200
2.51
0.25
Mnn
601.86
0.0388
0.9802
3.07
8
120
4.02
0.4
Mgd
176.08
0.0114
0.9943
0.89
8
200
2.51
0.25
Mgn
646.68
0.0417
0.9787
3.3
8
120
4.02
0.4
S12
Mnd
30.12
0.0019
0.999
0.15
8
200
2.51
0.25
Mnn
50.13
0.0032
0.9984
0.25
8
200
2.51
0.25
Mgd
68.68
0.0044
0.9978
0.34
8
200
2.51
0.25
Mgn
113.99
0.0074
0.9963
0.57
8
200
2.51
0.25
S13
Mnd
767.22
0.0495
0.9746
3.94
8
120
4.02
0.4
Mnn
767.22
0.0495
0.9746
3.94
8
120
4.02
0.4
Mgd
1787.33
0.1153
0.9386
9.52
12
120
9.04
0.9
Mgn
1787.33
0.1153
0.9386
9.52
12
120
9.04
0.9
S15
Mnd
53.36
0.0034
0.9983
0.27
8
200
2.51
0.25
Mnn
119.35
0.0077
0.9961
0.6
8
200
2.51
0.25
Mgd
118.2
0.0076
0.9962
0.59
8
200
2.51
0.25
Mgn
266.23
0.0172
0.9913
1.34
8
200
2.51
0.25
S16
Mnd
14.33
0.0009
0.999
0.07
8
200
2.51
0.25
Mnn
28.12
0.0018
0.9991
0.14
8
200
2.51
0.25
Mgd
32.13
0.0021
0.9989
0.16
8
200
2.51
0.25
Mgn
49.94
0.0032
0.9984
0.25
8
200
2.51
0.25
Theo TCVN qui định mmin = 0.05%, nhưng thông thường lấy mmin = 0.1%, do đó cốt thép là tạm chấp nhận được.
2.2.5.3.Tính toán biến dạng (độ võng)
Tính toán về biến dạng cần phân biệt hai trường hợp là khi bê tông của vùng kéo của tiết diện chưa hình thành khe nứt và khi bê tông vùng kéo của tiết diện đã có khe nứt hình thành. Ở đồ án này chỉ xác định biến dạng theo trường hợp thứ nhất theo các công thức sau f < [f]
Chọn ô sàn có kích thước lớn nhất S2 (7x6)m để kiểm tra độ võng
[f] = 2.5 cm
f =
b = 5/48,
M = 586.61 kGm;
C = 2 : Khi tải tác dụng dài hạn;
B = kd ´ Eb ´ Jtd ;
kd = 0.85: Hệ số xét đến biến dạng dẻo của bê tông;
Jtd =
Eb = 3.1´105 kG/cm2
B = 0.85 ´ 3.1 ´ 105 ´ 14400 = 37944 ´ 105 cm2
Khi đó:
f =
Thoả f = 1.97 cm < [ f ] = 2.5cm;
Vậy ô bản đảm bảo yêu cầu về độ võng.
Chi tiết kết cấu xem bản vẽ KC – 1/6
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHUONG 2 TINH TOAN SAN TANG DIEN HINH.doc