Tìm hiểu tính toán nhịp liên tục

Tài liệu Tìm hiểu tính toán nhịp liên tục: THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 99 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG CHƯƠNG 8 TÍNH TOÁN NHỊP LIÊN TỤC Nhịp liên tục được dự kiến thi công theo công nghệ đúc hẫng. Để đơn giản trong quá trình tính toán và dễ theo dõi, xin tóm tắt trình tự tính toán thiết kế kết cấu nhịp cầu đúc hẫng như sau : - Lựa chọn sơ đồ nhịp, dạng và kích thước chính trong mặt cắt ngang của cầu, phân các đoạn đúc lần lượt của dầm, căn cứ vào các tài liệu tham khảo, các đồ án đã thực hiện trước đó. - Xác định phương pháp đúc hẫng, phân đoạn. Phương pháp hợp long, thiết bị đúc di động và các bước thi công đúc hẫng lần lượt các nhịp liên tục. - Xác định các sơ đồ cấu tạo và bố trí các hệ thống mở rộng trụ, trụ tạm. - Xác định các sơ đồ tĩnh học của kết cấu nhịp thay đổi qua từng bước thi công đúc hẫng. - Tính toán nội lực...

pdf16 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tìm hiểu tính toán nhịp liên tục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 99 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG CHƯƠNG 8 TÍNH TOÁN NHỊP LIÊN TỤC Nhịp liên tục được dự kiến thi công theo công nghệ đúc hẫng. Để đơn giản trong quá trình tính toán và dễ theo dõi, xin tóm tắt trình tự tính toán thiết kế kết cấu nhịp cầu đúc hẫng như sau : - Lựa chọn sơ đồ nhịp, dạng và kích thước chính trong mặt cắt ngang của cầu, phân các đoạn đúc lần lượt của dầm, căn cứ vào các tài liệu tham khảo, các đồ án đã thực hiện trước đó. - Xác định phương pháp đúc hẫng, phân đoạn. Phương pháp hợp long, thiết bị đúc di động và các bước thi công đúc hẫng lần lượt các nhịp liên tục. - Xác định các sơ đồ cấu tạo và bố trí các hệ thống mở rộng trụ, trụ tạm. - Xác định các sơ đồ tĩnh học của kết cấu nhịp thay đổi qua từng bước thi công đúc hẫng. - Tính toán nội lực kết cấu nhịp dầm, nội lực trụ và trụ tạm, các phản lực gối đỡ và các chuyển vị thẳng đứng, chuyển vị theo ngang phát sinh trong quá trình đúc hẫng. Vẽ các hình bao nội lực và độ võng trong giai đoạn thi công. - Tính toán số lượng cốt thép cần thiết tại các mặt đặt trưng của dầm trong giai đoạn thi công. - Tính toán nội lực dầm, các phản lực gối đỡ phát sinh trong quá trình khai thác cầu dưới các tổ hợp tĩnh tải và hoạt tải. Vẽ các hình bao nội lực trong giai đoạn khai thác. - Tính toán số lượng cốt thép cần thiết tại các mặt cắt đặt trưng của dầm trong giai đoạn khai thác. - Kết hợp với kết quả tính toán cốt thép trong giai đoạn khai thác và trong giai đoạn thi công để bố trí hợp lý cốt thép dự ứng lực. - Tính duyệt các mặt cắt đặc trưng theo các trạng thái giới hạn trong giai đoạn thi công cũng như trong giai đoạn khai thác cầu. Hiệu chỉnh kích thước mặt cắt và bố trí cốt thép thường cũng như cốt thép dự ứng lực. - Tính toán mối nối giữa các đốt kết cấu nhịp đúc hẫng. - Tính toán ổn định lật trong quá trình đúc hẫng. - Tính toán hợp long. - Tính toán ứng suất cục bộ phát sinh ở khu vực vị trí neo. - Tính toán ảnh hưởng của co ngót và từ biến trong quá trình khai thác. - Tính toán ảnh hưởng của gối lún không đều trong giai đoạn thi công và trong giai đoạn khai thác. - Tính toán về xoắn kết cấu nhịp. Tính toán hạ dầm xuống gối sau khi đã đúc hẫng và hợp long xong hoàn toàn. Tuy nhiên do thời gian có hạn, cho nên trong đồ án này sẽ hạn chế một số trình tự tính toán thiết kế đã nêu. THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 100 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG 8.1. Hình dạng và kích thước mặt cắt ngang dầm liên tục : 8.1.1. Kích thước cơ bản của mặt cắt ngang 8.1.2. Tính toán các giá trị của mặt cắt KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC CỦA CÁC KHỐI Tên Kích thước hình học khối L S E A a1 a2 b1 b2 t w (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) K0 250 400 400 1100 390 390 70 70 25 50 K0' 475 400 379.6 1100 390 398.2 70 66.7 25 50 K1 300 379.6 323.6 1100 398.2 420.6 66.7 57.8 25 50 K2 300 323.6 275.4 1100 420.6 439.8 57.8 50.1 25 50 K3 300 275.4 235.1 1100 439.8 456 50.1 43.6 25 50 K4 300 235.1 202.5 1100 456 469 43.6 38.4 25 50 K5 300 202.5 177.8 1100 469 478.9 38.4 34.4 25 50 K6 300 177.8 160.9 1100 478.9 485.6 34.4 31.7 25 50 K7 300 160.9 151.7 1100 485.6 489.3 31.7 30.3 25 50 K8 200 151.7 150 1100 489.3 490 30.3 30 25 50 K9 200 150 150 1100 490 490 30 30 25 50 E t A a b 1 w S L A w t b 2 E S 100 270 t 25 2 5 2 5 25 2 5 a 100 t 270 1 2 6 1 THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 101 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG 8.2. Tính toán nội lực trong giai đoạn thi công : 8.2.1. Nội lực khi đúc hẫng Biện pháp thi công chủ đạo kết cấu nhịp liên tục : sử dụng phương pháp đúc hẫng cân bằng từ trụ sang hai bên. ∗ Các loại tải trọng tác dụng trong quá trình thi công : - Tải trọng do trọng lượng bản thân của các khối đúc trước. Để đơn giản ta có thể coi tải trọng do trọng lượng bản thân phân bố theo dạng hình thang. Sơ đồ đặt tải : Trong đó : g1 – Trọng lượng phân bố của khối có mặt cắt cần tính g2 – Trọng lượng phân bố của khối vừa đúc xong L – Chiều dài từ mặt cắt cần tính đến vị trí của xe đúc - Trọng lượng bản thân của khối đúc tiếp theo. Sơ đồ đặt tải : Trong đó : G – Trọng lượng bản thân của khối đúc tiếp theo - Tải trọng thi công. Các tải trọng tác dụng bao gồm : o Tĩnh tải xe đúc : Pxđ = 800 KN = 80 T. o Tải trọng thi công rải đều : f = 0,75 KN/m2. F = f.B = 0,75 x 11,5 = 8,63 KN/m = 0,863 T/m. o Tải tập trung của thiết bị : Ptb = 200 KN = 20 T. o Moment do cánh hẫng xe đúc sinh ra : M = 2000 KNm = 200 Tm Ư Moment : - Do tĩnh tải xe đúc M = Pxđ .L - Do tải trọng thi công 2 . 2LFM = - Do tải tập trung của thiết bị M = Ptb .L - Do cánh hẫng xe đúc sinh ra M = 200 Tm. 8.2.1.1. Xác định trọng lượng rải đều của các khối đúc hẫng L g 1 g 2 L G THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 102 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG TRỌNG LƯỢNG CỦA CÁC KHỐI ĐÚC HẪNG Chiều Chiều Bề Bề Trọng Trọng Trọng Tên dài cao dày rộng lượng lượng lượng Khối khối mặt đáy đáy S 2 x S1 2 x S2 2 x S3 ∑S STB V tiêu rải đều rải đều L (m) cắt (m) (m) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m3) chuẩn tiêu chuẩn tính toán (m) (T) (T/m) (T/m) 4 0.7 3.9 3.85 2.3 0.062 2.73 8.942 K0 250 4 0.7 3.9 3.85 2.3 0.062 2.73 8.942 8.942 22.355 55.888 22.355 24.591 4 0.7 3.9 3.85 2.3 0.062 2.73 8.942 K0' 475 3.796 0.667 3.982 3.85 2.129 0.062 2.656 8.697 8.82 41.895 104.738 22.05 24.255 3.796 0.667 3.982 3.85 2.129 0.062 2.656 8.697 K1 300 3.236 0.578 4.206 3.85 1.658 0.062 2.431 8.001 8.349 25.047 62.618 20.873 22.96 3.236 0.578 4.206 3.85 1.658 0.062 2.431 8.001 K2 300 2.754 0.501 4.398 3.85 1.253 0.062 2.203 7.368 7.685 23.055 57.638 19.213 21.134 2.754 0.501 4.398 3.85 1.253 0.062 2.203 7.368 K3 300 2.351 0.436 4.56 3.85 0.915 0.062 1.988 6.815 7.092 21.276 53.19 17.73 19.503 2.351 0.436 4.56 3.85 0.915 0.062 1.988 6.815 K4 300 2.025 0.384 4.69 3.85 0.641 0.062 1.801 6.354 6.585 19.755 49.388 16.463 18.109 2.025 0.384 4.69 3.85 0.641 0.062 1.801 6.354 K5 300 1.778 0.344 4.789 3.85 0.434 0.062 1.647 5.993 6.174 18.522 46.305 15.435 16.979 1.778 0.344 4.789 3.85 0.434 0.062 1.647 5.993 K6 300 1.609 0.317 4.856 3.85 0.292 0.062 1.539 5.743 5.868 17.604 44.01 14.67 16.137 1.609 0.317 4.856 3.85 0.292 0.062 1.539 5.743 K7 300 1.517 0.303 4.893 3.85 0.214 0.062 1.483 5.609 5.676 17.028 42.57 14.19 15.609 1.517 0.303 4.893 3.85 0.214 0.062 1.483 5.609 K8 200 1.5 0.3 4.9 3.85 0.2 0.062 1.47 5.582 5.596 11.192 27.98 13.99 15.389 1.5 0.3 4.9 3.85 0.2 0.062 1.47 5.582 K9 200 1.5 0.3 4.9 3.85 0.2 0.062 1.47 5.582 5.582 11.164 27.91 13.955 15.351 THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 103 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG 8.2.1.2 Tính toán giá trị nội lực đúc hẫng tại các mặt cắt : MOMENT ĐỐI VỚI KHỐI KO VỊ TẢI PHÂN TẢI PHÂN TẢI TRỌNG TẢI TRỌNG MOMENT GÂY RA DO TRÍ CHIỀU CHIỀU BỐ CỦA BỐ CỦA TRỌNG LƯỢNG TẬP LƯỢNG CÁNH TRỌNG TRỌNG TẢI THIẾT TRỌNG XE DÀI DÀI KHỐI CÓ KHỐI THI CỦA KHỐI TRUNG CỦA HẪNG LƯỢNG LƯỢNG TRỌNG BỊ LƯỢNG TỔNG TREO CÁC TÍNH MẶT CẮT VỪA ĐÚC CÔNG ĐÚC TIẾP CỦA XE XE BẢN KHỐI ĐÚC THI THI XE MOMENT Ở KHỐI TOÁN CẦN TÍNH XONG RẢI ĐỀU THEO THIẾT BỊ ĐÚC ĐÚC THÂN TIẾP CÔNG CÔNG ĐÚC KHỐI (L) (g1) (g2) (F) (G) (Ptb) (Pxđ) THEO (m) (m) (T/m) (T/m) (T/m) (T) (T) (T) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) K0 2.5 1.25 24.591 24.591 0.863 115.212 20 80 200 19.212 144.015 0.674 25 100 K0' 4.75 6 24.591 24.255 0.863 68.88 20 80 200 436.853 413.28 15.534 120 480 K1 3 9 24.591 22.96 0.863 63.402 20 80 200 953.453 570.618 34.952 180 720 2459.023 K2 3 12 24.591 21.134 0.863 58.509 20 80 200 1619.174 702.108 62.136 240 960 3583.418 K3 3 15 24.591 19.503 0.863 54.327 20 80 200 2409.046 814.905 97.088 300 1200 4821.039 K4 3 18 24.591 18.109 0.863 50.936 20 80 200 3305.442 916.848 139.81 360 1440 6162.096 K5 3 21 24.591 16.979 0.863 48.411 20 80 200 4298.714 1016.631 190.29 420 1680 7605.637 K6 3 24 24.591 16.137 0.863 46.827 20 80 200 5387.962 1123.848 248.54 480 1920 9160.354 K7 3 27 24.591 15.609 0.863 30.778 20 80 200 6582.051 831.006 314.56 540 2160 10427.62 K8 2 29 24.591 15.389 0.863 30.701 20 80 200 7443.835 890.329 362.89 580 2320 11597.06 THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 104 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG MOMENT ĐỐI VỚI KHỐI K0’ VỊ TẢI PHÂN TẢI PHÂN TẢI TRỌNG TẢI TRỌNG MOMENT GÂY RA DO TRÍ CHIỀU CHIỀU BỐ CỦA BỐ CỦA TRỌNG LƯỢNG TẬP LƯỢNG CÁNH TRỌNG TRỌNG TẢI THIẾT TRỌNG XE DÀI DÀI KHỐI CÓ KHỐI THI CỦA KHỐI TRUNG CỦA HẪNG LƯỢNG LƯỢNG TRỌNG BỊ LƯỢNG TỔNG TREO CÁC TÍNH MẶT CẮT VỪA ĐÚC CÔNG ĐÚC TIẾP CỦA XE XE BẢN KHỐI ĐÚC THI THI XE MOMENT Ở KHỐI TOÁN CẦN TÍNH XONG RẢI ĐỀU THEO THIẾT BỊ ĐÚC ĐÚC THÂN TIẾP CÔNG CÔNG ĐÚC KHỐI (L) (g1) (g2) (F) (G) (Ptb) (Pxđ) THEO (m) (m) (T/m) (T/m) (T/m) (T) (T) (T) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) K0' 4.75 4.75 24.591 24.255 0.863 68.88 20 80 200 273.627 327.18 9.736 95 380 1085.543 K1 3 7.75 24.591 22.96 0.863 63.402 20 80 200 704.127 491.366 25.917 155 620 1996.41 K2 3 10.75 24.591 21.134 0.863 58.509 20 80 200 1290.596 628.972 49.865 215 860 3044.433 K3 3 13.75 24.591 19.503 0.863 54.327 20 80 200 2007.331 746.996 81.58 275 1100 4210.907 K4 3 16.75 24.591 18.109 0.863 50.936 20 80 200 2835.818 853.178 121.06 335 1340 5485.059 K5 3 19.75 24.591 16.979 0.863 48.411 20 80 200 3765.418 956.117 168.31 395 1580 6864.847 K6 3 22.75 24.591 16.137 0.863 46.827 20 80 200 4794.152 1065.314 223.33 455 1820 8357.794 K7 3 25.75 24.591 15.609 0.863 30.778 20 80 200 5929.707 792.534 286.11 515 2060 9583.352 K8 2 27.75 24.591 15.389 0.863 30.701 20 80 200 6753.019 851.953 332.28 555 2220 10712.25 THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 105 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG MOMENT ĐỐI VỚI KHỐI K1 VỊ TẢI PHÂN TẢI PHÂN TẢI TRỌNG TẢI TRỌNG MOMENT GÂY RA DO TRÍ CHIỀU CHIỀU BỐ CỦA BỐ CỦA TRỌNG LƯỢNG TẬP LƯỢNG CÁNH TRỌNG TRỌNG TẢI THIẾT TRỌNG XE DÀI DÀI KHỐI CÓ KHỐI THI CỦA KHỐI TRUNG CỦA HẪNG LƯỢNG LƯỢNG TRỌNG BỊ LƯỢNG TỔNG TREO CÁC TÍNH MẶT CẮT VỪA ĐÚC CÔNG ĐÚC TIẾP CỦA XE XE BẢN KHỐI ĐÚC THI THI XE MOMENT Ở KHỐI TOÁN CẦN TÍNH XONG RẢI ĐỀU THEO THIẾT BỊ ĐÚC ĐÚC THÂN TIẾP CÔNG CÔNG ĐÚC KHỐI (L) (g1) (g2) (F) (G) (Ptb) (Pxđ) THEO (m) (m) (T/m) (T/m) (T/m) (T) (T) (T) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) K1 3 3 24.591 22.96 0.863 63.402 20 80 200 103.32 190.206 3.884 60 240 597.41 K2 3 6 24.591 21.134 0.863 58.509 20 80 200 388.629 351.054 15.534 120 480 1355.217 K3 3 9 24.591 19.503 0.863 54.327 20 80 200 827.447 488.943 34.952 180 720 2251.342 K4 3 12 24.591 18.109 0.863 50.936 20 80 200 1397.881 611.232 62.136 240 960 3271.249 K5 3 15 24.591 16.979 0.863 48.411 20 80 200 2085.531 726.165 97.088 300 1200 4408.784 K6 3 18 24.591 16.137 0.863 46.827 20 80 200 2884.313 842.886 139.81 360 1440 5667.005 K7 3 21 24.591 15.609 0.863 30.778 20 80 200 3797.44 646.338 190.29 420 1680 6734.07 K8 2 23 24.591 15.389 0.863 30.701 20 80 200 4474.556 706.123 228.26 460 1840 7708.943 THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 106 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG MOMENT ĐỐI VỚI KHỐI K2 VỊ TẢI PHÂN TẢI PHÂN TẢI TRỌNG TẢI TRỌNG MOMENT GÂY RA DO TRÍ CHIỀU CHIỀU BỐ CỦA BỐ CỦA TRỌNG LƯỢNG TẬP LƯỢNG CÁNH TRỌNG TRỌNG TẢI THIẾT TRỌNG XE DÀI DÀI KHỐI CÓ KHỐI THI CỦA KHỐI TRUNG CỦA HẪNG LƯỢNG LƯỢNG TRỌNG BỊ LƯỢNG TỔNG TREO CÁC TÍNH MẶT CẮT VỪA ĐÚC CÔNG ĐÚC TIẾP CỦA XE XE BẢN KHỐI ĐÚC THI THI XE MOMENT Ở KHỐI TOÁN CẦN TÍNH XONG RẢI ĐỀU THEO THIẾT BỊ ĐÚC ĐÚC THÂN TIẾP CÔNG CÔNG ĐÚC KHỐI (L) (g1) (g2) (F) (G) (Ptb) (Pxđ) THEO (m) (m) (T/m) (T/m) (T/m) (T) (T) (T) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) K2 3 3 24.591 21.134 0.863 58.509 20 80 200 95.103 175.527 3.884 60 240 574.514 K3 3 6 24.591 19.503 0.863 54.327 20 80 200 358.394 325.962 15.534 120 480 1299.89 K4 3 9 24.591 18.109 0.863 50.936 20 80 200 765.847 458.424 34.952 180 720 2159.223 K5 3 12 24.591 16.979 0.863 48.411 20 80 200 1300.686 580.932 62.136 240 960 3143.754 K6 3 15 24.591 16.137 0.863 46.827 20 80 200 1954.235 702.405 97.088 300 1200 4253.728 K7 3 18 24.591 15.609 0.863 30.778 20 80 200 2726.881 554.004 139.81 360 1440 5220.691 K8 2 20 24.591 15.389 0.863 30.701 20 80 200 3311.663 614.02 172.6 400 1600 6098.283 THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 107 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG MOMENT ĐỐI VỚI KHỐI K3 VỊ TẢI PHÂN TẢI PHÂN TẢI TRỌNG TẢI TRỌNG MOMENT GÂY RA DO TRÍ CHIỀU CHIỀU BỐ CỦA BỐ CỦA TRỌNG LƯỢNG TẬP LƯỢNG CÁNH TRỌNG TRỌNG TẢI THIẾT TRỌNG XE DÀI DÀI KHỐI CÓ KHỐI THI CỦA KHỐI TRUNG CỦA HẪNG LƯỢNG LƯỢNG TRỌNG BỊ LƯỢNG TỔNG TREO CÁC TÍNH MẶT CẮT VỪA ĐÚC CÔNG ĐÚC TIẾP CỦA XE XE BẢN KHỐI ĐÚC THI THI XE MOMENT Ở KHỐI TOÁN CẦN TÍNH XONG RẢI ĐỀU THEO THIẾT BỊ ĐÚC ĐÚC THÂN TIẾP CÔNG CÔNG ĐÚC KHỐI (L) (g1) (g2) (F) (G) (Ptb) (Pxđ) THEO (m) (m) (T/m) (T/m) (T/m) (T) (T) (T) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) K3 3 3 24.591 19.503 0.863 54.327 20 80 200 87.764 162.981 3.884 60 240 554.629 K4 3 6 24.591 18.109 0.863 50.936 20 80 200 332.236 305.616 15.534 120 480 1253.386 K5 3 9 24.591 16.979 0.863 48.411 20 80 200 714.264 435.699 34.952 180 720 2084.915 K6 3 12 24.591 16.137 0.863 46.827 20 80 200 1222.58 561.924 62.136 240 960 3046.64 K7 3 15 24.591 15.609 0.863 30.778 20 80 200 1854.745 461.67 97.088 300 1200 3913.503 K8 2 17 24.591 15.389 0.863 30.701 20 80 200 2347.193 521.917 124.7 340 1360 4693.814 THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 108 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG MOMENT ĐỐI VỚI KHỐI K4 VỊ TẢI PHÂN TẢI PHÂN TẢI TRỌNG TẢI TRỌNG MOMENT GÂY RA DO TRÍ CHIỀU CHIỀU BỐ CỦA BỐ CỦA TRỌNG LƯỢNG TẬP LƯỢNG CÁNH TRỌNG TRỌNG TẢI THIẾT TRỌNG XE DÀI DÀI KHỐI CÓ KHỐI THI CỦA KHỐI TRUNG CỦA HẪNG LƯỢNG LƯỢNG TRỌNG BỊ LƯỢNG TỔNG TREO CÁC TÍNH MẶT CẮT VỪA ĐÚC CÔNG ĐÚC TIẾP CỦA XE XE BẢN KHỐI ĐÚC THI THI XE MOMENT Ở KHỐI TOÁN CẦN TÍNH XONG RẢI ĐỀU THEO THIẾT BỊ ĐÚC ĐÚC THÂN TIẾP CÔNG CÔNG ĐÚC KHỐI (L) (g1) (g2) (F) (G) (Ptb) (Pxđ) THEO (m) (m) (T/m) (T/m) (T/m) (T) (T) (T) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) K4 3 3 24.591 18.109 0.863 50.936 20 80 200 81.491 152.808 3.884 60 240 538.183 K5 3 6 24.591 16.979 0.863 48.411 20 80 200 310.708 290.466 15.534 120 480 1216.708 K6 3 9 24.591 16.137 0.863 46.827 20 80 200 673.791 421.443 34.952 180 720 2030.186 K7 3 12 24.591 15.609 0.863 30.778 20 80 200 1165.475 369.336 62.136 240 960 2796.947 K8 2 14 24.591 15.389 0.863 30.701 20 80 200 1565.589 429.814 84.574 280 1120 3479.977 THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 109 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG MOMENT ĐỐI VỚI KHỐI K5 VỊ TẢI PHÂN TẢI PHÂN TẢI TRỌNG TẢI TRỌNG MOMENT GÂY RA DO TRÍ CHIỀU CHIỀU BỐ CỦA BỐ CỦA TRỌNG LƯỢNG TẬP LƯỢNG CÁNH TRỌNG TRỌNG TẢI THIẾT TRỌNG XE DÀI DÀI KHỐI CÓ KHỐI THI CỦA KHỐI TRUNG CỦA HẪNG LƯỢNG LƯỢNG TRỌNG BỊ LƯỢNG TỔNG TREO CÁC TÍNH MẶT CẮT VỪA ĐÚC CÔNG ĐÚC TIẾP CỦA XE XE BẢN KHỐI ĐÚC THI THI XE MOMENT Ở KHỐI TOÁN CẦN TÍNH XONG RẢI ĐỀU THEO THIẾT BỊ ĐÚC ĐÚC THÂN TIẾP CÔNG CÔNG ĐÚC KHỐI (L) (g1) (g2) (F) (G) (Ptb) (Pxđ) THEO (m) (m) (T/m) (T/m) (T/m) (T) (T) (T) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) K5 3 3 24.591 16.979 0.863 48.411 20 80 200 76.406 145.233 3.884 60 240 525.523 K6 3 6 24.591 16.137 0.863 46.827 20 80 200 294.256 280.962 15.534 120 480 1190.752 K7 3 9 24.591 15.609 0.863 30.778 20 80 200 645.459 277.002 34.952 180 720 1857.413 K8 2 11 24.591 15.389 0.863 30.701 20 80 200 953.239 337.711 52.212 220 880 2443.162 MOMENT ĐỐI VỚI KHỐI K6 VỊ TẢI PHÂN TẢI PHÂN TẢI TRỌNG TẢI TRỌNG MOMENT GÂY RA DO TRÍ CHIỀU CHIỀU BỐ CỦA BỐ CỦA TRỌNG LƯỢNG TẬP LƯỢNG CÁNH TRỌNG TRỌNG TẢI THIẾT TRỌNG XE DÀI DÀI KHỐI CÓ KHỐI THI CỦA KHỐI TRUNG CỦA HẪNG LƯỢNG LƯỢNG TRỌNG BỊ LƯỢNG TỔNG TREO CÁC TÍNH MẶT CẮT VỪA ĐÚC CÔNG ĐÚC TIẾP CỦA XE XE BẢN KHỐI ĐÚC THI THI XE MOMENT Ở KHỐI TOÁN CẦN TÍNH XONG RẢI ĐỀU THEO THIẾT BỊ ĐÚC ĐÚC THÂN TIẾP CÔNG CÔNG ĐÚC KHỐI (L) (g1) (g2) (F) (G) (Ptb) (Pxđ) THEO (m) (m) (T/m) (T/m) (T/m) (T) (T) (T) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) K6 3 3 24.591 16.137 0.863 46.827 20 80 200 72.617 140.481 3.884 60 240 516.982 K7 3 6 24.591 15.609 0.863 30.778 20 80 200 283.339 184.668 15.534 120 480 1083.541 K8 2 8 24.591 15.389 0.863 30.701 20 80 200 498.785 245.608 27.616 160 640 1572.009 THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 110 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG MOMENT ĐỐI VỚI KHỐI K7 VỊ TẢI PHÂN TẢI PHÂN TẢI TRỌNG TẢI TRỌNG MOMENT GÂY RA DO TRÍ CHIỀU CHIỀU BỐ CỦA BỐ CỦA TRỌNG LƯỢNG TẬP LƯỢNG CÁNH TRỌNG TRỌNG TẢI THIẾT TRỌNG XE DÀI DÀI KHỐI CÓ KHỐI THI CỦA KHỐI TRUNG CỦA HẪNG LƯỢNG LƯỢNG TRỌNG BỊ LƯỢNG TỔNG TREO CÁC TÍNH MẶT CẮT VỪA ĐÚC CÔNG ĐÚC TIẾP CỦA XE XE BẢN KHỐI ĐÚC THI THI XE MOMENT Ở KHỐI TOÁN CẦN TÍNH XONG RẢI ĐỀU THEO THIẾT BỊ ĐÚC ĐÚC THÂN TIẾP CÔNG CÔNG ĐÚC KHỐI (L) (g1) (g2) (F) (G) (Ptb) (Pxđ) THEO (m) (m) (T/m) (T/m) (T/m) (T) (T) (T) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) K7 3 3 24.591 15.609 0.863 30.778 20 80 200 70.241 92.334 3.884 60 240 466.459 K8 2 5 24.591 15.389 0.863 30.701 20 80 200 193.353 153.505 10.788 100 400 857.646 MOMENT ĐỐI VỚI KHỐI K8 VỊ TẢI PHÂN TẢI PHÂN TẢI TRỌNG TẢI TRỌNG MOMENT GÂY RA DO TRÍ CHIỀU CHIỀU BỐ CỦA BỐ CỦA TRỌNG LƯỢNG TẬP LƯỢNG CÁNH TRỌNG TRỌNG TẢI THIẾT TRỌNG XE DÀI DÀI KHỐI CÓ KHỐI THI CỦA KHỐI TRUNG CỦA HẪNG LƯỢNG LƯỢNG TRỌNG BỊ LƯỢNG TỔNG TREO CÁC TÍNH MẶT CẮT VỪA ĐÚC CÔNG ĐÚC TIẾP CỦA XE XE BẢN KHỐI ĐÚC THI THI XE MOMENT Ở KHỐI TOÁN CẦN TÍNH XONG RẢI ĐỀU THEO THIẾT BỊ ĐÚC ĐÚC THÂN TIẾP CÔNG CÔNG ĐÚC KHỐI (L) (g1) (g2) (F) (G) (Ptb) (Pxđ) THEO (m) (m) (T/m) (T/m) (T/m) (T) (T) (T) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) (T/m) K8 2 2 24.591 15.389 0.863 30.701 20 80 200 30.778 61.402 1.726 40 160 293.906 THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 111 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG 8.3. Tính toán nội lực trong quá trình hợp long 8.3.1. Nội lực khi thi công khối hợp long 1 Sơ đồ đặt tải rải đều do trọng lượng bản thân : Sơ đồ đặt tải do tải trọng thi công rải đều : Sơ đồ đặt tải tập trung của thiết bị và xe đúc Biểu đồ momen THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 112 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG 8.3.2. Nội lực khi thi công khối hợp long 2 Sơ đồ đặt tải rải đều do trọng lượng bản thân Sơ đồ đặt tải do tải trọng thi công rải đều Sơ đồ đặt tải tập trung của thiết bị và xe đúc Biểu đồ momen BẢNG TỔNG HỢP MOMENT TẠI CÁC MẶT CẮT MOMENT TẠI CÁC MẶT CẮT TÊN KHỐI CHIỀU DÀI KHỐI (L) (m) CHIỀU CAO MẶT CẮT (m) BỀ DÀY ĐÁY (m) BỀ RỘNG ĐÁY (m) M - M + 4,000 0,700 3,900 K0 2,500 4,000 0,700 3,900 11597,06 4,000 0,700 3,900 K0’ 4,750 3,796 0,667 3,982 10712,25 3,796 0,667 3,982 K1 3,000 3,236 0,578 4,206 7708,943 3,236 0,578 4,206 K2 3,000 2,754 0,501 4,398 6098,283 2,754 0,501 4,398 K3 3,000 2,351 0,436 4,560 4693,814 THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 113 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG 2,351 0,436 4,560 K4 3,000 2,025 0,384 4,690 3479,977 2,025 0,384 4,690 K5 3,000 1,778 0,344 4,789 2443,162 1,778 0,344 4,789 K6 3,000 1,609 0,317 4,856 1572,009 1,609 0,317 4,856 K7 3,000 1,517 0,303 4,893 857,646 1,517 0,303 4,893 K8 2,000 1,500 0,300 4,900 293,906 1,500 0,300 4,900 HL1 2,000 1,500 0,300 4,900 2038,67 1,500 0,300 4,900 HL2 2,000 1,500 0,300 4,900 4350,59 1,500 0,300 4,900 HL3 2,000 1,500 0,300 4,900 2038,67 8.4. Tính cốt thép dự ứng lực trong giai đoạn thi công : 8.4.1. Đặc trưng vật liệu : ∗ Bê tông - Sử dụng bê tông M500 - Cường độ nén khi uốn : Ru = 240 kG/cm2 - Cường độ nén dọc trục : Rlt = 190 kG/cm2 ∗ Cáp dự ứng lực - Dùng cáp 19T15, chùng thấp, theo tiêu chuẩn ASTM - Giới hạn chảy : Rpu = 1860 MPa = 18600 kG/cm2 - Cường độ chịu kéo của cốt thép ở trạng thái giới hạn sử dụng : RT = 0,6 Rpu = 0,6.18600 = 11160 kG/cm2 - Diện tích của 1 tao : ft =1,415 cm2 - Diện tích 1 bó : fbó = 19.1,415 = 26,885 cm2 - Neo sử dụng là loại neo của VSL 8.4.2. Tính số bó cốt thép DƯL uc o Rb Mh .)5,01( 1 αα −= T u ocT R RhbF ..α= Trong đó : Ru – cường độ nén khi uốn của bê tông, Ru = 240 kG/cm2 RT – cường độ chịu kéo của cốt thép α = 0,10 bc =1100 cm. THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 114 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG TÍNH TOÁN SỐ LƯỢNG BÓ CỐT THÉP DƯL TẠI MẶT CẮT CÁC KHỐI TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG. TÊN MOMENT ( Tm) CHIỀU RÔNG RU RT h0 FT F1 BÓ n BỐ TRÍ KHỐI (-) (+) BẢN (cm) ( Kg/cm2) ( Kg/cm2) (cm) (cm2 ) (bó) TRÊN DƯỚI K0 11597.06 1100 240 11160 215.04 508.69 26.885 18.92 20 K0' 10712.25 1100 240 11160 206.67 488.9 26.885 18.18 20 K1 7708.943 1100 240 11160 175.32 414.74 26.885 15.43 16 K2 6098.283 1100 240 11160 155.93 368.88 26.885 13.72 14 K3 4693.814 1100 240 11160 136.8 314.8 26.885 11.71 12 K4 3479.977 1100 240 11160 117.79 278.65 26.885 10.36 12 K5 2443.162 1100 240 11160 98.699 233.48 26.885 8.68 10 K6 1572.009 1100 240 11160 79.171 187.29 26.885 6.97 8 K7 857.646 1100 240 11160 58.478 138.34 26.885 5.15 6 K8 293.906 1100 240 11160 34.233 80.98 26.885 3.01 4 HL1 2038.67 1100 240 11160 90.159 213.28 26.885 7.93 8 HL2 4350.59 1100 240 11160 131.71 311.56 26.885 11.59 12 HL3 2038.67 1100 240 11160 90.159 213.28 26.885 7.93 8

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf6)nhip lien tuc 8.pdf
Tài liệu liên quan