Tài liệu Tìm hiểu tính toán dầm dọc trục C: II. TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC C
Sơ đồ tính:
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện:
hd =(1/12 -> 1/16)L = (1/12 -> 1/16)x6m = 1/12x6 = 0.5m
Chọn hd = 50 cm
bd= (0.25->0.5)hd . chọn bd = 25 cm
Tải trọng truyền lên dầm:
a. Sơ đồ truyền tải:
Bảng tải trọng
Loại tải trọng
Thành phần cấu tạo
Chiều dày(m)
TL riêng(kG/m3)
Tải trọng tiêu chuẩn(kG/m2)
Hệ số vượt tải n
Tải trọng tính toán(kG/m2)
Tĩnh tải
-gạch lát
-vữa
-đan BTCT
-vữa trát
0.01
0.15
0.1
0.15
2000
1800
2500
1800
20
27
250
27
1.1
1.2
1.1
1.2
22
32.4
275
32.4
Tĩnh tải khu WC
-gạch lát
-vữa lót
-lớp chống thấm
-lớp vữa chèn
-đan BTCT
-vữa trát trần
0.01
0.015
0.01
0.01
0.1
0.015
2000
1800
1800
1800
2500
1800
20
27
18
18
250
27
1.1
1.2
1.2
1.2
1.1
1.2
22
32.4
21.6
21.6
275
32.4
Hoạt tải
-phòng làm việc
-hành lang, cầu thang
-w.c
200
300
150
1.2
1.2
1.2
240
360
180
-Tro...
7 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1362 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tìm hiểu tính toán dầm dọc trục C, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
II. TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC C
Sơ đồ tính:
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện:
hd =(1/12 -> 1/16)L = (1/12 -> 1/16)x6m = 1/12x6 = 0.5m
Chọn hd = 50 cm
bd= (0.25->0.5)hd . chọn bd = 25 cm
Tải trọng truyền lên dầm:
a. Sơ đồ truyền tải:
Bảng tải trọng
Loại tải trọng
Thành phần cấu tạo
Chiều dày(m)
TL riêng(kG/m3)
Tải trọng tiêu chuẩn(kG/m2)
Hệ số vượt tải n
Tải trọng tính toán(kG/m2)
Tĩnh tải
-gạch lát
-vữa
-đan BTCT
-vữa trát
0.01
0.15
0.1
0.15
2000
1800
2500
1800
20
27
250
27
1.1
1.2
1.1
1.2
22
32.4
275
32.4
Tĩnh tải khu WC
-gạch lát
-vữa lót
-lớp chống thấm
-lớp vữa chèn
-đan BTCT
-vữa trát trần
0.01
0.015
0.01
0.01
0.1
0.015
2000
1800
1800
1800
2500
1800
20
27
18
18
250
27
1.1
1.2
1.2
1.2
1.1
1.2
22
32.4
21.6
21.6
275
32.4
Hoạt tải
-phòng làm việc
-hành lang, cầu thang
-w.c
200
300
150
1.2
1.2
1.2
240
360
180
-Trọng lượng bản thân dầm:
g0 = bd(hd – hs).n.γb
= 0.25(0.5 – 0.1)x 1.1x 2500 =275 kG/m
-Trọng lượng tường:
gt = bt*ht*n*γt = 0.1(3.3 -0.5)*1.1*1800 = 554.4 kG/m
b.Tải trọng truyền vào dầm:
-Tải tam giác: q = gs*
-Tải hình thang: q = gs*(1 - 2β2 + β3)
Bảng tổng hợp tải trọng truyền từ sàn vào dầm
Trục
L1(m)
L2(m)
β=
Tĩnh tải(g)kG/m
Hoạt tải(p)kG/m
1-2
2.8
2.2
5.5
5.5
0.25
0.2
1671.3
614
2-3
2.8
4.0
4.0
7.0
0.3
0.28
1683.4
700
3-4
2.8
6.0
6.0
7.0
0.23
0.43
1954.7
894.5
4-5
2.8
6.0
6.0
7.0
0.23
0.43
1954.7
894.5
5-6
2.8
6.0
6.0
7.0
02.3
0.43
1954.7
894.5
6-7
2.8
4.0
4.0
7.0
0.3
0.28
1683.4
700
7-8
5.2
5.5
0.47
1256.8
700
Sơ đồ chất tải:
Giải nội lực cho từng trường hợp tải:
Dùng phần mềm Sap2000 để giải, (kết quả xem phần phụ lục)
Tổ hợp tải trọng:
Tổ hợp 1: Tĩnh tải + Hoạt tải 1
(Hệ số tổ hợp:1:1)
Tổ hợp 2: Tĩnh tải + Hoạt tải 2
Tổ hợp 3: Tĩnh tải + Hoạt tải 3
Tổ hợp 4: Tĩnh tải + Hoạt tải 4
Tổ hợp 5: Tĩnh tải + Hoạt tải 5
Tổ hợp 6: Tĩnh tải + Hoạt tải 1 + Hoạt tải 2 (hệ số tổ hợp :1 :0,9 :0,9)
Bảng giá trị nội lực:
Biểu đồ bao Moment và lực cắt Q:
Tính toán và bố trí cốt thép dọc:
Bêtông mác 250, Rn = 110 kG/cm2, Rk = 8.3 kG/cm2
Cốt thép AII ,Ra = 2800 kG/cm2 ,
Cốt đai AI , Ra đ = 1800kG/cm2
Chọn abv = 3 cm à h0 = 50 – 3 = 47 cm.
A =
Fa = , μ= Fa /b*h0
.Ở giữa nhịp có M dương,tiết diện chữ T có b = 25, h = 50, hc = 10 cm
Cần xác định bề rộng cánh:
C <= 9*hc = 9*10 = 90 cm ,à bc = b + 2c = 25 + 2*90 = 205 cm
Giả thiết a = 3 cm àh0 = 50 – 3 =47 cm
Xác định vị trí trục trung hoà:
Mc = Rn *bc *hc (h0 – hc/2)
= 110*205*10(47 – 10/2) = 9471000 kG.cm
Mmax = 682000 kG.cm < Mc = 9471000 kG.cm
à Trục trung hòa đi qua cánh tiết diện. Do đó các tiết diện có M dương đều được tính như tiết diện chữ nhật có b = bc =205cm,h = hd = 50cm,abv = 3cm
.Tại gối moment âm,tính theo tiết diện chữ nhật có b = 25cm,h = 50cm,abv =3m
h0 = 50 – 3 = 47cm.
.Bảng tính cốt thép dọc cho dầm trục C
Trục
Moment(T.m)
A
γ
Fa(cm2)
Fa chọn
μ%
1-2
Mg = 0
Mnh = 6.28
0.0137
0.99315
5.22
3Ỉ16
0.5
2-3
Mg = 7
Mnh = 0.32
0.115
0.006
0.939
0995
5.66
0.244
3Ỉ16
2Ỉ16
0.5
0.35
3-4
Mg = 7.15
Mnh = 6.77
0.1177
0.0136
0.9374
0.9932
5.79
5.18
3Ỉ16
3Ỉ16
0.5
0.5
4-5
Mg = 10.67
Mnh = 5.38
0.175
0.01
0.903
0.995
9.0
4.11
5Ỉ16
3Ỉ16 +1Ỉ14
0.87
0.48
5-6
Mg = 10.55
Mnh = 6.65
0.17
0.013
0.90625
0.9935
8.85
5.09
5Ỉ16
3Ỉ16
0.87
0.5
6-7
Mg = 7.36
Mnh = 0.69
0.121
0.0014
0.934
0.995
6.0
0.527
2Ỉ16 +1Ỉ18
2Ỉ16
0.57
0.35
7-8
Mg = 5.29
Mnh = 4.83
0.087
0.0097
0.954
0.995
4.2
3.7
2Ỉ16 +1Ỉ14
2Ỉ16
0.48
0.35
. Tính toán cốt đai:
Kiểm tra kích thước tiết diện:
Qmax = 10.38 T < k0 *Rn *b*h0 = 0.35*110*25*47 = 45237.5 kG = 45.2375T
Vậy kích thước tiết diện chọn đã thoã.
Kiểm tra điều kiện tính cốt đai:
Q = 10.38 T > 0.6*Rk *b*h0 = 0.6*8.3*25*47 = 5851.5 kG = 5.8515 T
Vậy cần phải tính cốt đai.
Chọn đai Þ8 , AI, 2 nhánh, Ađ = 2*0.503 = 1.006 cm2
Chọn bước đai thoã điều kiện:
u <= h/3 = 50/3 = 16.7 cm
u < = 30 cm
Và u < = = = 66.24 cm.
Chọn bước đai u = 15 cm.
qđ = = = 120.72 kG/cm.
Lực cắt do riêng Bêtông và cốt đai chịu.
Qđ b = 2.8*h0*
= 2.8 *47* = 20828 kG
Tại gối 5 lực cắt Q = 10.22 T < 20.828 T
Tại gối 4 lực cắt Q = 9.86 T < 20.828T
Nên không cần bố trí cốt xiên.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TMDAMC.doc