Tài liệu Tìm hiểu tính toán bố trí cốt thép thường dầm hộp: THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT
GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 87 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG
CHƯƠNG 7
TÍNH TOÁN BỐ TRÍ CỐT THÉP THƯỜNG DẦM HỘP.
Việc tính toán để bố trí cốt thép thường trong thực tế rất phức tạp vì khi tải trọng đặt
lệch sẽ gay ra hiện tượng xoắn trong dầm. Để xét điều kiện thực tế của dầm phải tính theo sơ
đồ kết cấu không gian. Trong đồ án này không tính theo sơ đổ không gian, mà chỉ tính dầm
theo sơ đồ kết cấu phẳng với giả thiết các bộ phận của dầm làm việc cục bộ.
7.1. Tính toán nội lực tác dụng lên phần hẫng :
Nội lực bản hẫng gồm 2 tổ hợp :
+ Tổ hợp 1 : Tĩnh tải + Xe H30.
+ Tổ hợp 2 : Tĩnh tải + Xe XB80.
7.1.1. Nội lực do tĩnh tải :
Tĩnh tải tác dụng trên 1m dài bản theo phương dọc cầu (b0 = 1m).
Bản consol chịu tĩnh tải lan can, lớp phủ mặt cầu, tải trọng bản thân.
+ Lớp bêtông atphan dày ...
12 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1434 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tìm hiểu tính toán bố trí cốt thép thường dầm hộp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT
GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 87 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG
CHƯƠNG 7
TÍNH TOÁN BỐ TRÍ CỐT THÉP THƯỜNG DẦM HỘP.
Việc tính toán để bố trí cốt thép thường trong thực tế rất phức tạp vì khi tải trọng đặt
lệch sẽ gay ra hiện tượng xoắn trong dầm. Để xét điều kiện thực tế của dầm phải tính theo sơ
đồ kết cấu không gian. Trong đồ án này không tính theo sơ đổ không gian, mà chỉ tính dầm
theo sơ đồ kết cấu phẳng với giả thiết các bộ phận của dầm làm việc cục bộ.
7.1. Tính toán nội lực tác dụng lên phần hẫng :
Nội lực bản hẫng gồm 2 tổ hợp :
+ Tổ hợp 1 : Tĩnh tải + Xe H30.
+ Tổ hợp 2 : Tĩnh tải + Xe XB80.
7.1.1. Nội lực do tĩnh tải :
Tĩnh tải tác dụng trên 1m dài bản theo phương dọc cầu (b0 = 1m).
Bản consol chịu tĩnh tải lan can, lớp phủ mặt cầu, tải trọng bản thân.
+ Lớp bêtông atphan dày 5cm : 0,05 x 2,3 = 0,115 (T/m2)
+ Lớp phòng nước dày 1cm : 0,01 x 1,5 = 0,015 (T/m2)
+ Lớp mui luyện dày 6,5cm : 0,065 x 2,2 = 0,143 (T/m2)
Ỉ gm = 0,115 + 0,015 + 0,143 = 0,273 (T/m2).
- Chiều dày bản tại điểm cuối : 25 cm.
- Chiều dày bản tại ngàm : 50 cm.
- Chiều dài bản consol : L = 2,7 m.
∗ Tĩnh tải tiêu chuẩn do trọng lượng bản thân bản :
)/(937,015,2
2
)25,05,0(
2
)(
0 mTxxbx
hhg bt
cn
b =+=+= γ
∗ Trọng lượng bản thân lan can, phần đỡ lan can :
P1 = 0,166 (T/1mdài).
∗ Trọng lượng lề người đi :
P2 = 2 x 0,08 x 2,5 x 1 = 0,4 (T/1mdài).
∗ Trọng lượng gờ chắn :
Pg = 0,25 x 0,22 x 2,4 x 1 = 0,132 (T/1mdài).
Ỉ Nội lực tiêu chuẩn do tĩnh tải gây ra tại tiết diện ngàm :
32211
2
2
)(
lPlPlP
Lgg
M gbm
tc ++++=
)(664,5075,1132,07,14,06,2166,0
2
7,2)937,0273,0( 2 Tmxxxx =++++=
gbm
tc PPPLggQ ++++= 21)(
)(965,3132,04,0166,07,2)937,0273,0( Tx =++++=
Ỉ Nội lực tiêu chuẩn do tĩnh tải gây ra tại tiết diện ngàm :
)(
2
)(
322112
2
21 lPlPlPnLgngnM gbm
tt ++++=
THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT
GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 88 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG
)(628,6)075,1132,07,14,06,2166,0(1,1
2
7,2)937,01,1273,05,1( 2 Tmxxxxxxx =++++=
)()( 21221 gbm
tt PPPnLgngnQ ++++=
)(656,4)132,04,0166,0(1,17,2)937,01,1273,05,1( Txxxx =++++=
7.1.2. Nội lực do hoạt tải :
7.1.2.1. Nội lực do họat tải H30 :
2700
600
500
625
a1
b1
Tải trọng bánh xe phân bố trên mặt đường coi như phân bố đều trên diện tích chữ nhật
0,2 x 0,6 m.
Diện tích phân bố tải trọng bánh xe trên bản :
Theo tiêu chuẩn:
a2 = 20cm ; b2 = 60cm
a1= a2 + 2H = 0,2 + 2x0,125 = 0,45 m.
b1= b2 + 2H = 0,2 + 0,3 + 0,125 = 0,625 m.
Chiều rộng làm việc của bản được xác định theo đồ thức như hình vẽ:
a = a1 + 2 (c – b1 / 2) = 0,45 + 2 ( 0,625 – 0,625 / 2) = 1,075 m.
)(33,21
45,0625,02
12
2 11
0 Txxab
PP ===
Do L = 2,7m < 5 m Ỉ nh = 1,4 ; (1 +μ) = 1,3
Ỉ Nội lực tiêu chuẩn do H30 gây ra tại tiết diện ngàm :
)(744,1
075,1
)
2
625,0625,0(625,045,033,21)
2
( 1110
Tm
xxx
a
bcbaP
M tc =
−
=
−
=
)(58,5
075,1
625,045,033,21110 Txx
a
baPQtc ===
THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT
GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 89 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG
Ỉ Nội lực tính toán do H30 gây ra tại tiết diện ngàm :
Mtt = nh(1+μ)Mtc = 1,4 x 1,3 x 1,744 = 3,174 (Tm).
Qtt = nh(1+μ)Qtc = 1,4 x 1,3 x 6,86 = 10,156 (Tm).
7.1.2.1. Nội lực do họat tải XB80 :
a1
b1
575
650
800
2700
Tải trọng bánh xe phân bố trên mặt đường coi như phân bố đều trên diện tích chữ nhật
0,2 x 0,8 m.
Diện tích phân bố tải trọng bánh xe trên bản :
Theo tiêu chuẩn:
a2 = 20cm ; b2 = 80cm
a1= a2 + 2H = 0,2 + 2 x 0,125 = 0,45 m.
b1= b2 + 2H = 0,05 + 0,4 + 0,125 = 0,575 m.
Chiều rộng làm việc của bản được xác định theo đồ thức như hình vẽ:
a = a1 + 2 (c – b1 / 2) = 0,45 + 2 ( 0,575 – 0,575 / 2) = 1,025 m.
)(647,38
45,0575,02
20
2 11
0 Txxab
PP ===
nh = 1,1 ; (1 +μ) = 1
Ỉ Nội lực tiêu chuẩn do XB80 gây ra tại tiết diện ngàm :
)(805,2
025,1
)
2
575,0575,0(575,045,0647,38)
2
( 1110
Tm
xxx
a
bcbaP
M tc =
−
=
−
=
)(756,9
025,1
575,045,0647,38110 Txx
a
baPQtc ===
Ỉ Nội lực tính toán do XB80 gây ra tại tiết diện ngàm :
Mtt = nh(1+μ)Mtc = 1,1 x 1 x 2,805 = 3,086 (Tm).
Qtt = nh(1+μ)Qtc = 1,1 x 1 x 9,756 = 10,732 (Tm).
THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT
GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 90 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG
Tổ hợp nội lực bản hẫng :
Nội lực do tải trọng tiêu chuẩn Nội lực do tải trọng tính toán
Tổ hợp Tổ hợp
Nội
Lực Tĩnh
tải
H30 XB80
TT +
H30
TT +
XB80
Tổ
hợp
bất
lợi
Tĩnh
tải
H30 XB
80 TT +
H30
TT+
XB80
Tổ
hợp
bất
lợi
M
(Tm)
5,664 1,744 2,805 7,408 8,469 8,469 6,628 3,174 3,086 9,802 9,714 9,802
Q(T) 3,965 5,58 9,756 9,545 13,721 13,721 4,656 10,156 10,732 14,812 15,388 15,388
7.2. Tính toán bản giữa hai sườn hộp :
Nội lực bản giửa hai sườn hộp gồm 3 tổ hợp :
+ Tổ hợp 1 : Tĩnh tải + Xe H30 đặt xe đối xứng trên cầu.
+ Tổ hợp 2 : Tĩnh tải + Xe H30 đặt bánh xe ở giữa cầu.
+ Tổ hợp 3 : Tĩnh tải + Xe XB80.
7.2.1. Nội lực do tĩnh tải :
Tĩnh tải tác dụng trên 1m dài bản theo phương dọc cầu (b0 = 1m).
Bản kê 2 cạnh chịu tĩnh tải lớp phủ mặt cầu và trọng lượng bản thân.
+ Chiều dài nhịp tĩnh của bản : lb = 5,1 (m).
+ Chiều dày sườn : bs = 50 (cm).
+ Chiều dày bản tại ngàm : hn = 50 (cm).
+ Chiều dày bản ở giữa : hg = 25 (cm).
+ Chiều dày trung bình của bản : hb = 37,5 (cm).
∗ Tĩnh tải tiêu chuẩn do trọng lượng bản thân bản :
gb = hb .γbt .b0 = 0,375 x 2,5 x 1 = 0,94 (T/m).
∗ Tĩnh tải tiêu chuẩn do trọng lượng bản thân lớp phủ mặt cầu:
gm = 0,273 (T/m).
∗ Trọng lượng bản thân lan can, phần đỡ lan can :
P1 = 0,166 (T/1mdài).
∗ Trọng lượng lề người đi :
P2 = 2 x 0,08 x 2,5 x 1 = 0,4 (T/1mdài).
∗ Trọng lượng gờ chắn :
Pg = 0,25 x 0,22 x 2,4 x 1 = 0,132 (T/1mdài).
THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT
GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 91 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG
Sơ đồ đặt tĩnh tải và lớp phủ lan can
7.2.2. Nội lực do hoạt tải :
7.2.2.1. Họat tải do H30 :
∗ Khi đặt hai xe đối xứng trên cầu :
Sơ đồ :
600 600 600600
190011001900
4600
+ Diện tích phân bố tải trọng bánh xe trên bản :
a1 = a2 + 2 H = 0,2 + 2 x 0,125 = 0,45 (m)
b1 = b2 + 2 H = 0,6 + 2 x 0,125 = 0,85 (m)
THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT
GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 92 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG
+ Chiều dài của diện tích đặt tải tính theo nhịp tính toán của bản :
c + b1 = 1,1 + 0,85 = 1,95 (m).
+ Chiều rộng làm việc của bản xác định theo đồ thức như hình vẽ :
a = ½*(a1 + 1,6 + lb / 3) = ½*(0,45 + 1,6 + 4,6 / 3) = 1,8 (m).
và lb / 3 + 0,8 = 4,6/ 3 + 0,8 = 2,3 (m).
Ỉ Chiều rộng làm việc của bản là giá trị lớn hơn trong 2 giá trị trên : a = 2,3 (m).
Họat tải phân bố tác dụng lên bản :
+ Họat tải phân bố do 2 bánh xe H30 gây ra :
)/(68,2
3,295,1
12
)(
2
1
1 mTxacb
PP ==+=
+ Họat tải phân bố do 1 bánh xe H30 gây ra :
)/(07,3
3,285,02
12
2
2
1
2 mTxxab
PP ===
Biểu đồ moment tiêu chuẩn do hoạt tải H30 :
THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT
GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 93 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG
Biểu đồ moment do tĩnh tải và H30 gây ra :
∗ Khi đặt bánh xe chính giữa cầu :
Sơ đồ :
600
4600
1900
600
1100
600
+ Diện tích phân bố tải trọng bánh xe trên bản :
a1 = a2 + 2 H = 0,2 + 2 x 0,125 = 0,45 (m)
b1 = b2 + 2 H = 0,6 + 2 x 0,125 = 0,85 (m)
+ Chiều dài của diện tích đặt tải tính theo nhịp tính toán của bản :
b1 = 0,85 (m).
+ Chiều rộng làm việc của bản xác định theo đồ thức như hình vẽ :
a = ½*(a1 + 1,6 + lb / 3) = ½*(0,45 + 1,6 + 4,6 / 3) = 1,8 (m).
và lb / 3 + 0,8 = 4,6 / 3 + 0,8 = 2,3 (m).
Ỉ Chiều rộng làm việc của bản là giá trị lớn hơn trong 2 giá trị trên : a = 2,3 (m).
Họat tải phân bố tác dụng lên bản :
+ Họat tải phân bố do 2 bánh xe H30 gây ra :
)/(68,2
3,295,1
12
)(
2
1
1 mTxacb
PP ==+=
+ Họat tải phân bố do 1 bánh xe H30 gây ra :
)/(07,3
3,285,02
12
2
2
1
2 mTxxab
PP ===
THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT
GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 94 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG
Biểu đồ moment tiêu chuẩn do hoạt tải H30 :
Biểu đồ moment do tĩnh tải và H30 gây ra :
THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT
GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 95 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG
7.2.2.2. Họat tải do XB80 :
Sơ đồ :
800 800
2700
4600
+ Diện tích phân bố tải trọng bánh xe trên bản :
a1 = a2 + 2 H = 0,2 + 2 x 0,125 = 0,45 (m)
b1 = b2 + 2 H = 0,8 + 2 x 0,125 = 1,05 (m)
+ Chiều dài của diện tích đặt tải tính theo nhịp tính toán của bản :
b1 = 1,05 (m).
+ Chiều rộng làm việc của bản a = 1,2 (m)
Họat tải phân bố tác dụng lên bản :
+ Họat tải phân bố do 1 bánh xe XB80 gây ra :
)/(94,7
2,105,12
12
2
2
1
mT
xxab
PP ===
Biểu đồ moment tiêu chuẩn do hoạt tải XB80 :
THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT
GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 96 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG
Biểu đồ moment do tĩnh tải và XB80 gây ra :
Mặt cắt Tĩnh tải + H30
Đặt xe đối xứng
M (Tm)
Tĩnh tải + H30
Đặt xe giữa cầu
M (Tm)
Tĩnh tải + XB80
M (Tm)
Tổ hợp bất lợi
M (Tm)
I -7,95 -8,13 -10,03 -10,03
II 3,41 3,31 4,40 4,40
III -0,89 -1,01 -1,28 -1,28
IV -0,87 -0,72 1,19 1,19
V -0,87 -1,01 -1,28 -1,28
VI 1,51 1,48 1,10 1,51
THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT
GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 97 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG
7.3. Tính cốt thép :
Việc tính toán cốt thép và kiểm tra cường độ được tiến hành tại các mặt cắt sau :
I II
III
IV
V VI
7.3.1. Tính toán bố trí cốt thép tại các mặt cắt :
- Đặc trưng vật liệu :
Cốt thép : sử dụng cốt thép AII có gờ.
Cường độ tính toán : Rct = 2400 (KG/cm2).
Bê tông Mác 500, Ru = 240 (KG/cm2).
Công thức cơ bản :
Chiều cao có hiệu của mặt cắt :
δ−−=
20
dhh
Trong đó :
d : đường kính cốt thép (cm).
δ : chiều dày lớp bêtông bảo vệ (cm)
Ta có :
2
0bhR
M
u
=α
trong đó :
b : chiều rông của tiết diện.
Do 52,0
500
)/(2400 2 =→
⎭⎬
⎫=
r
ct
BetongM
cmKGR ξ
Ỉ 385,0)52,05,01(52,0)5,01(0 =−=−= xrr ξξα
Điều kiện : α < α0
Diện tích cốt thép :
0.. hR
MF
ct
t γ=
trong đó : )211(5,0 αγ −+=
7.3.1. Kiểm tra cường độ tại các mặt cắt :
THIẾT KẾ CẦU ĐÔNG HỒ PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT
GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG 98 STTH : TRẦN NGUYÊN KHANG
- Điều kiện bền : M ≤ Mp
)
2
.(.. 0
xhxbRM up −=
- Chiều cao vùng chịu nén :
bR
FRx
u
tct
.
.=
trong đó :
b : chiều rộng của tiết diện (cm)
- Điều kiện : x < 0,55 h0 và x < 2a
a : khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép ngoài tiết diện.
δ+=
2
da
Kết quả tính toán được lập thành bảng dưới đây :
BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH CỐT THÉP TẠI MẶT CẮT
Mặt M b h δ φ h0 α γ Ft Cần thiết Bố trí
K/c
thanh
Diện
tích
cắt (Tm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (thanh) (thanh) (cm) cồt thép
I 10.03 100 50 3 1.8 46.1 0.0197 0.9901 9.156 3.597788 4 20 10.18
II 4.4 100 25 3 1.8 21.1 0.0412 0.979 8.875 3.487407 4 20 10.18
III 1.28 100 50 3 1.8 46.1 0.0025 0.9987 1.158 0.455152 2 20 5.09
IV 1.51 100 50 3 1.8 46.1 0.003 0.9985 1.367 0.537058 2 20 5.09
V 1.28 100 70 3 1.8 66.1 0.0012 0.9994 0.807 0.31723 2 50 5.09
VI 1.51 100 70 3 1.8 66.1 0.0014 0.9993 0.953 0.374274 2 50 5.09
VII 9.8 100 50 3 1.8 46.1 0.0192 0.9903 8.944 3.51447 4 20 10.18
KIỂM TOÁN CƯỜNG ĐỘ TẠI CÁC MẶT CẮT
Mặt M b h δ φ a Ft' h0 x 0,55 h0 2a Mp Điều kiện
cắt (Tm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm) (cm) (cm) (cm) ( Tm )
I 10.03 100 50 3 1.8 3.9 10.18 46.1 1.018 25.36 7.8 11.13879 ĐẠT
II 4.4 100 25 3 1.8 3.9 10.18 21.1 1.018 11.61 7.8 5.030793 ĐẠT
III 1.28 100 50 3 1.8 3.9 5.09 46.1 0.509 25.36 7.8 5.600486 ĐẠT
IV 1.51 100 50 3 1.8 3.9 5.09 46.1 0.509 25.36 7.8 5.600486 ĐẠT
V 1.28 100 70 3 1.8 3.9 5.09 91.1 0.509 50.11 7.8 11.09769 ĐẠT
VI 1.51 100 70 3 1.8 3.9 5.09 66.1 0.509 36.36 7.8 8.043686 ĐẠT
VII 9.8 100 50 3 1.8 3.9 10.18 46.1 1.018 25.36 7.8 11.13879 ĐẠT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 5)ct thg dhop 7.pdf