Tìm hiểu tính cầu thang

Tài liệu Tìm hiểu tính cầu thang: Chương III. TÍNH CẦU THANG III.1 SƠ ĐỒ TÍNH III.1.1 SƠ ĐỒ CẤU TẠO MẶT BẰNG CẦU THANG MẶT CẮT A-A III.1.2 SƠ ĐỒ TÍNH Ta bố trí thêm dầm phụ tiết diện 200x300 tại vị trí bản chiếu tới, dầm tại vị trí chiếu nghỉ tiết diện 200x300. Khi đĩ thang gồm nhịp nghiêng và ngang cho mỗi vế dưới các liên kết bản thang với dầm chiếu tới và dầm chiếu nghỉ là các liên kết khớp. Sử dụng phần mềm SAP tính giải nội lực cầu thang. Chọn chiều dày bản,hb=12cm Sơ đồ tính của cầu thang liên kết hai đầu khớp III.2 TẢI TRỌNG CẦU THANG Hình minh họa các lớp cấu tạo cầu thang III.2.1 TĨNH TẢI CHIẾU TỚI VÀ CHIẾU NGHỈ Bảng tổng hợp các lớp cấu tạo cầu thang Stt Các lớp cấu tạo sàn Trọng lượng riêng KN/m3 Hệ số vượt tải Tĩnh tải tt KN/m2 1 Lớp đá hoa cương dày 2 cm 20 1.1 0.44 2 Vữa lĩt sàn dày 2 cm 18 1.3 0.47 3 Bản BTCT 12 cm 25 1.1 3.3 4 Vữa tơ dạ cầu thang dày 1.5 cm 20 1.3 0.39 Tổng tt các lớp cầu thang 4.6 (KN/m2 ) Quy về tải trọng phân bố theo c...

doc8 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1524 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tìm hiểu tính cầu thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III. TÍNH CẦU THANG III.1 SƠ ĐỒ TÍNH III.1.1 SƠ ĐỒ CẤU TẠO MẶT BẰNG CẦU THANG MẶT CẮT A-A III.1.2 SƠ ĐỒ TÍNH Ta bố trí thêm dầm phụ tiết diện 200x300 tại vị trí bản chiếu tới, dầm tại vị trí chiếu nghỉ tiết diện 200x300. Khi đĩ thang gồm nhịp nghiêng và ngang cho mỗi vế dưới các liên kết bản thang với dầm chiếu tới và dầm chiếu nghỉ là các liên kết khớp. Sử dụng phần mềm SAP tính giải nội lực cầu thang. Chọn chiều dày bản,hb=12cm Sơ đồ tính của cầu thang liên kết hai đầu khớp III.2 TẢI TRỌNG CẦU THANG Hình minh họa các lớp cấu tạo cầu thang III.2.1 TĨNH TẢI CHIẾU TỚI VÀ CHIẾU NGHỈ Bảng tổng hợp các lớp cấu tạo cầu thang Stt Các lớp cấu tạo sàn Trọng lượng riêng KN/m3 Hệ số vượt tải Tĩnh tải tt KN/m2 1 Lớp đá hoa cương dày 2 cm 20 1.1 0.44 2 Vữa lĩt sàn dày 2 cm 18 1.3 0.47 3 Bản BTCT 12 cm 25 1.1 3.3 4 Vữa tơ dạ cầu thang dày 1.5 cm 20 1.3 0.39 Tổng tt các lớp cầu thang 4.6 (KN/m2 ) Quy về tải trọng phân bố theo chiều dài nhà xét cho 1m theo chiều rộng thang: Gmb = 4.6 KN/m III.2.2 TẢI TRỌNG TRÊN BẢN THANG NGHIÊNG Qui đổi về chiều dày tương đương : Tải trọng bậc thang gạch xây: G1 = 1.1 * 16 * 0.073 = 1.28 KN/m2 III.2.3 HOẠT TẢI CẦU THANG Hoạt tải cầu thang xét chung cho chiếu tới, chiếu nghỉ và bản thang nghiêng: P = 1.2*3 = 3.60 KN/m2 III.2.4 TỔNG TẢI Tĩnh tải Hoạt tải q = p + g (KN/m) Các lợp cấu tạo d (cm) g (KN/m3) n b (m) g (KN/m) ptc (KN/m2) n ptt (KN/m2) Bản thang Lớp đá hoa cương 2 20 1.1 1 0.44 3 1.2 3.6 9.91 Vữa lót 2 18 1.3 1 0,47 Bậc thang 7.3 18 1.3 1 1.71 Bản BTCT 12 25 1.1 1 3.3 Lớp vữa trát 1.5 18 1.3 1 0.39 Tổng trọng lượng bản nghiêng 6.31 Chiếu nghỉ Lớp đá hoa cương 2 20 1.1 1 0.44 3 1.2 3.6 8.2 Vữa lót 2 18 1.3 1 0.47 Bản BTCT 12 25 1.1 1 3.3 Lớp vữa trát 1.5 18 1.3 1 0.39 Tổng trọng lượng 4.6 Tải trọng truyền xuống chiếu nghỉ: qn=G + P= 4.6 + 3.6 = 8.2 KN/m Tải trọng truyền xuống bản thang: qt = =11.4 KN/m III.3 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC III.3.1 SƠ ĐỒ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG TRÊN CẦU THANG III.3.2 SƠ ĐỒ PHÂN BỐ MOMENT Các giá trị moment tổ hợp lấy với 1 TT + 1 HT III.4 THIẾT KẾ THÉP BẢN THANG (xét cho 1m bản thang) III.4.1 TÍNH THÉP BẢN THANG Chọn thép bố trí cho sàn cầu thang là thép AI cĩ Ra = 23KN/cm2 Chọn lớp bảo vệ a =1.5cm suy ra ho= 12 - a (cm) Tính : A= ; = 1- ; Fa = . Thép Ea (KN/cm2) Ra (KN/cm2) Mác BT Eb (KN/cm2) Rn (KN/cm2) μ % AI 21000 23 250 2650 1.10 Vị trí h(cm) M(KNcm) Fa tính (cm2) Thép chọn Fa chọn (cm2) Nhịp chiếu nghỉ 12 1134 4.97 Φ12a170 6.65 0.63 Nhịp bản thang 12 1421 6.27 Φ12a170 6.65 0.63 Thép gối lấy 40%Fa . + thép gối 1 : Fg1= 40%Fn = 0.4*6.27= 2.51 cm2 , chọn Φ8a200 ( Fa = 2.52 cm2 ) + thép gối 2 : Fg2 = 40%Fn = 0.4*4.97=1.99 cm2 , chọn Φ8a200 (Fa = 2.52 cm2 ) Cốt thép theo phương cạnh ngắn ta đặt cấu tạo f 6a200 III.4.2 BẢN VẼ THÉP BẢN THANG Sơ đồ tính cho nhịp cầu thang xuống là tương tự sơ đồ tính cho nhịp cầu thang lên về cả liên kết và tải trọng nhịp thang nên ta sử dụng thép của nhịp thang đã tính để bố trí cho nhịp thang cịn lại III.5 TÍNH DẦM CẦU THANG. III.5 .1.SƠ ĐỒ TÍNH Chọn hd=30cm,bd=20cm , tiết diện cột 300x500 III.5 .2.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG Trọng lượng bản thân dầm : qd= *b*h*n=25*0.2*0.3*1.1=1.65 KN/m Tải trọng do chiếu nghỉ truyền xuống bỏ bậc xây gạch : qb= g + p = 4.6 + 3.6 = 8.2 KN/m2 Tính trong dãy bản có bề rộng 1 m : q,= qb x 1m = 8.2 KN/m Tải trọng do tường xây gạch truyền vào : qt = 1.2*18*0.1*3.6 = 7.8 KN/m Tổng tải trọng q = qd + qt + q, = 1.65 + 8.2 + 7.8 = 17.65 KN/m Moment và lưc cắt lớn nhất Mmax= Qmax= III.5 .3.TÍNH THÉP A =, α = 1- , Fa = b = 20cm,h0=h – a = 30-3.5=26.5 cm, Ra=26 KN/cm2 → A =0.155,α =0.169, Fa = 3.79cm2 Chọn 2Φ16, Fa= 4.02 cm2 Chọn cốt đai þ6,n=2,u=200mm,Rad=1600KG/cm2 Tính Qdb = Vì Q <Qad nên cốt đai đủ chịu lực cắt,

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docchuong 3 cau thang.doc
Tài liệu liên quan