Tài liệu Tìm hiểu thiết kế móng cọc khoan nhồi: CHƯƠNG III
PHƯƠNG ÁN 2:
THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI
III.1 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MÓNG
III.1.1 TẢI TRỌNG CHỌN TÍNH MÓNG TỪ CÁC CHÂN CỘT
Ta sử dụng tải trọng tính móng là các giá trị Nmax và Mtư. Chọn ra 3 vị trí cột có giá trị bao lực dọc lớn nhất với từng loại tiết diện cột để tính móng. Kết quả nội lực và tiết diện cột chọn được thể hiện như bảng sau:
Bảng tổng hợp nội lực chọn tính móng được truyền từ chân cột
Story
Column
Load
Loc
P
V2
V3
M2
Cột
TRET
C34
COMB6
0
-422.49
2.2
-2.35
-1.47
600x600
TRET
C14
COMB8
0
-286.5
-1.31
2.53
5.41
500x500
TRET
C4
COMB5
0
-10.62
0.52
-1.47
6.452
400x400
III.1.2 TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN
Các kết quả nội lực lấy trực tiếp từ giải khung nên là những giá trị tính toán.
Bảng tổng hợp tải trọng từng móng
MÓNG
Ntt(KN)
Mytt(KNm)
Mxtt(KNm)
1
4224.9
14.7
89.2
2
2865
54.1
7.92
3
106.2
64.52
3.87
Giá trị lực cắt lớn nhất: Qmax = 66.4KN
III.2 THIẾT KẾ MÓNG CỌC ĐÀI THẤP
III.2.1 CHỌN ĐỘ SÂU ĐẶT ĐẾ...
23 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1552 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tìm hiểu thiết kế móng cọc khoan nhồi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG III
PHƯƠNG ÁN 2:
THIẾT KẾ MĨNG CỌC KHOAN NHỒI
III.1 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MĨNG
III.1.1 TẢI TRỌNG CHỌN TÍNH MĨNG TỪ CÁC CHÂN CỘT
Ta sử dụng tải trọng tính mĩng là các giá trị Nmax và Mtư. Chọn ra 3 vị trí cột cĩ giá trị bao lực dọc lớn nhất với từng loại tiết diện cột để tính mĩng. Kết quả nội lực và tiết diện cột chọn được thể hiện như bảng sau:
Bảng tổng hợp nội lực chọn tính mĩng được truyền từ chân cột
Story
Column
Load
Loc
P
V2
V3
M2
Cột
TRET
C34
COMB6
0
-422.49
2.2
-2.35
-1.47
600x600
TRET
C14
COMB8
0
-286.5
-1.31
2.53
5.41
500x500
TRET
C4
COMB5
0
-10.62
0.52
-1.47
6.452
400x400
III.1.2 TẢI TRỌNG TÍNH TỐN
Các kết quả nội lực lấy trực tiếp từ giải khung nên là những giá trị tính tốn.
Bảng tổng hợp tải trọng từng mĩng
MĨNG
Ntt(KN)
Mytt(KNm)
Mxtt(KNm)
1
4224.9
14.7
89.2
2
2865
54.1
7.92
3
106.2
64.52
3.87
Giá trị lực cắt lớn nhất: Qmax = 66.4KN
III.2 THIẾT KẾ MĨNG CỌC ĐÀI THẤP
III.2.1 CHỌN ĐỘ SÂU ĐẶT ĐẾ ĐÀI
Độ sâu chơn đài của mĩng thõa mãn điều kiện :
Trong đĩ :
Q là tải trọng ngang lớn nhất tác dụng lên mĩng Q = 66.4KN
B là cạnh của đáy đài theo phương thẳng gĩc với lực Q (chọn B=2m)
g=14.870KN/m3 là dung trọng của đất đắp sau khi thi cơng mĩng.
Df³ 0.7*tg(45o-)=1.36m
Ta chọn độ sâu đài Df = 2 m
III.2.2 CHỌN KÍCH THƯỚC VÀ VẬT LIỆU CỌC
Chọn vật liệu thiết kế mĩng cọc:
Bê tơng mác C30 cĩ: Rn=13MPa; Rk= 1Mpa
Thép AII cĩ cường độ Ra = 280000Kpa , giới hạn chảy Rc = 300000Kpa
Đối với cọc khoan nhồi ta tính với cường độ tính tốn của bê tơng là:
Cường độ tính tốn của thép là:
Lớp đất 5 là lớp đất tốt, cĩ lợi cho việc đặt cọc nên ta chọn làm lớp đất cắm cọc.
Chọn chiều dài cọc 34.25m. Đoạn cọc chơn vào đài 0.25m, chiều dài thực tế làm việc của cọc Lc = 34 m.
Chọn cọc khoan nhồi đường kính D = 800mm, diện tích mặt cắt ngang cọc Fc = 0.5m2, chu vi cọc Uc = 2.5m.
Chọn thép cọc 12f20 cĩ Fa= 37.67cm2 , cốt đai f6
III.2.3 XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
III.2.3.1 Xác định sức chịu tải của cọc theo cường độ vật liệu:
Cơng thức xác định cường độ vật liệu:
Pvl = 0.9*(Ran*Fa+Ru*Fc)
Trong đĩ:
Fc: diện tích tiết diện ngang của cọc Fc = 0.5m2
Fa: diện tích tiết diện ngang của cốt thép trong cọc Fa = 38cm2
Suy ra:
Pvl = 0.9*(200000*38*0.0001+0.5*6667) = 3684KN
III.2.3.2 Xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền.
III.2.3.2.1 Tính theo phương pháp tra bảng
(Phụ lục A. quy phạm TCVN 205- 1998)
Xác đinh sức chịu tải thẳng đứng của cọc ma sát theo phương pháp thống kê.
Qtc = mr.qm.Fc+Uc
Trong đĩ:
mr= mf = 1 với phương pháp cọc nhồi
qm: sức chịu tải đơn vị diện tích của đất ở mũi cọc. lớp đất 5 thuộc Cát trung đến mịn lẫn bột, ít sỏi nhỏ màu nâu vàng, xám trắng, trạng thái chặt vừa.
Tra bảng 3.19 sách “Nền mĩng” TS Châu Ngọc Ẩn ta được: qm = 5800KN/m2
li: chiều dày của lớp đất thứ I tiếp xúc với cọc
fi: cường độ tính tốn của ma sát thành lớp đất thứ I với bề mặt xung quanh cọc.
Xác đinh fi, li bằng cách chia các lớp đất thành các lớp phân tố đồng chất cĩ chiều dày 2m. Với lớp đất cĩ độ sệt B >1 ta chọn fs = 0
Tra Bảng Lực ma sát bên phụ lục A TCXD205
Bảng tổng hợp giá trị ma sát hơng
Lực ma sát bên của cọc fs
Lớp đất
Độ sâu
Độ sệt B
fi
li
fi.li
1
10.03
1.6
0.000
8.03
0.00
2
17.73
1.6
0.000
7.7
0.00
3
19.73
0.36
46.7948
2
93.59
20.48
0.36
47.3648
0.75
35.52
4a
22.48
0.65
16
2
32.00
24.48
0.65
16
2
32.00
26.09
0.3
62.09
1.61
99.96
5
28.09
0.3
64.09
2
128.18
30.09
0.3
66.072
2
132.14
32.09
0.3
67.672
2
135.34
34.09
0.3
69.272
2
138.54
36
0.3
72
1.91
137.52
Tổng fsi*li
964.81
=964.81 KN/m
Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền là:
Qtc= 1*5800*0.5+2.5*1*964.81 = 5312.03KN
Tính giá trị sử dụng của cọc: Qa
Ktc là hệ số an tồn lấy Ktc = 1.5
III.2.3.2.2 Tính theo cơng thức của Meyerhof
( Phụ Lục B – Quy Phạm TCVN 205- 1998)
Cơng thức Meyerhof cho ta xác đinh giá trị cực hạn sức chịu tải của cọc, đĩ là giá trị được xem là tải trọng làm cho cọc lún vào trong đất.
Sức chịu tải cực hạn:
Qu = Qp + Qs = Fc.qp + As.fs
Do cọc đi qua nhiều lớp nên:
Qu = Ap.qp + u
Trong đĩ:
Qp: sức chịu tải cực hạn của cọc đơn do lực chống
Qs: sức chịu tải cực hạn của cọc đơn do ma sát bên
Fc: diện tích tiết diện mũi cọc
Fs: tổng diện tích mặt bên cĩ kể đến trong tính tốn
Fsi: ma sát bên tại lớp đất thứ i
Li: chiều dày của lớp đất thứ i
U: chu vi cọc
qp: cường độ chịu tải cực hạn của đất ở mũi cọc
III.2.3.2.2.1 Sức kháng mũi cọc của đất nền
Qp = Ap x qp
Trong đĩ:
Ap: Diện tích mặt cắt ngang của cọc
qp : ứng suất chịu mũi đơn vị tại mũi cọc
d: đường kính của cọc d=0.8m
s’v=
=(5.15*10.03+10.24*7.7+9.84*2.75+8.57*5.61+9.93*8.91)
= 294.12KN/m2
Lớp đất tại mũi cọc cĩ j = 28.120, C = 2.6KN/m2
Tra bảng 3-5 các hệ số sức chịu tải (Tài liệu “Nền mĩng – TS Châu Ngọc Ẩn”) được:
Với j = 28.120 tra bảng và nội suy ta được
qp =
qp = 9.93*0.8*15.94+294.12*18.07+2.6*31.928 = 5524.4KN/m2
Suy ra:
Qm = fp x qp = 0.5*5524.4= 2762.2KN
Tính Qs
Ta tính lần lượt từng lớp đất:
Với cọc khoan nhồi chọn Ks = 0.5, ca = 0.6c, cho tồn bộ lớp đất
Với lớp đất 1: L1 = 8.03m, Z1 = 6.02m, , c=9.3
Với lớp đất 2: L2 = 7.7m, Z2 = 13.88m, 29.05o, c=2.8
5.15*8.03+10.24*3.85 = 80.78 KN/m2
0.6*2.8+0.5*80.78*tg(29.05*0.6) = 14.36 KN/m2
Với lớp đất 3: L3 = 2.75 m, Z3 = 19.12m, 15.17o, c=26.8
5.15*8.03+10.24*7.7+9.84*1.375 = 133.73 KN/m2
0.6*26.8+0.5*133.73 *tg(15.17*0.6) = 26.79 KN/m2
Với lớp đất 4a: L4 = 5.61 m, Z4 = 23.3 m, 9.18o, c=14.7
5.15*8.03+10.24*7.7+9.84*2.75+8.57*2.805 = 171.3 KN/m2
0.6*14.7+0.5*171.3 *tg(9.18o *0.6) = 17.08 KN/m2
Với lớp đất 5: L5 = 9.91 m, Z5 = 31.5 m, 28.12o, c=2.6
5.15*8.03+10.24*7.7+9.84*2.75+8.57*5.61+9.93*4.96 = 244.59 KN/m2
0.6*2.6+0.5*244.59 *tg(28.12o *0.6) = 38.65 KN/m2
Suy ra:
= 2.5*(9.77*8.03+14.36*7.7+26.79*2.75+17.08*5.61+38.06*9.91) = 1839.23 KN
III.2.3.2.2.2 Sức chịu tải cực hạn của cọc
Giá trị sử dụng Qa của cọc được lấy từ trị số Qu này bằng cách dùng với 2 hệ số an tồn 3 cho mũi và 2 cho bám trượt ở thành bên:
Từ các kết quả PVL , Qa cơ lý , Qa cường độ ta chọn ra giá trị sức chịu tải của cọc để thiết kế cọc là [P] = 1800KN
III.2.4 XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC SƠ BỘ
III.2.4.1Xác đinh số lượng cọc cho mĩng
- Số lượng cọc sơ bộ chọn cho mĩng M1 :
(chọn 4 cọc bố trí cho mĩng)
- Số lượng cọc sơ bộ chọn cho mĩng M2 :
(chọn 3 cọc bố trí cho mĩng)
- Số lượng cọc sơ bộ chọn cho mĩng M2 :
(chọn 1 cọc bố trí cho mĩng)
Mặt bằng bố trí cọc trong các mĩng
III.2.4.2 Kiểm tra điều kiện chịu tải cọc
II.2.4.2.1Kiểm tra điều kiện chịu tải cọc cho mĩngM2
Tọa độ các cọc:
và
Thoả mãn điều kiện chịu tải của cọc.
cọc chịu nén nên khơng cần kiểm tra theo điều kiện chịu nhổ.
II.2.4.2.2Kiểm tra điều kiện chịu tải cọc cho mĩngM1
Tọa độ các cọc:
Suy ra tọa độ tâm cọc trong hệ tọa độ đài đã chọn
và
Thoả mãn điều kiện chịu tải của cọc.
cọc chịu nén nên khơng cần kiểm tra theo điều kiện chịu nhổ.
II.2.4.2.1Kiểm tra điều kiện chịu tải cọc cho mĩngM3
Thoả mãn điều kiện chịu tải của cọc.
cọc chịu nén nên khơng cần kiểm tra theo điều kiện chịu nhổ.
III.2.5 KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN DƯỚI ĐÁY MĨNG KHỐI QUY ƯỚC
III.2.5.1 Kích thước khối mĩng quy ước:
- Gĩc ma sát trung bình theo chiều dài cọc :
III.2.5.1.1Kích thước mĩng khối quy ước cho mĩng M1
-Chiều cao khối mĩng quy ước : h = Lc = 34 m
-Chiều rộng khối mĩng quy ước với mĩng M1:
BM = B + 2*h*tga = 3.2 + 2*34*tg(4.8o) = 8.91m
-Chiều dài khối mĩng quy ước với mĩng M1:
LM = L + 2*h*tga = 3.2 + 2*34*tg(4.8o) = 8.91m
II.2.5.1.2Kích thước mĩng khối quy ước cho mĩng M2
- Xem đài cọc tương đương hình chữ nhật cĩ B = 2.9m và L = 3.2m Fđài = 7.58m2
-Chiều rộng khối mĩng quy ước với mĩng M2:
BM = B + 2*h*tga = 2.9+ 2*34*tg(4.8o) = 8.61m
-Chiều dài khối mĩng quy ước với mĩng M2 :
LM = L + 2*h*tga = 3.2 + 2*34*tg(4.8o) = 8.91m
II.2.5.1.3Kích thước mĩng khối quy ước cho mĩng M3
-Chiều rộng khối mĩng quy ước với mĩng M3:
BM = B + 2*h*tga = 1.5+ 2*34*tg(4.8o) = 7.21m
-Chiều dài khối mĩng quy ước với mĩng M3 :
LM = L + 2*h*tga = 1.5 + 2*34*tg(4.8o) = 7.21m
Bảng tổng hợp mĩng kích thước đài và mĩng khối quy ước
Fđ chon
B
L
BM
LM
7.58
2.9
3.2
8.61
8.91
10.24
3.2
3.2
8.91
8.91
2.25
2.4
2.4
7.21
7.21
III.2.5.2 Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối mĩng quy ước
để kiểm tra áp lực nền dưới mũi cọc và để tính lún cho khối mĩng quy ước ta chọn sử dụng các giá trị tiêu chuẩn. với cơng thức quy đổi:
Ta được các giá trị tính tốn tương ứng:
MĨNG
Ntc
Mytc
Mxtc
1
3674
12.78
77.56
2
2491
6.88
47.31
3
92.3
56.1
3.36
Cường độ tiêu chuẩn của đất nền tại đáy khối mĩng quy ước :
Trong đĩ:
Chọn m1*m2 = 1.1 và ktc = 1
g*: trọng lượng đơn vị thể tích đất từ đáy mĩng xuống mặt đất
Hố khoan
li
gđn KN/m3
Lớp 1
8.03
5.15
Lớp 2
7.7
10.24
Lớp 3
2.75
9.84
Lớp 4a
5.61
8.57
Lớp 5
9.91
9.93
g* KN/m3
8.76
g : trọng lượng đơn vị thể tích đất từ đáy mĩng trở lên mặt đất
g = 9.93 KN/m3
Tra bảng 1.21 hệ số sức chịu tải A, B, D (Tài liệu “Nền mĩng – TS Châu Ngọc Ẩn”)
Ta được:
Với j = 28.120 tra bảng và nội suy ta được
III.2.5.2.1 Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối mĩng quy ước với mĩng M1
Với mĩng M1 cĩ Bm = 8.91 m
- Trọng lượng tiêu chuẩn của khối đất từ đế đài trở lên :
- Trọng lượng tiêu chuẩn của các lớp đất từ đế đài đến đáy khối mĩng quy ước :
- Trọng lượng tiêu chuẩn của 4 cọc trong khối mĩng quy ước :
- Trọng lượng tiêu chuẩn của khối mĩng quy ước
- Giá trị tiêu chuẩn của lực dọc ở đáy khối mĩng quy ước :
- Trọng lượng trung bình mĩng khối quy ước:
- Xác định độ lệch tâm:
Áp lực tiêu chuẩn tại đáy khối mĩng quy ước :
Vậy đất nền dưới đáy khối mĩng quy ước thoả điều kiện ổn định.
III.2.5.2.2 Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối mĩng quy ước với mĩng M2
Với mĩng M2 cĩ Bm = 8.61m
- Trọng lượng tiêu chuẩn của khối đất từ đế đài trở lên :
- Trọng lượng tiêu chuẩn của các lớp đất từ đế đài đến đáy khối mĩng quy ước :
- Trọng lượng tiêu chuẩn của 3 cọc trong khối mĩng quy ước :
- Trọng lượng tiêu chuẩn của khối mĩng quy ước
- Giá trị tiêu chuẩn của lực dọc ở đáy khối mĩng quy ước :
- Trọng lượng trung bình mĩng khối quy ước:
- Xác định độ lệch tâm:
Áp lực tiêu chuẩn tại đáy khối mĩng quy ước :
Vậy đất nền dưới đáy khối mĩng quy ước thoả điều kiện ổn định.
Tương tự ta kiểm tra đối với móng M3 => thoả điều kiện ổn định.
III.2.5.3 Kiểm tra độ lún khối mĩng quy ước
III.2.5.3.1 Kiểm tra độ lún khối mĩng quy ước với mĩng M1
- Ứng suất tại đáy khối mĩng quy ước do tải trọng ngồi và tải trọng bản thân khối mĩng gây ra:
- Ứng suất gây lún tại đáy khối mĩng quy ước :
sglz=o == 382-(10.03*5.15+7.7*10.24+2.75*9.84+5.61*8.57+9.91*9.93)
= 78 KN/m2
- Chia đất nền dưới mĩng thành các lớp cĩ chiều dày :
- Khi đĩ sglzi = kosglz=o phụ thuộc vào tỉ số 2z/B và L/B
(ko tra bảng II.3: Trị số hệ số Ko để tính ứng suất nén dưới tâm diệnchữ nhật
Tài liệu Cơ Học Đất-TS Tạ Đức Thịnh- PGS. TS Nguyễn Huy Phương)
- Với z=0 ta cĩ Ko = 1
Suy ra: sglzi = sglz=o = 78KN/m2
s i bt = + = 382+0 = 382 KN/m2
Lập bảng tính lún :
Điểm
z(m)
Lm/Bm
2*Z/Bm
Ko
s i gl
KN/m2
s i bt
KN/m2
s i gl /s ibt
S
0
0.00
1.00
0
1
78
382
0.25
1
1.782
1.00
0.4
0.96
74
399
0.23
2
3.744
1.00
0.8
0.8
62
419
0.19
Tổng độ lún (m)
0.021
Nhận xét : 0.2*s i bt = 0.2*419 = 83 KN/m2>sglzi nên cĩ thể dừng tình gây lún ở ngay lớp đất này
- Độ lún mong khối quy ước:
Vậy mĩng khối thỏa điều kiện lún.
Tương tự như vậy ta kiểm tra độ lún cho móng M2, M3 =>thỏa điều kiện lún
Biểu đồ thay đổi ứng suất bản thân và ứng suất gây lún
III.2.5.3.2 Kiểm tra độ lún khối mĩng quy ước với mĩng M2
- Ứng suất tại đáy khối mĩng quy ước do tải trọng ngồi và tải trọng bản thân khối mĩng gây ra:
- Ứng suất gây lún tại đáy khối mĩng quy ước :
sglz=o == 362- 8.997*36 = 38.11KN/m2
- Chia đất nền dưới mĩng thành các lớp cĩ chiều dày :
- Với z=0 ta cĩ Ko = 1
Suy ra: sglzi = sglz=o = 38.11KN/m2
s i bt = + = 362+0 = 362 KN/m2
Nhận xét : 0.2*s i bt = 0.2*362 = 72.4 KN/m2>sglzi nên cĩ thể dừng tình gây lún ở ngay lớp đất chọn đầu tiên dưới đáy mĩng khối quy ước
- Độ lún mong khối quy ước:
Vậy mĩng khối thỏa điều kiện lún.
III.2.6 THIẾT KẾ ĐÀI CỌC
III.2.6.1Chọn chiều cao đài
Để tính thép đài ta sử dụng giá trị tính tốn.
- Chọn chiều cao đài theo cơng thức:
và
- Với mĩng M1 ta cĩ:
Tiết diện cột 600x600
Chọn lớp bảo vệ 150mm ta chọn được chiều cao đài mĩng M3 là hđ= 1.5m
- Với mĩng M2 ta cĩ:
Tiết diện cột: 500x500
Chọn lớp bảo vệ 150mm ta chọn được chiều cao đài mĩng M2 là hđ= 1.5m
- Với mĩng M3 ta cĩ:
Tiết diện cột 400x400
Chọn lớp bảo vệ 150mm ta chọn được chiều cao đài mĩng M3 là hđ= 1.2m
Với cách chọn chiều cao đài như vậy ta luơn được phần diện tích lăng trụ tháp bao đáy đài nên mĩng được xem là tuyệt đối cứng nên khơng cần kiểm tra điều kiện xuyên thủng đài.
III.2.6.2 Tính thép cho đài mĩng M3
Coi vị trí giao giữa đài và mép ngồi cột là vị trí ngàm, ta tính thép đài làm việc như ngàm cơng xơn chống lại các lực tác dụng từ cọc. Lực tính thép đài là các gí trị Pttmax
Để tính thép đài ta tính thép chống lại tác động của phản lực cọc lên đài. Coi vị trí thiết diện giữa cột với đài là vị trí ngàm và tính thép cho phần cánh đài làm việc như ngàm cơng xơn.
III.2.6.2.1 Tính thép cho đài mĩng M1 theo phương X
Moment xoay quanh mặt ngàm là:
Mx=Sri*Pi= 0.6*(P2+P4) =0.6*(1160+1131) = 1375KNm
Cốt thép cần thiết :
Chọn bố trí thép theo phương X: 16f18a200 cĩ diện tích thép Fa = 40.69 cm2
III.2.6.2.2 Thép đài mĩng M1 theo phương Y
Moment xoay quanh mặt ngàm là:
My=Sri*Pi=0.6*(P1+P2) = 0.6*(1077+1160) = 1342 KNm
Cốt thép cần thiết :
Chọn bố trí thép theo phương Y: 16f18a200 cĩ diện tích thép Fa = 40.69 cm2
III.2.6.3 Tính thép cho đài mĩng M2
II.2.6.3.1 Tính thép cho đài mĩng M2 theo phương X
Moment xoay quanh mặt ngàm là:
Mx=Sri*Pi=0.25*(P1+P3) = 0.25*(977+937)
= 478.5KNm
Lấy giá trị Mx max để tính thép đài
Chọn bố trí thép theo phương X: 12f14a200 cĩ diện tích thép
Fa = 18.468cm2
III.2.6.3.2 Thép đài mĩng M2 theo phương Y
Moment xoay quanh mặt ngàm là:
My=Sri*Pi= 0.65*P1 = 0.65*977 = 535.1KNm
Cốt thép cần thiết :
Chọn bố trí thép theo phương Y: 14f14a220cĩ diện tích thép
Fa = 21.54 cm2
Cốt thép này tập trung phủ đầu 2 cột tại vị trí 1 và 2
III.2.6.4 Tính thép cho đài mĩng M3
II.2.6.4.1 Tính thép cho đài mĩng M3 theo phương X,Y
Theo phương X lực tác dụng vào trọng tâm đài nên ta đặt thép cấu tạo f14a200
Theo phương Y lực tác dụng vào trọng tâm đài nên ta đặt thép cấu tạo f14a200
So sánh hai phương án mĩng thơng qua thống kê thép , bê tơng và đào đất:
Với phương án mĩng cọc:
Bảng thống kê thép quy ra tiền
MĨNG
STT
F
N
L
Q
TIỀN
SỐ MĨNG
MĨNG M1
1
18
72
8
1150.32
15.85186
31
2
6
3120
1.15
796.17
3
18
24
0.75
35.95
4
18
72
8
1150.32
5
25
4
0.85
13.10
6
14
14
1.45
24.52
MĨNG M2
1
18
108
8
1725.48
23.94909
21
2
6
4680
1.15
1194.25
3
18
36
0.75
53.92
4
18
108
8
1725.48
5
25
6
0.85
19.65
6
14
10
2.4
28.99
7
16
13
2.05
42.05
MĨNG M3
1
18
162
8
2588.21
36.18606
12
2
6
7020
1.15
1791.38
3
18
54
0.75
80.88
4
18
162
8
2588.21
5
25
9
0.85
29.47
9
16
42
2.4
159.06
TIỀN(tỉ)
1.429
Bảng thống kê bê tơng quy ra tiền
CỌC
ĐÀI
TIỀN
SƠ MĨNG
M1
11.52
1.575
19.6425
31
M2
17.28
3.96
31.86
21
M3
25.92
5.76
47.52
12
TỔNG TIỀN(TI)
1.868
Bảng thống kê đất đào quy ra tiền
V(ĐẤT)
TIỀN(TR)
SƠ MĨNG
M1
1.575
0.0126
31
M2
3.96
0.03168
21
M3
5.76
0.04608
12
TỔNG TIỀN(TỈ)
0.002
Tổng số tiền cho phương án mĩng cọc ép là 3.278 tỉ
Với phương án mĩng cọc khoan nhồi:
Bảng thống kê thép quy ra tiền
MĨNG
STT
F
N
L
Q
TIỀN(TR)
SỐ MĨNG
MĨNG M1
1
20
24
11
650.90
4.70
31
2
6
2
410
181.96
5
14
6
4.4
31.89
7
14
24
2.6
75.39
MĨNG M2
1
20
36
11
976.35
7.06
21
2
6
3
410
272.93
3
14
18
3.78
82.20
4
14
18
3.73
81.11
MĨNG M3
1
20
48
11
1301.80
9.24
12
2
6
4
410
363.91
5
14
16
4.4
85.05
6
18
11
4.4
96.66
TIỀN(tỉ)
0.405
Bảng thống kê bê tơng quy ra tiền
MĨNG
V(CỌC)
V(ĐÀI)
TIỀN(TR)
SỐ MĨNG
M1
34.16
7.17
61.995
31
M2
51.24
12.896
96.204
21
M3
68.32
15.63
125.925
12
TỔNG TIỀN(TỈ)
5.453
Bảng thống kê đất đào quy ra tiền
MĨNG
V(ĐẤT)
TIỀN(TR)
SỐ MĨNG
M1
7.17
0.05736
31
M2
12.896
0.10317
21
M3
15.63
0.12504
12
TỔNG TIỀN(TỈ)
0.005
Tổng số tiền cho phương án mĩng cọc ép là 5.864 tỉ
Nhận xét: chi phí cho phương án thi cơng mĩng cọc ép nhỏ hơn chi phí cho phương án thí cơng mĩng cọc khoan nhồi. Bên cạnh đĩ việc thực hiện phương án mĩng cọc ép cho phép kiểm tra chất lượng cọc được tốt hơn. Việc thi cơng mĩng cọc ép khơng gây tiếng ồn và sử dụng các phương tiện thi cơng đơn giản hơn phương án thi cơng cọc khoan nhồi.
Do đĩ nên chọn lựa phương án mĩng cọc bê tơng cốt thép ép.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- COCNHOI.doc