Tài liệu Tìm hiểu thiết kế khung không gian: CHƯƠNG 5:
THIẾT KẾ KHUNG
KHÔNG GIAN
I. SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG :
- Hệ khung chịu lực là khung Bêtông cốt thép toàn khối đổ tại chỗ, cao10 tầng gồm 3 nhịp. Các thanh dầm và cột liên kết với nhau tạo thành hệ khung. Tại vị trí các dầm giao nhau giữa các thanh là những nút cứng. Hệ khung được liên kết với móng bằng liên kết ngàm tại mặt móng.
- Chiều dài nhà bằng 42 m, chiều rộng nhà bằng 30 m, do vậy tỉ số chiều dài nhà và chiều rộng <2,tính bằng khung không gian.
- Công trình này có10 tầng trong đó có 1 tầng hầm đặt ở độ sâu 3 m cách cốt 0,00 m .Chọn sơ bộ chiều dày sàn tầng hầm h = 200 mm ; kích thước tiết diện dầm qua các cột là 300x700 mm.
- Để thiên về an toàn giả thiết chiều sâu ngàm giữa cột và móng cách đáy tầng hầm là 1,5 m. Vậy :
· Chiều cao của tầng hầm là 3 m.
· Chiều cao tầng trệt là 5 m.
· Chiều cao các tầng còn lại là4,2m
Sơ đo...
35 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1394 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tìm hiểu thiết kế khung không gian, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5:
THIẾT KẾ KHUNG
KHÔNG GIAN
I. SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG :
- Hệ khung chịu lực là khung Bêtông cốt thép toàn khối đổ tại chỗ, cao10 tầng gồm 3 nhịp. Các thanh dầm và cột liên kết với nhau tạo thành hệ khung. Tại vị trí các dầm giao nhau giữa các thanh là những nút cứng. Hệ khung được liên kết với móng bằng liên kết ngàm tại mặt móng.
- Chiều dài nhà bằng 42 m, chiều rộng nhà bằng 30 m, do vậy tỉ số chiều dài nhà và chiều rộng <2,tính bằng khung không gian.
- Công trình này có10 tầng trong đó có 1 tầng hầm đặt ở độ sâu 3 m cách cốt 0,00 m .Chọn sơ bộ chiều dày sàn tầng hầm h = 200 mm ; kích thước tiết diện dầm qua các cột là 300x700 mm.
- Để thiên về an toàn giả thiết chiều sâu ngàm giữa cột và móng cách đáy tầng hầm là 1,5 m. Vậy :
· Chiều cao của tầng hầm là 3 m.
· Chiều cao tầng trệt là 5 m.
· Chiều cao các tầng còn lại là4,2m
Sơ đồ hệ chịu lực của công trình
III. LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN :
1. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm :
- Tiết diện dầm đi qua các trục : A,B,C,D là 25x50 cm
- Tiết diện dầm đi qua các trục : 1—>8 là 30x70 cm
- Tiết diện dầm dọc phụ : 20x40 cm
- Tiết diện dầm phụ cong: 20x30 cm
2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột :
- Diện tích tiết diện cột được xác định theo công thức sau :
với
· k = (1,1 ¸ 1,3) : là hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng ngang lấy
· Rn = 130 kg/cm2 : cường độ chịu nén của bêtông Mác 300
· N : lực nén truyền lên cột đang xét.
· : tải trọng tác dụng bao gồm cả tĩnh tải và hoạt tải
Chọn q = 1200 kg/m2
· : diện tích truyền tải lên cột
BẢNG KẾT QUẢ TIẾT DIỆN CỘT A1-A8, D1-D8
TẦNG
Số Sàn n
q
(kg/m2)
S
(m2)
N
(kg)
Hệ số k
Ftt
(cm2)
Chọn b
(cm)
Chọn h
(cm)
Fchọn (cm)
1,2
10
1200
15,6
187200
1,3
1872
40
40
1600
3,4,5
8
1200
15,6
149760
1,3
1498
35
35
1225
6,7,8
5
1200
15,6
93600
1,3
936
30
30
900
9,10
2
1200
15,6
37440
1,3
375
30
30
900
CỘT TRỤC A2-A3-A4-A5-A6-A7
TẦNG
Số Sàn n
q
(kg/m2)
S
(m2)
(kg)
Hệ số k
Ftt
(cm2)
Chọn b
(cm)
Chọn h
(cm)
Fchọn
(cm)
1,2
10
1200
39,6
475200
1,2
4386
50
50
2500
3,4,5
8
1200
39,6
380160
1,2
3509
45
45
2025
6,7,8
5
1200
39,6
237600
1,2
2193
40
40
1600
9,10
2
1200
39,6
95040
1,2
877
30
30
900
CỘT TRỤC D2-D3-D4-D5-D6-D7
TẦNG
Số Sàn n
q
(kg/m2)
S
(m2)
(kg)
Hệ số k
Ftt
(cm2)
Chọn b
(cm)
Chọn h
(cm)
Fchọn (cm)
1,2
10
1200
31,2
374400
1,2
3456
50
50
2500
3,4,5
8
1200
31,2
299520
1,2
2765
45
50
2025
6,7,8
5
1200
31,2
187200
1,2
1728
40
40
1600
9,10
2
1200
31,2
74880
1,2
691
30
30
900
CỘT TRỤC C1-B1
TẦNG
Số Sàn n
q
(kg/m2)
S
(m2)
(kg)
Hệ số k
Ftt
(cm2)
Chọn b
(cm)
Chọn h
(cm)
Fchọn (cm)
1,2
10
1200
49
588000
1,2
5428
60
60
3600
3,4,5
8
1200
49
470400
1,2
4342
50
50
2500
6,7,8
5
1200
49
294000
1,2
2714
40
40
1600
9,10
2
1200
49
117600
1,2
1086
30
30
900
CỘT TRỤC B2-B3-B4-B5-B6-B7
C2-C3-C4-C5-C6-C7
TẦNG
Số Sàn n
q
(kg/m2)
S
(m2)
(kg)
Hệ số k
Ftt
(cm2)
Chọn b
(cm)
Chọn h
(cm)
Fchọn (cm)
1,2
10
1200
58,8
705600
1,1
5970
60
60
3600
3,4,5
8
1200
58,8
564480
1,1
4776
50
50
2500
6,7,8
5
1200
58,8
352800
1,1
2985
40
40
1600
9,10
2
1200
58,8
141120
1,1
1194
30
30
900
IV. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH :
1.Tĩnh tải tác dụng lên công trình :
a.Tĩnh tải tác dụng lên sàn:
- Do các sàn có chức năng giống nhau. Nên tải trọng sàn truyền vào khung, lấy theo bảng cấu tạo sàn như đã tính toán trong thiết kế sàn tầng điển hình ở chương 2
Các lớp cấu tạo(hoàn thiện) :
- Sàn tầng điển hình : g = 100,4 kg/cm2
- Sàn tầng mái cấu tạo như sau :
THÀNH PHẦN
g
(kg/m3)
Tải tiêu chuẩn
(kg/m2)
HSVT
(n)
Tảitính toán
(kg/m2)
1. Gạch men (d = 2 cm)
2000
40
1,1
44
2. Vữa lót (d = 3,0 cm)
1800
48
1,2
57,6
3. Lớp vật liệu chống thấm (d=3cm)
2000
60
1,2
72
4. Vữa tô (d = 1,5 cm)
1800
27
1,2
32,4
TỔNG CỘNG
206
-Sàn tầng hầm :
THÀNH PHẦN
g
(kg/m3)
Tải tiêu chuẩn
(kg/m2)
HSVT
(n)
Tảitính toán
(kg/m2)
1. Vữa lót (d = 4,0 cm)
2000
80
1,2
96
2. Lớp vật liệu chống thấm (d=3cm)
2000
60
1,2
72
TỔNG CỘNG
168
b. tải trọng do tường xây:
- trọng lượng tường biên xây trên dầm : tường dày 20 cm , xây gạch ống có =330 ,hệ số tin cậy n=1,3.Chiều cao tường .
- Trọng lượng tường xây bên trong nhằm phân chia phòng: tường dày 10 cm, xây gạch ống có = 180 , hệ số tin cậy n=1,3.
- Tải trọng do tường xây trên dầm được tính :
Bảng kết quả tải trọng của tường
Tường xây 20
htường
Hệ số vượt tải n
(kG/m2)
(kG/m)
3.7
1.3
330
1587.3
3.5
1.3
330
1501.5
Tường xây 10
3.8
1.3
180
889.2
3.7
1.3
180
865.8
3.5
1.3
180
819
2. Trọng lượng do hồ nước mái:
- Phản lực tại các chân cột hồ nước, được xác định trong chương tính kết cấu hồ nước:
+ Phản lực gối tựa của hệ dầm nắp: R = 13,24T
+ Phản lực gối tựa của hệ dầm đáy : R = 63,2, 2 T
+ Trọng lượng bản thân cột : = 0.3x0.3x2,5x2,5x1,2
= 0,67 T
- Phản lực tại các chân cột hồ nước, có 4 cột góc là : R = 13,24 + 63,2 + 0,67 =77,1 T
3. Hoạt tải :
Dựa vào TCVN 2737-1995 (sách Tải Trọng Và Tác Động, nhà xuất bản xây dựng) hoạt tải được tính như sau :
STT
Tính chất
sử dụng
Tải trọng
tiêu chuẩn
(kg/m2)
Hệ số vượt
tải n
Hoạt tải
tính toán
(kg/m2)
1
Phònghoc,Thínghiệm
200
1,3
260
2
Hành lang,sảnh
300
1,2
360
3
Sàn mái
75
1,2
90
4
Sàn hầm
500
1.2
600
4. Tải trọng gió :
- Aùp lực gió tĩnh phân bố theo bề rộng mặt đón gió của công trình được tính theo công thức :
= Bxxnxcxk (kG/m)
= Bxxnxxk (kG/m)
Trong đó:
B : bề rộng đón gió
= 839(kg/)( tính theo thành phố Hồ Chí Minh, địa hình IIA)
n = 1,2- hệ số tin cậy
c,:hệ số khí động (phía đón gió c = +0,8;phía khuất gió=-0,6)
k : hệ số xét đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao ( Tra bảng 5 TCVN 2737-1995, theo dạng địa hình A)
Gió trái (phương X) và gió phải (phương –X)
Trục A , D (B = = 2,6)
Z
(m)
B
(m)
W0
(T/m2)
c
c’
n
k
Wđtt (T/m)
Whtt (T/m)
0
5.2
0.083
+0.8
-0.6
1.2
0
0
0
5
5.2
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.07
0.443
0.333
9.2
5.2
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.162
0.48
0.36
13.4
5.2
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.221
0.506
0.379
17.6
5.2
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.266
0.525
0.393
21.8
5.2
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.304
0.54
0.405
26
5.2
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.338
0.554
0.416
30.2
5.2
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.37
0.568
0.425
34.4
5.2
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.396
0.578
0.434
38.6
5.2
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.422
0.589
0.442
Trục B ,C (B = =9,8)
Z
(m)
B
(m)
W0
(T/m2)
c
c’
n
k
Wđtt (T/m)
Whtt (T/m)
0
9.8
0.083
+0.8
-0.6
1.2
0
0
0
5
9.8
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.07
0.835
0.627
9.2
9.8
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.162
0.907
0.68
13.4
9.8
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.221
0.953
0.715
17.6
9.8
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.266
0.989
0.741
21.8
9.8
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.304
1.018
0.764
26
9.8
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.338
1.045
0.784
30.2
9.8
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.37
1.07
0.802
34.4
9.8
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.396
1.09
0.817
38.6
9.8
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.422
1.11
0.833
Gió trước(phương Y) và gió sau(phương –Y)
Trục 1 ,8 (B= 3)
Z
(m)
B
(m)
W0
(T/m2)
c
c’
n
k
Wđtt (T/m)
Whtt (T/m)
0
3
0.083
+0.8
-0.6
1.2
0
0
0
5
3
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.07
0.256
0.192
9.2
3
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.162
0.278
0.208
13.4
3
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.221
0.292
0.219
17.6
3
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.266
0.303
0.227
21.8
3
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.304
0.312
0.234
26
3
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.338
0.32
0.24
30.2
3
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.37
0.328
0.246
34.4
3
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.396
0.334
0.25
38.6
3
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.422
0.34
0.255
Trục 2,3,4,5,6,7 (B = = 6)
Z
(m)
B
(m)
W0
(T/m2)
c
c’
n
k
Wđtt (T/m)
Whtt (T/m)
0
6
0.083
+0.8
-0.6
1.2
0
0
0
5
6
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.07
0.512
0.384
9.2
6
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.162
0.556
0.417
13.4
6
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.221
0.584
0.438
17.6
6
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.266
0.605
0.454
21.8
6
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.304
0.623
0.468
26
6
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.338
0.64
0.48
30.2
6
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.37
0.655
0.49
34.4
6
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.396
0.666
0.50
38.6
6
0.083
+0.8
-0.6
1.2
1.422
0.68
0.51
5. Gán tải lên mô hình không gian:
- Khai báo các trường hợp tải trọng tác dụng lên công trình:
°Tĩnh Tải: TLBT + Hoàn Thiện + Tường
TLBT: máy tự tính
Hoàn thiện :phân bố đều trên các sàn
Tường :phân bố đều trên các dầm.
°Hoạt Tải1, Hoạt Tải 2, Hoạt tải3, Hoạt tải 4:hoạt tải cách dải,cách tầng .
(được liệt kê ở dưới)
°Hoạt tải 5, Hoạt tải 6 : hoạt tải chất đầy cách tầng.
°GIÓ X – Tải trọng gió theo phương X
°GIÓ-X – Tải trọng gió theo phương –X
°GIÓ Y – Tải trọng gió theo phương Y
°GIÓ-Y - Tải trọng gió theo phương –Y
Hoạt tải 1:Hoạt tải cách dải tầng 1,3,5,7,9
Hoạt tải 2: Hoạt tải cách dải tầng 2,4,6,8,10
Hoạt tải 3: Hoạt tải cách dải tầng 1,3,5,7,9
Hoạt tải 4: Hoạt tải cách dải tầng 2,4,6,8,10
Hoạt tải 5: Hoạt tải chất đầy các tầng lẻ(1,3,5,7,9)
Hoạt tải 6:Hoạt tải chất dầy các tầng chẵn(2,4,6,8,9)
6. Tổ hợp tải trọng:
- Ứng với các trường hợp tải trọng trên ta tiến hành tổ hợp tải trọng theo cấu trúc tổ hợp sau:
TỔHỢP
CẤU TRÚC
Com bo1
TLBT + HOÀNTHIỆN + TƯỜNG
Combo2
Combo1 + HT5 + HT6
Combo3
Combo1 + 0.69GIÓX +0.69GIÓY
Combo4
Combo1 + 0.69GIÓ –X + 0.69GIÓ -Y
Combo5
Combo1 + 0.9HT1 + 0.9GIÓ X
Combo6
Combo1 + 0.9HT1 + 0.9GIÓ –X
Combo7
Combo1 +0.9HT1 + 0.9GIÓY
Combo8
Combo1 + 0.9HT1 + 0.9GIÓ –Y
Combo9
Combo1 + 0.9HT1 + 0.63GIÓX + 0.63GIÓY
Combo10
Combo1 + 0.9HT1 + 0.63GIÓ –X + 0.63Gió –Y
Combo11
Combo1 + 0.9HT2 + 0.9GIÓX
Combo12
Combo1 + 0.9HT2 + 0.9GIÓ –X
Combo13
Combo1 + 0.9HT2 + 0.9GIÓY
Combo14
Combo1 + 0.9HT2 + 0.9GIÓ –Y
Combo15
Combo1 + 0.9 HT2 + 0.63GIÓX + 0.63GIÓY
Combo16
Combo1 + 0.9HT2 + 0.63GIÓ –X + 0.63GÍO –Y
Combo17
Combo1 + 0.9HT3 + 0.9GIÓX
Combo18
Combo1 + 0.9HT3 + 0.9GIÓ –X
Combo19
Combo1 + 0.9HT3 + 0.9GIÓY
Combo20
Combo1 + 0.9HT3 + 0.9GIÓ –Y
Combo21
Combo1 + 0.9HT3 + 0.63GIÓX + 0.63GIÓY
Combo22
Combo1 + 0.9HT3 + 0.63GIÓ –X + 0.63GIÓ –Y
Combo23
Combo1 + 0.9HT4 + 0.9GIÓX
Combo24
Combo1 + 0.9HT4 + 0.9GIÓ –X
Combo25
Combo1 + 0.9HT4 + 0.9GIÓY
Combo26
Combo1 + 0.9HT4 + 0.9GIÓ –Y
Combo27
Combo1 + 0.9HT4 + 0.63GIÓX + 0.63GIÓY
Combo28
Combo1 + 0.9HT4 + 0.63GIÓ –X + 0.63GIÓ –Y
Combo29
Combo1 + 0.9HT5 +0.9GIÓX
Combo30
Combo1 + 0.9HT5 + 0.9GIÓ –X
Combo31
Combo1 + 0.9HT5 + 0.9GIÓY
Combo32
Combo1 + 0.9HT5 +0.9GIÓ –Y
Combo33
Combo1 + 0.9HT5 + 0.63GIÓX + 0.63GIÓY
Combo34
Combo1 + 0.9HT5 + 0.63GIÓ –X + 0.63GIÓ –Y
Combo35
Combo1 + 0.9HT6 + 0.9GIÓX
Combo36
Combo1 + 0.9HT6 + 0.9GIÓ –X
Combo37
Combo1 + 0.9HT6 + 0.9GIÓY
Combo38
Combo1 + 0.9HT6 + 0.9GIÓ –Y
Combo39
Combo1 + 0.9HT6 + 0.63GIÓX + 0.63GIÓY
Combo40
Combo1 + 0.9HT6 + 0.63GIÓ –X + 0.63GIÓ –Y
Combo41
Combo1 + 0.9HT5 + 0.9HT6 + GIÓX
Combo42
Combo1 + 0.9HT5 + 0.9HT6 + GIÓ –X
Combo43
Combo1 + 0.9HT5 + 0.9HT6 + GIÓY
Combo44
Combo1 + 0.9HT5 +0.9HT6 + GIÓ –Y
Combo45
Combo1 + 0.9HT5 + 0.9HT6 + 0.63GIÓX + 0.63GIÓY
Combo46
Combo1 + 0.9HT5 + 0.9HT6 + 0.63GIÓ –X + 0.63GIÓ –Y
Combo47
Combo2,Combo3, Combo4 ,Combo5 ,Combo6 ,Combo7, ……,Combo46
Combo1 là tĩnh tải tác dụng lên công trình
Combo47 là tổ hợp bao của các tổ hợp trên
V. Tính toán cốt thép :
- Tính toán cốt thép cho khung trục 2.
- Sau khi có kết quả nội lực từ phần mềm Sap2000v10.0.1 , ta tính toán cốt thép cho dầm và cột bằng chương trình Microsoft Excel:
1. Tính toán cốt thép cho dầm khung trục 2:
a. Tính thép dọc :
- Từ biểu đồ bao mômen và lực cắt của dầm khung trục 2, ta lấy nội lực tại 3 tiết diện nguy hiểm : tiết diện giũa nhịp và tiết diện 2gối, đối với gối tiết diện nào có giá trị lớn hơn thì ta lấy giá trị đó tính thép cho cả 2 tiết diện.
- kết quả nội lực của dầm do Sap10.01 được tổ hợp và trình bày trong bảng
KẾT QUẢ MÔMEN CỦA DẦM D2, D4 VÀ CONSOLE TẠI CÁC TIẾT DIỆN NGUY HIỂM
TẦNG
NHỊP A-B
NHỊP C – D
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
3
27.71
55.15
28.89
55.15
31.02
61.1
32.27
61.1
32.27
61.1
4
27.93
52.91
31.1
58.9
5
28.89
50.68
32.27
56.33
6
30.55
47.9
32.33
47.9
34.15
53.0
36.22
53.0
36.22
53.0
7
30.35
45.1
33.88
50.11
8
32.33
43.1
36.22
47.74
9
35.05
40.77
35.05
40.77
39.51
45.06
39.51
45.06
39.51
45.06
10
31.52
34.5
32.6
33.67
TẦNG
NHỊP B-C
Console
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
3
19.9
51.46
19.9
51.46
2.16
4
19.1
49.87
2.14
2.16
5
19.26
47.15
2.15
6
18.49
44.29
19.1
44.29
2.15
7
19.1
42.22
2.14
2.15
8
18.56
40.25
2.15
9
17.7
39.78
17.7
39.78
2.18
10
10.34
33.97
1.9
2.18
Giả thiết tính toán:
· a = 6 cm đối với dầm D2 có kích thước là 30x70 cm
· a = 4 cm đối với dầm console có kích thước là 20x30 cm
· = 70 -6 = 64 cm ; = 30 – 4 = 26 cm.
Bê tông M300
Cốt thép AIII
Rn
(Kg/cm2)
Rk
(Kg/cm2)
Eb
(Kg/cm2)
a0 (Kg/cm2)
Ra
(Kg/cm2)
Ra’
(Kg/cm2)
Ea
(Kg/cm2)
130
10
2.9x105
0.58
3600
3600
2x106
BẢNG ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU SỬ DỤNG TÍNH TOÁN
Dầm được tính toán như tiết diện chữ T chịu uốn.
- Phần tiết diện chịu mômen dương (nhịp), cánh nằm trong vùng nén và tham gia chịu lực với sườn.
Chiều rộng cánh được xác định như sau:
bc’ = bd + 2C1
trong đó: bd – bề rộng tính toán (ở đây bd = 20cm);
C1 – phần nhô ra của cánh, lấy không vượt quá giá trị bé nhất trong các giá trị 1/6 nhịp dầm và 9hc’ (ở đây hc’ = hs = 12 cm)
Chọn C1=50 cm. bc’=130 cm
Xác định trục trung hòa bằng cách xác định Mc:
Mc = Rnbc’hc’(h0 – 0.5hc’) = 130x130x12x(64 – 0.5x12) = 117,6 Tm
+ Mmax= 32,85 Tm Tính toán với tiết diện chữ
nhật bc’xh;
- Phần tiết diện chịu mômen âm (gối), cánh nằm trong vùng kéo, xem như không tham gia chịu lực với sườn, tính toán cốt thép theo tiết diện chữ nhật bdxh. Các công thức được tính toán như sau:
Công thức tính toán như sau:
Trong đó:
,= 0.412.
Kiểm tra hàm lượng cốt thép m theo điều kiện sau:
Kết quả tính toán cốt thép được trình bày trong các bảng sau:
Dầm D2 nhịp A - B và C – D
Tầng
Momen
M(kgcm)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
ho (cm)
A
3,4,5
Mmaxnhịp
3227000
130
70
6
64
0.047
Mmaxgối
6110000
30
70
6
64
0.382
6,7,8
Mmaxnhịp
3622000
130
70
6
64
0.052
Mmaxgối
5300000
30
70
6
64
0.332
9,10
Mmaxnhịp
3951000
130
70
6
64
0.057
Mmaxgối
4506000
30
70
6
64
0.282
Tầng
Momen
γ
Fa
Chọn thép
Fchọn chọn
m%
3,4,5
Mmaxnhịp
0.976
14.35
3þ20+3þ18
17.05
0.18
Mmaxgối
0.743
35.69
6þ28
36.93
1.86
6,7,8
Mmaxnhịp
0.973
17.16
6þ20
18.84
0.2
Mmaxgối
0.79
29.12
6þ25
29.44
1.52
9,10
Mmaxnhịp
0.971
18.66
6þ20
18.84
0.21
Mmaxgối
0.83
23.56
5þ25
24.53
1.23
Dầm D4 nhịp B - C
Tầng
Momen
M(kgcm)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
ho (cm)
A
3,4,5
Mmaxnhịp
1991000
130
70
6
64
0.029
Mmaxgối
5146000
30
70
6
64
0.322
6,7,8
Mmaxnhịp
1910000
130
70
6
64
0.028
Mmaxgối
4429000
30
70
6
64
0.277
9,10
Mmaxnhịp
1770000
130
70
6
64
0.026
Mmaxgối
3978000
30
70
6
64
0.249
Tầng
Momen
γ
Fa
Chọn thép
Fchọn
m%
3,4,5
Mmaxnhịp
0.985
8.77
3þ20
9.42
0.11
Mmaxgối
0.798
27.99
6þ25
29.44
1.46
6,7,8
Mmaxnhịp
0.986
8.41
3þ20
9.42
0.1
Mmaxgối
0.834
23.05
5þ25
24.53
1.2
9,10
Mmaxnhịp
0.987
7.78
3þ20
9.42
0.09
Mmaxgối
0.854
20.22
5þ25
24.53
1.05
Dầm Console
Tầng
Momen
M(kgcm)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
ho (cm)
A
3,4,5
Mmaxgối
216000
20
30
4
26
0.123
6,7,8
Mmaxgối
215000
20
30
4
26
0.122
9,10
Mmaxgối
218000
20
30
4
26
0.124
Tầng
Momen
γ
Fa
Chọn thép
Fchọn
m%
3,4,5
Mmaxgối
0.934
2.47
3þ18
7.63
1.16
6,7,8
Mmaxgối
0.935
2.46
3þ18
7.63
1.16
9,10
Mmaxgối
0.934
2.49
3þ18
7.63
1.16
- Ghi chú: Cốt thép gối ở 3 nhịp A –B,C –D và nhịp B –C ta chọn cốt thép ở nhịp lớn hơn để bố trí cho cả dầm khung.
b. Tính toán thép đai:
- Trong mỗi đoạn dầm chọn từ kết quả tổ hợp để tính cốt đai.
Bảng kết quả từ biểu đồ bao lực cắt
TẦNG
Dầm D2 Nhịp A-B
Dầm D2 NHỊP
C - D
Qmax(T)
DẦM D4 NHỊP
B-C
Dầm console
Q(T)
Qmax(T)
Q(T)
Qmax(T)
Q(T)
Qmax(T)
Q(T)
Qmax(T)
3
20.77
20.77
24.2
24.2
24.2
21.43
21.43
2.56
2.56
4
20.42
23.8
21.24
2.54
5
20.23
23.59
20.61
2.52
6
20.05
20.05
23.36
23.36
23.36
19.92
19.92
2.5
2.5
7
19.5
22.76
19.62
2.47
8
19.44
22.72
19.04
2.42
9
19.59
19.59
22.93
22.92
22.92
18.72
18.72
2.37
2.37
10
17.45
17.44
15.28
1.92
- Tính toán tiết diện chỉ bố trí cốt đai mà không bố trí cốt xiên.
· Tiêu chuẩn thiết kế qui định về khoảng cách giữa các cốt đai (kí hiệu là u) như sau:
Trên đoạn dầm gần gối tựa ( là đoạn dầm dài ¼ nhịp kể từ gối tựa)
khi chiều cao dầm 45 cm
khi chiều cao dầm 45 cm
- Trên đoạn dầm còn lại ở giữa nhịp:
- Trường hợp cấu kiện chỉ đặt cốt đai mà không đặt cốt xiên :
Với :
- dự kiến dùng thép nhóm AI , ,thép đai 2 nhánh , þ8
Trình tự tính toán cốt đai dầm theo lưu đồ sau;
Thỏa!
Bố trí cốt đai theo cấu tạo
Không thỏa!
KhôngThỏa!
Tăng b, h.
Tăng M#
Chọn lại n, fđ
Thỏa!
Xác định uct
Chọn
Bố trí cốt đai
KhôngThỏa!
Tầng
Dầm
Q
(T)
Kích Thước
0,35Rnbh0
(T)
Kiểm tra tiết diện
0,6Rkbh0
(T)
Kiểm tra
qđ
(kg/cm)
Utt
(cm)
Umax
(cm)
b(cm)
h0(cm)
3-5
D2
24.2
30
64
87.36
Đạt!
11.52
Tính cốt đai
59.57
30.4
76.2
D4
21.43
30
64
87.36
Đạt!
11.52
Tính cốt đai
46.72
38.7
86.0
Csole
2.56
20
26
23.66
Đạt!
3.12
Cấu tạo
6-8
D2
23.36
30
64
87.36
Đạt!
11.52
Tính cốt đai
55.5
32.6
78.9
D4
19.92
30
64
87.36
Đạt!
11.52
Tính cốt đai
40.4
44.8
92.5
Csole
2.5
20
26
23.66
Đạt!
3.12
Cấu tạo
9-10
D2
22.92
30
64
87.36
Đạt!
11.52
Tính cốt đai
53.4
33.9
80.4
D4
18.72
30
64
87.36
Đạt!
11.52
Tính cốt đai
35.6
50.8
98.5
Csole
2.37
20
26
23.66
Đạt!
3.12
Cấu tạo
Tầng
Dầm
Q
(T)
Đoạn gần gối
Đoạn giữanhịp
Rađ
(kG/cm2)
qđb
(kG/cm)
Qđb
(T)
Kiểm tra
3-5
D1
24.2
F8u150
F8u250
1800
120.7
34.45
Không tính cốt xiên
D4
21.43
F8u150
F8u250
1800
120.7
34.45
Không tính cốt xiên
Console
2.56
F8u150
F8u250
1800
120.7
11.42
Không tính cốt xiên
6-8
D1
23.36
F8u150
F8u250
1800
120.7
34.45
Không tính cốt xiên
D4
19.92
F8u150
F8u250
1800
120.7
34.45
Không tính cốt xiên
Console
2.5
F8u150
F8u250
1800
120.7
11.42
Không tính cốt xiên
9-10
D1
22.92
F8u150
F8u250
1800
120.7
34.45
Không tính cốt xiên
D4
18.72
F8u150
F8u250
1800
120.7
34.45
Không tính cốt xiên
Console
2.37
F8u150
F8u250
1800
120.7
11.42
Không tính cốt xiên
c. Tính toán cốt treo:
Tại vị trí dầm phụ kê lên dầm chính cần bố trí cốt treo để gia cố cho dầm chính
- Lưc tập trung do dầm D3 truyền vào dầm chính D2
P = 27,82 T = 27820 kg
- Diện tích các lớp cốt treo cần thiết :
- Số lượng cốt treo cần thiết ở mỗi phía của dầm D3 gối lên dầm D2:
. Chọn 6 đai
- Bố trí mỗi bên đai, bước đai: .
2. Tính toán cốt thép dầm khung trục D:
a. Tính cốt thép dọc
- Từ biểu đồ moment và lực cắt dầm khung trục D , ta lấy nội lực tại 3 tiết diện nguy hiểm: tiết diện giữa nhịp và tiết diện ở 2 đầu gối. Đối với gối tiết diện nào có giá trị nội lực lớn hơn thì ta lấy giá trị đó tính toán cốt thép và bố trí cho cả 2 tiết diện.
- Kết quả nội lực dầm khung trục D từ biểu đồ bao được được tổng hợp và trình bày trong bảng sau
Bảng nội lực của dầm D1 tại các tiết diện nguy hiểm
TẦNG
NHỊP 1 - 2
NHỊP 2 – 3
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
3
7.39
17.43
7.39
17.43
6.34
16.9
6.34
16.9
7.39
17.43
4
7.14
16.39
5.96
15.86
5
7.07
15.72
5.7
15.16
6
7.01
14.95
7.01
14.95
5.36
14.3
5.36
14.3
7.01
14.95
7
6.74
13.88
5.06
13.1
8
6.85
12.81
4.94
11.82
9
7.14
11.2
7.14
11.2
4.95
10.56
4.95
10.56
7.14
11.2
10
4.26
5.0
2.36
5.27
TẦNG
NHỊP 3-4
NHỊP 4 – 5
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
3
6.59
17.53
6.59
17.53
6.36
16.82
6.36
16.82
6.59
17.53
4
6.29
16.68
5.97
15.7
5
6.08
16.0
5.75
15.0
6
5.85
15.2
5.85
15.2
5.5
14.1
5.5
14.1
5.85
15.2
7
5.45
14.1
5.24
12.85
8
5.42
12.7
5.28
11.7
9
5.4
11.2
5.4
11.2
5.42
10.4
5.42
10.4
5.42
11.2
10
2.64
5.63
2.7
5.2
TẦNG
NHỊP 5-6
NHỊP 6 – 7
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
3
6.57
17.43
6.57
17.43
6.24
17.0
6.24
17.0
6.57
17.43
4
6.25
16.57
5.88
15.82
5
6.04
15.89
5.61
15.2
6
5.8
15.08
5.8
15.1
5.3
14.5
5.3
14.5
5.8
15.1
7
5.4
13.93
5.1
13.1
8
5.2
12.59
5.1
12.1
9
5.42
11.1
5.42
11.1
5.2
10.8
5.2
10.8
5.42
11.1
10
2.68
5.4
2.57
5.56
TẦNG
NHỊP 7-8
(Tm)
(Tm)
(Tm)
(Tm)
3
7.67
18.22
7.67
18.22
4
7.32
17.21
5
7.33
16.6
6
7.42
16.0
7.42
16.0
7
7.06
14.95
8
7.25
13.93
9
7.34
12.36
7.34
12.36
10
4.28
6.2
Chọn ra nội lưc nguy hiểm nhất ở các nhịp dể tính toán thép cho dầm D1:
TẦNG
Dầm D1
(Tm)
(Tm)
3 - 5
7.67
18.22
6 - 8
7.42
16.0
9 - 10
7.34
12.36
Giả thiết tính toán:
· a = 6 cm
· = 50 -6 = 44 cm .
Bảng đặc trưng vật liệu và công thức tính toán kiểm tra hàm lượng cốt thép như trong mục V.1.a trang 78,79
Kết quả tính toán đươc trình bày trong bảng
Tầng
Momen
M(kgcm)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
ho (cm)
A
3,4,5
Mmaxnhịp
767000
25
50
5
45
0.117
Mmaxgối
1822000
25
50
5
45
0.277
6,7,8
Mmaxnhịp
742000
25
50
5
45
0.113
Mmaxgối
1600000
25
50
5
45
0.243
9,10
Mmaxnhịp
734000
25
50
5
45
0.112
Mmaxgối
1236000
25
50
5
45
0.188
Tầng
Momen
γ
Fa
Chọn thép
Fchọn chọn
m%
3,4,5
Mmaxnhịp
0.938
5.05
3þ18
7.63
0.45
Mmaxgối
0.834
13.49
5þ20
15.7
1.2
6,7,8
Mmaxnhịp
0.94
4.87
3þ18
7.63
0.43
Mmaxgối
0.858
11.51
4þ20
12.56
1.02
9,10
Mmaxnhịp
0.94
4.82
3þ18
7.63
0.43
Mmaxgối
0.895
8.53
4þ20
12.56
0.76
b. Tính toán thép đai:
- Trong mỗi đoạn dầm chọn từ kết quả tổ hợp để tính cốt đai.
Bảng kết quả từ biểu đồ bao lực cắt
TẦNG
Dầm D1 Nhịp 1 - 2
Dầm D1 NHỊP
2 - 3
DẦM D1 NHỊP
3 - 4
Dầm D1 nhịp 4 - 5
Q(T)
Qmax(T)
Q(T)
Qmax(T)
Q(T)
Qmax(T)
Q(T)
Qmax(T)
3
11.26
11.26
10.78
10.78
10.88
10.88
10.73
10.73
4
11.0
10.47
10.65
10.44
5
10.84
10.24
10.46
10.2
6
10.66
10.66
10.0
10.0
10.23
10.23
9.98
9.98
7
10.39
9.67
9.95
9.64
8
10.11
9.3
9.55
9.31
9
9.66
9.66
8.85
8.85
9.1
9.1
8.94
8.94
10
4.6
4.3
4.44
3.9
TẦNG
Dầm D1 Nhịp 5 - 6
Dầm D1 NHỊP
6 - 7
DẦM D1 NHỊP
7 - 8
Q(T)
Qmax(T)
Q(T)
Qmax(T)
Q(T)
Qmax(T)
3
10.87
10.87
10.72
10.72
11.62
11.62
4
10.64
10.45
11.34
5
10.45
10.26
11.21
6
10.23
10.23
10.04
10.04
11.11
11.11
7
9.93
9.68
10.83
8
9.55
9.35
10.6
9
9.1
9.1
8.96
8.96
10.2
10.2
10
4.4
4.1
5.24
Chọn ra lực cắt lớn nhất dể bố trí thép đai cho dầm khung trục D
TẦNG
Dầm D1
Qmax(T)
3 – 5
11.62
6 - 8
11.11
9 - 10
10.2
- Trình tự tính toán cốt đai và các yêu cầu cấu tạo về cốt đai tương tự như đã tính cho dầm khung trục 2 trang 81 – 82.
Kết quả tính toán cốt đai được trình bày trong bảng :
Tầng
Dầm
Q
(T)
Kích Thước
0,35Rnbh0
(T)
Kiểm tra tiết diện
0,6Rkbh0
(T)
Kiểm tra
qđ
(kg/cm)
Utt
(cm)
Umax
(cm)
b(cm)
h0 (cm)
3-5
D2
11.62
25
44
50.1
Đạt!
6.6
Tính cốt đai
34.9
51.9
62.5
6-8
D2
11.11
25
44
50.1
Đạt!
6.6
Tính cốt đai
31.9
56.8
65.3
9-10
D2
10.2
25
44
50.1
Đạt!
6.6
Tính cốt đai
26.9
67.3
71.2
Tầng
Dầm
Q
(T)
Đoạn gần gối
Đoạn giữanhịp
Rađ
(kG/cm2)
qđb
(kG/cm)
Qđb
(T)
Kiểm tra
3-5
D1
11.62
F8u150
F8u250
1800
120.7
21.62
Không tính cốt xiên
6-8
D1
11.11
F8u150
F8u250
1800
120.7
21.62
Không tính cốt xiên
9-10
D1
10.2
F8u150
F8u250
1800
120.7
21.62
Không tính cốt xiên
3. Tính toán cốt thép cho cột trục 2
- Do khung tính toán là khung không gian nên ta tính toán cột thép cho cột theo cột lệch tâm 2 phương. Từ kết quả nội lực do Sap xuất ra ứng với cho từng tổ hợp tải trọng (không lấy tổ hợp bao). Ta tính toán cốt thép cho các tổ hợp này, sau đó so sánh chọn cốt thép lớn nhất để bố trí. Nội lực trong cột lệch tâm 2 phương được thể hiện dưới hình sau:
Trong đó:
M3 : Moment uốn trong mp XZ.
M2 : Moment uốn trong mp YZ.
V2 : Lực cắt theo phương X.
P : Lực nén dọc trục Z.
Các thành phần nội lực trong cột lệch tâm 2 phương
.
- Đối với cột, ta tính toán cốt thép như bảng chọn sơ bộ tiết diện cột, chọn nội lực có giá trị lớn nhất của các tầng có thay đổi tiết diện để tính và bố trí cốt thép cho các tầng đó.
- Cột khung trục 2 được tính toán theo trường hợp cấu kiện chịu nén lệch tâm (bố trí thép đối xứng trên mỗi phương).
- Theo qui phạm Việt Nam, cụ thể là TCVN 5574 – 1991 trình tự tính toán cột lệch tâm tiết diện chữ nhật bxh như sau:
- Xác định độ lệch tâm ban dầu:
- Do nội lực e01= M/N, độ lệch tâm ngẫu nhiên e0ngn, từ đó xác định được độ lệch tâm ban đầu: e0 = e01 + e0ngn;
- Tính độ mãnh của cột: λ = l0/h;
Nếu .
Nếu tính hệ số uốn dọc :
Lực nén tới hạn:
Trong đó:
nếu không tách riêng , thì lấy
Khi
Khi
;
(gt);
·
- Giả thiết , tính toán như trên, sau khi tính toán cốt thép kiểm tra lại hàm lượng so với giả thiết.
- Giả thuyết = 4cm, tính h0
- Độ lệch tâm tính toán :
- Tính chiều cao vùng nén x: x = ;
- Trường hợp lệch tâm lớn x < α0.h0 :
- Nếu x ≥ 2a’, tính diện tích cốt thép đối xứng (với N = Rn.b.x);
- Nếu x < 2a’:
tính:
- Trường hợp lệch tâm bé x > α0h0
- Tính chiều cao vùng nén :
- Nếu he0 > 0.2h0: = 1.8(e0gh – e0) + α0h0;
- Nếu he0 < 0.2h0: = h – (1.8 + 0.5- 1.4α0).he0
- Tính diện tích cốt thép :
- Sau khi tính được Fa, Fa’ cần tính lại hàm lượng cốt thép và so sánh với giá trị giả thiết ban đầu. Nếu sai biệt không quá 5% thì chấp nhận kết quả tính, nếu không thỏa phải giả thuyết lại μ và lặp lại các bước tính toán cho đến khi sai biệt giá trị μ giữa hai lần tính không quá 5%.
Kiểm tra lại hàm lượng: μmin ≤ μ ≤ μmax.
- Theo “ Tính toán và cấu tạo kháng chấn các công trình nhà nhiều tầng” của tác giả Phan Văn Cúc – Nguyễn Lê Ninh. Hàm lượng cốt thép dọc của cột nằm trong giới hạn sau (kể cả vùng nối chồng cốt thép):
- Khoảng cách giữa các thanh cốt thép dọc, từ tâm không được vượt quá 200mm.
- Các đặc trưng vật liệu dùng tính cột cho trong bảng sau:
Bê tông M300
Cốt thép AIII
Rn
(kG/cm2)
Rk
(kG/cm2)
Eb
(kG/cm2)
a0 (kG/cm2)
Ra
(kG/cm2)
Ra’
(kG/cm2)
Ea
(kG/cm2)
130
10
2.9x105
0.58
3600
3600
2.1x106
- Ở đây cốt thép được tính và bố trí theo trường hợp cốt thép đối xứng .Vì tính khung không gian nên cốt thép trong cột được bố trí theo phương chu vi, cốt thép tính theo phương nào thì bố theo phương tương ứng của cột , tận dụng cốt thép ở 4 góc để chịu lực theo cả 2 phương.
P.tử
M.cắt
Tải
P(t)
M3(t.m)
M2(t.m)
l(m)
Pdh(t)
M3dh(t.m)
M2dh(t.m)
l0
(cm)
b(cm)
h
(cm)
aX
(cm)
aY
(cm)
TANG 1-2
0
COMB2
-728.68
0.79
-4.41
3.0
-728.7
0.79
-4.41
210
60
60
4
4
TANG 3-5
0
COMB2
-491.93
0.4
-6.3
4.2
-492
0.4
-6.3
294
50
50
4
4
TANG 6-8
0
COMB2
-300.37
0.57
-4.4
4.2
-300.4
0.57
-4.4
294
40
40
4
4
TANG 9-10
0
COMB2
-110.74
0.04
-2.5
4.2
-110.7
0.04
-2.5
294
30
30
4
4
mgtx
(cm)
mgty
(cm)
e0X
(cm)
e0Y
(cm)
SX
SY
JaX
(cm4)
JaY
(cm4)
JbX
(cm4)
JbY
(cm4)
NthX(t)
NthY(t)
hX
hY
LTX
LTY
2.72
2.84
2.51
3.01
0.84
0.83
61781
45654
1080000
1080000
41072
71667
1.0
1.0
LTB
LTB
2.59
2.93
2.08
3.28
0.84
0.76
26270
29719
520833
520833
8082
9581
1.0
1.0
LTB
LTB
2.54
3.0
2.19
3.15
0.81
0.69
9363
11059
213333
213333
3638
3554
1.0
1.0
LTB
LTB
0.8
1.58
2.04
4.28
0.76
0.55
755
1185
67500
67500
775
663
1.17
1.17
LTB
LTB
Bảng kết quả các giá trị tính toán cho việc tính cột 2 – B,C
PHẦN TỬ
MẶT CẮT
TỔ HỢP
P (T)
M3(T.m)
M2(T.m)
V2(T)
V3(T)
l(m)
Pdh(T)
M3dh(T.m)
M2dh(T.m)
Tầng 1 -2
0
COMB2
-728.68
0.79
-4.41
2.43
-16.47
3
-728.7
0.79
-4.41
3 – 5
0
COMB2
-491.93
0.38
-6.3
0.18
-3.02
4.2
-491.9
0.38
-6.3
6 – 8
0
COMB2
-300.37
0.57
-4.37
0.05
-2.2
4.2
-300.4
0.57
-4.37
9 - 10
0
COMB2
-110.74
0.04
-2.5
0.02
-1.28
4.2
-110.7
0.04
-2.5
60
60
4
4
2.72
2.84
45.77
2.72
THOẢ!
47.7
2.84
THOẢ!
50
50
4
4
2.59
2.93
29.74
2.59
THOẢ!
33.6
2.93
THOẢ!
40
40
4
4
2.54
3
18.31
2.54
THOẢ!
21.6
3
THOẢ!
30
30
4
4
0.8
1.58
3.12
0.8
THOẢ!
6.2
1.58
THOẢ!
Bảng kết quả tính thép cho cột 2 – B,C
P.tử
b
(cm)
h
(cm)
FaX
(cm2)
Thép chọn theo phương X
FaY
(cm2)
Thép chọn theo phương Y
F(mm)
Fa
(cm2)
m
%
F(mm)
Fa
(cm2)
m
%
Tầng 1 - 2
60
60
45.77
6F32
48.23
2.87
47.7
6F32
48.23
2.87
3 - 5
50
50
29.74
6F28
36.93
3.21
33.6
6F28
36.93
3.21
6 - 8
40
40
18.31
5F25
24.53
3.4
21.6
5F25
24.53
3.4
9 - 10
30
30
3.12
4F18
10.17
2.26
6.2
4F18
10.17
2.26
Chọn thép bố trí cho cột 2 – B,C
P.tử
M.cắt
Tải
P(t)
M3(t.m)
M2(t.m)
l(m)
Pdh(t)
M3dh(t.m)
M2dh(t.m)
l0
(cm)
b(cm)
h
(cm)
aX
(cm)
aY
(cm)
TANG 1-2
0
COMB46
-481.3
-4.3
-15.72
3.0
-481
-4.3
-15.72
210
50
50
4
4
TANG 3-5
0
COMB46
-336
-7.2
-22.87
4.2
-336
-7.2
-22.87
294
45
45
4
4
TANG 6-8
0
COMB46
-200.8
-6.1
-18.24
4.2
-202
-6.1
-18.24
294
40
40
4
4
TANG 9-10
0
COMB46
-68.7
-2.34
-9.15
4.2
-69
-2.34
-9.15
294
30
30
4
4
mgtx
(cm)
mgty
(cm)
e0X
(cm)
e0Y
(cm)
SX
SY
JaX
(cm4)
JaY
(cm4)
JbX
(cm4)
JbY
(cm4)
NthX(t)
NthY(t)
hX
hY
LTX
LTY
2.67
3.16
2.89
5.27
0.84
0.64
27082
33776
520833
520833
18446
18249
1.0
1.0
LTB
LTB
2.2
3.31
4.13
8.81
0.67
0.47
13892
23301
341719
341719
5052
5549
1.0
1.0
LTB
LTB
1.05
3.12
5.04
11.08
0.59
0.39
3871
11502
213333
213333
2202
2791
1.0
1.0
LTB
LTB
0.8
2.78
5.4
15.31
0.49
0.28
755
2624
67500
67500
545
635
1.14
1.12
LTB
LTB
Kết quả tính toán các giá trị cần thiết cho việc tính cột 2 - A
PHẦN TỬ
MẶT CẮT
TỔ HỢP
P (T)
M3(T.m)
M2(T.m)
V2(T)
V3(T)
l(m)
Pdh(T)
M3dh(T.m)
M2dh(T.m)
Tầng1 - 2
0
COMB46
-481.3
-4.3
-15.72
-1.71
-41.28
3
-481
-4.3
-15.72
3 - 5
0
COMB46
-336
-7.2
-22.87
-3.69
-11.23
4.2
-336
-7.2
-22.87
6 - 8
0
COMB46
-200.8
-6.1
-18.24
-2.97
-9.36
4.2
-201
-6.1
-18.24
9 - 10
0
COMB46
-68.7
-2.34
-9.15
-1.17
-5.0
4.2
-69
-2.34
-9.15
b(cm)
h(cm)
aX(cm)
aY(cm)
mgtX(%)
mgtY(%)
FaX(cm2)
mX(%)
Dm(%)
FaY(cm2)
mY(%)
Dm(%)
50
50
4
4
2.67
3.16
30.6
2.67
THOẢ!
36.3
3.16
THOẢ!
45
45
4
4
2.2
3.21
20.25
2.2
THOẢ!
28.5
3.21
THOẢ!
40
40
4
4
1.97
3.12
14.2
1.97
THOẢ!
22.5
3.12
THOẢ!
30
30
4
4
1.31
2.78
5.12
1.31
THOẢ!
10.9
2.78
THOẢ!
Kết quả tính toán cốt thép cho cột 2 - A
P.tử
b
(cm)
h
(cm)
FaX
(cm2)
Thép chọn theo phương X
FaY
(cm2)
Thép chọn theo phương Y
F(mm)
Fa
(cm2)
m
%
F(mm)
Fa
(cm2)
m
%
Tầng 1 - 2
50
50
30.6
6F28
36.93
3.2
36.3
6F28
36.93
3.2
3 - 5
45
45
20.25
5F28
30.77
3.33
28.5
5F28
30.77
3.33
6 - 8
40
40
14.2
5F25
24.53
2.8
22.5
5F25
24.53
2.8
9 - 10
30
30
5.12
4F20
12.56
3.22
10.9
4F20
12.56
3.22
Chọn thép bố trí cho cột 2 - A
P.tử
M.cắt
Tải
P(t)
M3(t.m)
M2(t.m)
l(m)
Pdh(t)
M3dh(t.m)
M2dh(t.m)
l0
(cm)
b(cm)
h
(cm)
aX
(cm)
aY
(cm)
TANG 1-2
0
COMB45
-458.1
5.24
15.7
3.0
-458.
5.24
15.7
210
50
50
4
4
TANG 3-5
0
COMB45
-310.2
7.6
25.33
4.2
-310
7.6
25.3
294
45
45
4
4
TANG 6-8
0
COMB45
-183.2
5.5
22.64
4.2
-183
5.5
22.6
294
40
40
4
4
TANG 9-10
0
COMB45
-60.21
1.95
10.5
4.2
-60
1.95
10.5
294
30
30
4
4
mgtx
(cm)
mgty
(cm)
e0X
(cm)
e0Y
(cm)
SX
SY
JaX
(cm4)
JaY
(cm4)
JbX
(cm4)
JbY
(cm4)
NthX(t)
NthY(t)
hX
hY
LTX
LTY
2.42
3.02
3.14
10.17
0.78
0.63
24546
30632
520833
520833
17425
17233
1.0
1.0
LTB
LTB
1.81
3.59
4.45
13.27
0.65
0.44
11429
22669
341719
341719
4597
5303
1.0
1.0
LTB
LTB
0.8
3.12
5.0
19.41
0.59
0.35
2949
11502
213333
213333
2071
2688
1.0
1.0
LTB
LTB
0.8
2.87
5.24
14.48
0.5
0.25
755
2709
67500
67500
552
618
1.2
1.11
LTB
LTB
Kết quả tính toán các giá trị cần thiết cho việc tính cột 2 - D
PHẦN TỬ
MẶT CẮT
TỔ HỢP
P (T)
M3(T.m)
M2(T.m)
V2(T)
V3(T)
l(m)
Pdh(T)
M3dh(T.m)
M2dh(T.m)
Tầng 1 - 2
0
COMB45
-458.1
5.24
15.7
4.88
41.34
3
-458
5.24
15.7
3 – 5
0
COMB45
-310.2
7.6
25.33
3.75
12.6
4.2
-310
7.6
25.3
6 – 8
0
COMB45
-183.2
5.5
22.64
2.72
10.58
4.2
-183
5.5
22.6
9 – 10
0
COMB45
-60.21
1.95
10.5
0.97
5.72
4.2
-60
1.95
10.5
b(cm)
h(cm)
aX(cm)
aY(cm)
mgtX(%)
mgtY(%)
FaX(cm2)
mX(%)
Dm(%)
FaY(cm2)
mY(%)
Dm(%)
50
50
4
4
2.6
3.02
29.79
2.6
THOẢ!
34.7
3.02
THOẢ!
45
45
4
4
2.02
3.04
18.67
2.02
THOẢ!
28.1
3.04
THOẢ!
40
40
4
4
1.61
3.12
11.6
1.61
THOẢ!
22.5
3.12
THOẢ!
30
30
4
4
1
2.61
4..32
1.1
THOẢ!
10.2
2.61
THOẢ!
Kết quả tính thép cho cột 2 - D
P.tử
b
(cm)
h
(cm)
FaX
(cm2)
Thép chọn theo phương X
FaY
(cm2)
Thép chọn theo phương Y
F(mm)
Fa
(cm2)
m
%
F(mm)
Fa
(cm2)
m
%
Tầng 1 - 2
50
50
29.79
6F28
36.93
3.2
34.7
6F28
36.93
3.2
3 - 5
45
45
18.67
5F28
30.77
3.33
28.1
5F28
30.77
3.33
6 - 8
40
40
11.76
5F25
19.23
3.4
22.5
5F25
24.53
3.4
9 - 10
30
30
4.32
4F20
12.56
3.22
10.2
4F20
12.56
3.22
Chọn thép bố trí cho cột 2 - D
4. Bố trí cốt đai cho cột
- Cốt đai trong cột được bố trí theo các qui định sau:
- Đường kính cốt thép đai ≥ ¼ đường kính cốt thép dọc và phải ≥ 8mm. Cốt đai cột phải bố trí liên tục qua nút khung với mật độ như của vùng nút.
- Trong phạm vi vùng nút khung từ điểm cách mép trên đến điểm cách mép dưới của dầm một khoảng l1 (l1 ≥ chiều cao tiết diện cột và ≥ 1/6 chiều cao thông thủy của tầng, đồng thời ≥ 450mm) phải bố trí đai dày hơn. Khoảng cách đai trong vùng này ≤ 6 lần đường kính cốt thép dọc và ≤ 100mm;
- Tại các vùng còn lại, khoảng cách đai chọn ≤ cạnh nhỏ của tiết diện;
- Nên sử dụng đai khép kín, tại các vùng nút khung nhất thiết phải sử dụng đai kín cho cả cột và dầm.
=> Chọn đai Ф8 để bố trí cho cột, bước cốt đai được thể hiện cụ thể ở bản vẽ kết cấu khung.
CẤU TẠO BẢN SØN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KHUNG ko gian XONG.doc