Tài liệu Tìm hiểu thiết kế dầm dọc trục c: CHƯƠNG 2
THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC C
1. Sơ đồ tính:
Dầm liên tục gối nhiều nhịp
2. Sơ đồ truyền tải:
3. Chọn sơ bộ tiết diện dầm:
Theo công thức:
h = ( )L: b = ( )h
L : chiều dài nhịp dầm
Dầm chính:
Chiều cao dầm:
h = ( ) = ( 550 700)mm à chọn h = 700 mm
Bề rộng dầm:
b = ( ) = (175350)mm à chọn b = 350 mm
Dầm phụ:
h = ( ) = ( 266333) mm à chọn h = 400 mm
b = ( ) = (100200) mm à chọn b = 200 mm
4. Tải trọng tác dụng (tĩnh tải + hoạt tải)
ô sàn
l1(mm)
l2(mm)
g(kG/m2)
p(kG/m2)
1
4000
4000
406.4
240
2
4000
4000
406.4
240
3
1780
3850
406.4
240
19
1620
1650
406.4
360
16
1650
3850
406.4
360
17
1200
1650
406.4
360
18
1650
2150
406.4
360
20
2600
4250
406.4
480
4.1. Tải trọng truyền lên dầm:
Tải trọng truyền lên dầm dưới dạng hình thang, tam giác, tải tập trung
Đối với tải hình thang, tam giác ta qui đổi thành tải tương đương như sau
Tải tam giác: qtg = qs . ...
11 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1587 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tìm hiểu thiết kế dầm dọc trục c, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2
THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC C
1. Sơ đồ tính:
Dầm liên tục gối nhiều nhịp
2. Sơ đồ truyền tải:
3. Chọn sơ bộ tiết diện dầm:
Theo công thức:
h = ( )L: b = ( )h
L : chiều dài nhịp dầm
Dầm chính:
Chiều cao dầm:
h = ( ) = ( 550 700)mm à chọn h = 700 mm
Bề rộng dầm:
b = ( ) = (175350)mm à chọn b = 350 mm
Dầm phụ:
h = ( ) = ( 266333) mm à chọn h = 400 mm
b = ( ) = (100200) mm à chọn b = 200 mm
4. Tải trọng tác dụng (tĩnh tải + hoạt tải)
ô sàn
l1(mm)
l2(mm)
g(kG/m2)
p(kG/m2)
1
4000
4000
406.4
240
2
4000
4000
406.4
240
3
1780
3850
406.4
240
19
1620
1650
406.4
360
16
1650
3850
406.4
360
17
1200
1650
406.4
360
18
1650
2150
406.4
360
20
2600
4250
406.4
480
4.1. Tải trọng truyền lên dầm:
Tải trọng truyền lên dầm dưới dạng hình thang, tam giác, tải tập trung
Đối với tải hình thang, tam giác ta qui đổi thành tải tương đương như sau
Tải tam giác: qtg = qs . l1
Tải hình thang: qth = qs . l1 . (1 - 2 + )
Trong đó: qs : tải trọng phấn bố đều trên sàn
=
l1 , l2 : cạnh ngắn, cạnh dài ô sàn
BẢNG tĩnh tải tác dụng lên dầm :
ô sàn
Tĩnh tảiphân bốgi(kg/m2)
l1 (m)
l2 (m)
Số ô sàn
ß
gtt
Trọng lượng dầm(kg/m)
Trọng lượng tường(kg/m)
Tổng tải(kg/m)
Hình thang
Chữ nhật
Tam giác
1
406.4
4
4
8
0.5
406.4
673.75
0
9817.75
2
406.4
4
4.25
10
0.47
406.4
3
406.4
1.78
3.85
1
0.23
406.4
673.75
0
2167.27
16
406.4
1.65
3.85
4
0.21
406.4
17
406.4
1.2
1.65
1
0.36
406.4
18
406.4
1.65
2.15
1
0.38
406.4
673.75
0
929.15
19
406.4
1.62
1.65
1
0.49
406.4
673.75
0
879.75
20
406.4
2.6
4.00
2
0.32
406.4
673.75
0
1003.75
BẢNG hoạt tải tác dụng lên dầm:
ô sàn
Hoạt tảiphân bốpi(kg/m2)
l1 (m)
l2 (m)
Số ô sàn
ß
ptt
Tổng tải(kg/m)
Hình thang
Chữ nhật
Tam giác
1
240
4.00
4.00
8
0.5
240
5400
2
240
4.00
4.25
10
0.47
240
3
240
1.78
3.85
1
0.23
240
1323
16
360
1.65
3.85
4
0.21
360
17
360
1.20
1.65
1
0.36
360
18
360
1.65
2.15
1
0.38
360
477
19
360
1.62
1.65
1
0.49
360
20
480
2.60
4.00
2
0.32
480
780
BẢNG tải tập trung do tĩnh tải:
TRỤC
Tải tập trung(kg)
gs (kg/m2)
Diện tích (m2)
Tường xâyG(kg)
Tổng tải(kg)
1-2
G12
406.4
5.5
0
2252
2-3
G23
406.4
3.77
0
1532.5
3-4
G34
406.4
6.07
0
2466
4-5
G45
406.4
6.07
0
2466
5-6
G56
406.4
11
0
4485
8191.3
6-7
G67
406.4
5.5
0
2252
ĐẦU THỪA
Gdt
406.4
2.67
0
1088
BẢNG tải tập trung do hoạt tải:
Trục
Tải tập trung(kg)
Tổng tải(kg)
1-2
P12
1200
2-3
P2-3
1113.5
3-4
P3-4
1788
4-5
P4-5
1788
5-6
P5-6
3215
5035
6-7
P6-7
1200
Đầu thứa
Pdt
1974
4.2. Sơ đồ chất tải
TĨNH TẢI CHẤT ĐẦY
HOẠT TẢI 1
HOẠT TẢI 2
HOẠT TẢI 3
HOẠT TẢI 4
HOẠT TẢI 5
HOẠT TẢI 6
HOẠT TẢI 7
Dùng phần mềm SAP 2000 giải xác định nội lực trong dầm
TĨNH TẢI CHẤT ĐẦY
HOẠT TẢI 1
HOẠT TẢI 2
HOẠT TẢI 3
HOẠT TẢI 4
HOẠT TẢI 5
HOẠT TẢI 6
HOẠT TẢI 7
BIỂU ĐỒ BAO MOMEN
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT
5. Tính toán cốt thép:
Do các cách tính tương tự nên ta chỉ tính một mặt cắt tại gối và tại giữa nhịp, còn lại ta tính và lập thành bảng
Quan niệm tính: tại gối tính theo tiết diện chữ nhật, momen lấy tại mép gối
Tại nhịp ta kiểm tra điều kiện để tính theo tiết diện chữ T hoặc chữ nhật lớn, momen lấy tại giữa nhịp
Chọn nội lực tại dầm trục 6-7:
Thép tại gối:
Tính theo tiết diện chữ nhật ( bxh )
Chiều dài nhịp L = 8 (m)
Chọn a = 5 cm à h0 = h – a = 70 – 5 =65 (cm)
A = == 0.21
a = (1 - ) = 0.21
à Fa = = = 22.18 (cm2)
à = =x100 = 0.97%
Thép tại nhịp:tính theo tiết diện chữ T
Xác định bc = b + 2c
hb =100 > h/ 10 = 60 à c <= 6hc =600
à bc = 350 + 2x900 = 2150
Mc = Rnbchb(h0 – 0.5xhb) = 130x215x10x(65-0.5x10)
= 167700 (kGm) >Mmax = 27510 (kGm)
Trục trung hoà qua cánh , do đó cấu kiện tính theo tiết siện chữ nhật mở rộng (bcxh)
A = == 0.023
a = (1 - ) = 0.023
à Fa = = = 14.9 (cm2)
à = =x100 = 0.7 %
5.1. Bảng tính cốt thép dọc:
Gối
M-
A
a
Fa(cm2)
Bố trí
Fa chọn(cm2)
µ(%)
1
16260
0.080
0.080
8.45
3Þ25
14.727
0.65
2
32400
0.168
0.168
17.745
5Þ25
24.545
1.1
3
32400
0.168
0.168
17.745
5Þ25
24.545
1.1
4
32530
0.170
0.170
17.96
5Þ25
24.545
1.1
5
37660
0.196
0.22
23.23
5Þ25
24.545
1.1
6
40610
0.210
0.23
24.29
5Þ25
24.545
1.1
Nhịp
M+
A
a
Fa(cm2)
Bố trí
Fa chọn(cm2)
µ(%)
12
25490
0.021
0.021
13.62
4Þ22
15.204
0.67
23
16400
0.014
0.014
9.08
4Þ22
15.204
0.67
34
22730
0.019
0.019
12.33
4Þ22
15.204
0.67
45
20070
0.017
0.017
11.03
4Þ22
15.204
0.67
56
26330
0.023
0.023
14.9
4Þ22
15.204
0.67
67
27510
0.023
0.023
14.9
4Þ22
15.204
0.67
5.2. Tính cốt ngang:
5.2.1. Tính cốt đai:
Chọn đai 8 (2 nhánh) bước đai u = 150 , fđ = 0.503 cm2
qđ = = = 120.7 (kG/cm)
Từ biểu đồ bao lực cắt, ta tìm lực cắt lớn hất để tính cốt đai: Q =33390 (kG)
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông
Qđb = 2.8h0 = 2.8 x 65 x = 37790 (kG) > Q = 33390 (kG)
Không cần tính cốt xiên
à umax = 1.5 x Rk x b x h20 / Q
= 1.5x 10 x 35 x 652 / 33390 = 66 (cm)
Bố trí đai 8 u = 150 cm ở đoạn cách gối L/4 , 8 u = 200 cm ở đoạn giữa nhịp
5.2.2. Tính toán cốt treo
Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính :
Pmax=Ptt+Pht=4.485+3.215=7.7t
Diện tích cốt treo cần thiết
Ftr = = = 3.35 (cm2)
Dùng cố treo 8 có f = 0.503 cm2, số đai cầt thiết:
n == =8 đai, bố trí theo cấu tạo mỗi bên 4 nhánh khoảng cách u =10 cm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 3 DAM DOC.doc