Tài liệu Tìm hiểu móng bè: PHƯƠNG ÁN II: MÓNG BÈ
I-XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG KHUNG TRUYỀN XUỐNG MÓNG
1-Xác định lực dọc N:
Dựa vào số liệu kích thước dầm sàn, cột, tường, cầu thang đã tính ở phần trước và lập bảng tính tải trọng bản thân công trình tác dụng lên móng:
VỊ TRÍ
TẢI TRỌNG CÔNG TRÌNH (T)
CỘT
DẦM
SÀN
CẦU THANG
TƯỜNG
TỔNG
TRỆT
52.19
95.81
24.29
289.88
462.17
LẦU 1
35.75
95.81
371.9
24.29
203.02
730.77
LẦU 2
35.75
95.81
371.9
24.29
203.02
730.77
LẦU 3
24.31
95.81
371.9
24.29
203.02
719.33
LẦU 4
24.31
95.81
371.9
24.29
203.02
719.33
LẦU 5
24.31
95.81
371.9
24.29
203.02
719.33
LẦU 6
14.3
95.81
371.9
24.29
203.02
709.32
LẦU 7
14.3
95.81
371.9
24.29
203.02
709.32
LẦU 8
14.3
95.81
371.9
24.29
203.02
449.97
LẦU 9
207.38
354.16
561.54
TỔNG
6511.85
2-Xác định moment M và lực cắt Q:
Moment và lực cắt chủ yếu do gió tác dụng vào công trình:
Aùp lực gió tính toá...
12 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2048 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tìm hiểu móng bè, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG ÁN II: MÓNG BÈ
I-XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG KHUNG TRUYỀN XUỐNG MÓNG
1-Xác định lực dọc N:
Dựa vào số liệu kích thước dầm sàn, cột, tường, cầu thang đã tính ở phần trước và lập bảng tính tải trọng bản thân công trình tác dụng lên móng:
VỊ TRÍ
TẢI TRỌNG CÔNG TRÌNH (T)
CỘT
DẦM
SÀN
CẦU THANG
TƯỜNG
TỔNG
TRỆT
52.19
95.81
24.29
289.88
462.17
LẦU 1
35.75
95.81
371.9
24.29
203.02
730.77
LẦU 2
35.75
95.81
371.9
24.29
203.02
730.77
LẦU 3
24.31
95.81
371.9
24.29
203.02
719.33
LẦU 4
24.31
95.81
371.9
24.29
203.02
719.33
LẦU 5
24.31
95.81
371.9
24.29
203.02
719.33
LẦU 6
14.3
95.81
371.9
24.29
203.02
709.32
LẦU 7
14.3
95.81
371.9
24.29
203.02
709.32
LẦU 8
14.3
95.81
371.9
24.29
203.02
449.97
LẦU 9
207.38
354.16
561.54
TỔNG
6511.85
2-Xác định moment M và lực cắt Q:
Moment và lực cắt chủ yếu do gió tác dụng vào công trình:
Aùp lực gió tính toán: W = w0*k*c*n*L
.w0: áp lực gió tiêu chuẩn theo vùng,w0 = 83 kG/m2
.k: hệ số tính đến sư thay đổi áp lực gió theo chiều cao ứng với từng loại địa hình.
.c: hệ số khí động: đón gió:c = 0.8
khuất gió:c = 0.6
n: hệ số tin cậy, n = 1.2
L: bề rộng đón gió
Bảng tính tải trọng gió:
Tầng
Bề rộng đón gió L(m)
Hệ số tin cậy
W0(kG/m2)
k
Hệ số khí động c
Tải trọng tính toánkG/m2)
Đón
Khuất
Đón
Khuất
7,8,9
4,5,6
1,2,3
37
37
37
1.2
1.2
1.2
83
83
83
1.37
1.29
1.19
0.8
0.8
0.8
0.6
0.6
0.6
4040
3803
3508
3030
2852
2631
Þ M = 3252.65Tm, Q = 204.07T
3-Lực tác dụng lên móng gồm:
Tải trọng tác dụng tại trọng tâm mặt bằng khối nhà:
Loại tải trọng
N (T)
M (Tm)
Q (T)
Tiêu chuẩn
5662.48
2828.39
177.45
Tính toán
6511.85
3252.65
204.07
II-XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH MÓNG BÈ
Chọn chiều sâu chôn móng là 2m
.Chuyển tải trọng về trọng tâm đáy móng:
N0tt = Ntt + γtbh.b.l.n = 6511.85 + 2.17*2*17.6*37*1.1 = 9620.68 T
M0tt = Mtt + Qtt*h = 3252.65 + 204.07*2 = 3660.79 Tm
Q0tt = 204.07 T
1-Độ lệch tâm:
e=
Để lực tác dụng lên móng công trình là đúng tâm và phản lực đất dưới đáy móng phân bố đều, cần mở rộng chiều rộng móng ra 1 đoạn x:
à x =
Dựa vào mặt bằng công trình ta chọn tổng diện tích công trình là Fchọn= 680.8m2
-Kiểm tra áp lực đất dưới đáy móng:
stc = £ Rtc
Với: Rtc: áp lực tiêu chuẩn của đất nền
Rtc=
m1 = 1.2
m2 = 1.1
ktc = 1
φ = 17o14 à A = 0.39, B = 2.57, D = 5.15
c = 0.49
h = 2m, b = 18.4m
γII = 2.84 T/m3 ,
γII’ = = 2.17 T/m3
à Rtc = = 44.82 T/m2
.stc =
Vậy stc = 8.32 T/m2 < Rtc = 44.82 T/m2 à Thõa điều kiện
III-KIỂM TRA ĐỘ LÚN VÀ LẬT CỦA CÔNG TRÌNH
Kiểm tra lật:
Moment gây lật: Mgl = 3252.65Tm
Moment chống lật: Mcl = 5044 x 9.2 = 46404.8 Tm
Mcl = 46404.8 Tm > 2Mgl = 6505.3 Tm (thoả điều kiện lật)
2-Kiểm tra lún cho móng
Tính lún của nền đất theo kết quả của lý thuyết đàn hồi ( theo sách ‘’CƠ HỌC ĐẤT’’ của VŨ CÔNG NGỮ )
Giả thiết rằng đất nền là nửa không gian đàn hồi.
Ta có công thức tính lún sau:
S=
Trong đó:
P-áp lực gây lún
P = =
b-bề rộng móng, b = 18.4 m2
E-môđun biến dạng,E = 208 kG/cm2
m-hệ số nở hông của đất, lấy m = 0.25
w-hệ số phụ thuộc vàohình dạng và kích thước đáy móng
Với tra bảng (IV –1) sách ‘’CƠ HỌC ĐẤT ‘’ của VŨ CÔNG NGỮ tìm w Þ w=1,2
Þ Độ lún S=1,2=0.052m = 5.2cm
Þ S = 5.2cm < Sgh = 8cm (thoả điều kiện tính lún)
Áp lực đất tác dụng lên bản móng và dầm móng bè khi móng chịu tải đúng tâm:
IV-TÍNH TOÁN BẢN MÓNG VÀ DẦM MÓNG
Chọn bề dày bản móng:
hb= à Chọn hb = 500mm
Chọn tiết diện dầm móng:
hd= à Chọn hd = 1200mm
Þ bd = 600mm
1-Tính bản móng: Tính toán tương tự ô sàn
Bảng phân loại ô sàn:
Số ô bản
Kích thước
Ld/Lng
Loại ô bản
Lng(m)
Ld(m)
B1
B2
B3
B4
B5
B6
B7
B8
B9
B11
3.8
2.8
3
4
2.8
4
6
2.8
6
2.6
5.5
5.5
5.5
7.8
4
7
7.8
6
7
5.5
1.45
1.96
1.83
1.95
1.43
1.75
1.3
2.14
1.16
2.1
Bản kê
Bản kê
Bản kê
Bản kê
Bản kê
Bản kê
Bản kê
Bản dầm
Bản kê
Bản dầm
-Cách tính ô bản làm việc 2 phương.
Xét tỉ lệ: < 2 à ô sàn làm việc 2 phương.(bản kê 4 cạnh)
Từ tỉ lệ: , tra bảng được: mi1 , mi2 , ki1 , ki2
+ Moment dương xác định theo công thức:
M1=mi1 * P
M2=mi2 * P
+ Moment âm xác định theo công thức:
MI=ki1 * P
MII=ki2 * P
Với : P = s* l1* l2 (s =9.14 T/m2:Áp lực đất tính toán)
-Tính cốt thép cho bản:
Chọn a = 2,5cm
Chiều cao làm việc của bản là h0 = h – a = 50 – 2,5 = 47.5 cm
Aùp dụng công thức cho bảng tính:
Với Rn = 110 kG/cm2
b = 100 cm
Ra=2800 kG/cm2
A =
= 0,5* [1 + ]
Fa = với (%) =
b-Tính dầm móng bè:
Ta xem các dầm móng bè liên kết với nhau bởi các gối cứng tựa trên nền móng được xem là tuyệt đối cứng nên ta có thể tách riêng từng dầm ra tính riêng lẻ.
Tổng mặt bằng sơ đồ truyền tải:
Cách xác định tải truyền vào dầm móng bè:
-Tải tam giác:
p=(T/m)
-Tải hình thang:
p=(T/m)
TRUYỀN TẢI TỪ 1 Ô BẢN LÊN DẦM
BẢN MÓNG BÈ
Ô sàn
l1
l2
b
k
Tải trọng sàn
Phương ngắn
Phương dài
Tĩnh
Hoạt
Tĩnh
Hoạt
Tĩnh
Hoạt
(m)
(m)
(kg/m2)
(kg/m2)
(kg/m)
(kg/m)
(kg/m)
(kg/m)
S1
5.5
6
0.458
0.6761
9140
0
15709
0
16995
0
S2
2.8
5.5
0.255
0.8869
9140
0
7998
0
11349
0
S3
5.2
5.5
0.473
0.6587
9140
0
14853
0
15653
0
S4
4
7.8
0.256
0.8854
9140
0
11425
0
16184
0
S5
2.8
4
0.350
0.7979
9140
0
7998
0
10210
0
S6
4
7
0.286
0.8601
9140
0
11425
0
15722
0
S7
6
7.8
0.385
0.7610
9140
0
17138
0
20868
0
S8
2.8
6
0.233
0.9038
9140
0
7998
0
11565
0
S9
6
7
0.429
0.7114
9140
0
17138
0
19506
0
.Với k = (1 - 2β2 + β3)
Dựa vào mặt bằngtruyền tải ta có sơ đồ truyền tải sau:
Dùng chương trình SAP2000 để tính toán và bố trí thép. Dầm móng tính giống như dầm khung nhưng dầm móng nó ngược với dầm khung bố trí cốt thép thuộc dạng dầm lật ngược.
Từ kết quả của SAP2000 ta được ra được cốt thép ở bảng sau:
TÍNH THÉP DẦM MÓNG
Cường độ vật liệu
Rn
Ra
b
h
a
ho
kG/cm2
kG/cm2
cm
cm
cm
cm
110
2800
60
120
4,5
115.5
Dầm
Vị trí
Moment
A
g
Fa
m
f
Fa chọn
m chọn
Tm
cm2
%
cm2
%
DM1
Gối
12.85
0,015
0,993
4.0
0,1
2f25
9.82
0,14
Nhịp
6.6
0,007
0,996
2.05
2f25
9.82
0,14
Gối
54.69
0,062
0,968
17.47
0,3
4f25
19.64
0,3
Nhịp
44.27
0,05
0,974
14.05
0,2
3f25
14.73
0,21
Gối
76.83
0,087
0,954
24.9
0,4
5f25
24.54
0,4
Nhịp
33.2
0,038
0,981
10.47
0,2
3f25
14,73
0,21
Gối
76.83
0,087
0,954
24.9
0,4
5f25
24.54
0,4
Nhịp
44.27
0,05
0,974
14.05
0,2
3f25
14.73
0,21
Gối
54.69
0,062
0,968
17.47
0,3
4f25
19.64
0,3
Gối
6.6
0,007
0,996
2.05
2f25
9.82
0,14
Nhịp
12.85
0,015
0,993
4.0
0,1
2f25
9.82
0,14
DM2
Gối
79.48
0,09
0,953
25.8
0,4
6f25
29.45
0,43
Nhịp
40.98
0,047
0,976
12.98
0,2
3f25
14.73
0,21
Gối
43.49
0,049
0,975
13.8
0.2
3f25
14.73
0,21
Gối
58.96
0,067
0,965
18.89
0.3
4f25
19.64
0.3
Nhịp
54.09
0,061
0,968
17.27
0.2
4f25
19.64
0.3
Gối
91.16
0,104
0,945
29.82
0.4
6f25
29.45
0.43
Nhịp
37.19
0,042
0,978
11.75
0,2
3f25
14.73
0,21
Nhip
91.16
0,104
0,945
29.82
0,4
6f25
29.45
0,43
DM3
Nhịp
35.18
0,04
0,98
11.1
0,2
3f25
14.73
0,21
Gối
26.37
0,03
0,985
8.28
0,1
2f25
9.82
0,14
Gối
45.93
0,052
0,973
14.59
0,2
3f25
14.73
0,21
Nhịp
48.44
0,055
0,972
15.41
0,2
4f25
19.64
0,3
Gối
10.14
0,012
0,994
3.15
2f25
9.82
0,14
DM4
Gối
57.34
0,065
0,966
18.35
0.3
4f25
19.64
0,3
Nhịp
53.02
0,06
0,969
16.95
0.2
4f25
19.64
0.14
Gối
43.32
0,049
0,975
13.74
0.2
3f25
14.73
0.21
Gối
70.83
0,08
0,958
22.86
0.3
5f25
24.54
0,4
Nhịp
72.52
0,082
0,957
23.42
0.3
5f25
24.54
0.4
Gối
82.74
0,094
0,951
26.91
0.4
6f25
29.45
0.43
DM5
Gối
178.66
0,203
0,885
62.39
0.9
9f30
63.62
0.92
Nhịp
90.91
0,103
0,945
29.73
0,4
6f25
29.45
0,43
Gối
71.06
0,081
0,958
22.94
0,3
5f25
24.54
0,4
Gối
191.22
0,217
0,876
67.49
1.0
10f30
70.7
1.02
Nhịp
190.03
0,216
0,877
67.01
1.0
10f30
70.7
1.02
DM6
Gối
195.17
0,222
0,873
69.12
1.0
10f30
70.7
1.02
Nhịp
99.96
0,114
0,94
32.9
0,5
5f30
35.34
0,51
Gối
82.81
0,094
0,951
26.94
0,4
4f30
28.27
0,41
Gối
220.91
0,251
0,853
80.09
1.2
12f30
84.83
1.22
Nhịp
214.54
0,244
0,858
77.32
1.1
11f30
77.77
0,12
DM7
Gối
99.5
0,113
0,94
32.73
0,5
5f30
35.34
0,51
Nhịp
49.75
0,057
0,971
15.84
0,2
4f25
19.64
0,3
Tính toán cốt đai trong dầm
Dùng thép AII có Rađ=2200kG/cm2, Rk=8,3kG/cm2.
Điều kiện hạn chế:
Q £ Rn.b.h0.k0
Với tiết diện b=60cm, h=120cm, a=4,5cm
Rn.b.h0.k0=110x60x115,5x0,35=266805kG=266.805T
Qmax=191.05T < Rn.b.h0.k0 = 266.805 T
Kiểm tra điều kiện tính toán:
Q £ 0,6Rk.b.h0
Với tiết diện b=60cm, h=120cm, a=4,5cm.
0,6Rk.b.h0=0,6x8,3x60x115,5=34511.4kG=34.11 T
Qmax = 191,05T > 0,6Rk.b.h0 = 34.11 T
Þ Ta phải tính cốt đai
Tính cốt đai:
Với tiết diện b=60cm, h=120cm, a=4,5cm.
Qmax=191.05T
Khoảng cách tính toán:
Umax=1,5Rk.b.h02/Q=1,5x8,3x60x115,52/191050=52.2cm
Khoảng cách cấu tạo với h=120cm
Uct £ Þ Chọn Uct=30cm
Þ Chọn f10U=30 cm để bố trí thép đai trong dầm
V-BỐ TRÍ CỐT THÉP (XEM BẢN VẼ)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Dongmongbe.doc