Tài liệu Tiểu luận nhóm môn tư tưởng Hồ Chí Minh: TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
DANH SACH NHOM- L P 13KKT3:́ ́ Ơ
1. ĐINH THI HUYÊṆ ̀
2. PHAN THI NH HOẠ Ư
3. D NG THI THUY DUYÊNƯƠ ̣ ̀
4. NGUYÊN THI VÂÑ ̣
5. TRÂN THI NHUNG̀ ̣
6. NGUYÊN THI THUY HĂNG̃ ̣ ́ ̀
Khoa Kê Toań ́ 1
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
t ng H chí Minh là m t h th ng toàn di n, có n i dung r t phongư ưở ồ ộ ệ ố ệ ộ ấ
phú, đa lĩnh v c và là h th ng m . Các ngành, các gi i, các đ i t ng cóự ệ ố ở ớ ố ượ
th l a ch n, b sung nh ng chuyên đ có n i dung phù h p v i nhi m vể ự ọ ổ ữ ề ộ ợ ớ ệ ụ
chính tr c a mình. Trong cac nôi dung cua t t ng H Chí Minh, gi i phóngị ủ ́ ̣ ̉ ư ưở ồ ả
dân t c là n i dung quan tr ng nh t và có ý nghĩa hàng đ u, tr c h t c a CMộ ộ ọ ấ ầ ướ ế ủ
Vi t Nam. Gi i phóng dân t c, xét v th c ch t là đánh đ ách th ng tr , ápệ ả ộ ề ự ấ ổ ố ị
b c, xâm l c c a đ qu c th c dân, giành đ c l p dân t c, hình thành Nhàứ ượ ủ ế ố ự ộ ậ ộ
n c dân t c đ c l p và t do l a ch n con...
20 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1662 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiểu luận nhóm môn tư tưởng Hồ Chí Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
DANH SACH NHOM- L P 13KKT3:́ ́ Ơ
1. ĐINH THI HUYÊṆ ̀
2. PHAN THI NH HOẠ Ư
3. D NG THI THUY DUYÊNƯƠ ̣ ̀
4. NGUYÊN THI VÂÑ ̣
5. TRÂN THI NHUNG̀ ̣
6. NGUYÊN THI THUY HĂNG̃ ̣ ́ ̀
Khoa Kê Toań ́ 1
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
t ng H chí Minh là m t h th ng toàn di n, có n i dung r t phongư ưở ồ ộ ệ ố ệ ộ ấ
phú, đa lĩnh v c và là h th ng m . Các ngành, các gi i, các đ i t ng cóự ệ ố ở ớ ố ượ
th l a ch n, b sung nh ng chuyên đ có n i dung phù h p v i nhi m vể ự ọ ổ ữ ề ộ ợ ớ ệ ụ
chính tr c a mình. Trong cac nôi dung cua t t ng H Chí Minh, gi i phóngị ủ ́ ̣ ̉ ư ưở ồ ả
dân t c là n i dung quan tr ng nh t và có ý nghĩa hàng đ u, tr c h t c a CMộ ộ ọ ấ ầ ướ ế ủ
Vi t Nam. Gi i phóng dân t c, xét v th c ch t là đánh đ ách th ng tr , ápệ ả ộ ề ự ấ ổ ố ị
b c, xâm l c c a đ qu c th c dân, giành đ c l p dân t c, hình thành Nhàứ ượ ủ ế ố ự ộ ậ ộ
n c dân t c đ c l p và t do l a ch n con đ ng phát tri n c a dân t c phùướ ộ ộ ậ ự ự ọ ườ ể ủ ộ
h p xu h ng phát tri n c a th i đ i, ti n b xã h i.ợ ướ ể ủ ờ ạ ế ộ ộ
T
Sau khi giành đ c đ c l p dân t c, ph i chu n b m i đi u ki n đ đ mượ ộ ậ ộ ả ẩ ị ọ ề ệ ể ả
b o cho đ t n c phát tri n nhanh, b n v ng, thoát kh i đói nghèo l c h u,ả ấ ướ ể ề ữ ỏ ạ ậ
dân giàu n c m nh, dân t c có đ a v và đóng góp x ng đáng vào s phátướ ạ ộ ị ị ứ ự
tri n chung c a nhân lo i, gi i phóng dân t c đ c th c hiên b ng con đ ngể ủ ạ ả ộ ượ ự ằ ườ
cách m ng vô s n (CMVS).ạ ả
T t ng H Chí Minh là s n ph m c a dân t c và th i đ i, nó tr ng t n,ư ưở ồ ả ẩ ủ ộ ờ ạ ườ ồ
b t di t, là tài s n tinh th n vô giá c a dân t c ta. Nét đ c s c nh t trong tấ ệ ả ầ ủ ộ ặ ắ ấ ư
t ng H Chí Minh là v n đ xung quanh vi c gi i phóng dân t c và đ nhưở ồ ấ ề ệ ả ộ ị
h ng cho s phát tri n c a dân t c.ướ ự ể ủ ộ
T t ng H Chí Minh soi đ ng cho Đ ng ta và nhân dân ta trên con đ ngư ưở ồ ườ ả ườ
th c hi n m c tiêu dân giàu, n c m nh, xã h i công b ng dân ch văn minh.ự ệ ụ ướ ạ ộ ằ ủ
T t ng H Chí Minh là n n t ng t t ng v ng ch c đ Đ ng ta v ch raư ưở ồ ề ả ư ưở ữ ắ ể ả ạ
đ ng l i CM đúng đ n, là s i ch đ d n đ ng cho toàn Đ ng, toàn quân,ườ ố ắ ợ ỉ ỏ ẫ ườ ả
toàn dân ta đi t t th ng l i.ớ ắ ợ
Đ i v i s phát tri n c a th gi i, t t ng H Chí Minh ph n ánh khát v ngố ớ ự ể ủ ế ớ ư ưở ồ ả ọ
th i đ i. H Chí Minh đã có nh ng c ng hi n xu t s c v lý lu n CM gi iờ ạ ồ ữ ố ế ấ ắ ề ậ ả
phóng dân t c thu c đ a d i ánh sáng c a ch nghĩa Mác – Lênin, giành đ cộ ộ ị ướ ủ ủ ộ
l p dân t c đ ti n lên xây d ng ch nghĩa xã h i.Giá tr c a t t ng H Chíậ ộ ể ế ự ủ ộ ị ủ ư ưở ồ
Minh đ i v i th gi i còn ch , ngay t r t s m Ng i đã nh n th c đúngố ớ ế ớ ở ỗ ừ ấ ớ ườ ậ ứ
s bi n chuy n th i đ i đ tìm ra các gi i pháp đ u tranh gi i phóng loàiự ế ể ờ ạ ể ả ấ ả
ng i. Ng i c ng quy t b o v và phát tri n quan đi m c a Lênin v khườ ườ ươ ế ả ệ ể ể ủ ề ả
năng to l n và vai trò chi n l c c a CM gi i phóng dân t c thu c đ a đ iớ ế ượ ủ ả ộ ở ộ ị ố
v i cách m ng vô s n. T t ng H Chí Minh c vũ các dân t c vì m c tiêuớ ạ ả ư ưở ồ ổ ộ ụ
cao c . Trong lòng nhân dân th gi i ch t ch H Chí Minh là b t di t.ả ế ớ ủ ị ồ ấ ệ
T t ng H Chí Minh đã, đang và s mãi mãi là chân lý sáng ng i, góp ph nư ưở ồ ẽ ờ ầ
vào s ki n t o và phát tri n c a nhân lo i.ự ế ạ ể ủ ạ
Khoa Kê Toań ́ 2
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
1. T T NG HÔ CHI MINH VÊ CACH MANG GIAI PHONG DÂNƯ ƯƠ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́
TÔC ̣
1.1 Muc tiêu cua cach mang giai phong dân tôc̣ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̣ :
CM gi i phóng dân t c nh m đánh đ ách th ng tr c a ch nghĩa th cả ộ ằ ổ ố ị ủ ủ ự
dân, giành đ c l p dân t c và thi t l p chính quy n c a nhân dânộ ậ ộ ế ậ ề ủ . Nguy n Áiễ
Qu c ra đi tìm đ ng c u n c, tin theo Lênin và Qu c t th ba,ố ườ ứ ướ ố ế ứ vì Qu c tố ế
th ba có ch tr ng gi i phóng dân t c b áp b c.ứ ủ ươ ả ộ ị ứ M c tiêu c p thi t c aụ ấ ế ủ
CM thu c đ a ch a ph i là giành quy n l i riêng bi t c a m i giai c p, màở ộ ị ư ả ề ợ ệ ủ ỗ ấ
là quy n l i chung c a toàn dân t c. Đó là nh ng m c tiêu c a đ u tranh dânề ợ ủ ộ ữ ụ ủ ấ
t c, phù h p v i xu th c a th i đ i CM ch ng đ qu c, th i đ i gi i phóngộ ợ ớ ế ủ ờ ạ ố ế ố ờ ạ ả
dân t c, đáp ng nguy n v ng đ c l p, t do c a qu n chúng nhân dân.ộ ứ ệ ọ ộ ậ ự ủ ầ
Tuy nhiên, do nh ng h n ch trong nh n th c v th c ti n c a CMữ ạ ế ậ ứ ề ự ễ ủ
thu c đ a, l i ch u nh h ng c a t t ng giáo đi u, “t khuynh”, H i nghộ ị ạ ị ả ưở ủ ư ưở ề ả ộ ị
l n th nh t Ban ch p hành Trung ng Đ ng (10-1930) đã phê phán nh ngầ ứ ấ ấ ươ ả ữ
quan đi m c a Nguy n Ái Qu c, tháng 5-1941, Nguy n Ái Qu c ch trì H iể ủ ễ ố ễ ố ủ ộ
ngh l n th tám Ban ch p hành Trung ng Đ ng, ch tr ng “thay đ iị ầ ứ ấ ươ ả ủ ươ ổ
chi n l c”, t nh n m nh đ u tranh giai c p sang nh n m nh cu c đ uế ượ ừ ấ ạ ấ ấ ấ ạ ộ ấ
tranh gi i phóng dân t c.ả ộ
Th ng l i c a CM Tháng Tám 1945 cũng nh nh ng th ng l i trong 30 nămắ ợ ủ ư ữ ắ ợ
chi n tranh CM Vi t Nam 1945-1975 tr c h t là th ng l i c a đ ng l iế ệ ướ ế ắ ợ ủ ườ ố
CM gi i phóng dân t c đúng đ n và t t ng đ c l p, t do c a H Chíả ộ ắ ư ưở ộ ậ ự ủ ồ
Minh.
1.2 Cách m ng gi i phóng dân t c mu n th ng l i ph i đi tạ ả ộ ố ắ ợ ả heo con
đ ng CMVSườ
1.2.1 Rút bài h c t s th t b i c a các con đ ng c u n c tr c đó:ọ ừ ự ấ ạ ủ ườ ứ ướ ướ
Đ gi i phóng dân t c kh i ách th ng tr c a th c dân Pháp ông cha taể ả ộ ỏ ố ị ủ ự
đã s d ng nhi u con đ ng v i nh ng khuynh h ng chính tr khác nhau sử ụ ề ườ ớ ữ ướ ị ử
d ng nh ng vũ khí t t ng khác nhau nh ng đ u b th t b i. Th t b i c aụ ữ ư ưở ư ề ị ấ ạ ấ ạ ủ
các phong trào yêu n c ch ng th c dân Pháp Vi t Nam cu i th k XIXướ ố ự ở ệ ố ế ỷ
đ u th k XX ch ng t r ng, nh ng con đ ng gi i phóng dân t c d iầ ế ỷ ứ ỏ ằ ữ ườ ả ộ ướ
ng n c t t ng phong ki n ho c t t ng t s n là không đáp ng đ cọ ờ ư ưở ế ặ ư ưở ư ả ứ ượ
yêu c u khách ầ
quan là giành đ c l p, t do c a dân t c do l ch s đ t ra. HCM sinh ra và l nộ ậ ự ủ ộ ị ử ặ ớ
lên trong b i c nh đ t n c đã b bi n thành thu c đ a, nhân dân ph i ch uố ả ấ ướ ị ế ộ ị ả ị
Khoa Kê Toań ́ 3
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
c nh l m than, Hô Chi Minh đ c ch ng ki n phong trào c u n c c a ôngả ầ ̀ ́ ượ ứ ế ứ ướ ủ
cha Ng i r t khâm ph c tinh th n c u n c c a ông cha, nh ng Ng iườ ấ ụ ầ ứ ướ ủ ư ườ
không tán thành các con đ ng c u n c c a h mà quy t tâm ra đi tìm m tườ ứ ướ ủ ọ ế ộ
con đ ng c u n c m i, Ng i đã đ n nhi u qu c gia và châu l c trên thườ ứ ướ ớ ườ ế ề ố ụ ế
gi i.ớ
*Các phong trào yêu n c theo khuynh h ng phong ki n và tướ ướ ế ư s n:ả
Cu i thố ế k XIXỷ , m c dù tri uặ ề đình phong ki n nhà Nguy n ký các Hi pế ễ ệ cướ
ácmăng (Harmand) năm 1883 và Pat n t (Patenôtre) năm 1884, đ u hàng th cơ ố ầ ự
dân Pháp, song phong trào ch ng th c dân Pháp xâm l c v n di n ra. Phongố ự ượ ẫ ễ
trào C n V ngầ ươ (1885-1896), m t phong trào đ u tranh vũ trang do Hàm Nghiộ ấ
và Tôn Th t Thuy t phát đ ng, đã m cu c ti n công tr i lính Phápấ ế ộ ở ộ ế ạ ở c nhạ
kinh thành Hu (1885). Vi c không thành, Tôn Th t Thuy t đ a Hàm Nghiế ệ ấ ế ư
ch y ra Tân S (Qu ng Tr ), h chi u ạ ở ả ị ạ ế C n V ngầ ươ . M c dù sau đó Hàm Nghiặ
b b t, nh ng phong trào C n V ng v n phát tri n, nh t là B c Kỳ và B cị ắ ư ầ ươ ẫ ể ấ ở ắ ắ
Trung Kỳ, tiêu bi u là các cu c kh i nghĩa: ể ộ ở Ba Đình c a Ph m Bành và Đinhủ ạ
Công Tráng (1881-1887), Bãi S yậ c a Nguy n Thi n Thu t (1883-1892) vàủ ễ ệ ậ
H ng Khêươ c a Phan Đình Phùng (1885-1895). Cùng th i gian này còn n raủ ờ ổ
cu c kh i nghĩa nông dân ộ ở Yên Thế do Hoàng Hoa Thám lãnh đ o, kéo dàiạ đ nế
năm 1913. Th t b i c a phong trào C n V ng ch ng t s b t l c c a hấ ạ ủ ầ ươ ứ ỏ ự ấ ự ủ ệ
t t ng phong ki n trong vi c gi i quy t nhi m v giành đ c l p dân t c doư ưở ế ệ ả ế ệ ụ ộ ậ ộ
l ch s đ t ra. ị ử ặ
Đ u th k XXầ ế ỷ , Phan B i Châu ch tr ng d a vào s giúp đ bên ngoài,ộ ủ ươ ự ự ỡ
ch y u là Nh t B n, đ đánh Pháp giành đ c l p dân t c, thi t l p m t nhàủ ế ậ ả ể ộ ậ ộ ế ậ ộ
n c theo mô hình quân ch l p hi n c a Nh t. Ông l p ra H i Duy tânướ ủ ậ ế ủ ậ ậ ộ
(1904), t ch c phong trào Đông Du (1906-1908).Ch tr ng d a vàoổ ứ ủ ươ ự đ qu cế ố
Nh tậ đ ch ngể ố đ qu c Pháp không thành, ông v Xiêm n m ch th i. Gi aế ố ề ằ ờ ờ ữ
lúc đó Cách m ng Tân H i bùng n và th ng l i (1911). Ông v Trung Qu cạ ợ ổ ắ ợ ề ố
l p ra Vi t Nam Quang ph c H i (1912) v i ý đ nh t p h p l c l ng r i kéoậ ệ ụ ộ ớ ị ậ ợ ự ượ ồ
quân v n c võ trang b o đ ng đánh Pháp, gi i phóng dân t c, nh ng r iề ướ ạ ộ ả ộ ư ồ
cũng không thành công.
Phan Châu Trinh ch tr ng dùng nh ng c i cách văn hóa, m mang dân trí,ủ ươ ữ ả ở
nâng cao dân khí, phát tri n kinh t theo h ng t b n ch nghĩa trong khuônể ế ướ ư ả ủ
kh h p pháp, làm cho dân giàu, n c m nh, bu c th c dân Pháp ph i trao trổ ợ ướ ạ ộ ự ả ả
đ c l p cho n c Vi t Nam. B c Kỳ, có vi c m tr ng h c, gi ng d y vàộ ậ ướ ệ ở ắ ệ ở ườ ọ ả ạ
h c t p theo nh ng n i dung vàọ ậ ữ ộ ph ng pháp m i, tiêu bi u là tr ng Đôngươ ớ ể ườ
Kinh nghĩa th c Hà N i. Trung Kỳ, có cu c v n đ ng Duy tân, hô hào thayụ ộ ở ộ ậ ộ
đ i phong t c, n p s ng, k t h p v i phong tràođ u tranh ch ng thu (1908).ổ ụ ế ố ế ợ ớ ấ ố ế
Do nh ng h n ch v l ch s , v giai c p, nên Phan B i Châu, Phan Châuữ ạ ế ề ị ử ề ấ ộ
Trinh, cũng nh các sĩ phu c p ti n lãnh đ o phong trào yêu n c đ u th kư ấ ế ạ ướ ầ ế ỷ
XX không th tìmể đ c m t ph ng h ng gi i quy t chính xác cho cu cượ ộ ươ ướ ả ế ộ
Khoa Kê Toań ́ 4
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
đ u tranh gi i phóng c a dân t c, nên ch sau m t th i kỳ phát tri n đã b kấ ả ủ ộ ỉ ộ ờ ể ị ẻ
thù d p t t.ậ ắ
Sau Chi n tranh th gi i th nh tế ế ớ ứ ấ m c dù còn nhi u h n ch v s l ng, vặ ề ạ ế ề ố ượ ề
th l c kinh t và chính tr , nh ng v i tinh th n dân t c, dân ch , giai c p tế ự ế ị ư ớ ầ ộ ủ ấ ư
s n Vi t Nam đã b t đ u v n lên vũ đài đ u tranh v i th c dân Pháp b ngả ệ ắ ầ ươ ấ ớ ự ằ
m t s cu c đ u tranh c th v i nh ng hình th c khác nhau.ộ ố ộ ấ ụ ể ớ ữ ứ
- Năm 1919-1923, Phong trào qu c gia c i l ngố ả ươ c a b ph n t s n và đ aủ ộ ậ ư ả ị
ch l p trên đã di n ra b ng vi c v n đ ng ch n h ng n i hoá bài tr ngo iủ ớ ễ ằ ệ ậ ộ ấ ư ộ ừ ạ
hoá; ch ng đ c quy n th ng c ng Sài Gòn; ch ngố ộ ề ươ ả ố đ c quy n khai thác lúaộ ề
g o Nam Kỳ;ạ ở đòi th c dân Pháp ph i m r ng các vi n dân bi u cho t s nự ả ở ộ ệ ể ư ả
Vi t Nam tham gia.ệ
Năm 1923 xu t hi n ấ ệ Đ ng L p hi nả ậ ế c a Bùi Quang Chiêu Sài Gòn, t p h pủ ở ậ ợ
t s n và đ a ch l p trên. H cũng đ a ra m t s kh u hi u đòi t do dânư ả ị ủ ớ ọ ư ộ ố ẩ ệ ự
ch đ lôi kéo qu n chúng. Nh ng khi b th c dân Pháp đàn áp ho c nhânủ ể ầ ư ị ự ặ
nh ng cho m t s quy n l i thì h l i đi vào con đ ng th a hi p.ượ ộ ố ề ợ ọ ạ ườ ỏ ệ
- Năm 1925-1926 đã di n ra ễ Phong trào yêu n c dân ch công khaiướ ủ c a ti uủ ể
t s n thành th và t s n l p d i. H l p ra nhi u t ch c chính tr nh :ư ả ị ư ả ớ ướ ọ ậ ề ổ ứ ị ư
Vi t Nam Nghĩa đoàn, Ph c Vi t (1925), H ng Nam, Thanh niên cao v ngệ ụ ệ ư ọ
(1926); thành l p nhi u nhà xu t b n nh ậ ề ấ ả ư Nam Đ ng th xãồ ư (Hà N i), ộ C ngườ
h c th xãọ ư (Sài Gòn), Quan h i tùng thả ư (Hu ); ra nhi u báo chí ti n b nhế ề ế ộ ư
Chuông r n (La Cloche fêlée), Ng i nhà quê (Le Nhaque), An Nam tr (Laạ ườ ẻ
jeune Annam)... Có nhi u phong trào đ u tranh chính tr gây ti ng vang khá l nề ấ ị ế ớ
nh đ u tranh đòi th Phan B i Châu (1925), l truy đi u và đ tang Phanư ấ ả ộ ễ ệ ể
Châu Trinh, đ u tranh đòi th nhà yêu n c Nguy n An Ninh (1926). Cùngấ ả ướ ễ
v i phong trào đ u tranh chính tr , ti u t s n Vi t Nam còn ti n hành m tớ ấ ị ể ư ả ệ ế ộ
cu c v n đ ng văn hóa ti n b , tuyên truy n r ng rãi nh ng t t ng t doộ ậ ộ ế ộ ề ộ ữ ư ưở ự
dân ch . Tuy nhiên, càng v sau, cùng s thay đ i c a đi u ki n l ch s ,ủ ề ự ổ ủ ề ệ ị ử
phong trào trên đây ngày càng b phân hoá m nh. Có b ph n đi sâu h n n aị ạ ộ ậ ơ ữ
vào khuynh h ng chính tr t s n (nh Namướ ị ư ả ư Đ ng th xã), có b ph nồ ư ộ ậ
chuy n d n sang qu đ o cách m ng vô s n (tiêu bi u là Ph c Vi t, H ngể ầ ỹ ạ ạ ả ể ụ ệ ư
Nam).
- Năm 1927-1930 Phong trào cách m ng qu c gia t s nạ ố ư ả g n li n v i s raắ ề ớ ự
đ i và ho t đ ng c a Vi t Nam Qu c dân Đ ng (25-12-1927). C i ngu nờ ạ ộ ủ ệ ố ả ộ ồ
Đ ng này là Nam Đ ng th xã, lãnh t là Nguy n Thái H c, Ph m Tu n Tài,ả ồ ư ụ ễ ọ ạ ấ
Nguy n Kh c Nhu và Phó Đ c Chính. Đây là t ch c chính tr tiêu bi u nh tễ ắ ứ ổ ứ ị ể ấ
c a khuynh h ng tủ ướ ư s n Vi t Nam, t p h p các thành ph n tả ở ệ ậ ợ ầ ư s n, ti uả ể
tư s n, đ a ch và cả ị ủ ả hạ sĩ quan Vi t Namệ trong quân đ i Pháp.ộ
V t t ng, Vi t Nam qu c dân Đ ng mô ph ng theo ch nghĩa Tam Dânề ư ưở ệ ố ả ỏ ủ
c a Tôn Trung S n. V chính tr , Vi t Nam qu c dân Đ ng ch tr ng đánhủ ơ ề ị ệ ố ả ủ ươ
đu i đ qu c, xóa b ch đ vua quan, thành l p dân quy n, nh ng ch a baoổ ế ố ỏ ế ộ ậ ề ư ư
gi có m t đ ng l i chính tr c th , rõ ràng. V t ch c, Vi t Nam qu cờ ộ ườ ố ị ụ ể ề ổ ứ ệ ố
Khoa Kê Toań ́ 5
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
dân Đ ng ch tr ng xây d ng các c p t Trung ng đ n c s , nh ngả ủ ươ ự ấ ừ ươ ế ơ ở ư
cũng ch a bao gi có m t h th ng t ch c th ng nh t.ư ờ ộ ệ ố ổ ứ ố ấ Ngày 9-2-1929, m tộ
s đ ng viên c a Vi t Nam Qu c dân Đ ng ám sát tên trùm m phu Badanhố ả ủ ệ ố ả ộ
(Bazin) t i Hà N i. Th c dân Pháp điên cu ng kh ng b phong trào yêu n c.ạ ộ ự ồ ủ ố ướ
Vi t Nam Qu c dân Đ ng b t n th t n ng n nh t. Trong tình th h t s c bệ ố ả ị ổ ấ ặ ề ấ ế ế ứ ị
đ ng, các lãnh t c a Đ ng quy t đ nh d c toàn b l c l ng vào m t tr nộ ụ ủ ả ế ị ố ộ ự ượ ộ ậ
chi n đ u cu i cùng v i t t ng “không thành công cũng thành nhân”.ế ấ ố ớ ư ưở Ngày
9-2-1930, cu c kh i nghĩa Yên Bái bùng n , trung tâm là th xã Yên Bái v iộ ở ổ ị ớ
cu c ti n công tr i lính Pháp c a quân kh i nghĩa. m t s đ a ph ng nhộ ế ạ ủ ở ở ộ ố ị ươ ư
Thái Bình, H i D ng... cũng có nh ng ho t đ ng ph i h p.ả ươ ữ ạ ộ ố ợ
Kh i nghĩa Yên Bái n ra khi ch a có th i c , vì th nó nhanh chóng b th cở ổ ư ờ ơ ế ị ự
dân Pháp dìm trong bi n máu. Các lãnh t c a Vi t Nam qu c dân Đ ng cùngể ụ ủ ệ ố ả
hàng ngàn chi n sĩ yêu n c b b t và b k t án t hình. Tr c khi b c lênế ướ ị ắ ị ế ử ướ ướ
đo n đ u đài h hô vang kh u hi u "Vi t Nam v n tu ". Vai trò c a Vi tạ ầ ọ ẩ ệ ệ ạ ế ủ ệ
Nam Qu c dân Đ ng trong phong trào dân t c Vi t Nam ch m d t cùng v iố ả ộ ở ệ ấ ứ ớ
s th t b i c a kh i nghĩa Yên Bái.ự ấ ạ ủ ở
Nhìn chung, các phong trào yêu n c theo khuynh h ng dân ch t s n ướ ướ ủ ư ả ở
Vi t Nam đã di n ra liên t c, sôi n i, lôi cu n đông đ o qu n chúng tham giaệ ễ ụ ổ ố ả ầ
v i nh ng hình th c đ u tranh phong phú, th hi n ý th c dân t c, tinh th nớ ữ ứ ấ ể ệ ứ ộ ầ
ch ng đ qu c c a giai c p t s n Vi t Nam, nh ng cu i cùng đ u th t b iố ế ố ủ ấ ư ả ệ ư ố ề ấ ạ
vì giai c p t s n Vi t Nam r t nh y u c v kinh t và chính tr nên khôngấ ư ả ệ ấ ỏ ế ả ề ế ị
đ s c gi ng cao ng n c lãnh đ o s nghi p gi i phóng dân t c.ủ ứ ươ ọ ờ ạ ự ệ ả ộ M c dùặ
th t b i nh ng các phong trào yêu n c theo khuynh h ng dân ch t s n đãấ ạ ư ướ ướ ủ ư ả
góp ph n c vũ m nh m tinh th n yêu n c c a nhân dân ta, b i đ p thêmầ ổ ạ ẽ ầ ướ ủ ồ ắ
cho ch nghĩa yêu n c Vi t Nam, đ c bi t góp ph n thúc đ y nh ng nhà yêuủ ướ ệ ặ ệ ầ ẩ ữ
n c, nh t là l p thanh niên trí th c có khuynh h ng dân ch t s n ch nướ ấ ớ ứ ướ ủ ư ả ọ
l a m t con đ ng m i, m t gi i pháp c u n c, gi i phóng dân t c theo xuự ộ ườ ớ ộ ả ứ ướ ả ộ
th c a th i đ i và nhu c u m i c a nhân dân Vi t Nam. ế ủ ờ ạ ầ ớ ủ ệ Chinh vi thê, măc dú ̀ ́ ̣ ̀
rât khâm phuc tinh thân c u n c cua ông cha, nh ng Hô Chi Minh không tań ̣ ̀ ứ ướ ̉ ư ̀ ́ ́
thanh con đ ng cua ho, ma quyêt tâm ra đi tim con đ ng m i. ̀ ườ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ườ ớ
1.2.2 CMTS là không tri t đ :ệ ể
Trong kho ng 10 năm v t qua các đ i d ng, đ n v i nhân lo i c nả ượ ạ ươ ế ớ ạ ầ
lao đang tranh đ u nhi u châu l c, qu c gia trên th gi i. Ng i đã k t h pấ ở ề ụ ố ế ớ ườ ế ợ
nghiên c u lý lu n và th c ti n 3 cu c CM đi n hình: CM M 1776, CM tứ ậ ự ễ ộ ể ỹ ư
s n Pháp 1789 và CM tháng 10 Nga, Ng i đ c Tuyên ngôn đ c l p c a n cả ườ ọ ộ ậ ủ ướ
M , Tuyên ngôn dân quy n và nhân quy n c a cách m ng Pháp. Ng i nh nỹ ề ề ủ ạ ườ ậ
th y: CM Pháp cũng nh CM M đ u là CM t s n, CM không đ n n i, ti ngấ ư ỹ ề ư ả ế ơ ế
là C ng hòa dân ch , kỳ th c trong thì nó t c l c công nông, ngoài thì nó ápộ ủ ự ướ ụ
b c thu c đ a, công nhân n i d y kh p n i. Chúng ta đã hi sinh làm CM thìứ ộ ị ỗ ậ ắ ơ
làm đ n n i, làm sao khi CM r i thì quy n giao l i cho dân chúng s nhi u,ế ơ ồ ề ạ ố ề
Khoa Kê Toań ́ 6
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
th thì dân chúng kh i ph i hi sinh nhi u l n, dân chúng m i h nh phúc. B iế ỏ ả ề ầ ớ ạ ở
l đó, Ng i không đi theo con đ ng cách m ng t s n.ẽ ườ ườ ạ ư ả
1.2.3 Con đ ng giai phong dân tôcườ ̉ ́ ̣ :
H Chí Minh th y đ c CM tháng M i Nga không ch là m t cu cồ ấ ượ ườ ỉ ộ ộ
CMVS, mà con là m t cu c CM gi i phóng dân t c. Nó nêu t m g ng sáng̀ ộ ộ ả ộ ấ ươ
v s gi i phóng các dân t c thu c đ a và “m ra tr c m t h th i đ i cáchề ự ả ộ ộ ị ở ướ ắ ọ ờ ạ
m ng ch ng đ qu c, th i đ i gi i phóng dân t c”.ạ ố ế ố ờ ạ ả ộ
* nh h ng to l n và sâu s c c a CM Tháng M i Nga đ n phong trào CMẢ ưở ớ ắ ủ ườ ế
Vi t Nam: ệ
CM Tháng M i Nga thành công đã m ra m t k nguyên m i cho l chườ ở ộ ỷ ớ ị
s nhân lo i-Th i kỳ quá đ t CNTB lên CNXH trên ph m vi toàn th gi i.ử ạ ờ ộ ừ ạ ế ớ
Thành công c a CM Tháng M i Nga đã nh h ng to l n và sâu s c đ nủ ườ ả ưở ớ ắ ế
phong trào CM trên th gi i nói chung và CM Vi t Nam, nói riêng. Nh ng nhế ớ ệ ữ ả
h ng to l n và sâu s c đó đã đ c Ch t ch H Chí Minh nh n th c r t đ yưở ớ ắ ượ ủ ị ồ ậ ứ ấ ầ
đ và h ng phong trào gi i phóng dân t c Vi t Nam đi theo. Nh n xét c aủ ướ ả ộ ệ ậ ủ
Ch t ch H Chí Minh đ c th hi n t p trung trong tác ph m “Đ ng cáchủ ị ồ ượ ể ệ ậ ẩ ườ
m nh” và tác ph m “CM Tháng M i vĩ đ i m ra con đ ng gi i phóng choệ ẩ ườ ạ ở ườ ả
dân t c”. Tr c h t, Ch t ch H Chí Minh ch ra tính tri t đ c a CM Thángộ ướ ế ủ ị ồ ỉ ệ ể ủ
M i Nga: “Trong th gi i bây gi ch có CM Tháng M i Nga là đã thànhườ ế ớ ờ ỉ ườ
công và thành công đ n n i”. Tính tri t đ c a CM Tháng m i Nga đã đ cế ơ ệ ể ủ ườ ượ
Ch t ch H Chí Minh nh n th c m t cách r t sâu s c. Đó là, chính quy nủ ị ồ ậ ứ ộ ấ ắ ề
thu c v tay đ i đa s qu n chúng nhân dân lao đ ng. N u chính quy n cònộ ề ạ ố ầ ộ ế ề
n m trong tay “m t b n ít ng i”-b n t b n, thì CM không tri t đ , “ch aằ ộ ọ ườ ọ ư ả ệ ể ư
đ n n i”. Bên c nh đó, theo Ch t ch H Chí Minh tính tri t đ c a m t cu cế ơ ạ ủ ị ồ ệ ể ủ ộ ộ
CM còn th hi n ch : gi i phóng nhân dân lao đ ng kh i ách áp b c, bócể ệ ở ỗ ả ộ ỏ ứ
l t m t cách tri t đ và đem l i h nh phúc, t do và bình đ ng th c s choộ ộ ệ ể ạ ạ ự ẳ ự ự
h . Đi u này, sau này, đ c Ng i th hi n d i d ng khát v ng l n lao:ọ ề ượ ườ ể ệ ướ ạ ọ ớ
“Tôi ch có m t ham mu n, ham mu n đ n t t b c là làm sao n c nhà đ cỉ ộ ố ố ế ộ ự ướ ượ
hoàn toàn đ c l p, dân ta đ c hoàn toàn t do, đ ng bào ta ai cũng có c m ăn,ộ ậ ượ ự ồ ơ
áo m c, ai cũng đ c h c hành” (5). Nh n xét này c a c a Ch t ch H Chíặ ượ ọ ậ ủ ủ ủ ị ồ
Minh đã lóe sáng khát v ng v xã h i t ng lai-xã h i XHCN.ọ ề ộ ươ ộ
T nh n th c v tính tri t đ c a CM Tháng M i Nga, Ch t ch H Chíừ ậ ứ ề ệ ể ủ ườ ủ ị ồ
Minh đã kh ng đ nh: “CM Vi t Nam mu n thành công ph i đi theo con đ ngẳ ị ệ ố ả ườ
CM Tháng M i Nga. Đây là m t trong nh ng bài h c thành công c a CMườ ộ ữ ọ ủ
tháng M i Nga. “Tinh th n CM tri t đ ”, theo Bác, m t là ti n công k thùườ ầ ệ ể ộ ế ẻ
m t cách tri t đ , hai là, thái đ tinh th n dũng c m, kiên quy t đ u tranh,ộ ệ ể ộ ầ ả ế ấ
không ng i gian kh hy sinh-Ng i ch rõ: “luôn gi ng cao ng n c c a chạ ổ ườ ỉ ươ ọ ờ ủ ủ
nghĩa anh hùng CM, không s gian kh , hy sinh, kiên quy t đ u tranh đ nợ ổ ế ấ ế
cùng vì đ c l p dân t c vì CNXH”. V n d ng bài h c này vào Vi t Nam,ộ ậ ộ ậ ụ ọ ệ
Ng i ch rõ: “Dù ph i đ t cháy c dãy Tr ng S n cũng quy t giành choườ ỉ ả ố ả ườ ơ ế
đ c đ c l p”-CM Tháng Tám; “Chúng ta thà hy sinh t t c ch nh t đ nhượ ộ ậ ấ ả ứ ấ ị
Khoa Kê Toań ́ 7
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
không ch u m t n c, không ch u làm nô l ”-L i kêu g i toàn qu c khángị ấ ướ ị ệ ờ ọ ố
chi n; “chúng ta quy t không s …Không có gì quý h n đ c l p t do”-khángế ế ợ ơ ộ ậ ự
chi n ch ng M c u n c.ế ố ỹ ứ ướ
“K t h p ch t ch lòng yêu n c v i tinh th n qu c t vô s n”. Bàiế ợ ặ ẽ ướ ớ ầ ố ế ả
h c này đ c ch t ch H Chí Minh v n d ng m t cách khá nhu n nhuy nọ ượ ủ ị ồ ậ ụ ộ ầ ễ
vào cách m ng Vi t Nam. Trong quá trình ti n hành CM gi i phóng dân t cạ ệ ế ả ộ
cũng nh trong CM XHCN, m t m t chúng ta tranh th s giúp đ c a qu cư ộ ặ ủ ự ỡ ủ ố
t , m t khác chúng ta cũng th c hi n t t nghĩa v qu c t v i các n c anhế ặ ự ệ ố ụ ố ế ớ ướ
em (Lào, Campuchia, Trung Qu c…) và th gi i. V bài h c này, Ng i chố ế ớ ề ọ ườ ỉ
rõ: “…trong th i đ i ngày nay, CM gi i phóng dân t c là m t b ph n khăngờ ạ ả ộ ộ ộ ậ
khít c a c a cách m ng vô s n, trong ph m vi toàn th gi i, CM gi i phóngủ ủ ạ ả ạ ế ớ ả
dân t c phát tri n thành CM XHCN thì m i giành th ng l i hoàn toàn”. L chộ ể ớ ắ ợ ị
s Vi t Nam ch ng minh nh n đ nh trên c a ng i là hoàn toàn đúng đ n.ử ệ ứ ậ ị ủ ườ ắ
CM Tháng M i Nga thành công đã có nh h ng r t to l n đ i v i CM Vi tườ ả ưở ấ ớ ố ớ ệ
nam, nói riêng và CM th gi i, nói chung. M t m t c vũ tinh th n, m t khácế ớ ộ ặ ổ ầ ặ
đ l i nh ng bài h c kinh nghi m h t s c quý báu. Ch t ch H Chí Minh đãể ạ ữ ọ ệ ế ứ ủ ị ồ
có nh ng nh n xét r t sâu s c, toàn di n v CM Tháng M i Nga. T đó,ữ ậ ấ ắ ệ ề ườ ừ
Ng i lãnh đ o CM Vi t Nam theo con đ ng mà CM Tháng M i Nga đãườ ạ ệ ườ ườ
m ra b ng cách v n d ng sáng t o nh ng bài h c kinh nghi m quý và đ aở ằ ậ ụ ạ ữ ọ ệ ư
CM Vi t Nam theo xu th th i đ i mà CM Tháng M i Nga đã m ra. Vàệ ế ờ ạ ườ ở
th c t l ch s đã ch ng minh tính đúng đ n trong nh n xét và v n d ngự ế ị ử ứ ắ ậ ậ ụ
nh ng bài h c CM M i Nga vào CM Vi t Nam c a Bác.ữ ọ ườ ệ ủ
Ti p xúc v i lu n c ng c a Lê Nin Ng i “hoàn toàn tin theo Lênin và Qu cế ớ ậ ươ ủ ườ ố
t th ba” chính vì Lênin và Qu c t th ba đã “bênh v c cho các dân t c b ápế ứ ố ế ứ ự ộ ị
b c”., Ng i tìm th y đó con đ ng gi i phóng dân t c và ch rõ: Các đứ ườ ấ ở ườ ả ộ ỉ ế
qu c v a xâu xé thu c đ a, v a liên k t nhau đàn áp CM thu c đ a; Thu c đ aố ừ ộ ị ừ ế ộ ị ộ ị
cung c p c a c i và binh lính đánh thuê cho đ qu c đ đàn áp CM chính qu cấ ủ ả ế ố ể ố
và thu c đ a. Vì th giai c p vô s n chính qu c và thu c đ a có chung k thùộ ị ế ấ ả ố ộ ị ẻ
và ph i bi t h tr nhau ch nả ế ỗ ợ ố g Đ qu c.. Ng i ví CNĐQ nh con đ a 2 vòi,ế ố ườ ư ỉ
1 vòi c m vào chính qu c, 1 vòi v n sang thu c đ a, mu n gi t nó thì ph iắ ố ươ ộ ị ố ế ả
c t 2 vòi, ph i ph i h p CM chính qu c v i thu c đ a. CM gi i phóng thu cắ ả ố ợ ố ớ ộ ị ả ộ
đ a và CM chính qu c là hai cánh c a CM vô s n, mu n c u n c gi i phóngị ố ủ ả ố ứ ướ ả
dân t c không có con đ ng nào khác con đ ng CMVS.ộ ườ ườ
Trong bài Cu c kháng Pháp, H Chí Minh vi t: “Ch có gi i phóng giai c p vôộ ồ ế ỉ ả ấ
s n thì m i gi i phóng đ c dân t c; c hai cu c gi i phóng này ch có th làả ớ ả ượ ộ ả ộ ả ỉ ể
s nghi p c a ch nghĩa c ng s n và c a CM th gi i”.ự ệ ủ ủ ộ ả ủ ế ớ
V t qua s h n ch v t t ng c a các sĩ phu và c a các nhà CM có xuượ ự ạ ế ề ư ưở ủ ủ
h ng t s n đ ng th i, H Chí Minh đã đ n v i h c thuy t CM c a chướ ư ả ươ ờ ồ ế ớ ọ ế ủ ủ
nghĩa Mác-Lênin và l a ch n khuynh h ng chính tr vô s n. Ng i kh ngự ọ ướ ị ả ườ ẳ
đ nh: “Mu n c u n c và gi i phóng dân t c không có con đ ng nào khácị ố ứ ướ ả ộ ườ
Khoa Kê Toań ́ 8
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
con đ ng CM”, “…ch có CNXH, CNCS m i gi i phóng đ c các dân t c bườ ỉ ớ ả ượ ộ ị
áp b c và nh ng ng i lao đ ng trên th gi i kh i ách nô l ”.ứ ữ ườ ộ ế ớ ỏ ệ
Ch t ch H Chí Minh đa khăng đinh:ủ ị ồ ̃ ̉ ̣ "Gi ng nh m t tr i chói l i, CMố ư ặ ờ ọ
tháng M i chi u sáng năm châu, th c t nh hàng tri u ng i b áp b c, bóc l tườ ế ứ ỉ ệ ườ ị ứ ộ
trên trái đ t. Trong l ch s loài ng i, ch a t ng có cu c CM nào có ý nghĩa toấ ị ử ườ ư ừ ộ
l n và sâu xa nh th "ớ ư ế
1.3 Cach mang giaí ̣ ̉ phong dân tôc trong th i đai m i phai do Đang cônǵ ̣ ờ ̣ ớ ̉ ̉ ̣
san lanh đaỏ ̃ ̣ .
Cac l c l ng lanh đao CM giai phong dân tôc tr c khi Đang công sań ự ượ ̃ ̣ ̉ ́ ̣ ướ ̉ ̣ ̉
Viêt Nam ra đ i đêu thât bai do ch a co môt đ ng lôi đung đăn, ch a co môṭ ờ ̀ ́ ̣ ư ́ ̣ ườ ́ ́ ́ ư ́ ̣
c s ly luân dân đ ng. Cac phong trao chông phap tr c năm 1930 n cơ ở ́ ̣ ̃ ườ ́ ̀ ́ ́ ướ ở ướ
ta đa xuât hiên cac đang phai nh : Duy Tân hôi, Viêt Nam Quang Phuc hôi, Viêt̃ ́ ̣ ́ ̉ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
Nam Quôc Dân Đang,…chinh vi nh ng Đang nay thiêu đ ng lôi đung đăn,́ ̉ ́ ̀ ữ ̉ ̀ ́ ườ ́ ́ ́
thiêu tô ch c chăt che, thiêu c s rông rai trong quân chung nên không thê lanh́ ̉ ứ ̣ ̃ ́ ơ ở ̣ ̃ ̀ ́ ̉ ̃
đao khang chiên thanh công va bi tan ra v i cac khuynh h ng c u n c theọ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̃ ớ ́ ướ ứ ướ
hê t t ng phong kiên, t san.̣ ư ưở ́ ư ̉
Từ thăng l i cua CM thang 10 Nga do Đang công san lanh đao, ng i khănǵ ợ ̉ ́ ̉ ̣ ̉ ̃ ̣ ườ ̉
đinh: CM muôn thăng l i, tr c hêt phai co Đang lanh đao, không co đang châṇ ́ ́ ợ ướ ́ ̉ ́ ̉ ̃ ̣ ́ ̉
chinh lanh đao CM không thê thăng l i. Đang co v ng CM m i thanh công,́ ̃ ̣ ̉ ́ ợ ̉ ́ ữ ớ ̀
ng i câm lai co v ng thi thuyên m i chay. Đang muôn v ng thi phai co côngườ ̀ ́ ́ ữ ̀ ̀ ớ ̣ ̉ ́ ữ ̀ ̉ ́
nhân lam côt. Không co chu nghia cung nh ng i không co tri khôn, không cò ́ ́ ̉ ̃ ̃ ư ườ ́ ́ ́
kim chi nam. Đang phai xac đinh ro muc tiêu, ly t ng chu nghia công san, phaỉ ̉ ̉ ́ ̣ ̃ ̣ ́ ưở ̉ ̃ ̣ ̉ ̉
tuân thu cac nguyên tăc tô ch c cua Đang theo hoc thuyêt Đang kiêu m i cuả ́ ́ ̉ ứ ̉ ̉ ̣ ́ ̉ ̉ ớ ̉
Lênin.
Nguyên Ai Quôc phân tich va cho răng: “nh ng ng i giac ngô va cã ́ ́ ́ ̀ ̀ ữ ườ ́ ̣ ̀ ̉
nhân dân ta đêu nhân thây: lam CM thi sông, không lam CM thi chêt. Nh ng̀ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư
CM giai phong dân tôc muôn thanh công, theo Ng i, tr c tiên phai co Đang̉ ́ ̣ ́ ̀ ườ ướ ̉ ́ ̉
CM lanh đao. Đang co v ng, CM m i thanh công. Bây gi hoc thuyêt nhiêu,̃ ̣ ̉ ́ ữ ớ ̀ ờ ̣ ́ ̀
chu nghia nhiêu, nh ng chu nghia chân chinh nhât, chăc chăn nhât, cach mênh̉ ̃ ̀ ư ̉ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣
nhât la chu nghia Lênin. CM Viêt Nam muôn thăng l i phai đi theo CN Mac vá ̀ ̉ ̃ ̣ ́ ́ ợ ̉ ́ ̀
CN Lênin”
Trong tac phâm Đ ng cach mênh, Ng i khăng đinh: “tr c hêt phai co Đanǵ ̉ ườ ́ ̣ ườ ̉ ̣ ướ ́ ̉ ́ ̉
cach mênh đê trong thi vân đông va tô ch c dân chung, ngoai thi liên lac v i dâń ̣ ̉ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ứ ́ ̀ ̀ ̣ ớ
tôc bi ap b c va vô san giai câp moi n i. Đang co v ng cach mênh m i thanḥ ̣ ́ ứ ̀ ̉ ́ ̣ ơ ̉ ́ ữ ́ ̣ ớ ̀
công, cung nh ng i câm lai co v ng thuyên m i chay.”̃ ư ườ ́ ́ ữ ̀ ớ ̣
*Đang công san Viêt Nam chinh la ng i lanh đao duy nhât. Đâu năm 1930, Hổ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ườ ̃ ̣ ́ ̀ ̀
Chi Minh sang lâp ra Đang công san Viêt Nam, môt chinh đang cua giai câṕ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ ̉ ́
công nhân va dân tôc Viêt Nam, lây chu nghia Mac - Lênin “lam côt”, co tô ch c̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̃ ́ ̀ ́ ́ ̉ ứ
chăt che, ky luât nghiêm minh va mât thiêt liên lac v i quân chung. Theo Hô Chị ̃ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ớ ̀ ́ ̀ ́
Minh: “Đang công san Viêt Nam la đang cua giai câp công nhân, cua nhân dân̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̉
lao đông va cua dân tôc Viêt Nam”̣ ̀ ̉ ̣ ̣
Khoa Kê Toań ́ 9
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
Phat triên sang tao hoc thuyêt Mac Lênin vê Đang công san, Ng i chó ̉ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ườ
răng “Đang công san Viêt Nam la Đang cua giai câp vô san, đông th i la Đang̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̉ ̀ ờ ̀ ̉
cua dân tôc Viêt Nam. Đang cua giai câp công nhân va nhân dân lao đông, nghiả ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ ̃
la nh ng ng i th thuyên, dân cay va lao dông tri oc kiên quyêt nhât, hăng haì ữ ườ ợ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ́
nhât, trong sach nhât, tân tâm tân l c phung s Tô Quôc va nhân dân.” Khí ̣ ́ ̣ ̣ ự ̣ ự ̉ ́ ̀
khăng đinh Đang công san Viêt Nam la đang cua giai câp công nhân va nhân dân̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̀
lao đông Viêt Nam, Hô Chi Minh đa nêu lên luân điêm đinh h ng cho viêc xâỵ ̣ ̀ ́ ̃ ̣ ̉ ̣ ướ ̣
d ng đang công san Viêt Nam thanh đang co s găn kêt chăt che v i giai câpự ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ự ́ ́ ̣ ̃ ớ ́
công nhân va nhân dân lao đông va ca dân tôc trong moi th i ky cua CM Viêt̀ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ờ ̀ ̉ ̣
Nam. Moi ng i Viêt Nam yêu n c du la đang viên hay không, đêu thât ṣ ườ ̣ ướ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ự
cam nhân đang công san Viêt Nam la đang cua Bac Hô, la đang cua minh, đêủ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̀ ̀
goi đang “la đang ta”. Hô Chi Minh đa xây d ng môt đang CM tiên phong, phụ ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ̃ ự ̣ ̉ ̀
h p v i th c tiên cach mang Viêt Nam, găn bo v i nhân dân, v i dân tôc, môtợ ớ ự ̃ ́ ̣ ̣ ́ ́ ớ ớ ̣ ̣
long môt da phung s tô quôc, phung s nhân dân, đ c nhân dân, đ c dâǹ ̣ ̣ ̣ ự ̉ ́ ̣ ự ượ ượ
tôc th a nhân la đôi tiên phong cua minh. Ngay t khi m i ra đ i, đang do Hộ ừ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ừ ớ ờ ̉ ̀
Chi Minh sang lâp đa quy tu đ c l c l ng va s c manh cua toan bô giai câṕ ́ ̣ ̃ ̣ ượ ự ượ ̀ ứ ̣ ̉ ̀ ̣ ́
công nhân va dân tôc Viêt Nam. Đo la môt đăc điêm, đông th i la môt u điêm̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ờ ̀ ̣ ư ̉
cua đang. Nh đo, ngay t khi m i ra đ i, Đang đa năm ngon c lanh đao duỷ ̉ ờ ́ ừ ớ ờ ̉ ̃ ́ ̣ ờ ̃ ̣
nhât đôi v i CM Viêt Nam va tr thanh nhân tô hang đâu bao đam moi thăng l í ́ ớ ̣ ̀ ở ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ợ
cua CM .̉
1.4. L c l ng cua cach mang giai phong dân tôc bao gôm toan dân, trênư ượ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̀
c s liên minh công nông.ơ ơ
1.4.1 CM la s nghiêp cua quân chung bi ap b c̀ ự ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ứ :
Năm 1924, Hô Chi Minh đa nghi đên môt cuôc kh i nghia vu trang toaǹ ́ ̃ ̃ ́ ̣ ̣ ở ̃ ̃ ̀
dân. Ng i cho răng: “ đê co c thăng l i, môt cuôc kh i nghia vu trang ườ ̀ ̉ ́ ơ ́ ợ ̣ ̣ ở ̃ ̃ ở
Đông D ng:1- phai co tinh chât môt cuôc kh i nghia quân chung ch khôngươ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̣ ở ̃ ̀ ́ ứ
phai môt cuôc nôi loan. Cuôc kh i nghia phai đ c chuân bi trong quân̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ở ̃ ̉ ượ ̉ ̣ ̀
chung…”́
Hô Chi Minh nghiêm khăc phê phan viêc lây am sat ca nhân va bao đông̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣
non lam ph ng th c hanh đông. “hoăc xui dân bao đông ma không bay cach tồ ươ ứ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̉
ch c, hoăc lam cho dân quen tinh y lai, ma quên tinh t c ng”. Ng i khăngứ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ự ườ ườ ̉
đinh “ Viêt Nam lam CM giai phong dân tôc, đo la viêc chung ca dân chung cḥ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ứ
không phai viêc môt hai ng i. CM muôn thăng l i phai đoan kêt toan dân, phaỉ ̣ ̣ ườ ́ ́ ợ ̉ ̀ ́ ̀ ̉
lam cho si, nông, công th ng đêu nhât tri chông lai c ng quyên. Trong s̀ ̃ ươ ̀ ́ ́ ́ ̣ ườ ̀ ự
nghiêp nay phai lây công nông la ng i chu cach mênh… công nông la gôc cacḥ ̀ ̉ ́ ̀ ườ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ́
mênh”̣
Trong CM thang 8 năm 1945 cung nh hai cuôc khang chiên chông phap vá ̃ ư ̣ ́ ́ ́ ́ ̀
chông my, Hô Chi Minh lây nhân dân lam nguôn s c manh. Quan điêm “lây dâń ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ứ ̣ ̉ ́
lam gôc” xuyên suôt qua trinh chi đao chiên tranh cua Ng i. “Co dân la co tât̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ườ ́ ̀ ́ ́
ca”, “dê trăm lân không dân cung chiu, kho van lân dân liêu cung xong”. Khi con̉ ̃ ̀ ̃ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̃ ̀
hoat đông n c ngoai Hô Chi Minh noi: “đôi v i tôi câu tra l i đa ro rang: tṛ ̣ ở ướ ̀ ̀ ́ ́ ́ ớ ̉ ờ ̃ ̃ ̀ ở
Khoa Kê Toań ́ 10
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
vê n c, đi vao quân chung, th c tinh ho, tô ch c ho, đoan kêt ho, huân luyêǹ ướ ̀ ̀ ́ ứ ̉ ̣ ̉ ứ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̣
ho, đ a ho ra đâu tranh gianh t do, đôc lâp”.̣ ư ̣ ́ ̀ ự ̣ ̣
Hô Chi Minh đanh gia rât cao vai tro cua quân chung nhân dân trong kh ì ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ở
nghia vu trang. Ng i coi s c manh vi đai va năng l c sang tao cua quân chung̃ ̃ ườ ứ ̣ ̃ ̣ ̀ ự ́ ̣ ̉ ̀ ́
la then chôt bao đam thăng l i. Ng i khăng đinh: “ dân khi manh thi quân linh̀ ́ ̉ ̉ ́ ợ ườ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ́
nao, sung ông nao cung không chông lai nôi. Phai d a vao dân, d a chăc vaò ́ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ̉ ̉ ự ̀ ự ́ ̀
dân thi thi ke đich không thê nao tiêu diêt đ c. Chung ta tin chăc vao tinh thâǹ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ượ ́ ́ ̀ ̀
va l c l ng cua quân chung, cua dân tôc”.̀ ự ượ ̉ ̀ ́ ̉ ̣
1.4.2 L c l ng cua CM giai phong dân tôcự ượ ̉ ̉ ́ ̣ :
Đê đoan kêt toan dân tôc, Nguyên Ai Quôc chu tr ng xây d ng Măt̉ ̀ ́ ̀ ̣ ̃ ́ ́ ̉ ươ ự ̣
Trân dân tôc thông nhât rông rai đê liên kêt s c manh toan dân tôc đâu tranḥ ̣ ́ ́ ̣ ̃ ̉ ́ ứ ̣ ̀ ̣ ́
gianh đôc lâp t do. Khi soan thao c ng linh đâu tiên cua Đang, trong Sach̀ ̣ ̣ ự ̣ ̉ ươ ̃ ̀ ̉ ̉ ́
L c Văn Tăt, NguyênAi Quôc chu tr ng: “Đang phai hêt s c liên lac v i tiêuượ ́ ́ ̃ ́ ́ ̉ ươ ̉ ̉ ́ ứ ̣ ớ ̉
t san, tri th c, trung nông, thanh niên, Tân Viêt…đê keo ho đi vao vô san giaiư ̉ ́ ứ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̉
câp. Con đôi v i bon phu nông, trung, tiêu đia chu va t ban An Nam ma ch á ̀ ́ ớ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ư ̉ ̀ ư
măt phan CM thi phai l i dung it lâu rôi m i cho ho đ ng trung lâp. Bô phâṇ ̉ ̀ ̉ ợ ̣ ́ ̀ ớ ̣ ứ ̣ ̣ ̣
nao đa ra măt phan CM thi phai đanh đô”. Sach l c nay phai đ c th c hiêǹ ̃ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ượ ̀ ̉ ượ ự
trên quan điêm giai câp v ng vang- nh ng i xac đinh: “công nông la gôc̉ ́ ữ ̀ ư ườ ́ ̣ ̀ ́
cach mênh, con hoc tro, nha buôn nho, điên chu nho cung bi t ban ap b c sonǵ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ̉ ̉ ̃ ̣ ư ̉ ́ ứ
không c c khô băng công nông, 3 hang ây chi la bâu ban cach mênh cua côngự ̉ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̉
nông thôi, va trong khi liên lac v i cac giai câp, phai rât cân thân, không khi naò ̣ ớ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̀
đ c nh ng môt chut l i ich gi cua công nông ma đi vao đ ng thoa hiêp”.ượ ượ ̣ ́ ợ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ườ ̉ ̣
Trong l c l ng toan dân tôc, Hô Chi Minh hêt s c nhân manh vai troự ượ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ứ ́ ̣ ̀
đông l c CM cua công nhân va nông dân. Ng i phân tich: cac giai câp công̣ ự ̉ ̀ ườ ́ ́ ́
nhân va nông dân co sô l ng đông nhât, nên co s c manh l n nhât. Ho lai bi ap̀ ́ ́ ượ ́ ́ ứ ̣ ớ ́ ̣ ̣ ̣ ́
b c boc lôt năng nê nhât, nên long cach mênh cang bên, chi cach mênh cangứ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̀
quyêt…công nông la tay không chân rôi, nêu thua thi chi mât môt cai kiêp khô,́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̉
nêu đ c thi đ c ca thê gi i, cho nên ho gan goc”. T đo Ng i khăng đinh:́ ượ ̀ ượ ̉ ́ ớ ̣ ́ ừ ́ ườ ̉ ̣
“công nông la gôc cach mênh”. Khăng đinh vai tro đông l c CM cua công nhâǹ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ự ̉
va nông dân la môt vân đê hêt s c m i me so v i nhân th c cua nh ng nha yêù ̀ ̣ ́ ̀ ́ ứ ớ ̉ ớ ̣ ứ ̉ ữ ̀
n c tr c đo.ướ ướ ́
Năm 1941, Nguyên Ai Quôc vê n c tr c tiêp lanh đao CM giai phong dân tôc,̃ ́ ́ ̀ ướ ự ́ ̃ ̣ ̉ ́ ̣
ng i đê xuât v i Đang thanh lâp Măt Trân Viêt Nam Đôc Lâp Đông Minh.ườ ̀ ́ ớ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀
Ng i chu tri Hôi nghi đa đê ra nghi quyêt xac đinh “ l c l ng CM la khôi đaiườ ̉ ̀ ̣ ̣ ̃ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ự ượ ̀ ́ ̣
đoan kêt toan dân tôc, không phân biêt th thuyên, dân cay, phu nông, đia chu,̀ ́ ̀ ̣ ̣ ợ ̀ ̀ ́ ̣ ̉
t ban ban x , ai co long yêu n c th ng noi se cung nhau thông nhât mătư ̉ ̉ ứ ́ ̀ ướ ươ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̣
trân, thu gop toan l c đem tât ca ra gianh quyên đôc lâp, t do cho dân tôc, đanḥ ́ ̀ ự ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ̣ ự ̣ ́
tan giăc phap- nhât xâm chiêm n c ta”. Thang 9/ 1955, ̣ ́ ̣ ́ ướ ́
Hô Chi Minh khăng đinh: “ Măt Trân Viêt Minh đa giup ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ́ CM thang 8 thanh́ ̀
công”.
Khoa Kê Toań ́ 11
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
1.5 CM gi i phóng dân t c c n đ c ti n hành ch đ ng, sáng t o và cóả ộ ầ ượ ế ủ ộ ạ
kh năng giành th ng l i tr c CM VS chính qu c.ả ắ ợ ướ ơ ố
Đây la môt luân điêm̀ ̣ ̣ ̉ sang tao cua Hô Chi Minh vê CM giai phong dân tôc v í ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ớ
CMVS:
-Theo Mac- Ănghen: CMVS chinh quôc la cân thiêt va đ c th c hiêń ở ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ượ ự ̣
tr c.ướ
- Theo Lênin: CM thuôc đia phu thuôc vao CMVS chinh quôc.̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ở ́ ́
-Con theo Hô Chi Minh: ̀ ̀ ́ CM giai phong dân tôc phai đ c tiên hanh chủ ́ ̣ ̉ ượ ́ ̀ ̉
đông va co kha năng gianh thăng l i tr c CMVS chinh quôc.̣ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ợ ướ ở ́ ́
C s đ a ra luân điêm:ơ ở ư ̣ ̉
-Hô Chi Minh vân dung nh ng nguyên ly ma C.Mac đ a ra: “s giaì ́ ̣ ̣ ữ ́ ̀ ́ ư ự ̉
phong cua giai câp công nhân chi co thê th c hiên đ c b i giai câp cônǵ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ự ̣ ượ ở ́
nhân”, đê đ a đen khăng đinh: “công cuôc giai phong anh em chi co thê th c̉ ư ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ự
hiên đ c băng s nô l c cua ban thân anh em”. Vi thê nên công cuôc giaị ượ ̀ ự ̃ ự ̉ ̉ ̀ ́ ̣ ̉
phong cac dân tôc thuôc đia phai do chinh cac dân tôc đo th c hiên.́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ́ ự ̣
-Hô Chi Minh nhân thây s tôn tai va phat triên cua CNTB la đ c d à ́ ̣ ́ ự ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ̀ ượ ự
trên s ap b c boc lôt giai câp vô san chinh quôc va nhân dân cac dân tôcự ́ ứ ́ ̣ ́ ̉ ở ́ ́ ̀ ́ ̣
thuôc đia. Vi vây, cuôc đâu tranh cua giai câp vô san chinh quôc phai kêt h p̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ở ́ ́ ̉ ́ ợ
chăt che v i cuôc đâu tranh cua cac dân tôc thuôc đia thi m i tiêu diêt đ c̣ ̃ ớ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ớ ̣ ượ
hoan toan CNTB. H n n a theo đanh gia cua Hô Chi Minh trong giai đoaǹ ̀ ơ ữ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̣
ĐQCN, s tôn tai va phat triên cua CNTB chu yêu d a vao viêc boc lôt nhânự ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ự ̀ ̣ ́ ̣
dân cac n c thuôc đia. Vi vây, cuôc CMVS chinh quôc tr c chăng khac naó ướ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ở ́ ́ ướ ̉ ́ ̀
đanh răn đăng đuôi. ́ ́ ̀
-Theo Hô Chi Minh chinh CM giai phong dân tôc thuôc đia co s c bât thuâǹ ́ ́ ̉ ́ ̣ ở ̣ ̣ ́ ứ ̣ ̣
l i h n vi:ợ ơ ̀
+Chinh sach khai thac thuôc đia hêt s c tan bao cua CNĐQ la mâu thuâń ́ ́ ̣ ̣ ́ ứ ̀ ̣ ̉ ̀ ̃
gi a nhân dân thuôc đia v i CNĐQ ngay cang gay găt vi vây ma tiêm năng CMữ ̣ ̣ ớ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̀
cua cac dân tôc bi ap b c la rât to l n.̉ ́ ̣ ̣ ́ ứ ̀ ́ ớ
+Tinh thân yêu n c va CNTD chân chinh cua cac dân tôc thuôc đia là ướ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̀
môt s c manh tiêm ân cua CM giai phong dân tôc. S c manh đo nêu đ c CṆ ứ ̣ ̀ ̉ ̉ ̉ ́ ̣ ứ ̣ ́ ́ ượ
Mac-Lênin giac ngô va soi đ ng thi CM giai phong dân tôc cac n c thuôć ̣ ̀ ườ ̀ ̉ ́ ̣ ở ́ ướ ̣
đia se co môt s c bât rât l n va co kha năng chu đông cao so v i CMVS chinḥ ̃ ́ ̣ ứ ̣ ́ ớ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ớ ở ́
quôc.́
+Thuôc đia la khâu yêu cua chu nghia t ban nên CM giai phong dân tôc̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ̃ ư ̉ ̉ ́ ̣
thuôc đia dê dang gianh chinh quyên h n.ở ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ơ
Khi CN Đ qu c xâm l c thu c đ a, CM gi i phóng dân t c có khuynhế ố ượ ộ ị ả ộ
h ng phát tri n, nh ng lúc đó qu c t công san l i đánh giá th p CM gi iướ ể ư ố ế ̣ ̉ ạ ấ ả
phóng thu c đ a. Nghiên c u lu n c ng c a Lê Nin v CM thu c đ a và xu tộ ị ứ ậ ươ ủ ề ộ ị ấ
phát t áp b c c a CNĐQ v i thu c đ a, H Chí Minh l p lu n v nguyênừ ứ ủ ớ ộ ị ồ ậ ậ ề
nhân c a CM thu c đ a : " Ng i Đông D ng không đ c h c, nh ng đauủ ộ ị ườ ươ ượ ọ ư
kh , đói nghèo và s b o ng c c a CNTDlà ng i th y d y m u nhi m c aổ ự ạ ượ ủ ườ ầ ạ ầ ệ ủ
Khoa Kê Toań ́ 12
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
h ; ng i Đông D ng s ti n b m t cách nhanh chóng khi th i c cho phépọ ườ ươ ẽ ế ộ ộ ờ ơ
và h bi t t ra x ng đáng v i nh ng ng i th y d y c a h .""Không, ng iọ ế ỏ ứ ớ ữ ườ ầ ạ ủ ọ ườ
Đông D ng không ch t, ng i Đông Du ng s ng mãi. Bên c nh s ph cươ ế ườ ơ ố ạ ự ụ
tùng tiêu c c, Ng i Đông D ng s ng âm và s bùng n mãnh li t khi th iự ườ ươ ố ỷ ẽ ổ ệ ờ
c đ n."ơ ế
H Chí Minh ch rõ tính ch đ ng c a CM thu c đ a: “Thu c đ a là m c xíchồ ỉ ủ ộ ủ ộ ị ộ ị ắ
y u nh t trong h th ng CNĐQ, trong khi đó nhân dân thu c đ a luôn có tinhế ấ ệ ố ộ ị
th n yêu n c, căm thù xâm l c, h s vùng lên khi th i c đ n”. Vì v y,ầ ướ ượ ọ ẽ ờ ơ ế ậ
năm 1924 Nguy n Ái Qu c kh ng đ nh: “CM thu c đ a không nh ng khôngễ ố ẳ ị ộ ị ữ
ph thu c vào CMVS chính qu c mà có th n ra và giành th ng l i tr cụ ộ ố ể ổ ắ ợ ướ
CM chính qu c và khi hoàn thành CM thu c đ a h có th giúp đ giai c p vôố ộ ị ọ ể ỡ ấ
s n chính qu c ph ng Tây trong nhi m v gi i phóng hoàn toàn. ả ố ươ ệ ụ ả
CM thu c đ a ph i ch đ ng giành th ng l i tr c CMVS chính qu c, CMộ ị ả ủ ộ ắ ợ ướ ố
thu c đ a ch có th d a vào s n l c c a nhân dân thu c đ a, ph i đem s cộ ị ỉ ể ự ự ỗ ự ủ ộ ị ả ứ
ta t gi i phóng cho ta”.ự ả
Tom lai, đây la luân điêm co y nghia th c tiên to l n giup CM giai phonǵ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ̃ ự ̃ ớ ́ ̉ ́
dân tôc Viêt Nam không thu đông, y lai ch s giup đ t bên ngoai ma luôṇ ở ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ờ ự ́ ỡ ừ ̀ ̀
phat huy tinh đôc lâp t chu, t l c, t c ng nh đo ma CM Viêt Nam gianh́ ́ ̣ ̣ ự ̉ ự ự ự ườ ờ ́ ̀ ̣ ̀
thăng l i vi đai va gop phân đinh h ng cho phong trao giai phong dân tôc ́ ợ ̃ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ướ ̀ ̉ ́ ̣ ở
cac n c khac trên thê gi i trong th i ky đo. ́ ướ ́ ́ ớ ờ ̀ ́
1.6 CM gi i phóng dân t c ph i đ c ti n hành b ng con đ ng cáchả ộ ả ượ ế ằ ườ
m ng b o l cạ ạ ư .
Theo CN Mác Lê Nin, có nhi u ph ng pháp giành chính quy n t tayề ươ ề ừ
giai c p th ng tr . Nh ng k thù không bao gi t nguy n giao chính quy nấ ố ị ữ ẻ ờ ự ệ ề
cho nhân dân. Vì v y CM mu n th ng l i ph i dùng b o l c c a qu n chúngậ ố ắ ợ ả ạ ự ủ ầ
nhân dân đ giành chính quy n. H Chí Minh kh ng đ nh: các n c thu cể ề ồ ẳ ị Ở ướ ộ
đ a, CN th c dân dùng b o l c ph n CM đàn áp các phong trào yêu n c. CMị ự ạ ự ả ướ
gi i phóng dân t c mu n th ng l i thì ph i dùng b o l c CM ch ng l i b oả ộ ố ắ ợ ả ạ ự ố ạ ạ
l c ph n CM. B o l c ph n CM là b o l c c a qu n chúng g m l c l ngự ả ạ ự ả ạ ự ủ ầ ồ ự ượ
"chính tr " c a qu n chúng và l c l ng "vũ trang" v i 2 hình th c đ u tranhị ủ ầ ự ượ ớ ứ ấ
chính tr và vũ trang k t h p v i nhau.ị ế ợ ớ
Đ giành chính quy n ph i b ng b o l c, tr c h t là kh i nghĩa vũ trang c aể ề ả ằ ạ ự ướ ế ở ủ
qu n chúng. ầ Trong th i đ i m i, th i đ i CMVS thì cu c kh i nghĩa vũ trangờ ạ ớ ờ ạ ộ ở
ph i có s ng h c a CMVS th gi i, CM Nga, th m chí v i CMVS Pháp. ả ự ủ ộ ủ ế ớ ậ ớ
T t ng v CM b o l c g n li n v i t t ng v xây d ng l c l ng vũư ưở ề ạ ự ắ ề ớ ư ưở ề ự ự ượ
trang đ c H Chí Minh suy nghĩ t s m và khi tr thành ch tr ng c aượ ồ ừ ớ ở ủ ươ ủ
Đ ng t i h i ngh trung ng VIII (5/1941), Ng i k t lu n: cu c CM Đôngả ạ ộ ị ươ ườ ế ậ ộ
D ng đ c k t li u b ng kh i nghĩa vũ trang. Căn c vào t ng quan soươ ượ ế ễ ằ ở ứ ươ
sánh l c l ng vào thiên th i, đ a l i. H Chí Minh bàn t i kh i nghĩa t ngự ượ ờ ị ợ ồ ớ ở ừ
ph n, m r ng cho cu c t ng kh i nghĩa to l n giành chính quy n trong cầ ở ộ ộ ổ ở ớ ề ả
n c. ướ
Khoa Kê Toań ́ 13
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
T sau H i ngh trung ng VIII, H Chí Minh ch đ o xây d ng căn c đ a,ừ ộ ị ươ ồ ỉ ạ ự ứ ị
l c l ng vũ trang, l c l ng Chính tr , chu n b t ng k t kh i nghĩa. Th ngự ượ ự ượ ị ẩ ị ổ ế ở ắ
l i CM tháng 8 đa ch ng minh tính đúng đ n c a TTHCM v con đ ng b oợ ̃ ứ ắ ủ ề ườ ạ
l c CM.ự
Sang tao va phat triên nguyên ly CN Mac – Lênin vê con đ ng bao l c Hố ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ườ ̣ ự ở ̀
Chi Minh thê hiên chô:́ ̉ ̣ ở ̃
+ Kh i nghia vuở ̃ ̃ trang đ ng nhiên phai dung vu khi, phai chiên đâuươ ̉ ̀ ̃ ́ ̉ ́ ́
băng l c l ng vu trang, nh ng không phai chi la môt cuôc đâu tranh quân s ,̀ ự ượ ̃ ư ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ự
ma la nhân dân vung dây, dung vu khi đuôi quân c p n c. Đo la môt cuôc̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̃ ́ ̉ ướ ướ ́ ̀ ̣ ̣
đau tranh to tat vê chinh tri va quân s , viêc quan trong lam đung thi thanh công,́ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ự ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̀
lam sai thi thât bai.̀ ̀ ́ ̣
+ Th c hanh con đ ng bao l c cua Hô Chi Minh la tiên hanh đâu tranhự ̀ ườ ̣ ự ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́
chinh tri, đâu tranh vu trang khi điêu kiên cho phep, th c hanh đâu tranh ngoaí ̣ ́ ̃ ̀ ̣ ́ ự ̀ ́ ̣
giao, đông th i phai biêt kêt h p đâu tranh chinh tri v i đâu tranh ngoai giao đề ờ ̉ ́ ́ ợ ́ ́ ̣ ớ ́ ̣ ̉
gianh va gi chinh quyên.̀ ̀ ữ ́ ̀
2. S VÂN DUNG CUA ĐANG TAƯ ̣ ̣ ̉ ̉
*Kiên đ nh m c tiêu đ c l p dân t c và CNXH –chinh la s v n d ng sángị ụ ộ ậ ộ ́ ̀ ự ậ ụ
t o t t ng H Chí Minh trong đi u ki n hi n nay. Đang ta đa khăng đinh,ạ ư ưở ồ ề ệ ệ ̉ ̃ ̉ ̣
đ i m i không ph i t b m c tiêu ch nghĩa xã h i mà là làm cho ch nghĩaổ ớ ả ừ ỏ ụ ủ ộ ủ
xã h i đ c nh n th c đúng đ n h n, và đ c xây d ng có hi u qu h n.ộ ượ ậ ứ ắ ơ ượ ự ệ ả ơ
Đ i m i không ph i xa r i mà là nh n th c đúng, v n d ng sáng t o và phátổ ớ ả ờ ậ ứ ậ ụ ạ
tri n ch nghĩa Mác - Lê-nin, t t ng H Chí Minh, l y đó làm n n t ng tể ủ ư ưở ồ ấ ề ả ư
t ng c a Đ ng và kim ch nam cho hành đ ng cách m ng"ưở ủ ả ỉ ộ ạ (1). Nh v y, ư ậ đ cộ
l p dân t c và ch nghĩa xã h i là m c tiêu chính trậ ộ ủ ộ ụ ị không thay đ i, dù trongổ
b t c giai đo n nào, hoàn c nh nào c a cách m ng Vi t Nam. ấ ứ ạ ả ủ ạ ệ
Kh c sâu bài h c v đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i, khi ch quy n, toànắ ọ ề ộ ậ ộ ủ ộ ủ ề
v n lãnh th đã thu c v nhân dân ta, công cu c đ i m i trong th i gian qua,ẹ ổ ộ ề ộ ổ ớ ờ
càng kh ng đ nh b n lĩnh chính tr đúng đ n, v ng vàng c a Đ ng ta v kiênẳ ị ả ị ắ ữ ủ ả ề
đ nh m c tiêu chi n l c c a cách m ng Vi t Nam, trong giai đo n m i.ị ụ ế ượ ủ ạ ệ ạ ớ
Công cu c đ i m i hi n nay n c ta là ti p t c s nghi p gi i phóng dânộ ổ ớ ệ ở ướ ế ụ ự ệ ả
t c theo con đ ng CMVS, trong đi u ki n m i. Đ c l p dân t c lúc này, đ iộ ườ ề ệ ớ ộ ậ ộ ố
v i chúng ta, chính là s v n lên đ thoát kh i đói nghèo, l c h u, kh ngớ ự ươ ể ỏ ạ ậ ẳ
đ nh v th c a Vi t Nam bình đ ng v i t t c các qu c gia dân t c khác trênị ị ế ủ ệ ẳ ớ ấ ả ố ộ
th gi i, m i lĩnh v c: kinh t , chính tr , văn hóa, khoa h c... Dân giàu, n cế ớ ở ọ ự ế ị ọ ướ
m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh là đi u ki n c b n đ b o vạ ộ ằ ủ ề ệ ơ ả ể ả ệ
n n đ c l p dân t c m t cách th c t , v ng ch c trong h i nh p kinh t qu cề ộ ậ ộ ộ ự ế ữ ắ ộ ậ ế ố
t r t ph c t p và đ y r y nguy c m t còn hi n nay. Trong quá trình đ iế ấ ứ ạ ầ ẫ ơ ấ ệ ổ
m i, Đ ng ta đã s m c nh báo t i nguy c t t h u xa h n v kinh t so v iớ ả ớ ả ớ ơ ụ ậ ơ ề ế ớ
các n c trong khu v c và trên th gi i s nh h ng không t t t i an ninhướ ự ế ớ ẽ ả ưở ố ớ
qu c gia, ch quy n dân t c và n n đ c l p c a đ t n c. ố ủ ề ộ ề ộ ậ ủ ấ ướ
Khoa Kê Toań ́ 14
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
Đ i m i đ phát tri n và phát tri n đ đ i m i m nh m và v ng ch c h n làổ ớ ể ể ể ể ổ ớ ạ ẽ ữ ắ ơ
nh n th c căn b n và bi n ch ng v quan h gi a ch nghĩa xã h i và đ cậ ứ ả ệ ứ ề ệ ữ ủ ộ ộ
l p dân t c. T p trung cho tăng tr ng m nh kinh t trong th i kỳ quá đậ ộ ậ ưở ạ ế ờ ộ
chính là làm cho c s v t ch t c a CNXH ngày m t nhi u h n trên th c t ;ơ ở ậ ấ ủ ộ ề ơ ự ế
do đó, càng có đi u ki n thu n l i h n trong công tác b o v và gi v ng n nề ệ ậ ợ ơ ả ệ ữ ữ ề
đ c l p dân t c, ch đ ng h i nh p kinh t qu c t . Đ nh h ng xã h i chộ ậ ộ ủ ộ ộ ậ ế ố ế ị ướ ộ ủ
nghĩa đ c Đ ng ta xác đ nh trong phát tri n kinh t th tr ng có ý nghĩa cănượ ả ị ể ế ị ườ
b n đ m b o cho n n kinh t v a phát tri n theo quy lu t m t cách đúngả ả ả ề ế ừ ể ậ ộ
h ng v a làm đi u ki n n n t ng gi i quy t nh ng v n đ xã h i b nướ ừ ề ệ ề ả ả ế ữ ấ ề ộ ề
v ng. ữ
Th c t cung cho th y, n n đ c l p dân t c càng đ c b o v v ng ch c thìự ế ̃ ấ ề ộ ậ ộ ượ ả ệ ữ ắ
hi u qu công cu c xây d ng ch đ m i ngày càng cao. Công cu c xây d ngệ ả ộ ự ế ộ ớ ộ ự
xã h i m i có hi u qu càng là đi u ki n quan tr ng thi t th c b o v n nộ ớ ệ ả ề ệ ọ ế ự ả ệ ề
đ c l p dân t c v ng vàng. Nh xác đ nh đúng m i quan h này và t ch cộ ậ ộ ữ ờ ị ố ệ ổ ứ
th c hi n t t trên th c t nên CM Vi t Nam trong th i kỳ đ i m i đã đ tự ệ ố ự ế ệ ờ ổ ớ ạ
đ c nh ng thành t u to l n, có ý nghĩa l ch s trong c đ i n i và đ i ngo i.ượ ữ ự ớ ị ử ả ố ộ ố ạ
Bài h c c a Đ i h i X v đ c l p dân t c và CNXH chinh là s trung thànhọ ủ ạ ộ ề ộ ậ ộ ́ ự
và phát tri n sáng t o t t ng H Chí Minh v đ c l p dân t c và ch nghĩaể ạ ư ưở ồ ề ộ ậ ộ ủ
xã h i c a Đ ng ta trong s nghi p cách m ng hi n nay. Theo H Chí Minh,ộ ủ ả ự ệ ạ ệ ồ
quá đ lên CNXH Vi t Nam là th i kỳ xây d ng ộ ở ệ ờ ự ch đ dân ch m i,ế ộ ủ ớ trong
đó, v ề chính tr ,ị m i quy n l c đ u thu c v nhân dân, d i s lãnh đ o c aọ ề ự ề ộ ề ướ ự ạ ủ
Đ ng; v ả ề kinh t ,ế th c hi n n n kinh t nhi u thành ph n. ự ệ ề ế ề ầ
Nh v y, quá đ đi lên ch nghĩa xã h i là th i kỳ phát tri n kinh t nhi uư ậ ộ ủ ộ ờ ể ế ề
thành ph n. Quan đi m này đã đ c chúng ta th c thi t kh i s đ i m iầ ể ượ ự ừ ở ự ổ ớ
(1986) và ngày m t hoàn thi n nó. Đ i h i X kh ng đ nh trên c s ba ch độ ệ ạ ộ ẳ ị ơ ở ế ộ
s h u (toàn dân, t p th , t nhân), hình thành nhi u hình th c s h u vàở ữ ậ ể ư ề ứ ở ữ
thành ph n kinh t . Các thành ph n kinh t ho t đ ng theo pháp lu t đ u làầ ế ầ ế ạ ộ ậ ề
b ph n h p thành quan tr ng c a n n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h iộ ậ ợ ọ ủ ề ế ị ườ ị ướ ộ
ch nghĩa, bình đ ng, cùng phát tri n lâu dài, h p tác và c nh tranh lành m nh.ủ ẳ ể ợ ạ ạ
đó, kinh t nhà n c gi vai trò ch đ o, là l c l ng v t ch t quan tr ngỞ ế ướ ữ ủ ạ ự ượ ậ ấ ọ
đ Nhà n c đ nh h ng và đi u ti t n n kinh t , t o đi u ki n thúc đ y cácể ướ ị ướ ề ế ề ế ạ ề ệ ẩ
thành ph n kinh t cùng phát tri n; kinh t t nhân có vai trò quan tr ng, làầ ế ể ế ư ọ
m t trong nh ng đ ng l c c a n n kinh t . ộ ữ ộ ự ủ ề ế
H Chí Minh r t coi tr ng các thành ph n kinh t t nhân, t b n vàồ ấ ọ ầ ế ư ư ả
xác đ nh v trí kinh t - xã h i to l n c a nó trong th i kỳ quá đ . Ng i choị ị ế ộ ớ ủ ờ ộ ườ
r ng, ằ n u ta khéo lãnh đ o, khéo t ch c thì giai c p t s n cũng có th theoế ạ ổ ứ ấ ư ả ể
chúng ta đi lên ch nghĩa xã h i.ủ ộ V b n ch t, đây là th i kỳ phát tri n l cề ả ấ ờ ể ự
l ng s n xu t, xây d ng c s v t ch t - k thu t c a ch nghĩa xã h i,ượ ả ấ ự ơ ở ậ ấ ỹ ậ ủ ủ ộ
nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n c a nhân dân. Mu n v y, ph i t p trungờ ố ậ ấ ầ ủ ố ậ ả ậ
phát tri n l c l ng s n xu t, gi i phóng tri t đ s c s n xu t; quan h s nể ự ượ ả ấ ả ệ ể ứ ả ấ ệ ả
xu t ph i phù h p v i tính ch t và trình đ c a l c l ng s n xu t. ấ ả ợ ớ ấ ộ ủ ự ượ ả ấ
Khoa Kê Toań ́ 15
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
V n d ng t t ng H Chí Minh v v n đ này, Đ i h i X ch rõ Nhàậ ụ ư ưở ồ ề ấ ề ạ ộ ỉ
n c ph i t p trung làm t t các ch c năng:ướ ả ậ ố ứ
- Đ nh h ng s phát tri n b ng các chi n l c, quy ho ch, k ho ch và cị ướ ự ể ằ ế ượ ạ ế ạ ơ
ch , chính sách trên c s tôn tr ng các nguyên t c c a th tr ng.ế ơ ở ọ ắ ủ ị ườ
- T o môi tr ng pháp lý và c ch , chính sách thu n l i đ phát huy cácạ ườ ơ ế ậ ợ ể
ngu n l c xã h i cho phát tri n.ồ ự ộ ể
- H tr phát tri n, chăm lo xây d ng h th ng k t c u h t ng kinh t - xãỗ ợ ể ự ệ ố ế ấ ạ ầ ế
h i quan tr ng, h th ng an sinh xã h i.ộ ọ ệ ố ộ
- B o đ m tính b n v ng tích c c c a các cân đ i kinh t vĩ mô, h n ch cácả ả ề ữ ự ủ ố ế ạ ế
r i ro và tác đ ng tiêu c c c a c ch th tr ng. ủ ộ ự ủ ơ ế ị ườ
V văn hóa xã h i, con ng i,ề ộ ườ m t l n n a, Đ i h i X làm rõ và v n d ngộ ầ ữ ạ ộ ậ ụ
đúng t t ng H Chí Minh v xây d ng và phát tri n n n văn hóa Vi t Namư ưở ồ ề ự ể ề ệ
tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c v i năm quan đi m ch đ o c b n mangế ậ ả ắ ộ ớ ể ỉ ạ ơ ả
tính chi n l c trong quá trình xây d ng và phát tri n n n văn hóa n c nhàế ượ ự ể ề ướ
trong th i kỳ quá đ . Đ ng th i Đ i h i X cũng xác đ nh, phát tri n văn hóa,ờ ộ ồ ờ ạ ộ ị ể
n n t ng tinh th n c a xã h i là m t trong nh ng nhi m v l n c a toànề ả ầ ủ ộ ộ ữ ệ ụ ớ ủ
Đ ng, toàn dân và toàn quân.ả
*Nâng cao s c chiên đâu cua đang, xây d ng Đ ng v ng m nh, làm trong s chứ ́ ́ ̉ ̉ ự ả ữ ạ ạ
b máy Nhà n c, đ y m nh đ u tranh ch ng quan liêu, tham nhũng, th cộ ướ ẩ ạ ấ ố ự
hi n c n ki m xây d ng CNXH. ệ ầ ệ ự
Đ i h i X kh ng đ nh: Đ ng ta "Kiên đ nh ch nghĩa Mác - Lê-nin, tạ ộ ẳ ị ả ị ủ ư
t ng H Chí Minh... V n d ng và phát tri n sáng t o ch nghĩa Mác - Lê-ưở ồ ậ ụ ể ạ ủ
nin, t t ng H Chí Minh trong ho t đ ng c a Đ ng"ư ưở ồ ạ ộ ủ ả (4), v i t cách là n nớ ư ề
t ng t t ng và kim ch nam cho hành đ ng cách m ng c a Đ ng trong th iả ư ưở ỉ ộ ạ ủ ả ờ
kỳ đ y m nh CNH-HĐH:ẩ ạ
- Kiên trì đ ng l i đ i m i, đ i m i toàn di n, có nguyên t c và sáng t o;ườ ố ổ ớ ổ ớ ệ ắ ạ
trong quá trình đ i m i, ph i luôn luôn gi v ng và tăng c ng s lãnh đ oổ ớ ả ữ ữ ườ ự ạ
c a Đ ng, kiên đ nh CN Mác - Lê-nin, t t ng H Chí Minh, kiên đ nh m củ ả ị ư ưở ồ ị ụ
tiêu đ c l p dân t c và CNXH, không đa nguyên, đa đ ng. Đây chính là b nộ ậ ộ ả ả
lĩnh chính tr c a Đ ng trung thành v i quan đi m c a H Chí Minh v Đ ngị ủ ả ớ ể ủ ồ ề ả
lãnh đ o CM th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i. ạ ờ ộ ủ ộ
- Đ ng ph i v ng m nh v chính tr , t t ng, và t ch c, th ng xuyên tả ả ữ ạ ề ị ư ưở ổ ứ ườ ự
đ i m i, t ch nh đ n, nâng cao năng l c lãnh đ o và s c chi n đ u; đ i m iổ ớ ự ỉ ố ự ạ ứ ế ấ ổ ớ
công tác xây d ng Đ ng. Phát huy dân ch trong Đ ng, th c hi n đúng nguyênự ả ủ ả ự ệ
t c t p trung dân ch , gi v ng k c ng, k lu t; th ng xuyên t phê bìnhắ ậ ủ ữ ữ ỷ ươ ỷ ậ ườ ự
và phê bình; gi gìn và tăng c ng xây d ng s đoàn k t th ng nh t trongữ ườ ự ự ế ố ấ
Đ ng, đ u tranh kiên quy t v i nh ng ph n t c h i th c d ng... Xây d ngả ấ ế ớ ữ ầ ử ơ ộ ự ụ ự
h th ng t ch c b máy trong s ch, v ng m nh, tinh g n; xác đ nh th mệ ố ổ ứ ộ ạ ữ ạ ọ ị ẩ
quy n, trách nhi m rõ ràng, ho t đ ng có hi u l c, hi u qu . Coi tr ng xâyề ệ ạ ộ ệ ự ệ ả ọ
d ng t ch c c s đ ng. Đây là s v n d ng sáng t o t t ng H Chíự ổ ứ ơ ở ả ự ậ ụ ạ ư ưở ồ
Minh v Đ ng c m quy n.ề ả ầ ề
Khoa Kê Toań ́ 16
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
- Đ ng chăm lo xây d ng, rèn luy n đ i ngũ cán b , đ ng viên có đ b n lĩnhả ự ệ ộ ộ ả ủ ả
chính tr , ph m ch t, trí tu và năng l c ho t đ ng th c ti n đ hoàn thànhị ẩ ấ ệ ự ạ ộ ự ễ ể
nhi m v . T o s chuy n bi n th c s và đ ng b trong công tác cán b trênệ ụ ạ ự ể ế ự ự ồ ộ ộ
t t c các khâu đánh giá, quy ho ch, đào t o, b i d ng, luân chuy n, b trí,ấ ả ạ ạ ồ ưỡ ể ố
s d ng cán b . Đ c bi t, coi tr ng xây d ng h t nhân lãnh đ o, tr ng d ngử ụ ộ ặ ệ ọ ự ạ ạ ọ ụ
nhân tài mà H Chí Minh h ng quan tâm.ồ ằ
- Tăng c ng g n bó m t thi t v i nhân dân, tôn tr ng và phát huy quy n làmườ ắ ậ ế ớ ọ ề
ch c a nhân dân, d a vào nhân dân đ xây d ng Đ ng. Xây d ng các thi tủ ủ ự ể ự ả ự ế
ch m r ng và phát huy dân ch , b o đ m các ch tr ng, chính sách c aế ở ộ ủ ả ả ủ ươ ủ
Đ ng và Nhà n c đ u có s tham gia xây d ng c a nhân dân, ph n ánh ý chí,ả ướ ề ự ự ủ ả
l i ích chính đáng c a nhân dân, c a qu c gia, dân t c. Cán b , đ ng viên vàợ ủ ủ ố ộ ộ ả
công ch c luôn th c s là công b c c a nhân dân nh H Chí Minh đã d y.ứ ự ự ộ ủ ư ồ ạ
- Đ làm trong s ch Đ ng và b máy công quy n, tăng c ng và nâng caoể ạ ả ộ ề ườ
ch t l ng, hi u qu công tác ki m tra, giám sát - ch c năng và ph ng th cấ ượ ệ ả ể ứ ươ ứ
lãnh đ o quan tr ng c a Đ ng. Th ng xuyên ki m tra vi c th c hi n cácạ ọ ủ ả ườ ể ệ ự ệ
ngh quy t, quy t đ nh c a Đ ng đ phát huy u đi m, phòng ng a và kh cị ế ế ị ủ ả ể ư ể ừ ắ
ph c k p th i m i sai ph m, khuy t đi m; ki m tra, giám sát k t qu công tác,ụ ị ờ ọ ạ ế ể ể ế ả
năng l c và ph m ch t c a cán b , đ ng viên, góp ph n xây d ng t ch cự ẩ ấ ủ ộ ả ầ ự ổ ứ
đ ng, c quan nhà n c và đ i ngũ cán b , đ ng viên ngày càng trong s ch,ả ơ ướ ộ ộ ả ạ
v ng m nh. ữ ạ
- Đ i m i ph ng th c lãnh đ o, nh t là ph ng th c lãnh đ o Nhà n c,ổ ớ ươ ứ ạ ấ ươ ứ ạ ướ
b o đ m nâng cao năng l c lãnh đ o và s c chi n đ u c a Đ ng, phát huyả ả ự ạ ứ ế ấ ủ ả
hi u l c, hi u qu qu n lý c a Nhà n c, tính tích c c, ch đ ng, sáng t oệ ự ệ ả ả ủ ướ ự ủ ộ ạ
c a M t tr n, các đoàn th nhân dân. Đ ng ho t đ ng trong khuôn kh Hi nủ ặ ậ ể ả ạ ộ ổ ế
pháp và pháp lu t..ậ
* Không ng ng cung cô va m rông khôi đai đoan kêt trong Măt trân Tô Quôcừ ̉ ́ ̀ ở ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ́
Viêt Nam, đ a chiên l c đai đoan kêt Hô Chi Minh lên môt tâm cao, môt chiêụ ư ́ ượ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̀
sâu m i.ớ
Trong khuôn khô luât phap, tiêp tuc đôi m i chinh sach giai câp, chinh̉ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ớ ́ ́ ́ ́
sach xa hôi, hoan thiên chinh sach dân tôc, chinh sach tôn giao, chinh sach đôí ̃ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ́
v i tri th c, chinh sach đôi v i công đông ng iViêt n c ngoai, tâp h p đênớ ứ ́ ́ ́ ớ ̀ ườ ̣ ở ướ ̀ ̣ ợ ́
m c rông rai nhât moi nhân tai, vât l c vao s nghiêp CNH, HĐH đât n c gănứ ̃ ́ ̣ ̀ ̣ ự ̀ ự ̣ ́ ướ ́
liên v i xây d ng kinh tê tri th c.̀ ớ ự ́ ứ
Cai thiên đ i sông cac dân tôc miên nui, khăc phuc, đây lui tinh trang khỏ ̣ ờ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ́
khăn, lac hâu, ngheo nan đê không bi cac thê l c thu đich l i dung gây mâụ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ự ̀ ̣ ợ ̣
thuân.̃
*Kiên đinh con đ ng đi lên CNXḤ ườ
Đ i v i Viêt Nam HCM kh ng đ nh tr c sau nh m t ch có CNXHố ớ ẳ ị ướ ư ộ ỉ
m i có đ c s và đi u ki n đ th c hi n công cu c gi i phóng con ng iớ ủ ơ ở ề ệ ể ự ệ ộ ả ườ
m t cách tri t đ và thi t th c .T c là th c hi n đ y đ các quy n c a conộ ệ ể ế ự ứ ự ệ ầ ủ ề ủ
ng i, trong đó có quy n s ng, quy n t do và quy n m u c u h nh phúc t tườ ề ố ề ự ề ư ầ ạ ấ
Khoa Kê Toań ́ 17
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
c con ng i. Cũng chính vì v y mà con đ ng đi lên CNXH và đ c l p ph iả ườ ậ ườ ộ ậ ả
g n li n v i CNXH tr thành n i dung c t lõi trong t t ng HCM và là m cắ ề ớ ở ộ ố ư ưở ụ
tiêu chi n l c trong s nghi p cách m ng Vi t Nam c a Đ ng c ng s nế ượ ự ệ ạ ệ ủ ả ọ ả
Viêt Nam su t hai ph n ba th k và mãi mãi v sau.ố ầ ế ỷ ề
Toàn th gi i đã b c vào th i đ i quá đ t ch nghĩa t b n lên ch nghĩaế ớ ướ ờ ạ ộ ừ ủ ư ả ủ
xã h i. Th c ti n đã kh ng đ nh r ng CNTB là ch đ xã h i đã l i th i vộ ự ễ ẳ ị ằ ế ộ ộ ỗ ờ ề
m t l ch s , s m hay mu n cũng ph i thay b ng hình thái kinh t - xã h i c ngặ ị ử ớ ộ ả ằ ế ộ ộ
s n ch nghĩa mà giai đo n đù là giai đo n xã h i xã h i ch nghĩa.Ch nghĩaả ủ ạ ạ ộ ộ ủ ủ
t b n không ph i là t ng lai c a loài ng i nên ch nghĩa xã h i khoa h c,ư ả ả ươ ủ ườ ủ ộ ọ
t do, dân ch và nhân đ o mà loài ng i v n t i luôn đ i di n cho nh ngự ủ ạ ườ ươ ớ ạ ệ ữ
giá tr ti n b c a nhân lo i, đâ di n cho l i ích c a ng i lao đ ng, là hìnhị ế ộ ủ ạ ị ệ ợ ủ ườ ộ
thái kinh t xã h i cao h n ch nghĩa t b n. Đi lên CNXH là s nghi p caoế ộ ơ ủ ư ả ự ệ
c là gi i phóng con ng i, vì s phát tri n t do và toàn di n c a conả ả ườ ự ể ự ệ ủ
ng i .Đi theo dòng ch y c a th i đ i cũng t c là đi theo quy lu t phát tri nườ ả ủ ờ ạ ứ ậ ể
t nhiên c a l ch sự ủ ị ử
Ch có đi lên CNXH m i gi v ng đ c đ c l p, t do cho dân t c, m i th cỉ ớ ữ ữ ượ ộ ậ ự ộ ớ ự
hi n đ c m c tiêu làm cho m i ng i dân đ c m no,t do, h nh phúc.Sệ ượ ụ ọ ườ ượ ấ ự ạ ự
l a ch n c a chính l ch s dân t c l i phù h p v i xu th c a th i đ i. Đi uự ọ ủ ị ử ộ ạ ợ ớ ế ủ ờ ạ ề
đó th hi n qua s quá đ lên ch nghĩa xã h i b qua ch đ t b n chể ệ ự ộ ủ ộ ỏ ế ộ ư ả ủ
nghĩa là m t tât y u c a l ch s ộ ế ủ ị ử
Khoa Kê Toań ́ 18
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
ư t ng HCM v v n đ dân t c và gi i phóng dân t c có nh ng lu nưở ề ấ ề ộ ả ộ ữ ậ
di m sáng t o, đ c s c có giá tr lý lu n và giá tr th c t l n. Làm phongể ạ ặ ắ ị ậ ị ự ế ớ
phú h c thuy t Mac-Lênin v CM thu c đ a. Lý lu n CM gi i phóng dân t cọ ế ề ộ ị ậ ả ộ
c a Hô Chi Minh là m t đóng góp to l n vào kho tàng lý lu n CM c a th iủ ̀ ́ ộ ớ ậ ủ ờ
đ i, soi đ ng th ng l i cho CM gi i phóng dân t c Vi t Nam. Đem l iạ ườ ắ ợ ả ộ ở ệ ạ
nh ng k t qu tr c m t là s đ c l p: c đ i Hô Chi Minh đã dành tr n choữ ế ả ướ ắ ự ộ ậ ả ờ ̀ ́ ọ
nhân dân, cho đ t n c, cho s nghi p đ u tranh gi i phóng con ng i, gi iấ ướ ự ệ ấ ả ườ ả
phóng nhân lo i c n lao, thoát kh i áp b c, bóc l t, v n t i cu c s ng mạ ầ ỏ ứ ộ ươ ớ ộ ố ấ
no, t do, h nh phúc. Cũng chính vì v y mà v n đ dân t c và gi i quy t v nự ạ ậ ấ ề ộ ả ế ấ
đ dân t c đa đ c Ng i quan tâm, nung n u su t c cu c đ i. Gi i quy tề ộ ̃ ượ ườ ấ ố ả ộ ờ ả ế
v n đ dân t c Vi t Nam m t n c n a thu c đ a, n a phong ki n tr cấ ề ộ ở ệ ộ ướ ử ộ ị ử ế ướ
h t là ph i ti n hành đ u tranh gi i phóng dân t c, đánh đ b n tay sai giànhế ả ế ấ ả ộ ổ ọ
đ c l p dân t c, t do cho nhân dân, hòa bình và th ng nh t cho đ t n c. Hộ ậ ộ ự ố ấ ấ ướ ồ
Chí Minh coi m c tiêu đ u tranh vì đ c l p c a dân t c, t do c a đ ng bào làụ ấ ộ ậ ủ ộ ự ủ ồ
l s ng c a mình. Quy n đ c l p không tách r i quy n con ng i và đ c l pẽ ố ủ ề ộ ậ ờ ề ườ ộ ậ
là đi u ki n tiên quy t đ mang h nh phúc cho m i ng i dân c a đ t n cề ệ ế ể ạ ọ ườ ủ ấ ướ
mình. Đ ng th i đ c l p dân t c còn là đi u ki n đ dân t c Vi t Nam đ cồ ờ ộ ậ ộ ề ệ ể ộ ệ ượ
s ng bình đ ng, hòa thu n và cùng nhau đi t i cu c s ng m no, t do, h nhố ẳ ậ ớ ộ ố ấ ự ạ
phúc. Theo H Chí Minh: Đ c l p, t do, hòa bình và th ng nh t đ t n c làồ ộ ậ ự ố ấ ấ ướ
khát v ng cháy b ng c a ng i dân m t n c. ọ ỏ ủ ườ ấ ướ B i m t n c là m t t t c .ở ấ ướ ấ ấ ả
S ng trong c nh m t n c, nhà tan, m i quy n l c n m trong tay quân xâmố ả ấ ướ ọ ề ự ằ
l c, bon tay sai ph n đ ng thì quy n s ng c a con ng i cũng b đe d a chượ ̣ ả ộ ề ố ủ ườ ị ọ ứ
nói gì đ n quy n bình đ ng, t do, dân ch c a con ng i. N u có ch là thế ề ẳ ự ủ ủ ườ ế ỉ ứ
t do b t b , gi t h i và tù đày c a quân xâm l c và b n tay sai. Chính vìự ắ ớ ế ạ ủ ượ ọ
v y mà trong su t hai cu c kháng chi n ch ng Pháp, quân và dân ta anh dũngậ ố ộ ế ố
v i tinh th n “ thà hi sinh t t c ch nh t đ nh không ch u m t n c, nh tớ ầ ấ ả ứ ấ ị ị ấ ướ ấ
đ nh không ch u làm nô l ” và ni m tin “kháng chi n nh t đ nh th ng l i”.ị ị ệ ề ế ấ ị ắ ợ
T
Khoa Kê Toań ́ 19
TIÊU LUÂN NHOM-13KKT3̉ ̣ ́ GVHD:NGUYÊN THI HÔNG THUỸ ̣ ̀ ́
Trong cu c đ ng đ l ch s gi a dân tôc Vi t Nam v i đ qu c M xâm l c,ộ ụ ộ ị ử ữ ệ ớ ế ố ỹ ượ
quân và dân ta đã nêu cao tinh th n dám đánh M và quy t th ng M , v i tinhầ ỹ ế ắ ỹ ớ
th n “Không có gì quý h n đ c l p t do”. Đo cung chinh la t t ng c a Hầ ơ ọ ậ ự ́ ̃ ́ ̀ ư ưở ủ ồ
Chí Minh là ngu n c vũ các dân t c b áp b c trên toàn th gi i đang đ uồ ổ ộ ị ứ ế ớ ấ
tranh ch ng CNTD. Do đo, H Chí Minh không nh ng là anh hùng gi i phóngố ́ ồ ữ ả
dân t c c a Vi t Nam mà còn là “ Ng i kh i x ng cu c đ u tranh gi iộ ủ ệ ườ ở ướ ộ ấ ả
phóng dân t c thu c đ a trong thê k XX”. ộ ộ ị ́ ỷ
Khoa Kê Toań ́ 20
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiểu luận môn tư tưởng HCM.pdf