Tài liệu Tiểu luận Bước đầu tìm hiểu mối liên hệ dân số - Môi trường - phát triển bền vững: Đ I H C QU C GIA TP.HCMẠ Ọ Ố
TR NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊNƯỜ Ạ Ọ Ọ Ự
KHOA MÔI TR NGƯỜ
Ti u lu n môn h c: ể ậ ọ
Dân s và môi tr ngố ườ
B C Đ U TÌM HI U M I LIÊN HƯỚ Ầ Ể Ố Ệ
DÂN S - MÔI TR NG - PHÁT TRI N B N V NGỐ ƯỜ Ể Ề Ữ
GVHD: TS. Nguy n Kim H ngễ ồ
H c viên: Nguy n Th Thu Th yọ ễ ị ủ
TP. H Chí Minh, tháng 3/2008ồ
M C L CỤ Ụ
L I M Đ UỜ Ở Ầ
I. KHÁI QUÁT V DÂN S Ề Ố ......................................................................1
1.1. Dân s và s gia tăng dân số ự ố...............................................................1
1.1.1. Gia tăng t nhiênự ..............................................................................1
1.1.2. Gia tăng c h cơ ọ ................................................................................3
1.1.3. Gia tăng dân số..................................................................................3
1.2. Gia tăng dân s trên th gi i và Vi t Nam.ố ế ớ ệ ......................................3
1.2.1. Gia tăng dân ...
43 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tiểu luận Bước đầu tìm hiểu mối liên hệ dân số - Môi trường - phát triển bền vững, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ I H C QU C GIA TP.HCMẠ Ọ Ố
TR NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊNƯỜ Ạ Ọ Ọ Ự
KHOA MÔI TR NGƯỜ
Ti u lu n môn h c: ể ậ ọ
Dân s và môi tr ngố ườ
B C Đ U TÌM HI U M I LIÊN HƯỚ Ầ Ể Ố Ệ
DÂN S - MÔI TR NG - PHÁT TRI N B N V NGỐ ƯỜ Ể Ề Ữ
GVHD: TS. Nguy n Kim H ngễ ồ
H c viên: Nguy n Th Thu Th yọ ễ ị ủ
TP. H Chí Minh, tháng 3/2008ồ
M C L CỤ Ụ
L I M Đ UỜ Ở Ầ
I. KHÁI QUÁT V DÂN S Ề Ố ......................................................................1
1.1. Dân s và s gia tăng dân số ự ố...............................................................1
1.1.1. Gia tăng t nhiênự ..............................................................................1
1.1.2. Gia tăng c h cơ ọ ................................................................................3
1.1.3. Gia tăng dân số..................................................................................3
1.2. Gia tăng dân s trên th gi i và Vi t Nam.ố ế ớ ệ ......................................3
1.2.1. Gia tăng dân s th gi i ố ế ớ ..................................................................3
1.2.2. Gia tăng dân s Vi t Nam ố ệ ..............................................................4
II. TÁC Đ NG C A DÂN S LÊN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGỘ Ủ Ố ƯỜ
2.1. M i t ong quan gi a dân s , tài nguyên và môi tr ng ố ư ữ ố ườ ..........5
2.1.1. Công th c chungứ .....................................................................5
2.1.2. Tóm t t các nh h ng ắ ả ưở ........................................................7
2.2. Các tác đ ng c thộ ụ ể.......................................................................8
2.2.1. C n ki t tài nguyênạ ệ ................................................................8
2.2.1.1. C n ki t tài nguyên đ tạ ệ ấ ....................................................9
2.2.1.2. C n ki t tài nguyên n cạ ệ ướ ...............................................11
2.2.1.3. Suy gi m tài nguyên r ng, đa d ng sinh h cả ừ ạ ọ .................14
2.2.2. Ô nhi m môi tr ngễ ườ .............................................................15
2.2.2.1. Ô nhi m không khí ễ .........................................................18
2.2.2.2. Ô nhi m n cễ ướ ..................................................................20
2.2.2.3. Ô nhi m môi tr ng đ tễ ườ ấ ................................................22
2.3. Ch t l ng cu c s ng gi mấ ượ ộ ố ả ......................................................24
3. M I QUAN H GI A DÂN S , MÔI TR NG VÀ PHÁT TRI NỐ Ệ Ữ Ố ƯỜ Ể
B N V NGỀ Ữ ...............................................................................................28
3.1. T ng quan v phát tri n b n v ngổ ề ể ề ữ ...........................................28
3.2. M i quan h gi a dân s , môi tr ng và phát tri n b n v ngố ệ ữ ố ườ ể ề ữ 30
3.3. Dân s , môi tr ng và phát tri n b n v ng n c taố ườ ể ề ữ ở ướ ..........32
K T LU NẾ Ậ
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
LÔØI MÔÛ ÑAÀU
Dân s , môi tr ng và môi tr ng trong nh ng năm g n đây đã tr thànhố ườ ườ ữ ầ ở
m i quan tâm c a nhi u qu c gia và các t ch c qu c t . Gia tăng dân s đangố ủ ề ố ổ ứ ố ế ố
gây s c ép n ng n t i môi tr ng toàn c u. Quá trình ho t đ ng công nghi p đãứ ặ ề ớ ườ ầ ạ ộ ệ
ngày càng làm cho c n ki t tài nguyên, ô nhi m môi tr ng và hi u qu cu iạ ệ ễ ườ ệ ả ố
cùng là làm suy thoái ch t l ng s ng c a c ng đ ng.ấ ượ ố ủ ộ ồ
Đã đ n lúc ph i thay đ i l i t duy, nh n th c v th gi i. Làm cách nàoế ả ổ ố ư ậ ứ ề ế ớ
đ ngăn ng a nh ng hi m ho do chính con ng i gây nên? Phát tri n nh thể ừ ữ ể ạ ườ ể ư ế
nào đ "tho mãn nh ng nhu c u hi n t i mà không làm ph ng h i đ n khể ả ữ ầ ệ ạ ươ ạ ế ả
năng các th h t ng lai"? gi gìn tài nguyên và môi tr ng trong s ch choế ệ ươ ữ ườ ạ
muôn đ i sau?ờ
Trong gi i h n bài ti u lu n này, tôi đã tìm hi u và xin trình bày n i dungớ ạ ể ậ ể ộ
b c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng. ướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ
N i dung v n đ thì l n nh ng khuôn kh ki n th c t p ti u lu n này chộ ấ ề ớ ư ổ ế ứ ậ ể ậ ỉ
có h n nên khó tránh kh i nh ng sai sót, h n ch nên tôi mong đ c đóng góp ýạ ỏ ữ ạ ế ượ
ki n t phía Th y và các b n. Xin chân thành cám n!ế ừ ầ ạ ơ
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
I. KHÁI QUÁT V DÂN SỀ Ố
1.3. Dân s và s gia tăng dân số ự ố
Dân s h c là khoa h c v dân s , nghiên c u các ch tiêu dân s và cácố ọ ọ ề ố ứ ỉ ố
đi u ki n môi tr ng nh h ng lên chúng. Hi n nay ng i ta quan tâm đ cề ệ ườ ả ưở ệ ườ ặ
bi t t i dân s h c loài ng i, vì s gia tăng quá nhanh d n t i s bùng n dânệ ớ ố ọ ườ ự ẫ ớ ự ổ
s nh hi n nay.ố ư ệ
M t trong nh ng ch tiêu quan tr ng nh t là t l gia tăng dân s th ngộ ữ ỉ ọ ấ ỉ ệ ố ườ
đ c bi u di n b ng ph n trăm (%). ượ ể ễ ằ ầ
1.3.1. Gia tăng t nhiên ự
S bi n đ ng dân s trên th gi i (tăng lên ho c gi m đi) là do hai nhân tự ế ộ ố ế ớ ặ ả ố
ch y u quy t đ nh: sinh đ và t vong.ủ ế ế ị ẻ ử
a) T su t sinh thôỉ ấ
T su t sinh thô là t ng quan gi a s tr em đ c sinh ra trong năm so v iỉ ấ ươ ữ ố ẻ ượ ớ
s dân trung bình cùng th i đi m. Đ n v tính là ph n nghìn (‰). Đây là th cố ở ờ ể ơ ị ầ ướ
đo đ c s d ng r ng rãi đ đánh giá m c sinh.ượ ử ụ ộ ể ứ
Trong đó: S: t su t sinh thôỉ ấ
s: s tr em sinh ra trong nămố ẻ
Dtb: dân s trung bìnhố
Có nhi u y u t tác đ ng đ n t su t sinh làm cho nó thay đ i theo th i gianề ế ố ộ ế ỉ ấ ổ ờ
và không gian, trong đó quan tr ng nh t là các y u t t nhiên – sinh h c, phongọ ấ ế ố ự ọ
t c t p quán và tâm lí xã h i, trình đ phát tri n kinh t - xã h i và các chínhụ ậ ộ ộ ể ế ộ
sách phát tri n dân s c a t ng n c.ể ố ủ ừ ướ
b) T su t t thôỉ ấ ử
T su t t thô là t ng quan gi a s ng i ch t trong năm so v i s dânỉ ấ ử ươ ữ ố ườ ế ớ ố
trung
bình cùng th i đi m. Đ n v tính là ph n nghìn (‰)ở ờ ể ơ ị ầ .
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
1
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
Trong đó: T: t su t t thôỉ ấ ử
t: t ng s ng i ch t trong nămổ ố ườ ế
Dtb: dân s trung bìnhố
T su t t thô trên toàn th gi i nói chung, các khu v c và trong t ngỉ ấ ử ế ớ ở ự ừ
n c nói riêng có xu h ng gi m đi rõ r t so v i th i gian tr c đây nh cácướ ướ ả ệ ớ ờ ướ ờ
ti n b v m t y t và khoa h c – k thu t, nh s phát tri n kinh t - xã h i,ế ộ ề ặ ế ọ ỹ ậ ờ ự ể ế ộ
đ c bi t là nhặ ệ ờ các đi u ki n s ng, m c s ng và thu nh p ngày càng đ c c iề ệ ố ứ ố ậ ượ ả
thi n. Các nguyên nhân d n t i t su t t thô cao ch y u là kinh t - xã h iệ ẫ ớ ỉ ấ ử ủ ế ế ộ
(chi n tranh, đói nghèo, b nh t t…) và thiên tai (đ ng đ t, núi l a, h n hán, bãoế ệ ậ ộ ấ ử ạ
l t…).ụ
Trong t su t t thô, ng i ta còn l u ý đ n t su t t vong tr em (d i 1ỉ ấ ử ườ ư ế ỉ ấ ử ẻ ướ
tu i) vì đây là ch s d báo nh y c m nh t, ph n ánh trình đ nuôi d ng vàổ ỉ ố ự ạ ả ấ ả ộ ưỡ
tình hình s c kho c a tr em.ứ ẻ ủ ẻ
M c t vong c a dân s còn liên quan ch t ch đ n tu i th trung bìnhứ ử ủ ố ặ ẽ ế ổ ọ
c a dân s m t n c. Nhìn chung, tu i th trung bình c a dân s trên th gi iủ ố ộ ướ ổ ọ ủ ố ế ớ
ngày càng tăng và đ c coi là m t trong nh ng ch s c b n đánh giá trình đượ ộ ữ ỉ ố ơ ả ộ
phát tri n con ng i.ể ườ
c) T su t gia tăng dân s t nhiênỉ ấ ố ự
T su t gia tăng dân s t nhiên đ c xác đ nh b ng hi u s gi a t su tỉ ấ ố ự ượ ị ằ ệ ố ữ ỉ ấ
sinh thô và t su t t thô, đ n v tính là ph n trăm (%)ỉ ấ ử ơ ị ầ
Trong đó: Tg: t su t gia tăng dân s t nhiênỉ ấ ố ự
S: t su t sinh thôỉ ấ
T: t su t t thôỉ ấ ử
T su t gia tăng dân s t nhiên có nh h ng rõ r t đ n tình hình bi nỉ ấ ố ự ả ưở ệ ế ế
đ ng dân s và đ c coi là đ ng l c phátộ ố ượ ộ ự tri n dân s .ể ố
S gia tăng dân s quá nhanh và s phát tri n dân s không h p lí cácự ố ự ể ố ợ ở
n c đang phát tri n đã và đang gây ra nh ng h u qu nghiêm tr ng đ i v i kinhướ ể ữ ậ ả ọ ố ớ
t - xã h i và môi tr ng. Vì v y, các n c đang phát tri n ph i gi m t c đ giaế ộ ườ ậ ướ ể ả ả ố ộ
tăng dân s , đi u ch nh s dân cho phù h p v i đi u ki n phát tri n kinh t - xãố ề ỉ ố ợ ớ ề ệ ể ế
h i n c mình.ộ ở ướ
Ng c l i, m t s n c phát tri n có t su t gia tăng t nhiên b ng 0 và âm,ượ ạ ộ ố ướ ể ỉ ấ ự ằ
không đ m c sinh thay th nên đang v p ph i nhi u khó khăn do không đ laoủ ứ ế ấ ả ề ủ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
2
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
đ ng cho phát tri n s n xu t, t l ng i già cao. các n c này, Nhà n c c nộ ể ả ấ ỉ ệ ườ Ở ướ ướ ầ
ph i có chính sách khuy n khích sinh đ , các bi n pháả ế ẻ ệ p u đãi cho gia đình đôngư
con…
1.3.2. Gia tăng c h cơ ọ
Con ng i không ch sinh s ng trên m t lãnh th c đ nh. Do nh ng nguyênườ ỉ ố ộ ổ ố ị ữ
nhân và m c đích khác nhau, h ph i thay đ i n i c trú, di chuy n t m t đ nụ ọ ả ổ ơ ư ể ừ ộ ơ
v hành chính này sang m t đ n v hành chính khác, thay đ i ch th ng xuyênị ộ ơ ị ổ ỗ ở ườ
trong m t kho ng th i gian xác đ nh. Gia tăng c h c bao g m hai b ph n: xu tộ ả ờ ị ơ ọ ồ ộ ậ ấ
c (nh ng ng i r i kh i n i c trú) và nh p c (nh ng ng i đ n n i c trúư ữ ườ ờ ỏ ơ ư ậ ư ữ ườ ế ơ ư
m i). S chênh l ch gi a s ng i xu t c và s ng i nh p c đ c g i làớ ự ệ ữ ố ườ ấ ư ố ườ ậ ư ượ ọ
hi n t ng gia tăng c h c.ệ ượ ơ ọ
Trên ph m vi toàn th gi i, gia tăng c h c không nh h ng đ n s dân,ạ ế ớ ơ ọ ả ưở ế ố
nh ng đ i v i t ng khu v c, t ng qu c gia và t ng đ a ph ng thì nhi u khi nóư ố ớ ừ ự ừ ố ừ ị ươ ề
l i có ý nghĩa quan tr ng, làm thay đ i s l ng dân c , c c u tu i, gi i và cácạ ọ ổ ố ượ ư ơ ấ ổ ớ
hi n t ng kinh t - xã h i.ệ ượ ế ộ
1.3.3. Gia tăng dân số
Đây là th c đo ph n ánh trung th c, đ y đ tinh hình bi n đ ng dân sướ ả ự ầ ủ ế ộ ố
c a m t qu c gia, m t vùng. Nó đ c th hi n b ng t ng s gi a t su t giaủ ộ ố ộ ượ ể ệ ằ ổ ố ữ ỉ ấ
tăng t nhiên và t su t gia tăng c h c (tính b ng %). M c dù gia tăng dân sự ỉ ấ ơ ọ ằ ặ ố
bao g m hai b ph n c u thành, song đ ng l c phát tri n dân s v n là gia tăngồ ộ ậ ấ ộ ự ể ố ẫ
t nhiên.ự
1.4. Gia tăng dân s trên th gi i và Vi t Namố ế ớ ệ
1.2.1. Gia tăng dân s th gi iố ế ớ
Hi n nay, dân s th gi i gia tăng hàng năm thêm kho ng 90 tri u ng i,ệ ố ế ớ ả ệ ườ
v i t l gia tăng là 1,7%. ớ ỉ ệ T l gia tăng này khác bi t l n tùy theo trình đ phátỉ ệ ệ ớ ộ
tri n c a các n c. Các n c công nghi p phát tri n, t c là các n c giàu thì tể ủ ướ ướ ệ ể ứ ướ ỉ
l này là 0,5%/năm; còn đa s các n c nghèo là 2,1%/năm. ệ ố ướ
Năm 1950, s l ng ng i s ng thành ph ch b ng 1/3 c a năm 1990ố ượ ườ ố ở ố ỉ ằ ủ
(2,5 t ng i). Khi các n c phát tri n, dân s đô th ch tăng g p 2 l n thì cácỉ ườ ở ướ ể ố ị ỉ ấ ầ
n c đang phát tri n tăng lên 5 l n trong cùng th i gian.ướ ể ầ ờ B c vào th k XXI,ướ ế ỉ
dân s th gi i đã v t quá 6 t ng i. Theo c tính 2006 c a C c Dân số ế ớ ượ ỉ ườ ướ ủ ụ ố
LHQ, dân s th gi i s tăng thêm 2,5 t ng i trong 43 năm t i, t m c 6,7 tố ế ớ ẽ ỷ ườ ớ ừ ứ ỷ
ng i hi n nay - m t s gia tăng t ng đ ng v i t ng dân s th gi i nămườ ệ ộ ự ươ ươ ớ ổ ố ế ớ
1950 (
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
3
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
Quy mô dân s gi a các n c r t khác nhau. Trong s h n 200 qu c gia vàố ữ ướ ấ ố ơ ố
vùng lãnh th trên th gi i thì 11 qu c gia đông dân nh t có s dân trên 100 tri uổ ế ớ ố ấ ố ệ
ng i m i n c, chi m 61% dân s toàn th gi i. Trong khi đó 17 n c ít dânườ ỗ ướ ế ố ế ớ ướ
nh t ch có s dân t 0,01 đ n 0,1 tri u ng i m i n c (1,18 tri u ng i,ấ ỉ ố ừ ế ệ ườ ỗ ướ ệ ườ
chi m 0,018% dân s toàn th gi i)ế ố ế ớ .
S gia tăng dân s th gi i s di n ra ch y u t i các n c ít phát tri nự ố ế ớ ẽ ễ ủ ế ạ ướ ể
h n. Dân s c a các n c này s tăng t 5,4 t ng i trong năm 2007 lên 7,9 tơ ố ủ ướ ẽ ừ ỷ ườ ỷ
trong năm 2050. Dân s c a các n c nghèo nh Afghanistan, Burundi, Congo,ố ủ ướ ư
Guinea-Bissau, Liberia, Niger, Đông Timor và Uganda d đoán s tăng ít nh t 3ự ẽ ấ
l n vào gi a th k này.ầ ữ ế ỷ
C 4 ngày thì th gi i b sung thêm 1 tri u ng i hay nói cách khác thì m iứ ế ớ ổ ệ ườ ỗ
giây có 3 ng i chào đ i. Chính s gia tăng dân s làm nh h ng đ n s nườ ờ ự ố ả ưở ế ả
l ng l ng th c, th c ph m. Có kho ng 88 n c trên th gi i đang tìnhượ ươ ự ự ẩ ả ướ ế ớ ở
tr ng nghèo đói, trong đó Châu Phi chi m t i m t n a.ạ ế ớ ộ ử
1.2.2. Gia tăng dân s c a Vi t Namố ủ ệ
Vi t Nam thu c các n c đang phát tri n, dân s gia tăng nhanh. V i sinhệ ộ ướ ể ố ớ
su t 3,8% và t su t 1,7% nh hi n nay thì t l gia tăng dân s c a n c ta làấ ử ấ ư ệ ỉ ệ ố ủ ướ
2,1%/năm (1987). V i đà gia tăng này, 33 năm n a, kho ng năm 2030, dân sớ ữ ả ố
n c ta tăng g p đôi con s hi n nay (77 tri u), đ đ t t i con s 154 tri uướ ấ ố ệ ệ ể ạ ớ ố ệ
ng i!ườ
B ng 1.1: Tăng tr ng dân s Vi t Nam (1921-2005)ả ưở ố ệ
Năm
S dânố
(tri uệ
ng i)ườ
S dân tăng thêm sauố
10 năm (tri u ng i)ệ ườ
T l tăng dân s trung bình h ng năm trongỷ ệ ố ằ
kỳ (%)
1921
1931
1941
1951
1955
1965
15,5
17,7
20,9
23,1
25,1
35,0
-
2,2
3,2
2,2
9,9
-
1,33
1,66
1,00
3,32
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
4
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
1975
1985
1995
2005
2024
47,6
59,9
72,0
83,1
100,5
12,6
12,3
12,1
11,1
(D báo )ự
3,07
2,29
1,96
1,37
II. TÁC Đ NG C A DÂN S LÊN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGỘ Ủ Ố ƯỜ
II.1. M i t ong quan gi a dân s , tài nguyên và môi tr ng ố ư ữ ố ườ
II.1.1.Công th c chungứ
Công th c 1:ứ mô t m i quan h gi a tài nguyên và ô nhi m môi tr ng nhả ố ệ ữ ễ ườ ư
sau:
(1) Rt = Ro ekt
Ho c ặ
(2) Rt = Ro : Ro kt
Trong đó: Rt: tài nguyên c a loài ng i t i th i đi m t c n nghiên c u –ủ ườ ạ ờ ể ầ ứ
tính t khi loài ng i xu t hi n.ừ ườ ấ ệ
Ro: tài nguyên khi m i xu t hi n loài ng i.ớ ấ ệ ườ
e: c s lg t nhiên (e= 2,7183).ơ ố ự
t: th i gian loài ng i đã s d ng tài nguyên.ờ ườ ử ụ
Khi t=0 có nghĩa là lúc m i xu t hi n loài ng i, lúc này (1)ớ ấ ệ ườ
ho c (2) s có Rt = Ro đó là tính đúng đ n c a công th c. ặ ẽ ắ ủ ứ
k: h s ti t ki m tài nguyênệ ố ế ệ
(3) k= PxF/ γ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
5
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
Trong đó: P: dân s trên hành tinh. Trong nh ng đi u ki n khác nhau n uố ữ ề ệ ế
dân s càng đông thì tài nguyên còn l i c a loài ng i càng ítố ạ ủ ườ
(theo (1) và (2)).
F: M c đ ô nhi m môi tr ng do con ng i s n sinh ra:ứ ộ ễ ườ ườ ả
+ Khi m c đ ô nhi m càng l n thì F>1,0ứ ộ ễ ớ
+ Khi môi tr ng trong lành thì F =1,0ườ
Nh v y: F ư ậ ≥ 1,0
γ : kh năng khai thác khoa h c và tái t o tài nguyên c a conả ọ ạ ủ
ng i.ườ
γ ≤ 1,0.
γ = 1,0 khi con ng i bi t khai thác tài nguyên m t cách cóườ ế ộ
khoa h c và bi t cách tái t o tài nguyên.ọ ế ạ
γ < 1,0 khi con ng i không bi t cách tái t o tài nguyên vàườ ế ạ
khai thác tài nguyên không khoa h c, không h p lý.ọ ợ
Công th c 2:ứ Tác đ ng môi tr ng c a s gia tăng dân s có th mô tộ ườ ủ ự ố ể ả
b ng công th c ằ ứ đ n gi n h n nh sau:ơ ả ơ ư
I= C.P.E
Trong đó:
C: S gia tăng tiêu th tài nguyên trên đ n v đ u ng i.ự ụ ơ ị ầ ườ
P: S gia tăng tuy t đ i dân s th gi i.ự ệ ố ố ế ớ
E: S gia tăng tác đ ng đ n môi tr ng c a m t đ n v tài nguyên đ cự ộ ế ườ ủ ộ ơ ị ượ
loài ng i khai thác.ườ
I: Tác đ ng môi tr ng c a s gia tăng dân s và các y u t liên quan đ nộ ườ ủ ự ố ế ố ế
dân s .ố
Các tác đ ng tiêu c c c a tình tr ng gia tăng dân s hi n nay trên th gi iộ ự ủ ạ ố ệ ế ớ
bi u hi n các khía c nh: ể ệ ở ạ
S c ép l n t i tài nguyên thiên nhiên và môi tr ng trái đ t do khai thácứ ớ ớ ườ ấ
quá m c các ngu n tài nguyên phuc v cho các nhu c u nhà , s n xu t l ngứ ồ ụ ầ ở ả ấ ươ
th c, th c ph m, s n xu t công nghi p v.v... ự ự ẩ ả ấ ệ
T o ra các ngu n th i t p trung v t quá kh năng t phân hu c a môiạ ồ ả ậ ượ ả ự ỷ ủ
tr ng t nhiên trong các khu v c đô th , khu s n xu t nông nghi p, côngườ ự ự ị ả ấ ệ
nghi p. ệ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
6
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
S chênh l ch v t c đ phát tri n dân s gi a các n c công nghi p hoáự ệ ề ố ộ ể ố ữ ướ ệ
và các n c đang phát tri n gia tăng, d n đ n s nghèo đói các n c đang phátướ ể ẫ ế ự ở ướ
tri n và s tiêu phí d th a các n c công nghi p hoá. S chênh l ch ngàyể ự ư ừ ở ướ ệ ự ệ
càng tăng gi a đô th và nông thôn, gi a các n c phát tri n công nghi p và cácữ ị ữ ướ ể ệ
n c kém phát tri n d n đ n s di dân m i hình th c. ướ ể ẫ ế ự ở ọ ứ
S gia tăng dân s đô th và s hình thành các thành ph l n - siêu đô thự ố ị ự ố ớ ị
làm cho môi tr ng khu v c đô th có nguy c b suy thoái nghiêm tr ng. Ngu nườ ự ị ơ ị ọ ồ
cung c p n c s ch, nhà , cây xanh không đáp ng k p cho s phát tri n dânấ ướ ạ ở ứ ị ự ể
c . Ô nhi m môi tr ng không khí, n c tăng lên. Các t n n xã h i và v n đư ễ ườ ướ ệ ạ ộ ấ ề
qu n lý xã h i trong đô th ngày càng khó khăn.ả ộ ị
II.1.2.Tóm t t các nh h ngắ ả ưở
2.1.2.1 Dân s lên ố tài nguyên
S l ng dân xác đ nh nhu c u tài nguyên, cách th đ c, s l ng dùng.ố ượ ị ầ ụ ắ ố ượ
Các nhân t dân s (trình đ xã h i, kinh t cu m t n c) có nh h ng lênố ố ộ ộ ế ả ộ ướ ả ưở
vi c s d ng tài nguyên. Các n c công nghi p có nhu c u v tài nguyên ph cệ ử ụ ướ ệ ầ ề ứ
t p và có khuynh h ng s d ng nhi u tài nguyên không th tái t o. Các n cạ ướ ử ụ ề ể ạ ướ
đang phát tri n s d ng nhi u tài nguyên tái t o đ c. S phân b dân c cũngể ử ụ ề ạ ượ ự ố ư
nh h ng lên s cung c p, khai thác và s d ng tài nguyên.ả ưở ự ấ ử ụ
2.1.2.2 Dân s lên ô nhi mố ễ
Dân s gây ra ô nhi m qua vi c khai thác và s d ng tài nguyên. Ô nhi mố ễ ệ ử ụ ễ
có th x y ra t vi c s d ng m t tài nguyên nh là n i ch a rác th i sinh ho tể ả ừ ệ ử ụ ộ ư ơ ứ ả ạ
và công nghi p. Ngoài ra khai thác tài nguyên (than đá, d u và khí) gây ra s suyệ ầ ự
thoái môi tr ng. Kh i l ng tài nguyên và cách th c khai thác và s d ng chúngườ ố ượ ứ ử ụ
xác đ nh kh i l ng ô nhi m.ị ố ượ ễ
2.1.2.3 Tài nguyên lên dân số
Tác đ ng d ng. Khám phá và s d ng tài nguyên m i (d u, than) làm tăngộ ươ ử ụ ớ ầ
dân s , cũng nh s phát tri n xã h i, kinh t , công ngh . Tài nguyên cho phépố ư ự ể ộ ế ệ
con ng i di chuy n đ n các n i m i cũng nh vi c l y và s d ng tài nguyênườ ể ế ơ ở ớ ư ệ ấ ử ụ
tr c đây không đ c dùng. Thêm vào đó s phát tri n tài nguyên t o nhi u n iướ ượ ự ể ạ ề ơ
ở trong các môi tr ng khó khăn.ườ
Tác đ ng âm. C n ki t tài nguyên làm gi m dân s và làm gi m s phátộ ạ ệ ả ố ả ự
tri n xã h i, kinh t , công ngh . Suy thoái môi tr ng (ô nhi m không khí) cóể ộ ế ệ ườ ễ
th làm gi m dân s hay tiêu di t qu n th .ể ả ố ệ ầ ể
2.1.2.4 Tài nguyên lên ô nhi mễ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
7
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
Kh i l ng, cách th c khai thác và s d ng tài nguyên có th nh h ngố ượ ứ ử ụ ể ả ưở
lên ô nhi m. Càng khai thác và s d ng nhi u tài nguyên thì càng gây nhi u ôễ ử ụ ề ề
nhi m. C n ki t tài nguyên có th làm gi m ô nhi m.ễ ạ ệ ể ả ễ
2.1.2.5 Ô nhi m lên dân sễ ố
Ô nhi m có th làm gi m dân s cũng nh gi m s phát tri n xã h i, kinhễ ể ả ố ư ả ự ể ộ
t và công ngh . Ô nhi m làm gia tăng t vong và b nh t t nên nh h ng x uế ệ ễ ử ệ ậ ả ưở ấ
lên kinh t và xã h i. Ô nhi m có th làm thay đ i thái đ c a con ng i t đóế ộ ễ ể ổ ộ ủ ườ ừ
làm thay đ i lu t l , cách th c khai thác và s d ng tài nguyên.ổ ậ ệ ứ ử ụ
2.1.2.6 Ô nhi m lên tài nguyênễ
Ô nhi m m t môi tr ng có th gây thi t h i lên môi tr ng khác. Các lu tễ ộ ườ ể ệ ạ ườ ậ
m i nh m làm gi m ô nhi m có th thay đ i s cung c u, khai thác và s d ngớ ằ ả ễ ể ổ ự ầ ử ụ
tài nguyên.
Nhìn chung, s đông dân khi n ng i ta s d ng nhi u tài nguyên h n vàự ế ườ ử ụ ề ơ
làm suy thoái môi tr ng nhi u h n. Ch ng nào chúng ta ch a thay đ i cáchườ ề ơ ừ ư ổ
s ng, ch a ng ng h y ho i môi sinh và các sinh v t khác thì s s ng sót và số ư ừ ủ ạ ậ ự ố ự
phát tri n cu chúng ta còn b nhi u nguy c .ể ả ị ề ơ
Các thành ph và th tr n càng phát tri n thì càng ph thu c nhi u h n vàoố ị ấ ể ụ ộ ề ơ
các ngu n tài nguyên cũng nh tác đ ng môi tr ng - mà ng i ta th ng g i làồ ư ộ ườ ườ ườ ọ
“d u chân sinh thái”. D u chân sinh thái c a London, V ng qu c Anh r ng g pấ ấ ủ ươ ố ộ ấ
120 l n di n tích thành ph này. M t thành ph c trung bình c a B c M v iầ ệ ố ộ ố ỡ ủ ắ ỹ ớ
s dân 650.000 ng i c n di n tích đ t là 30.000 km2 đ ph c v các nhu c uố ườ ầ ệ ấ ể ụ ụ ầ
c a thành ph . Trái l i, m t thành ph có di n tích t ng t nh ng kém kh giủ ố ạ ộ ố ệ ươ ự ư ả ả
h n n Đ ch c n 2.800 km2. T 1950, t ng m c tiêu th nhiên li u đã tăngơ ở Ấ ộ ỉ ầ ừ ổ ứ ụ ệ
500%. M c tiêu th n c tăng g p đôi tính t 1960 và công su t đánh b t h iứ ụ ướ ấ ừ ấ ắ ả
s n tăng g p 4 l n. M t thành ph v i 10 tri u dân, nh Manila, Cairo ho c Rioả ấ ầ ộ ố ớ ệ ư ặ
de Janeiro- m i ngày ph i nh p ít nh t là 6.000 t n th c ph m. H n m t n aỗ ả ậ ấ ấ ự ẩ ơ ộ ử
l ng n c ng t khai thác cho con ng i đ c s d ng đ cung c p cho cácượ ướ ọ ườ ượ ử ụ ể ấ
khu đô th : công nghi p, n c u ng và sinh ho t, ho c t i n c cho cây tr ng.ị ệ ướ ố ạ ặ ướ ướ ồ
Có t i 65% l ng n c s d ng đ t i b th t thoát. Nhi t đ không khí đôớ ượ ướ ử ụ ể ướ ị ấ ệ ộ ở
th có th nóng h n các vùng nông thôn xung quanh t i 5oC m t khi th m cheị ể ơ ớ ộ ả
ph đ t t nhiên b thay th b ng đ ng sá và các toà nhà. ủ ấ ự ị ế ằ ườ
II.2. Các tác đ ng c thộ ụ ể
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
8
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
II.2.1.C n ki t tài nguyênạ ệ
Tài nguyên thiên nhiên là ngu n c a c i v t ch t nguyên khai đ c hìnhồ ủ ả ậ ấ ượ
thành và t n t i trong t nhiên mà conh ng i có th s d ng đ đáp ng cácồ ạ ự ườ ể ử ụ ể ứ
nhu c u trong cu c s ng. Tài nguyên thiên nhiên phân b không đ ng đ u gi aầ ộ ố ố ồ ề ữ
các n i trên trái Đ t, và trên cùng m t lãnh th có th t n t i nhi u lo i tàiơ ấ ộ ổ ể ồ ạ ề ạ
nguyên, t o ra s u đãi c a t nhiên đ i v i t ng vùng lãnh th , t ng qu c gia.ạ ự ư ủ ự ố ớ ừ ổ ừ ố
Đ i b ph n các ngu n tài nguyên thiên nhiên có giá tr kinh t cao đ c hìnhạ ộ ậ ồ ị ế ượ
thành qua quá trình lâu dài c a t nhiên và l ch s .ủ ự ị ử
Trong khoa h c môi tr ng, ng i ta chia tài nguyên thiên nhiên ra làm 2ọ ườ ườ
lo i:ạ
Tài nguyên tái t o (renewable resources) nh là n c, đ t, sinh v t… làạ ư ướ ấ ậ
lo i tài nguyên mà sau m t chu trình s d ng s tr l i d ng ban đ u, nó có thạ ộ ử ụ ẽ ở ạ ạ ầ ể
t duy trì và t b sung n u đ c qu n lý m t cách h p lý. Tuy nhiên, các lo iự ự ổ ế ượ ả ộ ợ ạ
tài nguyên này có th b suy thoái n u s d ng và qu n lý không h p lý. ể ị ế ử ụ ả ợ
Tài nguyên không tái t o (unrenewable resources) là d ng tài nguyên bạ ạ ị
bi n đ i và m t đi sau quá trình s d ng. Tài nguyên không tái t o th ng gi mế ổ ấ ử ụ ạ ườ ả
d n v s l ng sau quá trình khai thác c a con ng i. Thí d nh tài nguyênầ ề ố ượ ủ ườ ụ ư
khoáng s n và ngu n gen con ng i là d ng tài nguyên không tái t o đ c.ả ồ ườ ạ ạ ượ
Nhìn chung, tài nguyên là h u h n và ph i bi t khai thác s d ng và b o vữ ạ ả ế ử ụ ả ệ
m t cách h p lý.ộ ợ
Vì dân s th gi i ti p t c gia tăng, nhi u ngu n tài nguyên c n thi t choố ế ớ ế ụ ề ồ ầ ế
s s ng còn c a con ng i và hàng tri u sinh v t khác s ít đi. Các n c đangự ố ủ ườ ệ ậ ẽ ướ
phát tri n thì s d ng quá đáng các ngu n tài nguyên có th tái t o đ c, trongể ử ụ ồ ể ạ ượ
khi các n c phát tri n thì tiêu xài quá m c các ngu n tài nguyên không th táiướ ể ứ ồ ể
t o đ c.ạ ượ
Theo báo cáo c a Quĩ qu c tủ ố ế b o v đ ng v t hoang dã (WWF), hi n nayả ệ ộ ậ ệ
con ng i tiêu th nhi u h n 20% so v i kh năng t o ra ngu n tài nguyên m iườ ụ ề ơ ớ ả ạ ồ ớ
c a trái đ t. Các vùng đ t ng p n c, r ng, savan, c a sông, ng tr ng đánhủ ấ ấ ậ ướ ừ ử ư ườ
b t ven bi n và các n i c trú khác tham gia vào chu trình khí, n c và ch t dinhắ ể ơ ư ướ ấ
d ng cho t t c sinh v t s ng trên Trái đ t đang b hu ho i. ưỡ ấ ả ậ ố ấ ị ỷ ạ
Do nhu c u c a con ng i đ i v i l ng th c, n c ng t, g , s i vàầ ủ ườ ố ớ ươ ự ướ ọ ỗ ợ
nhiên li u, đ t đai ngày càng b khai thác cho nông nghi p, trong 60 năm qua,ệ ấ ị ệ
di n tích đ c khai thác nhi u h n c th k 80 và 90 g p l i. ệ ượ ề ơ ả ế ỷ ộ ạ
c tính 24% di n tích b m t Trái đ t đang đ c canh tác.Ướ ệ ề ặ ấ ượ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
9
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
L ng n c b m hút lên t các sông và h đã tăng g p đôi trong th i gianượ ướ ơ ừ ồ ấ ờ
40 năm qua. Con ng i hi n nay s d ng 40-50% l ng n c ng t có s n ch yườ ệ ử ụ ượ ướ ọ ẵ ả
ra t đ t li n. ừ ấ ề
Ít nh t m t ph n t tr l ng thu s n đã b khai thác quá m c. T i m tấ ộ ầ ư ữ ượ ỷ ả ị ứ ạ ộ
s n i, s n l ng đánh b t hi n th p h n 100 l n so v i tr c khi đánh b tố ơ ả ượ ắ ệ ấ ơ ầ ớ ướ ắ
công nghi p. S l ngệ ố ượ đ ng v t s ng trên c n, ngu n n c và các loài sinh v tộ ậ ố ạ ồ ướ ậ
bi n đã đ c con ng i s d ng h t 40% t năm 1970-2000. ể ượ ườ ử ụ ế ừ
K t 1980, kho ng 35% các khu r ng ng p m n đã bi n m t, 20% cácể ừ ả ừ ậ ặ ế ấ
r n san hô th gi i b hu ho i và 20% khác b suy thoái tr m tr ng.ạ ế ớ ị ỷ ạ ị ầ ọ
S tiêu th ngu n nhiên li u li u nh than, khí và d u l a cũng tăngự ụ ồ ệ ệ ư ầ ử
kho ng 700% t năm 1961-2000. ả ừ
M t s tài nguyên đi n hình b c n ki t có th k ra nh sau:ộ ố ể ị ạ ệ ể ể ư
2.2.1.1. C n ki t tài nguyên đ tạ ệ ấ
Đ t là ngu n tài nguyên vô giá đang b xâm h i n ng n . ấ ồ ị ạ ặ ề Di n tích đ t đaiệ ấ
bình quân trên m t đ u ng i ngày càng thu h p d n mà nguyên nhân c b nộ ầ ườ ẹ ầ ơ ả
nh t chính là v n đ tăng dân s m t cách nhanh chóng trên toàn th gi i, trongấ ấ ề ố ộ ế ớ
đó các qu c gia đang phát tri n và kém phát tri n là có t l tăng dân s m nh mố ể ể ỉ ệ ố ạ ẽ
nh t. ấ
Di n tích đ t phân b r t không đ ng đ u trên toàn th gi i: hi n nay, di nệ ấ ố ấ ồ ề ế ớ ệ ệ
tích các thành ph trên th gi i chi m 0,3% di n tích trái đ t và 40% dân s thố ế ớ ế ệ ấ ố ế
gi i. Di n tích trên Trái đ t v i h n 70% là đ i d ng còn l i là đ t li n nh ngớ ệ ấ ớ ơ ạ ươ ạ ấ ề ư
con ng i ch c trú đ c v i m t di n tích chi m 32% di n tích đ t li n, m tườ ỉ ư ượ ớ ộ ệ ế ệ ấ ề ặ
khác dân s l i phân b không đ ng đ u các qu c gia. Các n c kém phátố ạ ố ồ ề ở ố ướ
tri n ho c đang phát tri n thì có m t đ dân s cao h n nhi u so v i các qu cể ặ ể ậ ộ ố ơ ề ớ ố
gia phát tri n.ể
S li u c a Liên h p qu c cho th y c m i phút trên ph m vi toàn c u cóố ệ ủ ợ ố ấ ứ ỗ ạ ầ
kho ng 10 ha đ t tr thành sa m c. Di n tích đ t canh tác trên đ u ng i gi mả ấ ở ạ ệ ấ ầ ươ ả
nhanh t 0,5 ha/ng i xu ng còn 0,2 ha/ng i và d báo trong vòng 50 năm t iừ ườ ố ườ ự ớ
ch còn kho ng 0,14 ha/đ u ng i. Vi t Nam, s li u th ng kê cho th y sỉ ả ầ ườ ở ệ ố ệ ố ấ ự
suy gi m đ t canh tác, s suy thoái ch t l ng đ t và sa m c hoá cũng đang di nả ấ ự ấ ượ ấ ạ ễ
ra v i t c đ nhanh. Xói mòn, r a trôi, khô h n, s t l , m n hoá, phèn hoá, v.v.ớ ố ộ ử ạ ạ ở ặ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
10
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
đang x y ra ph bi n nhi u n i đã làm cho kho ng 50% trong s 33 tri u haả ổ ế ở ề ơ ả ố ệ
đ t t nhiên đ c coi là “có v n đ suy thoái”ấ ự ượ ấ ề .
B ng ả 2.1. Suy gi m di n tích đ t bình quân đ u ng i trên thả ệ ấ ầ ườ ế
gi i(ha/ng i)ớ ườ
Năm
tính
-106 -105 -104 0 1650 1840 1930 1994 2010
Dân số
(tri u)ệ O,125 1,0 5,0 200 545 1000 2000 5000 7000
Di nệ
tích
(ha/ng) 12.104 15000 3000 75 27,5 15 7,5 3,0 1,88
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
11
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
B ng 2.2. S suy gi m di n tích đ t nông nghi p bình quân đ u ng i Vi tả ự ả ệ ấ ệ ầ ườ ở ệ
Nam
Năm Dân s (tri uố ệ
ng i)ườ
Di n tích đ tệ ấ
nông nghi pệ
(tri u ha)ệ
Bình quân đ uầ
ng i(ha /ng i)ườ ườ
1940
1955
1975
1980
1985
1990
1995
20,2
25,1
47,6
53,7
59,7
65,7
74
5,2
4,7
5,6
7,0
6,8
7,1
7,0
0,26
0,19
0,12
0,13
0,11
0,105
0,095
2.2.1.2. C n ki t tài nguyên n cạ ệ ướ
N c v a là m t ngu n tài nguyên thi t y u đ i v i con ng i v a làướ ừ ộ ồ ế ế ố ớ ườ ừ
ngu n tài nguyên đ c bi t, s phân b c a nó không h t ng ng v i nh ngồ ặ ệ ự ố ủ ề ươ ứ ớ ữ
nhu c u đang ngày càng tăng c a con ng i. Trong t ng l ng n c c a toànầ ủ ườ ổ ượ ướ ủ
th gi i, có t i 97% là n c m n, và trong s 3% n c ng t có th s d ng, cóế ớ ớ ướ ặ ố ướ ọ ể ử ụ
t i 70% t n t i d i d ng băng hai vùng c c và tuy t trên nh ng đ nh núi cao.ớ ồ ạ ướ ạ ở ự ế ữ ỉ
N c ng t có th s d ng ch chi m 1% t ng l ng n c toàn c u. V m t đ aướ ọ ể ử ụ ỉ ế ổ ượ ướ ầ ề ặ ị
lí, s phân b c a n c là không đ ng đ u. 15% l ng n c ng t toàn c uự ố ủ ướ ồ ề ượ ướ ọ ầ
đ c gi t i khu v c Amazon. Ngay trong khu v c Đ a trung h i, các n c giàuượ ữ ạ ự ự ị ả ướ
v tài nguyên n c (Pháp, Ý, Th Nhĩ Kì, Nam T cũ) chi m t i 2/3 l ng n cề ướ ổ ư ế ớ ượ ướ
toàn khu v c. Tình tr ng này d n đ n s phân hóa nh ng n c giàu và nghèoự ạ ẫ ế ự ữ ướ
tính theo t l tài nguyên n c trên đ u ng i: giao đ ng t ch a đ nỉ ệ ướ ầ ườ ộ ừ ư ế
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
11
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
100m3/năm đ n 10.000m3/năm. D i ng ng 1000m3/năm/đ u ng i nh ngế ướ ưỡ ầ ườ ữ
căng th ng b t đ u xu t hi n và ng ng thi u n c đ c xác đ nh m cẳ ắ ầ ấ ệ ưỡ ế ướ ượ ị ở ứ
500m3/năm. Không nh ng th l ng n c l i có s phân b không đ ng đ uữ ế ượ ướ ạ ự ố ồ ề
theo th i gian. Có m t s m t cân đ i v l ng n c gi a mùa khô h n và mùaờ ộ ự ấ ố ề ượ ướ ữ ạ
m a và gi a các năm. ư ữ
Trong vòng m t th k v a qua, trong khi dân s toàn c u tăng lên ba l n thìộ ế ỉ ừ ố ầ ầ
m c tiêu th n c đã tăng lên sáu l n, trong đó nông nghi p tiêu th t i 75%ứ ụ ướ ầ ệ ụ ớ
l ng n c ng t toàn c u và nhu c u t i tiêu c a nông nghi p l i khôngượ ướ ọ ầ ầ ướ ủ ệ ạ
ng ng tăng lên cùng v i s phát tri n dân s . Ngay c nh ng n c có khí h u ônừ ớ ự ể ố ả ữ ướ ậ
hòa nh Pháp thì l ng n c dành cho nông nghi p cũng chi m t i 30% t ngư ượ ướ ệ ế ớ ổ
l ng nhu c u. ượ ầ
Tiêu th nh ng thành ph l n cũng không ng ng tăng lên, nh t là trongụ ở ữ ố ớ ừ ấ
ho t đ ng du l ch. Tính trung bình, m t khách du l ch trong m t khách s n h ngạ ộ ị ộ ị ộ ạ ạ
sang tiêu th t 500 đ n 800l n c/ngày, g p nhi u l n m c tiêu th c a c dânụ ừ ế ướ ấ ề ầ ứ ụ ủ ư
b n đ a. Kèm theo là các d ch v gi i trí và v sinh. M t sân golf h ng năm tiêuả ị ị ụ ả ệ ộ ằ
th kho ng 10.000mụ ả 3 n c cho m t ha, t ng đ ng v i m t di n tích tr ngướ ộ ươ ươ ớ ộ ệ ồ
tr t trong nông nghi p. Thêm vào đó th y đi n và công nghi p cũng là nh ng kọ ệ ủ ệ ệ ữ ẻ
tiêu th n c v i s l ng l n. Cùng v i nh ng tác đ ng x u đ n sinh thái vàụ ướ ớ ố ượ ớ ớ ữ ộ ấ ế
văn hóa – xã h i các khu v c nhà máy. S gia tăng nhu c u s d ng n c đãộ ở ự ự ầ ử ụ ướ
d n đ n vi c c n ki t ngu n n c.ẫ ế ệ ạ ệ ồ ướ
Hình 2.1. Minh h a s c n ki t tài nguyên n c ọ ự ạ ệ ướ
Theo Liên H p Qu c thì m t n a trong t ng s 500 dòng sông l n nh t thợ ố ộ ử ổ ố ớ ấ ế
gi i đang tr nên c n ki t và ô nhi m tr m tr ng. L ng n c c a các con sôngớ ở ạ ệ ễ ầ ọ ượ ướ ủ
l n nh t th gi i đang s t gi m làm nh h ng đ n cu c s ng c a con ng i,ớ ấ ế ớ ụ ả ả ưở ế ộ ố ủ ườ
các loài v t và t ng lai c a c hành tinh. ậ ươ ủ ả
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
12
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
Liên H p Qu c đã đ a ra c nh báo v m t th m h a đ i v i m t s conợ ố ư ả ề ộ ả ọ ố ớ ộ ố
sông trong s này. Sông Nile châu Phi và sông Hoàng Hà Trung Qu c t ngố ở ở ố ừ
đ c xem là các h th ng t i tiêu l n c a th gi i nay đang có l ng n c đượ ệ ố ướ ớ ủ ế ớ ượ ướ ổ
ra đ i d ng m c th p kinh kh ng. T t c 20 con sông l n nh t th gi i hi nạ ươ ở ứ ấ ủ ấ ả ớ ấ ế ớ ệ
đang b các con đ p ngăn ch n.ị ậ ặ
H u qu là 1/5 ch ng loài cá ho c đã ti t ch ng ho c đang bên b tuy tậ ả ủ ặ ệ ủ ặ ờ ệ
ch ng. Sông Jordan (bang Utah, M ) và sông Rio Grande (biên gi i M -Mexico)ủ ỹ ớ ỹ
đ c xem là 2 con sông c n nh t so v i chi u dài c a nó. T i Anh, 1/4 t ng sượ ạ ấ ớ ề ủ ạ ổ ố
160 con sông c a n c này đang c n d n do quá nhi u nhà c a và do các ngànhủ ướ ạ ầ ề ử
nông nghi p, công nghi p phát tri n t o ra nhi u ch ng ng i v t.ệ ệ ể ạ ề ướ ạ ậ
T i Vi t Nam, ạ ệ l ng n c s n có trên đ u ng i ngày càng gi m đi. Cùngượ ướ ẵ ầ ườ ả
v i s phát tri n kinh t - xã h i, s gia tăng dân s v i t l tăng dân s hàngớ ự ể ế ộ ự ố ớ ỷ ệ ố
năm 1,7% n c ta, nhu c u s d ng n c cho sinh ho t và các ngành kinh tở ướ ầ ử ụ ướ ạ ế
tăng lên không ng ng trong khi đó tài nguyên n c trong t nhiên là có h n chínhừ ướ ự ạ
vì th l ng n c s n có theo đ u ng i có xu h ng gi m d n theo th i gian. ế ượ ướ ẵ ầ ườ ướ ả ầ ờ
Năm 1943 l ng n c bình quân đ u ng i c a Vi t Nam là 16.641ượ ướ ầ ườ ủ ệ
m3/ng i, n u dân s n c ta tăng lên 150 tri u ng i thì ch còn đ t 2467ườ ế ố ướ ệ ườ ỉ ạ
m3/ng i, năm x p x v i nh ng qu c gia hi m n c. Hi n nay l ng n cườ ấ ỉ ớ ữ ố ế ướ ệ ượ ướ
bình quân đ u ng i c a Vi t Nam ch kho ng 3.840mầ ườ ủ ệ ỉ ả 3/ng i/năm, th p h nườ ấ ơ
160m3 so v i quy đ nh c a th gi i (trên 4.000mớ ị ủ ế ớ 3/ng i/năm). ườ
Bi u ể đ 2.1: L ng n c đ m b o cho cho m i ng i dân trong m t năm, ồ ượ ướ ả ả ỗ ườ ộ
xu h ng th i gianướ ờ
0
5000
10000
15000
1990 2000 2040
N¨m
m
3 /n
g
êi
.n
¨m
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
13
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
(Ngu n:ồ GS. Nguy n Vi t Ph , PGS.TS Vũ Văn Tu n, PGS. TS Tr n Thanhễ ế ổ ấ ầ
Xuân – Tài nguyên n c Vi t Nam; NXB Nông nghi p 2003)ướ ệ ệ
2.2.1.3. Suy gi m tài nguyên r ng, đa d ng sinh h cả ừ ạ ọ
Không gian s ng c a con ng i luôn luôn c n m r ng. Do đó con ng iố ủ ườ ầ ở ộ ườ
luôn giành gi t v i sinh v t mà đi n hình nh t chính là tình tr ng phá r ng di nậ ớ ậ ể ấ ạ ừ ễ
ra kh p n i trên th gi i. ắ ơ ế ớ
Nhi u di n tích đ t r ng b phá ho i nghiêm tr ngề ệ ấ ừ ị ạ ọ . Con ng i phá r ng v iườ ừ ớ
các m c đích m r ng di n tích đ t nông nghi p đ đáp ng nhu c u s n xu tụ ở ộ ệ ấ ệ ể ứ ầ ả ấ
l ng th c, trong đó nh ng ng i s n xu t nh du canh là nguyên nhân quanươ ự ữ ườ ả ấ ỏ
tr ng nh t, nhu c u l y c i, chăn th gia súc, khai thác g và các s n ph mọ ấ ầ ấ ủ ả ỗ ả ẩ
r ng, phá r ng đ tr ng cây công nghi p và cây đ c s n. Ngoài ra còn có m từ ừ ể ồ ệ ặ ả ộ
nguyên nhân khác làm gi m di n tích r ng là do vi c cháy r ng nh ng nguyênả ệ ừ ệ ừ ư
nhân sâu xa cũng là do các ho t đ ng c a con ng i gây ra cháy r ng.ạ ộ ủ ườ ừ
Vào th i kỳ ti n s di n tích r ng đ t t i 8 t ha (2/3 di n tích l c đ a), đ nờ ề ử ệ ừ ạ ớ ỷ ệ ụ ị ế
th k 19 còn kho ng 5,5 t ha và hi n nay ch còn kho ng 2,6 t haế ỷ ả ỷ ệ ỉ ả ỷ . Năm 1991
di n tích r ng b phá c a toàn th gi i lên t i 17 tri u hecta so v i 11,3 tri uệ ừ ị ủ ế ớ ớ ệ ớ ệ
hécta c a 10 năm tr c đó. . Vi c ch t phá r ng vùng nhi t đ i b t đ u di nủ ướ ệ ặ ừ ở ệ ờ ắ ầ ễ
ra m nh t th k XVIII và XIX do m r ng di n tích tr ng cây nông nghi p vàạ ừ ế ỷ ở ộ ệ ồ ệ
cây công nghi p, đ c bi t là t năm 1945. Theo FAO thì kho ng 50% r ng nhi tệ ặ ệ ừ ả ừ ệ
đ i b phá hu t năm 1950, nhi u nh t Trung M (66%), ti p đ n là Trungớ ị ỷ ừ ề ấ ở ỹ ế ế
Phi (52%), Nam Phi và Đông Nam Á t ng ng là 37 và 38%. S li u th ng kêươ ứ ố ệ ố
cho th y di n tích r ng đang suy gi m v i t c đ chóng m t (m i phút m t điấ ệ ừ ả ớ ố ộ ặ ỗ ấ
kho ng 30 ha r ng) và theo d báo v i t c đ này ch kho ng 160 năm n a toànả ừ ự ớ ố ộ ỉ ả ữ
b r ng trên trái đ t s bi n m t.ộ ừ ấ ẽ ế ấ
N c ướ ta r ng cũng đã t ng suy gi m nhanh. Đ u th k 20 đ che ph đ từ ừ ả ầ ế ỷ ộ ủ ạ
kho ng 50% sau đó suy gi m m nh đ n cu i nh ng năm 80 ch còn g n 30%.ả ả ạ ế ố ữ ỉ ầ
Năm 1943 c tính có kho ng 14 tri u ha, v i t l che ph là 43%, năm 1995ướ ả ệ ớ ỉ ệ ủ
còn kho ng 8 tri u ha và t l che ph là 28%, di n tích r ng bình quân cho m tả ệ ỉ ệ ủ ệ ừ ộ
ng i là 0,13 ha (1995), th p h n m c bình quân vùng Đông Nam Á (0,42ườ ấ ơ ứ ở
ha/ng i). Trong th i kỳ 1945 – 1975 c n c m t kho ng 3 tri u ha r ng, bìnhườ ờ ả ướ ấ ả ệ ừ
quân 100.000 ha/năm. Quá trình m t r ng di n ra nhanh h n giai đo n 1975 –ấ ừ ễ ơ ở ạ
1990: M t 2,8 tri u ha, bình quân 140.000 ha/năm. Nguyên nhân chính làm m tấ ệ ấ
r ng giai đo n này là do dân s tăng nhanh, n n đ t n ng làm r y tràn lan,ừ ở ạ ố ạ ố ươ ẫ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
14
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
quá trình khai hoang l y đ t tr ng các cây công nghi p nh cà phê, chè, cao su và khaiấ ấ ồ ệ ư
thác g xu t kh u.ỗ ấ ẩ
Trung bình m i năm n c ta ch tr ng đ c trên 72.000 ha r ng, trong khi tỗ ướ ỉ ồ ượ ừ ỉ
l m t r ng hi n nay t 120.000 đ n 150.000 ha/năm. Không ch ng i dân lénệ ấ ừ ệ ừ ế ỉ ườ
lút phá r ng mà các xí nghi p th c hi n vi c khai thác theo ch tiêu pháp l nhừ ệ ự ệ ệ ỉ ệ
th ng th c hi n quá ch tiêu cho phép.ườ ự ệ ỉ
R ng b m t đi gây ra h u qu nghiêm tr ng đ i ừ ị ấ ậ ả ọ ố v i đ t và n c. Đ t bớ ấ ướ ấ ị
xói mòn, thoái hoá t i m c cây tr ng không cho năng su t, đ t b b hoang, nhớ ứ ồ ấ ấ ị ỏ ả
h ng đ n s n xu t nông lâm nghi p. Bên c nh đó, m t r ng còn làm gi m đaưở ế ả ấ ệ ạ ấ ừ ả
d ng sinh h c, gây m t cân b ng sinh thái và con ng i ph i nh n h u qu vạ ọ ấ ằ ườ ả ậ ậ ả ề
thiên tai , lũ l t do không có r ng b o v .ụ ừ ả ệ
Cùng v i r ng, đa d ng sinh h c cũng đóng vai trò quan tr ng đ i v i conớ ừ ạ ọ ọ ố ớ
ng i và thiên nhiên. T nhi u th p k nay, ho t đ ng c a con ng i đã tácườ ừ ề ậ ỷ ạ ộ ủ ườ
đ ng m nh t i th gi i sinh v t, đ c xem là t ng đ ng ho c th m chí l nộ ạ ớ ế ớ ậ ượ ươ ươ ặ ậ ớ
h n nhi u so v i các đ t tuy t ch ng l n nh t trong th i ti n s . H n 11.000ơ ề ớ ợ ệ ủ ớ ấ ờ ề ử ơ
loài đ ng v t và th c v t hi n đang đ ng tr c nguy c b ti t ch ng, 12% loàiộ ậ ự ậ ệ ứ ướ ơ ị ệ ủ
chim, 25% loài đ ng v t có vú, 32% loài l ng c v.v... đang có nguy c tuy tộ ậ ưỡ ư ơ ệ
ch ng, kho ng 1/3 d i san hô s bi n m t trong vòng 30 năm t i. T c đ gi mủ ả ả ẽ ế ấ ớ ố ộ ả
đa d ng sinh h c do ho t đ ng c a con ng i trong 50 năm qua nhanh h n b tạ ọ ạ ộ ủ ườ ơ ấ
kỳ giai đo n nào trong l ch s và s loài đ ng th c v t tuy t ch ng trong 100ạ ị ử ố ộ ự ậ ệ ủ
năm qua đã tăng cao g p 1.000 l n. Tr l ng cá trên th gi i đã gi m t i 90%ấ ầ ữ ượ ế ớ ả ớ
so v i th i kỳ b t đ u khai sinh ngành công nghi p đánh cá. Các loài cá n cớ ờ ắ ầ ệ ướ
ng t đang b đe do tuy t gi ng v i kho ng 20% c a chúng 20 n c đã đ cọ ị ạ ệ ố ớ ả ủ ở ướ ượ
IVCN-Sách Đ c a Liên Minh B o t n Th gi i đánh giá m t cách toàn di n.ỏ ủ ả ồ ế ớ ộ ệ
Vào kho ng 35% các loài rùa cũng b đe do nh v y.ả ị ạ ư ậ
Vi t Nam là n c có m c đ đa d ng sinh h c đ ng th 10 th gi i nh ngệ ướ ứ ộ ạ ọ ứ ứ ế ớ ư
t c đ suy gi m đ c x p vào lo i nhanh nh t. Nhi u h sinh thái t nhiên bố ộ ả ượ ế ạ ấ ề ệ ự ị
xâm ph m, suy gi m di n tích. Trong không đ y 50 năm, di n tích r ng ng pạ ả ệ ầ ệ ừ ậ
m n suy gi m g n 3/4. S gi m sút nhi u loài đ ng v t trên đ ng ru ng đã làmặ ả ầ ự ả ề ộ ậ ồ ộ
m t căn b ng sinh thái, d n đ n bùng phát d ch b nh. Hi n Vi t Nam còn trênấ ằ ẫ ế ị ệ ệ ệ
800 loài đ ng ộ v t và th c v t hi m, có nguy c b tuy t ch ng, d b t n th ng hayậ ự ậ ế ơ ị ệ ủ ễ ị ổ ươ
đang b đe d a.ị ọ
II.2.2.Ô nhi m môi tr ngễ ườ
Ô nhi m môi tr ng là s thay đ i ch t l ng môi tr ng theo chi uễ ườ ự ổ ấ ượ ườ ề
h ng tiêu c c đ i v i m c đích s d ng môi tr ng. Ô nhi m môi tr ng là sướ ự ố ớ ụ ử ụ ườ ễ ườ ự
làm thay đ i tính ch t c a môi tr ng, vi ph m tiêu chu n MT. Ch t gây ôổ ấ ủ ườ ạ ẩ ấ
nhi m là nh ng nhân t làm cho MT tr thành đ c h i.ễ ữ ố ở ộ ạ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
15
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
Môi tr ng đ t, n c, không khí b ô nhi m b i các lo i ch t th i do ho tườ ấ ướ ị ễ ở ạ ấ ả ạ
đ ng cu con ng i. ộ ả ườ Dân s càng tăng thì m c đ ô nhi m càng cao và chính conố ứ ộ ễ
ng i là ch th t o ra ô nhi m do các ho t đ ng c a mình. ườ ủ ể ạ ễ ạ ộ ủ
Rác th i, n c th i và các khí th i t các khu dân c , nhà máy công s ,ả ướ ả ả ừ ư ở
tr ng h c, b nh vi n hàng ngày làm cho môi tr ng ngày càng x u đi. Trongườ ọ ệ ệ ườ ấ
các lo i ch t th i, có nhi u ch t r t đ c, khó hay không b phân h y sinh h c.ạ ấ ả ề ấ ấ ộ ị ủ ọ
M t ví d , Thái Lan có 80 ngàn nhà máy, trong đó có 20 ngàn nhà máyộ ụ ở
n m Bangkok và các thành ph lân c n. Các ch t th i đ c h i năm 1986 là 1,2ằ ở ố ậ ấ ả ộ ạ
tri u t n. Tính đ n năm 2001, l ng ch t th i s tăng lên 6 tri u t n/năm.ệ ấ ế ượ ấ ả ẽ ệ ấ
M a acid, m ng màn ozon, thay đ i khí h u toàn c u là h u qu đáng ng iư ỏ ổ ậ ầ ậ ả ạ
c a s phát tri n c a xã h i loài ng i. Cùng v i ô nhi m n c, đ t và khôngủ ự ể ủ ộ ườ ớ ễ ướ ấ
khí chúng kìm hãm và đe do s phát tri n c a con ng i.ạ ự ể ủ ườ
B ng 2.3. L ng các tác nhân ô nhi m trên toàn th gi i năm 1992 ả ượ ễ ế ớ
(Đ n v : tri u t n)ơ ị ệ ấ
Ngu n gây ô nhi mồ ễ Tác Nhân ô nhi mễ chính
CO B iụ SO4 CnHm NOx
1.Giaothôngv nt iậ ả
-Ôtô ch y xăngả 53,5 0,5 0,2 13,8 6,0
-Ôto ch y d uả ầ
diezen
0,2 0,3 0,1 0,4 0.5
-Máy bay 2,4 0,0 0,0 0,3 0,0
-Tàu h a và các lo iỏ ạ
khác
2,0 0,4 0,5 0,6 0,8
C ngộ 58,1 1,2 0,8 15,1 7,3
2.Đ t nhiên li uố ệ
-Than 0,7 7,4 18,3 0,2 3,6
-D u,xăngầ 0,1 0,3 3,9 0,1 0,9
-Khí đ t t nhiênố ự 0,0 0,2 0,0 0,0 4,1
-G ,c iỗ ủ 0,9 0,2 0,0 0,4 0,2
C ngộ 1,7 8,1 22,2 0,7 8,8
3.Quá trình s n xu tả ấ
công nghi pệ
8,8 6,8 6,6 4,2 0,2
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
16
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
4.X lý ch t th i r nử ấ ả ắ 7,1 1,0 0,1 1,5 0,5
5.Ho t đ ng khácạ ộ
-Cháy r ngừ 6,5 6,1 0,0 2,0 1,1
-Đ t cács n ph mố ả ẩ 7,5 2,2 0,0 1,5 0,3
-Đ t rác th iố ả 1,1 0,4 0,5 0,2 0,2
-Hàn đ t xây d ngố ự 0,2 0,1 0,0 0,1 0,0
C ngộ 15,3 8,8 0,5 3,8 1,6
Nguoàn gaây oâ
nhieãm
Taù
c
Nhaân oâ
nhieãm
chính
CO Buïi SO4 CnHm NOx
1.Giaothoângvaä
ntaûi
-OÂtoâ chaûy
xaêng
53,5 0,5 0,2 13,8 6,0
-OÂto chaûy
daàu diezen
0,2 0,3 0,1 0,4 0.5
-Maùy bay 2,4 0,0 0,0 0,3 0,0
-Taøu hoûa vaø
caùc loaïi khaùc
2,0 0,4 0,5 0,6 0,8
Coäng 58,1 1,2 0,8 15,1 7,3
2.Ñoát nhieân
lieäu
-Than 0,7 7,4 18,3 0,2 3,6
-Daàu,xaêng 0,1 0,3 3,9 0,1 0,9
-Khí ñoát töï
nhieân
0,0 0,2 0,0 0,0 4,1
-Goã,cuûi 0,9 0,2 0,0 0,4 0,2
Coäng 1,7 8,1 22, 2 0,7 8,8
3.Quaù trình
saûn xuaát
coâng nghieäp
8,8 6,8 6,6 4,2 0,2
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
17
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
4.Xöû lyù chaát
thaûi raén
7,1 1,0 0,1 1,5 0,5
5.Hoaït ñoäng
khaùc
-Chaùy röøng 6,5 6,1 0,0 2,0 1,1
-Ñoát caùcsaûn
phaåm
7,5 2,2 0,0 1,5 0,3
-Ñoát raùc thaûi 1,1 0,4 0,5 0,2 0,2
-Haøn ñoát xaây
döïng
0,2 0,1 0,0 0,1 0,0
Coäng 15,3 8,8 0,5 3,8 1,6
Ô nhi m môi tr ng làm cho ch t l ng môi tr ng nói chung xu ng c p.ễ ườ ấ ượ ườ ố ấ
Quá trình đô th hóa và công nghi p hóa nhanh th ng d n đ n ô nhi m cácị ệ ườ ẫ ế ễ
thành ph n môi tr ng nh n c, đ t và không khí…nhi u v n đ v sinh môiầ ườ ư ướ ấ ề ấ ề ệ
tr ng ph c t p đã phát sinh các khu v c thành th . ườ ứ ạ ở ự ị
Năm 1950, c 3 ng i thì có g n m t ng i s ng thành phứ ườ ầ ộ ườ ố ở ố hay th tr n.ị ấ
Hi n nay, g n n a dân s th gi i s ng đô th . Đ n năm 2030, t l này s làệ ầ ử ố ế ớ ố ở ị ế ỷ ệ ẽ
h n 60%. Trong m t ph n t th k t i, tăng dân s h u h t di n ra các đô thơ ộ ầ ư ế ỷ ớ ố ầ ế ễ ở ị
thu c các n c kém phát tri n. Tăng dân s nhanh nh t s di n ra các đô th cóộ ướ ể ố ấ ẽ ễ ở ị
s dân d i 500.000 ng i ch không ph i là các thành ph l n h n.ố ướ ườ ứ ả ố ớ ơ
Năm 2000, th gi i có 402 thành ph v i s dân t 1 đ n 5 tri u ng i; vàế ớ ố ớ ố ừ ế ệ ườ
22 thành ph có s dân t 5 đ n 10 tri u ng i. Năm 1950, New York là thànhố ố ừ ế ệ ườ
ph duy nh t có s dân h n 10 tri u. Đ n năm 2015, có 23 thành ph nh Newố ấ ố ơ ệ ế ố ư
York, trong đó 19 thành ph ố ở các n c đang phát tri n.ướ ể
T i các n c phát tri n h n, 75% dân s s ng trong đô th . châu Á, t l nàyạ ướ ể ơ ố ố ị Ở ỷ ệ
là d i 40%, nh ng s dân đô th c a c khu v c này là 1,5 t ng i, nhi u h nướ ư ố ị ủ ả ự ỷ ườ ề ơ
châu Âu, Châu M La tinh, châu Đ i d ng và B c M c ng l i. Châu Phi làỹ ạ ươ ắ ỹ ộ ạ
châu l c có t c đ đô th hoá th p nh t, song dân s đô th tăng nhanh nh t.ụ ố ộ ị ấ ấ ố ị ấ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
18
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
Đô th hoá và phát tri n kinh t th ng đi đôi v i m c tiêu th tài nguyên vàị ể ế ườ ớ ứ ụ
t l phát sinh ch t th i tính theo đ u ng i tăng lên. Dân thành th các n cỷ ệ ấ ả ầ ườ ị ở ướ
phát tri n phát sinh ch t th i nhi u h n các n c đang phát tri n 6 l n.ể ấ ả ề ơ ướ ể ầ
Dân s và l ng rác t l thu n v i nhau, tuy v i h s r t cao. Theo m tố ượ ỷ ệ ậ ớ ớ ệ ố ấ ộ
nghiên c u thì t l tăng dân s (t nhiên) kho ng 2%/năm, trong khi t l tăngứ ỷ ệ ố ự ả ỷ ệ
rác l i đ n 30-40%/năm, nh v y có th xác đ nh dân s c tăng 1% thì l ngạ ế ư ậ ể ị ố ứ ượ
rác tăng t ng ng 15-20% (cách tính trên ch a xét đ n y u t tăng dân s cươ ứ ư ế ế ố ố ơ
h c). Các thành ph có th ph i chi đ n h n 30% ngân sách đ tiêu hu ch tọ ố ể ả ế ơ ể ỷ ấ
th i, ch y u chi phí cho vi c v n chuy n. Các kho n chi này th ng đ i lên r tả ủ ế ệ ậ ể ả ườ ộ ấ
nhi u do di n tích đ t thích h p b thu h p khi mà các khu đô th m r ng và giáề ệ ấ ợ ị ẹ ị ở ộ
đ t tăng lên. Chi phí qu n lý ch t th i r n các n c đang phát tri n có th lênấ ả ấ ả ắ ở ướ ể ể
t i 50% ngân sách hàng năm. Ngoài ra, còn thi u c s h t ng đ x lý an toànớ ế ơ ở ạ ầ ể ử
ch t th i. Kho ng 30% đ n 60% l ng ch t th i r n đô th không đ c thu gomấ ả ả ế ượ ấ ả ắ ị ượ
và ch có d i 50% dân s đô th đ c cung c p d ch v thu gom.ỉ ướ ố ị ượ ấ ị ụ
2.2.2.1. Ô nhi m không khí ễ
Ô nhi m không khí là s có m t c a các ch t trong khí quy n sinh ra tễ ự ặ ủ ấ ể ừ
ho t đ ng c a con ng i ho c các quá trình t nhiên và n u n ng đ đ l n vàạ ộ ủ ườ ặ ự ế ồ ộ ủ ớ
th i gian đ lâu, chúng s nh h ng đ n s tho i mái, d ch u, s c kh e ho cờ ủ ẽ ả ưở ế ự ả ễ ị ứ ỏ ặ
l i ích c a con ng i ho c môi tr ng.ợ ủ ườ ặ ườ
Các ho t đ ng c a con ng i gây ô nhi m không khí chính là ôạ ộ ủ ườ ễ nhi m doễ
đ t nhiên li u và do các phát tri n cá ngành công nghi p.ố ệ ể ệ
Quá trình đ t nhiên li u x y ra kh p m i n i. Trong s n ph m cháy doố ệ ả ở ắ ọ ơ ả ẩ
nhiên li u s n sinh ra khi cháy có ch a nhi u lo i khí đ c h i cho s c kh e conệ ả ứ ề ạ ộ ạ ứ ỏ
ng i, nh t là khi quá trình cháy không hoàn toàn. Các lo i khí đ c h i đó là:ườ ấ ạ ộ ạ
SO2, CO2, NOX, hydrocacbon và tro b i. Ng i ta phân bi t các ngu n gây ôụ ườ ệ ồ
nhi m do đ t nhiên li u thành các nhóm: Các ph ng ti n giao thông; Do đunễ ố ệ ươ ệ
n u; Các nhà máy nhi t đi n; Do đ t các lo i ph th i đô th và sinh ho t (rácấ ệ ệ ố ạ ế ả ị ạ
th i).ả
Ô nhi m do các ngành công nghi p: công nghi p gang thép, luy n kimễ ệ ệ ệ
màu, công nghi p s n xu t ximăng, công nghi p hóa ch t, công nghi p l c d u.ệ ả ấ ệ ấ ệ ọ ầ
Hàng năm con ng i khai thác và s d ng hàng t t n than đá, d u m , khíườ ử ụ ỉ ấ ầ ỏ
đ t. Đ ng th i cũng th i vào môi tr ng m t kh i l ng l n các ch t th i khácố ồ ờ ả ườ ộ ố ượ ớ ấ ả
nhau, làm cho hàm l ng các lo i khí đ c h i tăng lên nhanh chóng. Hàng nămượ ạ ộ ạ
có: 20 t t n cácbon điôxít,1,53 tri u t n SiO2, H n 1 tri u t n niken, 700 tri uỉ ấ ệ ấ ơ ệ ấ ệ
t n b i, 1,5 tri u t n asen, 900 t n coban, 600.000 t n k m (Zn), h i thu ngânấ ụ ệ ấ ấ ấ ẽ ơ ỷ
(Hg), h i chì (Pb) và các ch t đ c h i khác.ơ ấ ộ ạ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
19
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
Đi u đáng lo ng i nh t là con ng i th i vào không khí các lo i khí đ cề ạ ấ ườ ả ạ ộ
nh : CO2, NOX, CH4, CFC đã gây hi u ng nhà kính. Theo nghiên c u thì ch tư ệ ứ ứ ấ
khí quan tr ng gây hi u ng nhà kính là CO2, nó đóng góp 50% vào vi c gâyọ ệ ứ ệ
hi u ng nhà kính, CH4 là 13%, ozon t ng đ i l u là 7%, nit 5%, CFC là 22%,ệ ứ ầ ố ư ơ
h i n c t ng bình l u là 3%.ơ ướ ở ầ ư
N u nh chúng ta không ngăn ch n đ c hi n t ng hi u ng nhà kính thìế ư ặ ượ ệ ượ ệ ứ
trong vòng 30 năm t i m t n c bi n s dâng lên t 1,5 – 3,5 m (Stepplanớ ặ ướ ể ẽ ừ
Keckes). Có nhi u kh năng l ng CO2 s tăng g p đôi vào n a đ u th k sau.ề ả ượ ẽ ấ ử ầ ế ỷ
Đi u này s thúc đ y quá trình nóng lên c a Trái Đ t di n ra nhanh chóng. Nhi tề ẽ ẩ ủ ấ ễ ẹ
đ trung bình c a Trái Đ t s tăng kho ng 3,60°C (G.I.Plass), và m i th p k sộ ủ ấ ẽ ả ỗ ậ ỷ ẽ
tăng 0,30°C.
Theo các tài li u khí h u qu c t , trong vòng h n 130 năm qua nhi t đ Tráiệ ậ ố ế ơ ệ ộ
Đ t tăng 0,40°C. T i h i ngh khí h u t i Châu Âu đ c t ch c g n đây, cácấ ạ ộ ị ậ ạ ượ ổ ứ ầ
nhà khí h u h c trên th gi i đã đ a ra d báo r ng đ n năm 2050 nhi t đ c aậ ọ ế ớ ư ự ằ ế ệ ộ ủ
Trái Đ t s tăng thêm 1,5 – 4,50°C n u nh con ng i không có bi n pháp hấ ẽ ế ư ườ ệ ữu
hi u đ kh c ph c hi n t ng hi u ng nhà kính.ệ ể ắ ụ ệ ượ ệ ứ
M t h u qu n a c a ô nhi m khí quy n là hi n t ng l th ng t ngộ ậ ả ữ ủ ễ ể ệ ượ ỗ ủ ầ
ozone. CFC là "k phá ho i" chính c a t ng ozon. Sau khi ch u tác đ ng c a khíẻ ạ ủ ầ ị ộ ủ
CFC và m t s lo i ch t đ c h i khác thì t ng ozon s b m ng d n r i th ng,ộ ố ạ ấ ộ ạ ầ ẽ ị ỏ ầ ồ ủ
không còn làm tròn trách nhi m c a m t t m lá ch n b o v m t đ t kh i b cệ ủ ộ ấ ắ ả ệ ặ ấ ỏ ứ
x UV-B, làm cho l ng b c x UV-B tăng lên, gây h u qu x u cho s c khoạ ượ ứ ạ ậ ả ấ ứ ẻ
c a con ng i và các sinh v t s ng trên m t đ t.ủ ườ ậ ố ặ ấ
2.2.2.2. Ô nhi m n c ễ ướ
S ô nhi m môi tr ng n c là s thay đ i thành ph n và tính ch t c aự ễ ườ ướ ự ổ ầ ấ ủ
n c gây nh h ng đ n ho t đ ng s ng bình th ng c a con ng i và sinhướ ả ưở ế ạ ộ ố ườ ủ ườ
v t. Khi s thay đ i thành ph n và tính ch t c a n c v t quá m t ng ng choậ ự ổ ầ ấ ủ ướ ượ ộ ưỡ
phép thì s ô nhi m đã m c nguy hi m và gây ra m t s b nh ng i.ự ễ ở ứ ể ộ ố ệ ở ườ
Nguyên nhân gây ô nhi m ngu n n c h u h t là do ho t đ ng s n xu t vàễ ồ ướ ầ ế ạ ộ ả ấ
sinh ho t c a con ng i t o nên nh : n c th i sinh ho t, n c th i côngạ ủ ườ ạ ư ướ ả ạ ướ ả
nghi p, n c th i nông nghi p th ng cu n theo ch t r n, ch t h u c , thu cệ ướ ả ệ ườ ố ấ ắ ấ ữ ơ ố
tr sâu, phân bón... gây ô nhi m n c m t, ô nhi m n c ng m, n c bi n…ừ ễ ướ ặ ễ ướ ầ ướ ể
D u hi u đ c tr ng c a ngu n n c b ô nhi m:ấ ệ ặ ư ủ ồ ướ ị ễ
Có xu t hi n các ch t n i trên b m t n c và các c n l ng chìm xu ngấ ệ ấ ổ ề ặ ướ ặ ắ ố
đáy ngu n.ồ
Thay đ i tính ch t lý h c (đ trong, màu, mùi, nhi t đ …)ổ ấ ọ ộ ệ ộ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
20
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
Thay đ i thành ph n hoá h c (pH, hàm l ng c a các ch t h u c vàổ ầ ọ ượ ủ ấ ữ ơ
vô c , xu t hi n các ch t đ c h i…)ơ ấ ệ ấ ộ ạ
L ng oxy hoà tan (DO) trong n c gi m do các quá trình sinh hoá đượ ướ ả ể
oxy hoá các ch t b n h u c v a m i th i vào.ấ ẩ ữ ơ ừ ớ ả
Các vi sinh v t thay đ i v loài và v s l ng. Có xu t hi n các viậ ổ ề ề ố ượ ấ ệ
trùng gây b nh.ệ
Ngu n n c b ô nhi m có nh h ng r t l n đ n h thu sinh v t và vi cồ ướ ị ễ ả ưở ấ ớ ế ệ ỷ ậ ệ
s d ng ngu n n c vào m c đích c p n c ho c m quan c a thành ph . ử ụ ồ ướ ụ ấ ướ ặ ỹ ủ ố Kh iố
l ng l n n c th i này đang và s làm nhi u ngu n n c trên ph m vi cượ ớ ướ ả ẽ ề ồ ướ ạ ả
n c ô nhi m nghiêm tr ng, đ c bi t là các sông, h trong các đô th l n.ướ ễ ọ ặ ệ ồ ị ớ
Tình tr ng ô nhi m n c trên th gi iạ ễ ướ ế ớ
Trong th p niên 60, ô nhi m n c l c đ a và đ i d ng gia tăng v i nh p đậ ễ ướ ụ ị ạ ươ ớ ị ộ
đáng lo ng i. Ti n đ ô nhi m n c ph n ánh trung th c ti n b phát tri n kạ ế ộ ễ ướ ả ự ế ộ ể ỹ
ngh . Sau đây là vài thí d tiêu bi u:ệ ụ ể
Anh Qu c: Đ u th k 19, sông Tamise r t s ch. Nó tr thành ng c ngố ầ ế ỷ ấ ạ ở ố ố
l thiên vào gi a th k này. Các sông khác cũng có tình tr ng t ng t tr cộ ữ ế ỷ ạ ươ ự ướ
khi ng i ta đ a ra các bi n pháp b o v nghiêm ng t.ườ ư ệ ả ệ ặ
N c Pháp r ng h n, k ngh phân tán, nhi u sông r ng l n, nh ng v nướ ộ ơ ỹ ệ ề ộ ớ ư ấ
đ cũng không khác bao nhiêu. Cu i th k 18. các sông l n và n c ng mề ố ế ỷ ớ ướ ầ
nhi u n i không còn dùng làm n c sinh ho t đ c n a, 5.000 km sông c aề ơ ướ ạ ượ ữ ủ
Pháp b ô nhi m mãn tính. ị ễ
Hoa Kỳ: Vùng Đ i h b ô nhi m n ng, trong đó h Erie, Ontario đ cạ ồ ị ễ ặ ồ ặ
bi t nghiêm tr ng.ệ ọ
M i đây ngày 13/1/2005, v n nhà máy hóa d uớ ụ ổ ầ thành ph Cát Lâmở ố
(Trung Qu c) gây ô nhi m sông Tùng Hoa v i ch t benzen, m c đ ô nhi m d uố ễ ớ ấ ứ ộ ễ ầ
g p 50 l n m c đ cho phép.ấ ầ ứ ộ
Tình tr ng ô nhi m n c Vi t Namạ ễ ướ ở ệ
N c ta có n n công nghi p ch a phát tri n m nh, các khu công nghi p vàướ ề ệ ư ể ạ ệ
các đô th ch a đông l m nh ng tình tr ng ô nhi m n c đã x y ra nhi u n iị ư ắ ư ạ ễ ướ ả ở ề ơ
v i các m c đ nghiêm tr ng khác nhau.ớ ứ ộ ọ
Nông nghi p là ngành s d ng nhi u n c nh t, dùng đ t i lúa vàệ ử ụ ề ướ ấ ể ướ
hoa màu, ch y u là đ ng b ng sông C u Long và sông H ng. Vi c s d ngủ ế ở ồ ằ ử ồ ệ ử ụ
nông d c và phân bón hoá h c càng góp thêm ph n ô nhi m môi tr ng nôngượ ọ ầ ễ ườ
thôn.
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
21
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
Công nghi p là ngành làm ô nhi m n c quan tr ng, m i ngành có m tệ ễ ướ ọ ỗ ộ
lo i n c th i khác nhau. Khu công nghi p Thái Nguyên th i n c bi n Sôngạ ướ ả ệ ả ướ ế
C u thành màu đen, m t n c s i b t trên chi u dài hàng ch c cây s . Khu côngầ ặ ướ ủ ọ ề ụ ố
nghi p Vi t Trì x m i ngày hàng ngàn mét kh i n c th i c a nhà máy hoáệ ệ ả ỗ ố ướ ả ủ
ch t, thu c tr sâu, gi y, d t… xu ng Sông H ng làm n c b nhi m b n đángấ ố ừ ấ ệ ố ồ ướ ị ễ ẩ
k . Khu công nghi p Biên Hoà và TP.HCMể ệ t o ra ngu n n c th i công nghi pạ ồ ướ ả ệ
và sinh ho t r t l n, làm nhi m b n t t c các sông r ch đây và c vùng phạ ấ ớ ễ ẩ ấ ả ạ ở ả ụ
c n.ậ
N c dùng trong sinh ho t c a dân c ngày càng tăng nhanh do tăng dânướ ạ ủ ư
s và các đô th . N c c ng t n c th i sinh ho t c ng v i n c th i c a cácố ị ướ ố ừ ướ ả ạ ộ ớ ướ ả ủ
c s ti u th công nghi p trong khu dân c là đ c tr ng ô nhi m c a các đô thơ ở ể ủ ệ ư ặ ư ễ ủ ị
n c ta.ở ướ
Các lo i n c th i h u h t đ u đ c tr c ti p th i ra môi tr ng, ch aạ ướ ả ầ ế ề ượ ự ế ả ườ ư
qua x . Theo s li u th ng kê, hàng năm có kho ng h n 500 t m3 n c th iử ố ệ ố ả ơ ỷ ướ ả
(trong đó ph n l n là n c th i công nghi p) th i vào các ngu n n c t nhiênầ ớ ướ ả ệ ả ồ ướ ự
và c sau 10 năm thì ch s này tăng g p đôi. Kh i l ng n c th i này đã làm ôứ ỉ ố ấ ố ượ ướ ả
nhi m h n 40% l u l ng n c n đ nh c a các dòng sông trên trái đ t. ễ ơ ư ượ ướ ổ ị ủ ấ
nhi u đo n sông, kênh r ch đã b b n v t quá tiêu chu n cho phép, nhỞ ề ạ ạ ị ẩ ượ ẩ ả
h ng tr c ti p đ n s n xu t và đ i s ng, đ n các h sinh thái n c ng t. Víưở ự ế ế ả ấ ờ ố ế ệ ướ ọ
d khu v c Hà N i n c các sông Tô L ch, sông Kim Ng u... r t b n, màu s m,ụ ự ộ ướ ị ư ấ ẩ ẩ
mùi th i, tanh, hàm l ng ôxy hòa tan r t th p nhi u khi b ng 0, l ng BOD5ố ượ ấ ấ ề ằ ượ
cao trên 50mg/l, NH4+ trên 10mg/l, NO2- cũng tăng v t, H2S g n 30mg/l. khuọ ầ ở
v cthành ph H Chí Minh n c kênh Tham Luông màu đen x m, th i, ch tự ố ồ ướ ẫ ố ấ
h u c cao COD có khi t i 596 mg/l, BOD5 184,5mg/l. Hàm l ng oxy hòa tanữ ơ ớ ượ
th ng b ng 0. N c sông Sài Gòn có hàm l ng CO2 gi m, NH4+ tăng sau khiườ ằ ướ ượ ả
nh n n c c a kênh Tham Luông và r ch Th Nghè, kênh B n Nghé. khu Lâmậ ướ ủ ạ ị ế ở
Thao - Vi t Trì trong mùa c n nhánh sông ch y qua khu v c thành ph và cácệ ạ ả ự ố
nhà máy b nhi m b n n ng, đ pH quá th p (4,0) đ axit t do l n, hàm l ngị ễ ẩ ặ ộ ấ ộ ự ớ ượ
s t, ch t h u c , NH4+, NO2- tăng cao. ắ ấ ữ ơ
2.2.2.3. Ô nhi m đ tễ ấ
Các nhà khoa h c môi tr ng th gi i đã c nh báo r ng: cùng v i ô nhi mọ ườ ế ớ ả ằ ớ ễ
ngu n n c, ô nhi m không khí thì ô nhi m đ t đai cũng là v n đ đáng báoồ ướ ễ ễ ấ ấ ề
đ ng hi n nay, đ c bi t trong vi c s d ng nông d c và phân hoá h c. Ôộ ệ ặ ệ ệ ử ụ ượ ọ
nhi m đ t không nh ng nh h ng x u t i s n xu t nông nghi p và ch t l ngễ ấ ữ ả ưở ấ ớ ả ấ ệ ấ ượ
nông s n, mà còn thông qua l ng th c, rau qu ... nh h ng gián ti p t i s cả ươ ự ả ả ưở ế ớ ứ
kho con ng i và đ ng v t.ẻ ườ ộ ậ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
22
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
Nguyên nhân ch y u c a ô nhi m đ t đ n t nông d c và phân hoá h c,ủ ế ủ ễ ấ ế ừ ượ ọ
chúng tích lu d n trong đ t qua các mùa v . Th hai là các lo i ch t th i trongỹ ầ ấ ụ ứ ạ ấ ả
ho t đ ng c a con ng i (r n, l ng, khí). Th ba, đ t cũng là m t y u t c aạ ộ ủ ườ ắ ỏ ứ ấ ộ ế ố ủ
môi tr ng cùng v i không khí, n c và vành đai sinh v t, nên nó ti p nh nườ ớ ướ ậ ế ậ
nh ng ch t ô nhi m t các y u t khác m i n i, m i lúc. Ngoài ra, các vùng khaiữ ấ ễ ừ ế ố ọ ơ ọ
thác khoáng s n kim lo i th ng t o thành m t khu v c khu ch tán, khi n choả ạ ườ ạ ộ ự ế ế
hàm l ng nguyên t này trong vùng đ t xung quanh cao h n nhi u so v i đ tượ ố ấ ơ ề ớ ấ
thông th ng, đây cũng là nguyên nhân c a ô nhi m đ t.ườ ủ ễ ấ
Ô nhi m đ t vì n c th iễ ấ ướ ả
Nguyên nhân là không bi t cách l i d ng m t cách khoa h c các lo i n cế ợ ụ ộ ọ ạ ướ
th i đ t i cho cây tr ng. S d ng h p lý ngu n n c th i t i đ ng ru ng sả ể ướ ồ ử ụ ợ ồ ướ ả ướ ồ ộ ẽ
t n d ng đ c l ng Nit , Photpho, Kaki... trong n c, có l i cho cây tr ng.ậ ụ ượ ượ ơ ướ ợ ồ
Nh ng n u nh n c ô nhi m ch a qua x lý c n thi t, t i b a bãi, thì có thư ế ư ướ ễ ư ử ầ ế ướ ừ ể
đ a các ch t có h i trong ngu n n c vào đ t gây ô nhi m.ư ấ ạ ồ ướ ấ ễ
Vi c l i d ng n c th i đ t i ru ng gây ô nhi m đ t, nh h ng t iệ ợ ụ ướ ả ể ướ ộ ễ ấ ả ưở ớ
ng i và gia súc có m i qu c gia. S ki n “Cadimi” x y ra Nh t B n nămườ ở ọ ố ự ệ ả ở ậ ả
1955 là m t ví d . Nông dân vùng núi Phú Sĩ m t th i gian dài đã s d ngộ ụ ở ộ ờ ử ụ
n c th i c a m t nhà máy luy n k m g n đó đ t i ru ng, Cadimi ch a trongướ ả ủ ộ ệ ẽ ầ ể ướ ộ ứ
n c th i tích lu d n trong lúa g o khu v c này. H u qu là nh ng ng iướ ả ỹ ầ ạ ở ự ậ ả ữ ườ
nông dân b ch ng đau nh c các kh p x ng, 34 ng i ch t, 280 ng i tàn ph .ị ứ ứ ớ ươ ườ ế ườ ế
Theo m t đi u tra nông thôn Nh t B n, năm 1970, di n tích đ t ô nhi m doộ ề ậ ả ệ ấ ễ
n c Nh t là 190.000 ha, làm thi t h i 22 t Yên.ướ ở ậ ệ ạ ỷ
Trong nh ng năm 70, nông dân n Đ cũng s d ng tràn lan các n c th iữ Ấ ộ ử ụ ướ ả
thành th ch a qua x lý đ t i ru ng, khi n cho kh năng s n xu t c a đ tị ư ử ể ướ ộ ế ả ả ấ ủ ấ
gi m, gây h i t i s c kho nông dân. Theo m t báo cáo, t l nhi m các b nhả ạ ớ ứ ẻ ộ ỷ ệ ễ ệ
v đ ng ru t ng i do nông ph m nh ng khu v c này cao h n g p 3 l nề ườ ộ ở ườ ẩ ở ữ ự ơ ấ ầ
nh ng n i khác.ữ ơ
Ô nhi m đ t vì ch t ph th iễ ấ ấ ế ả
Ngu n ch t th i r n có r t nhi u, ch t th i r n công nghi p, ch t th i r nồ ấ ả ắ ấ ề ấ ả ắ ệ ấ ả ắ
c a ngành khai thác m , rác đô th , ch t th i nông nghi p và ch t th i r nủ ỏ ở ị ấ ả ệ ấ ả ắ
phóng x . Ch ng lo i c a chúng r t nhi u, hàm l ng các nguyên t đ c trongạ ủ ạ ủ ấ ề ượ ố ộ
chúng cũng không gi ng nhau; t l nguyên t đ c h i trong ch t th i r n côngố ỷ ệ ố ộ ạ ấ ả ắ
nghi p th ng cao h n; rác thành th ch a các lo i vi khu n gây b nh và ký sinhệ ườ ơ ị ứ ạ ẩ ệ
trùng; ch t th i r n nông nghi p ch a các ch t h u c th i r a và thu c nôngấ ả ắ ệ ứ ấ ữ ơ ố ữ ố
nghi p còn l u l i...; ch t th i phóng x có ch a các nguyên t phóng x nhệ ư ạ ấ ả ạ ứ ố ạ ư
Uranium, Strontium, Caesium... nh ng ch t th i r n này đ c v t b a bãi, ng mữ ấ ả ắ ượ ứ ừ ấ
n c m a, và r ra n c gây ô nhi m đ t, sông ngòi, ao h và ngu n n cướ ư ỉ ướ ễ ấ ồ ồ ướ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
23
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
ng m, ngu n n c ô nhi m này l i đ c dùng đ t i đ ng ru ng s làm thayầ ồ ướ ễ ạ ượ ể ướ ồ ộ ẽ
đ i ch t đ t và k t c u đ t, nh h ng t i ho t đ ng c a vi sinh v t trong đ t,ổ ấ ấ ế ấ ấ ả ưở ớ ạ ộ ủ ậ ấ
c n tr s sinh tr ng c a b r th c v t và nh h ng t i s n l ng câyả ở ự ưở ủ ộ ễ ự ậ ả ưở ớ ả ượ
tr ng.ồ
Ô nhi m đ t do khí th iễ ấ ả
Các ch t khí đ c h i trong không khí nh ôxit l u huỳnh, các h p ch tấ ộ ạ ư ư ợ ấ
nit ... k t t ho c hình thành m a axit r i xu ng đ t làm ô nhi m đ t. M t sơ ế ụ ặ ư ơ ố ấ ễ ấ ộ ố
lo i khói b i có h i ng ng t cũng là nguyên nhân c a ô nhi m đ t. Ví d , cácạ ụ ạ ư ụ ủ ễ ấ ụ
vùng đ t g n các nhà máy s n xu t hoá ch t Photpho, Flo, luy n kim d b ôấ ầ ả ấ ấ ệ ễ ị
nhi m vì khói b i, hàm l ng flo ch a trong khoáng ch t photpho s d ng cácễ ụ ượ ứ ấ ử ụ ở
nhà máy phân hoá h c th ng là 2 – 4%, n u khí th i không đ c x lý thíchọ ườ ế ả ượ ử
đáng, có th làm cho m t vùng hàng ngàn km2 đ t xung quanh b ô nhi m floể ộ ấ ị ễ
n ng. g n các x ng luy n kim, vì trong khí th i có ch a l ng l n các ch tặ Ở ầ ưở ệ ả ứ ượ ớ ấ
chì, cadimi, crom, đ ng... nên vùng đ t xung quanh s b ô nhi m b i nh ng ch tồ ấ ẽ ị ễ ở ữ ấ
này. Đ t 2 bên đ ng, th ng có hàm l ng chì t ng đ i cao là s n ph mấ ở ườ ườ ượ ươ ố ả ẩ
c a khí th i đ ng c .ủ ả ộ ơ
Ô nhi m đ t do nông d c và phân hoá h cễ ấ ượ ọ
Đây là 2 lo i hoá ch t quan tr ng trong nông nghi p, n u s d ng thích h pạ ấ ọ ệ ế ử ụ ợ
s có hi u qu rõ r t đ i v i cây tr ng. Nh ng nó cũng là con dao 2 l i, sẽ ệ ả ệ ố ớ ồ ư ưỡ ử
d ng không đúng s l i b t c p h i, m t trong s đó là ô nhi m đ t. N u bónụ ẽ ợ ấ ậ ạ ộ ố ễ ấ ế
quá nhi u phân hoá h c là h p ch t nit , l ng h p thu c a r th c v t t ngề ọ ợ ấ ơ ượ ấ ủ ễ ự ậ ươ
đ i nh , đ i b ph n còn l u l i trong đ t, qua phân gi i chuy n hoá, bi n thànhố ỏ ạ ộ ậ ư ạ ấ ả ể ế
mu i nitrat tr thành ngu n ô nhi m cho m ch n c ng m và các dòng sông.ố ở ồ ễ ạ ướ ầ
Cùng v i s tăng lên v s l ng s d ng phân hoá h c, đ sâu và đ r ng c aớ ự ề ố ượ ử ụ ọ ộ ộ ộ ủ
lo i ô nhi m này ngày càng nghiêm tr ng. Vì s l ng l n nông d c tích luạ ễ ọ ố ượ ớ ượ ỹ
trong đ t, đ c bi t là các thu c có ch a các nguyên t nh chì, asen, thu ngân...ấ ặ ệ ố ứ ố ư ỷ
có đ c tính l n, th i gian l u l i trong đ t dài, có lo i nông d c th i gian l uộ ớ ờ ư ạ ấ ạ ượ ờ ư
trong đ t t i 10 đ n 30 năm, nh ng lo i nông d c này có th đ c cây tr ngấ ớ ế ữ ạ ượ ể ượ ồ
h p thu, tích trong qu và lá và đi vào c th ng i và đ ng v t qua th c ph m,ấ ả ơ ể ườ ộ ậ ự ẩ
nh h ng đ n s c kho . Thu c tr sâu đ ng th i v i vi c di t các côn trùngả ưở ế ứ ẻ ố ừ ồ ờ ớ ệ ệ
gây h i, cũng gây đ c đ i v i các vi sinh v t và côn trùng có ích, các lo i chim,ạ ộ ố ớ ậ ạ
cá... và ng c l i m t s lo i sâu b nh thì l i sinh ra tính kháng thu c. Theoượ ạ ộ ố ạ ệ ạ ố
đi u tra c a t ch c nông l ng th gi i: năm 1965, có 182 loài côn trùn gây h iề ủ ổ ứ ươ ế ớ ạ
có kh năng kháng thu c, năm 1968, tăng lên 228 loài và đ n 1979 lên t i 364ả ố ế ớ
loài. Trong s 25 loài sâu h i nông nghi p ch y u các nông tr ng Californiaố ạ ệ ủ ế ở ườ
M thì có 17 loài đã có kh năng kháng đ i v i m t ho c vài lo i thu c, m iỹ ả ố ớ ộ ặ ạ ố ỗ
năm, s sâu h i kháng thu c này làm thi t h i m y ch c tri u đôla cho nôngố ạ ố ệ ạ ấ ụ ệ
nghi p vùng này.ệ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
24
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
Ô nhi m đ t do vi sinh v tễ ấ ậ
Ngu n gây ô nhi m này ch y u là ch t th i ch a qua x lý c a ng i vàồ ễ ủ ế ấ ả ư ử ủ ườ
đ ng v t, n c th i b nh vi n, n c th i sinh ho t... trong đó nguy h i l n nh tộ ậ ướ ả ệ ệ ướ ả ạ ạ ớ ấ
là ch t th i ch a đ c x lý kh trùng c a các b nh vi n truy n nhi m. R tấ ả ư ượ ử ử ủ ệ ệ ề ễ ấ
nhi u vi khu n và ký sinh trùng ti p t c sinh sôi n y n trong đ t, bám vào cácề ẩ ế ụ ả ở ấ
cây tr ng nông nghi p và truy n vào c th ng i, đ ng v t.ồ ệ ề ơ ể ườ ộ ậ
Ngoài nh ng ngu n ô nhi m trên, các ho t đ ng t i không thích đáng, ch tữ ồ ễ ạ ộ ướ ặ
cây r ng, khai hoang... cũng t o thành các hi n t ng r a trôi, b c m u, nhi mừ ạ ệ ượ ử ạ ầ ễ
phèn... trong đ t. Theo th ng kê, hàng năm di n tích đ t này trên th gi i tăng tấ ố ệ ấ ế ớ ừ
5.000.000 đ n 11.000.000 ha.ế
Có th th y r ng, ch ng ô nhi m đ t đang là v n đ b c thi t đ t ra choể ấ ằ ố ễ ấ ấ ề ứ ế ặ
nhi u qu c gia. M t s bi n pháp c b n hi n nay là: kh ng ch các ch t th iề ố ộ ố ệ ơ ả ệ ố ế ấ ả
r n, l ng, khí. M r ng và phát tri n công ngh tu n hoàn kín ho c x lý ch tắ ỏ ở ộ ể ệ ầ ặ ử ấ
th i đ gi m ho c lo i b các ch t gây ô nhi m; khi l i d ng n c th i đả ể ả ặ ạ ỏ ấ ễ ợ ụ ướ ả ể
t i ru ng, c n n m đ c thành ph n ch t ô nhi m, hàm l ng và trang thái,ướ ộ ầ ắ ượ ầ ấ ễ ượ
kh ng ch s l ng n c t i ho c th c hi n x lý ch n thi t; th 2 là nênố ế ố ượ ướ ướ ặ ự ệ ử ầ ế ứ
kh ng ch vi c s d ng nông d c hoá h c, h n ch s d ng các thu c có đ cố ế ệ ử ụ ượ ọ ạ ế ử ụ ố ộ
tính cao, kh năng t n t i l n, phát tri n các lo i thu c nông nghi p m i có hi uả ồ ạ ớ ể ạ ố ệ ớ ệ
qu cao, đ c tính th p, l ng t n tr ít. Th 3 là bón phân hoá h c m t cách h pả ộ ấ ượ ồ ữ ứ ọ ộ ợ
lý. Th 4, nên tích c c áp d ng r ng rãi các k thu t sinh h c phòng tr sâu h i,ứ ự ụ ộ ỹ ậ ọ ị ạ
l i d ng các loài chim có ích, côn trùng có ích và m t s vi sinh v t gây b nh đợ ụ ộ ố ậ ệ ể
ch ng l i các lo i sâu h i, bi n pháp này đang đ c r t nhi u n c trên th gi iố ạ ạ ạ ệ ượ ấ ề ướ ế ớ
s d ng.ử ụ
Tóm l i; ạ Đ t, n c và không khí là nh ng đi u ki n c b n cho s sinh t nấ ướ ữ ề ệ ơ ả ự ồ
c a con ng i, nh ng hi u ng ph c a khoa h c công ngh hi n đ i đã h nủ ườ ữ ệ ứ ụ ủ ọ ệ ệ ạ ạ
ch l n t i s phát tri n lành m nh c a xã h i loài ng i, n u chúng ta không cóế ớ ớ ự ể ạ ủ ộ ườ ế
bi n pháp t hôm nay, chúng ta s ch t d n ch t mòn trên nh ng m nh đ t ôệ ừ ẽ ế ầ ế ữ ả ấ
nhi m y.ễ ấ
2.3. Ch t l ng cu c s ng gi mấ ượ ộ ố ả
D i s c ép c a dân s , th a dân s và thi u tài nguyên c b n do s giaướ ứ ủ ố ừ ố ế ơ ả ự
tăng dân s nhanh chóng d n đ n ố ẫ ế s suy gi m v ch t l ng không gian s ngự ả ề ấ ượ ố
chính là v n đ không khí, đ t, n c, và sinh thái b ô nhi m và m t d n đi làmấ ề ấ ướ ị ễ ấ ầ
cho ch t l ng cu c s ng c a con ng i b nh h ng m nh m , s c kho conấ ượ ộ ố ủ ườ ị ả ưở ạ ẽ ứ ẻ
ng i b suy gi m và có th nh h ng đ n tính m ng con ng i.ườ ị ả ể ả ưở ế ạ ườ
Đ c bi t là s phát tri n dân s đô th quá nhanh, m t đ dân s đô th tăngặ ệ ự ể ố ị ậ ộ ố ị
nhanh. Không gian s ng b thu h p, con ng i ph i s ng chen chúc trong m tố ị ẹ ườ ả ố ộ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
25
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
di n tích không phù h pệ ợ ; m t s ng i s ng d i m c cho phép t i các bãi rácộ ố ườ ố ướ ứ ạ
và các khu nhà chu t; gây ra các v n đ môi tr ng nghiêm tr ng. S thi uổ ộ ấ ề ườ ọ ự ế
đ t là nhân t quan tr ng làm suy thoái môi tr ng và là nguyên nhân c a sấ ố ọ ườ ủ ự
nghèo đói, không đ c h c hành. Banladesh, 4/5 dân s các làng có m c thuượ ọ Ở ố ở ứ
nh p th p h n m c nghèo tuy t đ i, có đ n 54% s dân nông thôn không đ cậ ấ ơ ứ ệ ố ế ố ượ
cung c p n c s ch và d ch v v sinh; T l tr em ch t t 1 đ n 5 tu i cònấ ướ ạ ị ụ ệ ỷ ệ ẻ ế ừ ế ổ
khá cao; FAO c tính có 1/4 t hecta đ t canh tác s chuy n thành đ t xây d ngướ ỉ ấ ẽ ể ấ ự
đô th .ị
Các nhà khoa h c thu c T ch c Y t th gi i (WHO) và Vi n Y t qu cọ ộ ổ ứ ế ế ớ ệ ế ố
gia Mexico (INSP) c nh báo, m i năm trên th gi i có kho ng 2 tri u ng i tả ỗ ế ớ ả ệ ườ ử
vong do tình tr ng ô nhi m môi tr ng và không khí ngày càng gia tăng. Trong đóạ ễ ườ
M Latinh là khu v c ô nhi m n ng n nh t th gi i. Ch tính riêng ba n cỹ ự ễ ặ ề ấ ế ớ ỉ ướ
Mexico, Chile và Brazil, hàng năm đã có t i 22.000 ng i ch t vì các b nh liênớ ườ ế ệ
quan ô nhi m môi tr ng, riêng Mexico là 7.000 ng i. 75% dân s c a khu v cễ ườ ườ ố ủ ự
M Latinh và Caribbean s ng t i các khu dân c nông thôn đông đúc, th m chíỹ ố ạ ư ậ
nhi u n i m t đ dân s hi n nay còn cao g p hàng ch c l n so v i m t đ dânề ơ ậ ộ ố ệ ấ ụ ầ ớ ậ ộ
s chu n mà Liên hi p qu c đ ra, đ ng th i l ng khí th i đ c h i tăng m nhố ẩ ệ ố ề ồ ờ ượ ả ộ ạ ạ
trong nh ng năm g n đây cũng là nh ng nguyên nhân làm gi m ch t l ng b uữ ầ ữ ả ấ ượ ầ
không khí.
Con ng i còn b gi m ườ ị ả nh ng nhu c u h ng ngày. Năm 1976, bình quânữ ầ ằ
m i ng i dân trên th gi i ăn h t 342 kg l ng th c, năm 1977 gi m xu ngỗ ườ ế ớ ế ươ ự ả ố
còn 318 kg; năm 1976 l ng th t bò và th t c u tiêu th bình quân m i ng i làượ ị ị ừ ụ ỗ ườ
11,8 kg và 1,9 kg, năm 1991 gi m xu ng còn 10,9 kg và 1,8 kg; năm 1970 thả ố ế
gi i tiêu th cá nhi u nh t, bình quân m i ng i 19,5 kg, năm 1991 gi m xu ngớ ụ ề ấ ỗ ườ ả ố
còn 16,5 kg.
Liên H p Qu c đ a ra báo cáo cho bi t toàn th gi i hi n có 1,1 t ng iợ ố ư ế ế ớ ệ ỷ ườ
thi u n c s ch. Nh v y, c trung bình 5 ng i thì có 1 ng i không có n cế ướ ạ ư ậ ứ ườ ườ ướ
s ch. ạ Đ n năm 2025 s tăng lên 3 t ng i, t c h n 40% dân s toàn c u. Cácế ẽ ỉ ườ ứ ơ ố ầ
chuyên gia cho r ng cu c kh ng ho ng này s tác đ ng m nh đ n châu Phi,ằ ộ ủ ả ẽ ộ ạ ế
Trung Đông, Nam Á và Đông Nam Á. Và m c dù có ngu n d tr n c ng t d iặ ồ ự ữ ướ ọ ồ
dào, hai qu c gia đông dân nh t th gi i là Trung Qu c và n Đ v n s đ iố ấ ế ớ ố Ấ ộ ẫ ẽ ố
m t v i nguy c đó. ặ ớ ơ
Không khí ô nhi m có th gi t ch t nhi u c th s ng trong đó có conễ ể ế ế ề ơ ể ố
ng i. Ô nhi m ozone có th gây b nh đ ng hô h p, b nh tim m ch, viêmườ ễ ể ệ ườ ấ ệ ạ
vùng h ng, đau ng c, t c th . ọ ự ứ ở Nh ng tác đ ng tiêu c c t ng x y ra trong th kữ ộ ự ừ ả ế ỷ
qua châu Âu hi n đang x y ra châu Á. Theo niên giám th m đ nh năm 2000ở ệ ả ở ẩ ị
c a Ngân hàng Th gi i, riêng Manila đã có h n 4000 ng i ch t do ô nhi mủ ế ớ ơ ườ ế ễ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
26
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
không khí. S t vong Manila x p th ba trong khu v c Đông á, sau B c Kinhố ử ở ế ứ ự ắ
và Jakarta. Bangkok và Seoul đ ng th t và th năm. ứ ứ ư ứ
Căn c các s li u th ng kê c a T ch c Y t Th gi i (WHO) trong quáứ ố ệ ố ủ ổ ứ ế ế ớ
trình nghiên c u đi u tra v ô nhi m và s c kho năm 2000 126 n c, Ngânứ ề ề ễ ứ ẻ ở ướ
hàng Th gi i cho bi t, ngoài s t vong ra, 90000 ng i dân Philipin Manilaế ớ ế ố ử ườ ở
còn b viêm ph qu n mãn tính nghiêm tr ng, chính ph n c này ph i dùng 7%ị ế ả ọ ủ ướ ả
GDP cho chi phí s c kho . Tuy nhiên, nh ng s li u v t vong do ô nhi mứ ẻ ữ ố ệ ề ử ễ
không khí các khu v c khác trên th gi i còn cao h n: h n 40000 n Đ ,ở ự ế ớ ơ ơ ở ấ ộ
6400 Mexico City, h n 5000 Sao Paulo và Rio.ở ơ ở
Các ngu n n c b ô nhi m s là đ ng truy n b nh r t nguy hi m cho conồ ướ ị ễ ẽ ườ ề ệ ấ ể
ng i. Các ch t gây b nh có trong n c khi đã vào c th có th s gây ra cácườ ấ ệ ướ ơ ể ể ẽ
b nh liên quan đ n hóa h c (b nh Fluorosis, b nh Methemoglobinemia) b nhệ ế ọ ệ ệ ệ
gây ra b i s v t quá n ng đ hóa ch t đ c bi t trong n c u ng. Ngoài cácở ự ượ ồ ộ ấ ặ ệ ướ ố
b nh đã nêu trên , n c nhi m b n có th là nguyên nhân gây ra các b nh do việ ướ ễ ẩ ể ệ
trùng, kí sinh trùng gây ra th ng hàn, l …ươ ị Ô nhi m n c gây ra x p x 14.000 cáiễ ướ ấ ỉ
ch t m i ngày, ch y u do ăn u ng b ng n c b n ch a đ c x lý. Các ch tế ỗ ủ ế ố ằ ướ ẩ ư ượ ử ấ
hóa h c và kim lo i n ng nhi m trong th c ăn n c u ng có th gây ung th .ọ ạ ặ ễ ứ ướ ố ể ư
D u tràn có th gây ng a r p da. Ô nhi m ti ng n gây đi c, cao huy t áp, tr mầ ể ứ ộ ễ ế ồ ế ế ầ
c m, và b nh m t ng .ả ệ ấ ủ
T i Vi t Nam mạ ệ ôi tr ng đang xu ng c p ườ ố ấ
Toàn qu c hi n có trên 700 trung tâm đô th l n nh , trong đó có 93 thànhố ệ ị ớ ỏ
ph c p t nh, thành. ố ấ ỉ
Môi tr ng đ t: Có xu th thoái hoá do xói mòn, r a trôi, m t ch t h u c ;ườ ấ ế ử ấ ấ ữ ơ
khô h n, sa m c hoá, ng p úng, lũ; tr t, s t l đ t; m n hoá, phèn hoá... d nạ ạ ậ ượ ạ ở ấ ặ ẫ
đ n nhi u vùng đ t b c n c i, không còn kh năng canh tác vàế ề ấ ị ắ ỗ ả tăng di n tích đ tệ ấ
b hoang m c hoá. ị ạ
Môi tr ng n c: Ch t l ng n c th ng l u các con sông còn khá t tườ ướ ấ ượ ướ ở ượ ư ố
nh ng vùng h l u ph n l n b ô nhi m, nhi u n i ô nhi m nghiêm tr ng. Ch tư ạ ư ầ ớ ị ễ ề ơ ễ ọ ấ
l ng n c suy gi m m nh: nhi u ch tiêu nh BOD, COD, NH4, t ng N, t ngượ ướ ả ạ ề ỉ ư ổ ổ
P cao h n tiêu chu n cho phép nhi u l n. N c ng m m t s vùng, đ c bi t làơ ẩ ề ầ ướ ầ ở ộ ố ặ ệ
m t s khu công nghi p và đô th có nguy c c n ki t vào mùa khô và m t sộ ố ệ ị ơ ạ ệ ở ộ ố
n i đã có d u hi u b ô nhi mơ ấ ệ ị ễ do khai thác b a bãi và không đúng k thu t. ừ ỹ ậ
Môi tr ng không khí: Ch t l ng không khí Vi t Nam nói chung còn kháườ ấ ượ ở ệ
t t, đ c bi t là nông thôn và mi n núi. Th nh ng v n đ b i l i đang trố ặ ệ ở ề ế ư ấ ề ụ ạ ở
thành v n đ c p bách các khu đô th và các khu công nghi p. Vi c gia tăngấ ề ấ ở ị ệ ệ
các ph ng ti n giao thông cũng đang gây ô nhi m không khí nhi u n i. N ngươ ệ ễ ở ề ơ ồ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
27
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
đ chì, khí CO khá cao, tr c ti p gây h i đ n s c kho c a nh ng ng i thamộ ự ế ạ ế ứ ẻ ủ ữ ườ
gia giao thông. Nhi u v cháy r ngề ụ ừ g n đây làm suy gi m ch t l ng không khíầ ả ấ ượ
và gây ra m t s hi n t ng thiên nhiên không bình th ng khác. ộ ố ệ ượ ườ
Môi tr ng đô th và công nghi p: Ô nhi m do h th ng tiêu n c, thoátườ ị ệ ễ ệ ố ướ
n c l c h u, xu ng c p nhanh. Năng l c thu gom ch t th i r n còn th p kém;ướ ạ ậ ố ấ ự ấ ả ắ ấ
ch t th i nguy h i ch a đ c thu gom và x lý theo đúng quy đ nh. Trong khi đó,ấ ả ạ ư ượ ử ị
b i, khí th i, ti ng n... do ho t đ ng giao thông v n t i n i th và m ng l i cụ ả ế ồ ạ ộ ậ ả ộ ị ạ ướ ơ
s s n xu t quy môở ả ấ v a và nh cùng v i h t ng k thu t đô th y u kém, khôngừ ỏ ớ ạ ầ ỹ ậ ị ế
theo k pị v i s gia tăng dân s đã làm n y sinh các v n đ b t c pớ ự ố ả ấ ề ấ ậ v m t xãề ặ
h iộ và v sinh môi tr ng đô th .ệ ườ ị
Môi tr ng lao đ ng, dân s và môi tr ng: Nhi u khu v c s n xu t khôngườ ộ ố ườ ề ự ả ấ
đ m b o tiêu chu nả ả ẩ v sinh an toàn lao đ ng, gia tăng t l m c b nh nghệ ộ ỷ ệ ắ ệ ề
nghi p. Dân s Vi t Nam thu c lo i đông trên th gi i, gây áp l c r t l n lênệ ố ệ ộ ạ ế ớ ự ấ ớ
môi tr ng.ườ
Môi tr ng nông thôn và mi n núi: V i h n 75% dân s s ng nông thônườ ề ớ ơ ố ố ở
mi n núi, song t l h xí h p v sinh ch chi m 28-30%. S h đ c cung c pề ỷ ệ ố ợ ệ ỉ ế ố ộ ượ ấ
n c s ch ch đ t kho ng 50% do các h t c l c h u, cách s ng thi u v sinh.ướ ạ ỉ ạ ả ủ ụ ạ ậ ố ế ệ
N n ch t phá r ng làm n ng r y, ô nhi m môi tr ng các làng ngh , l m d ngạ ặ ừ ươ ẫ ễ ườ ề ạ ụ
hoá ch t trong canh tác nông nghi p cũng góp ph n làm suy thoái đ t canh tác, ôấ ệ ầ ấ
nhi m ngu n n cễ ồ ướ và suy gi m đa d ng sinh h c.ả ạ ọ
R ng và đ che ph th m th c v t: Đ che ph r ng tăng nh ng ch từ ộ ủ ả ự ậ ộ ủ ừ ư ấ
l ng r ng ch a đ c c i thi n, v n ti p t c b suy gi m. R ng t nhiên đ uượ ừ ư ượ ả ệ ẫ ế ụ ị ả ừ ự ầ
ngu n và r ng ng p m n b tàn phá nghiêm tr ng. ồ ừ ậ ặ ị ọ
Đa d ng sinh h c: Vi t Nam là m t trong m i qu c gia có đa d ng sinhạ ọ ệ ộ ườ ố ạ
h c thu c d ng cao nh t trên th gi i. Tuy nhiên, nh ng năm g n đây, đa d ngọ ộ ạ ấ ế ớ ữ ầ ạ
sinh h c n c ta b suy gi m m nhọ ướ ị ả ạ do cháy r ng, do chuy n đ i m c đích sừ ể ổ ụ ử
d ng đ t đai, làm thu h p n i c trú c a các gi ng loài. N n khai thác và đánhụ ấ ẹ ơ ư ủ ố ạ
b t quá m c, buôn bán trái phép đ ng v t, th c v t quý hi m v n ti p di n... ắ ứ ộ ậ ự ậ ế ẫ ế ễ
Môi tr ng bi n ven b : Vi t Nam có b bi n dài h n 3.200km nh ng trongườ ể ờ ệ ờ ể ơ ư
vòng 20 năm qua, di n tích r ng ng p m n n c ta gi m h n m t n a. Lũ quét,ệ ừ ậ ặ ướ ả ơ ộ ử
tri u c ng, sóng bi n d n t i s t l b bi nề ườ ể ẫ ớ ạ ở ờ ể làm cho các loài sinh v t b m tậ ị ấ
n i c trú, suy gi m m nh v ch ng lo i và s l ng. ơ ư ả ạ ề ủ ạ ố ượ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
28
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
III. M I QUAN H GI A DÂN S , MÔI TR NG VÀ PHÁT TRI NỐ Ệ Ữ Ố ƯỜ Ể
B N V NGỀ Ữ
3.1. T ng quan v phát tri n b n v ngổ ề ể ề ữ
H c thuy t Mác đã có quan đi m r t bi n ch ng v m i quan h gi a conọ ế ể ấ ệ ứ ề ố ệ ữ
ng i và gi i t nhiên, con ng i là m t b ph n không th tách r i c a gi i tườ ớ ự ườ ộ ộ ậ ể ờ ủ ớ ự
nhiên. Chính ăngghen đã c nh báo v “s tr thù c a gi i t nhiên” khi b t nả ề ự ả ủ ớ ự ị ổ
th ng.ươ
Trên th gi i, trong nh ng năm c a th p k 1960 và 1970, các v n đ môiế ớ ữ ủ ậ ỷ ấ ề
tr ng đã đ c nh n th c. S báo tr c v m t hành tinh không th sinh s ngườ ượ ậ ứ ự ướ ề ộ ể ố
do s m r ng quy mô công nghi p đã đ c k t h p b ng s tiên đoán c aự ở ộ ệ ượ ế ợ ằ ự ủ
nh ng ng i theo tr ng phái Malthus m i (neo-Malthusian) v s bùng n dânữ ườ ườ ớ ề ự ổ
s các n c đang phát tri n. Các cu n sách Mùa xuân im l ng (1962), Bùng nố ở ướ ể ố ặ ổ
dân s (1970), và Gi i h n tăng tr ng (1972) đã nh n m nh các vi n c nh ngàyố ớ ạ ưở ấ ạ ễ ả
t n th do s c n ki t các ngu n tài nguyên, s gia tăng dân s và ô nhi m môiậ ế ự ạ ệ ồ ự ố ễ
tr ng, gây ra s lo âu c a công chúng các n c công nghi p nói chung.ườ ự ủ ở ướ ệ
Nh ng ph i đ n năm 1972, H i ngh Xt c-khôm v môi tr ng m i đ c tư ả ế ộ ị ố ề ườ ớ ượ ổ
ch c l n đ u tiên, v i l i kêu g i b o v ngôi nhà trái đ t. Năm 1980, hi p h iứ ầ ầ ớ ờ ọ ả ệ ấ ệ ộ
th gi i b o t n thiên nhiên (IUCN) đ a ra "chi n l c b o t n th gi i" đã đế ớ ả ồ ư ế ượ ả ồ ế ớ ề
xu t vi c s d ng lâu b n các loài và các h sinh thái. Năm 1987, U ban Môiấ ệ ử ụ ề ệ ỷ
tr ng và Phát tri n th gi i đ a ra b n báo cáo T ng lai chung c a chúng ta,ườ ể ế ớ ư ả ươ ủ
trong đó khái ni m phát tri n b n v ng l n đ u tiên đ c nh c đ n. Và đ nệ ể ề ữ ầ ầ ượ ắ ế ế
năm 1992, trong H i ngh Liên h p qu c v môi tr ng và phát tri n t ch c t iộ ị ợ ố ề ườ ể ổ ứ ạ
Ri-ô đ Gia-nê-rô (Braxin), khái ni m phát tri n b n v ng chính th c đ c đ aờ ệ ể ề ữ ứ ượ ư
ra.
Đ nh nghĩa PTBV:ị Phát tri n b n v ng là phát tri n có kh năng đáp ngể ề ữ ể ả ứ
nhu c u hi n t i mà không làm t n h i đ n kh năng đáp ng nhu c u c a thầ ệ ạ ổ ạ ế ả ứ ầ ủ ế
h t ng lai. ệ ươ
Phát tri n b n v ng là s phát tri n liên t c không ng ng v m i m t kinhể ề ữ ự ể ụ ừ ề ọ ặ
t , xã h i, môi tr ng… nh m nâng cao ch t l ng cu c s ng c a con ng iế ộ ườ ằ ấ ượ ộ ố ủ ườ
hi n t i và t ng lai.ệ ạ ươ
Và nh v y, phát tri n b n v ng chính là “vùng giao thoa” gi a ba m c tiêuư ậ ể ề ữ ữ ụ
phát tri n kinh t - xã h i - môi tr ng. Đi u này có th khái quát thành ba c uể ế ộ ườ ề ể ấ
thành ch y u c a phát tri n b n v ng, đó là: tăng tr ng kinh t n đ nh - th củ ế ủ ể ề ữ ưở ế ổ ị ự
hi n dân ch , ti n b và công b ng xã h i - môi tr ng đ c b o v và gi gìnệ ủ ế ộ ằ ộ ườ ượ ả ệ ữ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
29
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
trong s ch, lành m nh. Thông qua đó, m c đích cu i cùng c n h ng t i đó làạ ạ ụ ố ầ ướ ớ
ch t l ng cu c s ng c a con ng i ngày càng đ c nâng cao. ấ ượ ộ ố ủ ườ ượ
Hình 3.1. Mô t phát tri n b n v ng ả ể ề ữ
Phát tri n b n v ng v kinh t đòi h i các qu c gia ph i đ m b o k t h pể ề ữ ề ế ỏ ố ả ả ả ế ợ
hài hoà gi a m c tiêu tăng tr ng kinh t v i các yêu c u phát tri n văn hoá - xãữ ụ ưở ế ớ ầ ể
h i, cân đ i t c đ tăng tr ng kinh t v i các đi u ki n ngu n l c, tài nguyênộ ố ố ộ ưở ế ớ ề ệ ồ ự
thiên nhiên, khoa h c, công ngh , vi c s d ng h p lý các ngu n thiên nhiênọ ệ ệ ử ụ ợ ồ
không tái t o đ c và vi c phát tri n công ngh s ch. ạ ượ ệ ể ệ ạ
Phát tri n b n v ng v xã h i: xã h i b n v ng ph i là m t xã h i trong đóể ề ữ ề ộ ộ ề ữ ả ộ ộ
phát tri n kinh t ph i đi đôi v i công b ng và ti n b xã h i; trong đó văn hoá,ể ế ả ớ ằ ế ộ ộ
giáo d c, đào t o, y t và phúc l i xã h i ph i đ c chăm lo đ y đ .ụ ạ ế ợ ộ ả ượ ầ ủ
Phát tri n b n v ng v tài nguyên - môi tr ng là khai thác tài nguyên trongể ề ữ ề ườ
gi i h n ch u t i c a chúng; s d ng môi tr ng h p lý; con ng i đ c s ngớ ạ ị ả ủ ử ụ ườ ợ ườ ượ ố
trong môi tr ng trong s ch. Các d ng tài nguyên ph i đ c s d ng trongườ ạ ạ ả ượ ử ụ
ph m vi khôi ph c đ c v s l ng và ch t l ng b ng các con đ ng tạ ụ ượ ề ố ượ ấ ượ ằ ườ ự
nhiên ho c nhân t o.ặ ạ
Đ xây d ng m t xã h i phát tri n b n v ng, Ch ng trình Môi tr ngể ự ộ ộ ể ề ữ ươ ườ
Liên H p Qu c đã đ ra 9 nguyên t c:ợ ố ề ắ
Tôn tr ng và quan tâm đ n cu c s ng c ng đ ng.ọ ế ộ ố ộ ồ
C i thi n ch t l ng cu c s ng c a con ng i.ả ệ ấ ượ ộ ố ủ ườ
B o v s c s ng và tính đa d ng c a Trái đ t.ả ệ ứ ố ạ ủ ấ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
30
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
Qu n lý nh ng ngu n tài nguyên không tái t o đ c.ả ữ ồ ạ ượ
Tôn tr ng kh năng ch u đ ng đ c c a Trái đ t.ọ ả ị ự ượ ủ ấ
Thay đ i t p t c và thói quen cá nhân.ổ ậ ụ
Đ cho các c ng đ ng t qu n lý môi tr ng c a mình.ể ộ ồ ự ả ườ ủ
T o ra m t khuôn m u qu c gia th ng nh t, thu n l i cho vi c phátạ ộ ẫ ố ố ấ ậ ợ ệ
tri n và b o v .ể ả ệ
Xây d ng m t kh i liên minh toàn c u.ự ộ ố ầ
3.2. M i quan h gi a dân s , môi tr ng và phát tri n b n v ngố ệ ữ ố ườ ể ề ữ
Dân s , môi tr ng và phát tri n có m i liên quan ch t ch v i nhau. Tăngố ườ ể ố ặ ẽ ớ
tr ng kinh t là đi u ki n c n cho phát tri n nh ng không đ ng nghĩa v i phátưở ế ề ệ ầ ể ư ồ ớ
tri n. Phát tri n ch d a trên tăng tr ng đ n thu n thì s tăng tr ng đó khôngể ể ỉ ự ưở ơ ầ ự ưở
lâu b n. Nhi u bài h c kinh nghi m cho th y, n u s phát tri n không t ngề ề ọ ệ ấ ế ự ể ươ
ng ho c ch đáp ng tăng nhu c u cho dân s hi n đ i nh ng nh h ng đ nứ ặ ỉ ứ ầ ố ệ ạ ư ả ưở ế
ch t l ng cu c s ng c a dân s t ng lai, phát tri n d a trên vào khai thác quáấ ượ ộ ố ủ ố ươ ể ự
m c tài nguyên thiên nhiên, không d a trên c s b o v môi tr ng thì s phátứ ự ơ ở ả ệ ườ ự
tri n đó không th g i là b n v ng.ể ể ọ ề ữ
Tăng tr ng kinh t là m c đích đ phát tri n con ng i, t o đi u ki n đưở ế ụ ể ể ườ ạ ề ệ ể
nâng cao đ i s ng con ng i, b o v môi tr ng m t cách t t nh t. B o v môiờ ố ườ ả ệ ườ ộ ố ấ ả ệ
tr ng k t h p b o đ m hài hoà nh ng m c tiêu khác c a con ng i là c nườ ế ợ ả ả ữ ụ ủ ườ ầ
thi t đ đ t đ c s phát tri n b n v ng.ế ể ạ ượ ự ể ề ữ
Dân s và môi tr ng là n n t ng cho s phát tri n b n v ng. Không th cóố ườ ề ả ự ể ề ữ ể
phát tri n b n v ng n u môi tr ng b hu ho i, suy thoái, ch t l ng cu cể ề ữ ế ườ ị ỷ ạ ấ ượ ộ
s ng và s c kho c a ng i dân b sa sút. S phát tri n b n v ng tuỳ thu c r tố ứ ẻ ủ ườ ị ự ể ề ữ ộ ấ
l n vào công tác dân s và b o v môi tr ng. Nhi u khi, giá ph i tr cho chiớ ố ả ệ ườ ề ả ả
phí v môi tr ng nhi u h n nh ng cái mà con ng i thu v t thiên nhiên.ề ườ ề ơ ữ ườ ề ừ
Nh v y, dân s , môi tr ng và phát tri n t o thành vòng quay tu n hoànư ậ ố ườ ể ạ ầ
khép kín, nh h ng và chi ph i l n nhau. Khi các nhân t này không t o raả ưở ố ẫ ố ạ
đ c s phát tri n h p lý thì vòng quay đó s b h n lo n, gây tác đ ng tiêu c cượ ự ể ợ ẽ ị ỗ ạ ộ ự
ng c tr l i, phá v c u trúc và làm t n h i đ n nhau. Th c t cho th y, cáchượ ở ạ ỡ ấ ổ ạ ế ự ế ấ
th c phát tri n c a loài ng i trong m y ch c năm qua đã t p ra áp l c làm ki tứ ể ủ ườ ấ ụ ạ ự ệ
qu tài nguyên thiên nhiên, phá v cân b ng sinh thái, t n h i đ n môi tr ng -ệ ỡ ằ ổ ạ ế ườ
c s t n t i c a chính b n thân con ng i. Trong khi loài ng i chi m lĩnhơ ở ồ ạ ủ ả ườ ườ ế
nh ng đ nh cao c a khoa h c thì cũng là lúc ph i đ i m t v i nhi u thách th cữ ỉ ủ ọ ả ố ặ ớ ề ứ
t môi tr ng; con ng i luôn b đ t vào nh ng tình hu ng không l ng tr cừ ườ ườ ị ặ ữ ố ườ ướ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
31
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
đ c. Các n c công nghi p phát tri n đã m t hàng ch c năm đ nh n ra r ngượ ướ ệ ể ấ ụ ể ậ ằ
s phát tri n theo ki u truy n th ng đã đ n gi i h n c a "v ch c m". Do v y,ự ể ể ề ố ế ớ ạ ủ ạ ấ ậ
c n có s thay đ i, đi u ch nh đ có th phát tri n lâu b n.ầ ự ổ ề ỉ ể ể ể ề
Hi n nay, th gi i đang phát tri n thi u b n v ng, nh công b c a b nệ ế ớ ể ế ề ữ ư ố ủ ả
Báo cáo phát tri n b n v ng do Ch ng trình b o v môi tr ng Liên H p qu cể ề ữ ươ ả ệ ườ ợ ố
(UNEP) đ a ra cu i năm 2004.ư ố
Đó là tình tr ng 1/5 dân s th gi i có m c thu nh p ch a đ n 1 đô la/ngày;ạ ố ế ớ ứ ậ ư ế
80 tri u ng i các n c đang phát tri n b suy dinh d ng; hàng năm có t i 10ệ ườ ở ướ ể ị ưỡ ớ
tri u ng i ch t vì các b nh có th phòng tránh đ c và h n 150 tri u tr emệ ườ ế ệ ể ượ ơ ệ ẻ
không đ c đ n tr ng do nghèo đói; 1/5 dân s th gi i không đ c s d ngượ ế ườ ố ế ớ ượ ử ụ
n c s ch v.v... Gia tăng dân s đã t o ra áp l c to l n đ i v i thiên nhiên. Sướ ạ ố ạ ự ớ ố ớ ự
thay đ i khí h u toàn c u; tình tr ng ô nhi m các ngu n n c; hi n t ng saổ ậ ầ ạ ễ ồ ướ ệ ượ
m c hoá; s xói mòn đ t đai; s suy thoái v r ng; s tuy t ch ng c a các loàiạ ự ấ ự ề ừ ự ệ ủ ủ
sinh v t... đã và đang tr thành m i đe do tr c ti p đ n s s ng trên trái đ t.ậ ở ố ạ ự ế ế ự ố ấ
G n 1/2 đ t đai trên th gi i đã b bi n đ i b i con ng i. Ng i ta g i s xóiầ ấ ế ớ ị ế ổ ở ườ ườ ọ ự
mòn đ t đai nhanh chóng là "cu c kh ng ho ng th m l ng c a hành tinh", là m iấ ộ ủ ả ầ ặ ủ ố
đe do to l n đ i v i s s ng trên trái đ t.ạ ớ ố ớ ự ố ấ
T th c tr ng trên cho th y, s kh ng ho ng v tài nguyên và môi tr ng,ừ ự ạ ấ ự ủ ả ề ườ
suy cho cùng là n m trong ph m vi ho t đ ng c a con ng i, do con ng i gâyằ ạ ạ ộ ủ ườ ườ
ra, và d n đ n đe do chính b n thân s sinh t n c a loài ng i. Chính loàiẫ ế ạ ả ự ồ ủ ườ
ng i hi n nay đang t ng b c, t ng gi ch u h u qu c a cung cách phát tri nườ ệ ừ ướ ừ ờ ị ậ ả ủ ể
không b n v ng.ề ữ
Nh ng v n đ toàn c u b c thi t này đòi h i ph i xem xét l i toàn b ho tữ ấ ề ầ ứ ế ỏ ả ạ ộ ạ
đ ng c a con ng i đ i v i môi tr ng thiên nhiên, t nh n th c, hành đ ngộ ủ ườ ố ớ ườ ừ ậ ứ ộ
cho đ n cách th c phát tri n b ng cách thay đ i l i s ng, ít ph thu c h n vàoế ứ ể ằ ổ ố ố ụ ộ ơ
các ngu n tài nguyên có h n c a trái đ t. N u không có nh ng bi n pháp h uồ ạ ủ ấ ế ữ ệ ữ
hi u, c gi nguyên ph ng th c s n xu t và l i tiêu th nh hi n nay màệ ứ ữ ươ ứ ả ấ ố ụ ư ệ
không có s thay đ i, đi u ch nh tích c c nào thì loài ng i s tiêu hu ngàyự ổ ề ỉ ự ườ ẽ ỷ
càng nhanh nh ng ngu n tài nguyên đã ph i m t r t nhi u thiên niên k m i cóữ ồ ả ấ ấ ề ỷ ớ
đ c. Và đi u này cũng đ ng nghĩa v i vi c chúng ta có l i và m c n th hượ ề ồ ớ ệ ỗ ắ ợ ế ệ
t ng lai. Tuyên ngôn Ma-ni-la cũng đã nêu rõ: Ngày nay c n có m t mô th cươ ầ ộ ứ
phát tri n. M t mô th c phát tri n th c s ph i nâng cao đ c tính b n v ngể ộ ứ ể ự ự ả ượ ề ữ
c a c ng đ ng. Mô th c y ph i đ c hi u nh là m t quá trình thay đ i vủ ộ ồ ứ ấ ả ượ ể ư ộ ổ ề
kinh t , chính tr , xã h i và không nh t thi t ph i bao g m tăng tr ng. Ch cóế ị ộ ấ ế ả ồ ưở ỉ
th có đ c nh ng c ng đ ng nhân lo i b n v ng b ng con đ ng phát tri nể ượ ữ ộ ồ ạ ề ữ ằ ườ ể
l y con ng i làm trung tâm.ấ ườ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
32
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
Đã đ n lúc ph i thay đ i l i t duy, nh n th c v th gi i. Làm cách nàoế ả ổ ố ư ậ ứ ề ế ớ
đ ngăn ng a nh ng hi m ho do chính con ng i gây nên? Phát tri n nh thể ừ ữ ể ạ ườ ể ư ế
nào đ "tho mãn nh ng nhu c u hi n t i mà không làm ph ng h i đ n khể ả ữ ầ ệ ạ ươ ạ ế ả
năng các th h t ng lai đáp ng các nhu c u c a th h h ". Y u t c b nế ệ ươ ứ ầ ủ ế ệ ọ ế ố ơ ả
c a tăng tr ng và phát tri n kinh t - xã h i là ngu n nhân l c, mà ngu n nhânủ ưở ể ế ộ ồ ự ồ
l c luôn luôn g n li n s bi n đ i dân s c v s l ng và ch t l ng. M cự ắ ề ự ế ổ ố ả ề ố ượ ấ ượ ụ
tiêu c a s phát tri n suy cho cùng là nh m nâng cao ch t l ng cu c s ng vàủ ự ể ằ ấ ượ ộ ố
đáp ng nhu c u ngày càng cao c a con ng i. M c tiêu đó ch có th đ t đ cứ ầ ủ ườ ụ ỉ ể ạ ượ
khi quy mô dân s , t c đ tăng tr ng dân s , s phân b dân c và ngu n nhânố ố ộ ưở ố ự ố ư ồ
l c th t s phù h p và tác đ ng tích c c đ n s phát tri n.ự ậ ự ợ ộ ự ế ự ể
Dân s và môi tr ng trong chi n l c phát tri n b n v ng tr thành m tố ườ ế ượ ể ề ữ ở ộ
trong nh ng v n đ c p bách toàn c u, m t nhi m v quan tr ng trong đ nhữ ấ ề ấ ầ ộ ệ ụ ọ ị
h ng chi n ướ ế l c phát tri n kinh t - xã h i c a nhi u qu c gia trên th gi i trong đóượ ể ế ộ ủ ề ố ế ớ
có Vi t Nam.ệ
3.3. Dân s , môi tr ng và phát tri n b n v ng n c taố ườ ể ề ữ ở ướ
V n đ dân s , môi tr ng trong chi n l c phát tri n b n v ng luôn đ cấ ề ố ườ ế ượ ể ề ữ ượ
Đ ng và Nhà n c ta quan tâm. Đi u này đã đ c kh ng đ nh t i Đ i h i đ iả ướ ề ượ ẳ ị ạ ạ ộ ạ
bi u toàn qu c l n th IX và trong Chi n l c phát tri n kinh t - xã h i 10 nămể ố ầ ứ ế ượ ể ế ộ
(2001 - 2010): "Phát tri n nhanh, hi u qu và b n v ng, tăng tr ng kinh t điể ệ ả ề ữ ưở ế
đôi v i th c hi n ti n đ , công b ng xã h i và b o v môi tr ng" và "phátớ ự ệ ế ộ ằ ộ ả ệ ườ
tri n kinh t - xã h i g n ch t v i b o v , c i thi n môi tr ng, b o đ m s hàiể ế ộ ắ ặ ớ ả ệ ả ệ ườ ả ả ự
hoà gi a môi tr ng nhân t o v i môi tr ng thiên nhiên, gi gìn đa d ng sinhữ ờ ạ ớ ườ ữ ạ
h c". ọ
Trong Đ nh h ng chi n l c phát tri n b n v ng Vi t Nam (Ch ngị ướ ế ượ ể ề ữ ở ệ ươ
trình ngh s 21) đã nêu nh ng m c tiêu, quan đi m, nguyên t c c b n; m cị ự ữ ụ ể ắ ơ ả ụ
tiêu phát tri n b n v ng v kinh t là “đ t đ c s tăng tr ng n đ nh v i cể ề ữ ề ế ạ ượ ự ưở ổ ị ớ ơ
c u kinh t h p lý”, v môi tr ng là “khai thác h p lý, s d ng ti t ki m và cóấ ế ợ ề ườ ợ ử ụ ế ệ
hi u qu tài nguyên thiên nhiên; phòng ng a, ngăn ch n, x lý và ki m soát cóệ ả ừ ặ ử ể
hi u qu ô nhi m môi tr ng, b o v t t môi tr ng s ng; b o v đ c cácệ ả ễ ườ ả ệ ố ườ ố ả ệ ượ
v n qu c gia, khu b o t n thiên nhiên, khu d tr sinh quy n và b o t n đaườ ố ả ồ ự ữ ể ả ồ
d ng sinh h c; kh c ph c suy thoái và c i thi n môi tr ng”... Nh ng văn b nạ ọ ắ ụ ả ệ ườ ữ ả
pháp lý này là c s quan tr ng cho quá trình phát tri n b n v ng n c ta.ơ ở ọ ể ề ữ ở ướ
Tuy nhiên, trong nh ng năm qua, phát tri n kinh t - xã h i n c ta ch y uữ ể ế ộ ướ ủ ế
v n còn d a vào vi c khai thác tài nguyên thiên nhiên; năng su t lao đ ng cònẫ ự ệ ấ ộ
th p; công ngh s n xu t, quy mô tiêu dùng còn s d ng nhi u năng l ng,ấ ệ ả ấ ử ụ ề ượ
nguyên li u và th i ra nhi u ch t th i. ệ ả ề ấ ả
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
33
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
S c ép dân s và vi c làm ti p t c gia tăng. Ch t l ng ngu n nhân l c cònứ ố ệ ế ụ ấ ượ ồ ự
th p, mô hình tiêu dùng c a dân c tiêu t n nhi u v t li u năng l ng, th i raấ ủ ư ố ề ậ ệ ượ ả
nhi u ch t th i đ c h i... ề ấ ả ộ ạ
Môi tr ng n c ta ti p t c b ô nhi m và xu ng c p, có n i r t nghiêmườ ướ ế ụ ị ễ ố ấ ơ ấ
tr ng. Đ t đai b xói mòn, thoái hoá; ch t l ng các ngu n n c suy gi m m nh;ọ ấ ị ấ ượ ồ ướ ả ạ
không khí nhi u đô th , khu dân c b ô nhi m n ng; tài nguyên thiên nhiênở ề ị ư ị ễ ặ
trong nhi u tr ng h p b khai thác quá m c, không có quy ho ch; đa d ng sinhề ườ ợ ị ứ ạ ạ
h c b đe do nghiêm tr ng; đi u ki n v sinh môi tr ng, cung c p n c s chọ ị ạ ọ ề ệ ệ ườ ấ ướ ạ
nhi u n i không đ c b o đ m....Nhi u v n đ ô nhi m m i n y sinh do quáở ề ơ ượ ả ả ề ấ ề ễ ớ ả
trình phát tri n công nghi p và đô th hoá. S t p trung và gia tăng s l ng dânể ệ ị ự ậ ố ượ
c l n đô th , ti n trình phát tri n kinh t d a vào khai thác quá m c tài nguyênư ớ ở ị ế ể ế ự ứ
thiên nhiên... khi n cho ô nhi m môi tr ng các thành ph l n nh Hà N i,ế ễ ườ ở ố ớ ư ộ
thành ph H Chí Minh tr thành v n đ khá nghiêm tr ng. ố ồ ở ấ ề ọ
Năm 2005, có h n 850 nghìn t n rác th i và đ n năm 2020 con s này s lênơ ấ ả ế ố ẽ
t i 1 tri u 600 nghìn t n. thành ph H Chí Minh, bình quân m i ng i dânớ ệ ấ Ở ố ồ ỗ ườ
th i ra 1,5 kg ch t th i r n hàng ngày. Trong khi đó, vi c thi hành Lu t B o vả ấ ả ắ ệ ậ ả ệ
môi tr ng ch a th c s nghiêm minh, có n i, có lúc còn buông l ng. M t s cườ ư ự ự ơ ỏ ộ ố ơ
quan, ban, ngành, v n đ môi tr ng ch a đ c coi là u tiên. Ý th c t giácấ ề ườ ư ượ ư ứ ự
c a ng i dân v b o v và gi gìn môi tr ng ch a th c s tr thành thóiủ ườ ề ả ệ ữ ườ ư ự ự ở
quen. Nhi u ng i còn có suy nghĩ gi n đ n r ng v n đ môi tr ng ch a c pề ườ ả ơ ằ ấ ề ườ ư ấ
bách, tr c m t nh vân đ c m áo g o ti n hàng ngày; b o v môi tr ng làướ ắ ư ề ơ ạ ề ả ệ ườ
v n đ chung c a c n c, c xã h i, là trách nhi m c a Đ ng và Nhà n c,ấ ề ủ ả ướ ả ộ ệ ủ ả ướ
ch không ph i là trách nhi m c a ng i dân... ứ ả ệ ủ ườ
nông thôn, vùng sâu, vùng xa xu t hi n m t vòng tròn l n qu n: càngỞ ấ ệ ộ ẩ ẩ
nghèo, môi tr ng càng b tàn phá. V n đ kinh t bu c h khai thác g , buônườ ị ấ ề ế ộ ọ ỗ
bán trái phép các loài v t quý hi m ho c dùng m i cách đ khai thác nhanh nh tậ ế ặ ọ ể ấ
ru ng đ t c a mình và tài nguyên s n có. Có th nói nghèo kh là tác nhân tànộ ấ ủ ẵ ể ổ
phá môi tr ng nh ng cũng là h u qu c a chính s tàn phá môi tr ng. Vì m uườ ư ậ ả ủ ự ườ ư
sinh, ng i ta ph i khai thác tài nguyên m t cách b a bãi, gây c n ki t nhanhườ ả ộ ừ ạ ệ
chóng tài nguyên, gây ô nhi m, các đi u ki n v sinh môi tr ng x u đi. Đi uễ ề ệ ệ ườ ấ ề
này tác đ ng tr l i, làm cho cu c s ng con ng i càng nghèo đói h n. ộ ở ạ ộ ố ườ ơ
Quan đi m phát tri n b n v ng ch a đ c th c hi n nh t quán. Đ u tể ể ề ữ ư ượ ự ệ ấ ầ ư
m i t p trung ch y u cho nh ng công trình mang l i l i ích tr c ti p, r t ít đ uớ ậ ủ ế ữ ạ ợ ự ế ấ ầ
t cho tái t o các ngu n tài nguyên thiên nhiên và b o v môi tr ng. S tăngư ạ ồ ả ệ ườ ự
tr ng kinh t ch y u theo chi u r ng. ưở ế ủ ế ề ộ
Bên c nh đó, l c l ng cán b qu n lý môi tr ng n c còn quá ít. cácạ ự ượ ộ ả ườ ở ướ Ở
n c phát tri n, t l cán b qu n lý môi tr ng đ t 100 ng i trên m t tri uướ ể ỉ ệ ộ ả ườ ạ ườ ộ ệ
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
34
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
dân. Ngay Campuchia, t l này là 55 ng i, còn ta ch 5 cán b “chăm sóc” 1ở ỉ ệ ườ ở ỉ ộ
tri u dân.ệ
Do v y, đ th c hi n thành công công cu c phát tri n b n v ng đ t n c,ậ ể ự ệ ộ ể ề ữ ấ ướ
c n b o đ m hài hoà phát tri n kinh t - xã h i b n v ng đi đôi v i b o v môiầ ả ả ể ế ộ ề ữ ớ ả ệ
tr ng, v i các m c tiêu: t p trung xoá đói gi m nghèo, nâng cao m c s ng c aườ ớ ụ ậ ả ứ ố ủ
ng i dân; tăng tr ng kinh t b n v ng, th c hi n công nghi p hoá, hi n đ iườ ưở ế ề ữ ự ệ ệ ệ ạ
hoá, theo các đ nh h ng c b n sau:ị ướ ơ ả
1. Trong lĩnh v c kinh t : Phát tri n kinh t ph i g n v i b o v môi tr ng.ự ế ể ế ả ắ ớ ả ệ ườ
L a ch n chi n l c phát tri n kinh t hi u qu cao, ít t n năng l ng, thay đ iự ọ ế ượ ể ế ệ ả ố ượ ổ
mô hình s n xu t và tiêu dùng theo h ng hoà h p v i môi tr ng; th c hi nả ấ ướ ợ ớ ườ ự ệ
quá trình "công nghi p hoá s ch". Chuy n h ng phát tri n ti t ki m ho c c nệ ạ ể ướ ể ế ệ ặ ầ
ít tài nguyên h n v i các quy trình công ngh b o v môi tr ng thiên nhiên, đ uơ ớ ệ ả ệ ườ ầ
t theo chi u sâu, s d ng có hi u qu , khai thác k t h p v i tái t o, b o vư ề ử ụ ệ ả ế ợ ớ ạ ả ệ
môi tr ng. Tránh l i phát tri n theo ki u "ch p gi t", ch y theo tăng tr ngườ ố ể ể ụ ậ ạ ưở
b ng m i giá, ch chú tr ng l i ích tr c m t mà không tính đ n y u t phátằ ọ ỉ ọ ợ ướ ắ ế ế ố
tri n b n v ng.ể ề ữ
2. Trong lĩnh v c xã h i: B o v môi tr ng ph i g n v i công tác dân s ,ự ộ ả ệ ườ ả ắ ớ ố
xoá đói gi m nghèo, th c hi n ti n b và công b ng xã h i. Trong Ch ng trìnhả ự ệ ế ộ ằ ộ ươ
hành đ ng 21 c a H i ngh Ri-ô đ Gia-nê-rô đã ch rõ: m i quan tâm v dân sộ ủ ộ ị ờ ỉ ố ề ố
ph i là b ph n c a chi n l c phát tri n b n v ng, và các n c ph i thi t l pả ộ ậ ủ ế ượ ể ề ữ ướ ả ế ậ
đ c các m c tiêu và ch ng trình dân s .ượ ụ ươ ố
Vi t Nam có t i 70% dân s s ng d a vào vi c khai thác tài nguyên thiênệ ớ ố ố ự ệ
nhiên nên gia tăng dân s tr l i trong m y năm v a qua đã t o s c ép r t l nố ở ạ ấ ừ ạ ứ ấ ớ
đ i v i s phát tri n kinh t - xã h i, trong đó m c tiêu phát tri n b n v ng. Doố ớ ự ể ế ộ ụ ể ề ữ
v y, c n có chi n l c n đ nh dân s , th c hi n ki m soát s gia tăng dân sậ ầ ế ượ ổ ị ố ự ệ ể ự ố
b ng cách đi u ch nh, h n ch dân s m c v a ph i, h p lý, phù h p v i trìnhằ ề ỉ ạ ế ố ở ứ ừ ả ợ ợ ớ
đ phát tri n kinh t - xã h i. B i l , dân s m c phù h p s là ngu n l cộ ể ế ộ ở ẽ ố ở ứ ợ ẽ ồ ự
quan tr ng trong vi c b o v môi tr ng, kích thích s phát tri n b n v ng. Dânọ ệ ả ệ ườ ự ể ề ữ
s n u đ c đ nh h ng t t b ng cách nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, thìố ế ượ ị ướ ố ằ ấ ượ ồ ự
s là ngu n l c quan tr ng trong vi c b o v môi tr ng và phát tri n b nẽ ồ ự ọ ệ ả ệ ườ ể ề
v ng. Nh ng n u không có chính sách dân s đúng đ n thì s t o ra áp l c to l nữ ư ế ố ắ ẽ ạ ự ớ
đ i v i môi tr ng và phát tri n.ố ớ ườ ể
M c dù trong th i gian qua, Vi t Nam đ c đánh giá là m t trong nh ngặ ờ ệ ượ ộ ữ
n c đang phát tri n có t c đ gi m nghèo nhanh nh t th gi i (t trên m cướ ể ố ộ ả ấ ế ớ ừ ứ
70% vào gi a th p k 80 c a th k XX xu ng còn kho ng 24,3% trong nh ngữ ậ ỷ ủ ế ỷ ố ả ữ
năm gân đây); có t c đ tăng tr ng kinh t khá cao trong khu v c (năm 2004 làố ộ ưở ế ự
7,4%), nh ng đ i s ng c a m t b ph n ng i dân, nh t là các vùng sâu, vùngư ờ ố ủ ộ ộ ậ ườ ấ ở
B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị
Th yủ
35
Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ
H ng ồ
xa còn nhi u khó khăn; kho ng cách chênh l ch giàu nghèo gi a các vùng; mi nề ả ệ ữ ề
trong c n c v n còn l n.ả ướ ẫ ớ
V i quan đi m con ng i là trung tâm c a phát tri n b n v ng, c n ti p t cớ ể ườ ủ ể ề ữ ầ ế ụ
t p trung th c hi n xoá đói gi m nghèo, công b ng xã h i, đáp ng nhu c u cậ ự ệ ả ằ ộ ứ ầ ơ
b n c a cu c s ng, nâng cao m c s ng và ch t l ng s ng c a m i ng i vàả ủ ộ ố ứ ố ấ ượ ố ủ ỗ ườ
c a c ng đ ng, phát tri n con ng i m t cách b n v ng trên c s nâng caoủ ộ ồ ể ườ ộ ề ữ ơ ở
năng l c th ch t, trí tu , tinh th n, nhân cách. Nâng cao ch t l ng giáo d c đự ể ấ ệ ầ ấ ượ ụ ể
nâng cao dân trí và trình đ ngh nghi p. Tuyên truy n giáo d c, nâng cao nh nộ ề ệ ề ụ ậ
th c, trách nhi m và nghĩa v , t giáo d c c a ng i dân v ý th c b o v môiứ ệ ụ ự ụ ủ ườ ề ứ ả ệ
tr ng, coi đó nh b o v chính cu c s ng c a h . T ch c v n đ ng nhân dânườ ư ả ệ ộ ố ủ ọ ổ ứ ậ ộ
tham gia các phong trào b o v môi tr ng. T đó thay đ i hành vi, n p nghĩả ệ ườ ừ ổ ế
trong ng x v i các v n đ b o v môi tr ng, nâng nh n th c, quan đi m đóứ ử ớ ấ ề ả ệ ườ ậ ứ ể
thành tri t lý hành đ ng. Qu n lý ch t xu th đô th hoá, tránh hình thành m tế ộ ả ặ ế ị ộ
cách t phát các siêu đô th , làm n y sinh các v n đ môi tr ng, xã h i ph cự ị ả ấ ề ườ ộ ứ
t p. Duy trì t l c dân thành th và nông thôn.ạ ỷ ệ ư ị
3. Trong lĩnh v c môi tr ng: Ch ng tình tr ng thoái hoá đ t, b o v môiự ườ ố ạ ấ ả ệ
tr ng n c; khai thác và s d ng h p lý khoáng s n; b o v môi tr ng bi n,ườ ướ ử ụ ợ ả ả ệ ườ ể
v.v... Ban hành các ch tài bu c các doanh nghi p quy mô l n và v a ph i thi tế ộ ệ ớ ừ ả ế
l p các h th ng t quan tr c, giám sát v môi tr ng. Ngoài ra, cân xem xét đậ ệ ố ự ắ ề ườ ể
đ a vào giá thành các chi phí c n thi t cho tài nguyên và môi tr ng. Th c hi nư ầ ế ườ ự ệ
nguyên t c ng i gây ô nhi m và ng i s d ng tài nguyên thiên nhiên ph iắ ườ ễ ườ ử ụ ả
thanh toán chi phí c h i cho ng i s d ng t ng lai.ơ ộ ườ ử ụ ươ
Trong quá trình m c a, h i nh p kinh t qu c t , các n c nghèo và đangở ử ộ ậ ế ố ế ướ
phát tri n ph i đ i m t v i nguy c tr thành bãi th i công nghi p cũ và l c h uể ả ố ặ ớ ơ ở ả ệ ạ ậ
c a các n c công nghi p phát tri n. Đi u này làm nh h ng l n đ n môiủ ướ ệ ể ề ả ưở ớ ế
tr ng trong n c. Do v y, chúng ta c n tăng c ng đ y m nh h p tác qu c tườ ướ ậ ầ ườ ẩ ạ ợ ố ế
v b o v môi tr ng, m r ng và x lý thông tin v môi tr ng.ề ả ệ ườ ở ộ ử ề ườ
Ng i Vi t Nam có truy n th ng s ng vì con, vì cháu. Su t cu c đ i dùườ ệ ề ố ố ố ộ ờ
sung s ng hay c c kh nh ng b c làm cha, l
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- B4327899c 2737847u tm hi7875u m7889i lin h7879 Dn samp7889.pdf