Tài liệu Tiếng anh quản trị kinh doanh phần 5: Unit 2: Different economic systems
39
g. They studied the supply of both essential and non-essential commodities.
………………………………………………………………………………………………
h. The people enjoy a strong economy in that country.
………………………………………………………………………………………………
i. The citizens exercise a considerable amount economic freedom.
………………………………………………………………………………………………
j. They must obey the law.
………………………………………………………………………………………………
Exercise 2
Chuyển các câu sau sang câu bị động theo như ví dụ mẫu dưới đây.
Example: Most people produce goods and services.
Goods and services are produced by most people.
1. Some people provide both goods and services.
………………………………………………………………………………………………
2. Economists study the economic system.
………………………………………………………………………………………………
3. That man owns the house.
………………………………………………………………………………………………
4. They will provide shelter and clothes.
………………………………………………………………………………………………
5. Economic changes affect our lives.
………………………………………………………………………...
10 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1630 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiếng anh quản trị kinh doanh phần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 2: Different economic systems
39
g. They studied the supply of both essential and non-essential commodities.
………………………………………………………………………………………………
h. The people enjoy a strong economy in that country.
………………………………………………………………………………………………
i. The citizens exercise a considerable amount economic freedom.
………………………………………………………………………………………………
j. They must obey the law.
………………………………………………………………………………………………
Exercise 2
Chuyển các câu sau sang câu bị động theo như ví dụ mẫu dưới đây.
Example: Most people produce goods and services.
Goods and services are produced by most people.
1. Some people provide both goods and services.
………………………………………………………………………………………………
2. Economists study the economic system.
………………………………………………………………………………………………
3. That man owns the house.
………………………………………………………………………………………………
4. They will provide shelter and clothes.
………………………………………………………………………………………………
5. Economic changes affect our lives.
………………………………………………………………………………………………
6. They will maintain his car.
………………………………………………………………………………………………
7. The economists explained the economic system.
………………………………………………………………………………………………
8. They explained the methods.
………………………………………………………………………………………………
9. He told me how the Russian system works.
………………………………………………………………………………………………
Unit 2: Different economic systems
40
2. Word formation - Suffixes
Trong phần 2, bạn sẽ học cách tạo từ mới bằng cách thêm hậu tố. Bạn hãy xem kỹ sơ đồ dưới
đây:
Affixes (phụ tố)
Prefixes + stem + suffixes
(tiền tố) - (gốc từ - căn tố) - (hậu tố)
Một từ tiếng Anh có thể được chia thành 3 phần như sau: tiền tố, gốc từ và hậu tố. Tiền tố là
phần đứng trước gốc từ và hậu tố là phần đứng sau gốc từ. Ví dụ như tiền tố “re” có nghĩa là “lại”
trong từ “reconstruct – xây dựng lại” và hậu tố “er” chỉ người như trong từ “worker – công nhân”.
Tiền tố thường làm thay đổi nghĩa của từ. Ví dụ như tiền tố “un” làm cho nghĩa của từ mới
mang tính phủ định. Từ “unqualified” có nghĩa là “không đủ tiêu chuẩn”.
Hậu tố thường làm thay đổi từ loại của từ. Ví dụ như khi thêm hậu tố “ly” vào sau tính từ thì
lúc này tính từ sẽ chuyển thành trạng từ. Dưới đây là một số các hậu tố và ý nghĩa của các hậu tố
đó.
Suffixes
Nouns (danh từ) verbs (động từ) adjectives (tính từ) Adverbs (trạng từ)
-ance -ize -able -ly
-or -ate -ible
-er -ify -less
-ist -en -ic
-ness -cal
-ism -ish
-ence -ive
Exercise 3
Unit 2: Different economic systems
41
Hãy tạo từ mới từ các từ cho sẵn dưới đây.
Example: capital → capitalism → capitalist → capitalistic
Note: The suffixes -ism = system (noun - hệ thống)
-ist = person (noun - chỉ người)
-istic = about the system or person (adjective - thuộc về hệ thống hoặc con người).
a. commune ………………………………………………………………………………
b. social ………………………………………………………………………………
c. national ………………………………………………………………………………
d. real ………………………………………………………………………………
e. individual ………………………………………………………………………………
3. TEXT 2.2
Bạn hãy đọc kỹ bài khoá và làm các bài tập dưới đây.
Not all economic systems are the same. The economic system of the USA differs greatly
from the system of the USSR. The American system is based on private enterprise with private
ownership of the means of production, while the Russian system is communistic and is based
upon the principles of Karl Marx, the 19th century political economist. The economic ideologies of
these two nations contrast very strongly.
Britain is similar to the USA. It has an economic system based on private enterprise and
private supplies of capital, which can be defined as surplus income available for investment in
new business activities. Property in both USA and Britain can be owned by individual citizens and
these citizens exercise considerable economic freedom of choice. They can choose what they want
to do and how they want to earn their living, but are not of course entirely free to do as they wish.
They must obey the law. Otherwise, however, they can use their time, money and effort as they
wish.
Exercise 1
Bạn hãy quyết các câu dưới đây đúng hay sai. Nếu câu nào sai thì bạn hãy sửa lại cho đúng.
1. The economic systems of the USA and USSR are the same.
………………………………………………………………………………………………
2. In the USA the means of production are privately owned.
………………………………………………………………………………………………
3. Karl Marx was an eighteenth century economic thinker.
………………………………………………………………………………………………
4. The British system is based on the principles of Karl Marx.
………………………………………………………………………………………………
Unit 2: Different economic systems
42
5. Because British has a system of private enterprise, we can say that its economy is
similar to the American economy.
………………………………………………………………………………………………
6. Capital is essentially surplus income used for business activities.
………………………………………………………………………………………………
7. Individual citizens in Britain and the United States have complete economic freedom.
………………………………………………………………………………………………
8. British citizens can choose what they want to do as long as they obey the law.
………………………………………………………………………………………………
Exercise 2
1. Tìm trong đoạn 1 của bài đọc những từ có thể thay thế cho các từ dưới đây.
a. founded …………………………..
b. possession …………………………..
c. main teaching …………………………..
d. countries …………………………..
2. Tìm trong đoạn 2 của bài đọc những từ có thể thay thế cho các từ dưới đây.
a. stores …………………………..
b. described …………………………..
c. extra …………………………..
d. single …………………………..
e. have and use …………………………..
f. selection …………………………..
g. pick …………………………..
h. completely …………………………..
i. follow …………………………..
j. physical power …………………………..
Bây giờ bạn chuyển sang phần luyện kỹ năng nghe.
4. LISTENING: Buying and Selling
Anne Bell đang ở Household Disigns để mua hàng cho văn phòng. Cô đang nói chuyện
với một nhân viên bán hàng.
Exercise 1: Listening comprehension
Unit 2: Different economic systems
43
Bạn hãy nghe đĩa và chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
1. Which word means cups, saucers and plates?
(a) cutlery (b) crockery (c) furniture
2. How much did the small plain plates cost each?
(a) 1.80 (b) 1.90 (c) 80p
3. Which crokery did Anne buy?
(a) the flowered ones (b) the plain ones (c) the striped ones
4. How many items of crockery did Anne buy?
(a) 10 (b) 20 (c) 60
5. How many items of cutlery did Anne buy?
(a) 6 (b) 20 (c) 40
6. How did Anne pay?
(a) in cash (b) by cheque (c) by cheque card
Exercise 2: Receipts
Bạn hãy nghe lại đĩa một lần nữa. Sử dụng các thông tin đã nghe được và các thông tin ở
trong giấy biên nhận và hãy quyết định xem số nào sẽ được thay thế cho các chữ cái in nhỏ trong
giấy biên nhận dưới đây.
HOUSEHOLD
DESIGNS & COLTD
22 High Street Manchester Ml 2BL 001423
Date : 23 March 1983
Quantity
Description Unit price
£ - p
Total price
£ - p
a plates (ref. 67/BW) b c
d cups (ref .70/BW ) e f
HOUSEHOLD
DESIGNS
16.00
16.00
16.00
12.00
S/T 44.00
10% 4.40
T 39.60
3.00
2.10
T 44.70
23/03/83
g saucers (ref. 71/BW) h i
Unit 2: Different economic systems
44
Sub total j
Discount @ 10% k
Total l
m teaspoons (ref. 232) n o
p knives (ref. 235) q r
Total s
Exercise 3. Sums of money.
Bạn hãy viết lại số tiền dưới đây đầy đủ dưới dạng chữ giống như bạn nói hay viết trên tờ
séc như ví dụ đã cho:
Ví dụ:
£23.60: Twenty-three pounds sixty pence
$ 18.20: Eighteen dollars and twenty cents
1. £79.30 ………………………………………………………………………..
2. £253 ………………………………………………………………………..
3. $569.50 ………………………………………………………………………..
4. $ 64.96 ………………………………………………………………………..
5. $2 ………………………………………………………………………..
6. £2,387 ………………………………………………………………………..
7. £85.41 ………………………………………………………………………..
8. £1,200 ………………………………………………………………………..
9. £790.90 ………………………………………………………………………..
Lưu ý: Khi viết dưới dạng chữ số tiền trên tờ séc, bạn viết thêm từ “only” ngay sau đó để
chỉ ra rằng không có thêm tiền lẻ nữa. Ví dụ như: Six hundred pounds only.
Laboratory drill
P: Number one R: Seventy-nine pounds, thirty pence
Exercise 4: Opposites
Talk about these adjectives and their opposites, like this:
P: It’s too short. R: Oh I see. It’s not long enough.
Unit 2: Different economic systems
45
1. Expensive
2. Big
3. Wide
4. Noisy
5. Heavy
Laboratory drill A
P: It’s too short. R: Oh I see. It’s not long enough.
Laboratory drill B
P: It’s not long enough. R: Oh I see, It’s too short.
SUMMARY
Trong bài số 2, bạn đã học qua các phần sau:
- Từ vựng có liên quan đến lĩnh vực các hệ thống kinh tế khác nhau
- Ôn lại câu chủ động và câu bị động
- Cách tạo từ mới bằng cách thêm các tiền tố và hậu tố
- Ôn lại câu so sánh
VOCABULARY
a/c (account) n tài khoản
account-holder n chủ tài khoản
agronomy n nông học, nông nghiệp
agronomist n nhà nông học
bank account n tài khoản ngân hàng
banker’s card n tài khoản ngân hàng
capitalistic adj thuộc tư bản chủ nghĩa
cash n tiền mặt
cent n đồng xu (Mỹ)
cheque n ngân phiếu
cheque card n thẻ xác nhận có séc
communistic adj thuộc xã hội chủ nghĩa
Unit 2: Different economic systems
46
complex adj phức tạp
conflict n,v sự xung đột
conform v tuân thủ
contrast v trái ngược, đối lập
crockery n bình lọ sành hay đĩa Trung Quốc
cutlery n dao, nĩa và muông dùng trong bữa ăn
deliver v giao hàng
discount n sự giảm giá, tiền bớt
drawer n người ký phát séc
ecolog ist n nhà sinh thái học
economist n nhà kinh tế học
endorse v chứng thực, xác nhận
entirely adv hoàn toàn
flower design n hoạ tiết hoa
furniture department n bộ phận mua bán đồ gỗ
guarantee card n thẻ bảo đảm
ideology n (hệ) tư tưởng
Inc (incorporated) adj công ty trách nhiệm hữu hạn ở Mỹ
landowner n chủ đất, địa chủ
NB (Note Bell) n ghi chú
negotiable adj có thể chuyển nhượng được
obey v tuân theo
otherwise adv nếu không thì, mặt khác thì
plain adj trơn, không có hình vẽ
post-dated cheque n ngân phiếu đề lùi ngày tháng
principle n nguyên tắc
range n nhóm, loại (đồ đạc giống nhau)
range n dải, loại, phạm vi
receipt n hoá đơn
ref (reference) n số tham chiếu
Unit 2: Different economic systems
47
relatively adv khá
stationery n văn phòng phẩm
stripe n sọc
sub total n tổng của một phần, một cột số (trong báo cáo kế toán)
surplus income n thu nhập thặng dư
teaspoon n muỗng uống trà, muỗng cà phê
transaction n sự giao dịch
unit price n đơn giá
CONSOLIDATION EXERCISES
Exercise 1: Read the text below and answer the the questions
The limits on economic freedom
A person is economically free, if he can do what he wishes with his own property, time
and effort. In all communities, of course, limits are set upon this personal freedom. In some
countries the limits are complex; in others they are relatively simple. All individual citizens are
required to conform to the laws made by their governments. Complete economic freedom of
action can cause great difficulties, because the freedom of various individuals will conflict. If
citizens were completely free, some landowners might build factories in unsuitable places. If there
was no system of control, factory-owners might make their employees work too long each day. If
they were completely free, workers might stop working when they got their first pay, and come to
do more work only when they needed more money. Such economic freedom could create a very
unstable economy. Laws related to economic conditions are sometimes concerned with workers’
health, wages and pensions. They are sometimes concerned with contracts between employers and
employees. They are sometimes concerned with the location of places of work. Sometimes they
help the employers; sometimes they protect interests of the workers.
1. Under what conditions is a person economically free?
………………………………………………………………………………………………
2. What is the opposite of simple?
………………………………………………………………………………………………
3. What are all citizens required to do?
………………………………………………………………………………………………
4. Why does complete economic freedom of action cause great difficulties?
………………………………………………………………………………………………
5. What three things might happen if citizens were completely free?
………………………………………………………………………………………………
Unit 2: Different economic systems
48
6. What kind of ecomomy might complete economic freedom create?
………………………………………………………………………………………………
7. What three workers’ needs and sometimes the concern of the law?
………………………………………………………………………………………………
8. Between whom are contracts arranged?
………………………………………………………………………………………………
9. What else might the laws relate to, besides workers’ needs and work contracts?
………………………………………………………………………………………………
10. What other important point should we note about laws related to economic conditions?
………………………………………………………………………………………………
Exercise 2: Translate the text in exercise 1 into Vietnamese
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Exercise 3: Change the following sentences by inserting can.
Example: He does the work easily.
He can do the work easily.
1. He earns a lot of money.
………………………………………………………………………………………………
2. They work very rapidly in that factory.
………………………………………………………………………………………………
3. The breeders sell a lot of houses.
………………………………………………………………………………………………
4. The miners provide coal at an economic price.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiếng anh quản trị kinh doanh part 5.pdf