Tài liệu Thuyết trình Xây dựng mặt đường ô tô: LOGO
Thuyết trình
XÂY DỰNG MẶT ĐƯỜNG Ô TÔ
Lớp: Đường Bộ K54
GVHD: TS. Nguyễn Anh Tuấn
SVTH: Đàm Tiến Trung
LOGO
Đề bài
Thi công mặt đường tuyến A-B có Vtk = 80 km/h
Kết cấu mặt đường dự kiến như sau:
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 2
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
Nội dung chính
1. Phân lớp và trình tự thi công
2. Yêu cầu về vật liệu
3. Nội dung thi công
4. Kiểm tra và nghiệm thu
3
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
1. Trình tự chung thi công mặt đường
Trắc ngang đường đắp hoàn toàn
4
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
1. Trình tự chung thi công mặt đường
Trắc ngang đường đắp hoàn toàn
Chọn cách đắp lề theo từng lớp KCMĐ
(trước khi thi công lớp KCMĐ nào thì đắp lề cho lớp đó)
5
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
2. Phân lớp thi công mặt đường
(trước khi thi công lớp KCMĐ nào thì đắp lề cho lớp đó)
Kết cấu mặt đường dự kiến
6
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
2. Phân lớp thi công...
72 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 667 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thuyết trình Xây dựng mặt đường ô tô, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
Thuyết trình
XÂY DỰNG MẶT ĐƯỜNG Ô TÔ
Lớp: Đường Bộ K54
GVHD: TS. Nguyễn Anh Tuấn
SVTH: Đàm Tiến Trung
LOGO
Đề bài
Thi công mặt đường tuyến A-B có Vtk = 80 km/h
Kết cấu mặt đường dự kiến như sau:
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 2
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
Nội dung chính
1. Phân lớp và trình tự thi công
2. Yêu cầu về vật liệu
3. Nội dung thi công
4. Kiểm tra và nghiệm thu
3
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
1. Trình tự chung thi công mặt đường
Trắc ngang đường đắp hoàn toàn
4
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
1. Trình tự chung thi công mặt đường
Trắc ngang đường đắp hoàn toàn
Chọn cách đắp lề theo từng lớp KCMĐ
(trước khi thi công lớp KCMĐ nào thì đắp lề cho lớp đó)
5
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
2. Phân lớp thi công mặt đường
(trước khi thi công lớp KCMĐ nào thì đắp lề cho lớp đó)
Kết cấu mặt đường dự kiến
6
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
2. Phân lớp thi công mặt đường
KCMĐ được phân thành 6 lớp thi công theo trình tự như sau:
- Tưới dính bám giữa lớp (6-8) và (10-11)
- Tưới thấm bám giữa lớp (6-8)
7
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
3. Yêu cầu về vật liệu
8
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
3. Yêu cầu về vật liệu
Lớp móng
- CPĐD loại 1
- CPĐD loại 2
9
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
3.1 Lớp móng đường
*** YÊU CẦU CHUNG
- CPĐD loại I: trong hỗn hợp 100%
đều là loại hạt nghiền từ đá nguyên
khai, thành phần hạt mịn là bột đá
nghiền.
- CPĐD loại II: trong hỗn hợp,
ngoài hạt nghiền có thể cho
phép lẫn một lượng hạt tự nhiên với
một tỷ lệ nhất định nào đó, thành
phần hạt mịn bao gồm cả đất dính.
10
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
3.1 Lớp móng đường
11
***Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng:
+ (1).Thành phần hạt: - Phải tuân thủ Quy luật cấp phối tốt nhất.
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
3.1 Lớp móng đường
12
***Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng:
+ (2).Cường độ đá gốc dùng để xay nghiền cấp phối đá dăm:
- Phải sử dụng đá từ Cấp 3 trở lên (Rn = 600 – 800 daN/cm2).
- Không được dùng đá xay có nguồn gốc từ sa thạch (cát kết,
bột kết); diệp thạch (sét kết, đá xít)
+ (3).Độ hao mòn LA:
- CPĐD loại I: LA < 35%
- CPĐD loại II: LA < 40%.
+ (4).Hàm lượng hạt thoi dẹt:
< 15% cho cả CPĐD loại I và II
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
3.1 Lớp móng đường
13
***Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng:
+ (5).Giới hạn chảy và chỉ số dẻo
- Giới hạn chảy WL: Cấp phối đá dăm loại I: WL ≤ 25%
Cấp phối đá dăm loại II: WL ≤ 35%
- Chỉ số dẻo ≤ 6% cho cả CPĐD loại I và II
+ (6).Chỉ tiêu CBR:
Cấp phối đá dăm loại I: CBR ≥ 100%
Cấp phối đá dăm loại II: không quy định.
+ (7).Độ chặt đầm nén:
K ≥ 0.98 cho cả CPĐD loại I và II.
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
3. Yêu cầu về vật liệu
Lớp mặt
- BTN rỗng
- BTNC hạt mịn
- BTNC hat trung
14
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
3.2 Lớp mặt đường
15
A. Yêu cầu về vật liệu bê tông nhựa rải nóng sử dụng làm lớp KCMĐ:
Vật liệu BTN rải nóng phải đáp ứng các yêu cầu về:
Cường độ Độ ổn định
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
3.2 Lớp mặt đường
16
A. Yêu cầu về vật liệu bê tông nhựa rải nóng sử dụng làm lớp KCMĐ:
Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng và giá trị giới hạn của BTN
rải nóng theo quy trình TCVN 8819:2011
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
3.2 Lớp mặt đường
17
B. Yêu cầu về vật liệu để sản xuất bê tông nhựa
1, Yêu cầu về đá
- Đá xay từ đá tảng, đá núi C3 trở lên
- Sạch, sắc cạnh, dính bám tốt với nhựa
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
3.2 Lớp mặt đường
18
B. Yêu cầu về vật liệu để sản xuất bê tông nhựa
2, Yêu cầu về cát
- Dùng cát tự nhiên, cát xay hoặc cát hỗn hợp
- Phải sạch, Mk,
Cát vàng
Cát nghiền
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
3.2 Lớp mặt đường
19
B. Yêu cầu về vật liệu để sản xuất bê tông nhựa
3, Yêu cầu về bột khoáng
Tro bay
CaCO3
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
3.2 Lớp mặt đường
20
B. Yêu cầu về vật liệu để sản xuất BTN
4, Yêu cầu về nhựa
- Thường dùng nhựa đặc 60/70
- Quy định rõ trong TCVN 7493:2005
Nhựa đường
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
3, Yêu cầu về vật liệu
Đảm bảo chất lượng mặt đường
CHẤT LƯỢNG TỐT
ĐẢM BẢO TIÊU CHUẨN
CPĐD I, II Đá dăm,
Cát
Nhựa Bột khoáng
21
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
4. Nội dung thi công
Lớp móng
- CPĐD loại 1
- CPĐD loại 2
Thi công
KCMĐ
Lớp mặt
- BTNC hạt trung
- BTNC hạt mịn
- BTN tạo nhám
bắng CP Gián đoạn
22
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 23
NỘI DUNG THI CÔNG
LỚP KẾT CẤU MÓNG ĐƯỜNG
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
4.1. Nội dung thi công lớp móng đường
24
a. Trình tự thi công
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
4.1. Nội dung thi công lớp móng đường
25
a.1. Công tác chuẩn bị
- Chuẩn bị đầy đủ vật tư, nhân lực, máy móc cần thiết.
- Nghiệm thu vật liệu trước khi đưa vào sử dụng.
- Tiến hành công tác đầm thí điểm: để xác định nyc, Klènép
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
4.1. Nội dung thi công lớp móng đường
26
a.2. Làm khuôn đường
Trước khi thi công lớp kết cấu Cấp phối đá dăm, bắt buộc khuôn
đường và các lớp dưới phải được hoàn thiện, nghiệm thu
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
4.1. Nội dung thi công lớp móng đường
27
a.3. Vận chuyển và san rải vật liệu
- Đối với CPĐD loại II thì:
Cách 1 Cách 2
Đổ thành từng đống rồi san
thành từng lớp bằng máy san
Rải bằng máy rải
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
4.1. Nội dung thi công lớp móng đường
28
a.3. Vận chuyển và san rải vật liệu
- Đối với CPĐD loại I thì: bắt buộc phải rải bằng máy rải
Thi công lớp móng CPĐD loại 1 gói thầu 5 dự án
cải tạo nâng cấp QL18 đoạn Uông Bí - Hạ Long
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
4.1. Nội dung thi công lớp móng đường
29
Video thi công lớp CPĐD loại 1 bằng máy rải chuyên dụng
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
4.1. Nội dung thi công lớp móng đường
30
a.4. Lu lèn
- Thiết bị lu lèn:
Lu tĩnh* Lu rung Lu lốp
Tổ hợp lu sử dụng tốt nhất cho lu lèn
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
GĐ1: Lu sơ bộ
31
4.1. Nội dung thi công lớp móng đường
a.4. Lu lèn
- Lu tĩnh bánh thép
- loại nhẹ 6 – 8T,
- v = 2 - 3 km/h
- N = 3 – 4 lượt/điểm
- Tác dụng: lèn ép sơ bộ
giúp lớp vật liệu CPĐD
được ổn định
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
GĐ2: Lu chặt
32
4.1. Nội dung thi công lớp móng đường
a.4. Lu lèn
- Lu rung, v = 2-4 km/h
- Lu lốp 2.5 – 4 tấn/ bánh
v = 2 – 5 km/h
- Tác dụng: lu chặt lớp
CPĐD để đạt độ chặt
yêu cầu
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
GĐ3: Lu hoàn thiện
33
4.1. Nội dung thi công lớp móng đường
a.4. Lu lèn
- Lu tĩnh bánh sắt
- Loại nặng 8 – 10T
- v = 1.5 – 2 km/h
- n= 2 – 3 lượt/điểm
- Tác dụng: xóa vệt
bánh lu, tạo bằng
phẳng cho bề mặt
lớp kết cấu CPĐD
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 34
4.1. Nội dung thi công lớp móng đường
a.5. Bảo dưỡng
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 35
4.1. Nội dung thi công lớp móng đường
a.6. Một số chú ý trong quá trình thi công
- Không để CPĐD bị
phân tầng (h đổ <1,5m)
- Lớp kết cấu trước đó phải được
nghiệm thu đạt yêu cầu thì mới
được phép thi công lớp tiếp theo
- Phải lu lèn ở độ ẩm tốt nhất
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 36
4.1. Nội dung thi công lớp móng đường
b. Công tác kiểm tra và nghiệm thu
*** CÔNG TÁC KIỂM TRA
- Phải được thực hiện thường xuyên, liên tục trong suốt quá
trình thi công, kịp thời phát hiện ra các sai sót để chấn chỉnh,
khắc phục ngay.
- Kiểm tra về máy móc, chất lượng vật liệu, độ ẩm, kích thước
hình học, cao độ, chiều dầy lớp, độ chặt lu lèn, độ bằng phẳng,
. . .
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 37
4.1. Nội dung thi công lớp móng đường
b. Công tác kiểm tra và nghiệm thu
*** CÔNG TÁC NHIỆM THU
- Nghiệm thu về vật liệu trước khi thi công
- Nghiệm thu lớp kết cấu:
+ Kích thước hình học: (bề rộng, chiều dày,
độ dốc, cao độ)
+ Độ bằng phẳng (TCVN 8864:2011)
+ Độ chăt đầm nén K ≥ Kyc
+ Nghiệm thu cường độ: Ech ≥ Eyc.
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 38
NỘI DUNG THI CÔNG
LỚP KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 39
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a. Trình tự thi công
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 40
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a.1. Công tác chuẩn bị
- Chuẩn bị đầy đủ vật tư, nhân lực, máy móc cần thiết.
- Nghiệm thu vật liệu; Thiết kế hỗn hợp Bê tông nhựa.
- Tiến hành công tác đầm thí điểm: để xác định nyc, Klènép
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 41
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a.2. Kiểm tra điều kiện thi công
Chỉ được thi công lớp bê tông nhựa rải nóng khi nhiệt
độ không khí ≥ 15C.
+ Không được thi công khi trời mưa.
+ Cần đảm bảo công tác rải và lu lèn được hoàn thiện
vào ban ngày.
+ Các lớp Kết cấu phía dưới lớp BTN phải được nghiệm
thu đạt yêu cầu mới tiến hành rải BTN.
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 42
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a.3. Xử lý bề mặt và đặt ván khuôn
Thổi rửa bụi trên mặt đường bằng máy khí nén
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 43
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a.3. Xử lý bề mặt và đặt ván khuôn
Tưới nhựa dính bám (Nhựa đặc pha dầu 0,5kg/m2)
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 44
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a.3. Xử lý bề mặt và đặt ván khuôn
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 45
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a.4. Sản xuất bê tông nhựa tại trạm trộn
Tram trộn Bê tông nhựa nóng
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 46
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a.5. Vận chuyển bê tông nhựa
- Vận chuyển bằng xe ô tô chuyên dụng
- Cự ly vận chuyển phải đảm bảo được hỗn hợp BTN khi tới
công trường phải có nhiệt độ ≥ (120 – 130) độ C.
- Thông thường tVC < 1,5h; R = (80 – 100)km
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 47
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a.5. Vận chuyển bê tông nhựa
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 48
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a.6. Rải bê tông nhựa nóng bằng máy rải chuyên dụng
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 49
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a.6. Rải bê tông nhựa nóng bằng máy rải chuyên dụng
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 50
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a.6. Rải bê tông nhựa nóng bằng máy rải chuyên dụng
- Bố trí vệt rải:
Đối với đường cấp cao (v = 80km/h) thì phải rải ½ bề rộng mặt đường
một lượt nhằm bảo đảm cho mui luyện luôn trùng đúng vị trí tim
đường
Bề rộng vệt chia trùng với bề rộng làn xe
Điểm kết thúc bố trí so le 10-20m, để đảm bảo an toàn giao thông
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 51
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a.6. Rải bê tông nhựa nóng bằng máy rải chuyên dụng
- Chiều dầy rải:
- Vận tốc rải:
Tùy theo chiều dầy lớp rải hrải mà chọn vận tốc di chuyển
sao cho phù hợp; để không xảy ra hiện tượng bề mặt bị nứt nẻ, bị
xé rách hoặc không đều đặn. Với các máy rải hiện hành, vận tốc
di chuyển ở các số như sau: ở số I có v =1.6 m/ph; ở số II có
v =2.7 m/ph; số III có v =4.5 m/ph; số IV có v =7.5 m/ph.
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 52
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a.6. Rải bê tông nhựa nóng bằng máy rải chuyên dụng
Video Quá trình rải thử và đầm thí điểm
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 53
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a.6. Rải bê tông nhựa nóng bằng máy rải chuyên dụng
Video thảm bê tông nhựa nóng
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 54
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a.6. Rải bê tông nhựa nóng tạo nhám
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
55
a.7. Lu lèn
- Thiết bị lu lèn:
Lu tĩnh* Lu rung* Lu lốp*
Tổ hợp lu sử dụng tốt nhất cho lu lèn
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
GĐ1: Lu sơ bộ
56
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a.7. Lu lèn
- Lu tĩnh bánh thép
- loại nhẹ 6 – 8T,
- Tác dụng: lèn ép sơ bộ
giúp lớp vật liệu BTN
được ổn định
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
GĐ2: Lu chặt
57
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a.7. Lu lèn
- Lu lốp 2.5 – tấn/ bánh
- Tác dụng: lu chặt lớp
kết cấu BTN để đạt độ
chặt yêu cầu
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54
GĐ3: Lu hoàn thiện
58
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a.7. Lu lèn
- Lu tĩnh bánh sắt
- Loại nặng 8 – 10T
- Tác dụng: xóa vệt
bánh lu, tạo bằng
phẳng cho bề mặt
lớp kết cấu BTN
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 59
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a.7. Bảo dưỡng – hoàn thiện
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 60
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
a.8. Một số chú ý khi thi công mặt đường bê tông nhựa
- Căng dây định vị để đảm bảo chiều dầy, cao độ, độ bằng phẳng, độ dốc
ngang trong quá trình rải.
- Kiểm tra nhiệt độ BTN trước khi rải (Trải ≥120 độ C)
- Việc lu lèn BTN đến độ chặt yêu cầu phải đạt được trước khi hỗn hợp
nguội xuống còn 75 – 85độC.
- Bôi dầu chống dính vào bề mặt bánh lu, nhằm tránh hiện tượng bề mặt
lớp BTN bị lột, bị rỗ do các hạt vật liệu dính bám vào bánh lu.
- Thường xuyên dùng khuôn sắt để kiểm tra bề dày lớp rải
- Tạo mối nối sau ca thi công và xử lý mối nối đúng quy cách, đảm bảo
mặt đường BTN được liên tục và liền khối.
- Bảo dưỡng và thông xe theo quy định
-
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 61
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
b. Công tác kiểm tra và nghiệm thu
*** CÔNG TÁC KIỂM TRA
Kiểm tra thường xuyên, liên tục trong suốt quá trình thi công, kịp
thời phát hiện ra các sai sót để chấn chỉnh, khắc phục ngay
a- Kiểm tra công tác chuẩn bị trước khi thi công, bao gồm:
- Kiểm tra tình trạng bề mặt, độ dốc ngang, cao độ, bề rộng, độ
bằng phẳng, sạch bụi, khô ráo, ...
- Kiểm tra tình trạng lớp nhựa dính bám.
- Kiểm tra hệ thống định vị cao độ rải, ván khuôn.
- Kiểm tra máy móc, thiết bị, lực lượng thi công
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 62
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
b. Công tác kiểm tra và nghiệm thu
*** CÔNG TÁC KIỂM TRA
Kiểm tra thường xuyên, liên tục trong suốt quá trình thi công, kịp
thời phát hiện ra các sai sót để chấn chỉnh, khắc phục ngay
b- Kiểm tra chất lượng vật liệu sử dụng
+ Kiểm tra chấp thuận vật liệu khi đưa
vào công trình.
+ Kiểm tra chất lượng vật liệu trong
quá trình sản xuất bê tông nhựa tại
trạm trộn.
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 63
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
b. Công tác kiểm tra và nghiệm thu
*** CÔNG TÁC KIỂM TRA
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 64
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
b. Công tác kiểm tra và nghiệm thu
*** CÔNG TÁC KIỂM TRA
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 65
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
b. Công tác kiểm tra và nghiệm thu
*** CÔNG TÁC NGHIỆM THU
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 66
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
b. Công tác kiểm tra và nghiệm thu
*** CÔNG TÁC NGHIỆM THU
b/ Nghiệm thu độ bằng phẳng:
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 67
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
b. Công tác kiểm tra và nghiệm thu
*** CÔNG TÁC NGHIỆM THU
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 68
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
b. Công tác kiểm tra và nghiệm thu
*** CÔNG TÁC NGHIỆM THU
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 69
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
b. Công tác kiểm tra và nghiệm thu
*** CÔNG TÁC NGHIỆM THU
LOGO
SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 70
4.2. Nội dung thi công lớp mặt đường
b. Công tác kiểm tra và nghiệm thu
*** CÔNG TÁC NGHIỆM THU
LOGO
TỔNG KẾT
LOGO
Sinh viên thực hiện: Đàm Tiến Trung
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- xay_dung_mat_duong_dam_tien_trung_4613_1995027.pdf